Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ THỦY SẢN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 10/2007/QĐ-BTS | Hà Nội, ngày 31 tháng 07 năm 2007
|
BỘ TRƯỞNG BỘ THỦY SẢN
Căn cứ Nghị định số 43/2003/NĐ-CP ngày 02 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thủy sản ; Căn cứ Pháp lệnh Thú y 2004;
Căn cứ Nghị định 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành 1 số Điều của Pháp lệnh Thú y;
Căn cứ quyết định số 03/2007/QĐ-BTS ngày 3/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản v/v ban hành Quy chế quản lý thuốc thú y thuỷ sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản;
Theo đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng, An toàn vệ sinh và Thú y thuỷ sản.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thuốc thú y thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam (Phụ lục I).
2. Danh mục sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam (Phụ lục II).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng CP (để b/c); - Lãnh đạo Bộ; - UBND các tỉnh/thành phố trực thuộc TW; - Các Bộ: Tư Pháp, Thương Mại, Tài chính, NN & PTNT; TN&MT (để biết và kiểm tra văn bản); - Cục Kiểm tra văn bản, Bộ Tư pháp. (để kiểm tra văn bản); - Công báo; Website Chính phủ; - Lưu VT Bộ, Cục QLCL, ATVS&TYTS.
| KT.BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lương Lê Phương
|
DANH MỤC THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-BTS ngày 31 tháng 7 năm 2007)
PHẦN A: CÁC SẢN PHẨM ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH
I . SẢN PHẨM SẢN XUẤT TRONG NƯỚC (385 sản phẩm)
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
| Công ty cổ phần dịch vụ nuôi trồng thuỷ sản Hạ Long - Số 8, Nguyễn Công Hoan, Ba Đình, Hà Nội | ||
1. |
Kích dục tố HCG | HCG (Human Chorionic Gonadotropin) | HCG là hoóc mon sinh dục có tác dụng kích thích rụng trứng được sử dụng trong sinh sản nhân tạo một số loài cá |
| Công ty sản xuất và dịch vụ khoa học công nghệ thuỷ sản -116 Nguyễn Đình Chiểu, Q1, Tp.HCM | ||
2. |
Vitc-Fis |
Vitamin C 25% | Chống stress, tăng cường sức khoẻ, tăng sức đề kháng bệnh cho tôm; Giúp tôm có tỷ lệ sống cao |
| Công ty TNHH Quốc Minh -Số 183/1 Khu phố 8. P Hiệp Chánh, Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh | ||
3. |
Terra 200 |
Oxytetracyclin HCl | Trị các bệnh nhiễm khuẩn ở tôm (Vibrio) và bệnh đốm đỏ ở thân cá- Ngưng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
4. |
Flor-P |
Florfenicol | Dùng để điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá da trơn (Basa, Tra, Trê, Hú)- Ngừng sử dung 12 ngày trước khi thu hoạch |
5. |
Flor-L |
Florfenicol | Dùng để điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá da trơn (Basa, Tra, Trê, Hú)- Ngừng sử dung 12 ngày trước khi thu hoạch |
6. |
Vitamix | Vitamin A, D3, E, C, K3, B1, B2, B6, B12, PP, B5, Biotin, Folic acid |
Thúc đẩy nhanh quá trình lột xác và cứng vỏ, cung cấp vitamin ,tăng sức đề kháng và kích thích tôm sinh trưởng |
7. |
HP 100 | Sorbitol, Methionin, Vitamin C, E, Biotin | Bổ sung vitamin và acid amin giúp tôm, cá tăng trọng nhanh, tỷ lệ sống cao |
8. |
Calcium biovit glucan | Calcium gluconate, Inositol, Vitamin A, D3, Calcium panthothenate, Biotin, beta glucan 1,3-1,6 |
Thúc đẩy tôm lột xác, kích thích tôm tăng trưởng. |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
9. |
Flor-10 |
Florfenicol | Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá gây ra bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá da trơn (Basa, Tra, Trê, Hú)-Ngừng sử dung 12 ngày trước khi thu hoạch |
10. |
Sulfatrim |
Sulphamethoxazol, trimethoprim | Có khả năng ngăn chặn vi khuẩn ở diện rộng đặc biệt là Vibrio - Ngưng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
11. |
Vita C 150 |
Vitamin C | Bổ sung vitamin C, giúp tôm, cá ngăn ngừa stress khi môi trường nuôi có thay đổi |
12. |
Glucan Mono C vit | Monophosphate ascorbic, Beta glucan 1,3-1,6 |
Chống stress, tăng sức đề kháng |
13. |
Beta glucan C Vitol fort | Beta glucan 1,3-1,6 Vitamin A, D3, E, C, K3, B1, B5, B6, Sorbitol. |
Chống stress, tăng sức đề kháng |
14. |
Betaglucamin | Beta glucan, vitamin A, D3, E, C, PP, B1, B2, B12, B6, Folic acid, Biotin, Cholin chloride, tá dược vừa đủ |
Bổ sung vitamin và enzym betaglucan giúp tôm, cá tăng trưởng nhanh |
15. |
CA-P | Sodium hydrogen phosphate, Manganese hydrogen phosphate, Zinc hydrogen phosphate, Copper hydrogen phosphate, Cobalt hydrogen phosphate, Calcium hydrogen phosphate, Magnesium hydrogen phosphate. |
Cung cấp khoáng giúp tôm tăng trưởng nhanh. Thúc đẩy nhanh quá trình lột vỏ, tái tạo vỏ mới. Tạo vỏ cứng và bóng. |
16. |
QM Probiotic | Lactobacillus acidophyllus, Bacillus subtilis, Saccaromycess cerevisea, Saccaromycess boulardii |
Kích thích tiêu hoá tốt, giúp tôm cá tăng trưởng nhanh |
| Liên hiệp Khoa học sản xuất Quang Hoá Điện tử-Nhà A25 Trung tâm khoa học tự nhiên và Công nghệ Quốc gia, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy Hà Nội | ||
17. | C-Mixture - Vitamin C | Vitamin C, Acid Citric, Glucose. |
Chống stress, tăng sức đề kháng. |
| Công ty TNHH Thuốc thú y thuỷ sản Thiên Long-2E Lã Xuân Oai, phường Trường Thạnh, quận 9, Tp.Hồ Chí Minh |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
18. |
Oxy-Rich |
Sodium carbonate peroxyhydrate | Cung cấp Oxy hoà tan tức thời cho ao nuôi tôm, cấp cứu tôm nổi đầu do thiếu Oxy. Cải thiện chất lượng nước. Ổn định độ pH nước |
19. |
BIOTIN CALCIUM | Vitamin A, D3, Biotin, Inositol, Calcium pantothenate, Calcium gluconate |
Thúc đẩy quá trình lột vỏ tôm, giúp mau cứng vỏ sau khi lột, vỏ tôm dày chắc, bóng láng. |
| Công ty Cổ phần Phát triển A.I.T -185 đường số 5, P. Phước Bình, Q9, tp Hồ Chí Minh | ||
20. |
AIT-ENTER |
Florfenicol | Trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá Basa, cá Tra do vi khuẩn Edwardsiella inctaluri-Ngừng sử dụng 12 ngày trước khi thu hoạch |
21. |
AIT-TETRA |
Oxytetracycline | Trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết trên thân, hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách, của cá tra, basa do vi khuẩn Aeromonas hydrophilla và Pseudomonas fluorescens. Trị các bệnh do vi khuẩn Vibrio gây ra trên tôm-Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
22. |
A-shock |
Vitamin C | Chống sốc do môi trường, giảm Stress, tăng tỷ lệ sống; Tăng sức đề kháng |
23. |
AIT -BAC | Protease, Amylase, Cellulase, Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae |
Cung cấp các enzyme tiêu hoá, làm tăng khả năng tiêu hoá cho tôm cá, giúp tôm cá tiêu hoá tốt các chất bổ dưỡng có trong thức ăn, giảm tiêu tốn thức ăn. |
24. |
AIT- CALPHOS | Calcium dihydrogen phosphate, Magnesium dihydrogen phosphate, Sodium dihydrogen phosphate, Manganese dihydrogen phosphate, Zinc dihydrogen phosphate |
Bổ sung canxi, phospho và vi khoáng tổng hợp, kích thích tôm lột vỏ, mau lớn; mau cứng vỏ sau khi lột, giúp vỏ tôm dày chắc, bóng đẹp |
25. |
AIT-SULPHA |
Sulphadimethoxin, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, ...) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
26. |
ZYM- PROBIOTIC | Bacillus Subtilis, Lactobacillus acidophyllus, Aspergillusoryzae, Sacharomyceserevisiae, Alpha- Amylase, Beta- Glucanase, Pectinase, Xylanase, Phytase, Protease |
Cung cấp các men vi sinh, enzyme tiêu hoá, làm tăng khả năng tiêu hoá cho tôm cá, giúp tôm cá tiêu hoá tốt các chất bổ dưỡng có trong thức ăn, giảm tiêu tốn thức ăn. |
27. |
AIT-Zyme one | Lipase, Amylase, Cellulase, Protease | Cung cấp các enzyme tiêu hoá, giúp tôm cá tiêu hoá tốt thức ăn, giảm tiêu tốn thức ăn. |
28. |
Stop - Stress |
Vitamin C, Acid citric | Chống sốc do môi trường , giảm stress, tăng sức đề kháng |
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh Bạch Yến -179 Trần Bình Trọng, Q.5, Tp. HCM | ||
29. | Vitamin C | Vitamin C | Tăng cường sức đề kháng, chống stress |
|
Công ty TNHH Sitto Việt Nam-Số 4 đường 3A, KCN Biên Hoà II, Đồng Nai | ||
30. |
C – Active |
Ascorbic Acid | Giúp tôm hấp thu thức ăn, tăng sức đề kháng, chống strees và những thay đổi của môi trường |
31. |
Sitto Fish C |
Ascorbic Acid | Giúp cá hấp thụ thức ăn, tăng sức đề kháng, chống stress và những thay đổi của môi trường |
|
Công ty TNHH Minh Dũng -1/9A Bình Đường II, xã An Bình, Dĩ An, Bình Dương | ||
32. |
MD Florfenicol 300 |
Florfenicol | Điều trị xuất huyết đường ruột cá do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra-Ngưng sử dụng 12 ngày trước khi thu hoạch |
33. |
MD C Sol 207 |
Vitamin C, citric acid | Tăng sức đề kháng cho cá, chống stress, kích thích tiêu hoá tốt. |
34. |
MD Vitacalcium | Vitamin A, D3, E, Biotin, Phosphorous, calcium, Zinc |
Giúp tôm, cá mau lớn, đẩy nhanh quá trình lột vỏ, vỏ mau cứng, dày, bóng sau khi lột xác |
35. | MD Selen E.W.S | Vitamin E, Sodiumselenite | Giúp tăng sản lượng đẻ trứng ở cá. Cá ương đạt tỷ lệ cao hơn, giẩm hao hụt đầu con |
36. |
MD Bio Calcium | Biotin, Vitamin A, D3, Calcium Pantothenate, Inositol, Calcium Gluconate |
Thúc đẩy quá trình lột vỏ ở tôm và giúp mau cứng vỏ sau khi lột. |
37. | MD Sorbitol + B12 |
Sorbitol, vitamin B12 |
Tăng sức đề kháng |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
38. |
MD Bio Baciplus | Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae, Vitamin C, Methionine |
Tạo vi sinh đường ruột có lợi. Chuyển đổi thức ăn tốt hơn. Tăng sức đề kháng, chống stress. |
39. |
MDBio Lizym |
Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Amylase, - Glucanase |
Giúp cá tiêu hóa tốt thức ăn, giảm tỷ lệ tiêu tốn thức ăn. Tăng vi khuẩn có lợi đường ruột. |
40. |
MD Bioenzyme 702 | Bacillus subtilis, Amylase, -Glucanase, Cellulase |
Cung cấp men tiêu hóa giúp cá tiêu hóa tốt |
|
Công ty TNHH Cẩm Linh -118 Nguyễn Phi Khanh, P.Tân Định, Q1, Tp. HCM | ||
41. |
B.COMIX-C |
Vitamin C, B1, B2, B6, B12 | Bổ sung vitamin nhóm B và vitamin C; Kích thích tính ngon miệng, tôm cá ăn nhiều; Tăng sức đề kháng, giảm stress cho tôm, cá |
42. |
VITAMIN A SOLUBLE |
VitaminA, D3, E, B1, B2, B6, K3, Niacin, Pantothenic acid, Folic acid, B12, H, C, Sorbitol |
Kích thích sự tăng trưởng, phát triển ở tôm, cá. Phòng stress khi thời tiết, môi trường biến động bất lợi. Tăng sức đề kháng. Giúp tôm, cá ăn nhiều lớn nhanh và tiêu tốn thức ăn thấp. |
| Công ty TNHH Kinh doanh thuốc thú y Minh Ngân -33 B8 Điện Biên Phủ, Phường 25 Quận Bình Thạnh Thành phố Hồ Chí Minh | ||
43. |
PONAMIX |
Vitamin A, D3, E, B1, B2, B3, B5, B6, C | Bổ sung các loại vitamin thiết yếu đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của cá. Đảm bảo sự tăng trưởng phát triển, tăng khả năng sinh sản. Tăng cường sức đề kháng. |
44. | ACG, Vitamin C 12% |
Vitamin C, citric acid |
Chống stress, tăng sức đề kháng cho tôm cá |
| Công ty TNHH SX&TM Tô Ba -63 Nguyễn Văn Lượng, P 10, Q Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh | ||
45. |
TB-63 | b-1,3 Glucan, a-1,6 Manan, Vitamin C, Inositol |
Tăng sức đề kháng cho tôm, giảm stress |
46. |
C-Stress | Vitamin C, Acid Citric, Inositol | Giảm stress, tăng sức đề kháng, kích thích tôm ăn mạnh, nâng cao tỷ sống |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
47. |
TB-ALUM |
Acid Citric, vitamin C | Chống sốc do môi trường , giảm stress, tăng tỷ lệ sống, tăng sức đề kháng |
48. |
Zest - Oil |
Dầu cá, các vitamin A, D3, B1, B2, B3, B6, B12, K, C, Folic acid, Biotin | Giảm stress, tăng sức đề kháng, phòng ngừa thiếu vitamin và chất khoáng, kích thích tiêu hoá, tăng cường độ bắt mồi, giảm hệ số thức ăn |
49. |
TB-TÔM | Calcium dihydrogen phosphate, Magnesium dihydrogen phosphate, Sodium dihydrogen phosphate, Manganese dihydrogen phosphate, Zinc dihydrogen phosphate |
Bổ sung canxi, phospho và vi khoáng tổng hợp, kích thích tôm lột vỏ, mau lớn; mau cứng vỏ sau khi lột, giúp vỏ tôm dày chắc, bóng đẹp |
50. |
ST.Xoan | Hoạt chất chiết xuất từ cây xoan (Azadirachtin) | Phòng trị bệnh trùng bánh xe, trùng mỏ neo, trùng quả dưa, rận cá, sán lá đơn hủ trên cá tra, basa |
51. |
ST.TETRA |
Oxytetracycline | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, ...) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. |
52. |
ST.ENTER |
Florfenicol | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. |
53. |
ST.SULPHA |
Sulphadimethoxin, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, ...) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. |
54. |
S.T Clean |
Crude Protein, Fat, Fiber, Praziquantel |
Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá. Trị nội ký sinh trùng: sán lá gan, sán dây |
55. |
BIG FISH | Cyanocobalamin, 1-(n- butylamino)-1 methylethyl phosphonic acid, Methyl hydroxybenzoate |
Tăng cường trao đổi chất giúp tôm cá mau lớn |
56. |
Men.Bo | Ca, P, Fe, Cu, Zn, Vitamin A, D3, E, K3, B1, C, B2, B3, B6, Lysine, Methionin, Choline chloride, men và vi sinh có ích: |
Giảm stress, tăng sức đề kháng, phòng ngừa thiếu vitamin và chất khoáng, kích thích tiêu hoá |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
|
| Saccharomyces cerevisiae, B.subtilis, Aspergillus, Lactobacillus acidophillus |
|
57. |
Calciphos - DD | Dicalcium phosphate, MgSO4, MnSO4, FeSO4, CuSO4, ZnSO4, Vitamin A, D3, B1, C |
Cung cấp canxi giúp tôm lột vỏ nhanh và mau cứng vỏ. Bổ sung vitamin và khoáng chất cần thiết cho quá trình phát triển |
| Công ty TNHH một thành viên thuốc thú y Trung Ương-29 Nguyễn Đình Chiểu, P.Đakao, Q.1, Tp.Hồ Chí Minh | ||
58. |
NAVET- FLOR 5 |
Florfenicol (50g/L) | Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá da trơn do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra- Ngừng sử dụng 12 ngày trước khi thu hoạch |
59. |
NAVET- FLOR 20 |
Florfenicol (200g/kg) | Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá da trơn do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra- Ngừng sử dụng 12 ngày trước khi thu hoạch |
60. |
Navet-Vitamin C |
Ascorbic acid |
Tăng sức đề kháng, chống stress |
| Công ty TNHH SX&TM thuốc thú y Thịnh Phát - 43 Phạm Viết Chánh, P.19, Q. Bình Thạnh, HCM | ||
61. |
C plus 10% | Vitamin C 10%, Sorbitol | Tăng cường sức đề kháng, giúp tôm, cá mau lớn |
62. |
C plus 15% | Vitamin C 15%, Sorbitol | Tăng cường sức đề kháng, giúp tôm, cá mau lớn |
| Công ty TNHH SX&TM thuốc thú y Gấu Vàng -458 Cách mạng tháng 8, P 4 Q.tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | ||
63. |
TETRA-C |
Oxytetracycline, Vitamin C | Trị các bệnh nhiễm khuẩn với các biểu hiện đốm đỏ, xuất huyết, hoại tử trên cá tra, cá basa do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluorescens, Edwardsiella tarda gây ra. Trị bệnh phát sáng trên ấu trùng tôm do vibrio gây ra - Ngừng sử dụng 28 ngày trước khi thu hoạch |
64. |
Vitamin C |
Vitamin C, Citric acid | Tăng sức đề kháng, chống stress, tăng sức sống cho tôm, cải thiện hiệu quả sử dụng thức ăn |
65. | Super VIKOTAT | Vitamin A, D3, E, Calcium, Phosphorus | Cung cấp vitamin, Calcium, Phosphorus, kích thích tôm lột vỏ nhanh |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
66. |
Gavazyme | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophillus, Aspergillus niger, Saccharomyces cerevisiea, Cellulase, α - β Amylase, Beta- Glucanase, Endo Protease, Exo protease |
Cung cấp các enzyme, giảm tỷ lệ tiêu tốn thức ăn. |
| Công ty TNHH SX&TM dinh dưỡng thú y Nam Long -27/27 Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh | ||
67. |
VITAMIN C | Vitamin C, Vitamin A, Vitamin PP |
Chống stress và giúp tôm, cá ăn mạnh |
68. | C Vitamin Plus |
Vitamin C | Giúp phục hồi sức khoẻ khi nhiễm bệnh, chống stress, tăng sức đề kháng |
69. |
Calphomio | Calcium Gluconate, Calcium Pantothenate, Inositol, Biotin, vitamin A, vitamin D3 | Kích thích tăng trưởng, giúp vỏ tôm dày chắc, bóng láng, thúc đẩy nhanh quá trình lột xác, cứng vỏ. |
70. |
Jumbobical | Calcium Gluconate,Calcium Pantothenate, Biotin, Inositol, Biotin, vitamin A, vitamin D3. |
Thúc đẩy tôm lột xác, kích thích tôm tăng trưởng. |
71. |
Shrimp Pak 200 | Vitamin A, B12,D3, E, K3,Thiamin, Riboflavin, Pyridoxine, Calcium Pantothenate, biotin, Folic acid,ascorbic acid |
Bổ sung vitamin thiết yếu, tăng sức đề kháng, tăng trưởng nhanh, thúc đẩy quá trình lột xác, nhanh chóng cứng vỏ sau khi lột |
72. |
Backill Plus |
Sulphadimethoxin, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, ...) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch |
73. |
Clortadona-TS |
Sulphamerazine | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, ...) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
74. |
Protector |
Oxytetracyclin | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. Sp, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết,…) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng thuốc trước khi thu hoạch 4 tuần |
75. |
TRIMESEN |
Sulphadiazine, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, ...) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch |
| Công ty Cổ phần Phát triển Công nghệ Nông thôn -Khu CNCB An Khánh, Hoài Đức, Hà Tây | ||
76. |
FLOCOL F |
Florfenicol | Trị các bệnh xuất huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá da trơn-Ngừng sử dụng 12 ngày trước khi thu hoạch |
77. |
OXYTETRA- PLUS |
Oxytetracyclin, Vitamin C | Trị các bệnh nhiễm khuẩn với các biểu hiện đốm đỏ trên thân, mắt và hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách, xuất huyết, hoại tử do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluorescens, Edwardsiella tarda gây ra trên cá tra, cá basa.Trị bệnh phát sáng do vibrio gây ra trên ấu trùng tôm- Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
78. |
SHRIMP C - RT |
Vitamin C | Tăng sức đề kháng, chống stress, nâng cao khả năng chống đỡ với điều kiện thời tiết và môi trường sống bất lợi |
79. |
C-POWDER |
Vitamin C, Acid citric |
Khắc phục tôm bị stress, nổi đầu, kéo đàn. |
80. |
Stresroak-F |
Vitamin C, E | Tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá; Giảm stress trong các trường hợp thời tiết thay đổi |
81. |
Superzym | Saccharomyces cerevisiae, Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus |
Bổ sung vi sinh vật đường ruột giúp tiêu hoá tốt, ăn nhiều, giảm hệ số chuyển đổi thức ăn |
| Công ty TNHH Asialand -Số 24, đường 26, KCN Sóng Thần II, Dĩ An, Bình Dương | ||
82. |
Vi - Taminplus | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, C, K3, acid nicotinic, Calcium pantothenat, acid Folic, Lactose |
Thúc đẩy nhanh quá trình lột xác, tăng cường sức đề kháng, chống stress |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
83. |
Hyper- OLYSTINE |
levamisole (sulfat chlohydrate) |
Trị giun tròn ký sinh trùng đường tiêu hoá ở cá nuôi nước ngọt |
84. |
Vi - Trim |
Sulfadimethoxine Sodium, Trimethoprim | Có khả năng kháng được các lài vi khuẩn Vibrio gây bệnh trên tôm sú như Vibrio parachaemolyticua, V. harveyi, V. alginolyticus. Ngừng sử dụng 15 ngày trước khi thu hoạc. |
| Công ty TNHH Bayer Việt Nam -1/3 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long B, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh | ||
85. | Antistress Fish |
Vitamin E, C | Chống stress, tăng sức đề kháng, phóng bệnh thiếu vitamin E, C cho cá nuôi |
86. |
Aqua C |
Vitamin C, Acid Citric | Tăng sức đề kháng, chống stress, giúp tôm, cá đạt tỷ lệ sống cao |
87. |
Aquazyme P | Alpha Amylase, Protease, Phytase | Giúp tôm cá tiêu hoá tốt hơn và giảm tỷ lệ tiêu tốn thức ăn |
88. |
Aquazyme P | Alpha Amylase, Protease, Phytase | Giúp tôm cá tiêu hoá tốt hơn và giảm tỷ lệ tiêu tốn thức ăn |
89. |
FORTOCA |
Florfenicol | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa - Ngừng sử dụng thuốc trước khi thu hoạch 12 ngày |
90. |
Osamet Fish | Romet 30 (Sulfadimethoxine: 25%, Ormetoprim: 5%), Vitamin C: 30g, Vitamin E: 20g, Organic selenium: 30mg |
Trị nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. sp. trên cá; Thời gian ngừng sử dụng thuốc 6 ngày trước khi thu hoạch |
91. |
Hadaclean A | Crude Protein, fat, fiber, Praziquantel | Trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá.Trị nội ký sinh trùng: san lá gan, sán dây |
92. |
Osamet Shrimp | Baymet (Sulfadimethoxine, Ormetoprim), Vitamin C, E, Organic selenium |
Trị nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. sp. trên cá; Thời gian ngừng sử dụng thuốc 6 ngày trước khi thu hoạch |
93. |
BAYMET |
Oxytetracycline | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn Pseudomonas sp., Aeromonas. Sp, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết,…) trên cá nuôi nước ngọt. Ngừng sử dụng thuốc trước khi thu hoạch 4 tuần |
| Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Hoàng Thông - 67/83 Bùi Đình Tuý, Q.Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
94. |
HUFA | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B3, B6, K3, C, Acid folic, Acid béo không no |
Cung cấp vitamin, giúp giảm stress, tăng sức đề kháng; Phòng ngừa vitamin thiếu hụt, hồi phục sau khi bệnh |
95. |
BACILLUS PLUS | Lactobacillus spp., Bacillus subtilis, Vitamin C, B1, B6 |
Giúp tiêu hoá tốt |
96. |
PRO-ONE EXTRA | Bacillus spp. (Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus polymyxa), Đạm |
Giúp tiêu hoá tốt |
97. |
SUPER YEAST | Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Protease, Amylase, Lipase |
Bổ sung vi sinh vật hữu ích và enzym; Giúp tiêu hoá tốt |
98. |
BACI YEAST | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus |
Giúp tôm hấp thu thức ăn và tiêu hoá tốt |
99. | VITAMIN C TẠT |
Vitamin C | Tăng sức đề kháng; Chống stress, giúp ăn khoẻ, tăng trọng nhanh. |
100. |
ULTRAVIT |
Vitamin A, D3, E, B1, B6 | Bổ sung vitamin cần thiết giúp tôm khoẻ mạnh, tăng trưởng nhanh; Phục hồi sức khoẻ sau bệnh |
101. |
BIGSCALE | Vitamin A, D3, E, B1, B6, PP | Bổ sung vitamin cần thiết cho tôm, cá, giúp tôm cá phát triển nhanh, mau lớn |
| Công ty TNHH sản xuất thương mại Ngọc Hà -245 E/4 Hoàng Văn Thụ, P1 Q.Tân Bình Tp. Hồ Chí Minh | ||
102. | Vitamin C | Vitamin C, Acid Citric | Tăng cường sức đề kháng, giảm stress |
103. |
Ca/P | Calcium di-acid phosphate, Sodium di- acid phosphate, Magiesium di-acid phosphate, Zinc di-acid phosphate, Manganese di-acid phosphate, CuSO4, CoSO4, P2O5 |
Tăng hàm lượng, Ca, P và các nguyên tố vi lượng làm cho vỏ tôm cứng nhanh, kích thích sự tái tạo vỏ kitin cho tôm |
| Công ty liên doanh Anova.Bio - Số 36 Đại Lộ Độc lập, Khu công nghiệp Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương | ||
104. |
C Fin |
Vitamin E, C. | Chống stress do thời tiết thay đổi, tăng cường sức đề kháng |
105. | Vitafish | Vitamin C. | Chống stress, tăng cường sức đề kháng |
TT Tên sản phẩm Thành phần Công dụng 106. Avamin Vitamin A,D3,E,C,K3, Vitamin nhóm B; Biotin, Folic acid,Pantothenic acidInositol,Ca Tăng sức đề kháng, chống sốc khi môi trường xấu hoặc thời tiết thay đổi; thúc đẩy lột và tái tạo vỏ nhanh 107. Sovirin Sorbitol, Inositol, biotin, vitamin A, B1,B2,B6,B12,C,D3 Tăng hiệu quả tiêu hoá và hấp thu thức ăn, giúp cá luôn khoẻ mạnh, tăng sức đề kháng và tăng trưởng nhanh. 108. Vitsorin Sorbitol, Inositol, Potasium Chloride, Calcium Lactate, vitamin B1, C, E, Beta- Glucanase-1-3-D- Glucan Chống stress và chống sock cho tôm trong quá trình nuôi; gia tăng sức đề kháng 109. Sorbimin Sorbitol, Inositol, Biotin,Folic acid, Pantothenic acid, vitamin A, C, B1,B6,B12, D3, E Tăng hiệu quả tiêu hoá và hấp thu thức ăn; giúp cá luôn khoẻ mạnh, tăng sức đề kháng và tăng trưởng nhanh. 110. Betamin VitaminA,D3,E,C,K3, Vitamin nhóm B; Biotin, Folic acid, Pantothenic acid, Inositol, Ca, Tăng cường sức đề kháng, chống sốc khi môi trường xấu hoặc thời tiết thay đổi; cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết giúp tôm, cá lớn nhanh, khoẻ mạnh. Công ty TNHH SX&TM Thuốc Thú Y RuBy - 35 Hà Huy Giáp, phường Thạnh Lộc, Quận 12, Tp.HCM 111. Ruby C 10 ascorbic acid Tăng cường sức đề kháng, giảm stress Công ty TNHH Thuốc thú y Hương Hoàng Nam - A9/54 Ấp 1 xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh 112. HHN Calcium ADE BC tôm Vitamin A, D3, E, B1, B6, C Cung cấp vitamin. Giảm stress 113. HHN Prozyme for Fish Protease, Amylase, Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, C Tăng khả năng tiêu hóa thức ăn. Tăng sức đề kháng. 114. HHN-C- Strong Vitamin C, E, Chống stress, tăng sức đề kháng cho tôm, cá 115. HHN-Vitamin C (tôm) Vitamin C, Methionin, Vitamin E Phòng chống stress, tăng sức đề kháng cho tôm, cá 116. HHN-Vitamin C tạt Vitamin C, Acid citric, Vitamin E, Methionin Chống stress, tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá Công ty TNHH SX&TM thuốc thú y Napha - 159 Bùi Công Trừng, Nhị Bình, Hocmôn, HCM 117. NP-C.Vit Plus Vitamin C Tăng cường sức đề kháng, giảm stress
Methionin
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
118. | Vita C - NPV | Vitamin C, Acid Citric | Tăng cường sức đề kháng, giảm stress |
119. |
NP- ASCORBAMI N |
Vitamin C, acid citric, Sorbitol, Methionine, Lysine | Tăng sức đề kháng cho cơ thể tôm, cá, giúp giảm tỷ lệ hao hụt; Kích thích tôm,cá ăn nhiều, đạt năng suất cao; Phòng chống stress cho tôm, cá do thời tiết thay đổi, do vận chuyển, môi trường nước bị ô nhiễm |
120. |
NP-TRIXINE |
Sulfadimidine, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vibrio gây ra trên ấu trùng tôm; trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluorescens, Edwardsiella tarda gây ra trên cá nước ngọt (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết,...). Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
| Công ty TNHH Quốc tế Long Thăng - Khu Công nghiệp Suối Dầu, Diên Khánh, Khánh Hoà | ||
121. | POLYPHOSP HATE STAY- C 35% |
Acid ascorbic, Polyphosphate | Tăng cường khả năng đề kháng đối với tôm sú nuôi, ngăn ngừa hiện tượng tôm bị sốc khi môi trường thay đổi |
122. | Stay C | ascorbic acid | Tăng cường sức đề kháng và ngăn ngừa stress |
|
Công ty CP Sài Gòn VET - 41A Phước Long B, Quận 9 Thành phố Hồ Chí Minh | ||
123. | VITAMIN C Stay 25% for Shrimp | Vitamin C, Phosphorylated, Inositol, |
Chống stress, tăng sức đề kháng cho tôm |
124. | VITAMIN C- PLUS | Vitamin C, acid Citric, Inositol | Giúp tăng cường sức đề kháng cho cá. Chống stress cho tôm khi độ mặn , pH thay đổi |
125. |
AQUA CAPHOS | Calcium dihydrogen phosphate, Magnesium dihydrogen phosphate, Sodium dihydrogen phosphate, Manganese dihydrogen phosphate, Zinc dihydrogen phosphate |
Bổ sung canxi, phospho và vi khoáng tổng hợp, kích thích tôm lột vỏ, mau lớn, kích thước đồng đều; Mau cứng vỏ sau khi lột; Giúp vỏ tôm dày, chắc, bóng, đẹp, đạt năng suất cao khi thu hoạch |
126. |
P-Caphos | Calcium dihydrogen phosphate: 99g, Magnesium dihydrogen phosphate: 102,6g, Sodium dihydrogen phosphate: 45g, Manganese dihydrogen phosphate: 9g, Zinc dihydrogen phosphate: 13,5g |
Bổ sung canxi, phospho và vi khoáng tổng hợp, kích thích tôm lột vỏ, mau lớn; Mau cứng vỏ sau khi lột. |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
127. | SG.LECITHI N | Phospholipid, Vitamin A, D3, E | Kích thích tôm bắt mồi nhanh; Bao bọc viên thức ăn, giảm thất thoát thuốc ra môi trường |
128. | Vitamin C 15% |
Vitamin C |
Tăng cươờng sức đề kháng cho cá |
129. |
Aqua Flor |
Florfenicol | Điều trị xuất huyết đường ruột cá do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra - Ngưng sử dụng 12 ngày trước khi thu hoạch |
130. |
P-Rotamin | Cyanocobalamin: 20,25mg, 1-(n- butylamino)-1 methylethyl phosphonic acid: 45g, Methyl hydroxybenzoate: 450mg |
Đối với cá: Tăng cường trao đổi chất giúp cá mau lớn; Đối với tôm: Tăng cường trao đổi chất giúp tôm mau lớn |
| Công ty TNHH khoáng sản Khang Thịnh - 5/4 Quốc lộ 1A, phường Tam Bình, Q.Thủ Đức, Tp.HCM | ||
131. |
RB-Vit C | Vitamin C 20%, Lactose vừa đủ | Chống stress, tăng sức chịu đựng khi thay đổi nhiệt độ, độ mặn, độ pH ao nuôi thay đổi |
|
Công ty TNHH Hiệu Quả - 147G đường Đỗ Xuân Hợp, phường An Phú, Tp.HCM | ||
132. |
C-Strong-EFF | Vitamin C, E, Methionine, Tá dược (bột dextrose) vừa đủ | Giảm sự căng thăng cho tôm cá. Giúp tôm, cá tăng trưởng nhanh. Nâng cao tỷ lệ sống cho tôm, cá nuôi |
133. | LACTOBIO- EFF | Lactobacillus acidophilus | Cung cấp vi sinh vật có lợi; kích thích tiêu hóa, giúp tôm mau lớn. |
134. |
Florfenicol- EFF |
Florfenicol | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch |
135. |
SULFATRIM- EFF |
Sulfadimidin, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vibrio gây ra trên ấu trùng tôm; trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluorescens, Edwardsiella tarda gây ra trên cá nước ngọt (đốm đỏ, xuất huyết, hậu môn sưng đỏ,...). Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
136. |
S.O.T-EFF |
Oxytetracycline | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, ...) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. |
| Công ty TNHH quốc tế GALA - 2/336 tổ 7, khu phố 2, phường Tăng Nhơn Phú B, Q9, Tp. HCM |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
137. | GL- VITAFINE | Vitamin A, D3, C, K3, E, lactose |
Tăng đề kháng, giảm stress cho tôm. |
138. |
GL-VITAMIN C 10% |
Vitamin C, Citric acid, Sorbitol, Lactose. | Kích thích tôm ăn, tăng sức đề kháng cho tôm, giảm stress do thay đổi thời tiết đột ngột, giao mùa hoặc khi vận chuyển. |
139. |
GL-Premix | Vitamin B1, B5, B6, E, A, D3, Acid Folic. CaCO3 |
Bổ sung hàm lượng vitamin và các nguyên tố vi lượng cho tôm, cá |
140. |
Sulatrim |
Sulfadimidin, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vibrio gây ra trên ấu trùng tôm; trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas sp. Pseudomonas fluorescens, Edwardsiella tarda gây ra trên cá nước ngọt (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết,...). Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
141. |
Florfen |
Florfenicol | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. |
142. |
Florfen-2000 |
Florfenicol | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. |
143. |
Floro-2500 |
Florfenicol | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. |
144. |
C-Max |
Vitamin C, Citric axít |
Tăng sức đề kháng cho tôm do thay đổi thời tiết đột ngột, giao mùa. |
| Công ty SXKD vật tư và thuốc thú y Cần Thơ (VEMEDIM) - Số 7 đường 30/4 phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, Tp Cần Thơ | ||
145. | Prozyme for fish |
Vitamin A, D3, E, K3 | Bổ sung vitamin cần thiết cho sự tiêu hoá và tăng trọng của tôm |
146. |
Vemevit N09 | Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6 |
Bổ sung vitamin cho cá |
147. |
Vemevit S08 – 100 (Vemevit N08) |
Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, H, C, Polyphosphate |
Bổ sung vitamin và khoáng cho tôm |
148. |
Vime-Sitol | Inositol, Vitamin C coated |
Cung cấp vitamin cần thiết |
149. | Milk for shrimp | Vitamin A, D3, E, B1, B6, PP |
Kích thích tôm mau lớn |
150. |
Vime-6-Way | Protease, Amylase, Cellulase, Lipase | Kích thích tiêu hoá, giúp cá tăng trưởng nhanh |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
151. |
Vime-Liverol | Methionine, Vitamin C, Thiamin |
Cung cấp dinh dưỡng, tăng sức đề kháng. |
152. |
Vime-Fenfish |
Florfenicol | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch |
153. |
Antired |
Sulfadiazine sodium, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, ...) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. |
154. |
TRIMESUL |
Sulfamethoxazol, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, ...) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. |
| Công ty TNHH Quốc tế Hoàng Anh - 80 Hồ Văn Long, phường Bình Hưng Hoà B, Q.Bình Tân, Tp.HCM | ||
155. |
SWELL-05 |
Bacillus subtilis, Enzym Protease | Dùng kích thích ăn uống và tiêu hoá thức ăn giúp vật nuôi tăng trọng nhanh; Cung cấp vi khuẩn có lợi |
156. | VITAMIN C100 |
Vitamin C | Dùng tăng sức đề kháng của tôm, cá nuôi chống chịu lại sự thay đổi của thời tiết |
157. |
ENZYME |
Protease, Amylase, Cellulase | Giúp cho quá trình chuyển hoá thức ăn; Làm mềm thức ăn; Tăng khả năng hấp thụ các chất dinh dưỡng cho tôm cá |
158. |
BACTERIA |
Sulfadiazin, Trimethoprim | Trị các bệnh nhiễm khuẩn như đốm đỏ trên thân, mắt và hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, hoại tử trên cá tra, cá basa do Aeromonas hydrophila và Pseudomonas flourescens gây ra. Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio gây ra trên ấu trùng tôm- Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
159. |
ENRO-50 |
Florfenicol | Trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột ở cá tra, cá basa do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra - Ngừng sử dụng 12 ngày trước khi thu hoạch |
| Công ty CP kinh doanh vật tư nông lâm thuỷ sản Vĩnh Thịnh - Lô 23 đường Tân Tạo-KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp.HCM | ||
160. |
BEST C |
Polyphosphate ascorbic acid (20%) | Tăng cường sức đề kháng cho cá với các bệnh nhiễm trùng; giảm stress, sốc và phục hồi sức khoẻ cho cá |
161. |
POLY C |
Polyphosphate ascorbic acid (30%) | Tăng cường sức đề kháng cho cá với các bệnh nhiễm trùng; giảm stress, sốc và phục hồi sức khoẻ cho cá |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
162. |
IMMUTECH - S/F | Vitamin E, C, Selenium, Beta-Glucan, Mano-olygosaccharide |
Ngăn ngừa stress và phục hồi sức khỏe sau stress |
163. |
C-Vita |
Vitamin C | Tăng cường sức đề kháng của tôm, cá; giảm stress, sốc và phục hồi sức khoẻ nhanh chóng cho tôm, cá |
164. |
PROFS | Amylase, Protease, Cellulase, Xylanase, Candida utilis, Lactobacillus acidophilus, Saccharomyces cerevisiae |
Thúc đẩy quá trình tiêu hoá và hấp thụ thức ăn của tôm. |
165. |
Florf |
Florfenicol (5%) | Trị bệnh xuất huyết đường ruột trên cá tra, cá basa do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra- Ngừng sử dụng 12 ngày trước khi thu hoạch |
166. |
Florimex |
Florfenicol (10%) | Trị bệnh xuất huyết đường ruột trên cá tra, cá basa do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra- Ngừng sử dụng 12 ngày trước khi thu hoạch |
| Công ty TNHH SX&TM 533 - 29 Đào Cam Mộc, Phường 4, Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh | ||
167. | Vitamin C 10% 533 |
Vitamin C |
Tăng sức đề kháng, giảm stress |
168. |
Vitamin C Stay 533 | Vitamin C (acid ascobic), Acid Citric, Sorbitol |
Tăng sức đề kháng, chống stress, giúp tôm cá ăn khoẻ tăng trọng nhanh |
| Công ty TNHH SX&TM Việt Viễn - 14G Phan Văn Trị , Phường 7 Quận Gò Vấp Thành phố Hồ Chí Minh | ||
169. |
PROBIOTIC | Protease, Amylase, Glucanase, Cellulase | Kích thích tiêu hóa, tăng cường hấp thu dưỡng chất, cải thiện chỉ tiêu tiêu tốn thức ăn |
170. | Vitamin C Anti-Stress |
Vitamin C, acid Citric |
Tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá |
171. |
ORALYTE-C |
Vitamin C, NaHCO3, KCl, NaCl | Phòng chống stress cho tôm cá do thay đổi thời tiết, do vận chuyển, môi trường nước bị dơ; Tăng cường sức đề kháng. |
172. |
Bcomax - E |
Vitamin C, E, B1, B2, B5, B6, B12, PP, K3, acid Folic, cholin |
Chống stress, giúp tôm, cá ăn mạnh, tăng trọng nhanh |
173. |
C-One |
Vitamin C, acid citric | Phòng chống stress cho tôm cá, giúp tôm cá khoẻ mạnh có sức đề kháng trong trường hợp nhiệt độ, độ mặn, thời tiết thay đổi đột ngột |
| Công ty TNHH thuốc thú y Quốc tế Đông Nghi -11 Nguyễn Văn Giai, P Đa Kao, Quận I, Thành phố Hồ Chí Minh |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
174. |
C-Power |
Vitamin C, Inositol | Chống stress và hạn chế rối loạn các chức năng đề kháng, phục hối nhanh sau khi khỏi bệnh |
175. |
Super Glucan |
1,3-1,6 Beta Glucan | Giúp tôm, cá tăng sức đề kháng. Đạt tỷ lệ sống cao trong quá trình nuôi |
| Công ty Liên doanh Virbac Việt Nam-12A Mê Linh, P.19, Q. Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | ||
176. |
Prazifish |
Praziquantel cimetidine | Phòng và điều trị sán lá đơn chủ ký sinh trên mang và da cá-Ngừng sử dụng 5 ngày trước khi thu hoạch |
177. |
Calciphos | Phospho, Calcium di- Acid phosphate, Magnesium di-acid phosphate, Sodium di- acid phosphate, Iron di- acid phosphate, Manganse di-acid phosphate, Zinc di-acid phosphate, Copper di- acid phosphate, Cobalt di-acid phosphate |
Cung cấp Calci, Phospho và các nguyên tố đa vi lượng cho tôm, cá; Kích thích quá trình lột vỏ tôm, giúp vỏ tôm mau cứng. |
|
Công ty vật tư và giống gia súc Amasco - 28 Mạc Đĩnh Chi, Q.1, Tp. HCM | ||
178. |
C-Mos | Coasted Vitamin C, beta-glucan 20% | Chống stress, kích thích hệ miễn dịch, tăng cường sức đề kháng |
179. |
Pellet-C |
Coasted Vitamin C | Cung cấp vitamin C, tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá |
| DNTN Phúc Thọ - 260/40 Nguyễn Thái Bình, Phường 12, quận Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh | ||
180. |
C Vibrio F2 |
Vitamin A, C, D3, E, B1, B2, B5, B6, B12, PP, acid folic, biotin | Tăng cường sức đề kháng và ngăn ngừa stress, cung cấp đầy đủ các vitamin, acid amin, cho tôm, cỏ giúp tụm cỏ tăng trọng nhanh |
181. | C Customer stress |
Vitamin C, acid Citric | Tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá. Chống stress khi thời tiết môi trường thay đổi |
|
Công ty TNHH Sao Mai - Ấp Tân Hoá, xã Hoá An, Tp Biên Hoà, Đồng Nai | ||
182. | Customix-C sol | Vitamin C, Citric Acide |
Tăng cường sức đề kháng, giảm stress |
183. | C-MIX | Vitamin C | Cung cấp vitamin chống stress cho tôm cá |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
184. |
FLUTENZYM | Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisie, Protease, Amylase, Lipase, beta-Glucanase, Xylanase |
Cung cấp men vi sinh và enzyme cho cá |
| Công ty TNHH thương mại và sản xuất thuốc thú y SAPHA (SAFA-VEDIC) -143/46 Đông Hoà, Dĩ An, Bình Dương | ||
185. | VITA C | Vitamin C | Tăng cường sức đề kháng, chống stress |
186. |
E - SEL | Vitamin E, Selenium chelate | Nuôi vỗ tôm cá bố mẹ, giúp trứng phát triển tốt, tỷ lệ thụ tinh cao, |
187. |
MF Super |
Vitamin B1, B2, B6 | Bổ sung vitamin nhóm B cần thiết cho tôm, cá, giúp tôm, cá ham ăn chóng lớn |
188. |
VITA C 50% - BẠC HÀ |
Vitamin C | Tăng cường sức đề kháng trong các trường hợp tôm cá bị sốc do vận chuyển, giúp tôm cá nhanh chóng thích nghi với môi trường khi thời tiết thay đổi (trời mưa, trời nóng) hay nguồn nước bị nhiễm bẩn. |
189. |
Safa-Sol |
Vitamin C | Tăng cường sức đề kháng trong các trường hợp tôm, cá bị sốc do môi trường khi thừi tiết thay đổi (trời mưa hoặc trời nóng) hay nguồn nước bị nhiễm bẩn. |
190. |
Safa-Lactisol | Lactobacillus acidophilus | Kích thích tiêu hoá, giúp tôm, cá hấp thu tốt thức ăn. |
| Công ty TNHH Sando -2242/1B quốc lộ 1, phường An Phú Đông, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | ||
191. |
AMIN C |
Vitamin C, E, Methionine, Acid citric | Chống sốc, chống stress cho tôm cá khi điều kiện môi trường thay đổi đột ngột. Tăng sức đề kháng, giúp tôm cá tăng trưởng nhanh. |
192. |
C MIX 25% |
Vitamin C |
Tăng sức đề kháng. Chống sốc, chống stress. |
193. |
VITASOL C+E |
Vitamin C, E |
Chống sốc, chống stress cho tôm cá khi điều kiện môi trường thay đổi. Tăng sức đề kháng. |
194. |
Calciphorus | P2O5,Calci diacidphosphate, Magnesium diacidphosphat, Mangan diacidphosphat, Zinc diacidphosphat, Copper diacidphosphat, Cobalt diacidphosphat |
Cung cấp Canxi, Photpho và các nguyên tố đa lượng cho tôm; Kích thích lột vỏ, cứng vỏ nhanh. |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
195. |
Vitstay C Fort |
Vitamin C, Sorbitol, Methionin, Lysin |
Chống sốc, chống stress cho cá. Tăng sức đề kháng. Bổ sung acid amin |
196. |
Munoman |
Beta 1,3-1,6 Glucan |
Giúp tôm, cá tăng trọng nhanh, phát triển đồng đều; giảm hệ số FCR; |
197. |
HILORO |
Florfenicol 200g/L | Điều trị các bệnh xuất huyết đường ruột của thủy sản (cá Basa) do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây nên-Ngừng sử dụng 15 ngày trước khi thu hoạch |
198. |
SAN FLOFENICO L |
Florfenicol 100g/kg | Điều trị các bệnh xuất huyết đường ruột của thủy sản (cá Basa) do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây nên-Ngừng sử dụng 15 ngày trước khi thu hoạch |
199. |
TRIMDOX |
Sulfamethoxazole sodium, Trimethoprim | Trị các bệnh nhiễm khuẩn biểu hiện đốm đỏ trên thân, mắt hậu môn sưng đỏ, vây bị rách, xuất huyết, hoại tử trên cá tra, cá basa do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluorescens, Edwardsiella tarda. Trị bệnh phát sáng ở tôm giống do vi khuẩn Vibrio gây ra- Ngừng sử dụng 28 ngày trước khi thu hoạch |
| Công ty cổ phần dược và vật tư thú y (HANVET) - 88 Trường Chinh, Q. Đống Đa, Hà Nội | ||
200. |
HANVIT 20% |
Vitamin C, Axit Citric | Chống sốc do thay đổi môi trường, thời tiết, thức ăn |
201. | AD3EC- SHRIMP | Vitamin A, C, E, D3, Sorbitol | Cung cấp các Vitamin hoạt lực cao cho nuôi trồng thủy sản |
202. |
Han-Floro |
Florfenicol | Đặc trị nhiễm trùng đường ruột trên cá da trơn (cá tra, cá basa) do vi khuẩn Edwardsiella gây ra với các dấu hiệu như gan, thận lách có mủ đốm đỏ, thối mang, chướng bụng, mắt lồi- Ngừng sử dụng 12 trước khi thu hoạch |
| Công ty TNHH thương mại dịch vụ sản xuất Sao Á -Lô E Đường số 2A/1 Khu công nghiệp Đồng An, Thuận An, Bình Dương | ||
203. |
Antibac | Vitamin A, B1, B2, B6, B12, C, D3, E, K3 |
Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng |
204. | C - Mix | Vitamin C | Tăng sức đề kháng; Giảm stress |
| Công ty TNHH thuốc thú y thuỷ sản Đại Nam - Ấp Bến Liễu, xã Phú An, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương | ||
205. | Vitamin C | Vitamin C | Chống stress, tăng sức đề kháng |
| Công ty TNHH SX-TM An&Nam - 27B, Nguyên Hồng, P 1 Quận Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
206. |
VITAMIN C |
Vitamin C | Tăng cường sức đề kháng; Ngăn ngừa hiện tượng stress do thay đổi môi trường. |
207. |
TIGO-LACT | Bacillus subtilis (109CFU/1000g) | Kích thích tiêu hoá, tăng hiệu quả chuyển hoá thức ăn. |
| Xí nghiệp dược thú y thành phố Hồ Chí Minh - 236A Lê Văn Sỹ, P1, Q.Tân Bình, HCM | ||
208. |
Aqua-C 10% | Vitamin C (100g), Stay C, Vitamin E | Bổ sung Vitamin C, E, tăng cường sức đề kháng cho tôm và phòng chống stress |
209. |
Aqua-C 15% | Vitamin C(150g), Stay C, Vitamin E | Bổ sung Vitamin C, E, tăng cường sức đề kháng cho tôm và phòng chống stress |
| Công ty Liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-Pharmachemie - 2/3 Tăng Nhơn Phú, P Phước Long B, Q. 9 Tp. Hồ Chí Minh | ||
210. | Vitamin C Premix For Shrimp | Vitamin C, 2- monophosphate calcium |
Chống stress, tăng sức đề kháng |
211. | VITAMIN C 10% FOR SHRIMP |
Vitamin C |
Chống stress, tăng sức đề kháng |
212. | Vitamin C 10% for fish |
Vitamin C |
Chống stress, tăng sức đề kháng |
213. |
Bio-Bcoplex for fish | Vitamin B1, B6, B12, Nicotinamide, D-panthenol, Inositol, Sorbitol |
Tăng cường khả năng tiêu hoá thức ăn, nâng cao sức đề kháng. |
214. |
Vitasol - Shrimp | Vitamin A, C, D3, E, K3, B1, B2, B6, Biotin, B12, calcium pantothenate, folic acid |
Bổ sung Vitamin thiết yếu giúp tôm tăng sức đề kháng, tăng trưởng nhanh. |
215. |
Bio Anti-shock for shrimp | Vitamin A, D3, E, C, B1,B12, B6, B12, K3, Inositol, Taurine, Foclic acid, Pantothenateacid, biotin. |
Tăng sức đề kháng, chống stress cho tôm khi môi trường thay đổi. |
216. |
ANTI STRESS FOR SHRIMP | Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, Biotin, Foclicacid, Calcium pantothenate, Niacin, Inositol |
Chống stress, chống sốc khi môi trường nước thay đổi. Tăng sức đề kháng cho tôm nuôi |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
217. |
BIOZYME For Fish | Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisae, Amylase, Protease, lipase, Β Glucanase, Cellulase, CaCO3 |
Bổ sung enzyme, tiêu hoá và các vi sinh vật có lợi vào thức ăn, giúp cá tiêu hoá tốt thức ăn, khoẻ mạnh mau lớn. |
218. |
BIO- FLORSOL 2000 For Fish |
Florfenicol 20.000mg | Đặc trị xuất huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá Tra và Basa-Ngừng sử dụng thuốc 12 ngày trước khi thu hoạch |
219. | SULTRIM 48% FOR SHRIMP |
Trimethoprim, Sulfadiazine |
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm |
220. | BIO- SULTRIM FOR SHRIMP |
Trimethoprim, Sulfadiazine |
Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm |
| Công ty TNHH phát triển mạng lưới toàn cầu Nam Dũng - KCN Như Quỳnh, Văn Lâm, Hưng Yên | ||
221. |
TD.Biozyme for fish | Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Protease, Amylase, Lipase, Xylanase, Beta Glucanase |
Cung cấp emzym tiêu hoá và vi khuẩn có lợi cho đường ruột, giúp tiêu hoá thức ăn. |
222. |
Multi.Vita |
Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, B12, PP, K3, Acid folic, hương dâu |
Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng, chống sốc. |
223. |
TD.FLOR |
Florfenicol 2% | Đặc trị các bệnh ở cá như xuất huyết đường ruột, nhiễm khuẩn máu do vi khuẩn Edwardsiela ictalluri - Ngừng sử dụng 14 ngày trước khi thu hoạch |
224. |
Thuốc bột TD. Flor 20 |
Florfenicol (20%) | Đặc trị bệnh nhiễm trùng máu đường ruột ở cá da trơn (cá Tra, Ba sa) do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra-Ngừng sử dụng thuốc 12 ngày trước khi thu hoạch |
225. |
Thuốc nước TD. Flor 20 |
Florfenicol (20%) | Đặc trị bệnh nhiễm trùng máu đường ruột ở cá da trơn (cá Tra, Ba sa) do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra-Ngừng sử dụng thuốc 12 ngày trước khi thu hoạch |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
226. |
TD.OXYTET RA 20 |
Oxytetracyline HCl | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas,Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, ...) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. |
227. |
TD. SULFATRIM |
Sulfadiazine, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, ...) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch |
228. |
TD.FLOR 50 |
Florfenicol 50% |
Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. |
| Cơ sở SX thức ăn bổ sung Đức Dũng - 108/95/116A Nguyễn Việt Hồng, phường An Phú, Tp. Cần Thơ | ||
229. |
Prozyme | Protease, Amylase, Cellulase, Vitamin A, D3, E, K3, C |
Giúp cá tiêu hóa thức ăn tốt. Bổ sung vitamin cho cá. |
|
Công ty TNHH N.E.S - L11-L12 khu Miếu Nổi, P.3, Q.Bình Thạnh, Tp.HCM | ||
230. |
NES-C | Vitamin C (100.000mg) | Giảm stress do sự thay đổi của môi trường, thời tiết đột ngột; Tăng sức đề kháng |
231. |
NES-C25 | Vitamin C (250.000mg) | Giảm stress do sự thay đổi của môi trường, thời tiết đột ngột; Tăng sức đề kháng |
| Công ty TNHH thương mại Đức Thịnh -3A2 Thoại Ngọc Hầu, phường Mỹ Thới, Tp. Long Xuyên, An Giang | ||
232. |
C MIN 15% ĐT for fish |
Vitamin C, Sorbitol | Cung cấp vitamin C và sorbitol. Tăng sức đề kháng, phòng chống stress do thời tiết thay đổi đột ngột và vận chuyển |
|
Công ty TNHH Long Hiệp - Khu Công nghiệp Suối Dầu, Diên Khánh, Khánh Hoà | ||
233. |
EliTe-800 |
Vitamin A, E, D, B1, B2, C, PP | Cung cấp vitamin giúp nâng cao sức khoẻ của tôm ấu trùng, giúp tôm lột xác đồng loạt, phát triển nhanh |
234. |
Super shrimp Power |
Lactobacillus acidophillus, Vitamin A, E, D, B1, B2, C, PP | Bổ sung vitamin, nâng cao sức khoẻ và sức đề kháng, giúp tôm ấu trùng tránh hiện tượng bị sốc khi môi trường thay đổi. Bổ sung vi sinh vật có lợi, giúp tăng khả năng hấp thu thức ăn |
235. | Vitamin C | Vitamin C | Tăng cường sức đề kháng, chống stress |
236. |
Win – 100 | Vitamin A, D3, E, C, Methionin, Lysine, B complex |
Bổ sung Vitamin, tăng sức đề kháng |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
| Công ty TNHH TM&SX thuốc thú y Sài Gòn-36/1G, Quang Trung, Phường 12, Q.Gò Vấp, Tp HCM | ||
237. | Vitamin C 12,5% |
Vitamin C |
Tăng sức đề kháng, giảm stress |
238. | Vitamin A.D3.E.C |
Vitamin A, D3, E, C |
Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng |
| Công ty TNHH Tân Thới Hiệp - Lô K3B-K3C, đường số 4, KCN Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, Tp. HCM | ||
239. |
Vit C 100 |
Ascorbic acid.99,5% | Tăng cường sức đề kháng, chống stress khi nhiệt độ, độ mặn, độ pH ao nuôi thay đổi |
| Công ty TNHH thuốc thú y Á Châu - Số 130 QL 1A, P. Ba Láng, Q. Cái Răng, Cần Thơ | ||
240. |
ADE |
Vitamin D3, C,E | Tăng sức đề kháng, giảm stress, rút ngắn thời gian lột vỏ ở tôm |
241. | C.Mix for shrimp/ C.Mix for fish |
Acid Asocorbic |
Tăng cường sức đề kháng, giảm stress |
242. |
VITAMIN C- TAT |
Vitamin C, Acid citric, Vitamin E, Methionin | Tăng cường sức đề kháng, phòng chống stress cho tôm cá khi thời tiết quá lạnh hay quá nóng, do vận chuyển hay môi trường nước nhiễm bẩn |
243. |
Florfenicol-33 |
Florfenicol | Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường ruột của cá tra, cá basa do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra-Ngưng sử dụng 12 ngày trước khi thu hoạch |
| Công ty TNHH dược phẩm thú y-thuỷ sản Long An - 15 Phan Đình Phùng, P2, TX Tân An, Long An | ||
244. |
AQUA.C-LA |
Vitamin C, Sorbitol | Bổ sung Vitamin C, Sorbitol giúp tăng sức đề kháng, giảm stress cho tôm cá |
245. | Becomplex C+ADE | Vitamin A, B1, B6, D3, E, C, PP, Methionine | Bổ sung vitamin cần thiết cho tôm, cá; Tiêu hoá thức ăn tốt, phát triển nhanh |
246. |
Kenzym.Ade |
Amylase, Protease, vitamin A,B1, D3,E, tinh bột | Gia tăng khả năng tiêu hoá các chất ding dưỡng: tinh bột, đạm, chất béo đạt mức cao nhất, hấp thụ tốt và trọn vẹn; bổ sung đầy đủ vitamin A,D,E, giúp tôm, cá ăn khoẻ, tăng trưởng tốt. |
247. |
Tmt Fort |
Sulfadiazin, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm; Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, ...) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. |
248. |
Florcin-La |
Florfenicol | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
249. |
Flornicol-La |
Florfenicol, Sorbitol | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. |
|
Công ty TNHH Sinh Tiên -47 Hoà Mã, Hai Bà Trưng, Hà Nội | ||
250. |
ST- Vitamin C 10% |
Vitamin C | Tăng sức đề kháng, chống stress khi thời tiết, độ mặn, pH thay đổi, giúp tôm phục hồi sau khi mắc bệnh |
| Công ty TNHH Công nghệ sinh học BECKA -2/181 Tân Lập, Tân Thới Nhì, hóc Môn, T.p Hồ Chí Minh | ||
251. |
C15 |
Vitamin C | Bổ sung vitamin C, tăng sức đề kháng cho tôm cá, giúp tôm cá ngăn ngừa stress khi môi trường nuôi thay đổi. |
252. |
ANTI-PH |
Acid Citric, Vitamin C |
Chống sốc do môi trường , giảm stress, tăng sức đề kháng |
253. | LIKA (Antistress 70%) | b-1,3 Glucan, a-1,6 Mannan, Vitamin C, Inositol |
Tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá. Chống stress |
254. |
BK-PHOS | Sodium hydrogen phosphate, Manganese hydrogen phosphate, Zinc hydrogen phosphate, Copper hydrogen phosphate, Cobalt hydrogen phosphate, Calcium hydrogen phosphate, Magnesium hydrogen phosphate. |
Cung cấp khoáng giúp tôm tăng trưởng nhanh, thúc đẩy quá trình lột vỏ, tái tạo vỏ mới, tạo vỏ cứng và bóng |
255. |
FENKA |
Florfenicol | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch |
256. |
SUNKA |
Sulfadimidine, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vibrio gây ra trên ấu trùng tôm; trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluorescens, Edwardsiella tarda gây ra trên cá nước ngọt (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết,...). Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
257. |
TANKA |
Oxytetracycline | Trị bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio trên tôm. Trị các bệnh nhiễm khuẩn do Aeromonas, Pseudomonas, Edwardsiella (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết, ...) trên cá nuôi nước ngọt; Ngừng sử dụng 4 tuần trước thu hoạch. |
258. |
SU -SU | Dicalcium phosphate, FeSO4, CuSO4, ZnSO4, Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B3, B6, C, Lysin, Methionin, Cholin, chloride, Saccharomyces cerevisiae, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae, Lactobacillus acidophillus |
Tăng khả năng tiêu hoá cho tôm cá, giúp tôm cá tiêu hoá tốt các chất bổ dưỡng có trong thức ăn, giảm tiêu tốn thức ăn. |
|
Công ty TNHH Long Sinh - 37 Hoàng Văn Thụ, Nha Trang, Khánh Hoà | ||
259. | Long Vi-C | Vitamin C | Chống stress, tăng sức đề kháng |
260. |
Long Stay - C |
Acid Ascorbic, Polyphosphate | Tăng cường khả năng đề kháng đối với tôm sú nuôi, ngăn ngừa hiện tượng tôm bị sốc khi môi trường thay đổi |
261. |
Vanavit | Vitamin A, D3, E, B6, Acid Folic, Vitamin C, Inositol | Bổ sung dinh dưỡng, tăng cường sức đề kháng cho tôm cá; Hạn chế tôm cá bị sốc do môi trường, bỏ ăn, mềm vỏ. |
262. |
Benex - C |
Vitamin C (stay C) | Tăng sức đề kháng cho tôm cá, giúp tôm cá khỏe mạnh. Hạn chế tôm cá bị sốc khi môi trường thay đổi |
| Xí nghiệp Nutriway Việt Nam - 238 quốc lộ 1A, phường Tân Hiệp, Tp.Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai | ||
263. |
NUTRI C |
Vitamin C (vi bọc), Vitamin E | Sử dụng khi thả tôm cá, khi điều kiện nuôi có thay đổi nghiêm trọng, khi có sự can thiệp vào trại như lấy mẫu và chuyển ao hồ, khi tôm cá có dấu hiệu mắc bệnh. |
264. |
ZYME FISH |
Xylanase, b-Glucanase, Phytase | Nâng cao giá trị sử dụng thức ăn. Tăng khả năng tiêu hoá tinh bột, đạm, béo. Tăng khả năng hấp thụ phospho thực vật trong khẩu phần ăn của cá |
| Công ty TNHH TM&SX Viễn Đông - 168A/10. Long Thuận A, Long Phước, Long Hồ, Vĩnh Long |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
265. |
Vido- Cotrim |
Sulfadiazin (20%), Trimethoprim (4%) |
Trị các bệnh nhiễm khuẩn có biểu hiện như: đốm đỏ trên hậu môn do vi khuẩn Aeromonas sp.; Pseudomonas sp.; Edwardsiella tarda gây ra trên cá da trơn. Trị bệnh phát sáng trên ấu truìng tôm sú do vi khuẩn Vibrio gây ra- Ngưng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
| Công ty TNHH Công nghệ sinh học N.N.T - 2 Dân Chủ, Khu phố 1, P Hiệp Phú, Quận 9 Tp. Hồ Chí Minh | ||
266. | Super Stay C | Vitamin C (100g/1kg) | Tăng sức đề kháng, chống stress |
267. | Super C - 90 | Vitamin C (900g/1kg) | Tăng sức đề kháng, chống stress |
| Công ty TNHH Thuốc thú y thuỷ sản A.D.P - 335 Nguyễn Duy Trinh, P. Bình trưng Tây, Quận 2 Thành phố Hồ Chí Minh | ||
268. | Vita C 10% | Vitamin C | Tăng sức đề kháng, chống stress. |
269. |
Biotin Calcium Shrimp | Biotin, Calcium Gluconate, Calcium Pantothenate, Vitamin A, D3. Inositol |
Kích thích sự lột vỏ và tạo vỏ nhanh, giúp tôm phát triển nhanh |
270. |
ADP-C Solut (C-tạt) | Acid ascorbic, Acid Citric, vitamin E, Methionine |
Dùng để tạt, chống stress cho tôm, cá |
271. |
Antistress shrimp | Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, Calcium pantothenate, Niacin, Folic acid Biotin, ascorbic acid, Inositol, Taurine |
Cung cấp đầy đủ vitamin cần thiết cho tôm phát triển, thúc đẩy quá trình lột vỏ và tạo vỏ tôm, chống stress, tăng cường sức đề kháng |
| Công ty TNHH Chăn nuôi C.P Việt Nam - KCN Bàu Xéo, xã Sông Trầu, huyện Trảng Bàng, Đồng Nai | ||
272. |
C-Mix | Vitamin C (Ascorbic acid)25% |
Giảm stress, tăng sức đề kháng cho tôm nuôi. |
273. |
C-35 |
Vitamin C (35%) | Cung cấp nguồn vitamin C dồi dào cho tôm và cá; Giúp bổ sung nguồn vitamin C bị thiếu trong cơ thể tôm cá; Giảm tình trạng thiếu vitamin C khi nuôi ở mật độ dày và khi môi trường thay đổi |
|
Cơ sở Dược thú y Phú Thọ - 59/4B Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc môn, Tp.HCM | ||
274. |
VITAMIN C- PT |
Vitamin C | Tăng sức đề kháng cho tôm cá. Chống hội chứng stress do thời tiết thay đổi, do vận chuyển, do môi trường dơ bẩn ô nhiễm. |
| Cơ sở Phú Thọ Hoà - 475/B8 Đường Phú Thọ Hoà, P18, Q.Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
275. |
AQUA-C 200 |
Vitamin C (200g/kg), Vitamin E (55g/kg) | Tăng sức đề kháng, giúp tôm cá khỏe mạnh; Chống stress khi có sự thay đổi đột ngột của môi trường |
276. |
AQUA-C 300 |
Vitamin C (300g/kg), Vitamin E (55g/kg) | Tăng sức đề kháng, giúp tôm cá khỏe mạnh; Chống stress khi có sự thay đổi đột ngột của môi trường |
| Công ty TNHH SX&TM thuốc thú y thuỷ sản Việt Tân - 94/1035 A1 Dương Quảng Hàm, P.17, Q.Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh | ||
277. | Vitamin C 15% |
Vitamin C, Acid Citric |
Tăng sức đề kháng, chống stress. |
278. |
Vitamin C |
Ascorbic acid, Acid citric | Tăng sức đề kháng, chống stress, tăng sức chịu đựng khi nhiệt độ, độ mặn, độ pH ao nuôi thay đổi |
279. |
Vita-Calciphos | Vitamin A, D3, E, Calcium, Phosphorus | Cung cấp vitamin, canxi, photpho. Kích thích tôm lột vỏ nhanh. |
280. |
AQUA C35 |
Vitamin C, Acid citric | Giảm stress khi môi trường ao nuôi thay đổi như: nhiệt độ, độ mặn, độ pH; Tăng sức đề kháng cho tôm, cá |
281. | GLUCAN BOOST | 1,3-1,6 beta glucan, Vtamin C | Tăng sức đề kháng cho tôm, cá; Giảm stress khi điều kiện môi trường thay đổi |
282. |
Vita-Soluble | Vitamin A, D3, E, K, C, B1, B2, B6, Nicotinic acid, Folic acid, Biotin, Pantothenic acid |
Cung cấp các loại vitamin cần thiết giúp tôm mau lớn, tăng sức đề kháng cho tôm. |
283. |
Vita-Biopro 35 | Đạm thô, Vitamin A, D, E, Saccharomyces cerevissiae, Lactobacillus acidophillus, Amylase, Protease |
Kích thích tiêu hóa, giúp tôm ăn nhiều, phát triển nhanh. |
284. |
Zymix | Bacillus subtilis, Saccharomyces boulardi, Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus plantarum, Amylase, Protease |
Cung cấp các vi sinh vật có lợi; Kích thích tiêu hoá, giảm tiêu tốn thức ăn; Giúp tôm cá mau lớn, thu hoạch cao |
285. |
Lactomix | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, Amylase, Protease |
Cung cấp vi sinh vật có lợi cho đường ruột; Kích thích tiêu hoá, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn, giảm hệ số chuyển đổi thức ăn. |
| Công ty TNHH khoa kỹ sinh vật Thăng Long - Lô A - 05 KCN Đức Hoà 1, Hạnh Phúc, Long An | ||
286. |
STAY-C | Vitamin C≥20%, Poly- phosphate≤80% |
Tăng cường sức đề kháng và ngăn ngừa stress |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
| Công ty TNHH thương mại và dịch vụ K&H - Số 7, đường số 6, tổ 14, phường Hiệp Phú, quận 9, Tp.HCM | ||
287. |
Vitamin C |
Vitamin C | Tăng cường sức đề kháng, giúp tôm giảm stress trong các điều kiện bất lợi như: thay đổi điều kiện sống, thay đổi về thời tiết |
| Công ty CP thuốc thú y TW 1 - 88 Trường Chinh, Q. Đống Đa, Hà Nội | ||
288. |
Enzymbiosub | Bacillus subtilis, Protease, Amylase, Beta Glucanase |
Bổ sung vi sinh vật đường ruột, nâng cao khả năng hấp thụ thức ăn |
| Công ty TNHH SX-KD thuốc thú y Minh Huy - 431/16A Lê Đức Thọ, phường 15, quận Gò Vấp, Tp.HCM | ||
289. | Vitamin C | Vitamin C | Tăng sức đề kháng, chống stress |
290. | AD.Vit B Complex | Vitamin A, D, B2, B6, PP, C | Cung cấp vitamin giúp tôm cá tăng cường sức đề kháng, chống stress, tăng trưởng tốt. |
| Công ty TNHH thuỷ sản Cửu Long T.L -323B Điện Biên Phủ, phường 4, quận 3, Tp.HCM | ||
291. | Beta C | Ascorbic acid 36,14% | Giúp tôm cá giảm stress, tăng sức đề kháng |
292. | Betaglucal 1,4 – 1,6 |
Betaglucan 1,3 – 1,6 | Kích thích tôm cá tăng trưởng nhanh, giúp tôm cá tăng sức đề kháng |
293. |
Grow Yeast | Saccharomyces cerevisiae | Giúp tôm cá tiêu hoá tốt, kích thích tăng trưởng |
294. |
Power C TẠT |
Vitamin C 21,05% | Tăng sức đề kháng, giảm stress, giúp ăn khoẻ, tăng trọng nhanh |
|
Công ty TNHH D.N.K - 38 Kim Biên, phường 13, quận 5, Tp. HCM | ||
295. |
C tạt |
5% Vitamin C | Chống stress, tăng sức đề kháng cho tôm cá khi môi trường thay đổi hay ô nhiễm |
296. |
C Max |
20% Vitamin C | Nâng cao sức đề kháng; Giúp tôm cá chống sốc khi môi trường thay đổi, nâng cao tỷ lệ sống |
297. | Vitamine C 1500 |
Vitamin C | Chống sốc do môi trường, giảm stress, tăng tỷ lệ sống, tăng sức đề kháng |
298. |
C-UP |
Vitamin C, Acid citric | Nâng cao sức đề kháng ; Giúp tôm cá chống sốc khi môi trường thay đổi. |
299. |
DEKAZIM | Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Protease, Amylase |
Giúp tôm cá hấp thụ triệt để thức ăn, cải thiện hệ số chuyển hóa thức ăn và hấp thu thức ăn tránh lãng phí. |
300. |
MZ | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, Protease, Amylase |
Giúp tôm cá hấp thụ triệt để thức ăn, cải thiện hệ số chuyển hóa thức ăn và hấp thu thức ăn tránh lãng phí |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
301. |
C Tạt |
5% Vitamin C | Chống stress, tăng đề kháng cho tôm cá khi môi trường thay đổi hay ô nhiễm. |
| Công ty CP Công nghệ sinh học thú y - 19/37 phố Đống Các, phường Ô chợ dừa, Đống Đa, Hà Nội | ||
302. |
AQUA-VITA C |
Vitamin C | Nâng cao sức đề kháng cho tôm cá. Giảm stress do thay đổi về thời tiết, điều kiện chăm sóc. Phục hồi sức khỏe sau khi khỏi bệnh. |
303. |
BTV-Trime- Sulfa |
Sulfamethoxazol, Trimethoprim | Trị các bệnh nhiễm khuẩn với các biểu hiện đốm đỏ trên thân, mắt và hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách, xuất huyết, hoại tử do vi khuẩn Aeromonas sp.,Pseudomonas fluorescens, Edwardsiella tarda gây ra trên cá tra, cá basa. Trị bệnh phát sáng do vibrio gây ra trên ấu trùng tôm-Ngưng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
| Công ty TNHH thức ăn thuỷ sản Liên Hiệp Thái - ấp Cẩm An, xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu, Tây Ninh | ||
304. | VITAMIN C TẠT |
Vitamin C |
Tăng sức đề kháng. Chống stress |
| Công ty TNHH Hải Thiên - Phạm Văn Cội, tổ 32, ấp 5, Xã Phạm Văn Cội, huyện Củ Chi, Tp.HCM | ||
305. |
C-EFFER |
Vitamin C. 48% | Bổ sung vitamin C; Rất cần thiết cho nuôi tôm cá thâm canh và môi trường nuôi không ổn định |
306. |
C-BETA |
Vitamin C.20% | Bổ sung vitamin C, Rất cần thiết cho nuôi tôm cá thâm canh và môi trường nuôi không ổn định |
307. |
CALCI-M | Calcium Gluconate, Calcium Pantothenate, Vitamin D3, A | Cung cấp vitamin A, D cần thiết cho tôm; Kích thích tôm lột xác và tái tạo vỏ nhanh chóng |
308. |
HEMOS | Vitamin C, Beta Glucan 1,3-1,6 |
Tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá |
309. | BETA-S | Beta Glucan 1,3-1,6 | Gia tăng sức đề kháng cho tôm |
| Công ty TNHH Gama - 80/30 Phan Huy Ích, phường 12, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh | ||
310. |
Vita C 10% |
Vitamin C (10%) | Cung cấp Vitamin C cần thiết cho tôm ; chống stress khi nhiệt độ, độ mặn, độ pH ao nuôi thay đổi. |
311. |
Vita C 20% |
Vitamin C (20%) | Cung cấp Vitamin C cần thiết cho tôm, chống stress khi nhiệt độ, độ mặn, độ pH ao nuôi thay đổi. |
312. | Gluca-Mos | Beta 1,3-1,6 glucan | Tăng sức đề kháng cho tôm cá |
| Công ty TNHH TX&SX Thiện Nguyễn - 67/2 quốc lộ 1A, phường Thới An, quận 12, Tp.Hồ Chí Minh |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
313. |
Tiger® C10 |
Vitamin C 10% | Bổ sung vitamin C, tăng sức đề kháng cho tôm, cá nuôi |
314. |
Tiger® C30 |
Vitamin C 30% | Bổ sung vitamin C, tăng sức đề kháng cho tôm, cá nuôi |
| Công ty TNHH DATA - 56/7/2 Lê Đình Thám, phường Tân Quí, quận Tân Phú, Tp.Hồ Chí Minh | ||
315. |
C-MAX |
Vitamin C | Cung cấp Vitamin C vào thức ăn cho tôm, cá, giúp tăng cường sức đề kháng, giảm stress |
316. |
VITA-01 |
Vitamin B1, B6, B2, C, A | Vitamin tổng hợp nhằm cung cấp thêm các loại vitamin vào thức ăn cho tôm khi sử dụng thức ăn công nghiệp, giúp tôm khỏe mạnh, tăng trưởng tốt. |
| Công ty TNHH sản xuất thương mại thuốc thú y thuỷ sản Đông Á - 12 Nguyễn Duy Trinh, phường Long Trường, Q.9, Tp.Hồ Chí Minh | ||
317. | DA-Premix Vitamin C |
Vitamin C |
Giúp tôm cá tăng sức đề kháng, giảm stress |
| Công ty TNHH SX-TM-DV Hải Bình - 30 Võ Hoành, phường Phú Thọ Hòa, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh | ||
318. |
BIO-4 FISH | b-glucanase(100g/kg) Protease, Amylase, Bacillus subtilis |
Cung cấp men tiêu hóa, vi khuẩn có lợi kích thích hệ tiêu hóa của cá. |
319. |
SUPER C-20 |
Vitamin C, E, Methionine |
Chống stress. Tăng sức đề kháng cho tôm cá. |
320. |
SUPER C-Tạt |
Vitamin C, E, Acid citric, Methionine |
Chống stress. Tăng sức đề kháng cho tôm cá. |
321. |
BIO-4 SHRIMP | b-glucanase (200g/kg) Protease, Amylase, Bacillus subtilis |
Cung cấp men tiêu hóa, vi khuẩn có lợi kích thích hệ tiêu hóa của tôm. |
| Công ty TNHH Công nghệ sinh học Khánh Toàn - 187 đường TA 32, phường Thới An, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh | ||
322. |
NEW-C 20% |
Vitamin C | Giảm stress khi nhiệt độ, độ mặn, pH có sự dao động lớn hoặc thay đổi môi trường do vận chuyển, sang ao. Tăng sức đề kháng. |
| Công ty TNHH TM,DV&SX thuốc thú y Minh Tân - Lô 30A3-5 khu công nghiệp Trà Nóc, Q.Bình Thuỷ, TP.Cần Thơ | ||
323. |
MITA-CSOL |
Vitamin C | Dùng cho cá: Nâng cao sức đề kháng, giảm stress khi nuôi ở mật độ cao hoặc khi môi trường thay đổi; Dùng cho tôm: Nâng cao sức đề kháng, giảm stress cho tôm nuôi khi điều kiện môi trường thay đổi, thời tiết xấu, nuôi ở |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
|
|
| mật độ cao |
324. |
MITA PEPTOGEN | Lactobacillus spp: 1010CFU/kg, Bacillus subtilis: 1,8 x 109CFU/kg, Saccharomyces cerevisiae: 3x1010CFU/kg, Amylase: 4,5x105IU/kg, Cellulase: 0,3x103 CMCU/kg, Protease: 5x104HUT/kg | Dùng cho cá: + Cung cấp các enzyme tiêu hoá, làm gia tăng tỷ lệ tiêu hoá, giảm tiêu tốn thức ăn. + Cung cấp các vi sinh vật có lợi cho cá và ao nuôi, tăng lượng men tiêu hoá cho cá.
Dùng cho tôm: + Cung cấp các enzyme tiêu hoá, làm gia tăng tỷ lệ tiêu hoá, giảm tiêu tốn thức ăn. + Cung cấp các vi sinh vật có lợi cho tôm và ao nuôi, tăng lượng men tiêu hoá cho tôm. |
325. |
MITA AQUAZYME |
Amylase: 1,3x106IU/kg, Protease: 1,5x105HUT/kg,Cellula se: 0,9x103 CMCU/kg, Lipase: 1,5x103IU/kg | Dùng cho cá: + Cung cấp các emzyme tiêu hoá, giúp cá tiêu hoá hoàn toàn các chất bổ dưỡng có trong thức ăn. - Giảm tiêu tốn thức ăn, giúp cá luôn khoẻ mạnh, tăng trọng nhanh, mau lớn Dùng cho tôm: + Cung cấp các emzyme tiêu hoá, giúp tôm tiêu hoá hoàn toàn các chất bổ dưỡng có trong thức ăn. - Giảm tiêu tốn thức ăn, giúp tôm luôn khoẻ mạnh, tăng trọng nhanh, mau lớn |
| Công ty TNHH NOBEN - 20/30G/33 Hồ Đắc Di, phừơng Tây Thạnh, Q.Tân Phú, Tp.Hồ Chí Minh | ||
326. |
VIT C 1200 |
Vitamin C | Tăng sức đề kháng, chống sốc, chống stress cho tôm cá khi môi trường thay đổi. |
327. |
NB-FLORFEN |
Florfenicol | Điều trị các bệnh xuất huyết, viêm loét đường ruột của thủy sản (cá Basa) gây nên bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri - Ngừng sử dụng 14 trước khi thu hoạch |
| Công ty TNHH Lê Trung - 105/1302A Nguyễn Văn Lượng, phường 17, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh | ||
328. |
TC-ANTI BAC |
Sulfadiazin, Trimethoprim | Trị các bệnh nhiễm khuẩn như đốm đỏ trên thân, mắt và hậu môn sưng đỏ, rách vây, xuất huyết, hoại tử trên cá Tra, cá Basa. Trị bệnh phát sáng do Vibrio harveyi gây ra trên ấu trùng tôm sú-Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
329. | VITAMIN C- ACG | Vitamin C, Acid citric, Glucoza |
Tăng sức đề kháng |
|
Công ty cổ phần công nghệ Việt Phát - 30 Cửa Đông, Hoàn Kiếm, Hà Nội | ||
330. |
VP-VITAMIN C 10% |
Vitamin C | Tăng cường sức đề kháng cho tôm. Chống stress khi thời tiết, môi trường, nhiệt độ, độ mặn, độ pH thay đổi. |
| Công ty TNHH TM-DV&SX Nam Phát - 54/4 ấp Phước Ngươn A, xã Phước Hậu, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long | ||
331. |
NPV vitamin C 10% |
Vitamin C | Bổ sung vitamin C cần thiết cho tôm, cá, giúp nâng cao sức đề kháng, giảm stress khi điều kiện môi trường thay đổi |
332. |
NPV-Vitamax |
Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, C | Cung cấp các vitamin cần thiết cho tôm, cá; Giúp tôm, cá mau lớn, giảm stress, tăng sức đề kháng khi điều kiện môi trường thay đổi như nhiệt độ, độ mặn, pH |
333. |
NPV - Prozyme 900 | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, Protease, Amylase |
Cung cấp men vi sinh và enzyme tiêu hoá giúp cá dễ tiêu hoá thức ăn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn |
334. |
NPV-Trolytes- C |
Vitamin C: 150g | Bổ sung vitamin C cần thiết giúp nâng cao sức đề kháng, giảm stress. Giúp tôm, cá khoẻ mạnh |
335. |
NPV-Floxacol |
Florfenicol | Trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột ở cá tra và cá basa do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra (ngừng sử dụng thuốc 12 ngày trước khi thu hoạch) |
336. | NPV- FLOFENICO L |
Flofenicol | Trị bệnh nhiễm trùng huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra, ba sa. Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch. |
337. |
NPV- SULTRIM |
Sulfadimidine, Trimethoprim | Trị bệnh phát sáng do vibrio gây ra trên ấu trùng tôm; trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Aeromonas sp., Pseudomonas fluorescens, Edwardsiella tarda gây ra trên cá nước ngọt (đốm đỏ, hậu môn sưng đỏ, xuất huyết,...). Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
338. |
NPV- Amcotrim Plus |
Sulfadimidin,Trimetho prim |
Trị các bệnh nhiễm khuẩn trên cá tra, cá basa với các biểu hiện: hậu môn hơi sưng đỏ, vùng xung quanh mắt đỏ nhẹ, hơi sưng, phía mặt bụng xuất huyết do Aeromonas hydrophila và Pseudomonas fluorescens gây ra (ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạch) |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
339. |
NPV - Trimedazin Super |
Sulfadiazine,Trimethop rim |
Trị các bệnh nhiễm khuẩn trên cá tra, cá basa với các biểu hiện: hậu môn hơi sưng đỏ, vùng xung quanh mắt đỏ nhẹ, hơi sưng, phía mặt bụng xuất huyết do Aeromonas hydrophila và Pseudomonas fluorescens gây ra (ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạch) |
340. |
NPV- Kamoxlin |
Oxytetracycline |
Trị các bệnh nhiễm khuẩn trên cá tra, cá basa với các biểu hiện: hậu môn hơi sưng đỏ, vùng xung quanh mắt đỏ nhẹ, hơi sưng, phía mặt bụng xuất huyết do Aeromonas hydrophila và Pseudomonas fluorescens gây ra (ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạch |
| Công ty TNHH Công nghệ sinh học xanh - 362/28A Nguyễn Đình Chiểu, phường 4, quận 3, Tp.Hồ Chí Minh | ||
341. |
C-Plus | Monophosphate Ascorbic, Betaglucan 1,3-1,6 |
Giúp tôm cá giảm stress, Tăng sức đề kháng và mau phục hồi sau khi lành bệnh |
342. |
C-Stress |
Vitamin C | Giúp tôm giảm stress khi nhiệt độ, độ pH, độ mặn thay đổi bất thường; tăng sức đề kháng, giúp tôm mau hồi phục sau khi lành bệnh |
343. |
MOULTING | Calcium gluconate, Calcium pentothenate, Biotin, Vitamin A, D3 | Kích thích tăng trưởng, giúp vỏ tôm dày chắc, bóng láng, thúc đẩy nhanh quá trình lột xác cứng vỏ |
344. |
CHITOSAN | Calcium di acid phosphate, Magiesium di acid phosphate, sodium di acid phosphate, Zinc di acid phosphate, CuSO4, CoSO4, P2O5 |
Kích thích tôm lột xác, tái tạo vỏ cứng nhanh chóng; tăng hàm lượng canxi, phospho, nguyên tố vi lượng, giúp tôm cứng vỏ, bóng đẹp |
345. |
Enzyme - Feed | Bacillus, Lactobacillus, Saccharomyces, Amylasses, Protease |
Bổ sung vi khuẩn có lợi , kích thích tiêu hoá giúp tôm cá mau lớn |
346. |
Florfenicol |
Florfenicol 10% | Ttrị bệnh xuất huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella iclutari gây ra ở cá Tra, Basa- Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạch |
347. |
Intestin |
Sulfadimidine sodium, Trimethoprim | Trị bệnh xuất huyết đốm đỏ ở cá tra do vi khuẩn Aeromonas, Pseudomonas, bệnh phát sáng ở tôm do vi khuẩn vibrio-Ngừng sử dụng thuốc 4 tuần trước khi thu hoạch |
|
Công ty cổ phần Triều Dương - 669 Phước Điền, Phước Đồng, Nha Trang |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
348. |
BIO FOOD | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, Saccharomyces cerevisiae, Aspergillus oryzae |
Cung cấp vi sinh vật có lợi vào thức ăn, tăng cường khả năng tiêu hoá thức ăn |
|
Công ty TNHH Thú y xanh Việt Nam - 186 Trường Chinh, Đống Đa, Hà Nội | ||
349. | C-MAX GREEN |
Vitamin C | Bổ sung vitamin C, giảm stress, tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá |
350. |
FLOR 50 POWDER |
Florfenicol (50g/100g) | Có hiệu quả trong việc điều trị các bệnh về vi khuẩn Edwardsiela ictalluri như bệnh xuất huyết ở cá, bệnh nhiễm khuẩn máu- Ngừng sử dụng 12 ngày trước khi thu hoạch |
351. | BIOLAC GREEN | Lactobacillus acidophilus | Bổ sung men vi sinh, tăng hấp thu thức ăn cho tôm cá |
352. |
DETOX-PLUS |
Vitamin C, Acid citric | Cung cấp vitamin C giúp tôm, cá nâng cao sức đề kháng khi môi trường nhiệt độ, độ mặn, độ pH thay đổi |
353. |
C-TẠT 10% |
Vitamin C | Cung cấp vitamin C, giảm stress, tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá |
354. |
FLORFENIC OL 20% |
Florfenicol (20g/100g) | Điều trị bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra ở cá tra, cá basa- Ngừng sử dụng 12 ngày trước khi thu hoạch |
355. |
AQUA FLORFENIC OL |
Florfenicol (2g/100ml) | Đặc trị các bệnh ở cá như xuất huyết đường ruột, nhiễm khuẩn máu do vi khuẩn Edwardsiela ictallur- Ngừng sử dụng 12 ngày trước khi thu hoạch |
| Công ty TNHH Thương mại-sản xuất thuốc thú y Thịnh Á - 220 Phạm Thế Hiển, phường 2, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh | ||
356. | C SHRIMP | Vitamin C | Tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá |
| Công ty TNHH thuốc thú y Cần Thơ - Số 151/18 Trần Hoàng Na, quận Ninh Kiều, Tp, Cần Thơ | ||
357. |
Vitamin C |
Vitamin C | Bổ sung vitamin C cho tôm, cá, tăng sức đề kháng, chống stress cho tôm cá do thay đổi thời tiết |
358. |
Thuốc bột Enzymsubtyl | Protease, Amylase, Cellulose, Lipase, Beta Glucanse, Phytase, Lactose. |
Giúp tôm cá tiêu hoá thức ăn triệt để, giảm hệ số tiêu tốn thức ăn, giúp tôm cá mau lớn |
359. |
Veterco subtyl | Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Saccharomyces |
Tăng khả năng tiêu hoá thức ăn, giảm hệ số tiêu tốn thức ăn, giúp tôm, cá mau lớn |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
|
| cerevisiae, Aspergillus oryzae, Vitamin A, vitamin C, vitamin D3, Inositol Lactose (vừa đủ) |
|
| Công ty TNHH TM-DV-SX thủy sản Lê Gia - 32/3 tổ 1 Lã Xuân Oai, phường Tăng Nhơn Phú A, Q.9, Tp.HCM | ||
360. |
Min - C |
Ascorbic acid | Tăng cường sức đề kháng của tôm, cá; Giảm stress, sốc khi môi trường thay đổi |
| Công ty TNHH thuốc thú y thủy sản Anh Quốc - Ấp 1A, xã An Phú, huyện Thuận An, Bình Dương | ||
361. |
VITASO C | VitaminC, E, Sorbitol, Acid citric | Tăng sức đề kháng; giảm stress khi thời tiết, môi trường biến động bất lợi. |
362. |
B.COMIX-C |
Vitamin C, B1, B2, B6, B12 | Bổ sung vitamin nhóm B và vitamin C; kích thích tôm cá ăn nhiều; tăng sức đề kháng, giảm stress cho tôm cá. |
| Công ty TNHH tư vấn và thương mại C.T.C - 363/71 Nguyễn Hồng Đào, phường 13, quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh | ||
363. |
Vitamin C- Trộn |
Vitamin C, citric axít | Nâng cao sức đề kháng cho tôm, giúp tôm khoẻ mạnh, đề kháng tốt trong môi trường nhiệt độ, độ mặn, độ pH thay đổi. |
| Công ty Cổ phần thuốc thú y Đất Việt - Số 8 TT nông sản, phường Hoàng liệt, quận Hoàng Mai, Hà Nội | ||
364. |
V-OTC 20.fish |
Oxytetracycline HCl | Trị các bệnh nhiễm khuẩn với các biểu hiện đốm đỏ trên thân, mắt và hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách, xuất huyết, hoại tử cho cá Tra và cá Ba sa- Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
365. |
V-Lactibio.for |
Lactobacillus acidophilus |
Bổ sung men vi sinh, tăng hấp thu thức ăn cho tôm, cá |
366. |
V-Flor 50S.fish |
Florfenicol (5%) | Đặc trị các bệnh xuất huyết đường ruột, nhiễm khuẩn máu ở cá Tra và cá Ba sa do Edwardsiella ictaluri gây ra - Ngừng sử dụng 12 ngày trước khi thu hoạch |
367. |
V-Flor 500S.fish |
Florfenicol (50%) | Đặc trị các bệnh xuất huyết đường ruột, nhiễm khuẩn máu ở cá Tra và cá Ba sa do Edwardsiella ictaluri gây ra- Ngừng sử dụng 12 ngày trước khi thu hoạch |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
368. | Công ty TNHH một thành viên thuốc thú y Trung Ương - 29 Nguyễn Đình Chiểu, P.Đakao, Q.1, Tp.Hồ Chí Minh | ||
369. |
NAVET- TERRAMYCI N 20 |
Oxytetracycline | Điều trị bệnh xuất huyết đường ruột ở cá da trơn do vi khuẩn Aeromonas liquefaciens và Pseudomonas sp gây ra- Ngừng sử dụng 21 ngày trước khi thu hoạch |
| Công ty CP dược phẩm công nghệ cao Hitech-JSC - 124 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội | ||
370. |
Karbitol | Sorbitol, Vitamin A, Vitamin B1, B6, Vitamin C, Vitamin D3, Vitamin E, Nước cất vừa đủ |
Tăng cường hồi phục sức khoẻ cho tôm, cá, bổ sung vitamin; kích thích ăn nhiều. |
| Công ty TNHH TM&SX Thanh Quang - 385 Trần Quang Diệu, phường An Thới, quận Bình Thuỷ, Tp. Cần Thơ | ||
371. |
TQ-Vitamin C Antistress |
Vitamin C, Citric acid |
Chống stress cho cá khi môi trường thay đổi; Giúp cá khoẻ mạnh, tăng trọng nhanh, giúp cá phục hồi nhanh sau khi mắc bệnh |
| Công ty TNHH Thuỷ Sinh - 87/5P ấp Mỹ Hòa 1, xã Trung Chánh, huyện Hóc Môn, Tp.Hồ Chí Minh | ||
372. |
TS-Sorbitol |
Sorbitol, Vitamin C, A, D3 |
Chống sốc do sự thay đổi môi trường, thời tiết đột ngột, tăng sức đề kháng, giúp tôm cá mau lớn |
373. |
TS – C15% |
Sorbitol, Vitamin C, acid Citric |
Chống sốc do sự thay đổi môi trường, thời tiết đột ngột, tăng sức đề kháng, giúp tôm mau lớn |
| Công ty TNHH SX-TM A.S.T.A - 41 Trần Đình Xu, phường Cầu Kho, quận 1, Tp. HCM | ||
374. |
SUPER STAR | 1-(n butylamino)-1- methylethyl phosphonic acid, Cyanocobalamin, Methylhydroxybenzoat e |
Tăng cường trao đổi chất giúp tôm cá mau lớn. |
375. |
C-MINE | Vitamin C, B1, B2, B6, B12, A, D3, E, K3, Sorbitol, Methionine, Lysine. | Tăng cường sức cho tôm (cá); Kích thích tôm (cá) ăn nhiều, tăng trưởng nhanh; Phòng chống stress cho tôm (cá) khi thời tiết và môi trường thay đổi nhất là nuôi mật độ cao |
| Công ty TNHH Công nghệ sinh học Dược NA NO GEN - 6/136-137, Bình Long, phường Phú Thạnh, Q.Tân Phú Tp.Hồ Chí Minh |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
376. |
Super Calciphos | Sodium dihydrogen phosphate, Manganese dihydrogen phosphate, Zinc dihydrogen phosphate, Copper dihydrogen phosphate, Cobalt dihydrogen phosphate, Calcium dihydrogen phosphate, Magnesium dihydrogen phosphate |
Kích thích tôm lột vỏ, làm vỏ tôm cứng nhanh |
| Công ty TNHH SX&TM Long Hùng - 125/3 Dương Văn Dương-phường Tân Quí, Q.Tân Phú, Tp.HCM | ||
377. |
Calci-Pho | Calcium di acid phosphate, Sodium di acid phosphate, Magiesium di acid phosphate, Zinc di acid phosphate, Manganese di acid phosphate, CuSO4, CoSO4, P2O5 |
Kích thích tôm lột xác, tái tạo vỏ nhanh chóng, tăng cường hàm lượng can xi, phospho, nguyên tố vi lượng, giúp tôm cứng vỏ, bóng đẹp, giảm nguy cơ đóng rong, các chất dơ bẩn trên thân tôm |
| Công ty TNHH kỹ thuật công nghệ sinh học Hoà Phát - Số 27/3C, ấp 3, xã Xuân Thới Sơn, HócMon, Tp. Hồ Chí Minh | ||
378. |
Heparenol | Vitamin C, A, Sorbitol, Methionin |
Tăng cường sức đề kháng, giảm stress. |
| Công ty TNHH APACCHEM - Số 1, VSIP, đường số 2, KCN Việt Nam-Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương | ||
379. |
GROMAX | Amylase, Protease, Cellulase, Lipase, Pectinase, Hemicellulase, Beta- Glucanaes |
Kích thích tôm tiêu hóa thức ăn, làm giảm hệ số thức ăn, tốc độ tăng trưởng nhanh, tỷ lệ sống khá cao. |
| Công ty TNHH Đại An Thái - 136 đường TX 21, phường Thạnh Xuân, quân 12, Tp. HCM | ||
380. |
Bio stay C25% | Ascorbic acid, Acid citric, Carbonate canxi | Tăng sức đề kháng cho tôm cá, chống stress, giúp tôm cá tăng trưởng nhanh |
| Cơ sở SX thức ăn gia súc Vidavet - C11/3 khu phố 3, thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh | ||
381. | VIDA - VITAMIN C TẠT |
Vitamin C, E, Acid citric, Methionin |
Tăng cường sức đề kháng cho tôm |
| Công ty CP công nghệ Thiên Trường An - 6P8 Nguyễn An Ninh, phường Tương Mai, quận Hoàng Mai, Hà Nội | ||
382. |
Bioenzym (Bem) | Anpha Amylase, protease, Saccharomyces boulardii, Bacillus |
Giúp tôm hấp thu thức ăn tốt, nhanh lớn, Tôm tiêu hoá thức ăn triệt để, hạn chế thức ăn dư thừa, giảm ô nhiễm đáy ao nuôi |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
|
| subtilis. Lactobacillus acidophilus |
|
383. |
Immugen | 1-3, 1-6 Beta-Glucan, Vitamin C | Tăng cường sức đề kháng, tăng tỷ lệ sống của tôm |
384. |
C-Tạt |
Vitamin C, E, Citric acid, Methionin | Tăng sức đề kháng, chống stress khi thời tiết, môi trường, nhiệt độ, độ mặn, độ pH thay đổi, ổn định độ pH ao nuôi |
| Công ty TNHH Phú Hưng - 26/525 đường 26/3 (Lê Đức Thọ) P.16 Q. Gò Vấp Tp. Hồ Chí Minh | ||
385. |
CENMOS | Chất trích men Saccharomyces cerevisiae, Cordyceps sinensis, Coriolus veriscolor, Bacillus subtilis, Aspergillus niger, Aspergillus oryzae |
Bổ sung các vi sinh vật có lợi và chất trích men. Kích thích tôm tăng trưởng và giảm hệ số thức ăn |
II. SẢN PHẨM NHẬP KHẨU (63 sản phẩm)
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
Nhà sản xuất |
1. |
Tiger Mixer |
Vitamin A, B1, B2 | Bổ sung dinh dưỡng trong quá trình lột xác, tăng trưởng | Marine Inter Product Company Limited, Thái Lan |
2. |
Gold vita |
Vitamin A, B1, B2, B6, B12, D3, C |
Tăng sức đề kháng | Marine Inter Product Company Limited, Thái Lan |
3. | KARNO- WHITE | Vitamin A, D, E, B1, B2, B6, | Bổ sung vitamin cho tôm, kích thích tôm cá ăn nhiều. |
Vitalac - Pháp |
4. |
SHRIMP POWER |
Vitamin A, B2, C, D3 |
Giúp tôm tăng trưởng nhanh, tăng sức đề kháng | LONG MAN AQUA Co, Ltd Đài Loan |
5. |
MIX-ONE |
Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6 | Bổ sung các vitamin thiết yếu và các acid amin cần thiết giúp tôm hấp thu tốt thức ăn, tăng trưởng nhanh | Bangkok Vetlab (B-Lab) Co., Ltd - Thailand |
6. |
Vit - Attach |
Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, PP, C, B12, B5, Biotin, Dextrin |
Bổ sung vitamin thiết yếu cho tôm cá, tạo mùi hấp dẫn, tăng dinh dưỡng, tăng khả năng hấp thu thức ăn | GUANG DONG HAIFU MEDICINE CO.,LTD Hoàng Cương, Quảng Đông, Trung Quốc |
7. |
VIT - OIL (SOLUVIT-A) | Vitamin A, D3, E, K, B1, B2, B6, B12, C, Pantothenic acid, Nicotinic acid, Folic acid, Inositol Lacitin, Arginine, Methionine, Lysine | Giúp tăng sức đề kháng cho tôm Giảm sự hao hụt vitamin do tính tiện dụng khi trộn với thức ăn. Rất cần thiết giúp tôm khỏe mạnh, mau lớn |
SIAM AGRICULTURA L MARKETING CO.,LTD THAILAND |
8. |
ATOM POWER |
Vitamin A, E, B, C, D 60%, Inositol 0,5% |
Bổ sung dinh dưỡng tăng sức khoẻ tôm | Yuh Huei Enterprise Co.,Ltd Taiwan |
9. |
BIO-PRIMA |
Vitamin A, E, B1, B2, B6 | Giúp cho tôm khỏe mạnh, phát triển đều đặn. Cung cấp vitamin thiết yếu cho cơ thể của tôm | WORLD PYRAMID CO.,LTD - THAILAND |
10. |
BIO-PRIMA |
Vitamin A, E, B1, B2, B6 | Cung cấp các Vitamin thiết yếu cho cơ thể của tôm. Giúp cho tôm khỏe mạnh, phát triển đều đặn | WORLD PYRAMID CO.,LTD - THAILAND |
11. |
BIO-PRO |
Vitamin A, E, B1, B2, B6 | Giúp cho tôm khỏe mạnh, phát triển đều đặn. Cung cấp vitamin thiết yếu cho cơ thể của tôm | WORLD PYRAMID CO.,LTD - THAILAND |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
Nhà sản xuất |
12. |
BIO-PRO |
Vitamin A, E, B1, B2, B6 | Cung cấp các Vitamin thiết yếu cho cơ thể của tôm. Giúp cho tôm khỏe mạnh, phát triển đều đặn | WORLD PYRAMID CO.,LTD - THAILAND |
13. |
Nutrimix Fish |
Vitamin B2, B12, C, K3, Inositol | Giúp cá mau chóng phục hồi sức khỏe. Kích thích cá ăn mạnh, làm tăng khả năng tiêu hóa và hấp thụ thức ăn. Giảm stress và tăng cường sức đề kháng cho cá |
Bio Solution International Co., Ltd, Thái Lan |
14. |
C-MINO |
Vitamin C, Methionine | -Tăng sức đề kháng. chống Stress tăng sức sống cho tôm, cải thiện hiệu qủa sử dụng thức ăn Thuốc |
BANGKOK VETLAB (B- LAB)CO.,LTD, |
15. |
IMMUTECH- S/F |
Vitamin E, C, Selenium, Beta- Glucan, Mano- olygosaccharide. |
Ngăn ngừa stress và phục hồi sức khỏe sau stress. Thuốc |
Aqua Techna, Pháp |
16. |
Shrimp Vitamino |
Vitamin B1, B2, B6 | Cung cấp vitamin thiết yếu cho cơ thể tôm. Giúp cho tôm khỏe mạnh, phát triển đều. |
Better Pharma Co., Ltd - Thailand |
17. |
C-C PRO (VITAMIN C 40%) |
Ascobic acid | Tăng cường sức đề kháng Giúp ăn khỏe tăng trọng nhanh Chống stress | WORLD PYRAMID CO.,LTD - THAILAND |
18. |
Vita-C |
Ascorbic acid |
Tăng sức đề kháng, giảm stress cho tôm, giúp cho tôm khỏe. | Agro Development and Business Co., Ltd - Thailand |
19. |
GOLDEN C |
Ascorbic acid | Giảm sốc cho tôm, tăng sức đề kháng. | Premer Co., Ltd - Thailand |
20. |
C-ACTIVE |
Ascorbic acid |
Tăng cường sức đề kháng chống stress | SITTO (THAILAND) Co.,Ltd |
21. |
C-C PRO (VITAMIN C 40% |
Ascorrbic acid |
Tăng cường sức đề kháng Giúp tôm khoẻ tăng trọng nhanh, chống stress | WORLD PYRAMID CO.,LTD - THAILAND |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
Nhà sản xuất |
22. |
ASCORBIC ACID FEED GRADE (Vitamin C) |
Vitamin C |
Bổ sung Vitamin C cho tôm cá. | NORTHEAST GENERAL PHARMACEUTI CAL FACTORY - CHINA |
23. |
C-2O |
Vitamin C | Giúp tôm bớt căng thẳng. Tăng sức đề kháng cho tôm. Giúp tôm phát triển nhanh. | ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD- THAILAND |
24. |
C-POWER |
Vitamin C | Giúp tôm bớt căng thẳng. Tăng sức đề kháng cho tôm. Giúp tôm phát triển nhanh. | ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD- THAILAND |
25. |
C-POWER |
Vitamin C | Giúp tôm bớt căng thẳng. Tăng sức đề kháng cho tôm. Giúp tôm phát triển nhanh. | ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD- THAILAND |
26. |
C-VIT |
Vitamin C | Giúp tôm tăng khả năng kháng bệnh. Giảm stress khi môi trường thay đổi. | Svaks Biotech India PVT.Ltd - Ấn Độ |
27. |
KASET-C |
Vitamin C |
Giúp tôm có sức đề kháng, Chống stress. | Kaset Center Co., Ltd (Thailand) - Thailand |
28. |
C - Mix |
Vitamin C (Ascorbic acid) 25% |
Giảm stress, tăng sức đề kháng cho tôm nuôi. | Công ty TNHH Aqua Progress, Thái Lan. |
29. |
Vitamin Benex - C |
Vitamin C 10% |
Tăng sức đề kháng cho tôm cá | Yuh Huei Enterprise Co.,Ltd Taiwan |
30. |
C-MIX-C |
Vitamin C 20% |
Giảm sự căng thẳng, tăng sức đề kháng, tăng cường sức khoẻ cho tôm. | Bioteqch Pro (B.P Group) Co., Ltd - Thailand |
31. |
C MAX C |
Vitamin C 25% |
Giảm sự căng thẳng, tăng sức đề kháng, tăng cường sức khoẻ cho tôm. | Bioteqch Pro (B.P Group) Co., Ltd - Thailand |
32. |
C MIX-D |
Vitamin C 30% |
Giảm sự căng thẳng, tăng sức đề kháng, tăng cường sức khoẻ cho tôm. | Bioteqch Pro (B.P Group) Co., Ltd - Thailand |
33. |
SUPER C |
Vitamin C 30% |
Tăng sức đề kháng, chống stress. | Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
34. |
PROKURA EFINOL - L |
Vitamin: C,B,B12,E Chất bổ trợ | Giảm Stress, tăng sức đề kháng, kích thích tôm ăn nhiều, tăng trọng nhanh. |
BENTOLI Inc - USA |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
Nhà sản xuất |
|
|
| Giúp tôm cá mau phục hồi sức khỏe |
|
35. |
GOLAY |
Vitamin:A,D,E, K, B1,B2,B6,C, Folate, DL methionine | Giúp tôm khỏe mạnh tạo nên những cơ quan khỏe mạnh như gan và các cơ thịt |
CODEL CO.,LTD THAILAND |
36. |
KAREN |
Vitamin:A,D,E,K,B1, B2,B6,C, Folate, DL methionine | Giúp tôm khỏe mạnh tạo nên những cơ quan khỏe mạnh như gan và các cơ thịt |
CODEL CO.,LTD THAILAND |
37. |
ANTIBAC |
Vitamin:A,D3,E,K3, B1,B2, B6,B12,C | Tăng cường sức đề kháng và ngăn ngừa stress, cung cấp đầu đủ các vitamin cho tôm, giúp tôm tăng trọng nhanh. | SIAM AGRICULTURA L MARKETING CO.,LTD THAILAND |
38. |
BIO-LIV |
Vitamin A, E, B1, B2, | Bổ sung Vitamin cần thiết cho cơ thể của tôm. Tăng cường hấp thụ thức ăn , rút ngắn thời gian nuôi | WORLD PYRAMID CO.,LTD - THAILAND |
39. | C-FRESH | Vitamin C 25% | Tăng sức đề kháng, chống stress | Innovated Manufacturing Co., Ltd, Thái Lan |
40. | NATURAL C | Vitamin B1, B6, A | Bổ sung các loại vitamin thiết yếu cho tôm. | K.C.S Pharmatic Co., Ltd - Thailand |
41. |
CB - LAB |
Vitamin C, Chất đệm vừa đủ | - Chống stress, tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá | BANGKOK VETLAB (B- LAB)CO.,LTD, |
42. | C-VET | Vitamin C | Tăng sức đề kháng và giảm stress. | Dunamis Vetcare Co., Ltd - Thailand |
43. | Soluble ADE | Vitamin A, E, D3 | Tăng cường sự hấp thu và chuyển hóa canxi, phospho | International Nutrition, USA |
44. |
PROFS | Amylase, Protease, Cellulase, Xylanase, Candida utilis, Lactobacillus acidophilus, Saccharomyces cerevisiae |
Thúc đẩy quá trình tiêu hoá và hấp thụ thức ăn của tôm. |
Svaks Biotech India PVT. Ltd - Ấn Độ |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
Nhà sản xuất |
45. |
Shrimlact | Bacillus laterosporus, Lactobacillus bifidobacterrium, Saccharomyces cerevisiae, Protease, Amylase, Cellulase. |
Chế phẩm sinh học đặc biệt giúp tăng cường khả năng tiêu hóa cho tôm và cá nuôi. |
Riya International - India |
46. |
BON FEED | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus amyloliquefaciens. | Cung cấp hệ vi sinh vật có lợi cho đường ruột, hỗ trợ tiêu hoá. Giúp tôm cá ăn nhiều, chuyển hoá thức ăn tốt. Tăng trưởng nhanh. |
M.D Synergy Company Limited - Thailand |
47. |
HI-POINT | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophylus, Lactobacillus planturum | Cung cấp vi sinh vật có lợi vào khẩu phần cho tôm, cá giúp kích thích tiêu hoá, giúp tôm cá hấp thu tốt thức ăn. |
Grand Siam Co., Ltd - Thailand |
48. |
AQUA MORE |
Bacillus subtillis, Bacillus licheniformis, Saccharomyces cerevisiae | Cải thiện và giúp đường ruột tôm hấp thu triệt để dưỡng chất trong thức ăn, giảm lượng chất thải trong ao. Kích thích tôm ăn nhiều ngay cả trong điều kiện môi trường không thích hợp, thời tiết thay đổi, giảm chỉ số tiêu tốn thức ăn, |
PIOTECH COMPANY - USA |
49. |
Combax L |
Bacillus sutilis, B.licheniformis, B.pumilus | Giúp tôm hấp thụ triệt để dưỡng chất trong thức ăn. Giúp giảm lượng chất thải trong ao. Kích thích tôm ăn nhiều, tăng trọng nhanh |
Bio Solution International Co., Ltd, Thái Lan |
50. |
Probio Aqua | Lactobacillus reuteri, Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus salivarius |
Bổ sung dinh dưỡng, giúp tôm dễ tiêu hoá thức ăn và phát triển nhanh |
Probionic Co.,Ltd, Hàn Quốc |
51. | Lacto Pro | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus plantarum, Pediococcus acidilactici | Kích thích quá trình tiêu hóa và hấp thu các chất dinh dưỡng qua thành đường ruột tôm | Marine Inter Products M.I.P Co., Ltd, Thái Lan. |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
Nhà sản xuất |
52. | Dynagain Nutra Biotic New | Bacillus subtilis, Lactobacillus lactis, Lactobacillus acidophilus | Là chế phẩm sinh học bổ sung men tiêu hoá vào thức ăn, giúp cân bằng hệ vi sinh đường ruột. | Biomin Laboratory Singapore Pte, Ltd - Singapore |
53. | PROBIOFEED | Saccharomyces cerevisiae,Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus polymyxa | Bổ sung vi sinh vật có lợi vào thức ăn cho tôm, giúp cân bằng hệ vi sinh đường ruột của tôm. | Zeus Biotech Limited - Ấn Độ |
54. | MARINE PRO | Lactobacillus plantarum, Lactobacillus acidophilus, Saccaromyces cerevisie | Bổ sung các vi sinh vật hữu ích cho hệ tiêu hóa. Giúp cân bằng hệ vi sinh vật đường ruột, giúp tiêu hóa và hấp thu chất dinh dưỡng. | ARTEMIS & ANGELIO Co., Ltd, Thái Lan |
55. | PROMIX | Lactobacillus plantarum, Lactobacillus acidophillus, Saccaromyces cerevisie | Bổ sung các vi sinh vật hữu ích cho hệ tiêu hóa. Giúp cân bằng hệ vi sinh vật đường ruột, giúp tiêu hóa và hấp thu chất dinh dưỡng. | ARTEMIS & ANGELIO Co., Ltd, Thái Lan |
56. | BIO-PRO | Lactobacillus casei, Lactobacillus plantarum, Lactobacillus acidophilus | Bổ sung vi sinh vật có lợi cho đường ruột của tôm. Giúp tôm tiêu hóa và hấp thu tốt chất dinh dưỡng. | Piroontong Karnkaset Co.,Ltd, Thái Lan |
57. | BB-PRO | Lactobacillus casei, Lactobacillus plantarum, Lactobacillus acidophilus | Bổ sung vi sinh vật có lợi cho đường ruột của tôm. Giúp tôm tiêu hóa và hấp thu chất dinh dưỡng. | Piroontong Karnkaset Co.,Ltd, Thái Lan |
58. | DR.MARINE | Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus plantarum, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae | Tăng khả năng tiêu hoá, tăng khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng. -Kích thích tăng trưởng | JEON JIN BIO Co.,Ltd - Hàn Quốc |
59. | DR.MAX | Pure beta 1,3 glucan, Glycine, L-Glutamic acid | Giúp tôm tăng trưởng nhanh Cải thiện hệ số thức ăn | JEON JIN BIO Co.,Ltd - Hàn Quốc |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
Nhà sản xuất |
60. |
FLORFENICO L |
Florfenicol |
Điều trị các loại bệnh xuất huyết, viêm loét đường ruột của thuỷ sản (cá basa,..) gây nên bởi vi khuẩn Edwardsiella ictaluri | GUANG DONG HAIFU MEDICINE CO.,LTD Quảng Đông, Trung Quốc |
61. |
AQUAFEN |
Florfenicol , Povidone, Lactose | Điều trị bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra ở cá tra, cá basa (Ngừng sử dụng 12 ngày trước khi thu hoạch) |
Schering-Plough Animal Health, Mỹ |
62. |
A.BAC | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Pseudomonas stuzeri, Enzyme (Protease, Lipase, Amylase, Cellulase) |
Giúp tôm tiêu hoá tốt, hấp thụ dinh dưỡng cao, tăng trọng nhanh |
Livestock Agricultural Business International Co.,Ltd |
63. |
T.BAC | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Pseudomonas stuzeri, Enzyme (Protease, Lipase, Amylase, Cellulase) |
Giúp tôm tiêu hoá tốt, hấp thụ dinh dưỡng cao, tăng trọng nhanh |
Livestock Agricultural Business International Co.,Ltd |
PHẦN B: CÁC SẢN PHẨM ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH CÓ THỜI HẠN 6 THÁNG KỂ TỪ NGÀY QUYẾT ĐỊNH CÓ HIỆU LỰC
I. SẢN PHẨM SẢN XUẤT TRONG NƯỚC (278 sản phẩm)
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
| Công ty TNHH Thuốc thú y thuỷ sản Thiên Long - 2E Lã Xuân Oai, phường Trường Thạnh, quận 9, Tp.Hồ Chí Minh | ||
1. |
Vitamin C 10% |
Vitamin C | Kích thích tăng trưởng, tăng tính thèm ăn, giúp tôm cá giảm stress khi nhiệt độ, độ mặn, độ pH thay đổi bất thường. Tăng sức đề kháng, giúp tôm cá mau phục hôi phục sau khi lành bệnh, mau lành vết thương |
2. |
VITAMIN C 20% |
Vitamin C (20%) | Kích thích sinh trưởng. Tăng sức đề kháng. Giúp tôm cá giảm stress khi nhiệt độ, độ mặn, pH thay đổi. |
3. |
SUN ZYBIO | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus,Amylase, Protease | Cung cấp men tiêu hóa, men vi sinh, giúp dễ tiêu hóa, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn cho tôm cá, rút ngắn thời gian nuôi, năng suất cao. |
| Công ty TNHH Minh Dũng - 1/9A Bình Đường II, xã An Bình, Dĩ An, Bình Dương | ||
4. | MD Oxytetracycline 200 |
Oxytetracycline |
Trị nhiễm trùng thân cá-Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
5. |
MD Sulphaprime 120 |
Sulphamethoxazole, Trimethoprime | Trị các bệnh nhiễm trùng trên cá- Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
6. |
MD Vita C |
Vitamin C | Kích thích sinh trưởng, chống stress, tăng sức đề kháng |
| Công ty TNHH Cẩm Linh - 118 Nguyễn Phi Khanh, P.Tân Định, Q1, Tp. HCM | ||
7. |
VITASO C |
Vitamin C, E, Sorbitol, Acid citric | Tăng sức đề kháng. Giảm stress khi thời tiết, môi trường biến động bất lợi. Kích thích tiêu hóa. Tăng cường trao đổi và hấp thụ chất. |
| Công ty TNHH SX&TM thuốc thú y Thịnh Phát - 43 Phạm Viết Chánh, P.19, Q. Bình Thạnh, HCM | ||
8. |
GASBICOZYME | Than hoạt tính, Bicarbonate Sodium, Tá dược (lactose) vừa đủ |
Giúp tôm cá tiêu hoá thức ăn |
9. |
ENZYME PROBYE | Đậu nành, Enzyme, Vi khuẩn sinh lactic, Tá dược (lactose) vừa đủ |
Cân bằng hệ vi sinh vật đường ruột, giúp tôm cá tiêu hoá thức ăn |
10. |
Nutrimix super |
Vitamin A, D3, C, E, Acid Folic, B2 | Kích thích tôm ăn uống, bổ sung vitamin và khoáng chất nhằm tăng cường sức đề kháng |
11. | C PLUS AD3E | Vitamin A, D3, C, E, | Chống stress, tăng khả năng miễn dịch |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
|
| Sorbitol. |
|
| Công ty TNHH SX&TM thuốc thú y Gấu Vàng - 458 Cách mạng tháng 8, P 4 Q.tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | ||
12. |
Gava FENCOL 2000 |
Florfenicol | Phòng trị bệnh ở cá da trơn do vi khuẩn Edwardsiella italuri gây ra- Ngừng sử dụng 12 ngày trước khi thu hoạch |
13. |
Gavazyme 5000 | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophillus, Aspergillus niger, Saccharomyces cerevisiea, Cellulase, Protease, Amylase, Sodium Citrate, Dipotasium Phosphate. |
Tăng cường sức đề kháng cho tôm, nâng cao tỉ lệ sống |
14. |
Gavalact | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophillus, Aspergillus niger, Saccharomyces cerevisiea, Cellulase, Amylase, Akaline, Protease, Acid protease, Lipase, Beta- galactosidase, Vitamin C, B1, B6 |
Tăng cường sức đề kháng, phân huỷ nhanh các chất dư thừa, cải thiện môi trường nuôi, tăng khả năng tiêu hoá của tôm |
15. |
Basazyme 801 |
Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiea, cellulase, Protease, Lipase, amylase, Beta-glucan |
Tăng hiệu quả khi sử dụng thức ăn có hàm lượng tinh bột, xơ, đạm cao. Ức chế vi khuẩn trong đường ruột và môi trường phát triển. |
16. |
DACTYCIDE 94 |
Praziquantel, Đạm thô | Tẩy giun ký sinh ở cá, ký sinh trùng (sán lá đơn chủ) sống bám bên ngoài cơ thể cá |
| Công ty TNHH SX&TM dinh dưỡng thú y Nam Long - 27/27 Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh | ||
17. |
Bio-Actor | Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Enzym tiêu hoá(α Amylase,Beta-Glucanase, Lipase, Protease, Hemicellulase),chất dinh dưỡng(acid amin, các nguyên tố vi, đa lượng) |
Giúp tiêu hoá tốt, kích thích tôm cá ăn nhiều, rút ngắn thời gian nuôi, tăng số lượng và ổn định hệ vi khuẩn có lợi trong đường ruột, tăng sức đề kháng. |
18. |
IMMUNOS |
Beta 1,3- Beta 1,6-D- Glucan, Carbohydrate |
Tăng cường sức đề kháng, thúc đẩy quá trình tiêu hoá thức ăn |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
19. |
Herbaliver | Solanum nigrum, Terphrosia purpurea, Fumaria parviflora, Cichorium intybus, Andrographis paniculata, Terminalia chebula, Pampinella anisum, Boerhavia diffusa, Arjuna indica, Emblica officinalis, Picrorhiza kurroa, Eclipta alba,Swertia chirata, Glycyrrhiza glaba, Umbellifereae, Sorbitol. |
Chứa các chiết xuất từ thảo mộc có tác dụng kích thích tiêu hoá thức ăn, tốc độ nhanh. Tăng sức đề kháng của tôm giúp tôm khoẻ mạnh phát triển nhanh |
20. |
FENICOL 500 |
Florfenicol | Phòng và trị bệnh gây chết trên cá tra, ba sa do nhiễm trùng huyết đường ruột phối hợp với vi khuẩn gây mủ, đốm đỏ loét trên gan do Edwardsiella ictaluri - Ngừng sử dụng 12 ngày trước thu hoạch |
21. |
E-Stable C20/250 |
Vitamin C, vitamin E | Giảm stress, tăng sức đề kháng, kích thích lột xác. |
22. |
Micro-Actor |
Vi khuẩn có lợi (Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae, Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Trichoderma reesei); Enzym tiêu hoá (Amylase, Beta-Glucanase, Lipase, Protease) |
Giúp tiêu hoá tốt, kích thích tôm ăn nhiều, khử mùi hôi thối, ngăn chặn quá trình sinh khí độc, phân huỷ chất thải hữu cơ. |
| Công ty Cổ phần Phát triển Công nghệ Nông thôn - Khu CNCB An Khánh, Hoài Đức, Hà Tây | ||
23. |
SULFA-PRIM |
Sulphadiazine, Trimethoprim | Phòng và trị bệnh nhiễm khuẩn cho tôm, cá: Đỏ thân, lở loét, phù đầu, thận gan có mủ, viêm ruột ở cá; Các bệnh đường ruột, phân trắng, bệnh do Vibrio trên tôm-Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
24. | Men tiêu hoá cao cấp USB |
Saccharomyces boulardii | Kích thích tiêu hoá, tăng sức đề kháng, giữ cân bằng hệ vi sinh vật đường ruột |
25. |
Lactovet |
Lactobacillus acidophilus | Điều hoà rối loạn tiêu hoá và tăng cường tiêu hoá, hấp thu thức ăn; Giữ cân bằng hệ vi sinh vật đường ruột; Kích thích tiêu hoá; Tăng sức đề kháng, nâng cao khả năng chống đỡ với điều kiện thời tiết và môi trường sống bất lợi |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
| Công ty TNHH SX&TM Tô Ba - 63 Nguyễn Văn Lượng, P 10, Q Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh | ||
26. |
ST.Tỏi |
Bột tỏi (Allicine 0,2%) |
Tăng sức đề kháng, tăng tỉ lệ sốngcho tôm, cá |
| Công ty TNHH Asialand - Số 24, đường 26, KCN Sóng Thần II, Dĩ An, Bình Dương | ||
27. |
Hyper- EXTRALINE |
Oxytetracyline chlorhydrate, Vitamin A, D3, E, K3, B2, B12, PP, Pantothenate canxi, DL-Methionine, Lysine | Có tác dụng tích cực trong việc gia tăng sức đề kháng và giúp cá tiêu hoá, hấp thu dưỡng chất trong thức ăn tốt hơn nên làm giảm hệ số thức ăn và giúp cá lớn nhanh - Ngừng sử dụng 3 tuần trước khi thu hoạch |
28. |
Hyper-metrix (dung dịch) |
Sulfadimethoxine, Trimethoprim. Tá dược: Methylparahydroxybenzoate Propyl, Methylparahydroxybenzoate Polyoxyethylene Glyco 200 Propylene Glycol |
Trị các bệnh do Aeromonas và Vibrio trên cá - Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
29. |
Hyper-metrix (dạng bột) |
Sulfadimethoxine (dạng Sodique), trimethoprim. Tá dược: Prepared Silica, Sucrose, Lactose |
Trị các bệnh so Aeromonas và Vibrio trên cá - Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
| Công ty TNHH Bayer Việt Nam - 1/3 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long B, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh | ||
30. |
Aquacare A | Crude Protein, fat, fiber, Mannanoligosaccharide, vi khuẩn Bacillus licheniformis |
Gắn kết và loại thải độc tố nấm mốc và các vi khuẩn đường ruột, giúp tôm, cá tăng sức đề kháng. |
31. |
Aqua C Fish |
Vitamin C, acid amin các loại, Cofota (Vitamin B12) |
Tăng cường sức đề kháng và kích thích hệ miễn dịch, giảm stress |
32. |
OLI-MOS | Crude Protein, Fat, Fiber, Glucomannoprotein, 1-(n- Butylamino)-1 methylethyl phosphorus acid, Vitamin B12, Methyl Hydrobenzoate |
Giúp tôm cá tăng sức đề kháng |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
33. |
CA-OMOS | Crude Protein,Crude Fat, Crude Fiber, Carbohydrate, Glucomannoprotein, Vitamin E |
Giúp tôm cá tăng sức đề kháng |
| Công ty cổ phần thuỷ sản Tiến Thành - 522G/C21 -Nguyễn Tri Phương, Quận 10, Tp.Hồ Chí Minh | ||
34. |
Enzym Lactobacillus | Bacillus, Lactobacillus, Sacharomycess, Amylaza, Protease | Tăng cường và ổn định hệ vi sinh vật đường ruột. Kích thích tiêu hoá, tăng trưởng nhanh |
35. |
Shrimp Nutrimix | Vitamin A, E, C, Calcium, Phospho | Tăng cường sức đề kháng, phòng ngừa các bệnh mềm vỏ ở tôm |
36. |
Aqua Vitamin C |
Vitamin C | Tăng cường sức đề kháng, kích thích tiêu hoá tốt, phòng chống stress |
37. |
Super Vitamin C + E |
Vitamin C, E | Bổ sung các vitamin C, E. Tăng cường sức đề kháng, giảm hệ số thức ăn, tăng trọng nhanh, kích thích tái tạo vỏ kitin cho tôm. |
38. | Aqua vitamin C plus |
Ascobic acid, Citric acid | Tăng cường sức đề kháng, kích thích tôm tiêu hoá tốt, phòng chống stress |
| Công ty TNHH La Mót - Số 92, đường 27, phường Linh Đông, quận Thủ Đức, Tp.HCM | ||
39. |
C 1000 |
Vitamin C | Chống sốc do môi trường, giảm stress, tăng tỷ lệ sống, tăng sức đề kháng, giúp tôm cá khỏe mạnh. |
40. |
La Zyme | Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Protease, Amylase, Cellulase |
Tăng tỷ lệ hấp thụ thức ăn, giảm FCR. |
41. |
Enzyme FP | Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Protease Amylase, Cellulase |
Tăng tỷ lệ hấp thụ thức ăn, giảm FCR. |
42. |
Vitamin C 2000 |
Vitamin C | Chống sốc do môi trường, giảm stress, tăng tỷ lệ sống, tăng sức đề kháng, giúp tôm cá khỏe mạnh. |
43. |
Vitamin C nguyên liệu |
Vitamin C | Chống sốc do môi trường, giảm stress, tăng tỷ lệ sống, tăng sức đề kháng, giúp tôm cá khỏe mạnh. |
| Công ty liên doanh Anova.Bio - Số 36 Đại Lộ Độc lập, Khu công nghiệp Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
44. |
Avifish |
Oxytetracycline, Pantothenic acid, Biotin, Folic acid, Inositol, Taurine, Fe, Cu, Co, Zn, Se, Ca, Mn; vitamin A,B1,B2, B6,B12; C,D3,E,K3 | Giúp cá luôn khoẻ mạnh, mau lớn, tăng năng suất thu hoạch; tăng sức đề kháng, kích thích tăng trọng; tăng tỷ lệ sống và hiệu quả sử dụng thức ăn; giảm stress khi thời tiết hoặc điều kiện môi trường nuôi thay đổi-Ngưng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
45. |
Vicalphos |
Monocalcium phosphate, Zn, oxytetracycline, vitamin A,E,D3 | Kích thích tăng trưởng, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn, tăng sức đề kháng- Ngưng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
46. |
Cotrimin |
Sulfadiazine Sodium, Trimethoprim, Vitamin B1,A, Inositol,Biotin. | Diệt các mầm bệnh; phòng trị các bệnh như: bệnh cụt râu, đen mang, loét thân-Ngưng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
47. |
Silva 54 |
Sulfadiazine Sodium, Trimethoprim | Phòng ngừa và điều trị hiệu quả các bệnh do vi khuẩn thường xảy ra trên tôm nuôi như: các bệnh đường ruột gây viêm ruột, rối loạn tiêu hoá-Ngưng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
48. |
Nova C |
Vitamin C (120.000mg); Vitamin E (5.000mg) | Giảm stress và giúp tôm, cá tăng cường sức đề kháng; kích thích tôm lột và tái tạo vỏ kitin nhanh chóng. |
49. |
NOVA-FLOR 500 |
Florfenicol | Phòng trị nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn Edwardsiellaictaluri thường gặp trên cá tra, basa |
50. |
C Force |
Vitamin C (120.000mg) | Tăng cường sức đề kháng, phục hồi sức khoẻ nhanh, giúp tôm khoẻ mạnh, lột xác đều đặn; chống stress cho tôm khi môi trường nuôi thay đổi. |
51. |
C etafish |
Vitamin C (100.000mg) | Tăng cường sức đề kháng, giúp tôm khoẻ mạnh, lột xác đều đặn; chống stress khi có sự thay đổi đột ngột của môi trường . |
52. |
Antido |
Vitamin C (80.000mg) | Chống stress khi môi trường thay đổi, tăng cường sức đề kháng; giúp cá mau lớn và giảm tỷ lệ hao hụt khi vận chuyển. |
| Công ty CP Sài Gòn VET - 41A Phước Long B, Quận 9 Thành phố Hồ Chí Minh | ||
53. | VITAMIN C- SOL | Vitamin C, Cab-o-sil, Lactose |
Giúp tăng cường sức đề kháng cho cá |
54. |
Acti-Biophil |
Chế phẩm lên men Saccharomyces cerevisiae | Cung cấp nguồn đạm thiết yếu, giúp tôm mau lớn. Tăng cường sức khoẻ, chống stress do thay đổi môi trường |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
55. |
BUTAMIN |
Cyanocobalamin, 1-(n- butylamino)-1 methylethyl phosphonic acid, Methyl hydroxybenzoate |
Giảm stress,giúp tôm cá nhanh lớn; Giúp tăng cường sức đề kháng;giúp tôm mau cứng vỏ nhờ được cung cấp phospho ở dạng dễ hấp thu |
56. |
Aqua Vita |
Vitamin A, D3, E, B1, B6 | Bổ sung vitamin cần thiết trong khẩu phần ăn của tôm; Phục hồi sức khoẻ sau khi bị bệnh; Tăng tỷ lệ sống; kích thích tăng trưởng, giảm tiêu tốn thức ăn |
57. |
AQUA VITA |
Vitamin A, D3, E, B1, B6 | Bổ sung Vitamin cần thiết trong khẩu phần ăn của tôm; Phục hồi sức khoẻ sau khi bị bệnh; Tăng tỷ lệ sống; Kích thích tăng trưởng, giảm tiêu tốn thức ăn |
58. |
P-Tamino | Vitamin A: 2.700.000UI Vitamin D3: 450.000UI Vitamin E: 6.750UI Vitamin B1 : 1,053g Vitamin B6 : 1,8g |
Bổ sung vitamin cần thiết trong khẩu phần ăn của tôm ; Phục hồi sức khoẻ sau khi bệnh ; Kích thích tăng trưởng |
| Công ty TNHH Hiệu Quả - 147G đường Đỗ Xuân Hợp, phường An Phú, Tp.HCM | ||
59. |
Vitamix ADEBC- EFF | Vitamin C, A, E, B1, B6, D, Tá dược (bột dextrose) vừa đủ | Giảm sự căng thăng cho tôm cá. Giúp tôm, cá tăng trưởng nhanh. Nâng cao tỷ lệ sống cho tôm, cá nuôi |
60. |
C-100-EFF |
Vitamin C | Giảm sự căng thẳng cho tôm cá. Giúp tôm, cá tăng trưởng nhanh. Nâng cao tỷ lệ sống cho tôm, cá nuôi |
61. |
C.Sor-EFF |
Vitamin C, Sorbitol, Methionin | Giảm sự căng thẳng cho tôm cá. Giúp tôm, cá tăng trưởng nhanh. Nâng cao tỷ lệ sống cho tôm, cá nuôi |
62. |
VIC 10+-EFF |
Vitamin C, acid citric | Giảm sự căng thẳng cho tôm cá. Giúp tôm, cá tăng trưởng nhanh. Nâng cao tỷ lệ sống cho tôm, cá nuôi |
| Công ty TNHH quốc tế GALA - 2/336 tổ 7, khu phố 2, phường Tăng Nhơn Phú B, Q9, Tp. HCM | ||
63. |
GLUCAN HEPATIC | Saccharomyces spp, Lactobacillus acidophilus, a-Amylase, Protease |
Thúc đẩy quá trình tiêu hóa và hấp thụ thức ăn của tôm. |
64. |
GL-BIO.VITA ZYM | Beta-glucanase, a-amylase, Protease, Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus, Bacillus subtilis, Vitamin C, B1, B2, B6, Niacin. |
Giảm thiểu tỷ lệ hao hụt, ngăn ngừa stress. Kích thích tôm ăn nhiều, tiêu hóa nhanh, hấp thụ thức ăn tốt. |
65. |
Oxysul | Oxytetracylin, Sulfadimidin, Trimethoprim | Đặc trị các bệnh gan có mủ, hoại tử thận, tụy tạng, thịt cá đỏ bầm; Phòng |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
|
|
| và trị hiện tượng xuất huyết trên thân, vây, mang, đuôi, các bệnh đốm đỏ, đốm trắng, lở loét, bệnh đường ruột do vi khuẩn Aeromonas, Pseudomonas - Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
66. | MOLASSES YEAST | 100% Saccharomyces cerevisie | Giúp tiêu hóa tốt thức ăn, kích thích tăng trưởng. Cân bằng axit amin. |
67. |
Sultri-400 |
Sulfadimidin, Trimethoprim | Hiệu quả cao trong việc điều trị các bệnh do vi khuẩn nhóm Aeromonas gây ra như: đốm đỏ, lở loét, xuất huyết mang, da, thối vây, đuôi, tuột nhớt. Phòng và trị bệnh do Vibrio gây ra trên tôm giống-Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
| Công ty SXKD vật tư và thuốc thú y Cần Thơ (VEMEDIM) - Số 7 đường 30/4 phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, Tp Cần Thơ | ||
68. |
Vime®-Clean |
Praziquantel, Levamisol | Diệt sán lá đơn chủ- Dactylogyrus ký sinh trên cá nuôi nước ngọt (cá tra)- Ngưng sử dụng 10 ngày trước khi thu hoạch |
69. |
Vime - Bitech | Lactobacillus spp, Bacillus spp, Saccharomyces cerevisidae, Protease, Amylase, Cellulase, Lipase, Pectinase |
Giúp cá tiêu hoá tốt, tăng trưởng nhanh, ổn định hệ vi sinh vật có lợi đường ruột, tăng sức đề kháng. |
70. |
Vime-Bactevit | Saccharomyces, Lactobacillus, Aspergillus oryzae, Bacillus subtilis, vitamin A, vitamin D3, vitamin E, vitamin C, Cholin |
Chứa đầy đủ các loại vi khuẩn hữu ích cho cá cũng như trong môi trường nước; cung cấp dinh dưỡng, tăng cường sức đề kháng |
71. | Nutrition for Shrimp | Calcium gluconate, Vitamin A, D3, E, B12, B6, PP | Bổ sung Vitamin, tăng cường khả năng miễn dịch, chống stress |
72. | Vitamin C Anti Stress |
Acid Citric, vitamin C |
Chống stress và tăng trọng cho tôm |
73. |
B.complex SF |
Vitamin B1, B2, B6, PP, B5 | Cung cấp đầy đủ Vitamin, giúp tiêu hoá tốt, tăng sức đề kháng |
74. |
Ampicol Fish | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, C, Calpan, Glucose-6- phosphate, Frutosen 1-6 diphosphate |
Bổ sung Vitamin, tăng cường khả năng miễn dịch, chống stress |
75. |
Vime – Glucan for fish |
Beta-Glucanase, Protease, Amylase, Cellulase, Lipase, Pectinase |
Tăng cường sức đề kháng,giúp cá tiêu hoá tốt thức ăn, ổn định hệ vi sinh vật có lợi trong đường ruột |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
76. |
Prozyme for shrimp |
Vitamin A, D3, E, K3, C, Protease, Amylase, Cellulase, Lipase, Pectinase, CaCO3 |
Cung cấp vitamin và enzym cần thiết cho sự tiêu hoá và tăng trọng của tôm, chống stress, giúp tôm mau lớn và mau cứng vỏ khi lột xác |
77. |
Vime-Aqua C |
Vitamine C, Citric acid | Nâng cao sức đề kháng cho tôm, giúp tôm khoẻ mạnh, đề kháng tốt trong môi trường nhiệt độ, độ mặn, độ pH thay đổi, Kích thích tôm lột vỏ nhanh, mau lớn |
78. |
Vime- Compozyme |
Vitamin A, D3, E, K3, C, Protease, Amylase, Cellulase, Lipase, Pectinase | Vime- Compozyme chứa nhiều loại Enzym và Vitamin rất cần thiết cho sự tiêu hoá và tăng trọng của tôm; Chống stress, giúp tôm mau lớn, mau cứng vỏ khi lột xác. |
| Công ty TNHH Greenfeed Việt Nam - Xã Nhựt Chánh, Bến Lức, Long An | ||
79. |
Vita-C |
Ascorbic Acid | Tăng cường sức đề kháng. Chống stress và những thay đổi do nhiệt độ môi trường. Giúp cá mau lành vết thương. Nâng cao tỷ lệ sống cho cá nuôi. |
| DNTN Phúc Thọ - 260/40 Nguyễn Thái Bình, Phường 12, quận Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh | ||
80. |
Lukenmix | Alpha amylase, Lactobacilus acidophilis, Protease, các vitamin |
Tăng khả năng tiêu hoá thức ăn của tôm, cá, giảm stress |
81. |
Giả độc gan | Vitamin C, B12, Sorbitol, Methionin, Paracetamol sulphate, selen oxit |
Tăng cường sức đề kháng, giảm stress, tăng khả năng tiêu hoá |
82. |
CotrimFort |
Sulfadiazin, Trimethoprim | Phòng và trị các bệnh do Aeromonas, Vibrio gây ra cho cá, tôm - Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
| Công ty TNHH Công nghệ sinh học Dược NA NO GEN - 6/136-137, Bình Long, phường Phú Thạnh, Q.Tân Phú Tp.Hồ Chí Minh | ||
83. |
Vita C |
Vitamin C, chất kết dính MD, Maltođextrin, Fructose Oligosacharide |
Tăng cường sức đề kháng, phòng chống stress |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
84. |
Bio-Nutrin |
Lactobacilus acidophilus, Lactobacilus rhamnosus, Proteaza, alpha amylaza |
Tăng sức đề kháng, kích thích tiêu hoá và thúc đẩy quá trình lột xác |
| Công ty TNHH thương mại và sản xuất thuốc thú y SAPHA (SAFA-VEDIC) -143/46 Đông Hoà, Dĩ An, Bình Dương | ||
85. |
LACTI - ZYM |
Lactobacillus | Kích thích tiêu hoá, giúp tôm cá hấp thu tốt thức ăn |
86. | SOR - ZYM | Sorbitol | Giúp tôm cá hấp thụ tốt thức ăn |
87. |
Safa-Fenicol |
Florfenicol | Phòng và trị bệnh nhiễm trùng huyết, bệnh đường ruột trên cá tra, basa do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri - Ngưng sử dụng 12 ngày trước khi thu hoạch |
88. |
Safa-diazin |
Sulfadiazin, Trimethoprim | Đặc trị các bệnh nhiễm khuẩn như đốm đỏ trên thân, mắt và hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách, xuất huyết hoại tử trên cá; trị các bệnh do Vibrio gây ra trên tôm-Ngưng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
89. |
Safa-Fenisol |
Florfenicol 5% | Phòng và trị các bệnh xuất huyết đường ruột trên cá Tra, cá Ba sa do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri - Ngừng sử dụng 12 ngày trước khi thu hoạch |
90. |
Safa-diasol |
Sulfadiazin, Trimethoprim | Đặc trị các bệnh nhiễm khuẩn như đốm đỏ trên thân, mắt và hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách, xuất huyết hoại tử trên cá; trị các bệnh do Vibrio gây ra trên tôm - Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
91. |
Safa-Têcôli Sol |
Sulfamethoxazol, Trimethoprim | Đặc trị các bệnh nhiễm khuẩn như đốm đỏ trên thân, mắt và hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách, xuất huyết, hoại tử trên cá, trị các bệnh do Vibrio gây ra trên tôm-Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
92. |
Safa-Têcôli |
Sulfa-methoxaxol, Trimethoprim | Đặc trị các bệnh nhiễm khuẩn như đốm đỏ trên thân, mắt và hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách, xuất huyết hoại tử trên cá; trị các bệnh do Vibrio gây ra trên tôm-Ngưng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
93. |
Safa-Dimidin |
Sulfadiazin, Trimethoprim | Đặc trị các bệnh nhiễm khuẩn như đốm đỏ trên thân, mắt và hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách, xuất huyết |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
|
|
| hoại tử trên cá; trị các bệnh do Vibrio gây ra trên tôm-Ngưng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
94. |
Safa-Oxy Sol |
Oxytetracycline | Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn trên cá Tra và cá Basa với các biểu hiện đốm đỏ trên thân, mắt và hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách, xuất huyết, hoại tử - Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
95. |
Safa-Dimisol |
Sulfadimidin, Trimethoprim | Đặc trị các bệnh nhiễm khuẩn như đốm đỏ trên thân, mắt và hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách, xuất huyết hoại tử trên cá; trị các bệnh do Vibrio gây ra trên tôm-Ngưng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
| Công ty cổ phần dược và vật tư thú y (HANVET) - 88 Trường Chinh, Q. Đống Đa, Hà Nội | ||
96. |
HANMIX-TÔM |
Vitamin A, D3, E, K3, PP, B1, B2, B5, B6, b12, Biotin, Folic acid |
Bổ sung Vitamin, acid amin thiết yếu kích thích tôm lột xác, tăng sức đề kháng cho cơ thể |
| Công ty TNHH SX&TM Long Hùng - 125/3 Dương Văn Dương-phường Tân Quí, Q.Tân Phú, Tp.HCM | ||
97. |
Vitamin C |
Vitamin C, acid Citric | Tăng cường sức đề kháng, chống stress khi môi trường thay đổi, giúp tôm lột xác nhanh hơn, phục hồi sức khoẻ sau khi lột, giúp tôm khỏe ăn nhiều và mau tăng trưởng |
| Công ty TNHH Đỉnh Tiến - 68/33K đường Cách mạng tháng 8, phường Cái Khế, quận Cái Khế, Tp. Cần Thơ | ||
98. |
Aqua Vitamin C |
Vitamin C, Citric acid. | Tăng sức đề kháng, chống giảm stress, tăng cường quá trình lột xác và tạo vỏ tôm |
| Cơ sở dược thú y Khoa Nguyên - 5/22 Âu Cơ, P.Tân Sơn Nhì, Q.Tân Phú, Tp.Hồ Chí Minh | ||
99. |
Vitamin C |
Vitamin C | Tăng sức đề kháng, giảm stress, giúp tăng trưởng nhanh, nâng cao tỷ lệ sống. |
| Xí nghiệp dược thú y thành phố Hồ Chí Minh - 236A Lê Văn Sỹ, P1, Q.Tân Bình, HCM | ||
100. |
Vitamin C 10% |
Ascobic acid | Bổ sung vitamin C giúp ngăn ngừa bệnh thiếu vitamin C, tăng sức đề kháng, chống giảm stress, tăng cường quá trình lột xác và tạo vỏ tôm |
101. |
Vitamin C 15% |
Ascobic acid | Cung cấp vitamin C, tăng sức đề kháng, chống giảm stress, tăng cường quá trình lột xác và tạo vỏ tôm |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
| Công ty Liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-Pharmachemie - 2/3 Tăng Nhơn Phú, P Phước Long B, Q. 9 Tp. Hồ Chí Minh | ||
102. |
BIO-POWER For Shrimp |
Vitamin C, E, Beta glucan | Tăng sức đề kháng, chống stress khi môi trường biến động, giúp tôm khoẻ, mau lớn, giảm hao hụt, độ đồng đều cao |
103. |
BIOZYME FOR SHRIMP | Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevesiae, amylase, protease, lipase, beta-glucanase, hemi- cellulase, axit amin, nguyên tố đa vi lượng |
Giúp tiêu hóa tốt, kích thích tôm ăn nhiều, rút ngắn thời gian nuôi, tăng số lượng và ổn định hệ vi khuẩn có lợi trong đường ruột, tăng sức đề kháng. |
104. |
Biotic for shrimp |
Lactobacillus acidophillus, bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Aspergillus oryzae, Vitamin A, D3, B1, Foclic acid, Niacin, Inositol |
Men vi sinh bổ sung thức ăn và cải tạo môi trường đáy ao |
105. |
Bio-Enzybac for shrimp | Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Aspergillus oryzae, Amylase, Glucanase, Pectinase, Cellulase, Protease. |
Giúp tôm khoẻ mạnh mau lớn, giảm hệ số chuyển đổi thức ăn |
106. |
Biotin, Calcium, Fort For Shrimp | Vitamin A, D3, Calcium D Pantothenate, Calcium gluconate | Kích thích tăng trưởng, chống sốc khi môi trường thay đổi, thúc đẩy nhanh quá trình lột xác cứng vỏ. |
107. |
Bio-Sultrim 48% for fish |
Trimethoprim, Sulfadiazine | Điều trị các bệnh đốm đỏ, đốm trắng, tuột vảy, lở loét, sưng nắp mang ở cá do Aeromonas, Pseudomonas fluorescens và Edwardsiella tarda gây ra- Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
| Công ty TNHH phát triển mạng lưới toàn cầu Nam Dũng - KCN Như Quỳnh, Văn Lâm, Hưng Yên | ||
108. |
Enterofa | Sacharomyces cerevisae, Aspergillus sp, Bacillus subtilis, Lactobacillus sp, Cellulomonas sp, Streptomyces thermoflavus |
Cung cấp các vi sinh vật có ích, tăng sức đề kháng, cải tạo môi trường ao nuôi. |
109. |
Vita C10-NETDE |
Vitamin C | Tăng khả năng miễn dịch,chống stress, kích thích tăng trưởng, tăng tỷ lệ sống. |
110. |
ND. CMix |
Vitamin C, acid citric | Kích thích tôm tăng trưởng, tăng sức đề kháng, chống oxy hoá |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
111. |
TD.BIO- CALCIUMIX |
Biotin, Vitamin A, Vitamin D3, Calcium Pantothenate; Calcium Gluconate | Thúc đẩy quá trình lột xác, nhanh cứng vỏ sau khi lột, kích thích sinh trưởng, rút ngắn thời gian nuôi. Chống sốc, tăng tỷ lệ sống |
112. |
TD. SULFAPRIM |
Sulfadiazine, Trimethoprim | Chống phụ nhiễm khuẩn trong các bệnh virus. Phòngtrị các bệnh nhiễm khuẩn đường ruột, nhiễm khuẩn ở mang, ăn mòn phụ bộ, hoại tử - Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
| Cơ sở SX thức ăn bổ sung Đức Dũng - 108/95/116A Nguyễn Việt Hồng, phường An Phú, Tp. Cần Thơ | ||
113. |
Bio-Prozyme |
Bacillus, Protease, Amylase, Cellulase, Lipase | Giúp tiêu hóa tốt thức ăn. Ổn định hệ vi sinh trong ao nuôi. Tạo cho ao có màu tốt, làm giàu thức ăn tự nhiên trong ao nuôi. |
114. | Vita min C For Fish |
Vitamin C, Citric acid. | Tăng sức đề kháng cho cá, giải độc gan. |
| Công ty TNHH Long Hiệp - Khu Công nghiệp Suối Dầu, Diên Khánh, Khánh Hoà | ||
115. |
V.A 007 |
Vitamin A, D, E, B1, B2, PP, C |
Bổ sung vitamin, tăng khả năng hấp thụ thức ăn |
116. |
TOPE 35 |
Pediocous acidilatici, Lactobacillus faecium | Ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn có hại trong môi trường nuôi, bổ sung vi sinh vật có lợi trong đường ruột ấu trùng tôm nuôi. |
| Công ty TNHH SX-TM A.S.T.A - 41 Trần Đình Xu, phường Cầu Kho, quận 1, Tp. HCM | ||
117. |
OLIGO BEST |
Đường (Oligosaccharide, chitosan), protein | Kích thích tôm ăn nhiều, lột vỏ đúng chu kỳ; Tăng cường sức cho tôm (cá); Thúc đẩy quá trình tăng trưởng cho tôm (cá) thịt; Phòng chống stress cho tôm (cá) khi thời tiết và môi trường thay đổi nhất là nuôi mật độ cao |
118. |
TETRASUL |
Chlortetracyclin, Sulfadimethoxin, Trimethoprim | Trị bệnh trên cá do các nhóm vi khuẩn Aeromonas hydrophila, Pseudomonas fluorescens, Edwardsialla tarda gây ra như hiện tượng xuất huyết ở bụng hoặc toàn thân, hậu môn sưng đỏ, mắt lồi, sung huyết nội tạng hoặc ở mắt, thận sậm màu, dạ dày và ruột chướng hơi - Ngưng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
119. |
PARASITIC | Protein, Chất béo, Xơ, Praziquantel, Tá dược (tinh bột) vừa đủ | Phòng và trị ngoại ký sinh trùng: sán lá đơn chủ, rận cá… |
Phòng và trị nội ký sinh trùng: sán lá |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
|
|
| gan, sán lá dây,… |
120. |
VITA-E.C |
Vitamin C, Vitamin E, Tá dược (lactose) vừa đủ | Tăng sức đề kháng, giảm stress trên cá khi môi trường thay đổi; Bổ sung vitamin C và E cần thiết trên cá; Giúp cá tăng trọng nhanh, phát triển tốt |
121. |
CALPHOMIX |
Calcium - D pantothenate, Calcium gluconate, Vitamin A, D3, Biotin | Kích thích tôm lột vỏ một cách đồng loạt và tái tạo vỏ dày chắc, bóng láng; Tăng tỷ lệ sống sau khi lột vỏ, từ cá bột đến cá thịt; Tăng quá trình phát triển của tôm, cá; Phòng chống sốc khi gặp môi trường bất lợi |
122. |
GESTYLIC | Lactobacillus acidophyllus, Lactobacillus sporogenes, Bacillus subtilis, Amylase, Protease | Cung cấp enzym tiêu hoá giúp tôm (cá) tiêu hoá thức ăn dễ dàng, tăng trưởng nhanh; giảm hệ số chuyển đổi thức ăn, cải thiện chất lượng nước |
123. |
Stop-pH |
Acid citric, Vitamin C | Giảm và ổn định độ kiềm, pH trong ao nuôi nhất là ở giai đoạn thời tiết nóng; Ổn định màu nước,giúp tôm giảm sốc. |
124. |
FLORMIN 20 |
Sulfadimethoxin sodium, Trimethoprim | Phòng trị bệnh đường ruột của tôm- Ngưng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
125. |
FLOR 300 |
Florfenicol | Phòng trị bệnh đường ruột thường gặp do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá tra, cá basa-Ngừng sử dụng 12 ngày trước khi thu hoạch |
126. |
ANTIGERM |
Sulfadiazine sodium, Trimethoprim, Tá dược (lactose) vừa đủ | Chuyên trị các bệnh ở cá: Hậu môn sưng đỏ Mắt sưng và sung huyết Xuất huyết ở bụng và thân Nội tạng sung huyết, thận sậm màu, dạ dày và ruột chứa khí - Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
| Công ty TNHH SX&TM thuốc thú y Song Vân - 15/5 Phạm Văn Hai, P1 Q.Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | ||
127. |
Amino Vital |
Vitamin A, D3, E, C, B1, B5 |
Bổ sung Vitamin, kích thích tôm tăng trưởng, kích thích lột vỏ |
| Công ty công nghệ hoá sinh Việt Nam - số 9 Nghĩa Tân, phường Nghĩa Tân, Q.Cầu Giấy | ||
128. |
BIO- PROBIOTIC |
Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae; Amylase; Cellulase; Protease |
Kích thích sự tiêu hoá, tăng tỷ lệ sống của tôm, giảm hệ số thức ăn, tăng năng suất tôm nuôi công nghiệp. |
| Doanh nghiệp tư nhân thiết bị và vật tư nông nghiệp - 332 tổ 41 phường Phương |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
| Liên, đê la thành, Đống Đa, Hà Nội | ||
129. |
VTA-C500 |
Vitamin C, acid citric, Glucoza | Tăng sức đề kháng cho tôm; Bổ sung vitamin C cần thiết, đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng,tăng tỷ lệ sống; Kích thích tôm lột xác, thúc đẩy quá trình tiêu hoá và hấp thụ thức ăn; Chống stress |
130. |
AGR15- ENZYME Men Tiêu Hoá Đường Ruột |
Protease, Lipase, Cellulases, Amylase, Pectinase | Kích thích quá trình tiêu hoá cho tôm; Tăng khả năng hấp thu các chất dinh dưỡng, giúp tôm dễ tiêu hoá, tăng trưởng nhanh, hệ số chuyển đổi thức ăn FCR thấp, tăng năng suất nuôi trồng |
| Công ty CP dược phẩm công nghệ cao Hitech-JSC - 124 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội | ||
131. |
Lactozym | Bacillus subtilis Lactobacillus acidophilusSaccharomyces cerevisiae Lactose vừa đủ |
Kích thích tiêu hoá cho tôm, cá; giúp tôm, cá phát triển nhanh; cải thiện môi trường nước. |
132. |
Farbitol | Vitamin A Vitamin B1, B6 Vitamin C Vitamin D3 Vitamin E Lactose vừa đủ | Tăng cường, hồi phục sức khoẻ cho tôm, cá; bổ sung vitamin; kích thích ăn nhiều. |
133. |
Vitamin C For 12.5% |
Vitamin C (12.5%) | Bổ sung vitamin thiết yếu. Kích thích tái tạo vỏ. Tăng sức đề kháng cho tôm, cá |
134. |
Vitamin C For 20% |
Vitamin C (20%) | Bổ sung vitamin thiết yếu. Kích thích tái tạo vỏ. Tăng sức đề kháng cho tôm, cá |
135. |
Multimix-Sa |
Vitamin A, D3, B1, C, B2, E, B6, PP |
tăng cường bổ trợ các chất vitamin. Kích thích tái tạo vỏ, ăn nhiều, tăng sức đề kháng |
| Công ty TNHH thuốc thú y Á Châu - Số 130 QL 1A, P. Ba Láng, Q. Cái Răng, Cần Thơ | ||
136. |
Cotrym fort |
Trimethoprim, Sulfamethoxazol | Phòng trị bệnh phát sáng, đỏ thân, nhiễm khuẩn máu, tuột nhớt ở tôm cá; Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
137. |
BIOLAC |
Saccaromyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzea | Cung cấp men tiêu hóa cho cá, giúp cho các loài cá tiêu hóa hoàn toàn thức ăn, giảm tỷ lệ tiêu tốn thức ăn trong quá trình nuôi; Kích thích cá ăn nhiều, tăng sức đề kháng |
138. |
Cacium-C |
Vitamin C, Canxigluconate | Giúp tôm tăng sức đề kháng, giảm stress, giúp tôm mau lột vỏ, tỉ lệ sống cao |
139. | VITEC | Vitamin C, E | Giúp tăng sản lượng để trứng ở cá, |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
|
|
| giúp cá ương đạt tỷ lệ cao, giảm bớt sự hao hụt. Kích thích sinh trưởng, chống stress, tăng sức đề kháng cho tôm cá |
140. |
Oxytetracyclin 50% |
Oxytetrayclin HCl | Điều trị các bệnh ở cá như bệnh đốm đỏ, nhiễm khuẩn đường ruột, bệnh lở loét, bệnh trắng đuôi và các bệnh ở tôm như đỏ thân, đen mang, cụt râu, mòn đuôi và bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio-Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
| Công ty TNHH Thương mại Hữu Tín - 300 Lãnh Binh Thăng, Q11, TpHCM | ||
141. |
Vitamin C 30% with Stay-C |
Vitamin C (EC), Vitamin C (Stay C) | Bổ sung Vitamin C giúp ngăn ngừa bệnh thiếu vitamin C, tăng sức đề kháng, chống stress, tăng cường qua trình lột xác và tạo vỏ tôm. |
142. |
Vitamin C 20% (Stay-C) |
Vitamin C (Stay C) | Cung cấp Vitamin C, tăng sức đề kháng, chống stress, tăng cường qua trình lột xác và tạo vỏ tôm. |
143. |
Vitamin C |
Vitamin C (Stay C) | Tăng sức đề kháng, chống stress, tăng cường qua trình lột xác và tạo vỏ tôm, phục hồi nhanh sau khi mắc bệnh, |
144. |
Vitamin ADE&C |
Vitamin A, D, E, C | Phục hồi nhanh sau khi mắc bệnh, thúc đẩy quá trình lột xác và tái tạo vỏ, chống stress, tăng sức đề kháng, tăng tỷ lệ sống |
| Công ty TNHH dược phẩm thú y-thuỷ sản Long An - 15 Phan Đình Phùng, P2, TX Tân An, Long An | ||
145. |
Tetra.lium-LA |
Oxytetracyclin HCL ; Cao tỏi | Điều trị nhóm vi khuẩn Gram (-) gây bệnh cho tôm cá. Bệnh ấu trùng tôm sú do vibrio. Bệnh nhiễm khuẩn trên cá với các biểu hiện: đốm đỏ, xuất huyết, hoại tử, viêm mắt, sưng hậu môn- Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
146. |
Para Vita.C-La |
Vitamin C, paracetamol, citric acid | Bổ sung vitamin C, citric acid cho tôm, cá, kích thích tiêu hoá, tăng trưởng nhanh |
147. |
F3-La |
Sulfadiazin | Phòng trị các bệnh trên cá như: đốm đỏ,trắng đuôi,tuột nhớt,thối vây,nhiễm trùng máu,xuất huyết,hội chứng lở loét toàn thân;bệnh đường ruột:sưng chướng bụng,ăn không tiêu,xuất huyết hậu môn- Ngưng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
148. |
F2-Diazin |
Sulfadiazin | Phòng trị các bệnh trên cá như: đốm đỏ,trắng đuôi,tuột nhớt,thối vây,nhiễm trùng máu,xuất huyết,hội chứng lở loét |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
|
|
| toàn thân;bệnh đường ruột:sưng chướng bụng,ăn không tiêu,xuất huyết hậu môn-Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
149. |
Sulfa.lium-LA |
Sulfadiazin sodium; Cao tỏi | Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn trên cá với các biểu hiện đốm đỏ trên thân, mắt và hậu môn sưng đỏ, các vây bị rách xuất huyết hoại tử-Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
150. |
Ero-Sultryl |
Chlotetracyclin, Sulfadiazin, Trimethoprim, Sorbitol | Phòng trị bệnh cho cá, tôm: bệnh nhiễm khuẩn với triệu chứng đốm đỏ trên thân, mắt và hậu môn sưng đỏ, các vẩy bị rách, xuất huyết, hoại tử, nhiễm trùng máu, lở loét; các bệnh do vi khuẩn gây bệnh ở ấu trùng tôm sú- Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
151. |
Vitamin C |
Vitamin C, Citric acid | Tăng cường sức đề kháng, chống stress, giúp tôm ăn khoẻ, tăng trọng nhanh |
152. |
Super Calcivit |
Vitamin A,B1,B2,D3,E,C,PP, Lysine,Methionine, sorbitol, Protease. |
Đáp ứng đầy đủ nhu cầu về khoáng chất, vitamin, acid amin cần thiết cho quá trình sinh trưởng của tôm, cá; tăng khả năng đề kháng, giảm stress. |
153. |
Biolactizim |
Bacillus subtilis, Alpha amilase, protease | Bổ sung vi khuẩn có lợi và các enzym tiêu hoá, giúp tiêu hoá thức ăn tốt, hấp thu trọn vẹn; giúp tôm, cá ăn khoẻ, tăng trưởng nhanh |
154. |
Vitamin C |
Vitamin C, Citric acid | Tăng cường sức đề kháng, chống stress, giúp tôm ăn khoẻ, tăng trọng nhanh |
155. |
Kana.Enrol | Sorbitol, Methionine, Biotin, vitamin C, E; MgSO4, tinh bột | Giải độc gan, lách thận; kích thích tiêu hoá; giúp tạo thịt trắng, mỡ trắng, tăng trưởng nhanh. |
156. |
SUBTYL-LA |
Bacillus subtilis | Tăng cường khả năng tiêu hóa; giúp tôm cá ăn nhiều, tăng trưởng và phát triển, giảm tỷ lệ tiêu tốn thức ăn. |
157. |
PREMIX.C-LA |
Vitamin C, A, E, D3, B1, PP (B5) | Cung cấp vitamin cần thiết cho quá trình phát triển của tôm cá; giúp tăng cường khả năng tiêu hóa, giảm stress; giúp tăng trọng và phát triển nhanh, rút ngắn thời gian nuôi. |
158. |
LAVE.CLEAN | Praziquantel, Crude Protein, Fiber. | Phòng và trị một số loài ký sinh trùng gây bệnh ở cá. |
| Công ty TNHH TM Mai Anh - R18-19, Bàu Cát 1, P14, Q.Tân Bình, Tp.HCM |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
159. |
EMI 555 (Dạng lỏng) | Lactobacillus spp, Bacillus spp, Nấm mốc, Nấm men. Và 16 loại acid amin, các enzyme tiêu hóa, Vitamin, khoáng vi đa lượng các loại |
Cung cấp các vi khuẩn men, vitamin có lợi cho sinh vật nuôi. Tăng sức đề kháng, tăng trưởng nhanh. Cải thiện môi trường nước. |
160. |
EMI 777 (Dạng bột) | Lactobacillus spp, Bacillus spp, Nấm mốc, Nấm men. Và 16 loại acid amin, các enzyme tiêu hóa, Vitamin, khoáng vi đa lượng các loại |
Cung cấp các vi khuẩn men, vitamin có lợi cho sinh vật nuôi. Tăng sức đề kháng, tăng trưởng nhanh. Cải thiện môi trường nước. |
161. |
Vita-S-M100 | Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, Niacin, D- Calpan | Giúp hấp thụ thức ăn nhanh trọn vẹn. Tăng sức đề kháng, chống stress. Giúp lớn nhanh. |
162. |
Vitamin C- MDCVIT |
Vitamin C | Bổ sung vitamincho động vật nuôi thủy sản. Tăng sức đề kháng, chống stress. Giúp tôm lớn nhanh |
| Công ty TNHH Sinh Tiên - 47 Hoà Mã, Hai Bà Trưng, Hà Nội | ||
163. |
ST- Vitamic |
Vitamin C.A, E, B1, B6, B2, B12, B3 | Bổ sung Vitamin, tăng năng suất thu hoạch, kích thich tôm lột xác nhanh mau cứng vỏ, tăng sức đề kháng |
164. |
ST-SULTRIM |
Sulfadimidine, Trimethoprim | Phòng trị bệnh do vi khuẩn Vibrio spp và Aeromonas spp gây ra- Ngưng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
| Công ty TNHH SX&TM Sao Xanh - 22 Nguyễn Trãi, Tuy Hoà, Phú Yên | ||
165. |
GP- Vitamin C- 2000 |
Ascorbic acid (200g), Acid citric (150g) | Kích thích sinh trưởng, chống stress khi gặp điều kiện không thuận lợi; Tăng sức đề kháng cho cơ thể tôm, cá. |
166. |
GP- Vitamin C- 1200 |
Ascorbic acid (100g), Acid citric (50g) | Kích thích sinh trưởng,chống stress khi gặp điều kiện không thuận lợi; Tăng sức đề kháng cho cơ thể tôm, cá. |
| Công ty TNHH Công nghệ sinh học BECKA - 2/181 Tân Lập, Tân Thới Nhì, hóc Môn, T.p Hồ Chí Minh | ||
167. |
BK-Galic |
Bột tỏi (Allicine 0,2%) |
Tăng sức đề kháng, tăng tỉ lệ sống cho tôm, cá |
| Công ty TNHH Long Sinh - 37 Hoàng Văn Thụ, Nha Trang, Khánh Hoà | ||
168. |
Long effect-C |
Acid ascorbic | Tăng cường sức đề kháng, kích thích tôm tăng trưởng |
| Công ty cổ phần thuỷ sản Vĩnh Thắng - 45 đường số 3, ấp Long Đại, phường Long Phước, quận 9, Tp.HCM | ||
169. |
VITA C VT1 (for shrimp)/VITA C VT2 (for fish) |
Vitamin C, Acid citric | Tăng cường sức đề kháng bệnh của tôm/cá. Kích thích tôm/cá tiêu hóa tốt, phát triển nhanh. Phòng tránh hiện tượng tôm/cá bị sốc khi môi trường thay đổi đột ngột. Nâng cao tỷ lệ sống, giảm hệ số tiêu tốn thức ăn. |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
170. |
VITA C & E VT1 (for shrimp) /VITA C& E VT2(For fish) |
Vitamin C, E | Chống stress khi môi trường thay đổi đột ngột.Tăng sức đề kháng bệnh cho tôm/cá do vi khuẩn và virus gây ra. Giúp tôm/cá phục hồi nhanh chức năng gan và đường ruột sau khi mắc bệnh. Giảm hệ số tiêu tốn thức ăn, tăng tỷ lệ sống |
| Xí nghiệp Nutriway Việt Nam - 238 quốc lộ 1A, phường Tân Hiệp, Tp.Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai | ||
171. |
BACTOMIX |
Pediococcus acidilactici | Tăng sức đề kháng, cải thiện quá trình tiêu hoá thức ăn, giúp tôm mau lớn. |
172. |
Bactocell PA9 |
Pediococcus acidilactici | Cải thiện quá trình tiêu hoá thức ăn, nâng cao tốc độ tăng trưởng và khả năng đề kháng bệnh của tôm |
173. |
Bactofish |
Pediococcus acidilactici, Sacharomyces cerevisiae |
Tăng cao tỷ lệ sống và tăng trưởng từ giai đoạn ấp nở đến giai đoạn nuôi ở ao của cá. |
174. |
Qualifish | Vitamin A, D3, C, E, B1, B2, Niacin |
Bổ sung vitamin cho cá |
| Công ty TNHH Tân Khánh Hưng - Lô K3B-K3C Đường số 4 KCN Lê Minh Xuân, Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh | ||
175. |
C-PLUS |
Ascorbic acid | Tăng cường sức đề kháng, kích thích sinh trưởng ở tôm; Chống stress khi nhiệt độ, độ mặn, độ pH ao nuôi thay đổi; Thúc đẩy nhanh quá trình lột xác và cứng vỏ ở tôm |
| Công ty TNHH TM&SX Viễn Đông - 168A/10. Long Thuận A, Long Phước, Long Hồ, Vĩnh Long | ||
176. |
VIDO C- ANTISTRESS |
Vitamin C;Citric acid | Bổ sung vitamin C cho tôm cá, phục hồi sức khỏe, kích thích tăng trưởng. Chống stress khi độ mặn, pH thay đổi và nồng độ NH3 cao. Tăng sức đề kháng |
177. |
VIDO-SUBTYL |
Bacillus subtilis | Cung cấp hệ vi sinh có lợi cho đường ruột, hỗ trợ tiêu hóa. Giúp tôm cá ăn nhiều, chuyển hóa thức ăn tốt, tăng trưởng nhanh. |
178. |
VIDO-BIOZYM |
Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiea, Lactobacillus acidophillus | Cung cấp nguồn vi sinh vật có ích trợ giúp tiêu hóa, giúp tôm cá ăn nhiều, chuyển hóa thức ăn tốt, tăng trưởng nhanh, làm giàu nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm cá. |
179. |
VIDO-AD3EB Complex C |
Vitamin A, D, E, B1, B2, B6, C | Cung cấp vitamin thiết yếu phòng ngừa hiện tượng thiếu vitamin ở cá. Nâng cao sức đề kháng, kích thích |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
|
|
| tăng trưởng nhanh, rút ngắn thời gian nuôi. Hỗ trợ trong việc chống sốc, stress khi môi trường nước thay đổi. Giúp cá nhanh chóng phục hồi sức khỏe sau thời kỳ điều trị bệnh |
180. |
VIDO- FLORFENICOL |
Florfenicol | Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột thường gặp ở cá tra, cá basa do vi khuẩn Edwardieslla ictaluri gây ra- Ngừng sử dụng 12 ngày trước khi thu hoạch |
| Công ty TNHH Công nghệ sinh học N.N.T - 2 Dân Chủ, Khu phố 1, P Hiệp Phú, Quận 9 Tp. Hồ Chí Minh | ||
181. |
Super Nupro-C |
Vitamin C, Protein |
Tăng sức đề kháng, chống stress, làm tăng khả năng hấp thu qua đường ruột, giúp tôm cá mau lớn |
182. |
Super C Antistress |
Vitamin C , Acid Citric | Là hỗn hợp acid hữu cơ và vitamin C có tác dụng chống stress cho tôm cá. Giúp tăng cường sức kháng bệnh cho tôm cá. Giảm tỷ lệ hao hụt, nâng cao tỷ lệ sống cho tôm, cá trong giai đoạn đầu. |
183. |
Super C tạt |
Vitamin C, acid citric, tinh bột | Chống stress cho tôm khi môi trường biến động; Giảm và cân bằng độ pH trong ao nuôi; Chống tình trạng nổi đầu khi tảo tàn, thiếu oxy; Giúp tôm khỏe mạnh nâng cao tỷ lệ sống |
| Công ty TNHH Thuốc thú y thuỷ sản A.D.P - 335 Nguyễn Duy Trinh, P. Bình trưng Tây, Quận 2 Thành phố Hồ Chí Minh | ||
184. |
Subtizym for fish |
Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, Protease, Amylase | Cung cấp men vi sinh giúp cá dễ tiêu hoá thức ăn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn cho cá; Kích thích tăng trọng nhanh, giảm tỷ lệ hao hụt và đạt năng suất cao khi thu hoạch. |
185. |
VITAMIN E- FISH |
Vitamin E, Selenit | Giúp cá bố mẹ thành thục sớm; Tăng khả năng tạo trứng, nở con; Giúp cá ương đạt tỷ lệ cao, giảm hao hụt; Nâng cao chất lượng thịt |
| Công ty CP XNK thủy sản An Giang - 1234 Trần Hưng Đạo, TX Long Xuyên, An Giang | ||
186. | Stay C- Antistress-AGF 106 |
Vitamin C, acid citric |
Tăng sức đề kháng, giảm stress, giúp cá ăn khoẻ, tăng trọng nhanh |
187. |
Antiredfish AGF 110 |
Vitamin C, E, K3, Se | Tăng sức đề kháng chống stress cho cá khi nguồn nước và thời tiết thay đổi hoặc do vận chuyển. Chuyển hoá dư |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
|
|
| lượng thuốc và các chất độc hại tồn tại trong cơ thể cá |
188. |
Vitamin C-AGF 112 |
Vitamin C, Axit citric | Nâng cao sức đề kháng, chống stress cho cá khi thời tiết thay đổi hay lúc bị đánh bắt. Phòng bệnh thiếu Vitamin cho cá. Cải thiện chất lượng thịt cá. Giảm tỷ lệ hao hụt khi sang giống |
| Công ty TNHH SX&TM thuốc thú y thuỷ sản Việt Tân - 94/1035 A1 Dương Quảng Hàm, P.17, Q.Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh | ||
189. |
AQUA BIOLACT |
Lactobacillus spp, Saccharomyces cerevisiae |
Cung cấp vi sinh vật có lợi trong đường ruột; Kích thích tiêu hoá, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn, giảm hệ số chuyển đổi thức ăn |
190. |
Vita-Biozyme |
Bacillus subtilis, aspergillus oryzae, Lactobacillus acidophillus, Amylase, Protease, Vitamin B1, B2, B6 |
Giúp ổn định hệ vi sinh vật có lợi trong đường ruột |
191. |
SPAMIN |
Vitamin A, D3, E, C, B1, B6 | Bổ sung các vitamin giúp tôm, cá tăng cường sức đề kháng; Cải thiện chất lượng thức ăn, giúp tôm cá mau lớn |
192. |
AQUA VIT |
Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6 | Bổ sung các vitamin thiết yếu cho tôm, cá, cải thiện chất lượng thức ăn, giúp tôm cá mau lớn. |
| Công ty TNHH SX-TM thuốc thú y 1-5 - 108/46/6D, đường 30-4, Tp. Cần Thơ | ||
193. |
Premix tôm cá |
Oxytetracycline | Phòng ngừacác bệnh xuất huyết nhiễm trùng do vi khuẩn vibrio và aeromonas gây ra-Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
| Công ty TNHH SX&TM Hải Vân - Phước Tường, Hoà Phát, Hoà Vang, Đà Nẵng | ||
194. |
Chế phẩm sinh học HV- BIOZYM (dạng bột) |
Lactobacillus spp. (L.acidophilus, L.plantarum), Bacillus spp. (B.subtilis, B.megaterium, B.licheniformic) Saccharomyces cerevisiae, Alpha-Amylase, Protease |
Kích thích tiêu hoá; Cung cấp các vi khuẩn có lợi cho môi trường nuôi; Phân huỷ những thức ăn dư thừa và các khí độc ở đáy ao, ổn định màu nước. |
| Công ty CP Công nghệ sinh học thú y - 19/37 phố Đống Các, phường Ô chợ dừa, |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
| Đống Đa, Hà Nội | ||
195. |
AQUA LACVET | Lactobacillus spp, Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtilis; Vitamin B1, B6, C |
Bổ sung vi khuẩn hữu ích trong đường ruột, tăng cường tiêu hóa thức ăn. Tăng sức đề kháng cho tôm, cá. |
196. |
BTV-Florfen |
Florfenicol | Phòng trị các bệnh xuất huyết đường ruột do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra trên cá da trơn-Ngừng sử dụng 12 ngày trước khi thu hoạch |
197. |
AQUA BULADI |
Saccharomyces boulardii | Giữ cân bằng hệ vi sinh đường ruột, tăng cường tiêu hóa thức ăn. Tăng sức đề kháng cho tôm, cá. |
| Công ty Cổ phần Sản xuất & Thương mại Thái Nhật - 8/73 Nguyễn Trường Tộ, Tp Vinh, Nghệ An | ||
198. |
Men tiêu hóa cho tôm, cá |
Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis |
Thúc đẩy tăng trưởng, nâng cao tỷ lệ sống |
| Công ty TNHH Công nghệ sinh học Khánh Toàn - 187 đường TA 32, phường Thới An, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh | ||
199. |
SAKY | Lactobacillus acidophillus; Bacillus spp; Saccharomyces cerevisiea; Protease, Cellulase; Amylase; Lipase; Pectinase |
Bổ sung men tiêu hóa cho tôm cá, giúp cho tôm cá tăng cường khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng, giúp tôm khỏe, mau lớn. |
200. |
SUPER IN |
Vitamin C, B1, B2, B6, B12 | Bổ sung vitamin B và vitamin C cho tôm cá, giúp tôm cá ăn nhiều, mau lớn, giảm hệ số tiêu tốn thức ăn. Tăng sức đề kháng, giảm stress, giúp tăng tỷ lệ sống |
| Công ty cổ phần công nghệ Việt Phát - 30 Cửa Đông, Hoàn Kiếm, Hà Nội | ||
201. |
VP-MICOZYM |
Bacillus subtilis; Lactobacillus acidophillus; Protease, Amylase | Cung cấp men vi sinh giúp tôm, cá dễ tiêu hóa thức ăn, tăng hiệu quả các loại thức ăn. Kích thích tăng trọng nhanh, giảm tỷ lệ hao hụt và đạt năng suất cao khi thu hoạch. |
| Công ty TNHH TM-DV&SX Nam Phát - 54/4 ấp Phước Ngươn A, xã Phước Hậu, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long | ||
202. |
NPV-Bactervit | Saccharomyces spp, Lactobacillus spp, Aspergillus oryzae, Bacillus subtilis, Vitamin A, D3, E, C, Choline chloride |
Cung cấp vitamin và các vi khuẩn hữu ích cần thiết cho cá, tôm; Giúp ổn định hệ vi khuẩn đường ruột, giúp tiêu hoá tốt; Giúp tăng cường sức đề kháng |
203. |
NPV Bio-Subtyl |
Bacillus subtilis | Cung cấp vi khuẩn hữu ích cho đường ruột, kích thích tiêu hoá, kích thích tăng trưởng |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
204. |
NPV -Biozyme |
Vitamin A, D3, E, K3 | Cung cấp các vitamin cần thiết cho tôm, cá; Giúp tăng cường sức đề kháng |
205. |
NPV Mix 700 |
Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6 | Cung cấp các vitamin cần thiết cho tôm, cá; Giúp kích thích tăng trưởng và tăng sức đề kháng |
206. |
NPV-Biotech |
Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, Saccharomyces cerevisiae |
Bổ sung các vi sinh vật hữu ích cho đường ruột tôm, cá; Giúp tôm, cá tiêu hoá tốt, ổn định hệ vi sinh vật có lợi cho đường ruột |
| Công ty TNHH Tân Huy Hoàng - 166/25 đường Huỳnh Văn Nghệ, phường 15, quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh | ||
207. |
HI-AZ | Lactobacillus spp: 2.1012CFU/kg, Bacillus spp: 3.1012CFU/kg, Saccharomyces cerevisiae: 1.1012CFU/kg, Protease: 30.000UI/kg, Amylase: 30.000UI/kg, Cellulase: 35.000UI/kg |
Cung cấp các enzym cần thiết cho tôm, cá. Giúp tôm, cá hấp thụ tốt thức ăn. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn. |
208. |
HI-LACTIC | Lactobacillus spp: 1.1012CFU/kg, Bacillus spp: 3.1012CFU/kg, Saccharomyces cerevisiae: 1.1012CFU/kg, Protease: 35.000UI/kg, Amylase: 40.000UI/kg, Cellulase: 30.000UI/kg |
Cung cấp các enzym cần thiết cho tôm, cá. Giúp tôm, cá hấp thụ tốt thức ăn. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn |
209. |
VITAMIN C 15% |
Vitamin C, Sorbitol, acid citric | Chống sốc do dự thay đổi môi trường, thời tiết đột ngột, tăng sức đề kháng, giúp tôm mau lớn |
210. |
HI- B.COMPLEX-C |
Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, acid folic | Giúp tôm mau lớn, khoẻ mạnh, tăng tỷ lệ sống, kích thích tăng trưởng đạt năng suất thu hoạch cao. Chống sốc. Giúp kích cỡ tôm đồng đều |
211. |
HI-SORBITOL |
Sorbitol, Vitamin C, A, D3 | Chống sốc do sự thay đổi môi trường, thời tiết đột ngột, tăng sức đề kháng, giúp tôm mau lớn |
| Công ty TNHH Thú y xanh Việt Nam - 186 Trường Chinh, Đống Đa, Hà Nội | ||
212. |
AQUA SULFAPRIM |
Sulfadiazine, Trimethoprime | Phòng và trị các bệnh do Aeromonas, Vibrio gây ra cho tôm, cá; Điều trị các bệnh xuất huyết, đốm đỏ trên cá- Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
| Công ty TNHH công nghệ thuỷ sản Á Đông - 90/3N Phạm Văn Chiêu, phường 12, |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
| Q.Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh | ||
213. |
AD-C Mix |
Vitamin C | Bổ sung vitamin cho tôm, tăng sức đề kháng và giảm stress cho tôm khi điều kiện môi trường thay đổi, giúp tôm, cá mau lớn |
| Công ty TNHH thuốc thú y Cần Thơ - Số 151/18 Trần Hoàng Na, quận Ninh Kiều, Tp, Cần Thơ | ||
214. | Thuốc bột chống stress cho cá (tôm) |
Acid Ascorbic, Acid Citric. |
Tăng sức đề kháng, chống stress, giúp ăn khoẻ tăng trọng nhanh |
215. |
C Plus 15% |
Vitamin C, Sorbitol | Bổ sung vitamin C cho tôm, cá, chống stress, tăng cường sức đề kháng, giúp tôm, cá tăng trọng nhanh và đạt tỷ lệ sống cao. |
216. |
Vitamin C- Methionin |
Vitamin C, Methionin | Bổ sung vitamin C và axit amin cho tôm cá, tăng cường sức đề kháng, giúp tôm cá tăng trọng nhanh và đạt tỉ lệ sống cao. |
217. |
PH-Down |
Axit citric, Vitamin C | Xử lý độ pH trong ao nuôi tôm; chống stress |
218. |
Amfuridon |
Sulfadiazine, Trimethoprim | Phòng và trị bệnh phát sáng, đỏ thân, nhiễm khuẩn máu, tuột nhớt ở cá, tôm |
219. |
Amfucotrim |
Sulfadiazine, Trimethoprim | Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, nhiễm trùng mang |
220. |
Cotrym Fort | Sulfamethoxazole, Trimethoprim | Có khả năng ngăn chặn vi khuẩn ở diện rộng,đặc biệt là Vibrio |
221. |
Oxytetra-C Plus |
Oxytetracycline, Vitamin C, Lactose vừa đủ | Phòng trị các bệnh nhiễm khuẩn G- và G+, Chống stress, giảm tỷ lệ hao hụt trong quá trình vận chuyển tôm, cá giống. |
222. |
Florfenicol 50% |
Florfenicol 50% | Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột thường gặp ở cá tra, basa do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra - Ngưng sử dụng 12 ngày trước khi thu hoạch |
223. |
Florfenicol 10% |
Florfenicol 10% | Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột thường gặp ở cá tra, basa do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây ra - Ngưng sử dụng 12 ngày trước khi thu hoạch |
224. |
Praziquantel |
Crude protein, chất béo, chất xở, Praziquantel, lactose vừa đủ |
Phòng và trị một số loại ký sinh trùng |
| Công ty TNHH TM-DV-SX thủy sản Lê Gia - 32/3 tổ 1 Lã Xuân Oai, phường Tăng |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
| Nhơn Phú A, Q.9, Tp.HCM | ||
225. |
Men BSU |
Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, Amylase, Protease | Cung cấp vi sinh vật và enzyme tiêu hoá giúp tôm, cá tiêu hoá thức ăn tốt, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn, giảm hệ số chuyển đổi thức ăn |
226. |
Strong -SBB |
Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiea, Amylase, Glucanase | Cung cấp vi sinh vật và enzyme tiêu hoá giúp tôm, cá tiêu hoá thức ăn tốt, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn, giảm hệ số chuyển đổi thức ăn |
| Công ty TNHH tư vấn và thương mại C.T.C - 363/71 Nguyễn Hồng Đào, phường 13, quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh | ||
227. |
Vitamin C-Tạt |
Ascorbic acid, citric axít | Tăng sức đề kháng cho tôm, cá, chống stress, giúp tôm, cá tăng trưởng nhanh. |
| Công ty TNHH Thái Phát - Số 630/13 quốc lộ 1A, khu 5, thị trấn Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang | ||
228. |
Vitamin C -TP |
Vitamin C, Citric axít | Tăng sức đề kháng cho tôm, cá. Giảm sốc (stress) khi môi trường nước thay đổi. Giúp tôm, cá khoẻ, tăng trọng nhanh. |
229. |
C Mix tạt |
Vitamin C | Tăng sức đề kháng cho tôm, cá. Giảm sốc (stress) khi môi trường nước thay đổi. Giúp tôm, cá khoẻ, tăng trọng nhanh. |
| Công ty CP kinh doanh vật tư nông lâm thuỷ sản Vĩnh Thịnh - Lô 23 đường Tân Tạo-KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp.HCM | ||
230. |
PERFOSTIM - S/F |
Vitamin E, C, Se, Pediococcus acidilactici | Ổn định hệ vi sinh vật đường ruột cho tôm và cá trong quá trình nuôi. Cải thiện tình trạng sức khỏe cho tôm. Nâng cao tốc độ tăng trưởng của tôm |
231. |
CALCI - S |
Vitamin A, D3, E, Phốt pho, Can xi, Betaine, Inositol | Bổ sung canxi, phốt pho, kích thích quá trình lột vỏ, làm chắc vỏ tôm. Giảm hiện tượng sốc thẩm thấu của tôm, cân bằng thẩm thấu và hạn chế hiện tượng stress do nước gây ra trong quá trình lột xác. |
| Công ty TNHH Thuốc thú y Hương Hoàng Nam - A9/54 Ấp 1 xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh | ||
232. |
HHN OK3-Mycine |
Oxytetracycline HCL, Sulfadiazin sodium, Trimethoprim |
Tăng sức đề kháng. Chống stress. Giải nhiệt, giải độc.(Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch) |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
233. |
HHN Trimesul |
Sulfadiazin sodium, Trimethoprim | Đặc trị các bệnh đường tiêu hóa, chướng hơi, phình ruột. Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gây ra. Trị bệnh sình bụng, chướng hơi, lở loét, tuột nhớt, tuột vẩy, mòn đuôi ở cá. (Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch) |
| Công ty TNHH NOBEN - 20/30G/33 Hồ Đắc Di, phừơng Tây Thạnh, Q.Tân Phú, Tp.Hồ Chí Minh | ||
234. |
BUTYPHO |
1-(n-butylamino)-1- (methylethyl) phosphonic acid; Vitamin B12, Methylhydroxybenzoate |
Giúp tôm mau lớn, tăng sức đề kháng, giảm hệ số thức ăn, tăng tỷ lệ sống, chống sốc, giúp tôm mau cứng vỏ nhờ được cung cấp phosphor dễ hấp thu. |
235. | Công ty TNHH Quốc Minh - Số 183/1 Khu phố 8. P Hiệp Chánh, Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh | ||
236. |
Stop-Stress | Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12,Calcium pantothenate, Niacin, Inositol, Folic acid, Biotin |
Chống stress khi môi trường nước thay đổi. Tăng sức đề kháng cho tôm cá |
237. | Beta Glucan 1,3- 1,6 |
Beta glucan 1,3-1,6 |
Kích thích tôm, cá tăng trưởng nhanh |
| Công ty TNHH sản xuất thương mại Ngọc Hà - 245 E/4 Hoàng Văn Thụ, P1 Q.Tân Bình Tp. Hồ Chí Minh | ||
238. |
PLUS | Vi khuẩn Lactic, Vi khuẩn quang hợp, Bacillus subtilis, Aspergillus, Vitamin A, C hữu cơ và nguyên tố vi lượng |
Tăng khả năng hấp thụ thức ăn, giúp tôm tăng trưởng nhanh. |
239. |
Bio-CC |
Biotin, Vitamin A, D3, Calcium D, Pantothenate, Calcium gluconate |
Kích thích tăng trưởng, thúc đẩy nhanh quá trình tái tạo vỏ kitin cho tôm cứng vỏ. |
| Công ty TNHH Chitoworld - Lô 27, đường 2, Khu Công nghiệp Tân Tạo, Q.Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh | ||
240. |
Plus | Đường (Oligosaccharide, Chitosan), Lactobacillus acidophillus, Protein (Immunoglobulin Yolk) |
Kích thích tiêu hoá, tăng tính thèm ăn, tăng cường sức đề kháng |
241. |
Gold | Đường (Oligosaccharide, Chitosan, Chitin), Lactobacillus acidophillus, Protein (Immunoglobulin Yolk) |
Cung cấp men tiêu hoá, tăng tính thèm ăn, tăng cường sức đề kháng |
242. | Doctor | Đường (Oligosaccharide, | Giúp tôm cá tăng trọng nhanh, tăng |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
|
| Chitosan, Chitin), Protein (Immunoglobulin Yolk) | cường sức đề kháng |
243. |
Lacto- Solu/TracPre | Đường Oligosaccharide, Lactobacillus acidophillus, Protein (Immunoglobulin Yolk) |
Kích thích tiêu hoá, tăng cường sức đề kháng |
244. |
C-Trac | Đường Chitosan, Lactobacillus acidophillus, Protein (Immunoglobulin Yolk) |
Kích thích men tiêu hoá, tăng sức đề kháng |
| Công ty TNHH Sando - 2242/1B quốc lộ 1, phường An Phú Đông, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | ||
245. |
Bioticbest | Lactobacillus spp, Saccharomyces spp, Bacilus subtilis,Vitamin A,D3,E, Amylase, Protease, Lipase |
Kích thích tiêu hoá, giúp tôm tăng trọng nhanh chóng, giảm hệ số thức ăn. |
246. |
SD-ADE.B Complex C |
Vitamin A, D3, E, C, B1, B2, B6, PP, Choline, Protein |
Tăng sức đề kháng, giúp cá ăn nhiều |
247. |
C Aminostay 250 |
Vitamin C monophosphate, Methionine, Lysin, Sorbitol | Giúp tôm, cá tăng trưởng nhanh, ăn nhiều, mau lớn; tăng sức đề kháng, chống sốc, chống stress khi môi trường và nhiệt độ thay đổi đột ngột; giảm hệ số thức ăn; tăng tỷ lệ sống |
| Cơ sở Phú Thọ Hoà - 475/B8 Đường Phú Thọ Hoà, P18, Q.Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | ||
248. |
Vitamin C tạt 5% |
Vitamin C, Vitamin E, Methionin, Acid citric | Chống stress, tăng khả năng đề kháng cho tôm, cá khi nhiệt độ, độ mặn, độ pH, thời tiết thay đổi quá lạnh hay quá nóng, do vận chuyển hay môi trường nước bị dơ ô nhiễm. Ổn định pH. |
249. |
Sorbitol-C |
Vitamin A, C, Sorbitol, Methionin | Tăng sức đề kháng, giảm tỷ lệ hao hụt, kích thích tôm thèm ăn, giảm hệ số chuyển đổi thức ăn, giúp tôm cá mau lớn |
| Công ty CP đầu tư phát triển Công nghệ cao Việt Nam - 24/31/46 đường Xuân Diệu, phường Quảng An, quận Tây Hồ, Hà Nội - Địa điểm SX: 237/4 Lê Trọng Tấn, phường Sơn Kỳ, Q. Tân Phú, Tp.HCM | ||
250. |
MICRO BIO FOOD MBF-02 |
Amylase, Protease, Pectinase, Lipase | Cung cấp enzym kích thích tiêu hoá, tăng khả năng hấp thụ thức ăn và tăng nhanh tốc độ tăng trưởng. Nâng cao tỷ lệ sống của tôm |
| Công ty TNHH SX&TM thuốc thú y Napha - 159 Bùi Công Trừng, Nhị Bình, Hocmôn, HCM |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
251. |
FERZYM 20 For Fish | Enzym Protease, Enzym a Amylase, Men Sacharomyces spp., Vitamin B1, B2, B5, PP, Cholin chloride, Lysine, Methionine |
FERZYM 20 bổ sung men tiêu hóa, vitamin và các acid amin kích thích tiêu hóa và hấp thụ tốt thức ăn nhờ đó tăng trọng nhanh và khỏe mạnh; Tạo cân bằng hệ vi khuẩn đường ruột. |
| Công ty TNHH Quốc tế Hoàng Anh - 80 Hồ Văn Long, phường Bình Hưng Hoà B, Q.Bình Tân, Tp.HCM | ||
252. |
LIVER |
Sorbitol |
Kích thích tôm ăn và giúp tiêu, chuyển hoá thức ăn tốt |
| Công ty TNHH thuốc thú y Quốc tế Đông Nghi - 11 Nguyễn Văn Giai, P Đa Kao, Quận I, Thành phố Hồ Chí Minh | ||
253. |
Invet - Cozyme | Bacillus spp, Lactobacillus acidophillus, Saccharomyces cerevisiae, Protease, Amylase, Cellulase, Lipase, Pectinase |
Giúp tôm, cá khoẻ mạnh, mau lớn giảm hệ số chuyển đổi thức ăn |
| Công ty TNHH N.E.S - L11-L12 khu Miếu Nổi, P.3, Q.Bình Thạnh, Tp.HCM | ||
254. |
Neslact | Bacillus spp., Lactobacillus spp., Saccharomyces cerevisiae, Protease, Amylase |
Cung cấp các enzym cần thiết cho tôm, giúp tôm hấp thụ tốt thức ăn; Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn |
|
Công ty TNHH Gia Tường - QL19, bàu Cạn, Chư Prông, Gia Lai | ||
255. |
FEEDADD PT |
Bacillus subtilis, Saccharomyces sp. | Cung cấp các vi sinh vật có lợi vào thức ăn. Tăng cường khả năng tiêu hoá thức ăn và tăng sức đề kháng cho tôm cá |
256. | Men tiêu hoá dùng cho tôm (FEEDADD NC5.1) |
Alpha-amylase, Protease, protein, Bacillus subtilis, Lactobacillus sp |
Kích thích tôm ăn nhanh và giảm hệ số tiêu tốn thức ăn |
257. | Men tiêu hoá dùng cho CÁ (FEEDADD NC5B) | Alpha-amylase, Protease, protein, Bacillus subtilis, Lactobacillus sp, Saccharomyces |
Giúp tăng khả năng chuyển hoá và hấp thu chất dinh dưỡng, tăng cường sức đề kháng |
| Công ty TNHH TM&SX thuốc thú y Sài Gòn - 36/1G, Quang Trung, Phường 12, Q.Gò Vấp, Tp HCM | ||
258. |
enzymin Subtilis (dùng cho tôm, cá) | Bacillus subtilis, Lactobacillus, Saccharomyces, Amylaze, Protease Vitamin B1, PP, D3, E |
Tăng sức đề kháng |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
| Công ty TNHH kỹ thuật công nghệ sinh học Hoà Phát - Số 27/3C, ấp 3, xã Xuân Thới Sơn, HócMon, Tp. Hồ Chí Minh | ||
259. |
Super vit |
Vitamin A, D3, E, K3, C, B tổng hợp |
Bổ sung vitamin, kích thích tăng trưởng |
260. |
Stress mix |
Vitamin A, D3, E, C, B tổng hợp |
Bổ sung vitamin, kích thích tăng trưởng. |
| Công ty TNHH Đại An Thái - 136 đường TX 21, phường Thạnh Xuân, quân 12, Tp. HCM | ||
261. |
S-Betaglucan |
Betaglucan | Cung cấp dinh dưỡng cho tôm cá. Giúp tôm cá tăng cường sức đề kháng và đạt tỷ lệ sống cao trong quá trình nuôi |
262. |
Bestway (Zymtim plus C | Sacharomyces spp, Lactobacilus spp, Baccilus spp, Amylase, Protease | Cung cấp men vi sinh giúp tôm cá dễ tiêu hoá thức ăn và phòng các bệnh về đường ruột |
| Công ty TNHH Chăn nuôi C.P Việt Nam - KCN Bàu Xéo, xã Sông Trầu, huyện Trảng Bàng, Đồng Nai | ||
263. |
HI-PRO |
Bacillus spp | Giúp cá ăn tốt, hấp thụ và tiêu hoá thức ăn, giảm hệ số chuyển đổi thức ăn, tăng sức đề kháng và tỷ lệ sống; Cung cấp vi sinh vật có ích phân huỷ chất hữu cơ lắng đọng ở đáy ao như thức ăn dư thừa, phân cá, bùn hữu cơ, ổn định độ pH |
264. |
Vibrotech |
Bacillus spp |
Giúp ấu trùng tôm tăng trưởng nhanh, tỷ lệ sống cao |
| Cơ sở Phú Thọ Hoà - 475/B8 Đường Phú Thọ Hoà, P18, Q.Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | ||
265. |
Viatmin C |
Vitamin 10%, Acid Citric | Tăng cường sức đề kháng cho tôm cá, phòng chống hội chứng stress |
| Công ty TNHH thuỷ sản Cửu Long T.L - 323B Điện Biên Phủ, phường 4, quận 3, Tp.HCM | ||
266. |
Anti Probac |
Lactobacillus spp, Saccharomyces cerevisiae |
Tăng cường mức độ tiêu hoá thức ăn, kích thích tôm tăng trưởng nhanh |
267. |
Baci Yeast |
Bacillus spp |
Giúp tôm hấp thu thức ăn tốt, lớn nhanh, tăng sức đề kháng, giảm stress |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
268. |
Bacillus 3000 |
Bacillus spp, Lactobacillus spp |
Kích thích tôm tăng trưởng, giúp tôm tiêu hoá thức ăn và hấp thụ tốt. |
| Công ty TNHH APACCHEM - Số 1, VSIP, đường số 2, KCN Việt Nam-Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương | ||
269. |
FORTIS | Amylase, Protease, Cellulase, Lipase, Pectinase, Hemicellulase, Beta- glucanase, Phospholipid; Protein nucleotide |
Bổ sung dinh dưỡng thức ăn, kích thích tôm tiêu hóa, làm giảm hệ số thức ăn, tăng tốc độ tăng trưởng, tăng tỷ lệ sống. Tăng sức đề kháng. |
| Công ty TNHH D.N.K - 38 Kim Biên, phường 13, quận 5, Tp. HCM | ||
270. |
Beta-Glucan |
Beta-Glucan |
Tăng cường sức đề kháng, giúp tôm, cá đạt tỷ lệ sống cao. |
| Công ty TNHH thức ăn thuỷ sản Liên Hiệp Thái - ấp Cẩm An, xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu, Tây Ninh | ||
271. |
Pro-Vitabac |
Lactobacillus spp, Bacillus spp, Vitamin B1, B6 | Giúp tiêu hoá tốt. Bổ sung vitamin, giúp tôm khoẻ mạnh, tăng cường sức đề kháng. |
272. |
PRO-AGRO | Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Nitrosomonas spp, Nitrobacter spp. |
Giúp hấp thụ thức ăn và tiêu hóa tốt. |
| Công ty TNHH DATA - 56/7/2 Lê Đình Thám, phường Tân Quí, quận Tân Phú, Tp.Hồ Chí Minh | ||
273. |
AZYM-TA | Saccharomyces cerevisiae (1,5.1010CFU), Lactobacillus spp.(2,1.1010CFU) |
AZYM-TA là men tiêu hoá, giúp tăng cường tiêu hoá; Kích thích tôm tăng nhanh. |
| Công ty TNHH sản xuất thương mại thuốc thú y thuỷ sản Đông Á - 12 Nguyễn Duy Trinh, phường Long Trường, Q.9, Tp.Hồ Chí Minh | ||
274. |
DA-MOLASSES | Lactobacillus spp, Saccharomyces spp | Cung cấp men vi sinh giúp tôm cá dễ tiêu hoá thức ăn |
| Công ty CP sản xuất và dịch vụ NTTS kỹ thuật cao Sóc Trăng - 63 quốc lộ 1, phường 10, thị xã Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng | ||
275. |
MEN VI LƯỢNG BS-01 | Lactobacillus sporogens, Bacillus licheniformis, Cellulomonas sp, Saccharomyces cerevisiae, Protease, Amylase, Cellulase, Vitamin C, B1 |
Kích thích tôm tiêu hóa thức ăn, giảm hệ số thức ăn, tăng trưởng nhanh, nâng cao tỷ lệ sống. |
| Công ty TNHH Thuỷ Sinh - 87/5P ấp Mỹ Hòa 1, xã Trung Chánh, huyện Hóc Môn, Tp.Hồ Chí Minh |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
276. |
FIBA |
Dầu trâm bầu | Diệt sán lá đơn chủ 16 và 18 móc, trùng bánh xe, trùng quả dưa, trùng mỏ neo, rận cá trên cá tra, cá rỏ, cá lóc thương phẩm |
| Công ty Cổ phần thuốc thú y Đất Việt - Số 8 TT nông sản, phường Hoàng liệt, quận Hoàng Mai, Hà Nội | ||
277. |
V-BiofermS | Lactobacillus spp, Saccharomyces spp, Bacillus subtilis, Vitamin A,D3,E, Amylase, Protease, Lipase. |
Giúp tôm, cá hấp thu triệt để thức ăn, bổ sung vi khuẩn có lợi cho thuỷ sản nuôi |
| Công ty TNHH Vị Xuyên - 1/50 đường Trần Huy Liệu, Tp.Nam Định | ||
278. |
Lasting EB-01 |
Đạm, béo, Lactobacillus spp | Kích thích tiêu hoá thức ăn, tăng sức đề kháng, giảm hệ số thức ăn |
II. SẢN PHẨM NHẬP KHẨU (151 sản phẩm)
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
1. |
EXTRA GOLD |
Vitamin A, D3, B1, E, Chất đệm | - Hiệu qủa trong qúa trình tăng trưởng, lột xác và định dạng lớp vỏ tôm, kháng nhiễm - Chứa Vitamin và khoáng chất giúp cho việc hấp thu thức ăn và tiêu hoá - Tăng sức đề kháng. |
BANGKOK VETLAB (B- LAB)CO.,LTD, |
2. |
ORANGE |
Acid ascorbic | Giúp giảm bớt căng thẳng cho tôm trong quá trình nuôi trong điều kiện thời tiết thay đổi. Giúp tăng sức đề kháng cho tôm. Giúp tôm có tỷ lệ sống cao. |
Artemis & Angelio Co., Ltd - Thailand |
3. |
Aquamax |
Taurine, Thiamine, Pyridoxine, Cobalamin | Bổ sung các vitamin cần thiết trong khẩu phần ăn của tôm. Kích thích tôm ăn mạnh và cải thiện hệ số chuyển đổi thức ăn. Tôm tăng trong nhanh. Tăng tỷ lệ sống |
Bio Solution International Co., Ltd, Thái Lan |
4. |
Aquamax L | Taurine, Thiamine, Pyridoxine, Cobalamin, Sodium, Potassium |
Bổ sung các vitamin cần thiết trong khẩu phần ăn của tôm. Kích thích tôm ăn mạnh và cải thiện hệ số chuyển đổi thức ăn. Tôm tăng trong nhanh. Tăng tỷ lệ sống |
Bio Solution International Co., Ltd, Thái Lan |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
5. |
VITTA-L |
Vitamin A, B2, B6, C, Niacin | Kích thích thèm ăn, làm tăng khả năng bắt mồi của tôm; Giúp hệ tiêu hoá hoạt động tốt; Giúp cho tôm mau lớn, có màu sắc đẹp, tỷ lệ sống cao | APEX RESEARCH PRODUCTS CO.,LTD - THÁI LAN |
6. |
A-BA |
Vitamin A, B6, E | Bao gồm các Vitamin đậm đặc cần thiết cho tôm. Tăng cường hoạt động của các cơ quan trọng cơ thể, kích cỡ tôm đồng đều. Tăng sức đề kháng, tỷ lệ sống cao |
ARTEMIS AND ANGELIO CO., |
7. |
B-CIN |
Vitamin A, B6, E | Bao gồm các Vitamin đậm đặc cần thiết cho tôm. Tăng cường hoạt động của các cơ quan trọng cơ thể, giúp tôm mau lành vết thương. Làm cho tôm săn chắc, nặng ký, rút ngắn thời gian nuôi. Kích thích tôm lột vỏ, kích cỡ tôm đồng đều. Tăng sức đề kháng, tỷ lệ sống cao |
ARTEMIS AND ANGELIO CO., |
8. |
SP-100 |
Vitamin A, B6, E | Bao gồm các Vitamin đậm đặc cần thiết cho tôm. Tăng cường hoạt động của các cơ quan trọng cơ thể, giúp tôm mau lành vết thương. Làm cho tôm săn chắc, nặng ký, rút ngắn thời gian nuôi. Kích thích tôm lột vỏ, kích cỡ tôm đồng đều. Tăng sức đề kháng, tỷ lệ sống cao |
ARTEMIS AND ANGELIO CO., |
9. |
SP-A |
Vitamin A, B6, E | Bao gồm các Vitamin đậm đặc cần thiết cho tôm. Tăng cường hoạt động của các cơ quan trọng cơ thể, giúp tôm mau lành vết thương. Làm cho tôm săn chắc, nặng ký, rút ngắn thời gian nuôi. Kích thích tôm lột vỏ, kích cỡ tôm đồng đều. Tăng sức đề kháng, tỷ lệ sống cao |
ARTEMIS AND ANGELIO CO., |
10. |
B-CIN |
Vitamin A, B6, E, K |
Là nguồn dinh dưỡng (bao gồm các vitamin thiết yếu đập đặc) giúp tôm mau lớn, màu sắc đẹp Tăng sức đề kháng, nâng cao tỷ lệ sống |
ARTEMIA & ANGELIO CO.,LTD |
11. |
SP-100 |
Vitamin A, B6, E, K | Là thức ăn bổ sung đặc biệt, dạng nước bao gồm các vitamin đậm đặc cần thiết cho tôm Tăng cường hoạt động của các cơ quan trong cơ thể, Làm cho tôm săn chắc, nặng ký, rút ngắn thời gian nuôi, kích cở tôm đồng đều |
ARTEMIA & ANGELIO CO.,LTD |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
|
|
| Tăng sức đề kháng, tỷ lệ sống cao |
|
12. |
SP-A |
Vitamin A, B6, E, K | Là thức ăn bổ sung đặc biệt, dạng nước bao gồm các vitamin đậm đặc cần thiết cho tôm Tăng cường hoạt động của các cơ quan trong cơ thể, Làm cho tôm săn chắc, nặng ký, rút ngắn thời gian nuôi, kích cở tôm đồng đều Tăng sức đề kháng, tỷ lệ sống cao |
ARTEMIA & ANGELIO CO.,LTD |
13. |
ARMADA |
Vitamin A, D, E | Cung cấp các loại vitamin cần thiết giúp tôm tăng trưởng tốt và tăng tỷ lệ sống | Codel (Thailand) Co.,LTD |
14. |
LIBERTY |
Vitamin A, D, E | Cung cấp các loại vitamin cần thiết giúp tôm tăng trưởng tốt và tăng tỷ lệ sống | Codel (Thailand) Co.,LTD |
15. |
OUTLAND ER |
Vitamin A, D, E | Cung cấp các loại vitamin cần thiết giúp tôm tăng trưởng tốt và tăng tỷ lệ sống | Codel (Thailand) Co.,LTD |
16. |
BON L-V |
Vitamin A, D, E, C, B1, B2, B6 | Bổ sung các loại vitamin thiết yếu trong khẩu phần ăn của tôm. Giúp tôm phục hồi sức khỏe sau khi bệnh. Tăng tỷ lệ sống, kích thích tăng trưởng, giảm tiêu tốn thức ăn. Tăng sức đề kháng cho tôm. |
M.D Synergy Company Limited - Thailand |
17. |
NEOCELL TM |
Vitamin A, D3, E | Bổ sung Vitamin giúp tăng sức đề kháng cho tôm , cá khi điều kiện môi trường thay đổi . | INBIONET CORPORATIO N |
18. |
MPS |
Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6 | Bổ sung vitamin cần thiết trong khẩu phần ăn của tôm. Kích thích tăng trưởng, giảm tiêu tốn thức ăn. Tăng tỉ lệ sống. Phục hồi sức khoẻ sau khi bệnh. |
Apex Research Products Co., Ltd - Thailand |
19. |
PANGAMI X-V |
Vitamin A, D3, E, B1, B2, , B6, | Tối ưu hoá sự tăng trưởng và tăng cường sức đề kháng của thủy sản, đặc biệt dùng cho tôm cá | KARNOLAB VITALAC- FRANCE |
20. |
Lacta-A |
Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6 | Bổ sung vitamin cần thiết quan trọng trong khẩu phần ăn của tôm, giúp tôm phục hồi sức khỏe sau khi bệnh, tăng tỷ lệ sống, kích thích tăng trưởng, giảm tiêu hao thức ăn. | Agro Development and Business Co., Ltd - Thailand |
21. |
Mix-V |
Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6 | Bổ sung vitamin cần thiết cho tôm nhằm giúp cho tôm khỏe mạnh, chống lại bệnh tật và giúp tăng trưởng nhanh. |
Vitalact Group - Pháp |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
22. |
PLUS ONE |
Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6 | Cung cấp các Vitamin thiết yếu cho tôm. Kích thích tăng trưởng. Phục hồi sức khỏe sau khi nhiễm bệnh. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn | Innovated Manufacturing Co., Ltd - Thailand |
23. |
Vitamin- Topmix |
Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6 | Bổ sung vitamin cần thiết quan trọng trong khẩu phần ăn của tôm, giúp tôm phục hồi sức khỏe sau khi bệnh, tăng tỷ lệ sống, kích thích tăng trưởng, giảm tiêu hao thức ăn. | Agro Development and Business Co., Ltd - Thailand |
24. |
SOLUBLE VITAMIX | Vitamin A, D3, E, K, C, B1, B2, B6, B12, B5, PP, acid Folic, Biotin |
Tăng sức đề kháng, chống stress do môi trường, nâng cao tỉ lệ sống. |
International Nutrition- USA |
25. |
B-1 |
Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, | Bổ sung và thúc đẩy sự phát triển của tôm Giảm sự căng thẳng cho tôm trong thời kỳ thay vỏ hay trong những giai đoạn có sự thay đổi xấu của môi trường nước Giúp cho tôm thay vỏ và hình thành bộ vỏ mới một cách bình thường |
SIAM- AQUATECH CO.,LTD |
26. |
BIO- PRIMA |
Vitamin A, E, B1, B2, B6, tá dược vừa đủ |
Giúp tôm khoẻ, lột xác, giảm stress | BIO CHEMICAL Co.,Ltd Thái Lan |
27. |
GROW THAMIN |
Vitamin A, E, B1, B2, B6, tá dược vừa đủ |
Giúp tôm khoẻ, lột xác, giảm stress | BIO CHEMICAL Co.,Ltd Thái Lan |
28. |
BS.VIT |
Vitamin A, E, B2 |
Tăng sức đề kháng, chống stress do vận chuyển. Tăng tỉ lệ giao vĩ tự nhiên ở tôm bố mẹ Tăng tỷ lệ sống của ấu trùng | WELLTECH BIOTECHNOL OGY PRODUCTS CO.,LTD THAILAND |
29. |
BIO-STAR |
Vitamin A, E, B6, B1, B2, D | Bổ sung các loại vitamin cần thiết trong khẩu phần ăn của tôm, giúp tôm phục hồi sức khỏe sau khi bệnh, tăng tỷ lệ sống, kích thích tăng trưởng, giảm tiêu tốn thức ăn |
L.P.Feeds Tech (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
30. |
DURANGO |
Vitamin A, E, B6, B1, B2, D | Cung cấp các loại vitamin cần thiết giúp tôm tăng trưởng tốt và tăng tỷ lệ sống | Codel (Thailand) Co.,LTD |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
31. |
INTER-VIT |
Vitamin A, E, B6, B1, B2, D | Bổ sung các loại vitamin cần thiết trong khẩu phần ăn của tôm, giúp tôm phục hồi sức khỏe sau khi bệnh, tăng tỷ lệ sống, kích thích tăng trưởng, giảm tiêu tốn thức ăn |
L.P Feeds Tech (Thailand) Co., Ltd - Thái Lan |
32. |
ODYSSEY |
Vitamin A, E, B6, B1, B2, D | Bổ sung các loại vitamin cần thiết trong khẩu phần ăn của tôm, giúp tôm phục hồi sức khỏe sau khi bệnh, tăng tỷ lệ sống, kích thích tăng trưởng, giảm tiêu tốn thức ăn |
Codel (Thailand) Co.,LTD |
33. |
SKYMIX |
Vitamin A, E, B6, B1, B2, D | Bổ sung các loại vitamin cần thiết trong khẩu phần ăn của tôm, giúp tôm phục hồi sức khỏe sau khi bệnh, tăng tỷ lệ sống, kích thích tăng trưởng, giảm tiêu tốn thức ăn |
L.P.Feeds Tech (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
34. |
STAR-MIN |
Vitamin A, E, B6, B1, B2, D | Bổ sung các loại vitamin cần thiết trong khẩu phần ăn của tôm, giúp tôm phục hồi sức khỏe sau khi bệnh, tăng tỷ lệ sống, kích thích tăng trưởng, giảm tiêu tốn thức ăn |
L.P.Feeds Tech (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
35. |
HEPA ONE |
Vitamin A,D3,E,K3,B1,B 2,B6,B12, Panthothenic acid, Folic acid, Choline, Niacin. |
Là hỗn hợp vitamin, giúp tôm sú tăng trưởng tốt, khoẻ mạnh. Tăng cường sức đề kháng cho cả tôm nhỏ và tôm lớn. |
ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD- THAILAND |
36. |
MONOGR ATE |
Vitamin A,D3,E,K3,B1,B 2,B6,B12, Panthothenic acid, Folic acid, Choline, Niacin. |
Thúc đẩy tăng trưởng. Đẩy nhanh qúa trình lột và tạo vỏ mới. Phòng các bệnh do thiếu vitamin, acid amin |
INNOVATED MANUFACTU RING CO.,LTD- THAILAND |
37. |
AMIX |
Vitamin B1, B2, B6 | Bổ sung vitamin giúp tôm khỏe, tăng trưởng nhanh, tăng tỷ lệ sống cao. | K.C.S Pharmatic Co., Ltd - Thailand |
38. |
P-1 |
Vitamin B1, B2, B6 | Bổ sung các loại vitamin cần thiết cho tôm, giúp tôm phục hồi sức khoẻ sau khi bệnh, nâng cao tỉ lệ sống, kích thích tăng trưởng, giảm tỉ lệ tiêu tốn thức ăn |
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD- THÁI LAN |
39. |
T-1 |
Vitamin B1, B2, B6 | Bổ sung các loại vitamin cần thiết cho tôm, giúp tôm phục hồi sức khoẻ sau khi bệnh, nâng cao tỉ lệ sống, kích thích tăng trưởng, giảm tỉ lệ tiêu tốn thức ăn |
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD- THÁI LAN |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
40. |
DAVITAL |
Vitamin A, B6, E, D | Thức ăn đặc biệt dạng nước bao gồm các vitamin đậm đặc cần thiết cho tôm. Tăng cường hoạt động của các cơ quan trong cơ thể làm cho tôm săn chắc, nặng ký, rút ngắn thời gian nuôi. Kích cỡ tôm đồng đều, tăng sức đề kháng, tỷ lệ sống cao. |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
41. |
HUFA MAX |
Vitamin A, B6, E, D | Thức ăn đặc biệt dạng nước bao gồm các vitamin đậm đặc cần thiết cho tôm. Tăng cường hoạt động của các cơ quan trong cơ thể làm cho tôm săn chắc, nặng ký, rút ngắn thời gian nuôi. Kích cỡ tôm đồng đều, tăng sức đề kháng, tỷ lệ sống cao. |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
42. |
HUFA PLUS |
Vitamin A, B6, E, D | Thức ăn đặc biệt dạng nước bao gồm các vitamin đậm đặc cần thiết cho tôm. Tăng cường hoạt động của các cơ quan trong cơ thể làm cho tôm săn chắc, nặng ký, rút ngắn thời gian nuôi. Kích cỡ tôm đồng đều, tăng sức đề kháng, tỷ lệ sống cao. |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
43. |
HUFA OMEGA |
Vitamin A, B6, E, D | Thức ăn đặc biệt dạng nước bao gồm các vitamin đậm đặc cần thiết cho tôm. Tăng cường hoạt động của các cơ quan trong cơ thể làm cho tôm săn chắc, nặng ký, rút ngắn thời gian nuôi. Kích cỡ tôm đồng đều, tăng sức đề kháng, tỷ lệ sống cao. |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
44. |
HUFA DHA |
Vitamin A, B6, E, D | Thức ăn đặc biệt dạng nước bao gồm các vitamin đậm đặc cần thiết cho tôm. Tăng cường hoạt động của các cơ quan trong cơ thể làm cho tôm săn chắc, nặng ký, rút ngắn thời gian nuôi. Kích cỡ tôm đồng đều, tăng sức đề kháng, tỷ lệ sống cao. |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
45. |
HUFA S |
Vitamin A, B6, E, D | Thức ăn đặc biệt dạng nước bao gồm các vitamin đậm đặc cần thiết cho tôm. Tăng cường hoạt động của các cơ quan trong cơ thể làm cho tôm săn chắc, nặng ký, rút ngắn thời gian nuôi. Kích cỡ tôm đồng đều, tăng sức đề kháng, tỷ lệ sống cao. |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
46. |
SUPER HUFA |
Vitamin A, B6, E, D | Thức ăn đặc biệt dạng nước bao gồm các vitamin đậm đặc cần thiết cho tôm. Tăng cường hoạt động của các cơ quan trong cơ thể làm cho tôm săn chắc, nặng ký, rút ngắn thời gian nuôi. Kích cỡ tôm đồng đều, tăng sức đề kháng, tỷ lệ sống cao. |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
47. |
HUFA X |
Vitamin A, B6, E, D | Thức ăn đặc biệt dạng nước bao gồm các vitamin đậm đặc cần thiết cho tôm. Tăng cường hoạt động của các cơ quan trong cơ thể làm cho tôm săn chắc, nặng ký, rút ngắn thời gian nuôi. Kích cỡ tôm đồng đều, tăng sức đề kháng, tỷ lệ sống cao. |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
48. |
FISH LIVER |
Vitamin A, D, B1, B6, B2 | Bao gồm các vitamin đậm đặc cần thiết cho tôm. Tăng cường hoạt động của các cơ quan trong cơ thể. Kích cỡ tôm đồng đều. Tăng sức đề kháng, tỷ lệ sống cao. |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
49. |
HI-PARA |
Vitamin A, D, E, B1, B2, B6 | Bổ sung vitamin cần thiết quan trọng trong khẩu phần ăn của tôm, giúp tôm phục hồi sức khỏe sau khi bệnh, tăng tỷ lệ sống, kích thích tăng trưởng, giảm tiêu hao thức ăn. |
A,V.A. Marketing Co., Ltd - Thailand |
50. |
Shrimp Mix |
Vitamin A, D, E, B1, B2, B6 | Cung cấp vitamin thiết yếu cho cơ thể tôm. Kích thích tăng trưởng, phục hồi sức khỏe sau khi nhiễm bệnh. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn. |
Better Pharma Co., Ltd - Thailand |
51. |
PROVIMA X |
Vitamin A, D, E, B1, B2, B6, C |
Cung cấp các loại vitamin cần thiết vào thức ăn cho tôm. Giúp tôm tăng trưởng tốt. Tăng tỷ lệ sống của tôm. |
Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
52. |
HI-SUNFA |
Vitamin A, D, E, B1, B2, B6 | Bổ sung vitamin cần thiết quan trọng trong khẩu phần ăn của tôm, giúp tôm phục hồi sức khỏe sau khi bệnh, tăng tỷ lệ sống, kích thích tăng trưởng, giảm tiêu hao thức ăn. |
A,V.A. Marketing Co., Ltd - Thailand |
53. |
VMIN 5000 |
Vitamin A, D, E, B1, B2, B6, C |
Cung cấp các loại vitamin cần thiết vào thức ăn cho tôm. Giúp tôm tăng trưởng tốt. Tăng tỷ lệ sống của tôm. |
Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
54. |
MOVADO |
Vitamin A, D, E, B1, B2, B6 | Giúp tôm khỏe mạnh tạo nên những cơ quan khỏe mạnh như gan và các cơ thịt. Có thể ngăn chặn sự thiếu hụt vitamin và giúp tăng tỷ lệ sống. Quá trình lột vỏ sẽ diễn ra bình thường và duy trì sự thèm ăn của tôm. |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
55. |
S1 |
Vitamin A, D, E, B1, B2, B6 | Giúp tôm khỏe mạnh tạo nên những cơ quan khỏe mạnh như gan và các cơ thịt. Có thể ngăn chặn sự thiếu hụt vitamin và giúp tăng tỷ lệ sống. Quá trình lột vỏ sẽ diễn ra bình thường và duy trì sự thèm ăn của tôm. |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
56. |
BS SHRIMP |
Vitamin A, D, E, B1, B2, B6 | Cung cấp các vitamin thiết yếu cho tôm. Kích thích tăng trưởng, phục hồi sức khỏe sau khi nhiễm bệnh. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn. |
Better Pharma Co., Ltd - Thailand |
57. |
EXTRAVIT |
Vitamin A, D, E, B1, B2, B6 | Cung cấp các vitamin thiết yếu cho tôm. Kích thích tăng trưởng, phục hồi sức khỏe sau khi nhiễm bệnh. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn. |
Better Pharma Co., Ltd - Thailand |
58. |
SPIRUVIT |
Vitamin A, D, E, B1. B2, B6 | Bổ sung hỗn hợp vitamin vào thức ăn cho tôm, giúp tôm khỏe mạnh, hồi phục sức khoẻ sau khi bệnh, tăng tỉ lệ sống, kích thích tăng trưởng tốt, giảm FCR. | Biopharma Research & Development Co., Ltd - Thailand |
59. |
C 300 |
Vitamin C | Tăng cường sức đề kháng, phục hồi sức khoẻ nhanh, giúp tôm khỏe mạnh, lột xác đều đặn. Chống stress cho tôm khi môi trường thay đổi. | Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
60. |
C COAT |
Vitamin C | Tăng cường sức đề kháng, phục hồi sức khoẻ nhanh, giúp tôm khỏe mạnh, lột xác đều đặn. Chống stress cho tôm khi môi trường thay đổi. | Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
61. |
C MIX |
Vitamin C | Tăng cường sức đề kháng, phục hồi sức khoẻ nhanh, giúp tôm khỏe mạnh, lột xác đều đặn. Chống stress cho tôm khi môi trường thay đổi. | Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
62. |
C AQUA |
Vitamin C | Tăng cường sức đề kháng, phục hồi sức khoẻ nhanh, giúp tôm khỏe mạnh, lột xác đều đặn. Chống stress cho tôm khi môi trường thay đổi. | Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
63. |
BETTER C |
Vitamin C | Tăng cường sức đề kháng, phục hồi sức khoẻ nhanh, giúp tôm khỏe mạnh, lột xác đều đặn. Chống stress cho tôm khi môi trường thay đổi. |
Better Pharma Co., Ltd - Thailand |
64. |
C MIX E |
Vitamin C | Tăng cường sức đề kháng, phục hồi sức khoẻ nhanh, giúp tôm khỏe mạnh, lột xác đều đặn. Chống stress cho tôm khi môi trường thay đổi. | Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
65. |
C CODEL |
Vitamin C | Tăng cường sức đề kháng, phục hồi sức khoẻ nhanh, giúp tôm khỏe mạnh, lột xác đều đặn. Chống stress cho tôm khi môi trường thay đổi. | Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
66. |
C-JET |
Vitamin C |
Giảm stress, tăng sức đề kháng. Kích thích tôm lột xác đều. Tăng tỷ lệ sống. | Innovated Manufacturing Co., Ltd - Thailand |
67. |
C-FRESH |
Ascorbic acid | Là vitamin C giúp tôm khoẻ mạnh, lột vỏ tốt. Tăng sức đề kháng và tôm mau lớn, tăng tỉ lệ sống cao. Giảm căng thẳng lúc môi trường không ổn định. |
ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD- THAILAND |
68. |
C-MIX |
Ascorbic acid |
Giúp tôm tăng sức đề kháng,giảm căng thẳng. Giúp tôm có tỉ lệ sống cao và lột xác tốt. | ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD- THAILAND |
69. |
C-MIX 100 |
Ascorbic acid |
Giúp tôm tăng sức đề kháng,giảm căng thẳng. Giúp tôm có tỉ lệ sống cao và lột xác tốt. | ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD- THAILAND |
70. |
SE- QUENCE |
Ascorbic acid |
Giúp tôm tăng sức đề kháng,giảm căng thẳng. Giúp tôm có tỉ lệ sống cao và lột xác tốt. | ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD- THAILAND |
71. |
VITAMIN C STAR |
Ascorbic acid | Kích thích tiêu hóa, mau tăng trưởng. Giúp tôm tăng sức đề kháng, giảm sốc cho tôm, nhất là khi tôm bệnh và môi trường không ổn định. Giúp tôm mau lớn tăng tỉ lệ sống cao |
APEX RESEARCH PRODUCTS Co.,Ltd THAILAND |
72. |
ORANGE |
Acid ascorbic | Giúp giảm bớt căng thẳng cho tôm trong quá trình nuôi trong điều kiện thời tiết thay đổi. Giúp tăng sức đề kháng cho tôm. Giúp tôm có tỷ lệ sống cao. |
Artemis & Angelio Co., Ltd - Thailand |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
73. |
LEMON |
Acid ascorbic | Giúp giảm bớt căng thẳng cho tôm trong quá trình nuôi trong điều kiện thời tiết thay đổi. Giúp tăng sức đề kháng cho tôm. Giúp tôm có tỷ lệ sống cao. |
Artemis & Angelio Co., Ltd - Thailand |
74. |
C - C |
Vitamin C | Bổ sung vitamin C Giảm Stress cho tôm Giúp cho sự phát triển và lột xác của tôm; Tăng tỉ lệ sống và tôm khỏe mạnh | BIOPHARMA RESEARCH AND DEVELOPME NT |
75. |
C-MAX |
Vitamin C | Tăng sức đề kháng, giảm căng thẳng. Đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra Coliagen là thành phần quan trọng của thành mạch máu và mô Giúp tôm có tỷ lệ sống cao và lột xác tốt |
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD |
76. |
C-MAX |
Vitamin C | Tăng sức đề kháng, giảm căng thẳng. Đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra Coliagen là thành phần quan trọng của thành mạch máu và mô Giúp tôm có tỷ lệ sống cao và lột xác tốt |
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD |
77. |
C- VITAMIN |
Vitamin C | Đẩy nhanh sự phát triển của tôm vì vitamin C cần thiết cho việc tạo nên chất keo, thành phần cơ bản của lớp vỏ bên ngoài,cơ bắp và thành mạch máu. Có hoocmôn kiểm soát hệ thống thần kinh và sự tăng trưởng, giảm stress, lớp vỏ ngoài rắn chắc, tăng sức đề kháng |
BANGKOK VETLAB(B- LAB) CO.,LTD- THAILAND |
78. |
FANCY |
Vitamin C | Bổ sung vitamin C, giảm sự căng thẳng của tôm Giúp cho sự phát triển và lột xác của tôm. Tăng tỉ lệ sống và tôm khỏe mạnh | BIOPHARMA RESEARCH AND DEVELOPME NT |
79. |
SEQUENC E |
Vitamin C | Giúp tôm tăng sức đề kháng giảm căng thẳng. Đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra Collagen là thành phần quan trọng của thành mạch máu và mô. Giúp tôm có tỉ lệ sống cao và lột xác tốt. |
BANGKOK VETLAB ( B- LAB) CO., LTD- THAILAND |
80. |
SUPER C- MIX |
Vitamin C | Tăng sức đề kháng, giảm căng thẳng. Giúp tôm có tỷ lệ sống cao và lột xác tốt | PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
81. |
SUPER C- MIX |
Vitamin C | Tăng sức đề kháng, giảm căng thẳng. Giúp tôm có tỷ lệ sống cao và lột xác tốt | PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD |
82. |
VITAMIN C COMPOUN D |
Vitamin C | Tăng hàm lượng vitamin C trong tôm và kích thích giúp tôm tăng trưởng nhanh, tăng sức đề kháng của cơ thể nhằm chống lại bệnh tật. Giảm Stress, kích thích tiêu hóa cơ đường ruột |
BORNNET CORPORATIO N Co.,Ltd THAILAND |
83. |
VITAMIN- C 100 |
Vitamin C |
Tăng sức đề kháng, giảm stress, Tăng tỷ lệ sống | JA JIANGSU JIANGSHAN PHARMACEU TICAL CO.,LTD |
84. |
Suyada Vitamin C |
Vitamin C (Ascorbic) |
Giúp tôm mau lành vết thương, tôm tăng trưởng nhanh, thịt chắc | Suyada SCIENCE OF BIOLOGY , LTD CHINA |
85. |
MONOVIT A-C |
Vitamin C 20% | Làm tăng khả năng tăng trưởng, khả năng hấp thụ dinh dưỡng trong thức ăn, tăng sản lượng thu hoạch Giúp tôm tăng sức đề kháng với các bệnh nhiễm trùng. Giúp ngăn ngừa các bệnh do thiếu hụt Vitamin, phòng chống Stress. Giảm tỉ lệ hao hụt, thúc đẩy qúa trình lột xác |
HAN DONG Co.,Ltd KOREA |
86. |
HI-C |
Vitamin C 25% | Tăng sức đề kháng, chống sốc khi môi trường thay đổi đột ngột. Giảm stress và giúp chu kỳ lột xác được ổn định. | A,V.A.Marketin g Co., Ltd - Thailand |
87. |
BIO - C |
Vitamin C 30% |
Giúp tôm tăng trưởng tốt cũng như tăng tỉ lệ sống | CODEL CO.,LTD THAILAND |
88. |
C-SHRIMP |
Vitamin C bọc |
Nâng cao sức đề kháng Giảm sốc cho tôm. Cải tiến tốc độ tăng trưởng cho tôm, hệ số chuyển hoá thức ăn tốt hơn | WELLTECH BIOTECHNOL OGY PRODUCTS CO.,LTD THAILAND |
89. |
AQUA C20 |
Vitamin C, E | Giảm stress khi vận chuyển, thay đổi thức ăn, môi trường nước ao nuôi bị ô nhiễm và sau khi sử dụng thuốc sát trùng. Giúp tôm lột vỏ nhanh, sớm lành vết thương và mau phục hồi sau khi điều trị bệnh. |
International Nutrition- USA |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
|
|
| Tăng cường sức đề kháng cho tôm, cá và phòng chống các bệnh gây ra do thiếu vitamin C như cong thân, đốm đen. Nâng cao tỉ lệ sống, giảm thiểu thức ăn và rút ngắn thời gian nuôi. |
|
90. |
GROVITA |
Vitamin: A, D, E, B, C |
Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng; Giảm sốc cho tôm; Tăng tỷ lệ sống và tôm nhanh lớn (FCR thấp); Bao bọc thức ăn làm giảm độ hoà tan của Vitamin, khoáng và thuốc. Giúp tôm, cá dễ dàng hấp thụ |
ASIAN AQUA & ANIMAL (THAILAND) CO.,LTD |
91. |
C-MAX |
Vitamin C, methionine |
Bổ sung vitamin và axít amin đậm đặc cần thiết cho tôm, giúp tôm giảm sự căng thẳng, dễ lột xác |
BANGKOK VETLAB (B- LAB)CO.,LTD, |
92. |
Combax |
Vitamin D3, C, Na, Ca, K, Fe, Bacillus subtilis, B.licheniformis, B.pumilus |
Cung cấp men tiêu hóa, giúp c¸ hấp thụ triệt để dưỡng chất trong thức ăn. Giảm lượng chất thải trong ao. Kích thích c¸ ăn nhiều, tăng trọng nhanh. |
Bio Solution International Co., Ltd, Thái Lan |
93. |
ORIGA |
Vitamin: A,D3,E | Bổ sung dinh dưỡng vào thức ăn tôm, giúp tôm khỏe mạnh tăng tỉ lệ sống và tăng trưởng tốt | CODEL CO.,LTD THAILAND |
94. |
MACROG ARD |
BETA - 1,3/1,6 - Glucan tối thiểu 92% | ổn định sức khoẻ, hạn chế sự căng thẳng của tôm nuôi, tăng tỷ lệ sống của ấu trùng tôm. Hạn chế căng thẳng trong quá trình vận chuyển, giúp tôm giống đạt tỷ lệ sống cao, khoẻ mạnh |
Advance Pharma Co., Ltd Thái Lan |
95. |
Dynagain |
Vitamin C, E | Giúp tôm cá tăng sức đề kháng và giảm stress. Có vai trò quan trọng trong việc tổng hợp collagen cấu thành mạch máu và các mô trong cơ thể tôm. Giúp tôm cá đạt tỉ lệ sống cao và lột xác tốt |
Biomin Laboratory Singapore Pte,Ltd- Singapore |
96. |
STAR LIVE |
Vitamin B1, B2, B6 | Bổ sung vitamin cần thiết quan trọng trong khẩu phần ăn của tôm, giúp tôm phục hồi sức khỏe sau khi bệnh, tăng tỷ lệ sống, kích thích tăng trưởng, giảm tiêu hao thức ăn |
K.C.S Pharmatic Co.,Ltd-Thái Lan |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
97. | V-TO | Vitamin B1, B2, B6 | Bổ sung các loại vitamin thiết yếu cho tôm, giúp tôm khỏe mạnh, tiêu hoá tốt. Kích thích thèm ăn, giúp tôm mau lớn. Tăng sức đề kháng cho tôm. Giảm căng thẳng lúc môi trường không ổn định. | V-Thai Aqua Co., Ltd - Thailand |
98. | GOLAY MAX | Vitamin A, D, B1, B6, B2 | Giúp tôm khỏe mạnh tạo nên những cơ quan khỏe mạnh như gan và các cơ thịt. Có thể ngăn chặn sự thiếu hụt vitamin và giúp tăng tỷ lệ sống. Quá trình lột vỏ sẽ diễn ra bình thường và duy trì sự thèm ăn của tôm. | Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
99. | COMPLET DV-S | Vitamin A, D, E, B6 | Là thức ăn bổ sung đặc biệt dạng nước bao gồm các vitamin đậm đặc cần thiết cho tôm. Tăng cường hoạt động của các cơ quan trong cơ thể. Làm cho tôm săn chắc, nặng ký, rút ngắn thời gian nuôi, kích cỡ tôm đồng đều. Tăng sức đề kháng, tỷ lệ sống cao. | Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
100. | KAREN S | Vitamin A, D, B1, B6, B2 | Giúp tôm khỏe mạnh tạo nên những cơ quan khỏe mạnh như gan và các cơ thịt. Có thể ngăn chặn sự thiếu hụt vitamin và giúp tăng tỷ lệ sống. Quá trình lột vỏ sẽ diễn ra bình thường và duy trì sự thèm ăn của tôm. | Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
101. | HI GOLAY | Vitamin A, D, E, B6 | Là thức ăn bổ sung đặc biệt dạng nước bao gồm các vitamin đậm đặc cần thiết cho tôm. Tăng cường hoạt động của các cơ quan trong cơ thể. Làm cho tôm săn chắc, nặng ký, rút ngắn thời gian nuôi, kích cỡ tôm đồng đều. Tăng sức đề kháng, tỷ lệ sống cao. | Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
102. | SUPER KAREN | Vitamin A, D, E, B6 | Là thức ăn bổ sung đặc biệt dạng nước bao gồm các vitamin đậm đặc cần thiết cho tôm. Tăng cường hoạt động của các cơ quan trong cơ thể. Làm cho tôm săn chắc, nặng ký, rút ngắn thời gian nuôi, kích cỡ tôm đồng đều. Tăng sức đề kháng, tỷ lệ sống cao. | Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
103. |
THREE IN ONE |
Vitamin E, K, H |
Ổn định môi trường nước ao diệt khuẩn, phòng trị bệnh |
LONG MAN AQUA Co, Ltd Đài Loan |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
104. | DAVITAL PLUS | Vitamin A, D, B1, B6, B2 | Giúp tôm khỏe mạnh tạo nên những cơ quan khỏe mạnh như gan và các cơ thịt. Có thể ngăn chặn sự thiếu hụt vitamin và giúp tăng tỷ lệ sống. Quá trình lột vỏ sẽ diễn ra bình thường và duy trì sự thèm ăn của tôm. | Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
105. | DURANGO S | Vitamin A, D, B1, B6, B2 | Giúp tôm khỏe mạnh tạo nên những cơ quan khỏe mạnh như gan và các cơ thịt. Có thể ngăn chặn sự thiếu hụt vitamin và giúp tăng tỷ lệ sống. Quá trình lột vỏ sẽ diễn ra bình thường và duy trì sự thèm ăn của tôm. | Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
106. | DURANGO L | Vitamin A, D, E, B6 | Là thức ăn bổ sung đặc biệt dạng nước bao gồm các vitamin đậm đặc cần thiết cho tôm. Tăng cường hoạt động của các cơ quan trong cơ thể. Làm cho tôm săn chắc, nặng ký, rút ngắn thời gian nuôi, kích cỡ tôm đồng đều. Tăng sức đề kháng, tỷ lệ sống cao. | Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
107. | BIO C THAI | Vitamin C | Đẩy nhanh sự phát triển của tôm vì vitamin C cần thiết cho việc tạo nên chất keo, thành phần cơ bản của lớp vỏ bên ngoài, cơ bắp và thành mạch máu. Có hóc môn kiểm soát hệ thống thần kinh và sự tăng trưởng, giảm stess, lớp vỏ ngoài rắn chắc, tăng sức đề kháng | Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
108. | NEW SAC S | Vitamin A, D, E, B1, B2, B6 | Bao gồm các vitamin đậm đặc cần thiết cho tôm. Tăng cường hoạt động của các cơ quan trong cơ thể, giúp tôm mau lành vết thương. Kích thích tôm lột vỏ, kích cỡ tôm đồng đều. Tăng sức đề kháng, tỷ lệ sống cao. | Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
109. | C – MIX | Vitamin C | Tăng sức đề kháng, tạo collagen, giúp lột xác tốt | Asian Aquaculture Co., Ltd, Thái Lan |
110. | PRO MASTER S | Vitamin A, D, E, B1, B2, B6 | Bao gồm các vitamin đậm đặc cần thiết cho tôm. Tăng cường hoạt động của các cơ quan trong cơ thể, giúp tôm mau lành vết thương. Kích thích tôm lột vỏ, kích cỡ tôm đồng đều. Tăng sức đề kháng, tỷ lệ sống cao. | Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
111. |
FERMENT URE | Amylase, Cellulase, Protease, Saccharomyces cerevisiae Lactobacillus acidophilus Bacillus subtilis |
Giúp đường ruột tôm hấp thụ triệt để dưỡng chất trong thức ăn, giảm lượng chất thải trong ao |
PIOTECH COMPANY - USA |
112. |
Pro Marine |
Bacillus subtilis, B.licheniformis, B.pumilus, Calcium, Vitamin C | Tăng khả năng tiêu hóa, hấp thụ dinh dưỡng. Giúp tôm tăng trưởng nhanh, phát triển đồng đều. Giảm ô nhiễm môi trường nước nuôi do phân tôm gây ra. Tăng sức đề kháng, nâng cao tỷ lệ sống. Cải thiện hệ số chuyển đổi thức ăn. |
Bio Solution International Co., Ltd, Thái Lan |
113. |
Lipto-Proc- T | Bacillus subtilis, Bacillus pumilus, Celluomonas, Bacillus polymyxa, Amylase, Lipase, Cellulase, Protease |
Giúp tiêu hóa tốt, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn, giúp tôm khỏe mạnh, chống stress. Giảm lượng thức ăn thừa. Nâng cao tỷ lệ sống và tăng trọng cho tôm. |
Lipidos Toledo S.A (Liptosa) - Tây Ban Nha |
114. |
LIPTO- LEN | Bacillus subtilis, Lactobacillus licheniformis, Bacillus pumilus, Saccharomyces cevevisiae, Protease, Amylase, Lipase, Cellulase, Pectinase |
Giúp tiêu hoá tốt, giảm thấp tỉ lệ tiêu tốn thức ăn trong quá trình nuôi tôm, giúp tôm khoẻ mạnh, giảm stress, giảm lượng phân và thức ăn dư thừa thải ra môi trường. Nâng cao tỉ lệ sống và tăng trọng tôm. |
LIPTOSA- SPAIN |
115. |
LIPTO- PROC-C | Bacillus subtilis, Lactobacillus licheniformis,Bac illus pumilus, Saccharomyces cevevisiae, Protease, Amylase, Lipase, Cellulase, Pectinase |
Giúp tiêu hoá tốt, giảm thấp tỉ lệ tiêu tốn thức ăn trong quá trình nuôi tôm, giúp tôm khoẻ mạnh, giảm stress, giảm lượng phân và thức ăn dư thừa thải ra môi trường. Nâng cao tỉ lệ sống và tăng trọng tôm. |
LIPTOSA- SPAIN |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
116. |
PROJECT- A | Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Amylase, Protease, Cellulase, Lipase, Vitamin A, E, B1, B2, B6, tá dược vừa đủ |
Giúp tôm khoẻ, lột xác, giảm stress |
BIO CHEMICAL Co.,Ltd Thái Lan |
117. |
BIO-PRO | Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Amylase, Protease, Cellulase, Lipase, Vitamin A, E, B1, B2, B6, tá dược vừa đủ |
Giúp tôm khoẻ, lột xác, giảm stress |
BIO CHEMICAL Co.,Ltd Thái Lan |
118. |
BIOTRIX | Lactobacilli sporogenes, Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Saccharomyces cerevisiae, Alpha amylase, Vitamin B12 |
Tăng cường chuyển hoá thức ăn, tăng sức đề kháng |
Matrix Biosciences Limited - Ấn Độ |
119. |
PROBIO PLUS | Lactobacillus lactic, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae |
Tăng cường khả năng hấp thụ thức ăn, giảm FCR và chất thải |
SIAM- AQUATECH CO.,LTD |
120. |
WESTERN DI SAN |
Saccharomyces cerevisiae |
Giúp tôm cá tiêu hoá tốt thức ăn, cải thiện chất lượng nước ao nuôi. | Western Yeast Company - USA |
121. |
PRO-THAI |
Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus plantarum, Lactobacillus acidophillus | Giúp tôm cân bằng hệ vi sinh vật đường ruột, kích thích tiêu hóa và hấp thụ tốt chất dinh dưỡng. Giúp tôm phát triển tốt, khỏe mạnh. Cạnh tranh sinh học với các vi sinh vật có hại trong đường ruột. Nâng cao tỷ lệ sống của tôm. |
V Thai Aqua Co., Ltd - Thailand |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
122. |
PERFOSTI M S/F |
Vitamin E, C, Se, Pediococcus acidilactici | Ổn định hệ vi sinh vật đường ruột cho tôm và cá trong quá trình nuôi. Cải thiện tình trạng sức khỏe cho tôm. Nâng cao tốc độ tăng trưởng cho tôm. |
Aqua Techna, Pháp |
123. |
ESSENT |
Yeast (Saccharomyces cerevisiae, Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus) |
Cải thiện và giúp đường ruột tôm hấp thu hoàn toàn dưỡng chất trong thức ăn, giảm lượng chất thải trong ao nuôi; Kích thích tiêu hoá tốt, giúp tôm ăn nhiều; Tăng sức đề kháng |
APEX RESEARCH PRODUCTS CO.,LTD - THÁI LAN |
124. |
MC PROTEX- PT | Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus lactic |
Tăng cường khả năng hấp thụ thức ăn, giảm FCR và chất thải. |
Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
125. |
MENPRO- PT | Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus lactic |
Tăng cường khả năng hấp thụ thức ăn, giảm FCR và chất thải. |
Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
126. |
EX-PRO | Lactobacillus plantarum, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae. |
Tăng cường khả năng hấp thụ thức ăn, giảm FCR và chất thải. | Biopharma Research & Development Co., Ltd - Thailand |
127. |
MORE YEAST 100E | Saccharomyces cerevisiae Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis |
More Yeast 100E được kết hợp trên cơ sở các chủng vi sinh vật có lợi giúp tăng khả năng hấp thụ thức ăn, giảm FCR và chất thải. |
Prince Agri Products, INC USA |
128. |
SULFA - GOLD (Sulfapro) |
Sulfamethoxazole : 41,66%; Trimethoprim: 8,33% |
Phòng ngừa và trị các bệnh do vi khuẩn gây ra như Vibrio, Aeromonas, Pseudomonas, Streptococcus và Enterobacter. |
Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
129. |
BACTA - A |
Sulfamethoxazole Sodium 40%, Trimethoprim 8% |
Diệt các loài vi khuẩn G+ và G- như Vibrio, Aeromonas, E coli, Pseudomonas, Enterobacter, Streptococcus và có khả năng diệt các loài động vật nguyên sinh Phòng ngừa và điều trị các bệnh do vi khuẩn Bacteria như bệnh viêm sưng gan, phát sáng, bệnh đường ruột. |
Livestock Agricultural Business International Co., Ltd Thái Lan |
130. |
DAI - TRIM |
Sulphamethoxazo le 10% Trimetroprim 2% |
Có khả năng ngăn chặn được vi khuẩn ở diện rộng, đặc biệt là Vibrio. | AQUA Progress Co., Ltd Thái Lan. CP Progress Co., Ltd Thái Lan |
131. |
ANTIBAC |
Sulfaquinoxaline : 20%, Trimethoprim: 4% | Công dụng: Diệt các loài vi khuẩn G+ và G- như: Proteus, Enterobacteria, E. coli. Phòng trị bệnh: Diệt các loài vi khuẩn G+ và G- như Vibrio, Aeromonas, E. coli, Pseudomonas, Myxococus, Klebsiella, Streptococcus, Staphylococus. Phòng trị các bệnh nhiễm vi khuẩn trên tôm như: đường ruột, rụng phụ bộ, phân trắng, mang đen. Bệnh trên cá: đốm đỏ, tuột nhớt, tuột vảy, trắng đuôi, xuất huyết, thối mang, hội chứng lở loét. |
Better Pharma Co., Ltd Thái Lan |
132. |
SULFAZIN E |
Sulfazine: 40%, Trimethoprim: 8% | Là hỗn hợp thuốc kháng sinh có phổ kháng khuẩn rộng, tác dụng mạnh trong việc diệt khuẩn cả G+ và G-. Phòng ngừa các bệnh hoại tử, đen mang và bệnh đường ruột. |
Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan |
133. |
OXY - A |
Oxytetracyline hydrochloride ( 100%) |
Phòng trị bệnh do vi khuẩn gram (-) và gram (+) gây ra như Vibrio, Aeromonas, Pseudomonas, Leucothix, có hiệu quả phòng các bệnh nhiễm khuẩn như hoại tử, đen mang, đỏ mang. |
Livestock Agricultural Business International Co., Ltd Thái Lan |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
134. |
WELL OXY 20 |
Trong 100 gr chứa Oxytetracyline HCL có giá trị tương đương 20 gr Oxytetracycline |
Ngăn ngừa và điều trị các bệnh do vi khuẩn gây ra, như bệnh do Vibrio, Pseudomonas, Aeromonas |
Welltech Biotechnology Products Co.,Ltd Thái Lan |
135. |
Vitaga |
Bột tỏi khô |
Nâng cao sức đề kháng, cân bằng thân nhiệt khi thời tiết thay đổi, làm cho tôm và các đối tượng nuôi khác nhanh chóng phục hồi sức khoẻ; tăng khả năng chuyển hoá thức ăn, tăng khả năng bắt mồi, thúc đẩy sự tăng trưởng và tăng tỷ lệ sống của tôm. | GUANG ZHOU XINGDA ANIMAL HEALTH PRODUCTS CO.,LTD Quảng Châu, Quảng Đông, Trung Quốc |
136. |
Vitalic |
Bột tỏi khô | Nâng cao sức đề kháng, cân bằng thân nhiệt khi thời tiết thay đổi, làm cho tôm và các đối tượng nuôi khác nhanh chóng phục hồi sức khoẻ; tăng khả năng chuyển hoá thức ăn, tăng khả năng bắt mồi, thúc đẩy sự tăng trưởng và tăng tỷ lệ sống của tôm. |
GUANG DONG HAIFU MEDICINE CO.,LTD Hoàng Cương, Quảng Đông, Trung Quốc |
137. |
AQUAMA X C100 |
Vitamin | Giảm sốc cho tôm khi môi trường thay đổi. Kích thích tiêu hoá, mau tăng trưởng, giảm hệ số chuyển đổi thức ăn FCR. Tạo thuận lợi cho việc tái tạo các mô, mau lành vết thương. Tôm dễ lột vỏ và mau phục hồi sau khi yếu. |
DSM NUTRITIONA L PRODUCTS |
138. |
BIO-LIV |
Vitamin A, E, B1, B2, Ca, P, Cu, Zn, Fe |
Bổ sung Vitamin cần thiết cho cơ thể của tôm. Tăng cường hấp thụ thức ăn , rút ngắn thời gian nuôi |
WORLD PYRAMID CO.,LTD - THAILAND |
139. |
SUPER BIOTIC |
Dòng vi khuẩn Bacillus sp (109 cfu/g) |
Có khả năng ngăn ngừa bệnh phát sáng do vi khuẩn Vibrio |
Nasa Lab Co., Ltd Thái Lan |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
140. |
LACTOLA SE | Bacillus coagulans, Amylase, Protease, Protease, Tannalbin, Cellulase |
Giúp tôm cá tiêu hoá tốt thức ăn, ổn định hệ vi sinh vật đường ruột |
SAMYANG PHARMA CHEMICAL CO.,LTD KOREA |
141. |
PRO- COMPLEX |
Bacillus, Các loại enzyme |
Hạn chế sự phát triển của vi sinh gây bệnh đường tiêu hóa. Giúp giảm sử dụng hóa chất. Kích hoạt khả năng kháng bệnh. Tăng khả năng hấp thu thức ăn của hệ tiêu hóa. |
Green World Agriculture Co.,ltd Thai Lan |
142. |
TOP - 10 |
Lactobacillus spp, Saccharomyces spp, Acetobacillus spp |
Tăng cường khả năng bắt mồi của ấu trùng tôm; nâng cao sự chuyển hoá thức ăn |
Yuh Huei Enterprise Co.,Ltd Taiwan |
143. |
PRO-ONE (PP- PROBIOTI C) |
Lactobacillus, Enzyme, Yeast, Premix |
Bổ sung vi khuẩn có lợi trong đường ruột Giúp cân bằng đường ruột, tiêu hoá và hấp thu tốt chất dinh dưỡng Giúp tôm phát triển tốt, khỏe mạnh , tăng cường sức đề kháng |
SIAM AGRICULTUR AL MARKETING CO.,LTD THAILAND |
144. |
ECORGEN | Mannan oligosaccharide, Beta Glucan, Enzym, Calcium propionic, Bacillus subtillis, lactic acid, Lactobaccillus, Citric acid, Yeast |
Kích thích tiêu hoá, giúp tôm cá lớn nhanh, tăng tỷ lệ sống |
AMECO-BIOS- USA |
145. |
MOLT & GROW |
Rhizoma alismatis, Spica prunellae, Yeast |
Kích thích tôm lột vỏ nhanh, vỏ mới mau cứng Kích thích tăng trưởng và tăng tỷ lệ sống của tôm Giảm tỷ lệ lột vỏ hỏng hoặc tôm chết sau khi lột vỏ |
SUYADA SCIENCE OF BIOLOGY , LTD CHINA |
146. |
BIO PAK | Saccharmyces cerevisiae Lactobacillus, Bacillus subtilis, Bacillus | Giúp tôm tăng trưởng nhanh, phát triển đồng đều nâng cao tỷ lệ sống Tăng sức đề kháng. Nâng cao sức khỏe cho tôm và tỷ lệ tiêu hoá thức ăn giúp ôm mau lớn | WELLTECH BIOTECHNOL OGY PRODUCTS CO.,LTD |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
|
| licheniformis -Amylase, Protease, Lipase -Copper Proteinate -Zine Proteinate - Potassium, Yucca -CaCO3 | Kích thích tôm thay vỏ đồng loạt, nhanh hồi phục sức khỏe sau khi thay vỏ | THAILAND |
147. |
PROBIOT EX ONE | Bacillus subtilis, Bacillus mecentericus, Saccharomyces cerevisae, Clostridium butyricum, Xylanase, Lipase, Protease, Amylase Amino acid WSG |
Giúp tiêu hóa tốt, kích thích tôm ăn nhiều. Ổn định hệ vi khuẩn có lợi trong đường ruột |
Asian Aqua&Animal Co.,Ltd-Thái Lan |
148. |
ENZOLAC | Lactic acid Bacillus, Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Seaweed (rong biển), Vitamin A acetate day powder, Vitamin E, D3, C, Alfa amylase, Beta- Glucon, Lipase, Phytase, Protease, Dicalcium phosphate |
Giúp tôm hấp thụ hiệu quả các khoáng chất cần thiết. Tăng cường khả năng tiêu hoá, giúp sự phát triển của vỏ tôm, làm tăng sự phát triển của mô mềm, do vậy giúp tôm tăng trọng nhanh, giảm hệ số sử dụng thức ăn, tiết kiệm chi phí chữa bệnh. |
Matrix Biosciences Limited - India |
149. |
ECOFERM- MIX |
Saccharomyces cerevisiae, Bacillus subtilis, Aspergillus, Khoáng, Enzyme |
Giúp tiêu hóa tốt, kích thích tôm ăn nhiều, ổn định hệ vi khuẩn có lợi trong đường ruột |
AMECO-BIOS- USA |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
150. |
Pro - 1 (PP - Probiotic) |
Gồm vi khuẩn Lactobacillus sp, Men, enzymes và premixes |
Giảm vi khuẩn có hại trong đường ruột, giảm sử dụng kháng sinh nuôi tôm, cân bằng hoạt động trong môi trường ao nuôi |
Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan |
151. |
HTS-ADD II | Kích tố lột da (molting homon), Long đảm thảo (chinese Gentian), Trạch tả (Oriental Waterplantain Rhizome); Hạ cô thảo (common Shelfheal fruit- spike); Men (yeast), Phất thạch phấn (Zeolite), đất hiếm (rare earth). |
Thúc đẩy rõ rệt sự sinh trưởng và lột vỏ của tôm cua; nâng cao tỷ lệ sống và tính đồng bộ lột vỏ của tôm, cua; phòng ngừa khả năng lột vỏ khó khăn. |
Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận, Vô Tích, Trung Quốc (Wuxi Sino-Future Bio-Technology Co., Ltd, China) |
DANH MỤC SẢN PHẨM XỬ LÝ CẢI TẠO
MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-BTS ngày 31 tháng 7 năm 2007)
PHẦN A: CÁC SẢN PHẨM ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH
I. SẢN PHẨM SẢN XUẤT TRONG NƯỚC (440 sản phẩm)
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
| Công ty sản xuất và dịch vụ khoa học công nghệ thuỷ sản -116 Nguyễn Đình Chiểu, Q1, Tp.HCM | ||
1. | Super CanxiCarbonat |
CaCO3 | Làm ổn định pH của nước để tăng hệ đệm; Tăng tính kiềm |
| Công ty TNHH Quốc Minh -Số 183/1 Khu phố 8. P Hiệp Chánh, Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh | ||
2. |
QM-Iodine |
Povidine Iodine | Dùng sát trùng, xử lý nước ao hồ nuôi trồng thuỷ sản. Sát trùng dụng cụ trong trại giống |
3. |
QM-1 | Glutaraldehyde Alkylbenzyldimethyl ammonium chloride |
Sát trùng xử lý nước ao hồ nuôi trồng thuỷ sản |
4. |
BKC 80% |
Benzalkonium chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương. |
5. |
DT 400 | Cupric sulfate monohydrate (CuSO4) | Diệt tảo trong nước ao nuôi |
6. |
Oxy up |
Hydrogen peroxide | Cung cấp oxy trong nước ao nuôi |
| Liên hiệp Khoa học sản xuất Quang Hoá Điện tử-Nhà A25 Trung tâm khoa học tự nhiên và Công nghệ Quốc gia, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy Hà Nội | ||
7. | Calcium carbonate Spemat - C |
CaCO3 |
Ổn định PH, tăng hàm lượng canxi giúp tôm dễ lột xác |
8. |
Alkali snow Spemat - AL |
Ca(OH)2 |
Làm tăng độ PH, tăng tính kiềm, tăng hàm lượng canxi. |
9. | Dolomite Spemat - D |
MgCO3, CaCO3 | Tăng dộ PH, ổn định PH, tăng hàm lượng canxi giúp tôm dễ lột xác |
10. |
Chất giảm pH chậm SPEMAT - GpHB |
Acid Citric, CaHPO4 |
Làm giảm từ từ pH của ao nuôi tôm |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
11. | BKC - 80 Spemat - BKC 80 |
Benzalkonium chloride |
Xử lý nước trong ao nuôi tôm |
| Công ty Cổ phần Phát triển A.I.T -185 đường số 5, P. Phước Bình, Q9, tp Hồ Chí Minh | ||
12. |
CLEANER 900 |
Benzalkonium Chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương. |
13. |
Ataral-it |
Alkyldimethyl benzyl ammonium chloride, Glutaraldehyde | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi rồng thuỷ sản. |
14. |
ADDOXY-Plus |
2Na2CO3.3H2O2 |
Cung cấp oxy trong nước ao nuôi. |
15. | A-DeORAY | Yucca schidigera | Hấp thụ các khí độc NH3, chống hiện tượng tôm cá nôir đầu vào sáng sớm và giữa trưa |
16. |
Achoram-B |
N-Sodium-N-Chlor- Paratoluence sulphonamide | Sát trùng nguồn nước, sát trùng dụng cụ, nhà xưởng dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. |
17. |
Aka-One |
EDTA, Sodium thiosulphate | Làm lắng các chất hữu cơ và kết tủa kim loại nặng |
18. |
Alkalite_One |
Sodium bicarbonat |
Ổn định pH; Tăng độ kiềm |
19. |
ASE-DINE |
1-vinyl-2-pyrrolidinone polimers, iodine complex | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm cá |
20. |
Superbio-Fish |
Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae | Phân huỷ các chất hữu cơ tồn đọng, thức ăn thừa, phân ở nền đáy ao và nguồn nước, giúp cải thiện chất lượng nước |
21. |
AIT-One | Bacillus Lichemiformis, Bacillus mensentericus, Bacillus megaterium, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm cá, hấp thụ khí NH3, làm sạch đáy ao |
|
Trung tâm phân phối vật tư nuôi trồng thủy sản -47 Duy Tân, Tuy Hoà, Phú Yên | ||
22. |
Cazolaite |
CaCO3, Al2O3, SiO2 | Làm tăng độ kiềm của nước, cải tạo ao nuôi |
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh Bạch Yến -179 Trần Bình Trọng, Q.5, Tp. HCM | ||
23. |
DEP |
N, P, K, đạm | Gây màu nước, tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm |
24. |
Super A.K |
Na2CO3, CaCO3 | Tăng độ kiềm trong ao nuôi, ổn định pH |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
25. | Saponine B.Y | Saponin | Diệt cá tạp |
| Công ty cổ phần xúc tiến đầu tư phát triển DIPCO -Số 73, đường Nguyễn Trường Tộ, Tp.Vinh, Nghệ An | ||
26. |
DIPCO CaCO3 |
CaCO3 | Tăng kiềm, ổn định pH; Duy trì chất lượng màu nước; tăng hàm lượng canxi, giúp tôm cứng vỏ |
|
Công ty TNHH Sitto Việt Nam-Số 4 đường 3A, KCN Biên Hoà II, Đồng Nai | ||
27. |
Dolomite SITTO |
CaCO3, MgCO3 | Cải thiện màu nước ao nuôi, giữ cân bằng và điều khiển độ pH |
28. |
BIOQUATS |
Benzalkonium chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương. |
29. |
B-SAVE 80 | Alkyl Dimethyl Benzyl Amonium Chloride, solvent | Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. |
30. |
PER ZOO |
2,4-dinitro-N,N-dipropyl 1- 4-triflouromethylaline | Sát trùng nguồn nước, sát trùng dụng cụ, nhà xưởng dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. |
31. | OXY-FAST | Sodiumcarbonate peroxide | Cung cấp oxy trong nước ao nuôi. |
32. |
WANWAY | Alkyl dimethylbenzyl ammonium chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi |
33. |
FORMALAN |
Trifuralin, Solvent | Diệt nấm Lagenidium sp và động vật nguyên sinh trong bể uôi.(Lưu ý khi sử dụng: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống) |
34. |
SITTODINE |
PVP-Iodine, solvent | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm cá |
35. |
TITAN IODINE |
PVP-Iodine, solvent | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm cá |
36. |
SIREN | Sodiumthiosulfite, Ethylene- di-amine-tetra-acetic acid, Sodium Lauret Sulfate |
Làm lắng các chất hữu cơ và kết tủa kim loại nặng |
37. | Saponin | Saponin | Diệt cá tạp |
|
Công ty TNHH Minh Dũng -1/9A Bình Đường II, xã An Bình, Dĩ An, Bình Dương | ||
38. | MD Lotric | Citric acid | Làm giảm nhanh độ kiềm trong nước |
39. |
MD Oxygen |
Sodium carbonate peroxyhydrate | Cung cấp oxy cho tôm, cải thiện môi trường nước nuôi tôm |
|
Công ty TNHH Cẩm Linh -118 Nguyễn Phi Khanh, P.Tân Định, Q1, Tp. HCM |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
40. |
Aqua BKC 80 | Alkyldimethylbenzylammoni um Chloride:80% Dung môi (propan-2 oil) vừa đủ: 100% |
Sát trùng nước ao nuôi, làm sạch môi trường |
41. |
Bento BKC 80 | Benzalkonium Chloride: 80% | Sát trùng nước ao nuôi, làm sạch môi trường |
42. |
IODO 100 | 1-Vinyl-2-pyrolidinone polymers, iodne complex | Sát trùng nước ao nuôi, làm sạch môi trường nước |
| Xí nghiệp chế biến thạch cao Mỹ Đức -Số 374, đường 21-8, phường Phước Mỹ, thị xã Phan Rang, tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận | ||
43. | GYMSUM (CaSO4) |
CaSO4 | Có tác dụng lắng các vật chất lơ lửng và ổn định pH và Alkaline |
| Công ty TNHH SX&TM Tô Ba -63 Nguyễn Văn Lượng, P 10, Q Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh | ||
44. |
Gây màu nước | Mono potassium Phosphate (KH2PO4), Mono ammonium phosphate (NH4H2PO4), Potassium nitrate (KNO3), Sodium Silicate (Na2SiO3), MgSO4, ZnSO4, FeSO4, MnSO4, CuSO4, Vitamin B1, B2, Boric acid, Folic acid |
Gây màu nước ao nuôi, cung cấp chất dinh dưỡng giúp thực vật phù du phát triển tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm cá |
45. |
DD |
Copper as Elemental | Diệt các loại tảo độc, rong nhớt, rong đá trong ao nuôi |
46. |
PEROX 02 | Potassium Persulphate, Sodium Polymetaphosphate, Acid Malic | Diệt các loại vi khuẩn, ký sinh trùng có trong nguồn nước ao lắng. Dùng để xử lý nước, dọn tẩy ao |
47. |
TOBA-GLU- BKC | Glutaraldehyde, Alkylbenzyldimet- hylamonium chloride | Diệt vi khuẩn, nấm, động vật nguyên sinh có trong ao lắng và nguồn nước trước khi thả tôm cá |
48. |
Polyd - Power |
Polyvinyl Pyrrolidone Iodine Complex | Sát trùng diệt các loài vi khuẩn, nấm dùng xử lý nước trước khi thả tôm cá, dọn tẩy ao |
49. |
ST.GAXA |
Cypermethrin | Diệt các loài vật chủ trung gian mang mầm bệnh có trong nước như tép, tôm tạp, cua, còng-Dùng xử lý nước trước khi thả nuôi tôm 15 ngày. Trong ao đang nuôi tôm không sử dụng sản phẩm này |
50. | Sapo - Su | Saponin | Diệt cá tạp, kích thích tôm lột xác |
51. |
TB-NET | Sodium thiosulfate, Sodium Lauryl sulfate, Ethylenen Diamine, Tetraacetic acid (EDTA) |
Làm lắng các chất hữu cơ và kết tủa kim loại nặng |
52. |
TB-ALKA | Ethylenen Diamine Tetraacetic acid (EDTA) | Làm lắng các chất hữu cơ và kết tủa kim loại nặng. |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
53. |
Super Men |
Yucca schidigera, Bacillus subtilis, Silicate canxi | Phân huỷ chất hữu cơ ở đáy ao, ngăn chặn quá trình sinh các loại khí độc như Ammonia, Nitric. |
54. | TB-CLEAN | Saccharomyces cerevisiae, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae, Lactobacillus acidophillus, Amylase, Protease, Pectinase, Glucanase, Cellulase, SiO2, Al2O3, CaO, Na2O, MgO, Fe2O3, K2O, | Phân huỷ các chất hữu cơ lơ lửng, xác tảo, thực vật chết trong nước; cung cấp nhiều loại vi sinh vật có lợi, nhiều loại men hữu ích cho môi trường |
55. |
Men - Bac | Bacillus subtilis, B.mensentericus, B.licheniformis, Aspergilus oryzae, Lactobacillus acidophillus, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp, Saccharomyces cerevisiae |
Phân huỷ các chất hữu cơ lơ lửng, xác tảo, thực vật chết trong nước; cung cấp nhiều loại vi sinh vật có lợi, nhiều loại men hữu ích cho môi trường |
56. |
MEN-R | Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae, Lactobacillus acidophillus, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp, Saccharomyces cerevisiae, Protease, Amylase. |
Chống ô nhiễm đáy ao, phân huỷ nhanh thức ăn dư thừa, phân tôm và mùn bã hữu cơ ở đáy ao; tạo thêm nguồn vi khuẩn có lợi cho ao nuôi. |
|
Công ty CP hoá chất và cao su COSEVCO -KCN Bắc Đồng Hới, Quảng Bình | ||
57. | Vôi sống | CaO | Cải tạo ao nuôi, ổn định pH |
| Công ty thuốc thú y TW 2 (NAVETCO) -29 Nguyễn Đình Chiểu, Quận 1 Tp. Hồ Chí Minh | ||
58. |
Navet-Biozym | Bacillus subtilis, Saccharomyces boulardii, Lactobacillus acidophilus, L.plantarum, Amylase, Protease |
Phân huỷ các chất hữu cơ làm sạch môi trường nước và đáy ao |
59. |
BENKOCID |
Glutaraldehyde, Benzalkonium chloride, Amyl acetate | Thuốc diệt các loài vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản |
60. |
NAVET- IODINE |
PVP Iodine | Diệt các loài virut, vi khuẩn, nấm trong môi trường nước; Tiêu độc, sát trùng ao hồ nuôi cá, bề ương, dụng cụ |
| Công ty TNHH SX&TM thuốc thú y Gấu Vàng -458 Cách mạng tháng 8, P 4 Q.tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | ||
61. |
Sát trùng - GB | Glutaraldehyde, Benzalkonium chloride | Sát trùng nguồn nước, cải tạo môi trường nuôi |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
62. |
GAVA LAFU 340 | Monopotassium phosphat, Monoamonium phosphat, Potassium carbonate, Boric acid, Mn(MnCl2.4H2O, EDTA Mn), Fe( FeCl3.6H2O, EDTA Fe), Zn(ZnCl2.4H2O, EDTA Zn), Cu(CuCl2.4H2O, EDTA Cu), Ca, Mg, Vitamin C, Vitamin B1, B2, B6, B12, Rong mơ, Dung môi đặc biệt (Nước và những chất ổn định pH) |
Giúp phát triển môi trường nước tốt hơn cho sự phát triển hệ tảo và thực vật phù du, tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm, giảm tỷ lệ tôm hao hụt, giúp thu hoạch cao, gây màu nước cho ao nuôi. |
| Công ty TNHH SX&TM dinh dưỡng thú y Nam Long -27/27 Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh | ||
63. |
TOPCIDE LIQ |
Cypermethrin, Dung môi Isopropyl alcohol vừa đủ | Diệt các loài vật chủ trung gian mang mầm bệnh có trong nước như tép, tôm tạp, cua, còng-Dùng xử lý nước trước khi thả nuôi tôm 15 ngày. Trong ao đang nuôi tôm không sử dụng sản phẩm này |
64. |
Super Oxygen/ Granoxy |
Sodium per Carbonate | Tăng hàm lượng oxy hoà tan trong nước, ổn định pH. |
65. | Sapoking | Saponin, dầu, men thô | Diệt các loại cá tạp |
|
Công ty TNHH Asialand -Số 24, đường 26, KCN Sóng Thần II, Dĩ An, Bình Dương | ||
66. |
Hyper- AQUANET |
Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride, Glutaraldehyde | Diệt các loại vi khuẩn, nấm ký sinh,... trong môi trường nước; Sát trùng dụng cụ, bể nuôi trong sản xuất giống; Sát trùng bè trước khi thả giống, trong lúc nuôi. |
67. | Hyper – Odyl | Iodine, phosphoric acid | Sát trùng, diệt khuẩn |
68. |
Vi-Odin |
Iodophor chứa 26,7% Iode | Là dung dịch sát trùng, cải tạo ao nuôi, sát trùng dụng cụ, vật dụng dùng trong sản xuất tôm giống |
| Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Hoàng Thông -67/83 Bùi Đình Tuý, Q.Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh | ||
69. |
Marl |
CaCO3 | Làm tăng độ kiềm của nước, giúp dễ gây tảo cho nước ao nuôi |
70. |
CALCIUM B2 |
CaHPO4 | Bổ sung Canxi và Phốt pho, giúp tôm lột xác nhanh |
71. | SUPER PLANKTON 9000 |
K2SO4, NaHCO3 |
Ổn định pH |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
72. |
DECREASE pH |
Acid Citric |
Xử lý độ pH trong ao tôm đột ngột cao |
73. |
POVIDINE 13% |
Povidone iodine | Dùng để xử lý nước ao nuôi tôm, sát trùng nguồn nước nuôi tôm, bể ương dụng cụ nuôi, thích hợp cho hệ thống ao nuôi khép kín, ít thay nước |
74. |
povidine 90% |
PVP iodine |
Dùng để xử lý nước ao nuôi tôm, dọn tẩy ao, an toàn đối với vật nuôi |
75. |
GLUTA 508 | Glutaraldehyde, Benzalkonium Chloride |
Diệt khuẩn trong nước ao nuôi |
76. | SINFECT 80 | Benzalkonium Chloride | Diệt khuẩn trong nước ao nuôi |
77. |
NICE GILL | Glutaraldehyde, Benzalkonium chloride |
Diệt khuẩn trong nước ao nuôi |
78. | KICC-ZOO | Trifuralin | Diệt nấm; Làm sạch nước |
79. |
TCCA 90% |
Trichloroisocyanuric acid | Diệt khuẩn, nấm trong việc xử lý nước ao |
| Công ty TNHH sản xuất thương mại Ngọc Hà -245 E/4 Hoàng Văn Thụ, P1 Q.Tân Bình Tp. Hồ Chí Minh | ||
80. | BKC 90 | Benzalkonium chloride | Sát trùng ao nuôi |
81. | D.E.P | Rotenoid | Diệt cá tạp |
82. |
PH up |
Ca(OH)2, NaOH | Làm tăng độ kiềm của nước, giúp màu nước ổn định. |
| Công ty cổ phần thuỷ sản Tiến Thành -522G/C21 -Nguyễn Tri Phương, Quận 10, Tp.Hồ Chí Minh | ||
83. |
PVP Iodine 350 |
Polyvinyl pyrrolidone Iodine, NPE Iodine complex | Khử trùng nguồn nước, ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật có hại có trong nguồn nước ao nuôi |
84. |
Super Alkalinity |
Na2CO3, CaCO3 | Tăng độ kiềm trong ao nuôi, ổn định PH. |
85. |
Lower PH |
Acid Citric, CaSO4 | Giảm dần PH nước ao nuôi tôm, ổn định PH. |
| Công ty CP thương mại Mạnh Hùng -Số 42, đường Tuệ Tĩnh, tổ 11, khu 1, P.Ka Long, thị xã Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | ||
86. |
AQUA CLEANSE No2 |
CaO2: 55%; Na2CO3: 30%; NaCl: 10% |
Cung cấp oxy, ổn định độ kiềm, pH trong ao nuôi tôm cá |
| Công ty TNHH La Mót -Số 92, đường 27, phường Linh Đông, quận Thủ Đức, Tp.HCM | ||
87. |
RAMINE B | N-Sodium-N-Chlor- Paratoluen-Sulphonamide | Sát trùng diện rộng nguồn nước ao nuôi; Dùng tẩy dọn ao |
88. |
LaMODINE | 1-Vinyl 2-Pyrolidinnone polymer, Iodine complex | Sát trùng diện rộng nguồn nước ao nuôi |
89. | Oxy LaMOT | 2Na2CO3.H2O2 | Cung cấp oxy trong nước ao nuôi |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
90. |
CLEAR 999 | Benzalkonium choloride 80% | Sát trùng diện rộng nguồn nước ao nuôi tôm cá; Tẩy dọn vệ sinh ao hồ |
| Công ty liên doanh Anova.Bio -Số 36 Đại Lộ Độc lập, Khu công nghiệp Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương | ||
91. |
Novakon S |
Potassium Persulfate, Acid malic, Sodium Polymeta Phosphat | Tiêu diệt nhanh với hiệu quả cao nhiều họ virus, vi trùng, nấm mốc trong nguồn nước ao, tạo môi trường nước ao nuôi luôn sạch, giúp cá tôm khỏe mạnh; dùng để xử lý nước ao nuôi trồng thuỷ sản, sát trùng dụng cụ nuôi, bể nuôi tôm cá giống |
92. |
Sundine 57 |
Iodine | Tiêu diệt cách có hiệu quả các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật thường xuất hiện trong nước ao nuôi tôm. Dùng để sát trùng bể ương, vệ sinh dụng cụ trong nuôi trồng thuỷ sản |
93. |
Sundine 34 |
Iodine complex | Tiêu diệt cách có hiệu quả các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật thường xuất hiện trong nước ao nuôi tôm. Thuốc còn dùng để sát trùng bể ương, vệ sinh dụng cụ trong nuôi trồng thuỷ sản |
94. |
Novadine |
Iodine complex | Tiêu diệt cách có hiệu quả các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật thường xuất hiện trong nước ao nuôi tôm. Dùng để sát trùng bể ương, vệ sinh dụng cụ trong nuôi trồng thuỷ sản |
95. |
CIDEX 4 | Glutaraldehyde Didecyldimethylammonium chloride, Dioctyldimethylammonium chloride, Alkyl benzyldimethylammonium chloride, pine oil |
Tiêu diệt cách có hiệu quả các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật thường xuất hiện trong nước ao nuôi tôm. Dùng để sát trùng nguồn nước, bể ương tôm giống, dụng cụ nuôi thuỷ sản |
96. |
Safetyl |
Polyvinyl pirrolidone iodine | Khử trùng hiệu quả môi trường nươc ao nuôi tôm và các dụng cụ nuôi trong trại sản xuất giống; giúp môi trường ao nuôi ổn định, hạn chế các loại nấm và nguyên sinh động vật có hại phát triển trong ao nuôi tôm |
97. |
Nowas | Yucca schidigera extract, Amylase, Glucanase, pectinase, Cellulase, protease. |
Cải tạo chất lượng nước ao nuôi; phân huỷ các chất hữu cơ gây ô nhiễm nguồn nước ao và đáy ao. |
98. |
Nova-NTC | Sodium Thiosufite, Sodium Lauryl Sulfate, Ethylene-di- amine-tetra-acetic acid (EDTA) | Xử lý nước ao bị ô nhiễm, lắng đọng các chất hữu cơ lơ lửng và giảm độ nhớt trong nước nhờ tác dụng của Sodium Lauryl Sulfate |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
| Công ty TNHH SX&TM Thuốc Thú Y RuBy -35 Hà Huy Giáp, phường Thạnh Lộc, Quận 12, Tp.HCM | ||
99. | Saponin Ruby 10 (Tea seed powder) |
Saponin |
Diệt cá tạp |
|
Cơ sở SX thuốc thú y thủy sản Thanh Hoa -TT Phú Lâm, Tuy Hoà, Phú Yên | ||
100. | Muối tăng độ mặn |
NaCl | Tăng nồng độ mặn của nước trong ao nuôi |
|
Cơ sở SX&TM Hoàng Long -Khóm 5, TT Phú Lâm, Tuy Hoà, Phú Yên | ||
101. |
Canxi carbonate |
CaCO3 |
Duy trì chất lượng nước |
| Công ty TNHH Thuốc thú y Hương Hoàng Nam -A9/54 Ấp 1 xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh | ||
102. | HHN B.K.C | Benzalkonium Chloride | Sát trùng nước ao |
103. | HHN Iodine- Shrimp | 1-Vinyl 2-Pyrolidinnone polymer |
Sát trùng nước ao |
104. | TEA SEED POWDER SAPONIN |
Tea seed powder 100% (Saponin: 12%) |
Diệt các loại cá tạp trước khi nuôi tôm. |
| Công ty TNHH SX&TM thuốc thú y Napha -159 Bùi Công Trừng, Nhị Bình, Hocmôn, HCM | ||
105. | Sanisol C80 (BKC 80) | Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride | Có tác dụng sát trùng, xử lý nước ao, hồ nuôi trồng thuỷ sản |
| Cơ sở cung cấp sản phẩm phục vụ NTTS Tiến Quang -237 Bà Triệu, P.7, Tuy Hoà, Phú Yên | ||
106. |
Daimentin |
SiO2, Al2O3, CaO | Làm giảm độ đục của nước, giảm khí Ammonia, ổn định pH |
| Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ khai thác chế biến khoáng sản Tiến Dũng - 8/25C Thống Nhất, Q.Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh | ||
107. | Calcium Carbonnate |
CaCO3 |
Làm tăng độ kiềm của nước ao nuôi |
108. |
Daimentin |
SiO2, Al2O3, CaO | Làm giảm dộ đục của nước, giảm khí Ammonia, ổn định pH |
| Công ty TNHH Quốc tế Long Thăng -Khu Công nghiệp Suối Dầu, Diên Khánh, Khánh Hoà | ||
109. | BKC 50 | Benzalkonium chloride | Diệt khuẩn trong môi trường ao nuôi.. |
110. | BKC 80 | Benzalkonium chloride | Diệt khuẩn trong môi trường ao nuôi. |
111. | LTC 90 | Ca(ClO)2 | Diệt khuẩn trong nước ao nuôi |
112. |
Iodorin 100 | Iod hoạt tính, Dung môi Nolnyl Phenoxy Polyethylenoxy ethanol |
Diệt trừ khuẩn trong nước ao nuôi |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
113. |
Iodorin 200 | Active Iodine, Dung môi Nolnyl Phenoxy Polyethylenoxy ethanol |
Diệt trừ khuẩn trong nước ao nuôi |
| Công ty CP Địa chất & Khoáng sản -16/9Kỳ Đồng, P9, Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh | ||
114. | Geo-CaO | CaO | ổn định pH, cải tạo ao nuôi |
115. |
Super Alkaline |
Na2O SiO2, CaO, Al2O3 | Tăng độ cứng của nước giúp tôm lột xác theo chu kỳ, ổn định pH, cải tạo ao nuôi. |
116. | Geo - Super - Canxi |
CaCO3: 96,7% |
Cải tạo ao nuôi, ổn định pH |
|
Công ty CP Sài Gòn VET -41A Phước Long B, Quận 9 Thành phố Hồ Chí Minh | ||
117. | SG.IODINE for shrimp |
Iodine Polyvinyl pyrrolidone | Xử lý nước. Sát trùng dụng cụ trong các trại nuôi thuỷ sản |
118. |
S.G Iodine 10% for shrimp |
Iodine Polyvinylpyrrolidone Complex | Sát khuẩn phổ rộng, tiêu diệt vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật có hại trong môi trường nứơc nuôi tôm. |
119. |
Calci |
CaCO3 | Cải tạo ao nuôi, khử trùng cho đất, điều chỉnh pH. Lắng tụ các chất cặn bã trong nước |
120. |
BIOZE | SiO2, Na2O, Al2O3, Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Aspergillus oryzae |
Làm sạch nước ao, xử lý chất cặn bã, chất thải và những chất lắng tụ lơ lửng. |
121. |
P- Odavic |
PVP Iodine hữu dụng | Xử lý nước, dọn tẩy ao nuôi; sát trùng dụng cụ nuôi. |
122. |
AQUADINE |
Iodine 2% | Xử lý nước, don tẩy ao nuôi; Sát trùng dụng cụ nuôi |
123. |
MAX 1000 |
Chlorine | Là thuốc sát tùng được sử dụng để xử lý nguồn nước cấp cho ao nuôi tôm, cá; Khử trùng bể nuôi và dụng cụ |
124. |
Double Clear | Glutaraldehyde: 85g, Alkylbenzyldimethylamm-- onium chloride: 81g | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi; Tẩy trùng dụng cụ và ao nuôi |
125. | Oxy Pure | 2Na2CO3.3H2O2 | Cung cấp oxy hoà tan trong nước. |
126. |
BKC for fish |
Benzalkonium Chloride | Diệt khuẩn, nấm nguyên sinh vật, giúp cải thiện môi trường nước ao. Sát trùng ao hồ, bể ương, dụng cụ. |
127. |
BKC 80 |
Benzalkonium chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước |
128. |
Neoxide | Glutaraldehyde, Alkylbenzyldimethylammoni um chloride | Diệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật, giúp cải thiện môi trường nước ao. |
129. | CBB | Calcium hypochloride | Diệt khuẩn trong nước nuôi cá |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
130. |
FIGHTING |
Trifluralin | Xử lý môi trường, diệt nấm và nguyên sinh động vật trong ao nuôi |
131. |
P- Oxide | Glutaraldehyde, Alkyl dimethyl bezyl ammonium chloride | Diệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật, giúp cải thiện môi trường nước ao. |
132. |
Oxy-SOS | Sodium percarbonate peroxide | Cung cấp oxy hoà tan trong nước ao nuôi tôm cá. |
133. |
Aquatoxin | Sodium Thiosulfate, Ethylene Diamine Tetra Acetic Acid, Sodium Lauryl Ether Sulfate | Làm lắng tụ các chất hữu cơ và kết tủa kim loại nặng. |
| Công ty TNHH khoáng sản Khang Thịnh -5/4 Quốc lộ 1A, phường Tam Bình, Q.Thủ Đức, Tp.HCM | ||
134. |
Oxy-Powder |
Sodiumcarbonate peroxide | Làm tăng lượng oxy hoà tan trong ao nuôi |
|
Công ty TNHH Hiệu Quả -147G đường Đỗ Xuân Hợp, phường An Phú, Tp.HCM | ||
135. |
TOLAMIN-EFF |
Chloramin T | Tác dụng sát trùng, tiêu độc nguồn nước nuôI trồng thuỷ sản; khử trùng dụng cụ, bể ương |
136. |
BKC 80-EFF |
Alkyl Dimethyl Benzyl Amonium Chloride |
Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi |
| Cơ sở dược thú y Khoa Nguyên - 5/22 Âu Cơ, P.Tân Sơn Nhì, Q.Tân Phú, Tp.Hồ Chí Minh | ||
137. |
KN-BENKO |
Benzalkonium | Sát trùng nguồn nước ao nuôi và ao lắng. Diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường ao nuôi. Cải thiện môi trường nước nuôi tôm, cá. Sát trùng dụng cụ nuôi trồng thủy sản, bể ương. |
| Công ty TNHH quốc tế GALA -2/336 tổ 7, khu phố 2, phường Tăng Nhơn Phú B, Q9, Tp. HCM | ||
138. |
BKC |
Bezalkonium Chloride | Sát trùng nguồn nước ao nuôi và ao lắng; Diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường ao nuôi |
139. | Oxy-Powder | 2Na2CO3.3H2O2 | Cung cấp oxy trong nước ao nuôi |
140. | Anti-Algae | CuSO4.5H2O | Diệt tảo trong nước ao nuôi |
141. |
Lugodin |
1-vinyl 2-pyrrolidone polymers, Iodine complex | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm cá |
142. |
Gamin-T |
N-Sodium-N-Chlor- Paratoluene sulphonamide | Sát trùng nguồn nước, sát trùng dụng cụ, nhà xưởng dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. |
| Công ty SXKD vật tư và thuốc thú y Cần Thơ (VEMEDIM)-Số 7 đường 30/4 phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, Tp Cần Thơ |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
143. |
Vime-Bacillus | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus polymyxa |
Phân huỷ xác thực vật, động vật, thức ăn dư thừa và các chất hữu cơ trong môi trường nước. |
144. |
Disina |
Polyoxopyrrolidin, Ethylene compound, Iodine vinylpyrrolidin | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. |
145. |
Kill - Algae |
Copper as Elemental |
Diệt tảo trong nước ao nuôi |
146. |
Disina New |
Glutaradehyde, Benzalkonium chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. |
147. |
Vimekon | Potasium monopersulphate, Sodium dodecylbenzenesulfonate, Sodium hexametaphosphate, Malic acid |
Sát trùng nguồn nước nuôi |
148. |
Control-Algae |
CuSO4.5H2O |
Diệt tảo trong nước ao nuôi |
149. |
Vime Protex |
1,5- Pentanedial(Glutaraldehyde), Alkyldimethylbenzyla- monium chloride |
Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. |
150. |
Vime-Clot |
Chloramin T | Sát trùng nguồn nước, sát trùng dụng cụ, nhà xưởng dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. |
151. |
Protectol |
1,5 Pentanedial | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm cá. |
152. |
Vime-Iodine |
Iodine vinyl pyrolidin | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm cá |
153. |
BKC 80% |
Alkyldimethyl ammonium chloride 80% | Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi, bể ương. |
154. | Fresh water | Chlorogenium | Cải tạo môi trường nước |
| Công ty TNHH Quốc tế Hoàng Anh -80 Hồ Văn Long, phường Bình Hưng Hoà B, Q.Bình Tân, Tp.HCM | ||
155. |
LIMONIC |
Citric acid (98%) | Giảm pH nước ao trước và trong khi nuôi. |
156. |
CONTROL-pH |
Sodium bicarbonate (98%) | Tăng độ kiềm, ổn định pH nước ao nuôi. |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
157. |
ABC* Disinfection |
Benzalkonium Chloride(80%) | Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong việc xử lý nước ao nuôi trước và trong quá trình nuôi. |
158. |
PROTECTOL |
Glutaraldehyde(50%) | Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong việc xử lý nước ao nuôi trước và trong quá trình nuôi. |
159. | DE-KASA | CuSO4 | Diệt một số loại tảo trong ao nuôi |
160. |
OXY SUPER |
2Na2CO3.3H2O | Cung cấp oxy cho ao nuôi. Dùng tăng oxy cho ao khi tảo tàn, khi hàm lượng oxy xuống quá thấp khi đêm hay sáng sớm |
161. |
P432 |
CaSO4 | Dùng lắng trong các chất hữu cơ trong nước, phù sa do mưa, do vật nuôi quẫy và do quạt nước |
| Công ty CP kinh doanh vật tư nông lâm thuỷ sản Vĩnh Thịnh-Lô 23 đường Tân Tạo- KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp.HCM | ||
162. |
PARACIDE |
Benzalkonium chloride, Formaldehyde | Xử lý nước, diệt khuẩn trong môi trường nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ, lống bè trước mỗi vụ nuôi |
163. |
IODO |
Alkyl Aryl Polyoxyethylene Iodine | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi; Sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ |
164. |
ZOOCIDE | Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride | Diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi |
165. |
Broot-5x | Alkyl Dimethyl Ammonium Chloride, Tetradecyltrimethyl Amonium Bromide, Nonyl Phenol Ethoxylates |
Diệt khuẩn trong môi trường nước phù hợp cho những tháng nuôi đầu |
166. |
MORPHOR |
Alkyl Aryl Polyoxyethylene Iodine | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm cá |
167. |
IODIS |
Iodophor |
Sát trùng nguồn nước trong nuôi trồng thủy sản |
168. |
VIOF |
N-Sodium-N- Chloro- Paratoluen Sulphonamid |
Sát trùng nguồn nước, dụng cụ dùng trong nuôi trồng thủy sản |
|
Công ty TNHH Greenfeed Việt Nam-Xã Nhựt Chánh, Bến Lức, Long An | ||
169. |
Fungi-Clear |
Trifluralin | Diệt nấm chủ yếu là nhóm Lagenidium sp và một số nguyên sinh động vật trong môi trường ao nuôi tôm. |
| Công ty TNHH tư vấn thuỷ sản Huy Thuận -54 đại lộ Đồng Khởi, phường Phú Khương, thị trấn Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
170. | HT- DOLOMITE |
CaCO3, MgCO3 | Cải thiện màu nước ao nuôi, giữ cân bằng và điều chỉnh độ pH |
|
Công ty cổ phần Dược thú y Cai Lậy - 560, Quốc lộ 1, TT Cai Lậy, Tiền Giang | ||
171. |
MEKODINE- FORT 100 |
PVP Iodine 10% | Diệt vi khuẩn, khống chế tiêu diệt các loại nấm, nguyên sinh động vật gây bệnh có trong nước trước khi thả tôm cá, dọn tẩy ao, sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ |
172. |
MEKODINE- FORT 300 |
PVP Iodine 30% | Diệt vi khuẩn, khống chế tiêu diệt các loại nấm, nguyên sinh động vật gây bệnh có trong nước trước khi thả tôm cá, dọn tẩy ao, sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ |
173. |
Mekoxide for shrimp/Fish |
Glutaraldehyde, Benzalkonium chloride | Xử lý nước để diệt khuẩn, khống chế sự phát triển của vi sinh vật trong nước |
174. | Mekobenxide- 80% |
Benzalkonium chloride 80% | Diệt khuẩn, khống chế sự phát triển của phiêu vi sinh vật trong nước |
175. |
BYE ENZYME |
Bacillus subtilis, Amylase, Protease, Cellulase | Cung cấp men tiêu hóa và vi sinh vật giúp tăng cường chuyển hóa thức ăn, giúp tôm cá tăng trưởng nhanh. |
|
Công ty TNHH TM Địa Dưỡng -10/2 Yên Thế, phương2, quận Tân Bình, Tp.HCM | ||
176. |
NUTRI-BIO |
Rhodopseudomonas palustris | Đẩy mạnh quá trình phân huỷ các chất cặn bã hữu cơ. Cải thiện chất lượng môi trường ao nuôi |
| Công ty TNHH SX&TM Việt Viễn -14G Phan Văn Trị , Phường 7 Quận Gò Vấp Thành phố Hồ Chí Minh | ||
177. |
Titandor 50 | Alkylbenzyldimethyl- ammonium chloride: 10g | Xử lý nước, dọn tẩy ao. Sát trùng diện rộng và mạnh |
178. |
Aquadone 50 | Polyvinyl pyrrolidone Iodine complex: 50g | Xử lý nước, dọn tẩy ao. Sát trùng diện rộng và mạnh |
179. |
Aquadone 100 | Polyvinyl pyrrolidone Iodine complex: 10g | Xử lý nước, dọn tẩy ao. Sát trùng diện rộng và mạnh |
180. |
Biocid 300 | Sodium dichloroisocyanurate: 50g | Xử lý nước, dọn tẩy ao. Sát trùng diện rộng và mạnh |
181. |
Biocid 600 | Sodium dichloroisocyanurate: 100g | Xử lý nước, dọn tẩy ao. Sát trùng diện rộng và mạnh |
182. |
Multi - Germ |
Sodium hypochloride | Xử lý nước, dọn tẩy ao. Sát trùng diện rộng và mạnh |
183. |
OXY-POND |
Sodium carbonate Peroxyhydrate | Cung cấp oxy tức thời cho ao nuôi tôm, đặc biệt khi tôm nổi đầu do thiếu oxy. |
184. |
Titandor 100 | Alkylbenzyldimethyl- ammonium chloride: 20g | Xử lý nước, dọn tẩy ao. Sát trùng diện rộng và mạnh |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
| DNTN Phúc Thọ -260/40 Nguyễn Thái Bình, Phường 12, quận Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh | ||
185. |
Khử trùng nước |
Chlorogenium | Cải tạo môi trường nước, diệt các loài vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước |
| Doanh nghiệp tư nhân SX&TM Mặt trời -khóm 5 thị trấn Phú Lâm, huyện Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên | ||
186. | MUỐI SIÊU MẶN |
- NaCl, Ca, SO4 | Nâng cao độ mặn của nước ao, làm sạch nước ao. |
| Công ty TNHH Công nghệ sinh học Dược NA NO GEN - 6/136-137, Bình Long, phường Phú Thạnh, Q.Tân Phú Tp.Hồ Chí Minh | ||
187. |
CellulazaÒ |
Cellulase, Cellulobiase, Hemicellulase, Endo- Glucanase | Phân huỷ tảo chết, làm sạch đáy ao và nước, giúp sự phát triển nhanh của phiêu sinh vật làm thức ăn cho tôm trong ao nuôi |
188. |
Super -Steril | H2O2, CH3COOH, CH3COOOH | Tiệt trùng và xử lý vi khuẩn, vi sinh vật, nấm mốc và men trong ao nuôi. |
| Công ty TNHH SX TM Tân An Phú -371A/15 Ấp I, Xã An Phú Tây, Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh | ||
189. |
Lab -Dolomite |
CaCO3,, MgCO3 | ổn định pH, cải tạo môi trường ao nuôi. |
|
DNTN Sao Mai -Số 44 Đống Đa, Nha Trang, Khánh Hoà | ||
190. | Saponin | Saponin | Diệt cá tạp |
| Công ty TNHH thương mại và sản xuất thuốc thú y SAPHA (SAFA-VEDIC)-143/46 Đông Hoà, Dĩ An, Bình Dương | ||
191. |
SAVIod | Polyvinyl pyrrolidone Iodine complex | Diệt vi khuẩn, động vật nguyên sinh trong môi trường nước nuôi |
| Công ty TNHH Sando -2242/1B quốc lộ 1, phường An Phú Đông, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | ||
192. |
Oxybetter |
2 Na2CO3. H2O2. | Cung cấp một lượng oxy lớn nhanh, kịp thời trong ao nuôi, đặc biệt dùng khi tôm nổi đầu. |
193. |
Wunmid | N-Sodium-N-Chlor- Paratoluene sulphonamide | Sát trùng nguồn nước, cải thiện môi trường nước nuôi |
194. | BKC++ 8000 |
Benzalkonium chloride | Sát trùng nguồn nước, cải thiện môi trường nước nuôi |
195. |
Sandin 267 | 1-Vinyl-2-Pyrolidinone polymers, Iodine complex; nước khử khoáng |
Sát trùng nguồn nước, cải thiện môi trường nước nuôi |
196. |
OSCILL ALGA |
Copper as elemental |
Diệt tảo trong nước ao nuôi |
197. |
ALGAE RV |
Copper as elemental |
Diệt tảo trong nước ao nuôi |
198. |
DOHA |
PVP Iodine | Sát trùng nguồn nước, cải thiện môi trường nước nuôi, giúp làm giảm vi |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
|
|
| khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước nuôi |
199. |
TRIHO |
Copper as elemental |
Diệt tảo trong nước ao nuôi |
200. |
SANOBEN |
Chloramin T | Sát trùng nguồn nước, sát trùng dụng cụ, nhà xưởng dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. |
201. |
TOXIN POND | Sodium laura sulfate,Sodium thiosulfate, EDTA |
Làm lắng các chất hữu cơ và kết tủa kim loại nặng |
202. |
Bioxide 150 | Glutaraldehyde, Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium chloride |
Sát trùng nguồn nước, cải tạo môi trường nước nuôi |
203. | MKC 1000 FORT HYDRO 2.4 |
Myristalkonium Chloride |
Sát trùng nguồn nước trong ao nuôi, cải thiện môi trường nước |
204. |
VANTECH |
Glutaraldehyde | Sát trùng nguồn nước, cải thiện môi trường nước nuôi. |
205. |
OPHOR |
PVP Iodine, Iodine complex | Sát trùng nguồn nước ao nuôi. Cải thiện môi trường nước. |
206. |
YUCADO |
Yucca schidigera (Saponin) | Xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản, làm giảm khí độc NH3 |
|
DNTN thương mại Đông Á -289 Trần Hưng Đạo, Tuy Hoà, Phú Yên | ||
207. |
Super canxi |
CaCO3(83,2%) | Cân bằng môi trường nước, tăng độ kiềm |
208. |
Vôi đen |
CaCO3(70%) | Cân bằng môi trường nước, tăng độ kiềm |
| Công ty cổ phần dược và vật tư thú y (HANVET) -88 Trường Chinh, Q. Đống Đa, Hà Nội | ||
209. |
HAN-SAPONIN |
Saponin, chất đạm,béo |
Diệt cá tạp |
210. |
HANMID | N-Natrium-N-Chloro- Paratoluene-Sulphonamite |
Xử lý nước |
| Công ty TNHH thương mại dịch vụ sản xuất Sao Á -Lô E Đường số 2A/1 Khu công nghiệp Đồng An, Thuận An, Bình Dương | ||
211. |
Aqua O2 |
Na2CO3, CaO2, NaCl | Giải phóng oxy giúp tăng cường oxy trong nước, giảm khí độc, làm sạch đáy ao. |
212. |
OUT LOOK | Peracetic acid ,Glacial acetic acid. |
Giảm pH nước ao nuôi |
213. |
EDTA-Plus | Ethylene Diamine Tetraacetic Acid (EDTA) | Xử lý phèn sắt, kim loại nặng, lắng tụ bùn và chất lơ lửng trong nước. |
214. | Odine 12,5% | Povidone Iodine. | Sát trùng, xử lý nước, cải tạo ao nuôi |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
215. |
Sanabee - Plus | Bacillus subtilis, Bacillus lichenniformis, Lactobacillus acidophillus, Lactobacillus plantarum, Protease, Lipase, Amylase, Hemi-cellulase |
Phân hủy các chất thải trong ao nuôi, cải tạo môi trường, cân bằng sinh thái ao nuôi |
216. |
Benza 80 |
Benzalkonium chloride 80% | Sát trùng nguồn nước ao lắng trước khi cho nước vào ao nuôi giúp cho vật nuôi sống ở môi trường sạch hơn. Xử lý nước trong quá trình nuôi. |
| Công ty TNHH SX&TM Long Hùng -125/3 Dương Văn Dương-phường Tân Quí, Q.Tân Phú, Tp.HCM | ||
217. |
Oxy-tagen |
2NaCO3.3H2O2 | Tăng cường hàm lượng oxy kịp thời trong ao nuôi. Cấp cứu nhanh các trường hợp tôm nổi đầu do thiếu oxy |
218. |
Saponin |
Saponin | Diệt cá tạp trước khí thả tôm. Sản phẩm không gây độc hại, không ảnh hường đến tôm. Không ảnh hưởng đến độ mặn nước |
219. |
TCCA |
Tri-chloro iso cyanuric acid | Diệt nhanh vi khuẩn trong nguồn nước và ao lắng trước khi thả tôm. |
220. |
Supermint |
N-Sodium-N-Chlor- Paratoluene sulphonamide | Xử lý nước hiệu quả, an toàn, kinh tế. Tiêu diệt vi khuẩn trong nước. Sử dụng an toàn trong quá trình nuôi, không gây hại cho tôm cá các loại tảo có ích |
| Công ty TNHH thuốc thú y thuỷ sản Đại Nam -Ấp Bến Liễu, xã Phú An, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương | ||
221. |
Danaxide Fort | Glutaraldehyde, Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium chloride | Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật có trong nước; cải thiện chất lượng nước |
222. |
BKC - 80 |
Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium chloride | Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật có trong nước; cải thiện chất lượng nước |
223. |
Danatech |
1,3 diformylpropane, Benzalkonium chloride | Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật có trong nước; cải thiện chất lượng nước |
224. |
pH Reduce |
Acid Citric | Làm giảm pH nước ao nuôi |
225. |
Iodine |
Iodine | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm cá |
226. |
Oxy-Control | Sodium Carbonate Peroxyhydrate |
Cung cấp oxy trong nước ao nuôi |
227. |
Super Dine |
1 - vinyl - 2 - Pyrrolidinone polymers, Iodine complex | Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật có trong nước; cải thiện chất lượng nước |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
| Công ty TNHH SX-TM An&Nam -27B, Nguyên Hồng, P 1 Quận Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh | ||
228. |
TWINPHOR |
Alkyl aryl polyoxyethylene iodine 10% | Là sản phẩm khử trùng mạnh, có khả năng sát trùng toàn bộ nước trong ao nuôi. Sát trùng các dụng cụ, bể, trại sản xuất |
229. |
BIOROX 5 | Bacillus subtilis (3x1010CFU/1000g) | Thúc đẩy quá trình phân huỷ các chất hữu cơ trong ao nuôi. |
| Xí nghiệp dược thú y thành phố Hồ Chí Minh -236A Lê Văn Sỹ, P1, Q.Tân Bình, HCM | ||
230. | AQUA-BKC 80% |
Benzalkonium chloride 80% |
Diệt khuẩn |
231. |
AQUA- IODPHOR |
Polyvinylpyrrolidone Iodine | Diệt khuẩn, có tác dụng mạnh với: vi khuẩn G+, G-, đơn bào (Protozoa), nấm Fungi |
|
Cơ sở thuốc thú y Vina -thôn Ngọc Phong, xã Hoà Kiến, thị xã Phú Hoà, Phú Yên | ||
232. | Calci - VINA | CaCO3 | Duy trì chất lượng nước, ổn định pH |
| Công ty Liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-Pharmachemie -2/3 Tăng Nhơn Phú, P Phước Long B, Q. 9 Tp. Hồ Chí Minh | ||
233. |
Iodine complex for shrimp |
1-vinyl 2-pyrrolidone Polymer, Iodine complex. | Khử trùng nguồn nước nuôi, khử trùng các dụng cụ dùng trong nuôi tôm, giúp môi trương ao nuôi tôm luôn trong sạch, không bị ô nhiễm |
234. |
Bio- A.B.C for shrimp |
Dimethyl-n-(C12/C14)- ankylbenzyl ammonium chloride, Propanol. |
Thuốc khử trùng nước nuôi tôm. |
235. |
Biosept for shrimp | Didecyldimethyl amonium chloride, Dideylimethyl ammonium chloride, Octyldecyllimethyl ammonium chloride, Akyldimethylbenzyl ammonium chloride, Glutaraldehyde |
Thuốc khử trùng nước nuôi tôm |
236. |
Bio-Oxygen |
Sodium carbonate peroxide | Cung cấp oxy trong nước ao nuôi |
237. |
Bio-Yucca for shrimp | Yucca schidigera extract, Amylase, Glucanase, Pectinase, Cellulase, Protease |
Cải tạo chất lượng nước ao nuôi tôm, phân huỷ các chất hữu cơ gây ô nhiễm nguồn nước ao và đáy ao. |
238. |
Aqua-Clean | Hydrogen peroxide, Peracetic acid |
Diệt khuẩn trong nước ao nuôi tôm |
239. | Bio-Green cut for shrimp |
Cu dạng nguyên tử |
Diệt tảo trong nước ao nuôi |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
240. |
Bio-Septal for Shrimp | Alkyl (C14.50%, C16.10%, C12.40%)dimethylbenzylam monium chloride, Pentanedial | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi rồng thuỷ sản. |
241. |
BIOXIDE FOR SHRIMP |
Glutaradehyde, Alkylbenzyldimethyl amonium chloride |
Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. |
242. |
Povidine for shrimp |
1-vinyl-2-pyrrolidinone polymers (Iodine complex) | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm. |
243. |
Bioxide for fish | Glutaraldehyde, Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride |
Khử trùng hiệu quả nguồn nước nuôi cá, bè, bể ương và các công cụ. |
| Công ty TNHH phát triển mạng lưới toàn cầu Nam Dũng -KCN Như Quỳnh, Văn Lâm, Hưng Yên | ||
244. |
TD.Nakonic | Potasium monopersulphate Malic acid, Sodium Hexametaphosphate, Sodium Dodecyl Benzene Sulphonate |
Sát trùng nguồn nước nuôi |
245. |
TD.Bioxide |
Glutaraldehyde, Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride, | Khử trùng nguồn nước nuôi tôm, cá và dụng cụ; cải thiện môi trường nước, giúp môi trường ao nuôi sạch, không bị ô nhiễm. |
246. |
TD.Cleaner |
Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Bacillus polymyxa, Bacillus megaterium |
Làm sạch nước trong ao nuôi trồng thuỷ sản. Cung cấp các vi sinh vật có lợi cho ao nuôi. |
|
Cơ sở Đoàn Kết -15/9 Luỹ Bán Bích, P. Hiệp Tân, Q.Tân Phú Tp. Hồ Chí Minh | ||
247. |
Daimentin (bột) |
SiO2, Fe2O3, MgO, Al2O3, CaO, Na2O, TiO2, P2O5 | Làm trong nước, giảm NH3, cải thiện môi trường nước giúp tôm phát triển tốt |
| Công ty TNHH SX & TM Thuận Thiên -Lô A16, Cum A, KCN An Phú, Tuy An, Phú Yên | ||
248. |
Super canxi |
CaCO3 (88%) | Cân bằng môi trường nước, tăng độ kiềm |
| Công ty cổ phần Việt Bỉ -ấp Phước Thái, xã Thái Hoà, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | ||
249. |
SANOLIFE ECO |
Peracetic acid, Hydrogen peroxide |
Diệt khuẩn trong nuôi trồng thuỷ sản |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
250. |
DOLOMITE |
SiO2, TiO2, Al2O3, Fe2O3, FeO, P2O5 MgCO3, CaCO3, Na2O, K2O, SO3 | Tạo sự cân bằng, tăng hệ đệm. Ổn định màu nước, pH, tăng độ kiềm. Làm lắng đọng các chất lơ lửng trong nước |
251. |
SANOLIFE MIC | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus pumilus |
Phân huỷ chất thải, hiệu quả cả trong nước ngọt và nước biển |
| Công ty TNHH thương mại Thành Nhơn -41A Phước Long B - Quận 9 Thành phố Hồ Chí Minh | ||
252. |
AquadineTN |
PVP Iodine hữu dụng | Xử lý nước, dọn tẩy ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi. |
253. |
PiodineTN |
Polyvinyl Pyrrolidone Iodine | Xử lý nước, dọn tẩy ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi |
254. | CLEANER 80TN |
Benzalkonium chloride | Diệt khuẩn, dùng để xử lý nước dọn tẩy ao. |
| Công ty TNHH thương mại Đức Thịnh -3A2 Thoại Ngọc Hầu, phường Mỹ Thới, Tp. Long Xuyên, An Giang | ||
255. | ĐT-Glugodin for fish |
Iodine Complex | Sát trùng nguồn nước, sát trùng bể nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi |
| Công ty Công nghiệp Tàu thuỷ Quảng Bình -Tiểu khu 5, TT Quán Hàu, Quảng Ninh, Quảng Bình | ||
256. |
Vôi sống | CaO ≥ 95%, phụ gia (Al2O3, Fe2O3, SiO2, MgO ≤ 5%) | Cải tạo ao nuôi, khử phèn, tăng độ kiềm, ổn định pH, duy trì màu nước |
| Công ty CP khoáng sản Phú Yên -01 Nguyễn Thị Minh Khai, phường 7, Tp.Tuy Hoà, Phú Yên | ||
257. | Super-Ca | CaCO3 | Cải tạo ao nuôi, ổn đinh pH |
| DNTN Tám Hoàng -QL1, Khóm Nghĩa Cam Tây, P. Cam Nghĩa, Cam ranh, Khánh Hoà | ||
258. |
Carbonate canxi |
CaCO3 |
Cải tạo ao nuôi, ổn định pH |
|
Công ty TNHH Gia Minh -170 Lê Hồng Phong, Tp Qui Nhơn, Bình Định | ||
259. |
Super Canxi | CaCO3, MgCO3, Fe2O3, Al2O3, SiO2 | Cải tạo ao nuôi, tăng độ kiềm của nước ao |
|
Công ty CP Phân bón và hoá chất Cần Thơ -KCN Chế xuất Cần Thơ | ||
260. | Super Ca | CaCO3 | Cải tạo ao nuôi, tăng cường sinh chất |
|
Công ty TNHH Hải Phú -Khóm 5, TT Phú Lâm, Tuy Hoà, Phú Yên | ||
261. |
Super Canximax -WHP |
CaCO3 |
Cải tạo ao nuôi, ổn định pH |
|
DNTN Phú Hải -135 Điện Biên Phủ, P5, Tuy Hoà, Phú Yên |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
262. |
New Ca Phú Hải (carbonat calci) |
CaCO3 |
Cải tạo ao nuôi, ổn định pH, tăng cường chất sinh trưởng |
| Công ty TNHH thuốc thú y Á Châu -Số 130 QL 1A, P. Ba Láng, Q. Cái Răng, Cần Thơ | ||
263. |
BKC 80% |
Benzalkonium chloride.80% | Sát trùng nước, cải thiện môi trường nuôi |
264. |
APC-Yucca |
Yucca schidigera.30% | Hấp thụ khí NH3, cải thiện chất lượng nước trong môi trường nuôi |
265. |
BKC |
Benzalkonium chloride | Sát trùng nước, cải thiện môi trường nuôi |
266. |
Iodine. Complex | 1 Vinyl 2 Pirolidone Polimer, Iodine Complex | Diệt vi khuẩn, nấm và động vật nguyên sinh trong nước |
|
Công ty TNHH Hải Sinh -Thôn Phước Mỹ, xã Hoà Bình 1, Tuy Hoà, Phú Yên | ||
267. | Dolomite (Ca- Mg)/ Dolomite (Ca) |
CaCO3, MgCO3 |
Cải tạo màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ cân bằng pH |
| Công ty TNHH dược phẩm thú y-thuỷ sản Long An -15 Phan Đình Phùng, P2, TX Tân An, Long An | ||
268. |
Iodine-LA |
PVP-Iodine | Khử trùng nước nuôi trồng thủy sản giúp cải thiện chất lượng nước. Sát trùng dụng cụ, bể ương. |
269. |
B.K.C-LA |
Benzalkonium Chloride | Khử trùng nước nuôi trồng thủy sản trước, trong và sau khi nuôi. Khử trùng dụng cụ, bể ương. |
270. | Oxygen-LA | 2Na2CO3.3H2O2 | Cung cấp oxy trong nước ao nuôi |
| Công ty TNHH Công nghệ sinh học BECKA -2/181 Tân Lập, Tân Thới Nhì, hóc Môn, T.p Hồ Chí Minh | ||
271. |
BEC - Zet | Glutaral, Alkylbenzyldimethylammon- ium chloride |
Diệt vi khuẩn, nấm và động vật nguyên sinh có trong ao nuôi |
272. |
Camel | KH2PO4, NH4H2PO4, KNO3, Na2SiO3, MgSO4, ZnSO4, CuSO4, Sulfate sắt, Sulfate Mangan, acid Boric, acid Folic, Vitamin B1, B2 |
Gây màu nước ao nuôi, cung cấp chất dinh dưỡng giúp thực vật phù du phát triển tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm, cá. |
273. |
ALEN |
Saponin | Tiêu diệt các loại cá tạp trong ao nuôi tôm |
274. |
BK-HOT | Sodium thiosulfate, Sodium Lauryl sulfate, Ethylenen Diamine Tetraacetic acid (EDTA) |
Xử lý cải tạo môi trường ao nuôi, gia tăng sự phân huỷ chất hữu cơ lơ lửng |
275. | KIT | CuSO4 | Diệt tảo trong nước ao nuôi |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
276. |
A-Z | Polyvinyl Pyrrolidone Iodine Complex | Diệt khuẩn trong nước, sát trùng dụng cụ nuôi tôm cá |
277. |
BK-SOS | Ethylenen Diamine, Tetraacetic acid (EDTA) | Làm lắng các chất hữu cơ và khử kim loại nặng trong nước. |
278. |
BK-CIDE |
Cypermethrin | Diệt các loài vật chủ trung gian mang mầm bệnh có trong nước như tép, tôm tạp, cua, còng-Dùng xử lý nước trước khi thả nuôi tôm 15 ngày. Trong ao đang nuôi tôm không sử dụng sản phẩm này |
279. |
LAB-LAB | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Lactobacillus acidophillus, Saccharomyces cerevisiae, Aspergillus oryzae, Protease, Amylase |
Xử lý nước ao nuôi tôm, trại giống tôm, hồ cá, xử lý nước thải hữu cơ. Tăng cường sự phân huỷ các chất hữu cơ, thức ăn thừa lắng tụ ở đáy ao. |
280. |
Blue - Men | Bacillus subtilis, B.mensentericus, B.lichenniformis, Aspergillus oryzae, Lactobacillus acidophillus, Nitrosomonas sp, Nitrobacte sp, Saccharomyces cerevisiae, Protease, Amylase |
Phân huỷ các chất thải, chất hữu cơ, thức ăn thừa lắng tụ ở đáy ao, cải thiện chất lượng nước ao nuôi |
281. |
BK-MEN | Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae, Lactobacillus acidophillus, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp, Saccharomyces cerevisiae, Protease, Amylase. |
Chống ô nhiễm đáy ao, phân huỷ nhanh thức ăn dư thừa, phân tôm và mùn bã hữu cơ ở đáy ao; tạo thêm nguồn vi khuẩn có lợi cho ao nuôi. |
282. | Quest | Chloramin T | Xử lý nước ao nuôi, diệt vi khuẩn, nấm, ký sinh trùng gây bệnh |
283. | BK-ZEO | Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiea, Aspergillus oryzae, Protease, Amylase, Pectinase, Glucanase, SiO2, Al2O3, CaO, MgO, Fe2O3, Na2O, K2O | Phân huỷ các chất hữu cơ lơ lửng, xác tảo, thực vật chết trong nước; giúp hấp thu khí độc NH3, cung cấp nhiều loại vi sinh vật có lợi, nhiều loại men hữu ích cho môi trường |
284. | Beck - Yucca | Bacillus subtilis, Yucca schidigera, Silicate calci | Hấp thụ khí NH3, cải thiện chất lượng nước ao nuôi |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
285. | BK-Tẩy đáy | Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae, Amylase, Protease, Cellulase, SiO2, Al2O3, CaO, Na2O, MgO, Fe2O3, K2O | Thúc đẩy nhanh sự phân huỷ thức ăn thừa, phân tôm cá ở đáy ao nuôi. |
|
Công ty TNHH Long Sinh -37 Hoàng Văn Thụ, Nha Trang, Khánh Hoà | ||
286. |
Saponin |
Saponin | Diệt cá tạp, màu nước và kích thích tôm lột xác |
287. |
Long oxy |
2Na2CO3.3H2O2 | Cung cấp oxy trong nước ao nuôi, hạn chế hiện tượng thiếu oxy trong ao nuôi tôm cá. |
288. |
Blue A |
Copper as elemental | Diệt tảo trong nước ao nuôi, tránh hiện tượng tảo quá dày đóng trên thân tôm |
289. |
IOLONG |
Active Iodine, Carrier- Nonyl-Phenoxyl | Tiêu diệt nhanh các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật (protozoa) có hại trong ao tôm sú, tôm chân trắng nhưng bảo vệ được môi trường sinh thái ao nuôi. Sát trùng dụng cụ ao nuôi tôm cá. |
290. |
KIVI A | Natri chloro (NaClO2): 78% trong đó Chlorine dioxyde (ClO2): 58% | Sát trùng, diệt khuẩn trong nước Sát trùng dụng cụ trong nuôi trồng thủy sản. |
291. |
KIVI B |
Chlorine dioxyde (ClO2) | Sát trùng, diệt khuẩn trong nước Sát trùng dụng cụ trong nuôi trồng thủy sản. |
292. |
TOP BKC |
Benzalkonium chloride | Xử lý nước ao chứa hoặc ao chuẩn bị thả tôm, cá. Sát trùng, tiêu độc ao nuôi tôm cá |
|
DNTN Nguyên Trình-89 Quang Trung, TT Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định | ||
293. |
Daimetine |
Al2O3, SiO2, Fe2O3 | Làm trong nước, giảm hàm lượng khí NH3, tạo môi trường sạch giúp tôm phát triển tốt |
| Công ty TNHH Tân Khánh Hưng-Lô K3B-K3C Đường số 4 KCN Lê Minh Xuân, Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh | ||
294. |
Alkaline up |
NaHCO3 | Tăng độ cứng và độ kiềm nhanh chóng trong ao nuôi |
295. |
OXY-MAX |
2Na2CO3.3H2O2 |
Cung cấp oxy trong nước ao nuôi |
296. |
Daimetine Pure |
Al2O3, SiO2, Fe2O3 | làm trong nước. Giảm hàm lượng khí Amonia, tạo môi trường sạch giúp tôm phát triển tốt |
297. | Super CA 100 | CaCO3, CaO | Làm hạ phèn, tăng hàm lượng canxi |
298. | Hi Calcium Cacbonate |
CaCO3, Na2CO3 | Cải tạo, tăng tính kiềm ổn định pH, tăng hàm lượng canxi |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
299. |
New Max |
CaCO3 , CaSO4 | Tăng hệ đệm, làm khoáng đáy ao, cải thiện môi trường nước, tăng hàm lượng canxi |
300. | Saponin (Tea Seed Powder) |
Saponin | Diệt cá tạp trước khi nuôi tôm, cải tạo màu nước, kích thích tôm lột vỏ |
| Công ty cổ phần công nghệ An Sinh -21 Điện Biên Phủ, P 25 Quận Bình Thạnh Tp. Hồ Chí Minh | ||
301. | Saponin ASC | Saponin | Diệt cá tạp |
| Công ty TNHH TM&SX Viễn Đông -168A/10. Long Thuận A, Long Phước, Long Hồ, Vĩnh Long | ||
302. |
Vido-BKC 80 | Benzalkonium Chloride (80%) | Diệt khuẩn, sát trùng nước ao nuôi, ao lắng trong môi trường thuỷ sản |
| Công ty TNHH Đại An Thái -136 đường TX 21, phường Thạnh Xuân, quân 12, Tp. HCM | ||
303. |
Diodine |
Iode | Diệt khuẩn nguồn nước trước lúc thả tôm, cá, diệt khuẩn trong ao lắng |
304. |
Samsito (BKC) |
Benzalkanium chloride | Xử lý nguồn nước trước khi thả tôm và trong ao lắng |
| Công ty TNHH Thuốc thú y thuỷ sản A.D.P -335 Nguyễn Duy Trinh, P. Bình trưng Tây, Quận 2 Thành phố Hồ Chí Minh | ||
305. |
ADP-XIDE | Glutaraldehyde, Alkybenzyldimethylammoni um chloride | Khử trùng nguồn nước nuôi, duy trì chất lượng nước tốt, cải thiện và ổn định môi trường nước nuôi. |
306. |
Aquadine |
1-vinyl-2-pyrolidinone polymers, Iodine complex | Khử trùng nguồn nước trong ao nuôi, làm sạch nguồn nước nuôi, duy trì và cải thiện chất lượng nước tốt |
|
Công ty TNHH SX&TM Đại An Phú -139 Lê Thánh Tôn, P.3, Tuy Hoà, Phú Yên | ||
307. |
Super Canxi |
CaCO3, MgCO3 | Tăng độ kiềm, ổn định pH, cải tạo màu nước ao nuôi |
| Công ty TNHH Viễn Hoàng -Lô A9-A10 KCN Đông bắc Sông Cầu, huyện Sông Cầu, tỉnh Phú Yên | ||
308. |
Canxi superfineÒ | CaCO3: 97,6% MgCO3: 2,17% SiO2: 0,12% Al2O3: 0,05% Fe2O3: 0,02% |
Khử phèn môi trường đất và nước ao nuôi; Ổn định độ kiềm, tăng tổng độ khoáng hoá |
| Công ty TNHH Chăn nuôi C.P Việt Nam -KCN Bàu Xéo, xã Sông Trầu, huyện Trảng Bàng, Đồng Nai | ||
309. |
Soludine 50% |
Iodine complex | Diệt ký sinh trùng, dùng để chuẩn bị ao nuôi |
310. |
Hi-Power |
CaO | Tăng độ pH trong ao đầm nuôi. Sinh nhiệt làm nhiệt độ cuả nước tăng lên |
| Cơ sở Phú Thọ Hoà -475/B8 Đường Phú Thọ Hoà, P18, Q.Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
311. |
Oxy gen-Better |
2Na2CO3.3H2O2 | Cung cấp một lượng oxy kịp thời trong ao nuôi, đặc biệt dùng khi tôm nổi đầu |
| Công ty TNHH SX&TM thuốc thú y thuỷ sản Việt Tân -94/1035 A1 Dương Quảng Hàm, P.17, Q.Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh | ||
312. |
Vita-Oxygen | Sodium carbonate peroxyhydrate | Làm tăng hàm lượng oxy hòa tan trong ao nuôi. |
313. |
Aquaprotec |
1,5-Pentanedial | Diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật gây hại, xử lý môi trường nước ao nuôi. |
314. |
Vita-pH | 2-OH Propan 1,2,3- Tricarboxilic acid |
Làm giảm pH |
315. |
GLUTEX | Glutaraldehyde, Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride |
Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi |
316. |
YUCCA BLEND |
Yucca schidigera | Hấp thu khí độc NH3 trong ao, cải thiện môi trường nước |
317. |
Vita-Iodine 200 |
PVP Iodin complex | Diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật gây hại trong nước. |
318. |
VTB-80 |
Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride:80% | Diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật gây hại trong nước; Điều chỉnh mật độ tảo trong ao |
319. |
Aladin 35% | Polyvinyl Pyrolidone Iodine: 35% | Diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước. |
320. |
PHORODINE | Alkyl aryl polyoxyethylene iodine | Diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi |
| Công ty TNHH thương mại và dịch vụ K&H -Số 7, đường số 6, tổ 14, phường Hiệp Phú, quận 9, Tp.HCM | ||
321. | Drop pH | Acid Citric | Giảm pH trong ao nuôi |
322. |
Super alkaline |
NaHCO3 | Giúp pH ổn định, tăng độ cứng trong ao nuôi |
323. |
BKC 80 | Benzalkonium choloride 80% | Sát trùng nguồn nước ao nuôi và nguồn nước ao lắng |
324. |
SPARK |
Ethylene Diamine Tetraacetic Acid; (EDTA); Sodium Thiosulfate | Hấp thụ độc tính từ việc sử dụng các hóa chất như: Chlorine, Formalin…khi được dùng trong giai đoạn cải tạo hoặc cắt tảo trong ao. Lắng tụ nhanh các chất lơ lửng, giúp màu nước đẹp hơn. |
325. | Povidine 2000 | Available Iodine | Sát trùng nguồn nước,cải tạo ao nuôi |
326. | Iodine | Iodine: 2,3% | Sát trùng, xử lý nước, cải tạo ao |
| Công ty cổ phần Đại Trường Sơn -28 Trường Sơn, phường 2, quận Tân Bình, Tp.HCM | ||
327. |
SUPER CANXI bột |
CaCO3 | Tăng độ kiềm; Ổn định pH và duy trì chất lượng nước; Tác động tốt đến quá trình tạo vỏ cho tôm |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
| Công ty TNHH TM-SX G.S -B5/19G Trần Đại Nghĩa, xã Tân Kiến, huyện Bình Chánh, Tp.HCM | ||
328. | SPECIALTY CaCO3 |
CaCO3 | Tăng pH nước và đáy ao, tăng canxi giúp tôm lột xác tốt |
329. |
DOLOMITE |
MgCO3, CaCO3 | Cải tạo ao nuôi, màu nước ao nuôi. Ổn định pH |
|
Công ty TNHH SX&TM Phi Hùng -Thôn 4, xã Hoà Vinh, Tuy Hoà, Phú Yên | ||
330. |
S.Balkaline |
NaHCO3, CaCO3 | Tạo sự cân bằng pH, Tăng độ cứng trong nước, ổn định màu nước |
331. |
Cazolai |
CaCO3, SiO2 | Cải tạo ao nuôi, ổn định pH, màu nước ao nuôi |
332. | Dolomite-PH | MgCO3, CaCO3 | Cải tạo màu nước, ổn định pH. |
|
Công ty TNHH Lưu Phan -36 Ngô Nhân Tịnh, phường 13, quận 5, Tp.HCM | ||
333. | Saponin (tea seed powder) |
Saponin 14% |
Diệt các loại cá tạp trong ao nuôi tôm |
334. | Saponin (tea seed powder) |
Saponin 12% |
Diệt các loại cá tạp trong ao nuôi tôm |
| Công ty TNHH thuỷ sản Cửu Long T.L -323B Điện Biên Phủ, phường 4, quận 3, Tp.HCM | ||
335. |
HISO Plus |
Iodine phức hợp | Dùng xử lý nước ao hồ nuôi trồng thuỷ sản, dùng sát trùng nguồn nước ao nuôi, bể ương, dụng cụ nuôi |
336. |
TOTAL DOWN |
Acid Citric | Làm giảm pH, độ kiềm nước ao nuôi tôm cá |
337. |
Plankton 3000 |
CuSO4.5H2O | Diệt các loại tảo trong ao nuôi, ngăn ngừa sự nở hoa của các loại tảo trong ao nuôi |
338. |
Blue 80 |
Benzalkonium chloride | Dùng để sát trùng ao hồ nuôi tôm, diệt khuẩn, nấm |
339. |
TCCA | Trichloroisocyanuric acid (TCCA) | Diệt nhanh vi khuẩn trong nguồn nước và ao lắng trước khi thả tôm |
|
Công ty TNHH SACAI -436A/24 Đường 3/2 P 12 Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh | ||
340. |
Alkaline up |
Sodium bicarbonate:90% | Tăng độ kiềm, giúp pH ổn định; Cho màu nước đẹp; giúp tôm lột vỏ tốt |
| Công ty TNHH APACCHEM -Số 1, VSIP, đường số 2, KCN Việt Nam-Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương | ||
341. |
APAC-OXY |
Sodium Percarbonate 99% | Cung cấp lượng oxy hòa tan trong trường hợp khẩn cấp |
| Công ty CP điện tử điện máy và kinh doanh dịch vụ tổng hợp Nam Định (NASTOCO) -247 Trần Hưng Đạo, Tp. Nam Định |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
342. | Calcium carbonat |
CaCO3 |
Làm tăng độ kiềm của nước ao nuôi |
343. |
Vôi chuyên dùng |
CaO |
ổn định pH, cải tạo ao nuôi |
|
Công ty TNHH D.N.K -38 Kim Biên, phường 13, quận 5, Tp. HCM | ||
344. |
Hi-O2 |
Sodium carbonate peroxyhydrate | Cung cấp oxy tức thời cho ao nuôi tôm cá, đặc biệt khi tôm nổi đầu do thiếu oxy. Duy trì chất lượng nước trong ao nuôi. |
345. |
T-ZOO |
Trifluoro 2,6-Dinitro-nn- dipropyl-2-toluidone | Diệt nấm Lagenidium sp và động vật nguyên sinh trong bể uôi.(Lưu ý khi sử dụng: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống) |
346. |
TIGER |
N-Sodium-Chloro- Paratoluen Sulphonamide | Sát trùng nguồn nước, sát trùng dụng cụ, nhà xưởng dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. |
347. |
T-AGAR |
Copper as elemental | Diệt trừ tảo; Giảm mật độ tảo trong ao nuôi |
| Công ty CP Công nghệ sinh học thú y -19/37 phố Đống Các, phường Ô chợ dừa, Đống Đa, Hà Nội | ||
348. |
BTV-IODINE |
Iodine-Polyvidine | Xử lý ao nuôi, làm sạch nguồn nước. Sát trùng dụng cụ nuôi. |
| Công ty TNHH TM-SX Nguyên Việt Thắng -ấp Dân Thắng 1, xã Tân Thới Nhì, huyện HócMon, Tp.HCM | ||
349. | Saponin | Saponin | Diệt cá tạp trước khi thả tôm |
| Công ty TNHH thức ăn thuỷ sản Liên Hiệp Thái-ấp Cẩm An, xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu, Tây Ninh | ||
350. | ALGAE CUT 9001 |
CuSO4 |
Diệt tảo trong ao nuôi |
351. | B.K.C 80% | Benzalkonium chloride | Diệt khuẩn trong nước ao nuôi |
352. |
GLU-K90 | Glutaraldehyde, Benzalkonium chloride |
Diệt khuẩn trong nước ao nuôi |
353. | MAXMA 90 | Povidone iodine.70% | Dọn tẩy ao, xử lý nước ao nuôi tôm |
354. |
PRO-SINFECT |
Povidone iodine.33% |
Dọn tẩy ao, xử lý nước ao nuôi tôm |
355. |
PRO-VIDINE 65 |
Povidone iodine.65% |
Dọn tẩy ao, xử lý nước ao nuôi tôm |
356. |
PRO-BIO | Bacillus spp (B.subtilis, B.licheniformis), Nitrosomonas spp, Nitrobacter spp |
Giúp phân hủy xác tảo, thức ăn dư thừa, phân tôm, làm sạch nước. |
357. |
Pro-Algie | Glutaraldehyde, Benzalkonium, Chloride |
Diệt khuẩn trong nước ao nuôi. |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
358. |
Aqua-Best | Bacillus subtilis, Bacillus megaterium, Bacillus licheniformis | Phân huỷ các chất hữu cơ tích tụ đáy ao tôm, làm cho môi trường nước trong sạch |
| Công ty TNHH Hải Thiên -Phạm Văn Cội, tổ 32, ấp 5, Xã Phạm Văn Cội, huyện Củ Chi, Tp.HCM | ||
359. |
Gansil | N- Sodium-Chloro- Paratoluene Sulphonamide 98,2% | Sát trùng nguồn nước trước khi thả tôm và sát trùng định kỳ trong khi nuôi tôm |
360. |
Mix-301 | Dicalcium Phosphate, Copper Sulphate, Manganese sulfate, Zinc oxide, Cobalt sulfate, Choline, Selenium, Fero sulfate, vitamin A, E, B1, B2, B6, K, D3, Panthenic acid, Biotin, Folic acid |
Bổ sung các khoáng chất cần thiết cho tôm nuôi. Có tác dụng gây màu nước ao nuôi |
361. |
HEBA |
CuSO4.5H2O |
Diệt các loại tảo lam, tảo nước ngọt, rong đáy, tảo độc trong ao nuôi |
362. | I-5 | Iodine | Sát trùng nguồn nước nuôi tôm |
363. |
SAVI |
Chloramin T | Sát trùng nguồn nước trước khi thả tôm và sát trùng định kỳ trong khi nuôi tôm |
364. |
OXY-10 |
2Na2CO3.3H2O | Cung cấp oxy cần thiết cho tôm; Hạn chế hiện tượng tôm nôi đầu do thiếu oxy |
365. |
PANKIN | Glutaraldehyde, Dimethyl Alkylbenzyl C12-C14-C16 Amonium |
Diệt khuẩn, nấm, ký sinh trùng trong môi trường nước |
366. |
MOSLAN | Trifluoro 2,6-Dinitro- dipropyl-2-toluidine |
Sát trùng nước ao nuôi |
| Công ty phát triển nguồn lợi thuỷ sản Đà Nẵng -Lô 07, KCN Điện Nam, Điện Ngọc, Điện Bàn, Quảng Nam | ||
367. | Sapotech | Saponin, Rotenon | Diệt cá tạp, cá dữ trong ao nuôi |
| Công ty TNHH DATA-56/7/2 Lê Đình Thám, phường Tân Quí, quận Tân Phú, Tp.Hồ Chí Minh | ||
368. |
ATAX-09 |
Saccharomyces cerevisiae, Bacillus subtilis | ATAX-09 phân hủy nhanh các chất hữu cơ dưới đáy ao; Cải tạo đáy ao, đặc biệt các khu vực bị nhiễm độc |
369. |
BKC-YES |
Benzalkonium chloride | Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong việc xử lý nước ao nuôi trước và trong khi nuôi |
| Công ty TNHH sản xuất thương mại thuốc thú y thuỷ sản Đông Á -12 Nguyễn Duy Trinh, phường Long Trường, Q.9, Tp.Hồ Chí Minh | ||
370. |
BKC |
Benzalkonium chloride | Xử lý nguồn nước trước khi thả tôm và xử lý nước trong ao lắng |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
|
Công ty CP Phương Hải -Tri Thuỷ, xã Tri Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận | ||
371. |
Supercanxi |
CaCO3 | Tăng tính kiềm, ổn định pH cho ao nuôi |
| Công ty TNHH SX-TM-DV Hải Bình -30 Võ Hoành, phường Phú Thọ Hòa, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh | ||
372. | TEA SEED POWDER | Bột hạt trà: 100% (chỉ tiêu chất lượng Saponin: 15%) |
Diệt cá tạp trong ao nuôi tôm |
373. |
Saponin | Bột bã trà: 100% (chỉ tiêu chất lượng Saponin: 17%) |
Diệt cá tạp trong ao nuôi tôm |
| Công ty TNHH Công nghệ sinh học Khánh Toàn -187 đường TA 32, phường Thới An, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh | ||
374. |
DK-52 | N-sodium-N-Chlo- paratoluen sulphonamide (Chloramine T) |
Sát trùng nguồn nước, cải thiện môi trường nước. |
375. |
BKC-CLEAR 90 | Glutaraldehyde; Alkylbenzyldimethyl ammonium chloride |
Sát trùng nguồn nước, xử lý ao, hồ nuôi trồng thủy sản. |
376. |
STOP | CuSO4 (Copper as Elemental) | Diệt tảo trong ao nuôi trong trường hợp tảo phát triển quá mức. |
| Công ty TNHH NOBEN -20/30G/33 Hồ Đắc Di, phừơng Tây Thạnh, Q.Tân Phú, Tp.Hồ Chí Minh | ||
377. | OXY 99 | 2Na2CO3.3H2O | Cung cấp nhanh oxy cho ao nuôi |
378. |
BEN IQ |
PVP Iodine | Sát trùng nguồn nước, giúp làm giảm vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật gây hại trong môi trường nước |
379. |
YUCCA VS | Yucca schidigera,Amylase, Protease, Cellullase, Glucanase, Pectinase |
Xử lý môi trường nuôi trông thuỷ sản, làm giảm khí NH3 |
380. |
BEN BKC 80% |
Benzalkonium chloride | Khử trùng nguồn nước, cải thiện môi trường nước nuôi. Sát trùng bể ương và vệ sinh dụng cụ trong nuôi trồng thủy sản. |
381. |
BEN IQ |
PVP Iodine | Sát trùng nguồn nước, giúp làm giảm vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật gây hại trong môi trường nước |
382. |
NO ZOO |
Trifluralin | Xử lý môi trường, loại trừ zoothanium, protozoa, nấm, vi khuẩn trong ao nuôi. Làm sạch nước ao nuôi. |
| Công ty TNHH sản xuất-thương mại Hoàng Nam -177/41 đường 3/2, phường 11, quận 10, Tp.Hồ Chí Minh | ||
383. |
LAB DOLOMITE |
CaCO3: 10,3% MgCO3: 3,2% |
Ổn định pH, độ kiềm; Cải tạo môi trường ao nuôi. |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
| Công ty TNHH TM-DV&SX Nam Phát -54/4 ấp Phước Ngươn A, xã Phước Hậu, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long | ||
384. |
NPV-Super Oxygen |
Sodium peroxycarbonate (2Na2CO3.3H2O2) | Cung cấp oxy hòa tan tức thời trong ao nuôi, dùng cấp cứu khi tôm cá bị nổi đầu |
| Công ty TNHH Công nghệ sinh học xanh -362/28A Nguyễn Đình Chiểu, phường 4, quận 3, Tp.Hồ Chí Minh | ||
385. |
Protectol |
Glutaraldehyde, BKC | Tiêu diệt các loại vi khuẩn, nấm và protozoa trong môi trường nước ao nuôi |
386. |
DE-DIE ALGAE | Chất chiết xuất từ cấy Yucca schidigera, Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Aspergillus oryzae |
Phân huỷ các chất thải cặn bã, thức ăn dư thừa, cải tạo đáy ao, cải tạo chất lượng nước ao nuôi |
| Công ty CP sản xuất và dịch vụ NTTS kỹ thuật cao Sóc Trăng -63 quốc lộ 1, phường 10, thị xã Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng | ||
387. |
HỆ VI SINH VẬT ĐA ENZYME ES-01 | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Cellulomonas sp, Protease, Amylase, Cellulase | Cung cấp vi sinh vật và men tiêu hóa có lợi, phân hủy chất hữu cơ, chất thải, thức ăn dư thừa, hạn chế quá trình tạo khí độc hại tích lũy ở đáy ao. |
|
Công ty TNHH Thú y xanh Việt Nam -186 Trường Chinh, Đống Đa, Hà Nội | ||
388. |
DIỆT TẢO |
Copper as elemental | Cải thiện chất lượng nước; Khống chế và tiêu diệt tảo |
389. |
BIOCLEAN | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus plantarum, Saccharomyces boulardii, Amylase, Protease |
Phân huỷ nhanh chóng xác bã động, thực vật, thức ăn thừa trong ao, làm môi trường nước trong sạch |
390. |
BKC-80 GREEN |
Benzalkonium | Tiêu diệt vi khuẩn trong nước ao nuôi; Sát trùng ao, hồ, bể ương |
391. | SAPONIN GREEN |
Saponin |
Diệt cá tạp trước khi thả nuôi tôm, cá |
392. | IODINE GREEN |
Iodine Complex |
Sát trùng nước, diệt khuẩn, nấm |
393. |
OXY-GREEN |
Sodium cacbonate peroxyhydrate | Cung cấp oxy tức thời cho ao nuôi tôm, đặc biệt khi tôm nổi đầu do thiếu oxy |
| Công ty TNHH thuốc thú y Cần Thơ -Số 151/18 Trần Hoàng Na, quận Ninh Kiều, Tp, Cần Thơ | ||
394. |
Super BKC 80% |
Ankyl Dimethyl Benzyl Amonium Chloride 80% | Sát trùng nước, làm vệ sinh dụng cụ, bể nuôi, ao ương, ao nuôi, bè nuôi trước khi thả giống và trong quá trình nuôi |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
395. |
Pakomas-Siêu tiệt trùng |
GlutaraldehydeAlkyl dimethyl Benzyl Ammonium ChlorideNước cất vừa đủ | Diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật có hại trong nguồn nước ao nuôi, tạo môi trường nước ao sạch cho tôm (cá) phát triển; sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. |
396. |
Hỗn hợp Perka |
Permanganat Kali |
Khử trùng ao nuôi, tạo môi trường nước sạch cho tôm, cá phát triển tốt. |
397. |
Di.Mi.Ci |
CuSO4, Lactose vừa đủ |
Diệt tảo độc, tảo đáy, tảo phát sáng, rong nhớt trong môi trường nước ao, hồ để nuôi tôm, cá. |
398. |
High-Water |
Acid peracetic; Acid acetic |
Giảm độ pH trong nước, giúp khoáng chất vi lượng phân li tốt. |
399. |
Iodine 12,5% |
1-Vinyl-2 pyrrolidinonepolymers, Iodine Complex |
Diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật gây hại trong nước. |
| Công ty Thuốc thú y Cửu Long (MEKONGVET) (chỉ đủ điều kiện sản xuất Vôi Carbonat, pH Dolomite, Zeolite) -41 Mậu Thân, P. Xuân Khánh, Tp Cần Thơ | ||
400. | Vôi carbonate | CaCO3 | Cải tạo ao nuôi, ổn định pH |
| Công ty TNHH Thống Nhất -141/3 Nguyễn Huệ, phường 4, thị xã Bến Tre, tỉnh Bến Tre | ||
401. |
SAPONIN | Bột bã trà: 100% (Saponin:13,26%; Protein: 8,83%; Tinh bột và đường: 27,98%; Chất xơ: 33,98%) |
Diệt cá tạp |
| Cơ sở SX thức ăn gia súc Vidavet-C11/3 khu phố 3, thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh | ||
402. | VIDA - B.K.C | Benzalkonium chloride | Sát trùng nước trong ao |
403. |
VIDA - IODINE - TÔM - CÁ |
1-Vinyl-2-pyrrolidinone polymers, Iodine complex |
Sát trùng nước trong ao |
404. | VIDA - PROTECTOL |
1,5 pentannedial |
Sát trùng nước trong ao |
| Công ty TNHH thuốc thú y thủy sản Anh Quốc-Ấp 1A, xã An Phú, huyện Thuận An, Bình Dương | ||
405. |
BIOPOWER | Amylase, Lipase, Protease, Hemi -cellulase, b-glucanase, Lactobacillus acidophilus,Lactobacillus |
Phân hủy chất thải, bùn, thức ăn thừa, xác động thực vật, phân tôm cá. Hạn chế các khí độc NH3, H2S. |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
|
| plantarum |
|
406. |
AQUA NUTRIZYM | Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cereviae, Aspergillus oryzae, Amylase, Glucanase, Pectinase, Cellullase, Protease |
Phân hủy chất thải, bùn đáy ao, thức ăn thừa, xác động thực vật, phân tôm cá trong ao. Hạn chế khí độc, cải thiện chất lượng nước |
407. | YUCCA KING Liquid | Chất chiết xuất từ cây Yucca schidigera (Saponin: 100g/L) | Giảm khí độc NH3, cải thiện chất lượng nước. |
408. | ORDOR END Liquid | Chất chiết xuất từ cây Yucca Schidigera (Saponin: 30%) | Giảm khí độc NH3, cải thiện chất lượng nước. |
409. | YUCCA KING Powder | Chất chiết suất từ cây Yucca schidigera (Saponin 10%) | Dùng để xử lý ao nuôi thủy sản, làm giảm khí độc NH3 trong ao |
410. |
AQUA BKC 80 | Alkyldimethylbenzylammoni um Chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi |
411. |
BENTO BKC 80 |
Benzalkonium Chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm trong nước ao nuôi |
412. |
IODO 100 | 1-Vinyl-2-pyrolidinone polymers, iodine complex | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. |
| Công ty TNHH tư vấn và thương mại C.T.C-363/71 Nguyễn Hồng Đào, phường 13, quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh | ||
413. |
NFC |
CuSO4 (1,01%) | Diệt hoặc hạn chế sự phát triển của các loại rong tảo trong nguồn nước nuôi trồng thuỷ sản. |
414. |
NFD |
CuSO4 (1,15%) | Diệt hoặc hạn chế sự phát triển của các loại rong tảo trong nguồn nước nuôi trồng thuỷ sản. |
415. |
Cuta 201 |
CuSO4 (8,46%) | Giảm bớt mật độ tảo trong ao nuôi, giúp ổn định độ trong nước ao nuôi. |
416. |
Cuta 202 |
CuSO4 (12,47%) | Giảm bớt mật độ tảo trong ao nuôi, giúp ổn định độ trong nước ao nuôi |
417. |
Enzym 0.2 | Amylase (10,67U/g), Protease (0,11U/g), Lipase (0,16U/g), Cellulase (19,81U/g). |
Phân huỷ chất thải hữu cơ, thức ăn dư thừa, cải thiện chất lượng nước môi trường ao nuôi. |
418. |
Enzym 0.3 | Amylase (16,64U/g), Protease (0,7U/g), Lipase (0,4U/g), Cellulase (10,45U/g). |
Phân huỷ chất thải hữu cơ, thức ăn dư thừa, cải thiện chất lượng nước môi trường ao nuôi. |
419. |
Enzym 0.4 | Amylase (39,024U/g), Protease (2,06U/g), Lipase (0,77U/g), Cellulase (4,37U/g) |
Phân huỷ chất thải hữu cơ, thức ăn dư thừa, cải thiện chất lượng nước môi trường ao nuôi. |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
420. |
Enzym 0.5 | Amylase (20,4U/g), Protease (3,88U/g), Lipase (0,83U/g), Cellulase (14,85U/g) | Phân huỷ chất thải hữu cơ, thức ăn dư thừa, cải thiện chất lượng nước môi trường ao nuôi. |
| Công ty TNHH Hải Nguyên-Số 354 Quốc lộ 1A, thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, Phú Yên | ||
421. |
Daimetin | SiO2 ; Al2O3; Fe2O3 ; CaO; MgCO3 | Ổn định pH; cải tạo ao nuôi trồng thuỷ sản |
422. | Zeolite | SiO2; Al2O3; Fe2O3; CaCO3 | Cải tạo ao nuôi tôm, Ổn định pH. |
423. |
Super Canxi |
CaCO3; Fe2O3 | Cải tạo ao nuôi trồng thuỷ sản, ổn định pH, tăng độ kiềm của nước ao nuôi. |
| Công ty Cổ phần thuốc thú y Đất Việt-Số 8 TT nông sản, phường Hoàng liệt, quận Hoàng Mai, Hà Nội | ||
424. |
V-Biotop.Aqua | Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus plantarum, Bacillus subtilis, Saccharomyces boulardii, Amylase, Protease. |
Phân huỷ nhanh chóng xác bã động , thực vật, thức ăn thừa trong ao, làm môi trường nước trong sạch |
|
Công ty Quốc tế Vĩ Hạn | ||
425. |
Chlorine Dioxide 5 PCT (Tên thương mại: Magic D dùng cho nuôi trồng thủy sản) |
NaClO2: 25-30%, H2SO4: 9-20% |
Sát trùng diệt khuẩn trong môi trường nước nuôi thủy sản |
| Công ty TNHH kỹ thuật công nghệ sinh học Hoà Phát - Số 27/3C, ấp 3, xã Xuân Thới Sơn, HócMon, Tp. Hồ Chí Minh | ||
426. |
ACG |
Glutaraldehyde, Ammonium Chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. |
427. |
Aqua-Clean |
Hydrogen Peroxide |
Cung cấp oxy trong nước ao nuô |
| Công ty TNHH SX&TM thuốc thú y Song Vân - 15/5 Phạm Văn Hai, P1 Q.Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | ||
428. |
OXYGEN |
Sodium carbonate peroxyhydrate | Cung cấp oxy trong nước ao nuôi Tăng lượng oxy hòa tan trong nước ao nuôi |
429. |
SOVANDINE |
Iode phức hợp | Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, sát trùng dụng cụ nuôi tôm cá |
| Công ty TNHH Công nghệ Sinh hoc T.T.P - 14.10 Lô G c/c Miếu Nổi P3, Q.Bình Thạnh Tp. Hồ Chí Minh | ||
430. |
KASO |
Copper as Elemental | Diệt trừ tảo độc, giảm mật độ tảo trong ao nuôi |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
| Công ty TNHH thuốc thú y Quốc tế Đông Nghi -11 Nguyễn Văn Giai, P Đa Kao, Quận I, Thành phố Hồ Chí Minh | ||
431. |
Invente - 600 | Sodium dichloroisocyanurate (Chlorine hoạt tính 60%) | Diệt vi khuẩn, nấm, ký sinh trùng trong nước ao nuôi |
432. |
Invente - 300 | Sodium dichloroisocyanurate (Chlorine hoạt tính 30%) | Diệt vi khuẩn, nấm, ký sinh trùng trong nước ao nuôi |
433. |
Invorin |
Sodium hypochloride | Diệt vi khuẩn, nấm, ký sinh trùng trong nước ao nuôi |
434. |
Oxy Maker |
Sodium carbonate peroxyhydrate | Cung cấp oxy tức thời cho ao nuôi tôm. Duy trì chất lượng nước trong ao nuôi, kích thích sự phát triển của phiêu sinh vật có lợi trong ao nuôi tôm |
435. |
Anticide | Sodium dichloroisocyanurate (100%) | Diệt vi khuẩn, nấm, ký sinh trùng trong nước ao nuôi |
| Công ty Phát triển kỹ thuật Vĩnh Long -73/19, Phó Cơ Điều, P.3, TX Vĩnh Long, Vĩnh Long | ||
436. |
Hợp chất dinh dưỡng BIOTED ROBI | Monopotassium phosphat, Monoamonium phosphat, Potassium carbonat, Boric acid, Mn (MnCl3, 4H2O, EDTA Mn), Fe (FeCl3, 6H2O, EDTA Fe), Kẽm (ZnCl3, 7H2O, EDTA Zn), Đồng (CuCl3, 4H2O, EDTA Cu), Calcium, Magnesium, Vitamin C, B1, B2, B6, B12, rong mơ |
Có tác dụng gây màu nước, cung cấp hợp chất dinh dưỡng giúp thực vật phù du phát triển, cải thiện chất lượng nước ổn định pH, độ trong, hạn chế tảo đáy phát triển |
| Công ty Cổ phần Sản xuất & Thương mại Thái Nhật -8/73 Nguyễn Trường Tộ, Tp Vinh, Nghệ An | ||
437. |
Men vi sinh xử lý đáy và nước ao nuôi tôm | Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Aspergillus oryzae |
Làm giảm COD trong môi trường ao nuôi |
| Công ty TNHH thương mại-dịch vụ-kỹ thuật Kiến Gia Huy -82/2/16A Đinh Bộ Lĩnh, phường 26, quận Bình Thạnh, Tp.Hồ Chí Minh | ||
438. |
Bột Dolomite |
CaCO3, MgCO3 | Bổ sung khoáng chất Magiê và canxi; Ổn định pH trong nước ao nuôi |
| Công ty TNHH Bayer Việt Nam -1/3 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long B, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh | ||
439. |
DEOCARE A |
Chất chiết xuất từ cây Yucca schidigera, Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis | Giảm nồng độ khí độc ammonia trong ao, khoáng hoá các chất bẩn hữu cơ trên nền đáy và hạn chế ô nhiễm môi trường |
| Cơ sở vật tư nuôi trồng thuỷ sản Tân Tiến -89 Lê Thành Phương, phường 8, Tp.Tuy Hoà, Phú Yên | ||
440. | ZEO-SA | CaO, Al2O3, Fe2O3, P2O5 | Cải tạo ao nuôi, ổn định pH |
II. SẢN PHẨM NHẬP KHẨU (121 sản phẩm)
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
Nhà sản xuất |
1. |
Cleanzet |
SiO2,, CaO, MgO, Fe2O3, Al2O3 |
Hấp thụ khí độc, giảm NH4, cải tạo ao nuôi | Sino-Australian Joint- Venture Eastern Along Pharmaceutical Co.,Ltd Quảng Đông, Trung Quốc |
2. |
MARL |
SiO2, CaO, MgO, |
- Làm tăng độ kiềm của nước, giúp dễ gây tảo |
FOOKTIEN GROUP COMPANY LTD |
3. |
DOLOMIT E | MgO, CaO, Fe2O3, Al2O3, Na2O, K2O, TiO2, P2O5 |
- Gây màu nước, tăng độ kiềm, ổn định pH |
FOOKTIEN GROUP COMPANY LTD |
4. |
Marl Oceaner |
CaCO3 | Tăng pH nước và đáy ao. Tăng canxi giúp tôm lột xác. | Shenshi Mining Co., Ltd - Trung Quốc |
5. | ASIA DOLOMIT E |
CaCO3, MgCO3 | Ổn định PH và tăng tính kiềm , cải thiện môi trường ao, giúp tôm phát triển tốt . | ASIA STAR LAB CO.,LTD - THAILAND |
6. |
DOLOLAB |
CaCO3, MgCO3 |
Làm tăng độ kiềm, ổn định pH trong ao nuôi, tăng ph của nước ao, khử độ phèn | LIVESTOCK AGRICULTURAL BUSINESS INTERNATIONAL CO.,LTD |
7. |
DOLOMIT E OCEANER |
CaMg(CO3)2 | Ổn định pH và tăng độ kiềm (alkanility). Hấp thụ các chất độc hại trong ao. Cải thiện môi trường ao, giúp tôm phát triển tốt. |
Shenshi Mining Co., Ltd - Trung Quốc |
8. |
DOLOLAB- 250 |
MgCO3 56%, CaCO3 42% |
Tăng độ kiềm, ổn định pH | Livestock Agricultural Business International Co.,Ltd |
9. |
ZEOLAB |
MgCO3 56%, CaCO3 42% |
Tăng độ cứng của nước, ổn định pH | Livestock Agricultural Business International Co.,Ltd |
10. | TOP ALKALINE |
Na2CO3 99% | Tăng độ kiềm và ổn định pH | Yuh Huei Enterprise Co.,Ltd Taiwan |
11. |
ZEOLITE |
SiO2, Al2O3, CaO, MgO | Ổn định PH và hấp thu các chất độc hại có trong ao , cải thiện chất lượng mước ao giúp tôm dể lột xác phát triển tốt . |
SHEN SHI MINING CO.,LTD - CHINA |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
Nhà sản xuất |
12. | NATURAL ZEOLITE( HẠT) |
SiO2, Al2O3, CaO, MgO, TiO2 , K2O | Giảm khí độc trong ao nuôi thủy sản. Lắng đọng chất hửu cơ lơ lửng trong nước, giảm mùi hôi thối làm sạch nước. ổn định chất lượng nước ao nuôi thủy sản |
DWIJAYA PERKASA ABADI- INDONESIA |
13. |
HARD ROCK |
SiO2, Al2O3, Cellulose | Cải thiện chất lượng nước, có đặc tính của các cặn bã lơ lửng bám chặt vào đất như phiêu sinh vật chết và các vấn đề hữu cơ |
CODEL CO.,LTD THAILAND |
14. |
EAGLE ZEOLITE |
SiO2, Al2O3, Na2O, Fe2O3, K2O… | Giúp lắng bùn và các chất dơ bẩn trong nước xuống đáy ao. Giảm lượng khí độc ammoniac. Giúp tôm dễ lột vỏ và phát triển tốt. |
Artemis & Angelio Co., Ltd - Thailand |
15. |
ZEOLITE | SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO,MgO, K2O, Na2O, TiO2 | Ổn định pH, tăng kiềm và cải tạo môi trường tốt giúp phiêu sinh vật phát triển | PT. BUANO INTI SENTOSA - INDONESIA |
16. | Zeolite Granular | SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O, Na2O | Ổn định pH và hấp thụ các chất độc hại trong ao, cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt. | PT.Pacific Mineralindo Utama - Indonesia |
17. |
NPT-888 | Bacteriodes ruminicola, Bacteriodes succinogens, Candida utilis, Amylase, Protease, Cellulase, Lipase, Pectinase, Hemicellulase, Xylanase |
Làm sạch chất nước, phân giải các chất hữu cơ dư thừa trong ao |
New Pond Tech International-USA |
18. | Bacillus subtilis 1070 |
Bacillus subtilis |
Phân hủy các chất hữu cơ nền đáy. |
Sitto (Thailand) Co., Ltd, Thái Lan |
19. |
007 Rich Water Ointment | Bacillus lichenifomis, Nitrobacter sp, Rhodopseudomonas | Gây màu nước nuôi trồng thuỷ sản, tạo phiêu sinh vật, giữ màu nước và chất lượng ổn định |
GUANGDONG HAIFU MEDICINE Co.,Ltd Trung Quốc |
20. |
EM HATCHER Y | Bacillus Subtilis, Bacillus laterosporus, Nitrobacter sp | Phân hủy chất thải hữu cơ, thức ăn thừa tích tụ ở đáy ao, cải thiện chất lượng nước ao nuôi | Kunshan Kexin Enviroment Bioengineering Co., Ltd - China |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
Nhà sản xuất |
21. |
MICRO ACT | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Protease, Amylase, Lipase. |
Phân hủy chất thải hữu cơ như : thức ăn thừa, phân tôm, động thực vật thối rữa. Cải thiận chất lượng nước tạo điều kiện cho tôm phát triển tốt. |
Apex Research Products Co., Ltd - Thailand |
22. |
BACTER GREEN | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus polymixa, Bacillus megaterium, Protease, Lipase, Cellulase, Betaglucanase |
Phân hủy nhanh chất chữu cơ, cặn bã, xác phiêu sinh vật, thức ăn dư thừa và chất thải của tôm. Cải thiện chất lượng nước. |
GREENTECH AQUACULTURE Co., Ltd |
23. |
D MAX |
Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus polymyxa | Giúp giải quyết các thức ăn thừa đọng, làm giảm chất thải của tôm và các phiêu sinh vật chết. Cải thiện chất lượng nước và đất trong nuôi tôm |
CODEL CO.,LTD THAILAND |
24. |
Power Pack | Bacillus, Môi trường nuôi cấy dạng bột: chất mang (đường, tinh bột) | Phân huỷ các vật bẩn ở khu vực đáy ao và trong nước, giúp bảo vệ và điều tiết chất lượng nước trong ao nuôi thủy sản. |
Công ty TNHH Advance Pharma, Thái Lan |
25. |
BACILLUS PRO (S) | Lactobacillus lactic, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae |
Phân hủy chất hữu cơ và thức ăn dư thừa trong ao |
SIAM-AQUATECH CO.,LTD |
26. |
BACTAPU R N3000+ | Nitrobacter widnogradskyi, Nitrosomonas europea, Bacillus azotofomans, Bacillus amyoliquefaciens, Bacillus pantothenticus, Bacillus subtillis |
Dùng để phân hủy các chất thải tích lũy trong nước và đáy ao hồ Cải thiện môi trường, tăng khả năng hấp thụ thức ăn và tốc độ tăng trưởng |
LIVESTOCK AGRICULTURAL BUSINESS INTERNATIONAL CO.,LTD |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
Nhà sản xuất |
27. |
CLEARAN CE | Bacillus megaterium, Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus polymyxa, Bacillus circulans |
Phân hủy thức ăn thừa, chất thải và chất hữu cơ tích tụ đáy ao. Giảm mùi hôi trong ao, cải thiện chất lượng nước ao. |
Biopharma Research & Development Co., Ltd - Thailand |
28. |
SHELLBA C | Bacillus subtilis Bacillus licheniformis Saccharomyces cerevisiae | Phân hủy nhanh các chất thải hữu cơ như thức ăn thừa, phân tôm, rong tảo chết, cải thiện chất lượng nước. |
Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
29. |
MC IPEXIN-100 | Bacillus subtilis Saccharomyces cerevisiae Bacillus licheniformis | Phân hủy nhanh và hoàn toàn các chất thải hữu cơ như thức ăn thừa, phân tôm, rong tảo chết, cải thiện chất lượng nước. |
Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
30. |
SMART PRE | Bacillus subtilis, B.licheniformis, B.amyloliquefacien s, B.pumilus, Men:Amylase, Protease, Lypase, Cellulase | Cung cấp hỗn hợp vi sinh vật hữu ích và enzyme đậm đặc giúp phân hủy hủy các chất cặn bã hữu cơ Ổn định nguồn vi sinh trong ao nuôi, tảo không bị tàn lụi thường xuyên |
BIOSMART CO.,LTD THAILAND |
31. | PROZYME | Saccaromyces cerevisiae, Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis | Khử mùi hôi, phân hủy chất thải hữu cơ, thức ăn dư thừa, bùn đáy ao | Dunamis Vetcare Co., Ltd, Thái Lan |
32. | Sanolife MIC | Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Bacillus pumilus | Phân hủy chất thải trong môi trường nước nuôi tôm giống | Công ty TNHH INVE, Thái Lan |
33. | BACILLUS SUBTILIS | Amylase, Proteinase, Lipase, Cellulase | Phân hủy các chất hữu cơ trong ao, hạn chế phát sinh khí NH3 | King’s Aquarium Co.Ltd.,Hồng Kông |
34. | COPPER TRIETHAN OLLAMIN E COMPLEX (AV-70 PLUS ALGAECID E) |
Copper Triethanolamine Complex |
Diệt tảo trong nước ao nuôi |
LONG MAN AQUA CO., Ltd Đài Loan |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
Nhà sản xuất |
35. |
PENTONIU M 24-80 |
Alkyl Benzyl Dimethyl Ammonium Chloride, | Diệt các loại vi khuẩn và các nguyên sinh động vật trong nước, đáy ao nuôi và trên vỏ tôm, ức chế sự phát triển của sinh vật phù du trong ao nuôi |
Pentagon Chemicals Ltd - Anh |
36. |
B.K.C 80% | -Benzal konium chloride -Dung môi vừa đủ | Khử trùng,diệt khuẩn,nấm,ký sinh trùng trong ao nuôi tôm |
AQUA PROGRESS CO.,LTD |
37. |
MIZUPHO R | Alkyl Aryl Polyoxyethylene Iodine; Iodine (Iodophor) |
Sát trùng nguồn nước dùng trong nuôi trồng thuỷ sản |
Biostadt, India Ltd -Ấn Độ |
38. |
BROOT-5X | Alkyl Dimethylbenzyl Amonium chloride, Tetradecyltrimethyl Amonium Bromide, Nonyl phenol ethoxylates, Stabilizers. |
Diệt khuẩn trong môi trường nước phù hợp cho những tháng nuôi đầu. |
Biostadt, India Ltd -Ấn Độ |
39. | BENZALK ONIUM CHLORIDE 50% |
Benzalkonium Chloride 50% |
Sát trùng nước và làm sạch môi trường nước trong nuôi trồng thuỷ sản |
FeF Chemicals, A/S, Denmark |
40. | BENZALK ONIUM CHLORIDE 80% |
Benzalkonium Chloride 80% |
Sát trùng nước và làm sạch môi trường nước trong nuôi trồng thuỷ sản |
FeF Chemicals, A/S, Denmark |
41. |
SANMOLT -F |
Benzyl konium chloride, Formalin | Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Diệt tảo trong nước ao nuôi. |
Biostadt, India Ltd -Ấn Độ |
42. |
BENZE 50 |
Benzalkonium chloride 50% | Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. | Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
43. |
BENZE 80 |
Benzalkonium chloride 80% | Diệt vi khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. | Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
44. |
CHLORAS OL TM | Bột tinh thể, tan trong nước, chứa ít nhất 98% chloramin T (muối n-chloro-para- toluene sulfonamide) | Dùng để sát trùng dụng cụ, nhà xưởng, nước ao bể, động vật thủy sản (như cá, tôm) và những giai đoạn phát triển khác nhau trong vòng đời của chúng (trứng, ấu trùng) hoặc thức ăn tươi |
INTERVET INDIA PVT.Ltd |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
Nhà sản xuất |
|
|
| (trứng Artermia) |
|
45. | CALCIUM HYPOCHL ORITE 65% |
Ca(OCl)2 |
Diệt khuẩn, sát trùng nước, diệt tảo | PT.PABRIK KERTAS TJIWI KIMIA, INDONESIA |
46. | SUPER - CHLOR CALCIUM HYPO- CHLORITE |
Ca(OCl)2 |
Sát trùng, diệt khuẩn |
JIANGHAN SALT & CHEMICAL COMPLEX OF SINOPEC - CHINA |
47. | KAPORIT 65 CALCIUM HYPO- CHLORITE (POWDER) |
Ca(OCl)2 , |
Sát trùng, diệt khuẩn, xử lý nước hồ nuôi tôm |
PT. PABRIK KERTAS TJIWI KIMIA INDONESIA |
48. | CALCIUM HYPOCHL ORITE |
Calcium chlorite |
Dùng sát trùng, xử lý nước nuôi trồng thủy sản. | SHANGHAI CHLOR- AL-KALI CHEMICAL CO.,LTD-CHINA |
49. | CALCIUM HYPOCHL ORITE |
Calcium chlorite |
Dùng sát trùng, xử lý nước nuôi trồng thủy sản. |
CTYTNHH SOPO GIANG TÔ-CHINA |
50. | CALCIUM HYPOCHL ORITE |
Calcium chlorite |
Dùng sát trùng, xử lý nước nuôi trồng thủy sản. | LONGYAN LONGHUA GROUP COMPANY-CHINA |
51. | CALCIUM HYPOCHL ORITE |
Calcium chlorite |
Dùng sát trùng, xử lý nước nuôi trồng thủy sản.. | TIANJIN NANKE FINE CHEMICAL CO.,LTD-CHINA |
52. |
CALCIUM HYPOCHL ORITE |
Calcium chlorite |
Dùng sát trùng, xử lý nước nuôi trồng thủy sản.. | SINOPEC JIANGHAN PETROLEUM GROUP CORPORATION QIANJIANG,HUBEI- CHINA |
53. | CALCIUM HYPOCHL ORITE |
Calcium chlorite |
Dùng sát trùng, xử lý nước nuôi trồng thủy sản.. | TOSOH CORPORATION- JAPAN |
54. | CALCIUM HYPOCHL ORITE 65% |
Calcium hypochloride |
Diệt khuẩn, sát trùng nước diệt tảo. |
Jiangsu Sopo Chemical Co., Ltd - China |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
Nhà sản xuất |
55. |
TACA 90 |
Calcium hypochloride Ca(OCl)2 | Xử lý nước trong nuôi trồng thủy sản. Diệt nấm, vi khuẩn, động vật nguyên sinh trong môi trường nước ao nuôi. |
Bioteqch Pro (B.P Group) Co., Ltd - Thailand |
56. | hth GRANULA R |
Calcium hypochlorite |
Xử lý nước trong nuôi trồng thủy sản. |
ARCH CHEMICALS INC-USA |
57. | CALCIUM HYPO- CHLORITE 65% MIN |
Calcium Hypochlorite (65%Min) |
Xử lý nước và diệt khuẩn |
TIANJIN NANKE FINE CHEMICAL Co.,Ltd |
58. |
EVER- CLEAN |
Chlorine Dioxide (ClO2) |
Sát trùng, khử trùng và xử lý nước ao nuôi. | Jiangsu Jingling Chemical Co., Ltd - China |
59. |
ALGAE - DROP |
Copper |
Giảm tảo khi mật độ tảo quá cao trong ao nuôi vào các tháng cuối vụ nuôi | ASIAN AQUA & ANIMAL (THAILAND) CO.,LTD |
60. |
BROMINE AGENT | Dibromohydatoin C6H6O2N2Br2, Sodium sulphate Na2SO4 |
Khử trùng, diệt khuẩn trong môi trường nước. |
GUANGDONG HAIFU MEDICINE Co.,Ltd Trung Quốc |
61. |
BROMINE BEAN |
Dibromohydatoin, Sodium sulphate |
Khử trùng, diệt khuẩn trong môi trường nước. | GUANG DONG HAIFU MEDICINE CO.,LTD Hoàng Cương, Quảng Đông, Trung Quốc |
62. |
SUPER BROMINE |
Dibromohydatoin, Sodium sulphate |
Khử trùng, diệt khuẩn trong môi trường nước. | GUANG ZHOU XINGDA ANIMAL HEALTH PRODUCTS CO.,LTD Quảng Châu, Quảng Đông, Trung Quốc |
63. |
TURBO DYNE 1250 |
Exthoxylated Nonyl Phenol Iodine | Xử lý nước trong ao nuôi, ao lắng, dọn tẩy ao, sát trùng dụng cụ vật dụng trong quá trình nuôi |
Mixwell Marketing Co.,Ltd-Thái Lan |
64. | CALCIUM HYPOCHL ORITE 65% |
Calcium hypochlorite | Sát trùng, diệt khuẩn dùng để xử lý nước trong nuôi trồng thủy sản |
Sinopec Jianghan Petroleum Group Corporation - China |
65. | CALCIUM HYPOCHL ORITE 70% |
Calcium hypochlorite | Sát trùng, diệt khuẩn dùng để xử lý nước trong nuôi trồng thủy sản |
Sinopec Jianghan Petroleum Group Corporation - China |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
Nhà sản xuất |
66. | Water Treatment Compound 65 (Calcium hypochrorite 65%) |
Calcium hypochrorite Ca(OCl)2 |
Sát trùng, diệt khuẩn. Xử lý nước hồ nuôi tôm. |
PT.Pabrik Kertas Tjiwi Kimia - Indonesia |
67. | CALCIUM HYPOCHL ORITE 70% min |
Calcium hypochrorite Ca(OCl)2 |
Xử lý nước, sát trùng, diệt khuẩn trong môi trường nước nuôi tôm, cá. |
Sinopec Jianghan Petroleum Group Corporation - China |
68. | CALCIUM HYPOCHL ORITE 65% | Calcium hypochrorite Ca(OCl)2 |
Sát trùng, diệt khuẩn. Xử lý nước hồ nuôi tôm. |
Jiangsu Sopo Chemical Co., Ltd - China |
69. |
IOLONG | Iodine 2,1% Alkylphenoxy |
Xử lý nước sát khuẩn | Yuh Huei Enterprise Co.,Ltd Taiwan |
70. |
STAYPHO R | Nonyl Alkyl Phenoxy Poly Ethylene Oxide Iodine, Elemental Potassium |
Sát trùng nguồn nước dùng trong nuôi trồng thủy sản. |
Matrix Biosciences Limited - Ấn Độ |
71. |
WOLMID | N-sodium-N- Chloro-Paratoluene Sulphonamide. | Sát trùng nguồn nước, dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản |
Biostadt, India Ltd -Ấn Độ |
72. | HTS- POVIDONE IODINE |
Povidone Iodine |
Khử trùng ao nuôi | (Wuxi) Sino-Future Bio-Technology Co., Ltd-China |
73. | SODIUM PERCARB ONATE | Sodium percarbonate/ 2Na2CO3 .3H2O2 |
Tăng hàm lượng oxy hòa tan trong nước |
SANGYU JIEHUA CHEMICAL CO.,LTD |
74. |
TOXIN - CLEAR | Sodium thiosulfite, Sodium lauret sulfate, Ethylene di - amine - acetic acid |
Giảm độ nhớt và váng bọt trên mặt nước. Kết tủa, khử kim loại nặng trong nước ao nuôi |
ASIAN AQUA & ANIMAL (THAILAND) CO.,LTD |
75. |
ZOO CLEAR |
Trifuralin | Diệt nấm Lagenidium sp. và động vật nguyên sinh trong bể nuôi. Lưu ý khi sử dụng: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống |
ASIAN AQUA & ANIMAL (THAILAND) CO.,LTD |
76. |
IODIS |
Iodopor |
Sát trùng nguồn nước dùng trong nuôi trồng thuỷ sản | Svaks Biotech India PVT. Ltd - Ấn Độ |
77. |
MKC | Myristalkonium choride.80% | Sát trùng và làm sạch môi trường nước trong ao nuôi | ASIAN AQUA & ANIMAL |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
Nhà sản xuất |
|
|
|
| (THAILAND) CO.,LTD |
78. |
DAZZLER | Tetradecyl Trimethyl Ammonium Bromide, Dodecyl Trimethyl Ammonium Brommide, Cetrimonium Bromide Halogen Compound |
Khử trùng nước ao nuôi |
Matrix Feed & Chemical PVT.LDT- Ấn Độ |
79. |
XC90 1KG | Troclosene sodium 99,9% (Available chlorine 60,9% | Sát trùng, vi khuẩn gram âm, gram dương, bào tử trong nước |
Công ty Marin Biotech Thái Lan |
80. |
XC90 3KG | Troclosene sodium 99,9% (Available chlorine 60,9% | Sát trùng, vi khuẩn gram âm, gram dương, bào tử trong nước |
Công ty Marin Biotech Thái Lan |
81. |
ZULUNAR |
Trifluralin | Diệt nấm Lagenidium sp. và động vật nguyên sinh trong bể nuôi. Lưu ý khi sử dụng: chỉ sử dụng tại cơ sở sản xuất, ương tôm giống |
Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
82. |
MKF 1 |
Poly Aluminium Chloride |
Làm giảm độ đục của nước, nâng cao độ trong của nước | Guang dong Haifu Medicine Co.,Ltd Quảng Đông, Trung Quốc |
83. | HYAMINE 3500-80% | Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride | Sát trùng, diệt khuẩn nước trong ao nuôi | Mixwell Marketing Co., Ltd, Thái Lan |
84. |
GLUTARA DEHYDE |
Glutaraldehyde | Thuốc sát khuẩn, sát trùng môi trường nước nuôi trồng thủy sản. | Wuhan Xinjing Chemical Co., Ltd - Trung Quốc |
85. | TURBOLAN | Trifluoro-2,6- Dinitro-N,N- Dipropyl-2- Toluidine | Diệt nấm (chủ yếu là nhóm Lagenidium sp) trong môi trường ao nuôi tôm | Công ty TNHH NANA VET PRODUCTS, Thái Lan |
86. | ZERINE | Trifluoro-2,6- Dinitro-N,N- Dipropyl-2- Toluidine | Diệt nấm và diệt nguyên sinh động vật, diệt ký sinh trùng như Zoothanium | Dunamis Vetcare Co., Ltd, Thái Lan |
87. | Hividine 70 | Iodine complex | Làm giảm vi khuẩn, nấm, động vật nguyên sinh trong môi trường nước. Sát trùng dụng cụ, vật dụng trong sản xuất giống | MARINE INTER PRODUCT M.I.P Co., Ltd, Thái Lan |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
Nhà sản xuất |
88. | SODIUM PERCARB ONATE | Sodium percarbonate | Làm tăng oxy trong ao nuôi thủy sản | Laizhou City Laiyu Chemical Co., Ltd, Trung Quốc |
89. |
CLEAN- FOX | Sodium dichloroisocyanurat e |
Tẩy sạch các vi khuẩn làm bẩn nguồn nước |
INBIONET CORPORATION |
90. | FIVE STAR- CHLOR | Sodium Dichloroisocyanura te |
Sát trùng nguồn nước dùng trong nuôi trồng thủy sản. | Công ty Hebei Jiheng Chemical, Trung Quốc |
91. | BKC 80 | Benzalkonium chloride | Khử trùng, diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong ao nuôi tôm. Giảm mật độ tảo trong ao nuôi và làm sạch mang tôm | Kikco International - Anh Quốc |
92. | K.C.CONC 80 | Benzalkonium chloride | Khử trùng, diệt khuẩn, nấm, ký sinh trùng trong ao nuôi tôm. | Kaset Center Co., Ltd - Thailand |
93. | KICK - ZOO | Trifluoro 2,6 dinitro-2-Toluidine | Diệt vi khuẩn, nấm làm tôm sạch và mạnh khỏe | Siam Agricultural Marketing Co., Ltd. Thái Lan |
94. | O DINE Super complex 33.33 % | Iodine complex 33.33% | Diệt khuẩn trong môi trường nuôi tôm | Siam Agricultural Marketing Co., Ltd, Thái Lan |
95. | MKC | Hydro-2,4 - Myristalkonium | Quản lý tảo, làm sạch vỏ mang tôm, chống chế các loại vi khuẩn độc hại phát triển trong ao nuôi. | Asian Aquaculture Co., Ltd. Thái Lan |
96. | POWER 33,33% | Iodine Complex, Nonyl Phenoxy Polyethoxy Etanol | Có tác dụng diệt khuẩn nhanh, khống chế tiêu diệt nấm, các loài nguyên sinh động vật gây bệnh có trong nguồn nước trước khi thả tôm Giúp sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ. | ARTEMIS & ANGELIO Co., Ltd, Thái Lan |
97. | IODO | Alkyl aryl polyoxyethylen Iodine | Có tác dụng sát trùng, giúp làm giảm vi khuẩn, nấm, các động vật nguyên sinh gây bệnh cho tôm trong môi trường ao nuôi. Có thể sử dụng lúc cải tạo ao và trong cả quá trình nuôi | ARTEMIS & ANGELIO Co., Ltd, Thái Lan |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
Nhà sản xuất |
98. | IODINE 33,33% | Iodine Complex, Nonyl Phenoxy Polyethoxy Etanol | Có tác dụng diệt khuẩn nhanh, khống chế tiêu diệt nấm, các loài nguyên sinh động vật gây bệnh có trong nguồn nước trước khi thả tôm, Giúp sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ. | ARTEMIS & ANGELIO Co., Ltd, Thái Lan |
99. | Ecocide | Alkyl Dimethyl Ammonium Chloride, Alkyl Dimethyl Ethyl Benzyl Ammonium Chloride | Dùng để xử lý nước trong nuôi trồng thủy sản | Aqua-In-tech INC, Hoa Kỳ |
100. | IDO | Alkyl aryl polyoxyethylen Iodine | Có tác dụng sát trùng, giúp làm giảm vị khuẩn, nấm, các động vật nguyên sinh gây bệnh cho tôm trong môi trường ao nuôi. Có thể sử dụng lúc cải tạo ao và trong cả quá trình nuôi | ARTEMIS & ANGELIO Co., Ltd, Thái Lan |
101. | Soludine 50% | Iodine complex (Iốt phức hợp) | Diệt ký sinh trùng, dùng để chuẩn bị ao nuôi | Công ty TNHH Advance Pharma, Thái Lan |
102. | Cleaner - 80 | Benzalkonium chloride (BKC) 80% | Diệt khuẩn, khống chế phát triển phiêu sinh vật và làm tăng độ trong nước | Công ty TNHH Aqua Progress, Thái Lan |
103. |
SAPONIN | Bột hạt trà 100% (chứa 15% Saponin) |
Diệt cá tạp | Ningbo United Plant Technology Co.,Ltd- Trung Quốc |
104. | PRENTOX ROTENON E FISH TOXICANT POWDER 655 - 691 (8.5% PURE ROTENON E CONTENT) |
8,5% Rotenone tinh chất |
Diệt trừ cá tạp trong ao nuôi |
CTy Prentiss Inc Hoa Kỳ |
105. | ASIA TEA SEED POWDER |
Saponin |
Diệt cá tạp, | ASIA STAR LAB CO.,LTD - THAILAND |
106. |
SAPONIN |
Saponin |
Diệt cá tạp trước khi thả tôm, kích thích tôm lột vỏ. |
Eastern Sun Industrial Co., Ltd - China |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
Nhà sản xuất |
107. |
TEA SEED POWDER |
Saponin |
Diệt cá tạp, |
THAI HE TEA BRAN PROCESSING FACTORY-CHINA |
108. |
TEA SEED MEAL |
Saponin |
- Diệt cá tạp | TIANGXI CHNABASE IMPORT EXPORT CO. LTD CHINA |
109. |
TEA SEED POWDER |
Saponin, dầu, độ ẩm |
Diệt cá tạp, kích thích tôm lột vỏ | Ningbo United Group Import & Export Co., Ltd - Trung Quốc |
110. | AGRA ADE 30% Yucca Powder |
Yucca schidigera (hoạt chất saponin) | Cải tạo đáy ao, khử mùi các chất thải, kiểm soát hàm lượng ammoniac trong hệ thống nuôi. |
Brookside Agra L.C - USA |
111. | SINTONYS E (YUCCAZ YME) | Chất chiết xuất từ cây Yucca schidigera, Protein, Lipid | Hấp thụ NH3 và các khí độc khác, làm giảm lượng NH3 và các khí độc có trong ao nuôi, cải thiện chất lượng nước ao nuôi | SINTOFARM S.P.A, Italia |
112. | ENVIROPL EX | Yucca schidigera, Protein, Lipid | Cải thiện môi trường nước, khử mùi hôi nước bị nhớt, hấp thu nhanh các khí độc như NH3, H2S | Ultra Bio-Logics. Inc, Canada |
113. | Odor-End | Yucca schidigera extract, Protein, Lipid | Hấp thụ khí độc NH3, H2S trong ao nuôi, làm giảm nồng độ khí độc có trong nước. | Piotech Company-USA |
114. | GALANT USA (dạng bột) | Yucca schidigera (Hoạt chất chính Saponin), Protein, Lipid. | Dùng để kiểm soát ammonia, phân hủy chất hữu cơ, chất thải tích lũy ở đáy ao, biến phân tử ammonia thành hợp chất nitrogen không gây độc hại cho tôm cá. Là nguồn cung cấp nitơ giúp cho động vật phù du phát triển. Cải thiện chất lượng nước và khử mùi trong hệ thống nuôi trồng thủy sản. | Baxel Co., Ltd - Thailand |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
Nhà sản xuất |
115. | GALANT USA (dạng dung dịch) | Yucca schidigera (Hoạt chất chính Saponin), Protein, Lipid. | Dùng để kiểm soát ammonia, phân hủy chất hữu cơ, chất thải tích lũy ở đáy ao, biến phân tử ammonia thành hợp chất nitrogen không gây độc hại cho tôm cá. Là nguồn cung cấp nitơ giúp cho động vật phù du phát triển. Cải thiện chất lượng nước và khử mùi trong hệ thống nuôi trồng thủy sản. | Baxel Co., Ltd - Thailand |
116. | ICARUS YUCCA (dạng bột) | Yucca schidigera (Hoạt chất chính Saponin), Protein, Lipid. | Dùng để kiểm soát ammonia, phân hủy chất hữu cơ, chất thải tích lũy ở đáy ao, biến phân tử ammonia thành hợp chất nitrogen không gây độc hại cho tôm cá. Là nguồn cung cấp nitơ giúp cho động vật phù du phát triển. Cải thiện chất lượng nước và khử mùi trong hệ thống nuôi trồng thủy sản. | Baxel Co., Ltd - Thailand |
117. | ICARUS YUCCA (dạng dung dịch) | Yucca schidigera (Hoạt chất chính Saponin), Protein, Lipid. | Dùng để kiểm soát ammonia, phân hủy chất hữu cơ, chất thải tích lũy ở đáy ao, biến phân tử ammonia thành hợp chất nitrogen không gây độc hại cho tôm cá. Là nguồn cung cấp nitơ giúp cho động vật phù du phát triển. Cải thiện chất lượng nước và khử mùi trong hệ thống nuôi trồng thủy sản. | Baxel Co., Ltd - Thailand |
118. | SUPER MONTERO (dạng bột) | Yucca schidigera (Hoạt chất chính Saponin), Protein, Lipid | Dùng để kiểm soát ammonia, phân hủy chất hữu cơ, chất thải tích lũy ở đáy ao, biến phân tử ammonia thành hợp chất nitrogen không gây độc hại cho tôm cá. Là nguồn cung cấp nitơ giúp cho động vật phù du phát triển. Cải thiện chất lượng nước và khử mùi trong hệ thống nuôi | Baxel Co., Ltd - Thailand |
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng |
Nhà sản xuất |
|
|
| trồng thủy sản. |
|
119. | SUPER MONTERO (dạng dung dịch) | Yucca schidigera (Hoạt chất chính Saponin), Protein, Lipid. | Dùng để kiểm soát ammonia, phân hủy chất hữu cơ, chất thải tích lũy ở đáy ao, biến phân tử ammonia thành hợp chất nitrogen không gây độc hại cho tôm cá. Là nguồn cung cấp nitơ giúp cho động vật phù du phát triển. Cải thiện chất lượng nước và khử mùi trong hệ thống nuôi trồng thủy sản. | Baxel Co., Ltd - Thailand |
120. | TACOMA YUCCA (dạng bột) | Yucca schidigera (Hoạt chất chính Saponin), Protein, Lipid. | Dùng để kiểm soát ammonia, phân hủy chất hữu cơ, chất thải tích lũy ở đáy ao, biến phân tử ammonia thành hợp chất nitrogen không gây độc hại cho tôm cá. Là nguồn cung cấp nitơ giúp cho động vật phù du phát triển. Cải thiện chất lượng nước và khử mùi trong hệ thống nuôi trồng thủy sản. | Baxel Co., Ltd - Thailand |
121. | TACOMA YUCCA (dạng dung dịch) | Yucca schidigera (Hoạt chất chính Saponin), Protein, Lipid. | Dùng để kiểm soát ammonia, phân hủy chất hữu cơ, chất thải tích lũy ở đáy ao, biến phân tử ammonia thành hợp chất nitrogen không gây độc hại cho tôm cá. Là nguồn cung cấp nitơ giúp cho động vật phù du phát triển. Cải thiện chất lượng nước và khử mùi trong hệ thống nuôi trồng thủy sản. | Baxel Co., Ltd - Thailand |
PHẦN B: CÁC SẢN PHẨM ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH CÓ THỜI HẠN 6 THÁNG KỂ TỪ NGÀY QUYẾT ĐỊNH CÓ HIỆU LỰC
I. SẢN PHẨM SẢN XUẤT TRONG NƯỚC (909 sản phẩm)
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
| Công ty sản xuất và dịch vụ khoa học công nghệ thuỷ sản -116 Nguyễn Đình Chiểu, Q1, Tp.HCM | ||
1. | Daimetin | SiO2=62%, MgO=0,2%; CaO=0,2%; Al2O3=13,1% | Hấp thụ các ion NH4, NO3, NO2, các khí độc trong hồ H2S, NH3, CH4 và phân huỷ thức ăn tôm dư thừa;Ổn định pH trong môi trường nuôi; Tăng hàm lượng oxy hoà tan và thức ăn tự nhiên trong ao nuôi |
2. | Dolomite | SiO2:0,2%, Al2O3:0,14% MgO:19,6% CaO:31% | Ổn định pH trong môi trường nuôi; Hấp thu các ion NH4, NO3, NO2; Làm tăng hàm lượng thức ăn tự nhiên; Tăng kiềm nhẹ trong môi trường nuôi |
3. | Sup-O2 | Hydroperoxide, NaHCO3 | Viên nén Sup-O2 tan chậm trong nước cung cấp oxy liên tục; Dùng cấp cứu lúc tôm nổi đầu; Tăng cường oxy đáy ao; Tăng tác dụng của vi sinh trong việc phân huỷ mùn đáy; Khử phèn đáy ao; Ổn định pH và chất lượng nước. |
4. | Zeolite | SiO2, Al2O3, MgO, CaO, Fe2O3 | Hấp thu các ion NH4, NO3, NO2,các khí độc trong hồ H2S, NH3, CH4 và thức ăn tôm dư thừa; Làm tăng môi trường nước và hàm lượng oxy hoà tan; Làm tăng hàm lượng thức ăn tự nhiên |
| Công ty TNHH Quốc Minh -Số 183/1 Khu phố 8. P Hiệp Chánh, Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh | ||
5. | Pro - Zeolite | SiO2, Al2O3, Fe2O3, MgO, Bacillus subtilis | Làm giảm khí độc hoà tan trong nước như NH3, H2S, NO2… Lắng tụ các chất rắn lơ lửng, chất thải và các chất cặn bã khác. Gia tăng hàm lượng oxyhoà tan trong nước. Tạo màu nước, ổn định pH |
6. | Yucca - Pro | Chiết xuất từ cây Yucca schidigera, Bacillus subtilis, Bacillus lichenniformid | Làm giảm khí độc, thúc đẩy nhanh sự phân huỷ các chất hữu cơ dư thừa ở nền đáy ao, ức chế vi khuẩn có hại, hạn chế sản sinh khí độc như NH3, H2S,… |
7. | Yuccazeozym | Yucca schidigera extract, Amylase, Glucanase, Pectinase, Cellulase, Protease | Xử lý đáy ao trong trường hợp cấp tính (tôm nổi đầu), làm giảm khí độc NH3, H2S, làm giảm các chất bẩn trong đáy ao, ổn định hàm lượng oxy trong nước |
8. | NH3-Clear | Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp | Phân huỷ nhanh khí NH3, gây hại cho tôm cá; Phân huỷ các chất hữu cơ làm thối đáy ao; Kìm hãm sự phát sinh NH3, H2S trong quá trình nuôi |
9. | Biotic - one | Lactobacillus sp, Lactobacillus acidophillus, Lactobacillus subtilis, Vitamin B6, C, B1 | Phân huỷ các chất hữu cơ dư thừa tích tụ ở đáy ao nhằm ổn định môi trường nước; Cung cấp các chất vô cơ cần thiết cho sự phát triển của phiêu sinh vật có lợi. |
| Công ty TNHH Thuốc thú y thuỷ sản Thiên Long-2E Lã Xuân Oai, phường Trường Thạnh, quận 9, Tp.Hồ Chí Minh | ||
10. | Cutzoo 80 | CuSO4 | Diệt trừ tảo độc. Làm giảm mật độ rong ở đáy ao. |
11. | Protec 500 | Glutaraldehyde | protec 500 có phổ diệt khuẩn rộng, tiêu diệt hữu hiệu các loại virus, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm cá. Tiêu diệt tảo. Cải thiện môi trường nước nuôi |
12. | ZEO- BACZYM | SiO2, Al2O3, CaO, MgO, Fe2O3, Na2O, K2O Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiea, Aspergillus oryzae; Protease, Amylase, Pectinase, Beta- Glucanase | Cải tạo nền đáy ao, phân hủy chất thải, cặn bã, thức ăn thừa và hấp thu các khi độc có trong ao nuôi như NH3, H2S, NO2. Gia tăng lượng oxy hòa tan trong nước giúp ngăn ngừa hiện tượng tôm nổi đầu vào lức sáng sớm. Kích thích tảo, hệ phiêu sinh vật có lợi phát triển tạo mầu nước, tăng thêm nguồn thức ăn tự nhiên, tạo điều kiện cho tôm phát triển |
13. | pH-7585 | 2-OH propan-1,2,3- Tricarboxylic Acid ( Acid Citric) | Làm giảm pH nước ao nuôi tôm, cá khi độ pH >8,5. Giảm stress cho tôm, cá khi pH nước ao biến động trong ngày cao hơn 0,3-0,5 |
14. | BKC 80 | Ankyl dimethyl benzyl Ammonium Chloride (BKC) | Khử trùng nguồn nước nuôi tôm cá, tiêu diệt các loại mầm bệnh trong ao nuôi như vi khuẩn, virus, nấm và nguyên sinh động vật |
15. | Sundraxide | BKC, Glutaraldehyde | Sát khuẩn nguồn nước rất mạnh, tiêu diệt virus, vi khuẩn tảo độc, nấm, nguyên sinh động vật gây bệnh trong môi trường nước nuôi cho tôm cá. Giúp cải thiện môi trường nước bị ô nhiễm, diệt tảo độc |
16. | IODINE 100 | 1-vinyl-2 pyrrolidinone polymers, Iodine complex (10%) | Diệt các loại virus, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật gây bệnh trong môi trường nước nuôi tôm cá. Dùng để sát trùng dụng cụ, bể nuôi. |
17. | SUNXIDE- 2015 | Glutaraldehyde (20%); Benzalkonium chloride (15%) | Diệt các loại virus, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật gây bệnh trong môi trường nước nuôi tôm cá. Diệt tảo độc. |
18. | Sundradine 200 | 1-vynyl-2 pyrrolidinone polymers, Iodine complex | Tiêu diệt các loại virus, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật gây bệnhtrong môi trường nước nuôi tôm cá. Thuốc gây hại màu nước và phiêu sinh vật. |
19. | YUCCA-BAC | Yucca schidigera, Lactobacillus acidophillus, Bacillus sutilis, Saccharomyces cerevisiea, Aspergillus oryzae | Phân hủy các chất thải, cặn bã, thức ăn dư thừa cải tạo đáy ao. Hấp thụ khí độc NH3, H2S, NO2, tăng lượng oxy hòa tan, cải tạo chất lượng nước. |
20. | YUCCA- ZYM | Saponin chiết suất từ cây Yucca Schidigera | Xử lý ao nuôi, tăng oxy hòa tan, hấp thụ khí độc NH3, H2S, NO2. Phân hủy các chất thải, cặn bã, thức ăn dư thừa lắng đọng ở đáy ao, ổn định pH. |
| Trung tâm phân phối vật tư nuôi trồng thủy sản -47 Duy Tân, Tuy Hoà, Phú Yên | ||
21. | Zeolite | CaO, Al2O3, SiO2, Fe2O3 | Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc |
22. | DOLOMITE | Cao, MgO, SiO2, Fe2O3 | Làm ổn định độ pHcủa nước ao nuôi |
23. | CALCIUM CACBONAT LIGHT | CaCO3 | Làm tăng độ kiềm của nước, giúp dễ gây tảo cho nước ao nuôi |
24. | DAIMETIN | Al2O3, SiO2, Fe2O3 | Làm giảm độ đục của nước, tảo ao nuôi sáng hơn, độ NH3-N giảm, thích hợp cho tôm sinh trưởng |
| Công ty cổ phần xúc tiến đầu tư phát triển DIPCO -Số 73, đường Nguyễn Trường Tộ, Tp.Vinh, Nghệ An | ||
25. | DIPCO ZEOLITE | SiO2, Al2O3, Fe2O3, P2O5, MgO, TiO2, CaO, Na2O, K2O | Hấp thụ khí độc NH3, H2S, NO3, các ion NH4, NO2, NO3; Giảm và làm phân huỷ các chất thối rữa ở đáy ao; Ổn định pH và làm giàu oxy trong nước; Lắng tụ các chất lơ lửng; Kích thích sự phát triển của tảo. |
26. | DIPCO DAIMENTIN | SiO2, Al2O3, Fe2O3, MgO, CaO | Phân huỷ các chất cặn bã ở đáy ao; Điều chỉnh độ pH, ổn định màu nước; Làm giảm các chất lơ lửng |
27. | DIPCO DOLOMITE (dạng bột và dạng hạt | CaCO3, MgCO3 | Cải tạo và tăng chất lượng màu nước, ổn định pH, tăng độ kiềm; Tăng hàm lượng canxi, magie, giúp tôm lột xác tốt; Kích thích tảo có lợi phát triển |
| Cơ sở sản xuất thuốc thú y thuỷ sản Trọng Khánh -Vùng 8, An Định, Tuy An, Phú Yên | ||
28. | Super Zeolite | SiO2, Al2O3, Fe2O3 | Hấp thụ khí độc NH3, H2S, NO3, các chất lơ lửng, ổn định pH |
29. | Công ty TNHH Sitto Việt Nam-Số 4 đường 3A, KCN Biên Hoà II, Đồng Nai | ||
30. | Granulite | Al2O3, SiO2 | ổn định pH và hấp thụ các chất độc trong ao, cải thiện chất lượng nước ao |
31. | Zeolite powder | SiO2, Al2O3, Fe2O3 | ổn định pH và hấp thụ các chất độc trong ao nuôi, cải thiện chất lượng nước ao |
|
|
|
|
32. | Sitto Thio 5000 | Sodiumodecyl phosphate, EDTA, Sodium thiosulfat, Sodium Lauryl sulfate | Phân giải độc tố từ phiêu sinh thực vật, gia tăng sự phân huỷ chất hữu cơ lơ lửng |
33. | DIGEST 1 | Bacillus subtilis; Canxi, Bột đậu. | Phân hủy các chất hữu cơ, khử các loại khí độc, cải thiện chất lượng nước. |
34. | Bacillus Supreme | Bacillus sp, Sodium thiosulfate, Calcite | Phân hủy các chất hữu cơ, thức ăn dư thừa trong ao; Giảm các độc tố; Ổn định màu nước; |
35. | Sitto Yucca Powder | Bacillus subtilis, Yucca, Crude fat, Carbonhydrate, Crude Protein, Fiber | Cải thiện đất ao nuôi khi chuẩn bị ao nuôi; Giảm Amonia, Nitrite hoặc Hydrogensulfide trong nước hoặc đất ao nuôi; Cải thiện chất lượng nước nhiễm Amonia do tảo tàn; Kích thích tăng trưởng và phát triển vi sinh vật có lợi để phân hủy mùn, bã hữu cơ ở đáy ao, bổ sung khoáng chất cần thiết cho thủy sinh vật. |
36. | Rhodo-Baccil | Bacillus spp | Phân huỷ bùn, phân cá, phân tôm, bã thức ăn trong ao nuôi. Giảm NH3, NO2, SO2 và H2S làm sạch đáy ao |
37. | BACILLUS SUBTILIS 1070 | Bacillus spp. | Phân huỷ các chất hữu cơ thức ăn dư thừa ở trong ao |
38. | D-Best | Herbal extracted, Humic acid | Cải thiện chất lượng nước, gây màu nước nhanh; Giảm độ pH trong ao nuôi |
| Công ty TNHH Minh Dũng -1/9A Bình Đường II, xã An Bình, Dĩ An, Bình Dương | ||
39. | MD BKC 80 | Benzalkonium chloride | Tiêu diệt các virus, vi khuẩn, tảo độccó trong ao nuôi; cải tạo môi trường nước; khử mùi hôi của ao nuôi |
40. | MD Protect | Pentanedial | Diệt các vi khuẩn, virus trong ao nuôi; khử mùi hôi thối của nước |
41. | MD Midol | N-Sodium-N-Chloro- paratoluene sulphonamide | Xử lý ao nuôi tôm, cá hiệu quả cao, giúp tôm cá khoẻ, giảm tối đa hao hụt đầu con |
42. | MD Oxide A.D.C | N-Akyldimethyl belzyl ammonium chloride, Glutaraldehyde | Diệt các loại tảophát triển trong ao với mật độ quá dầy, khử mùi hôi, giúp tôm lột xác dễ dàng. |
43. | MD | 1-Vinyl, | Xử lý môi trường nước nuôi tôm |
Pomidine 300 | 2-Pyrolidinnone polymers, Iodine complex |
44. | MD Super Aquadine | 1-vinyl-2- pyrrolidinone polymers, iodine complex | Xử lý môi trường nước nuôi tôm, tiêu diệt nhanh các vi khuẩn gây bệnh và các loại nấm, nguyên sinh động vật gây bệnh trong nước ao nuôi tôm |
45. | MD Biozemix | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, Saccharomyces cerevisiae, Aspergillus oryzae, Si2O, Na2O, Al2O3, CaO, MgO, Ti2O | Xử lý nước ao nuôi tôm, cá. Phân hủy khí NH3, H2S, NO2.Xử lý các chất cặn bã dưới đáy ao. |
46. | MD Biobac | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus | Cải thiện môi trường nước, ổn định màu nước thích hợp cho ao nuôi. Phân hủy khí H2S, NH3, NO2 và chất cặn bã dưới đáy ao. Tăng lượng oxy hòa tan |
47. | MD Bio- Capga | Ca, Cu, Co, Fe, Zn, K, P, Mn, Vitamin A,C, Saccharomyces cerevisiae | Cung cấp khoáng vi lượng, đa lượng, vitamin cần thiết cho tảo phát triển tốt. Tạo màu nước. Giúp vi sinh vật phát triển, tạo nguồn thức ăn cho Tôm |
| Công ty TNHH sản xuất và thương mại Trung Sơn -khu phố 5, phường Phú Lâm, Tp.Tuy Hoà, Phú Yên | ||
48. | Daimentin | SiO2: 64,8%, Al2O3: 10,2%, Fe2O3: 8%, | Làm sạch nước ao nuôi tôm; Hấp thụ khí độc NH3, H2S, làm giàu Oxy; Khử trùng làm sạch đáy ao |
49. | Oxy Zeolite | SiO2: 67,1%, Al2O3: 8,6%, CaO: 2%, | Khử phèn ao nuôi; Cung cấp oxy hoà tan trong nước cho tôm; Cải tạo màu nước ao nuôi, tăng chất lượng nước; Ổn định độ kiềm |
50. | Neolite | SiO2: 70,5%, Na2O: 5,2%, MgO: 0,6% | Khử phèn ao nuôi; Cải tạo màu nước ao nuôi, tăng chất lượng nước; Ổn định pH, độ kiềm; Tăng cường Canxi giúp tôm mau lột vỏ |
51. | Zeolite 3 màu | SiO2: 64,9%, Al2O3: 9,8%, K2O: 0,3% | Hấp thu khí độc NH3, H2S, NO2; Ổn định pH và màu nước có ích cho sự phát triển của tôm; Tăng kiềm, cải tạo ao nuôi. |
52. | Zeolite | SiO2: 71%, Al2O3: 9,6%, MgO: 0,2% | Làm giảm khí độc NH3, H2S, NO2,thức ăn thừa, phân tôm; Ổn định pH, cải tạo ao nuôi. |
53. | Super Zeolite 500 | SiO2: 61%, Al2O3: 9%, Fe2O3: 7,5%, MgO:0,4% | Hấp thu khí độc NH3, H2S, NO2; Ổn định pH, cải tạo ao nuôi; Tăng Oxy |
54. | Granular Zeolite | SiO2: 65,7%, Al2O3: 10%, Fe2O3: 7,2%, CaO:1,7% | Khử phèn ao nuôi; Hấp thu khí độc NH3, CH4; Cải tạo màu nước ao nuôi, tăng chất lượng nước; Ổn định pH, độ kiềm. |
55. | Zeo 100 | SiO2: 65,2%, Al2O3: 9,1%, MgCO3: 3% | Làm giảm khí độc NH3, H2S, NO2,thức ăn thừa, phân tôm; Ổn định pH, cải tạo ao nuôi. |
56. | Lab Dolomite | CaCO3: 81,3%, MgCO3: 3,2% | Làm giảm khí độc NH3, H2S, NO2, lắng đọng nhanh phù sa, thức ăn thừa, chất thải của tôm; Ổn định pH, độ kiềm, cải tạo môi trường ao nuôi; Cải tạo màu nước |
| Công ty TNHH Cẩm Linh -118 Nguyễn Phi Khanh, P.Tân Định, Q1, Tp. HCM | ||
57. | Zeolite grando | SiO2: 71% - Al2O3: 11% - Fe2O3: 2.5% - CaO: 2.28% - MgO: 1.6% - K2O: 1.01% - Na2O: 1.76% | Hấp thụ các khí độc như NH3, H2S, NO2, NO3, tăng độ trong của nước, giảm các kim loại nặng tích tụ ở đáy ao |
58. | YUCCABAC | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, Aspergillus aryae, Saccharomyces cerevisiae, Yucca schidigera extract | Phân huỷ thức ăn thừa, xác động thực vật và bùn đáy ao, giảm các khí độc NH3, H2S, NO2, khử mùi hôi trong ao. |
59. | AQUA NUTRIZYM | Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Aspergillus oryzae, Amylase, Glucanase, Pectinase, Cellullase, Protease | Phân hủy chất thải, bùn đáy ao, thức ăn thừa, xác động thực vật, phân tôm cá trong ao, làm sạch nguồn nước, khử mùi hôi, tăng lượng oxy hòa tan. |
60. | BACTER ZEO | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, Aspergillus oryzae, Saccharomyces cerevisiae, Amylase, Protease, Pectinase, b-Glucanase, SiO2, Al2O3, CaO, Na2O, MgO, Fe2O3, K2O | Cải thiện chất lượng nước và gia tăng lượng oxy hoà tan trong ao; Phân huỷ nhanh các chất hữu cơ dư thừa ở nền đáy ao; Hấp thu, trừ khử các khí độc NH3, H2S, NO2, và các Ion kim loại nặng; Tạo màu nước, giúp tôm, cá giảm stress |
61. | Yucca king powder | Chất chiết suất từ cây Yucca Schidigera: 100% | Dùng để xử lý ao nuôi thủy sản, hấp thụ các khí độc NH3, H2S, NO2 và các khí độc khác. Tăng lượng oxy hòa tan, giảm hiện tượng tôm cá nổi đầu. |
62. | Tea Seed Power | Bột bã trà: 100% | Diệt các loại cá tạp trước khi nuôi tôm;Giảm nồng độ pH do Saponin tự phân huỷ;Kích thích tôm lột vỏ;Làm giảm lớp váng trên mặt nước |
63. | ORDOR END Liquid | Saponin chất chiết xuất từ cây Yucca Schidigera 30% | Giảm khí độc NH3, H2S, NO2 và các khí độc khác trong ao. Tăng lượng oxy hoà tan. |
64. | Biopower | Amylase, Lipase, Protease, Hemi- cellulase, Beta- glucanase, Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus plantarum, Viable aerobic bacteria | Phân uỷ chất thải, bùn đáy ao, thức ăn thừa, xác động thực vật, phân tôm cá. Khử mùi hôi, giảm hàm lượng các khí độc NH3, H2S. Giúp vi sinh vật, sinh vật phù du phát triển tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm, cá |
65. | YUCCA KING Liquid | Saponin | Giảm khí độc NH3, H2S, NO2 trong ao. Tăng lượng oxy hoà tan. |
| Viện văcxin cơ sở II Đà Lạt -Số 18 Lê Hồng Phong, P.4, Đà Lạt, Lâm Đồng | ||
66. | EBS(Men vi sinh dùng cho tôm cá) | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus sporogenes, amylase, protease | Kích thích môi trường sinh trưởng tôm, cá, cải thiện môi trường nước, giúp ổn định hệ vi sinh vật có lợi trong đường ruột |
67. | Bacillus-BF2 | Bacillus subtilis var, HL, Bacillus lichenifomis, Bacillus megaterium | Ức chế vi khuẩn gây thối, ổn định môi trường nước, làm sạch ao đìa, phân hủy các chât hữu cơ lắng đọng, tăng hàm lượng oxy hòa tan trong nước, duy trì màu nước. |
| Công ty CP hoá chất và cao su COSEVCO -KCN Bắc Đồng Hới, Quảng Bình | ||
68. | Zeolite | SiO2, Al2O3, Fe2O3, Na2O, CaO | Ổn định pH, hấp thụ khí độc, cải tạo ao nuôi |
69. | Dolomite | Ca(MgCO3) | Cải tạo màu nước ao nuôi, điều khiển, giữ cân bằng pH |
70. | Vôi đen | CaO ≥ 95%, phụ gia (Al2O3, Fe2O3, SiO2, MgO ≤ 5%) | ổn định và duy trì độ pH trong ao nuôi tôm, giữ màu nước, giảm thiểu khí CO2, H2S hoà tan, tăng lượng oxy hoà tan |
71. | Diamentin | SiO2, Al2O3, MgO, CaO | Cân băng sự phát triển của môi trường, ổn định màu nước, hấp thụ khí độc |
72. | Phân dơi kích tảo | P2O5 (3,3%), N (2,8%), K2O (0,5%), CaO (8%), chất hữu cơ (7%), độ ẩm (25%), tạp chất (53,6%) | Cung cấp các chất dinh dưỡng cho tảo phát triển |
| Công ty thuốc thú y TW 2 (NAVETCO) -29 Nguyễn Đình Chiểu, Quận 1 Tp. Hồ Chí Minh |
73. | B-K-A | Benzalkonium chloride, Amyl acetate | Có phổ diệt khuẩn rộng; diệt được các loại virus, vi khuẩn, nấm trong môi trường nước, dùng tiêu độc, sát trùng ao hồ nuôi tôm, bể ương, dụng cụ |
74. | Wolmis | Chloramin T (sodium p- toluenesulfonchloram ide) | Có tác dụng với tất cả các loại vi khuẩn, nấm và virus trong môi trường nước; được sử dụng thay thế Chlorin để xử lý ao, hồ nuôi tôm, cá rất hiệu quả. |
| Công ty TNHH SX&TM thuốc thú y Thịnh Phát -43 Phạm Viết Chánh, phường , HCM | ||
75. | Iodine mast 15% | Iodine | Diệt khuẩn. |
| Công ty TNHH SX&TM thuốc thú y Gấu Vàng -458 Cách mạng tháng 8, P 4 Q.tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | ||
76. | LADO-PS | Sodium thiosulfite, Sodium lauryl sulfate, Ethylene Diamine Tetraacetic acid (EDTA) | Ổn định chất lượng nước, làm lắng đọng các chất hữu cơ lơ lửng; Tiêu huỷ khí độc; giảm shock cho tôm do sử dụng hoá chất và kim loại nặng |
77. | Vitamin C TAT | Vitamin C, acid Citric | Tăng sức đề kháng cho tôm khi môi trường thay đổi, kích thích tôm sinh sản, tăng sức sống của tôm, giúp tôm mau lột vỏ, phục hồi sức khoẻ nhanh sau khi lột vỏ, giúp tôm giảm stress khi môi trường thay đổi,giúp ổn định pH, độ mặn, nhiệt độ… trong ao, đìa nuôi tôm |
78. |
Alkazyme 105 | Na2CO3, CaCO3 | Tăng nhanh độ kiềm, chống mềm vỏ. Ổn định pH và duy trì môi trường nước; giúp tôm mau lột xác, dễ gây màu nước |
79. | Gavadin 100 | Povidone Iodine | Tẩy rửa, sát trùng, ngăn ngừa và diệt mầm bệnh trong nước. |
80. | BODIA (Bón đìa) | SiO2, Al2O3, CaO, Na2O, MgO, Fe2O3, K2O, Saccharomyces cerevisiae, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae, Lactobacillus, Amylase, Protease, Pectinase, Glucanase, Cellulase. | Phân huỷ các chất hữu cơ lơ lửng, xác tảo, thực vật chết ... trong nước. Giúp hấp thu khí độc H2S, NH3, NO2... Loại bỏ các ion kim loại nặng, giảm độc tố. Gia tăng hàm lượng Oxy,ổn định màu nước trong quá trình nuôi. Cung cấp nhiều loại vi sinh vật có lợi, nhiều loại men hữu ích cho môi trường. |
81. | CATADA 604 | Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae, Amylase, Protease, Pectinase, Beta Glucan, SiO2, Al2O3, CaO, Fe2O3, | Phục hồi môi trường bị xuống cấp, tạo màu nước, ổn định hàm lượng oxy, kích thích tăng trưởng |
|
| K2O |
|
82. | BMT | Bacillus subtilis | Ổn định hệ vi sinh vật đường ruột, giúp cá hấp thụ tốt thức ăn, tăng sự phân huỷ chất hữu cơ, cặn bã dư thừa tích tụ trong ao, bè, tăng sức chịu đựng cho tôm cá khi thời tiết thay đổi |
83. | MEN Gấu Vàng | Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Nitrobacter, Nitrosomonas, Lactobacillus bulgaricus, Bacillus lichenisformis, B.megaterium, Bacillus polymyxa, Protease | Phát triển vi sinh vật có ích; Hấp thụ khí độc ammonia; Giảm COD trong môi trường nước nuôi thuỷ sản |
| Công ty TNHH SX&TM dinh dưỡng thú y Nam Long -27/27 Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh | ||
84. | ATTACK | Benzalkonium chloride, Aldehyde (Pentanedial, Formaldehyde) | ATTACK có tính sát trùng rộng và mạnh diệt vi trùng, virus, ký sinh trùng; Dùng để xử lý nước, dọn tẩy ao nuôi tôm, cá. |
85. | Anti-stress-L | Amylase, Protease, Sodium Citrate, Dipotassium phosphate, Citric acid, Lactobacillus acidophilus | Chống stress, tạo sự ổn định pH, phối hợp các men và vi khuẩn có lợi thúc đẩy quá trình tiêu hoá thức ăn và cải thiện môi trường nước. |
86. | Cauts-80 | Benzalkonium Chloride 80% | Diệt khuẩn, khống chế sự phát triển của phiêu vi sinh vật trong nước. |
87. | Pentum-80 | Benzalkonium Chloride 50% | Diệt khuẩn, khống chế sự phát triển của phiêu vi sinh vật trong nước. |
88. | pH Control | Citric acid | Ổn định pH, chống stress |
89. | IODYNE PLUS | Polyvinylpyrrolidone Iodine complex, Aldehyde (1-5 Dial pentane) | Có tính sát trùng rộng và mạnh, diệt vi trùng, virus, ký sinh trung, dùng đề xử lý nước, dọn tẩy ao, dụng cụ nuôi tôm cá |
90. | IODOPHOR | Polyvinylpyrrolidone Iodine complex.13% | Diệt vi khuẩn, virus,nấm và nguyên sinh động vật; dùng để xử lý nguồn nước nuôi tôm cá. |
91. | IODOSEPT | Polyvinylpyrrolidone Iodine complex.6% | Diệt vi khuẩn, virus,nấm và nguyên sinh động vật; dùng để xử lý nguồn nước nuôi tôm cá. |
92. | ECO-FOAM | EDTA, Sodium alkane sulphonate, Sodium thiosulphate | Làm giảm độ nhớt và váng bọt trên mặt nước, tăng oxy hòa tan;Khử kim loại nặng và giảm sốccho tôm do hóa chất |
93. | ECO-GARD | N-sodium-N-Chloro- Paratoluence sulphonamide | Có tính sát trùng rộng và mạnh, diệt vi trùng, virus, nấmcó trong nước dùng để xử lý nguồn nước trong ao nuôi tôm cá |
94. | GUARDO | 1,3,5-Trichloro-S- Triadine-2,4,6-Trion | Có tính sát trùng nhanh và mạnh, diệt vi trùng, virus, nguyên sinh động vật có trong nước, dùng để tẩy uế, cải tạo ao, xử lý nước ao lắng |
95. | Viroguard | Benzalkonium chloride, Glutaraldehyde, Nước cất vừa đủ | Có tính sát trùng rộng và mạnh, diệt virus, vi trùng, nấm, protozoa, dùng để xử lý nước, tẩy dọn ao nuôi tôm cá |
96. | Sani Beads | Sodium trolosene (Sodium dichloroisocyanurate) , tá dược Sodium chloride vừa đủ | Có tính sát trùng rộng và mạnh, diệt virus, vi trùng, nấm và protozoa có trong nguồn nước. Dùng để xử lý nguồn nước trong ao nuôi tôm cá |
97. | Symclosene | Symclosene (1,3,5- Trichloro-S-Triadine- 2,4,6-Trion), tá dược Sodium chloride vừa đủ | Có tính sát trùng rộng và mạnh, diệt virus, vi trùng, nấm và protozoa có trong nguồn nước. Dùng để xử lý nguồn nước trong ao nuôi tôm cá |
98. | Pondo | Αlpha Amylase, Protease | Chế phẩm sinh học Pondo chứa các enzym phân huỷ nhanh chất hữu cơ, kích thích vi sinh vật có ích phát triển, có công dụng trong cải tạo chất lượng nước và nền đáy; Pondo sử dụng trong mọi điều kiện môi trường, có khả năngphân huỷ các chất bùn bã hữu cơ như phân tôm, thức ăn thừa, rêu, bùn sình; Pondo kích thích sự phát triển của vi sinh vật phân huỷ đáy ao, do đó làm tăng khả năng phân huỷ chất hữu cơ. |
99. | Clarify | Bacillus spp.(Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus polymyxa), Saccharomyces cerevisiae | Làm lắng đọng chất lơ lửng trong nước; làm giảm nhớt nước và váng bọt nổi lên mặt nước; tăng lượng oxy hoà tan và ổn định màu nước; giữ ổn định pH nước và làm trong nước. |
100 | DIGESTORNL | Tổng số vi khuẩn Bacillus spp.(Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus polymyxa), Amylase, Protease | Phân hủy nhanh chất thải hữu cơ như thức ăn thừa, phân cá, tôm, động thực vật thối rữa, giảm số lần thay nước trong quá trình nuôi; Loại bỏ khí độcNH3,H2S,…, giảm sốc cho cá, tôm; Tăng cường và ổn định chỉ số oxy hòa tan trong ao nuôi, giúp tôm, cá không xảy ra hiện tượng nổi đầu; Ổn định màu nước và khắc phục tình trạng tảo phát triển quá dày |
101 | Nuetral kalitor | Saponin, Sarsapogenin, Hydroxide | Làm tăng độ kiềm trong đất, nước nhanh và cao gấp 3 lần, có tác dụng trung hoà acid của đất phèn trong ao nuôi, giúp ổn định pH. |
102 | Odorstop | Thành phần chính chiết xuất từ cây Yucca | Ngăn chặn quá trình sinh các loại khí độc, tăng hàm lượng oxy, đẩy nhanh quá trình khoáng hoá chất hữu cơ ở dưới đáy ao. |
103 | Green Zeolite natural/Zeolit e Granular | SiO2, Fe2O3, MgO, K2O, Al2O3, CaO, Na2O, TiO2 | Làm sạch nước, đáy ao, hấp thụ khí độc. |
104 | Mineraline | Nitrogen, Al2O3, Fe, CaSO4, Zn, Ca, Mn | Bổ sung khoáng, gây màu nước ao nuôi. |
105 | Vitrace Mix | Nitrogen, MgSO4- .7H2O, FeSO4.7H2O, ZnSO4.7H2O, P2O5, Al2O3, CaSO4, CuSO4.5H2O, tá dược Zeolite vừa đủ | Bổ sung khoáng chất trong giai đoạn chuẩn bị ao nuôi giúp gây màu nước nhanh và tạo thêm nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm cá |
106 | LTAB | Alkyl trimethyl amino bromide, Lauryl trimethyl ammonium bromide, Dodecyl trimethyl ammonium bromide | Dùng để giảm tảo, khống chế các trường hợp phát sáng do tảo; Dùng để xử lý nước, làm tăng độ trong của màu nước, giảm mùi hôi của bùn ao và độ nhớt của ao nuôi tôm, cá. |
107 | CETRIMIDE | Alkyl trimethyl amino bromide, Tetradecyl trimethyl amino bromide, Dodecyl trimethyl amino bromide | Có tính sát trùng mạnh, diệt virus, vi khuẩn, nấm, ký sinh trùng trong nguồn nước, giảm mùi hôi của bùn ao và độ nhớt của ao nuôi tôm cá |
108 | Bio-Waste | Amylase, Cellulase, Lipase,Protease, Beta-Glucanase, , vi khuẩn có lợi, Viable aerobic bacteria, L.Plantarum, Bacillus licheniformis, Aspergillus oryzae, Trichoderma reesei, Bacillus subtilis, Bacillus polymyxa | Phân huỷ chất thải hữu cơ, thức ăn dư thừa, xác sinh vật thối rữa ở đáy ao, ngăn chặn quá trình sinh khí độc. |
109 | Amer NL | Bào tử vi sinh vật có lợi (Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus polymyxa), đạm sinh học. | Thúc đẩy nhanh quá trình phát triển của hệ thống động thực vật đơn, đa bào tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho ao tôm; kích thích tiến trình chuyển hoá trong hệ thống enzym của tế bào tảo giúp tảo phát triển tốt, khoẻ mạnh, ổn định lâu dài; giúp gây màu nước nhanh và ổn định lâu dài; giúp môi trường nước ổn định pH, kiềm, oxy hoà tan, giảm sử dụng hoá chất. |
110 | A-Z 505 | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus polymyxa, đạm sinh học | Thúc đẩy nhanh tiến trình phát triển của hệ thống động thực vật đơn bào, đa bào tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho cá, tôm; Giúp môi trường nước ổn định pH, kiềm, oxy hoà tan, giảm sử dụng hoá chất; Vi sinh vật có lợi nhằm phân huỷ các chất thải ở đáy ao, hầm nuôi tôm, cá. |
111 | Gro-Plan | Bacillus spp (Bacillus subtilis, Bacillus lichenifomis, Bacillus polymyxa), đạm sinh học, nước cất vừa đủ | Thúc đẩy nhanh tiến trình phát triển của hệ thống động vật đơn, đa bào tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm cá |
112 | COZYME-S | Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Cellulase, Protease, Amylase, Lipase; Lysine, Methionin, Ca, P, K, Vitamin A, E, B1, B2,B5, B6, B12, D3, PP, Biotin, Folic acid | Giúp phân hủy chất thải, mùn bã hữu cơ đáy ao, làm giảm các chất dư thừa tích tụ đáy ao, giảm phát sinh khí độc, mùi hôi đáy ao. |
| Công ty Cổ phần Phát triển Công nghệ Nông thôn -Khu CNCB An Khánh, Hoài Đức, Hà Tây | ||
113 | SAPONIN - RT | Saponin | Diệt cá tạp, cải thiện chất lượng nước |
114 | Rulic | Mono potassium phosphate, mono amonium phosphate, Potassium nitrat, Sodium sillicat, Calci chloride, Magnesium, Vitamin B1, B2, Zinc, Iron, Copper, Folic acid | Tạo môi trường thích hợp cho tảo và phù du phát triển, tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm, tạo màu nước, ổn định các yếu tố môi trường, giảm stress, tăng sức đề kháng |
115 | Siêu tiệt trùng TC 01 | Glutaraldehyde, Alkyl Benzyl Dimethyl ammonium chloride | Diệt vi khuẩn, virus, bào tử nguyên sinh động vật, nấm mốc trong không khí và trong nước. Cải thiện chất lượng nước, khử mùi hôi dưới đáy ao. Giảm độ nhờn trong nước |
116 | DOLOMITE - RT | MgO, CaO | Cải tạo màu nước ao, điều khiển và giữ cân bằng Ph |
|
|
|
|
117 | SUPER Ca - RT | CaCO3 | Cải tạo ao nuôi, ổn định pH, gây màu ao nuôi |
118 | IODINE - RT | Polyvidone Iodin | Sát trùng, diệt vi khuẩn, vi rút, nấm mốc, nguyên sinh động vật trong nước. Xử lý ao nuôi, cải thiện chất lượng nước |
119 | Alkaline | Sodium Bicarbonat | Tăng độ kiềm trong nước, ổn định pH, ổn định các yếu tố môi trường, giúp tôm lột xác |
120 | BKC - 80 | Benzalkonium chloride | Diệt vi khuẩn, virus, nguyên sinh động vật, nấm mốc trong nước. Cải thiện chất lượng nước, khử mùi hôi dưới đáy ao. Giảm độ nhờn trong nước |
121 | OXYMAX | Sodium carbonate peroxide | Cung cấp oxy hòa tan trong nước, cấp cứu khi tôm nổi đầu do thiếu oxy. Giải các khí độc như NH3, H2S. Sát trùng nước nhẹ, làm sạch mang tôm. |
122 | TOREN | Sodium Thiosufate, Sodium Lauryl Sulfate, EDTA | Giảm độ nhớt và váng bọt trên mặt nước, làm sạch ao |
123 | Clean QA | Bacillus licheniformis, Bacillus polymyxa, Bacillus subtilis, Bacillus megaterium | Làm sạch đáy ao, không bị tích tụ cặn bã gây độc cho ao nuôi, giảm BOD, COD, NH3, H2S, trong ao nuôi |
124 | Zeolite | SiO2, Al2O3, CaO, MgO, TiO, Fe2O3,K2O, Na2O | Loại trừ, hấp thu khí độc như NH3, H2S, NO2 trong ao, làm sạch đáy ao, lắng tụ các chất lơ lửng và các chất cặn bã khác trong nước. Tăng hàm lượng oxy hoà tan, kích thích sự phát triển của phiêu sinh vật, cải thiện chất lượng nước |
| Công ty TNHH Bayer Việt Nam -1/3 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long B, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh | ||
125 | Aqua Guard | Chiết xuất từ cây Yucca schidigera, Vi khuẩn Bacillus subtilis, Bacillus lichenniformid | Giảm nồng độ khí độc ammonia trong ao, khoáng hóa các chất bẩn hữu cơ trên nền đáy và hạn chế ô nhiễm môi trường. |
| Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Hoàng Thông -67/83 Bùi Đình Tuý, Q.Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh | ||
126 | S.B. ALKALINE | NaHCO3, Fe2O3, Si2O3 | Làm tăng độ cứng nước, gây màu nước, giúp tôm lột xác, ổn định pH |
127 | MICROGEST | Bacillus spp.(Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium) | Phân hủy các chất hữu cơ tích tụ đáy ao tôm; Giúp làm giảm các khí độc có trong ao NH3, H2S, NO2 |
128 | TOXIN CLEAN | Sodium thiosulfate: 11,2%, Ethylene Diamine Tetraacetic Acid: 1,02%, Sodium lauryl sulfate: 4,8% | Làm sạch nước; Giảm độ nhớt và váng bọt trong ao; Giảm sốc cho tôm và xử lý dư lượng hoá chất sau khi sử dụng còn tồn đọng trong ao như: Chlorine |
129 | Dolomite 100% | MgO, CaO | Gây màu nước, tăng độ kiềm, ổn định pH |
130 | RUSAN 99 | Sodium thiosulfate: 24,4%, Ethylene Diamine Tetraacetic Acid: 1,11%, Sodium lauryl sulfate: 1,8% | Giảm độ nhớt và váng bọt trong ao; Giảm sốc cho tôm và xử lý dư lượng hoá chất sau khi sử dụng còn tồn đọng trong ao như: Chlorine |
131 | OSCILL CUT | Copper as elemental; Inert ingredient | Kiểm soát và hạn chế sự phát triển của tảo lam, tảo lục; Xử lý vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật có trong nước ao nuôi. Tạo màu nước |
132 | OXYGENIC | 2Na2CO3.3H2O2 | Cung cấp oxy tức thời cho ao nuôi tôm. Duy trì chất lượng nước trong ao. Kích thích sự phát triển của phiêu sinh vật có lợi trong ao |
133 | BACRO PAC (Bacillus plus) | Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzea | Cải tạo đáy ao, ổn định pH, hấp thụ các mùi hôi thối và khí độc. Phân huỷ các chất thải và hạn chế các vi sinh vật có hại |
134 | Zeolite Bacillus | Lactobacillus spp, Saccharomyces cerevisiae, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae, Protease, Amylase, SiO2, Al2O3, Fe2O3, Na2O, MgO, K2O, CaO | Hấp thu nhanh khí độc H2S, NH3, NO2, phân huỷ thức ăn cặn bã, dư thừa, phân tôm cá, hữu cơ trong nước và ở đáy ao, giúp tăng cường hấp thu thức ăn |
135 | MICROBAC T-ONE | Bacillus spp.(Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus polymyxa) | Cải tạo nền đáy ao, ổn định và cải thiện chất lượng nước; Phân huỷ và oxy hoá các chất hữu cơ tích tụ đáy ao, giảm quá trình sinh khí độc |
136 | YEAST CELL (PRO- ONE) | Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae | Cải tạo nền đáy, phân hủy các chất hữu cơ và thức ăn dư thừa trong ao nuôi; Ổn định hệ vi khuẩn có lợi cho đường ruột |
137 | YUCCA ZEO | SiO2, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O, Yucca schidigera | Hấp thu khí độc, ổn định pH, khử mùi hôi của nước trong ao |
138 | ZEO-100 | SiO2, CaO, Al2O3, MgO, Fe2O3, Na2O | Ổn định pH, hấp thu khí độc, cải tạo ao nuôi |
139 | NEO-MAX | SiO2, Al2O3, Fe2O3, MgO, CaO | Cải tạo ao nuôi; Hấp thu khí độc như NH3, H2S; Ổn định pH |
140 | ZEOLITE GRANULAR | SiO2, Al2O3, Fe2O3, MgO, CaO | Cải tạo ao nuôi; Hấp thu khí độc như NH3, H2S; Ổn định pH |
141 | Men Bacillus | Bacillus sp, Lactobacillus, Nitrogen, Phospho (P2O5), Mg, Mn | Kích thích tôm sinh trưởng, giúp tôm tiêu hoá thức ăn và hấp thu tốt, giúp phân huỷ chất thải, tăng nguồn thức ăn tự nhiên, ổn định độ pH |
142 | BIO BAC | Bacillus sp, Lactobacillus sp, Saccharomyces cerevisiae | Giảm hàm lượng khí độc amonia, nitric và một số khí độc khác. Phân huỷ chất thải phân tôm, xác tảo. Gia tăng số lượng vi sinh có lợi giúp nền đáy ao và tôm phát triển |
143 | NH3 CLEAR | Lactobacilus spp, Bacillus spp, Nitrobacter sp, Nitrosomonas sp | Phân giải và khử mùi nhanh các chất thải hữu cơ từ thức ăn, phân tôm và rong tảo chết; Giúp giảm nhanh các khí độc như: NH3, NO3, H2S |
| Công ty TNHH sản xuất thương mại Ngọc Hà -245 E/4 Hoàng Văn Thụ, P1 Q.Tân Bình Tp. Hồ Chí Minh | ||
144 | AQA/ CTC 92 | Inert ingredients, Copper as Elemental | Sát trùng ao nuôi, kiểm soát màu nước, ngăn ngừa sự nở hoa của tảo trong ao. |
145 | Oxy Max | Peroxide, oxygen | Giảm tình trạng thiếu oxy ở đáy ao, khử các khí độc, ức chế sự phát triển của Zoothamnium |
146 | PH down | Citric acid | Xử lý độ pH trong ao nuôi tôm đột ngột cao, chống stress |
147 | BRF 02 Plus | Bacillus subtilis, B.licheniformis, B.polymyxa, Aspergillus oryzae, Protease, Amylase, Lipase, Cellulase, Phytase, Hemicellulase | Phân huỷ các chất hữu cơ, hấp thu các chất độc hại trong ao nuôi tôm |
148 | Rolex | N, P2O5, K2O, Mn, Fe, Zn, Cu, Ca, Mg, Co, Mo, Silicat, hỗn hợp acid amin | Cung cấp khoáng và acid amin, tạo điều kiện cho hệ sinh vật phù du phát triển làm nguồn thức ăn cho tôm, tăng sức đề kháng cho tôm |
149 | Super Maz | Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtilis, Nitrobacter, Nitrosomonas, L.casei, L.bulgaricus, B.licheniformis, B.megaterium, B.polymyxa, Cellulase, Protease, Hemicellulase | Hấp thụ khí Ammonia và giảm COD trong môi trường nước nuôi thuỷ sản |
150 | Ecoma | Bacillus subtilis, Nitrobacter, Aerobacter, Nitrosomonas, Cellulomonas, Protease, Lipase, Cellulase, Hemicellulase, Lactose, Amylase | Phân huỷ các chất cặn bã, hấp thụ các khí độc trong ao nuôi tôm, cải thiện mầu nước ao, ổn định pH |
151 | Bioma | Bacillus Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Bacillus polymyxa Nitrobacter, Nitrosomonas, Cellulomonas, Aerobacter; Protease, Amylase; enzym Cellulose, Lipase, Lactose | Lắng đọng các chất lơ lửng, dơ bẩn trong nước, hấp thụ khí độc, phân huỷ các chất hữu cơ. |
| Công ty cổ phần thuỷ sản Tiến Thành -522G/C21 -Nguyễn Tri Phương, Quận 10, Tp.Hồ Chí Minh | ||
152 | Oxygen SOS | Sodium carbonate peroxyhydrate | Tăng oxy hoà tan, tăng cường sự phân huỷ chất hữu cơ , giảm chất dư thừa tích tụ đáy ao, ổn định pH, tăng độ kiềm trong ao nuôi |
153 | Boom Plankton | Nitrogen phosphorus | Bổ sung các nguyên tố vi lượng, đa lượng cần thiết cho sự phát triển của tảo trong ao nuôi trồng thủy sản, Giúp phát triển phiêu sinh động vật. Duy trì ổn định màu nước ao nuôi |
154 | Virucide | Glutaraldehyde, Alkylbenzyldimethya mmonium chloride | Khử trùng nguồn nước trong ao nuôi, khử trùng mùi hôi và không gây độc |
155 | D - Algae | CuSO4 | Diệt trừ rong, táo đáy, tảo độc trong ao nuôi, giữ ổn định màu nước ao nuôi |
156 | D - Algae 2 | CuSO4 | Diệt trừ rong, tảo đáy, tảo độc trong ao nuôi, nơi có độ mặn thấp. Ngăn ngừa sự phát triển quá mức của tảo. Giữ ổn định màu nước ao nuôi |
157 | De - Ammonia | Saponin, Protein thô, béo thô, xơ thô, acid Citric | Hấp thụ khí độc, phân huỷ các chất hữu cơ tích tụ ở đáy ao |
158 | BKC | N-Dimethyl Alkyl Benzyl Ammonium Chloride | Diệt các vi khuẩn gây bệnh phát sáng, đen mang, cụt râu, mòn đuôi, khống chế và ngăn ngừa phát triển các loại nấm, nguyên sinh động vật gây bệnh trong nguồn nước |
159 | Alkalinity Down | Ethylenediamine tetraacetic acid | Giảm độ kiềm nước ao nuôi tôm và nước ngầm, giảm các thành phần kim loại nặng, độc hại cho tôm. Giúp tôm giảm stress do độ kiềm quá cao |
| Công ty Cổ phần thủy sản Vân Nam -61 Nguyễn Văn Cừ, Q.Liên Chiểu, Đà Nẵng | ||
160 | Zeolite | SiO2, Al2O3, CaO, Fe2O3 | Cải tạo môi trường ao nuôi, hấp thụ khí độc, ổn định pH |
161 | Daimetin | SiO2, Al2O3, CaO | Cải tạo môi trường nước, ổn định pH, hấp thu các khí độc NH3, H2S |
162 | Dolomite | MgO, CaCO3 | Cải tạo môi trường nước, ổn định pH, hấp thu các khí độc NH3, H2S |
163 | Super Ca | CaCO3 | Tăng độ kiềm của nước, giúp dễ gây tảo cho các ao nuôi |
164 | Saponin (Tea seed powder) | Saponin, Protein, Carbonhydrat | Diệt cá tạp và động vật địch hại trong ao nuôi, gây màu nước, giảm pH,kích thích tôm lột vỏ |
165 | V.ALKALITE | NaHCO3 | Tăng độ kiềm nhanh chóng trong nước ao nuôi; Giúp tôm lột xác tốt, cứng vỏ, màu đẹp; Ổn định pH, để gây màu nước |
166 | CALCI SUFAT | CaSO4.2H2O | Tăng độ cứng cấp thời trong nước ao nuôi; Cân bằng giữa độ kiềm và độ cứng trong nước; Điều chỉnh ổn định pH, màu nước trong ao nuôi; Giảm thiểu độc tố hòa tan trong nước. |
| Công ty CP Đông Phương -QL25, Thôn Đông Phước, Hoà An, huyện Phú Hoà, Phú Yên | ||
167 | Dolomite | CaCO3, MgCO3 | Cải tạo màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ cân bằng pH |
168 | Daimetin | SiO2, Al2O3, Fe2O3 | Giảm độ đục của nước, tảo ao nuôi sáng hơn, hấp thụ khí độc, thích hợp cho tôm sinh trưởng |
169 | Zeolite | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO | Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc. |
170 | Super-Calci | CaCO3 | Làm tăng độ kiềm của nước, giúp dễ gây tảo trong ao nuôi |
| Công ty CP thương mại Mạnh Hùng -Số 42, đường Tuệ Tĩnh, tổ 11, khu 1, P.Ka Long, thị xã Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | ||
171 | AQUA CLEANSE No1 | CaCO3: 65%; CaSO4: 30% | Tăng độ kiềm, ổn định pH trong ao nuôi tôm, cá; Kích thích tôm lột xác |
172 | Hợp khuẩn đề kháng sinh trưởng | Lactobacillus spp, Saccharomyces cerevisiae, Aspergillus oryzae, Rhodopseudomonas | Phân huỷ chất hữu cơ, chất cặn bã, mùn bã hữu cơ trong ao nuôi tôm, cá; Khử mùi hôi thối, giảm khí độc trong ao nuôi |
| Công ty TNHH La Mót - Số 92, đường 27, phường Linh Đông, quận Thủ Đức, Tp.HCM | ||
173 | High Yucca | Yucca schidigera | Hấp thụ các khí độc NH3, NO2, H2S. Chống hiện tượng tôm nổi đầu vào sáng sớm và giữa trưa. |
174 | AK7 | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus mensentericus, Saccharomyces | Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá làm đáy ao sạch hơn. Giảm khí độc trong ao, tránh hiện tượng nổi đầu do khí độc. |
175 | Anti Dote | EDTA (Ethylene Diamine Tetra Acetic acid) | Khử, trung hòa các ion kim loại nặng làm ô nhiễm môi trường. Giảm độ nhớt và váng bọt trên mặt nước. Giảm sốc cho tôm khi sử dụng hoá chất. |
176 | La Most | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus amiloliquefaciens, Amylase, Protease, Cellulase | Phân hủy mùn bã hữu cơ, làm sạch đáy ao. Giảm khí độc H2S, NH3, NO2, giảm mùi hôi trong ao nuôi. Ổn định môi trường nước. |
| Công ty CP đầu tư phát triển Công nghệ cao Việt Nam -24/31/46 đường Xuân Diệu, phường Quảng An, quận Tây Hồ, Hà Nội - Địa điểm SX: 237/4 Lê Trọng Tấn, phường Sơn Kỳ, Q. Tân Phú, Tp.HCM | ||
177 | ĐA ENZYM EB-02 | Amylase, Protease, Pectinase, Lipase, Cellulase | Phân huỷ chất hữu cơ, thức ăn dư thừa và chất thải. Giảm hàm lượng khí độc hại, cải thiện chất lượng nước |
| Công ty liên doanh Anova.Bio -Số 36 Đại Lộ Độc lập, Khu công nghiệp Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương | ||
178 | BKC 800 | Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride solution | Tiêu diệt hữu hiệu các loại virut, vi khuẩn, các loại nấm và nguyên sinh động vật gây hại trong nước ao nuôi. Ngoài ra thuốc còn có tác dụng diệt bớt tảo trong ao nuôi khi mật độ quá dày |
179 | Zeo-VS | SiO2, Al2O3, Bacillus sp. | Phân huỷ chất hữu cơ dư thừa, giảm ô nhiễm nền đáy và nguồn nước ao, hấp thụ các loại khí độc như NH3, H2S và các kim loại nặng trong ao nuôi; ổn định chất lượng nước và hàm lượng oxy hoà tan trong suốt quá trình nuôi; hạn chế các yếu tố có hại trong ao nuôi, giúp môi trường ao nuôi luôn trong sạch. |
180 | Zeofish | Bacillus sp.,SiO2, Al2O3 | Cải tạo đáy ao, ổn định pH, cải thiện chất lượng nước ao. |
181 | Greenthos | Vitamin A, Vitamin B1, B2, B6, C, D3, E, K, Fe, Cu, Zn, Mn, Se, Co, Ca; Biotin, Folic acid, Choline, Pantothenic acid, Lysine, Threonine | Gây màu nước thích hợp trước khi thả giống và ổn định màu nước trong suốt chu ký nuôi; giúp tôm lớn nhanh, tăng sức đề kháng và đạt năng suất cao; giúp ổn định chất lượng nước ao nuôi tôm |
182 | Bluemix | Vitamin,A,D3,E,K3 Vitamin nhóm B; Biotin, Folic acid, Pantothenic acid, Taurin,Lysine, Threonine,Choline, Co,Cu,P,Ca,Mn,Zn,F | Gây màu nước nhanh và tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm; phục hồi lại môi trường trong sạch và nguồn thức ăn tự nhiên ban đầu cho tôm sau khi sát trùng nước nuôi tôm. |
|
| e,Se |
|
183 | Novaxide | Glutaraldehyde, Alkyl benzyldimethylammo nium chloride | Hạn chế bớt tảo độc, giảm nhẹ pH và độ nhớt của nước ao; tiêu diệt mạnh virus, vi khuẩn, nguyên sinh động vật có hại trong nước ao nuôi; giảm bớt mùi hôi của bùn, giúp ổn định môi trường nước ao trong sạch |
184 | Avaxide | Glutaraldehyde, Alkyl benzyldimethylammo nium chloride | Tiêu diệt các vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật, ký sinh trùngcó hại trong nước ao nuôi thuỷ sản. Giảm bớt mùi hôi của bùn, làm sạch nguồn nước nuôi cá |
185 | Iosan | PVP iodine | Khử trùng hiệu quả nước ao nuôi tôm và các dụng cụ trong các trại sản xuất giống; giúp ổn định môi trường ao nuôi trong sạch, tránh nguồn nước nuôi tôm bị ô nhiễm |
186 | Nova-Oxygen | Sodium Carbonate peroxide | Tăng hàm lượng oxy hoà tan tức thời, dùng cấp cứu khi tôm nổi đầu; Chống stress cho tôm lúc chuẩn bị thả giống; chống stress do mất tảo đột ngột |
187 | ZEOBAC | SiO2, Al2O3, Cao, Na2O, MgO, Fe2O3, K2O, Saccharomyces cerevisiae, bacillus subtilis, Aspergillus oryzae, Lactobacillus, Amylase, Protease, Pectinase, Glucanase, Cellulase | Phân huỷ xác tảo, thực vật chết, chất vẩn đục, váng bọt lơ lửng trong ao. Hấp thụ khí Amoniac (NH3) Nitric (NO2) H2S. Loại bỏ các ion kim loại nặng, giảm độc tố do dùng hoá chất xử lý. Gia tăng hàm lượng oxy và ổn định màu nước trong suốt quá trình nuôi. Cung cấp hệ vi sinh vật có lợi cho ao nuôi tôm. |
188 | Savin | Copper as elemental | Diệt tảo độc, giảm bớt mật độ tảo trong ao nuôi, giúp ổn định độ trong và hàm lượng oxy hoà tan. |
189 | Benzol | Benzalkonium Chloride | Tiêu diệt hữu hiệu các tác nhân gây hại thường gặp trong nguồn nước ao nuôi tôm; diệt bớt tảo trong ao nuôi khi mật độ của chúng quá dày; giúp ổn định độ trong và hàm lượng oxy hoà tan, hạn chế hiện tượng thiếu oxy ở tôm vào buổi sáng sớm. |
190 | Kill-S | Benzalkonium Chloride, Glutaraldehyde | Tiêu diệt hữu hiệu các tác nhân gây hại thường gặp trong nguồn nước ao nuôi tôm, ngoài ra thuốc còn có tác dụng khử mùi hôi và cải thiện chất lượng nước trong ao nuôi tôm |
191 | Seaweed | Copper as element, inert ingredients | Diệt trừ tảo độc, diệt trừ bào tử rong đuôi chồn khi cải tạo ao, tiêu diệt nhanh vi khuẩn Vibrio trong ao nuôi tôm. |
| Cơ sở sản xuất kinh doanh Ngọc Huy -220 Nguyễn Công Trứ, P.4, Tuy Hoà, Phú Yên |
192 | Super canxi (carbonat calci) | CaCO3 | Cải tạo ao nuôi, ổn định pH, tăng cường chất sinh trưởng |
193 | Dolomite | CaCO3: 58,12% MgCO3: 41,73% | Cải tạo màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ cân bằng pH |
194 | Zeolite | SiO2, CaO, Al2O3, Fe2O3, Na2O | ổn định pH, hấp thu khí độc, cải tạo ao nuôi |
195 | Vôi đen | CaCO3: 82,5% MgCO3: 4,77% | Cải tạo màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ cân bằng pH |
196 | M-100 | CaCO3: 57,5% MgCO3: 42,26% | Cải tạo màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ cân bằng pH |
197 | Daimetin | SiO2, CaO, MgO, Al2O3, Fe2O3, Na2O | Cải tạo ao nuôi, hấp thụ các khí độc, ổn định pH. |
| Công ty CP Đông Phương -QL25, Thôn Đông Phước, Hoà An, huyện Phú Hoà, Phú Yên | ||
198 | Tea seed powder Maruzen Sumor | Saponin:10,47%, Chất xơ:15,44%; Protein thô:10,32% | Diệt cá tạp, nguyên sinh động vật trong ao nuôi tôm, cải thiện màu nước.Sản phẩm hữu cơ chuyên diệt ốc bươu vàng trên ao từ dạng trứng đến ốc bươu vàng trưởng thành. Ổn định độ pH trong nước, tạo màu nước tốt cho tôm phát triển. Dùng xử lý ao trước khi nuôi, an toàn không độc hại đối với môi trường sinh thái |
| Cơ sở SX thuốc thú y thủy sản Thanh Hoa -TT Phú Lâm, Tuy Hoà, Phú Yên | ||
199 | Daimentin | SiO2, Al2O3, CaO | Cải tạo môi trường nước, ổn dịnh pH, hấp thu các chất độc NH3, H2S |
200 | Zeolite | SiO2, Al2O3, CaO, Fe2O3 | Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc, ổn định pH |
201 | Dolomite | MgCO3, CaCO3 | Cải tạo màu nước, ổn định pH, cân bằng acid, kiềm |
202 | Super canxi | CaCO3 | Làm tăng độ kiềm của nước, giúp dễ gây tảo cho nước ao nuôi |
203 | TH- ALKALINE | CaCO3, NaHCO3 | Tăng độ kiềm, giúp pH ổn định, giúp tạo màu nước đẹp cho ao nuôi |
204 | PHÂN HẠ PHÈN | CaCO3, Al2O3, P2O5, SiO2 | Hạ phèn nhanh, tăng hệ đệm, làm tăng độ kiềm của nước; Ổn định và gây màu nước tốt trong ao nuôi |
205 | ZEOLITE | SiO2, Al2O3, Fe2O3 | Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc, ổn định pH |
206 | SUPER CANXI | CaCO3 | Làm tăng độ kiềm của nước, giúp dễ gây tảo cho nước ao nuôi |
| Cơ sở SX&TM Hoàng Long -Khóm 5, TT Phú Lâm, Tuy Hoà, Phú Yên | ||
207 | Zeolite | SiO2: 72,3%, Al2O3: 3,5%, Fe2O3: 1,7%, CaO: 1,1%, MgO: 0,4% | Cải tạo ao nuôi, hất thu khí độc, giúp cân bằng pH trong môi trường |
208 | Daimentin | SiO2: 41,8%, Al2O3: 2,8%, Fe2O3: 2,4%, CaO: 19,6%, MgO: 2,2% | Giảm độ đục của nước, tảo ao nuôi sáng hơn, hấp thụ khí độc, thích hợp cho tôm sinh trưởng |
209 | Dolomite | CaCO 3, MgCO3, | Cải tạo màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ cân bằng Ph |
| Công ty TNHH Thuốc thú y Hương Hoàng Nam -A9/54 Ấp 1 xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh | ||
210 | HHN Protectol | 1,5 pentanedial 25% | Sát khuẩn gây bệnh. Diệt tảo độc trong môi trường. Khử mùi hôi trong nước. |
211 | HHN Chế phẩm sinh học EM.S | Saccharomyces cerevisiae, Enzyme | Phân hủy chất hữu cơ, phân tôm, thức ăn thừa. Phân giải các chất độc hại như NH3, NO2. Giúp tôm tiêu hóa tốt. |
212 | HHN Chế phẩm sinh học EM.C | Saccharomyces cerevisiae, Vi khuẩn lactic, Protease. | Phân hủy chất hữu cơ, phân tôm, thức ăn thừa. Phân giải các chất độc hại như NH3, NO2. Giúp tôm tiêu hóa tốt. |
213 | HHN Bột gây tảo- tạo màu | Monopotassium phosphate, Potassium nitrate, Mono ammonium phosphate, Fe, Zn, Mn, Mg, Vitamin B1, B2, B6, B12 | Tạo màu xanh cho nước do tảo Silic phát triển. Sinh vật phù du phát triển. Tăng sức đề kháng cho tôm. Ổn định pH. Giảm stress khi tôm mới thả. |
214 | HHN-Marine Calcium | Fe,Cu,Mn,Mg,Zn | Giúp tôm lột xác tốt, làm thịt và vỏ tôm cứng cáp hơn. |
215 | HHN Chế phẩm sinh học EM.T | Nấm men (Saccharomyces), Nấm mốc (Aspergillus), Bacillus | Phân hủy chất hữu cơ, phân tôm, thức ăn thừa. Phân giải các chất độc hại như NH3, NO2. Giúp tôm tiêu hóa tốt. |
216 | HHN Gây tảo 45 | Monopotassium nitrate, Monoamonium phosphate, Fe, Zn, Mn, Mg, Mo, Co, Vitamin B1, B2, B12, Folic acid | Tạo màu xanh cho nước do tảo Silic phát triển. Sinh vật phù du phát triển. Tăng sức đề kháng cho tôm. Ổn định pH. |
217 | Copper 10% | Copper as Elemental | Sát trùng nước ao |
218 | HHN Bio Zemix | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidolphillus, Saccharomyces cerevisiae, Aspergillus oryzae | Phân hủy khí NH3, H2S, NO2 và xử lý các chất cặn bã dưới đáy ao. Phân hủy xác tảo. Tăng hàm lượng oxy trong ao. |
219 | HHN VS-Hihani | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophillus | Phân hủy khí NH3, H2S, NO2 và xử lý các chất cặn bã dưới đáy ao. Phân hủy xác tảo. Tăng hàm lượng oxy trong ao. |
220 | HHN-Men sôi | Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae | Phân huỷ khí NH3, H2S, NO2 và xử lý các chất cặn bã dưới đáy ao. Phân huỷ xác tảo, tăng hàm lượng oxy trong ao nuôi |
| Công ty TNHH SX&TM thuốc thú y Napha -159 Bùi Công Trừng, Nhị Bình, Hocmôn, HCM | ||
221 | NP. Lactizym | Bacilus subtilis, Saccharomyces boulardii, Lactobacillus acidophilus, a amylase, Protease | Phân huỷ thức ăn thừa và cải tạo môi trường ao nuôi, tăng hàm lượng oxy hoà tan. |
222 | Nabiotic | Bacilus subtilis, Saccharomyces boulardii, Lactobacillus acidophilus, anpha amylase, Protease | Phân huỷ nhanh chóng thức ăn thừa và bã động vật trong ao, làm môi trường nước luôn sạch. Tăng độ oxy hoà tan, giảm khí độc hại, làm giàu nguồn dinh dưỡng, tạo thức ăn cho tôm |
223 | NP-Rhodo | Rhodobacter sp., Rhodococus sp. | Phân giải thức ăn dư thừa tích tụ dưới đáy ao. Ổn định chất lượng nước, giúp cân bằng sinh thái ao nuôi tôm. Giảm sử dụng các loại hoá chất kháng sinh. giúp tăng năng suất nuôi trồng. |
| Cơ sở cung cấp sản phẩm phục vụ NTTS Tiến Quang -237 Bà Triệu, P.7, Tuy Hoà, Phú Yên | ||
224 | Zeolite | SiO2, Al2O3, CaO, MgO, TiO2 | Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc, ổn định pH |
225 | Dolomite | MgCO3, CaCO3 | Cải tạo màu nước, ổn định pH, cân bằng acid, kiềm |
226 | Cazolai | SiO2, Al2O3, CaO | Cải tạo môi trường nước, ổn dịnh pH, hấp thu các chất độc NH3, H2S |
| Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ khai thác chế biến khoáng sản Tiến Dũng - 8/25C Thống Nhất, Q.Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh | ||
227 | Zeolite | SiO2, Al2O3, Na2O | Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc NH3, H2S |
228 | Dolomite | MgO, CaCO3 | Cải tạo màu nước ao nuôi, ổn định pH |
229 | Super canxi | Ca++ | ổn định pH, cải tạo ao nuôi |
| Công ty TNHH Quốc tế Long Thăng -Khu Công nghiệp Suối Dầu, Diên Khánh, Khánh Hoà | ||
230 | Viclean A&B | Chlorine dioxyde (Clo2) | Tẩy dọn ao, tăng oxy, khử mùi hôi trong ao nuôi |
231 | Tea seed cake (SAPONIN) | Saponin khô, dầu | Diệt cá tạp trong ao nuôi tôm, cải thiện màu nước |
232 | Maifan Stone | SiO2, CaO, Al2O3, Fe2O3, Na2O, MgO, MnO, FeO | ổn định pH, hấp thu khí độc, cải tạo ao nuôi |
233 | Zeolite | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO | Hấp thu khí độc, cải tạo ao nuôi |
234 | AV 80 | Đồng nguyên tử, Dung môi Trimethylamin | Diệt ký sinh trùng trong môi trường ao nuôi |
235 | Zeolite dạng hạt | SiO2, CaO, Al2O3, Fe2O3, Na2O, MgO, | Cải tạo đáy ao, hấp thu các chất thải hữu cơ như H2S, NH3, cải thiện chất lượng nước |
|
| MnO, K2O |
|
236 | MICRO - POWER | Tổng hợp các nguyên tố vi lượng: Mn, K, Co, Mo, Cu, P, Zn, Ca, Fe, Mg, Se, Ge | Bổ sung nguyên tố vi lượng cho nước ao nuôi, cho tôm trước và sau khi tôm lột vỏ, Giúp duy trì nguồn vi sinh vật và tảo có lợi trong ao |
237 | Amino Power | Amino acid, các nguyên tố khoáng vi lượng, Cholesterol | Duy trì sinh vật phù du, tạo màu nước ổn định |
238 | Amino 2002 | Amino acid, các nguyên tố khoáng vi lượng, Cholesterol | Duy trì sinh vật phù du, tạo màu nước ổn định |
239 | Best Land | Humic substance, độ ẩm | Hạn chế sự phát triển của rong ở đáy ao. Bổ sung các nguyên tố vi lượng và giữ màu nước ổn định, tránh hiện tượng phát sáng trong ao nuôi |
240 | Micro- Forland | Mg, Cu, Fe, Zn, Mn, Cu, Co | Bổ sung các nguyên tố vi lượng cho nước ao nuôi. Bổ sung nguyên tố vi lượng cần thiết cho tôm trước và sau khi tôm lột vỏ, giúp tôm nhanh cứng vỏ sau khi lột |
241 | Super Hyne | Clo hoạt tính | Diệt khuẩn trong nước ao nuôi |
| Công ty CP Địa chất & Khoáng sản -16/9Kỳ Đồng, P9, Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh | ||
242 | Mix-mi | CaCO3, CaSO4 | Kết lắng vẩn đục và ổn định màu nước |
243 | Geo - CaCO3 | CaCO3: 93,89% | Làm tăng độ kiềm của nước, giúp dễ gây tảo cho nước ao nuôi |
244 | Geo - Dolomite | Ca(MgCO3)2 | Cải tạo màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ cân bằng pH |
245 | Geo - Zeolite | SiO2, CaO, Al2O3, Fe2O3, Na2O | ổn định pH, hấp thu khí độc, cải tạo ao nuôi |
246 | Geo - Daimetin | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO | Làm giảm độ đục của nước, giảm khí độc, thích hợp cho tôm sinh trưởng |
247 | Geo - Granulite | SiO2, CaO, Al2O3, Fe2O3, Ti2O | ổn định pH, gây màu nước, hấp thụ khí độc |
| Công ty CP Sài Gòn VET -41A Phước Long B, Quận 9 Thành phố Hồ Chí Minh | ||
248 | YUCCA- | Yucca schidigera | Cải tạo nền đáy ao do sự gia tăng số lượng vi |
| FISH | (saponin), Lactobacillus acidophilus, Bacllus subtilis, Saccharomyces cerevisae, Aspergillus oryzae | sinh vật có lợi và men, có tác dụng tích cực trong việc phân huỷ các chất bẩn, thức ăn dư thừa trong ao nuôi; Giúp ổn định môi trường nước, tạo màu nước xanh, làm dinh dưỡng môi trường nước tốt hơn, tạo thức ăn dồi dào cho cá nuôi. |
249 | SG.Copper Fish | Copper | Xử lý nước; Ngăn cản sự phát triển của tảo, cải thiện môi trường nước nuôi |
250 | Aqua Yuca Liquid | Chiết xuất từ cây Yucca schidigera (Saponin 15%) | Hấp thụ khí độc amonia trong nước. Ổn định chất lượng nước, giảm mùi hôi trong ao |
251 | ZECA | Yucca schidigera (saponin), MgO, Fe2O3, Al2O3, SiO2 | Hấp thu các loại khí độc trong ao nuôi tôm: NH3, H2S, NO2,...giảm đáng kể mùi hôi của nước ao;Xử lý chất cặn bã thức ăn thừa, các vật chất lơ lửng làm ô nhiễm đáy ao và nguồn nước ao; Tăng Oxy hoà tan trong nước nhờ các phân tử hoạt động tích cực: Al2O3, SiO2 khắc phục hiện tượng tôm nổi đầu do thiếu oxy; Cải thiện chất lượng nước, ổn định pH, giúp tôm mau lột vỏ. |
252 | Clear Max | Alkyldimethylbenzyl ammonium Chloride, Glutaraldehyde | Diệt các loại vi khuẩn, virus, nấm và nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi; Tẩy trùng dụng cụ và ao nuôi |
253 | P- Organic | Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae | Cải tạo đáy ao, phân huỷ nhanh các chất hữu cơ; ngăn chặn quá trình sinh khí độc; ổn định màu nước. |
254 | AQUA OGC | Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae | Cải tạo đáy ao, phân huỷ nhanh các chất hữu cơ, ổn định màu nước. |
255 | YUCANIC | Saponin, Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, Saccharomyces cerevisiae, Aspergillus oryzae | Góp phần thúc đẩy nhanh sự phân huỷ thức ăn dư thừa, phân tôm ở đáy ao; cải tạo đáy ao, ổn định màu nước. |
256 | Biotics | Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophillus, Bacillus | Giảm thiểu đáng kể các khí độc trong ao nuôi; Thúc đẩy nhanh sự phân huỷ thức ăn thừa, phân tôm cá ở đáy ao nuôi |
|
| subtilis, Aspergillus oryzae, Amylase, Protease, Cellulase, SiO2, Al2O3, CaO, Na2O, MgO, Fe2O3, K2O |
|
| Công ty TNHH Tân Hồng Phúc -Ninh Tịnh, phường 9, Tuy Hoà, Phú Yên/ 143 Lê Trung Kiên, Tuy Hoà, Phú Yên | ||
257 | Daimetin | SiO2, Al2O3,CaO | Làm sạch nước ao nuôi tôm, hấp thụ khí độc NH3, H2S, làm giàu oxy ; khử trùng làm sạch đáy ao, làm tăng thức ăn tự nhiên trong ao |
258 | Dolomite | CaCO3, MgO | Làm giảm khí độc NH3, H2S, NO2 ; ổn định pH, cải tạo ao nuôi ; tăng tính kiềm, ổn định màu nước |
259 | Neolite | SiO2, Na2O, MgO | Lắng tụ các chất bẩn trong nước ao nuôi ; cải tạo màu nước ao nuôi, tăng chất lượng nước ; hấp thụ các chất độc. |
260 | Zeo 100 | SiO2 (56,3%) Fe2O3(4,8%) Al2O3 (12,9%) | Hấp thụ khí độc NH3, H2S, NO2; cải tạo đáy ao tốt, màu nước đẹp ; xử lý nguồn nước, ổn định pH |
261 | Oxyzeolite | SiO2 (58,4%) Al2O3(13,7%) Fe2O3(5,1%) | Khử phèn ao chua,cung cấp oxy hoà tan trong nước cho tôm, cải tạo màu nước ao nuôi, tăng chất lượng nước ; ổn định pH, độ kiềm |
262 | Daimentin | SiO2 (61,5%), Al2O3(12,1%), MgO (1.02%) | Làm giảm khí độc NH3, H2S, NO2, thức ăn thừa, phân tôm; Ổn định pH, cải tạo ao nuôi. |
| Công ty TNHH khoáng sản Khang Thịnh -5/4 Quốc lộ 1A, phường Tam Bình, Q.Thủ Đức, Tp.HCM | ||
263 | RB-Iodine | PVP-Iodine, Alcohol vừa đủ | Diệt các loài vi khuẩn, nấm, virus và nguyên sinh động vật gây hịa trong môi trường nước |
264 | Calcium Carbonate C100 | CaCO3 | Tăng độ kiềm cho nước nuôi tôm; Ổn định độ pH và duy trì chất lượng nước; Tăng chất canxi tạo cho tôm cứng vỏ; Duy trì màu nước thiên nhiên |
265 | Dolomite | CaCO3, MgCO3 | Tăng độ kiềm cho nước nuôi tôm; Bổ sung các khoáng chất Canxi và Magiê; Kích thích sự phát triển của hệ thực vật, đặc biệt đối với tảo; Làm ổn định độ pH; Tạo màu nước thiên nhiên |
266 | Zeolite (dạng hạt) | SiO2, Al2O3 | Giảm và làm phân huỷ các loại chất bẩn thối rữa ở đáy ao; Ổn định pH, xử lý nguồn nước, làm cho màu nước đẹp; Giảm chất độc trong ao sau |
|
|
| khi dùng các loại hoá chất |
| Công ty TNHH Hiệu Quả -147G đường Đỗ Xuân Hợp, phường An Phú, Tp.HCM | ||
267 | PROBIOTED -EFF | Bacillus subtilis | Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tôm, cá. Hạn chế khí độc trong ao,cải thiện môi trường đáy ao. |
| DNTN Tân Tấn Phát -Thôn Uất Lâm, xã Hoà Hiệp Bắc, Tuy Hoà, Phú Yên | ||
268 | Super Canxi | CaCO3 | Làm tăng độ kiềm của nước, giúp tôm dễ lột vỏ. Làm sạch môi trường nước, ổn định pH, hạn chế khí độc H2S, NH3 và acid trong nước. Làm giàu lượng oxy trong nước. Có hiệu quả làm giảm những vật bẩn thối ở đáy ao. |
269 | Dolomite | CaCO3, MgCO3 | Bổ sung các khoáng chất Canxi và magiê, làm ổn định pH, tăng độ kiềm trong nước giúp tôm dễ lột vỏ, làm sạch môi trường nước, giữ màu nước ổn định, làm giàu lượng oxy trong nước. |
270 | Daimetin | SiO2, Al2O3 | Làm sạch nước ao hồ nuôi tôm, tăng lượng oxy trong nước, hấp thụ các khí độc, cân bằng độ pH, làm cho môi trường nước ổn định. Khử trùng làm sạch đáy ao, làm tăng hàm lượng thức ăn tự nhiên có trong ao |
271 | S.B Alkaline | SiO2, CaCO3 | Làm tăng độ cứng của nước, giúp dễ gây màu nước cho ao nuôi, giúp tôm lột xác theo chu kỳ, vỏ tôm không bị mềm, làm cho độ pH ổn định |
272 | Zeolite Neolite | SiO2, Al2O3 | Bao phủ và làm giảm những vật bẩn thối rữa ở đáy ao. Hấp thụ Amoniac, Nitrat, H2S, cải tạo đáy ao, giữ màu nước ổn định |
| Công ty TNHH quốc tế GALA -2/336 tổ 7, khu phố 2, phường Tăng Nhơn Phú B, Q9, Tp. HCM | ||
273 | GL- BACILLUS GREEN | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, SiO2, Al2O3, Fe2O3, MgO, CaO, K2O, Na2O | Cải tạo môi trường đáy ao, phân hủy các chất hữu cơ, thức ăn dư thừa dưới đáy ao giảm thiểu khí độc H2S, NH3, NO2. Ức chế vi khuẩn gây thối. |
274 | BIO-ZEO | Lactobacillus, Saccharomyces cerevisiae, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae, Protease, a- Amylase, SiO2, Al2O3, Fe2O3, Na2O, MgO, K2O, CaO | Hấp thụ khí độc H2S, NH3, NO2, phân hủy thức ăn cặn bã, dư thừa, phân tôm cá ở đáy ao. Tăng cường hấp thụ thức ăn. |
275 | GL-AQUA MICRO | Lactobacillus, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae, Protease, a-Amylase | Phân hủy mùn hữu cơ, thức ăn dư thừa, phân tôm, xác tảo, vi sinh vật làm giảm ô nhiễm môi trường nước. Ức chế vi sinh vật có hại. |
276 | GL-Yuzeo | Yucca schidigera (hàm lượng saponin: 2%) | Phân hủy nhanh các chất hữu cơ dư thừa ở đáy ao, khử mùi hôi thối, bảo vệ môi trường nước và đáy ao không bị ô nhiễm |
277 | GL-Ankalite | Sodium bicarbonate | Cung cấp các ion làm tăng độ kiềm trong ao nuôi; Ổn định pH nước và môi trường; Kích thích tảo phát triển giúp tôm lột xác tốt, mau cứng vỏ |
278 | GL-Yucca | Yucca schidigera (Saponin 9%) | Phân huỷ nhanh các chất hữu cơ dư thừa ở đáy ao, khử mùi hôi thối, bảo vệ môi trường nước và đáy ao không bị ô nhiễm |
279 | Aqua-Yucca | Yucca schidigera (Saponin 1%), Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae | Cung cấp vi sinh vật có lợi, phân huỷ chất hữu cơ dư thừa ở đáy ao. Hấp thu cực nhanh các loại khí độc như: H2S,NH3, NO2,… tạo môi trường nước ổn định, giúp tôm cá khoẻ mạnh, mau lớn |
| Công ty SXKD vật tư và thuốc thú y Cần Thơ (VEMEDIM)-Số 7 đường 30/4 phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, Tp Cần Thơ | ||
280 | Vime®-Yucca | Yucca extract (Saponin) | Cải tạo nền đáy, làm sạch nguồn nước |
281 | Vime-Subtyl | Bacillus subtilis | Có tác dụng phân huỷ chất hữu cơ lắng tụ ở đáy ao do chất thải và thức ăn dư thừa. |
282 | Vime- Odor Control - Dung dịch | Chiết xuất từ cây Yucca (Saponin) | Cải tạo nền đáy, làm sạch nguồn nước; Làm cho môi trường tốt hơn, tạo màu nước xanh, làm giàu thành phần dinh dưỡng trong nước. |
283 | Bitech - Yucca | Chất chiết xuất từ cây Yucca, Lactobacillus spp, Bacillus spp, Saccharomyces cerevisiae | Cải tạo nền đáy, làm sạch nguồn nước. |
284 | Vime Aquazyme | Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Saccharomyces, Aspergillus oryzae, Phytase, Protease, Amylase, Cellulase, | Phân huỷ các chất ở nền đáy, cung cấp dinh dưỡng giúp tôm khoẻ mạnh. |
|
| Lipase, Pectinase, vitamin C coasted, vitamin B1, B6 Sodium Benzoate |
|
285 | Zelite Plus+++ | Bacillus subtilis, Lactobacillus . | Cải thiện chất lượng nước, phân huỷ các chất hữu cơ trong môi trường nước, giúp tôm khoẻ mạnh. |
| Công ty Cổ phần SX-TM-DV và tư vấn đầu tư Thái Bảo -44 Hùng Vương, Đà Lạt, Lâm Đồng | ||
286 | Zeolite | SiO2: 69%, CaO: 0,4%, Al2O3: 16%, MgO: 4%, Fe2O3: 4%, Na2O: 0,1%, K2O: 2% | Hấp thu các khí độc NH3, NO3, NO2, H2S. Giảm và làm phân huỷ các chất bẩn và thối rữa ở đáy ao. Ổn định pH, xử lý nguồn nước, làm cho màu nước đẹp.Giảm chất độc trong ao sau khi dùng hoá chất. |
287 | Daimentin | SiO2: 69%, CaO: 0,4%, Al2O3: 16%, MgO: 8,5%, Fe2O3: 4%, Na2O: 0,1%, K2O: 2% | Hấp thu các khí độc NH3, NO3, NO2, H2S. Giảm và làm phân huỷ các chất bẩn và thối rữa ở đáy ao.Ổn định pH, xử lý nguồn nước, làm cho màu nước đẹp. Giảm chất độc trong ao sau khi dùng hoá chất. |
| Công ty TNHH SX-TM Văn Minh AB-13 đường BC8, P.14, Q. Tân Bình, HCM | ||
288 | PVP IODINE 30/06 | Available Iodine | Sát trùng và làm sạch môi trường nước |
| Công ty TNHH Quốc tế Hoàng Anh -80 Hồ Văn Long, phường Bình Hưng Hoà B, Q.Bình Tân, Tp.HCM | ||
289 | HCN-VIRUS | Chloramin T (98%) | Diệt các loại vi khuẩn, nấm trong việc xử lý nước ao trước và trong khi nuôi. |
290 | QT-36 | Chloramin T (85%) | Diệt các loại vi khuẩn, nấm trong việc xử lý nước ao trước và trong khi nuôi. |
291 | TC-FORCE | CuSO4 (23%) | Diệt một số loại vi khuẩn, nấm, tảo sợi, zoothanium, trong việc xử lý nước ao trước và trong khi nuôi. |
292 | AQUA-FINE | Saccharomyces cerevisiea,Bacillus subtilis | Phân giải các chất hữu cơ, giảm NH3, H2S trong ao nuôi, cải thiện môi trường nước. |
293 | DK-09 | Trichloro isocyanuric(TCCA) 90% | Diệt vi khuẩn, nấm trong việc xử lý nước ao trước và trong khi nuôi. |
294 | TOP CLEAR | Ethylene Diamine Tetra Acetic Acid (EDTA) | Khử các ion kim loại nặng trong ao tôm cá. Giảm độ nhớt và váng bọt trên mặt nước |
295 | AQUA- FRESH | Hydrogen perocid (H2O2) | Dùng cải thiện chất lượng nước, tăng oxy hoà tan; Tẩy vật bám các vật dụng ở trong ao khi nuôi |
| Công ty CP kinh doanh vật tư nông lâm thuỷ sản Vĩnh Thịnh-Lô 23 đường Tân Tạo- KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp.HCM | ||
296 | ECO-PRO | Rhodopseudomonas palustris | Đẩy mạnh quá trình phân huỷ các chất cặn bã hữu cơ làm sạch ao nuôi; Giảm hàm lượng khí độc H2S, NH3, NO2, NO3, … trong ao nuôi; Tăng khả năng hoà tan oxy trong nước, giữ ổn định pH, cải thiện chất lượng môi trường ao nuôi; tạo điều kiện thuận lợi cho các nhóm vi sinh có ích phát triển |
297 | BKS | Alkyl dimethylbenzyl ammonium chloride | Xử lý nước, diệt khuẩn trong môi trường nước ao nuôi. Giúp diệt rong tảo, hạn chế rong tảo phát triển quá mức, hạn chế váng bẩn bám trên thân tôm |
298 | Tea seed meal | Saponin | Diệt cá tạp; Kích thích tôm lột vỏ; Gây màu nước ao nuôi, giảm pH |
299 | Waterprobiot ech-S/P | Bacillus subtilis, Pseudomonas putida, Bacillus licheniformis, Saccharomyces cerevisiae | Bổ sung vi sinh vật có ích để tái tạo quần thể vi sinh vật có lợi trong ao; Cải thiện chất lượng nước và nền đáy ao nuôi;Phân huỷ bùn đáy, các chất hữu cơ từ thức ăn thừa, phân tôm, vỏ tôm, xác tảo; Làm sạch đáy ao và ổn định chất lượng nước; Hạn chế tối đa các khí độc; Ổn đinh hệ phiêu sinh vật (tảo) |
300 | DITY POND | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, Na2O, Yucca schidigera | Hấp thụ các chất độc hại trong ao như NH3, H2S; cải thiện chất lượng nước ao, khử mùi hôi của nước, khử mùi hôi cuả nước, ổn định pH; Giúp tôm, cá phát triển tốt, khoẻ |
301 | Wateroligo- S/F | Fe, Cu, Zn, Mn, Mg | Bổ sung các chất khoáng vi lượng hữu dụng có khả năng đồng hoá cao, kích thích sự phát triển của tảo khuê, tảo lục; Ngăn ngừa sự hoạt động và phát triển của tảo lam; Duy trì và phát triển hệ vi sinh vật có lợi, ổn định môi trường ao nuôi. |
302 | Biopond | Lactobacillus acidophilus, Saccharomyces cerevisae, Bacillus sp, Amylase, Lipase, Protease, Cellulase, Pectinase | Thúc đẩy quá trình phân hủy các chất hữu cơ từ phân tôm và thức ăn dư thừa trong ao nuôi; cung cấp vi sinh vật và enzym cho ao nuôi |
| Công ty TNHH Greenfeed Việt Nam-Xã Nhựt Chánh, Bến Lức, Long An | ||
303 | PV-Dine | PVP Iodine | Diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước. |
304 | Aqua-Zelite | Al2O3, SiO2 | Ổn định pH và hấp thụ các chất độc trong ao nuôi, cải thiện chất lượng nước. |
305 | Notoxin | EDTA, Sodium thiosulfate, Sodium Lauret Sulfate. | Giảm các độc tố do tảo gây ra. |
306 | Tiger-Saponin | Saponin 14% | Diệt cá tạp trước khi nuôi cá và tôm; Giảm độ pH; Saponin làm giảm lớp váng trên bề mặt nước |
307 | Aqua-Baccil | Bacillus spp | Phân hủy carbonhydrate, protein, lypid và các chất hữu cơ trong thành phần của thức ăn tôm, phân tôm dư thừa trong ao nuôi. Tăng khả năng phân hủy bùn, chất cặn bã lơ lửng trong ao nuôi, làm giảm NH3, H2S, giảm mùi thối, sạch đáy ao. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật gây hại trong nước vibrio sp. |
| Công ty TNHH Thạch Nguyên -Km 1450, Vĩnh Phương, Nha Trang, Khánh Hoà | ||
308 | Granulite | SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O | ổn định pH, hấp thu khí độc, cải tạo ao nuôi |
309 | Alkaline | CaO, MgO, Na2O | Làm tăng độ cứng nước, giúp gây màu nước, làm pH ổn định |
310 | Dolomite-M (hạt và bột) | CaCO3, MgCaCO3 | Cải tạo màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ cân bằng độ pH |
311 | Daimentin (hạt và bột) | SiO2, Fe2O3, Al2O3 | Cải tạo màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ cân bằng độ pH |
312 | Zeolite (hạt và bột) | SiO2, CaO, Al2O3, Fe2O3, K2O | Hấp thụ khí độc, cải tạo ao nuôi |
313 | Canxi | CaCO3 95,62% | Làm tăng độ kiềm của nước, giúp dẽ gây tảo cho nước ao nuôi |
| Công ty TNHH tư vấn thuỷ sản Huy Thuận -54 đại lộ Đồng Khởi, phường Phú Khương, thị trấn Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
314 | HT- GRANULITE (Dạng hạt) | Al2O3, SiO2 | Ổn định pH, hấp thụ khí độctrong ao, cải thiện chất lượng nước. |
315 | HT- ZEOLITE (Dạng bột) | Al2O3, SiO2 | Ổn định pH, hấp thụ khí độc trong ao, cải thiện chất lượng nước. |
| Công ty cổ phần Dược thú y Cai Lậy -560, Quốc lộ 1, TT Cai Lậy, Tiền Giang | ||
316 | YUCCA-30- POWDER | Chất chiết cây Yucca schidigera, SiO2 | Hấp thụ làm giảm khí độc, phân hủy chất thải hữu cơ, mùn cặn đáy ao |
317 | D.M.C | Copper sulfate (CuO4) | Xử lý nước trước khi nuôi và định kỳ hạn chế mầm bệnh, nấm. Ức chế sự phát triển của tảo trong nước |
| Chi nhánh Công ty xuất nhập khẩu khoáng sản tại Tp.HCM - 35-37 Bến Chương Dương Q1, Tp HCM | ||
318 | Diamentin-KS | SiO2:63,1%, Fe2O3:5,86%, Al2O3:13,4% | Làm giảm độc đục của nước, tảo ao nuôi sáng hơn, hấp thu khí độc. |
319 | Zeolite-KS | SiO2: 72%, Fe2O3:2,9%, Al2O3:15,18%, CaO:0,6%, MgO:0,61%, Na2O:0,12%, K2O:1,13% | Cải tạo ao nuôi, hấp thu khí độc |
320 | Diatomite-KS | SiO2:66%, Fe2O3:2,64%, Al2O3:13% | Giảm độ đục, cải tạo môi trường ao nuôi |
| Công ty TNHH TM Địa Dưỡng -10/2 Yên Thế, phương2, quận Tân Bình, Tp.HCM | ||
321 | Saponin | Saponin>10%, Hàm lượng xơ<30%, Hàm lượng đạm>1,5%, Hàm lượng béo<8%, Hàm lượng tro<5% | Diệt cá tạp, động vật nguyên sinh trong ao nuôi tôm; Hạn chế vật ký sinh trong ao nước hồ, tạo sự phất triển của sinh vật phù du (plankton) trong ao nuôi tôm; Ổn định pH trong nước, tạo màu nước tốt cho tôm phát triển; Kích thích quá trình lột vỏ của tôm, giúp tôm tăng trưởng nhanh; An toàn, không độc hại đối với tôm và môi trường sinh thái. |
| Công ty TNHH SX&TM Việt Viễn -14G Phan Văn Trị , Phường 7 Quận Gò Vấp Thành phố Hồ Chí Minh | ||
322 | Oxigenic | Sodium carbonate peroxyhydrate | Cung cấp oxy tức thời cho ao nuôi tôm, đặc biệt khi tôm nổi đầu do thiếu oxy. Duy trì chất lượng |
|
|
| nước trong ao nuôi, kích thích sự phát triển của phiêu sinh vật có lợi trong ao nuôi tôm |
323 | YUCCA-30 LIQUID | Yucca Schidigera, Quillaja | Kiểm soát mùi hôi và khí độc Amonia từ các chất thải, phân hủy các chất bã hữu cơ, giảm sự tích tụ mùn cặn, đóng đáy; Lọc sạch nước, tái tạo tốt môi trường nước; Có hiệu quả rõ rệt trong việc cấp cứu tôm nổi đầu, ngăn chặn tôm chạy đàn, phân hủy thức ăn thừa và xác bã động thực vật, làm sạch nền đáy, hấp thu khí độc, gia tăng lượng oxy hòa tan, ổn định màu nước và thúc đẩy sự phát triển vi sinh vật có lợi trong ao, đìa. |
324 | WEED KILL | EDTA, Sodium thiosulfate | Phân hủy kim loại nặng trong ao nuôi; Tránh hiện tượng tôm bị đóng rong trên thân. |
325 | DIỆT TẢO ĐỘC | Copper as lemantal | Cải thiện chất lượng nước; Khống chế và tiêu diệt tảo độc, đặc biệt là tảo sợi và tảo lam; Kích thích tôm lột vỏ |
326 | Bacitilis | Bacillus species, Natrithio sulfate | Ổn định hệ vi sinh vật đường ruột, phân huỷ các chất hữu cơ, thức ăn dư thừa trong ao, ổn định màu nước, pH; Giảm stress, tăng cường sức đề kháng cho cá khi thay đổi khẩu phần thức ăn, thay đổi môi trường nước, nhiệt độ. |
327 | CLEAN POND | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus sp. | Xử lý, ổn định môi trường ao đầm trước khi nuôi và trong quá trình nuôi |
328 | GREAT POND | Saccharomyces cerevisiae, Nitrosomonas sp., Nitrobacter sp., Bacillus subtillis, Bacillus licheniformis, Protease, Amylase, Beta-glucan | Xử lý, ổn định môi trường ao đầm trước khi nuôi và trong quá trình nuôi |
329 | NUTRI-BACI | SiO2, Al2O3, Bacillus sp., Yucca schidigera | Kiểm soát chất lượng nước ao nuôi; Hấp thu khí độc. |
| Công ty TNHH thuốc thú y Quốc tế Đông Nghi -11 Nguyễn Văn Giai, P Đa Kao, Quận I, Thành phố Hồ Chí Minh | ||
330 | Yucca-30 Liquid | Yucca Schidigera: 300g (hoạt chất Saponin: 30g) | Khử mùi hôi và hấp thụ khí độc. Phân huỷ chất hữu cơ, thức ăn thừa và xác bã động thực vật. Tăng hàm lượng oxy hoà tan |
331 | Queen | Nitrogen (tổng): 15%; P, K, Boron, Fe- | Tạo màu nước khi thấy tảo trong ao chậm phát triển. |
|
| EDTA, Cu-EDTA, Zn-EDTA, Molipdenum, đường, axit hữu cơ, dung môi vừa đủ |
|
332 | YUCCA-ZEO EXTRA | SiO2, Al2O3, Bacillus sp, Yucca schidigera | Ổn định pH, hấp thụ các chất độc hại, cải thiện chất lượng nước tỏng ao, khử mùi các chất thải |
333 | Yucca Zeo | SiO2, CaO,Al2O3, MgO, K2O, Na2O, Yucca Schidigera, Bột talc vừa đủ | Hấp thụ khí độc, khử mùi hôi trong ao nuôi, ổn định pH |
334 | Yucca-50 Liquid | Yucca Schidigera: 500g (hoạt chất Saponin: 50g) | Khử mùi hôi và hấp thụ khí độc. Phân huỷ chất hữu cơ, thức ăn thừa và xác bã động thực vật. Tăng hàm lượng oxy hoà tan |
335 | B.K.C 80% | Alkylbenzyldimethyl ammonium chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật gây hạitrong nước. Điều chỉnh mật độ tảo trong ao |
336 | B.K.C 60% | Alkylbenzyldimethyl ammonium chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật gây hại trong nước. Điều chỉnh mật độ tảo trong ao |
337 | Inviodine-200 | Polyvinyl pyrrolidone Iodine complex (20g/200ml) | Diệt vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật gây hạitrong nước ao nuôi |
338 | Inviodine-100 | Polyvinyl pyrrolidone Iodine complex (10g/100ml) | Diệt vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật gây hạitrong nước ao nuôi |
339 | BKC 50% | Alkylbenzyldimethyl ammonium chloride | Diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật gây hạitrong nước. Điều chỉnh mật độ tảo trong ao |
340 | Clean Pond | SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O, Na2O, EDTA, Bột talc vừa đủ | Ổn định pH, hấp thụ các chất khí độc hại trong ao, cải thiện chất lượng nước, giúp tôm dễ lột xác |
341 | Inviodin Powder | Polyvinyl Pyrolidone, Iodine complex (100g/1000g) | Diệt các loại nấm và nguyên sinh động vật gây hại trong nước ao nuôi |
342 | Invet-Protex | Glutaraldehyde, Alkyldimethyl Benzyl-Ammonium, nước cất vừa đủ | Làm sạch vỏ tôm, kích thích tôm lột vỏ, khử mùi hôi trong nước và đáy ao |
| Công ty Liên doanh Virbac Việt Nam-12A Mê Linh, P.19, Q. Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh |
343 | Aqua-protect | Potassium peroxymonosulfate (50%), Malic acid (10%), Sulphamic acid (5%) | Sát trùng nước ao trước và trong khi nuôi tôm, cá để tiêu diệt các loài vi khuẩn, nấm gây bệnh cho tôm cá trong ao nuôi; Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn như bệnh phát sáng, đốm đen, đốm đỏ, lở loét |
| Công ty vật tư và giống gia súc Amasco -28 Mạc Đĩnh Chi, Q.1, Tp. HCM | ||
344 | Thai Saponin | Saponin, Protein, chất xơ | Diệt cá tạp, cải thiện màu nước ao nuôi |
345 | Saponin plus | Saponin, Rotenone, Protein | Diệt cá tạp, cải thiện màu nước ao nuôi |
346 | Yucolite | SiO2, Al2O3, Yucca | Xử lý, cải tạo môi trường ao nuôi, lắng chất cặn vẩn và hấp thụ khí độc. |
| Doanh nghiệp tư nhân SX&TM Mặt trời -khóm 5 thị trấn Phú Lâm, huyện Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên | ||
347 | Daimetin | SiO2, Fe2O3, CaO, MgO, | Làm sạch nước ao nuôi, hấp thụ khí độc NH3, H2S, làm giàu oxy,làm sạch đáy ao, làm tăng lượng thức ăn tự nhiên trong ao. |
348 | Zeolite | Si2O3, Al2O3, Fe2O3, CaO | Ổn định pH, làm giảm khí độc NH3, H2S, NO2, thức ăn thừa, phân tôm. Cải tạo ao nuôi. |
349 | NBP-Dolomite | CaCO3, MgCO3, Fe2O3 | Cải tạo màu nước ao nuôi, tăng chất lượng nước, ổn định pH, độ kiềm. Tăng cường canxi, giúp tôm mau lột vỏ. |
350 | Super Canxi Max | CaCO3 | Khử phèn ao nuôi . Cải tạo màu nước ao nuôi, tăng chất lượng nước,ổn định pH, độ kiềm. Tăng cường canxi, giúp tôm mau lột vỏ. |
351 | SB ALKALINE | CaCO3, NaHCO3 | Tăng độ cứng, ổn định pH của nước, cải tạo ao nuôi. Giúp tôm lột xác, tôm không bị mềm vỏ. |
352 | PHÂN HẠ PHÈN | CaCO3, MgO, P2O5 | Hạ phèn nhanh, tăng hệ đệm, phát triển tảo và sinh vật phù du, tăng độ cứng, độ kiềm, ổn định pH. |
| Công ty TNHH Hoàng Nguyên -Km 1447, QL1A, Vĩnh Phương, Nha Trang, Khánh Hoà | ||
353 | Carbonate Canxi | CaCO3 | ổn định pH, hấp thu khí độc, cải tạo ao nuôi |
|
|
|
|
354 | Dolomite | Ca(MgCO3)2 | Cải tạo màu nước ao nuôi,điều khiển và giữ cân bằng pH |
355 | Zeolite | SiO2, Al2O3, Fe2O3 | ổn định pH, hấp thu khí độc,cải tạo ao nuôi |
356 | Can xi (đá vôi đen) | CaCo3, MgCO3 | ổn định pH, hấp thu khí độc, cải tạo ao nuôi |
357 | Diatome (Daimentin) | SiO2, Al2O3, Fe2O3 | ổn định pH, hấp thu khí độc, cải tạo ao nuôi |
| Công ty TNHH SX TM Tân An Phú -371A/15 Ấp I, Xã An Phú Tây, Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh | ||
358 | Super CaCO3 | CaCO3 | Cải tạo môi trường ao nuôi, tăng độ cứng của nước, giúp tôm lột xác. |
359 | Zeo -100 | SiO2, Al2O3, CaO, MgO, Fe2O3, Na2O, K2O | Hấp thu khí độc, cải tạo môi trường ao nuôi |
360 | Oxy-Zeolite | SiO2, Al2O3, Fe2O3 | Hấp thu khí độc, cải tạo môi trường ao nuôi |
361 | Granulite | SiO2, Al2O3, Fe2O3 | Hấp thu khí độc,cải tạo môi trường ao nuôi |
362 | Zeolite | SiO2, Al2O3, CaO, MgO, Fe2O3, Na2O, K2O, TiO2 | Hấp thu khí độc, cải tạo môi trường ao nuôi |
363 | Super zeolite 500 | SiO2, Al2O3, CaO, MgO, Fe2O3, Na2O, K2O | Hấp thu khí độc,cải tạo môi trường ao nuôi |
364 | Granular zeolite | SiO2, Al2O3, CaO, MgO, Fe2O3, Na2O, K2O | Hấp thu khí độc, cải tạo môi trường ao nuôi |
365 | Neolite | SiO2, Al2O3, CaO, MgO, Fe2O3, Na2O, | Hấp thu khí độc, cải tạo môi trường ao nuôi |
|
| K2O, ZnO2 |
|
366 | Oxygel Supplier | CaCO3,, MgCO3, SiO2, Al2O3, CaO, MgO | Cải tạo môi trường ao nuôi, hấp thu khí độc, lắng đọng chất mùn bã hữu cơ. |
367 | Daimentin | SiO2, Al2O3, CaO, MgO, Fe2O3, Na2O, K2O | Hấp thu khí độc, cải tạo môi trường ao nuôi |
368 | Zeolite hạt | SiO2, Al2O3, CaO, MgO, Fe2O3, Na2O, K2O | Hấp thu khí độc,cải tạo môi trường ao nuôi |
| Công ty TNHH Sao Mai -Ấp Tân Hoá, xã Hoá An, Tp Biên Hoà, Đồng Nai | ||
369 | AQUAFRES H-21 | SiO2, Al2O3, CaO, MgO, Na2O, Fe2O3, Yucca. | Hấp thụ các chất độc, cải tạo màu nước, ổn định pH |
370 | Zeolite | SiO2, CAO, Al2O3, Fe2O3, Na2O, MgO | Ổn định pH, hấp thu khí độc, cải tạo ao nuôi |
| DNTN Sao Mai -Số 44 Đống Đa, Nha Trang, Khánh Hoà | ||
371 | Super canxi | CaCO3 | Ổn định pH, hấp thu khí độc, cải tạo ao nuôi |
372 | Dolomite Ca | CaCO3: 67 - 69%, MgCO3: 2,5 - 2,7% | Cải tạo màu nước ao nuôi,điều khiển và giữ cân bằng pH |
373 | Dolomite Ca- Mg | CaCO3: 50 - 54%, MgCO3: 43 - 47% | Cải tạo màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ cân bằng pH |
374 | Super Zeolite | SiO2: 70 - 75%, Al2O3: 12- 17%, Fe2O3: 8,5% | Ổn định pH, hấp thu khí độc, cải tạo ao nuôi |
375 | super Diametin (dạng viên) | SiO2: 60-70%, Al2O3: 20-25%, Fe2O3: 4,43% | Ổn định pH, hấp thu khí độc, cải tạo ao nuôi |
376 | Zeolite | SiO2: 70 - 75%, Al2O3: 12- 17 %, Fe2O3: 3% | Ổn định pH, hấp thu khí độc, cải tạo ao nuôi |
377 | Dolomite Ca- Na | Na2O, Ca(MgCO3)2 | Cải tạo màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ cân bằng pH |
378 | Diametin (dạng bột) | SiO2: 60-70%, Al2O3: 20-25%, Fe2O3: 4,43% | Ổn định pH, hấp thu khí độc, cải tạo ao nuôi |
| DNTN Thu Lan -Thôn 4, xã Hoà Vinh, Tuy Hoà, Phú Yên | ||
379 | Daimetin | SiO2, Al2O3, CaO | Cải tạo môi trường nước, ổn định pH, hấp thu các chất độc NH3, H2S. |
380 | Phân tạo màu nước cải tạo vuông tôm | P2O5, Nitơ, CaO, MgO | Gây màu nước, hạ phèn, tăng hệ đệm phù du |
381 | Zeolite | SiO2, Al2O3, CaO, Fe2O3 | Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc, ổn định pH. |
382 | Dolomite | MgCO3, CaCO3 | Cải tạo màu nước, ổn định pH |
383 | Super calci | CaCO3 | Tăng độ kiềm của nước, giúp dễ gây tảo cho nước ao nuôi. |
384 | Neolite | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO | Làm giảm các vật bẩn, thối rữa ở đáy ao, hấp thu các chất độc NH3, H2S, giữ màu nước |
385 | Oxy Zeo | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaCO3, MgCO3 | Hấp thụ khí độc NH3, H2S, NO2 ,ổn định pH |
386 | Neo-Max | SiO2, Al2O3, MgCO3, CaCO3 | Làm giảm các vật bẩn, thối rữa ở đáy ao, hấp thu các chất độc NH3, H2S, làm giàu Oxy, giữ màu nước. |
387 | S.B Alkaline | SiO2, NaHCO3 | Tăng độ cứng nước, giúp tôm lột xácvà không bị mềm, ổn định pH. |
|
|
|
|
| Doanh nghiệp SX&TM Việt Thái -Lô 5A, KCN An Phú, huyện Tuy An, Phú Yên | ||
388 | Daimetin (dạng bột và viên) | SiO2, CaO, MgO, Al2O3, Fe2O3, Na2O | Cải tạo môi trường nước, ổn định pH, hấp thu các chất độc NH3, H2S |
389 | Neolite-1000 (dạng bột và viên) | SiO2, CaO, Al2O3, MgO | Ổn định pH, hấp thu khí độc, cải tạo ao nuôi |
390 | Dolomite | Ca(MgCO3)2 | Cải tạo màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ cân bằng pH |
391 | Zeolite (dạng bột và viên) | SiO2, CaO, Al2O3, Fe2O3, MgO | Ổn định pH, hấp thu khí độc, cải tạo ao nuôi |
392 | Vôi đen | CaO, MgO | Cải tạo màu nước ao nuôi,điều khiển và giữ cân bằng pH |
| Công ty TNHH Sando -2242/1B quốc lộ 1, phường An Phú Đông, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | ||
393 | TOXINPOND | Sodium laura sulfate,Sodium thiosulfate, EDTA | Làm sạch nước, giảm độ nhớt và váng bột trên mặt nước. Xử lý nước phát sáng. |
394 | DiOdorants | Yucca schidigera, Bacillus spp, Nitrosomonas, Nitrobacter | Phân hủy các chất hữu cơ dư thừa ở đáy ao |
395 | Bacbiozeo | Bacillus spp, Lactobacillus spp, Nitrosomonas, Nitrobacter, Saccharomyces spp, Amylase, Protease, Phytase, Lipase | Phân huỷ các chất hữu cơ tạo nên bùn đáy dơ; Hấp thụ nhanh các khí độc như: NH3, H2S, NO2, NO3,…Cải thiện môi trường, tăng tỷ lệ sống |
396 | CITYBIOZY | Bacillus spp, Lactobacillus spp, Nitrosomonas, Nitrobacter | Phân hủy các chất hữu cơ, phân tôm, thực vật chết lắng dưới đáy ao. Hấp thụ khí độc NH3, H2S, NO2-, NO3-. Cải thiện môi trường nước nuôi, nâng cao tốc độ tăng trưởng của tôm cá. |
397 | BACPOWER | Bacillus spp | Tăng sự phân hủy các chất protein và carbohydrate trong ao. Hấp thụ khí độc NH3, H2S, NO2-, NO3-. Cải thiện chất lượng nước. |
| DNTN thương mại Đông Á -289 Trần Hưng Đạo, Tuy Hoà, Phú Yên |
398 | Daimetin | SiO2(78%), Al2O3 (1,3%), CaO | Cải tạo môi trường nước, ổn định pH, hấp thu các chất độc NH3, H2S |
399 | Zeolite | SiO2(6,5%), Al2O3, CaO, Fe2O3(0,4%) | Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc, ổn định pH |
400 | Dolomite | MgCO3(17,6%), CaCO3(31,3%) | Cải tạo màu nước, ổn định pH, cân bằng axit, kiềm |
401 | Cazolai | MgCO3(3,8%), CaCO3(85%) | Cải tạo màu nước, ổn định pH, cân bằng axit, kiềm |
| Công ty cổ phần dược và vật tư thú y (HANVET) -88 Trường Chinh, Q. Đống Đa, Hà Nội | ||
402 | HAN-IODINE 10% | PDV-Iodine | Sát trùng, diệt vi khuẩn, nấm, động vật nguyên sinh, ký sinh trùng ở ao hồ, nguồn nước nuôi tôm |
403 | HAN-DOMIX | MgCO3, CaCO3 | Cải tạo màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ cân bằng pH |
| Công ty TNHH thương mại dịch vụ sản xuất Sao Á -Lô E Đường số 2A/1 Khu công nghiệp Đồng An, Thuận An, Bình Dương | ||
404 | Bio - 100 | CaO, MgO, CaCO3, MgCO3, Al2O3, SiO2 | Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc, ổn định pH |
405 | Bravo 1 | CaO2, CaO, MgO. | Phân hủy thức ăn dư thừa, hấp thu khí độc, cải thiện môi trường ao nuôi |
406 | Dolo-100 | MgCO3, CaCO3 | Cải tạo màu nước, điều khiển và giữ cân bằng pH |
407 | Bravo 2 | CaO2, NaCl, CaO, MgO, Al2O3, SiO2 | Phân hủy thức ăn dư thừa, hấp thu khí độc, cải thiện môi trường ao nuôi |
408 | Bravo 3 | CaO2, NaCl, oxy hoạt tính. | Cải thiện môi trường nước, tăng lượng oxy hòa tan, hấp thu khí độc |
409 | Bio-100 | MgCO3, CaCO3, SiO2, Al2O3, CaO, MgO | Cải tạo ao nuôi, cải tạo màu nước, hấp thu khí độc,ổn định pH |
410 | Catcher | CaO, Fe2O3, Al2O3, SiO2 | Giảm khí độc và các chất không tan, giảm tình trạng nước nhớt, B.O.D, C.O.D, giúp kết tủa bùn, tăng lượng oxy hòa tan, tạo màu nước |
411 | Dolomit-200 | CaO, MgO, CaCO3, MgCO3, Al2O3. | Ổn định pH, tăng độ kiềm, tạo màu nước, giảm khí độcvà các acid trong nước, lắng đọng chất thải của tôm và phù sa, giúp vi khuẩn có lợi phân hủy chất dơ đáy ao. |
412 | Hi-oxygen | 2.Na2CO3.3 H2O. | Cung cấp oxy, bảo vệ cân bằng sinh thái, giảm khí độc, cải thiện chất lượng nước, giảm B.O.D và C.O.D |
413 | Hilite | SiO2, Al2O3, CaO, Fe2O3 | Cải tạo ao nuôi, hấp thu khí độc, ổn định pH |
414 | Nuto | SiO2, CaO, Al2O3 | Tăng thức ăn tự nhiên trong ao; Cải tạo ao nuôi |
415 | PP-Pac | Al2O3, SiO2, Na2O | Làm sạch môi trường nước, ổn định pH. |
416 | T.K.O.3 | CaO2, MgO, NaCl, Na2CO3, Al2O3 | Tác dụng khống chế khí độc như: nitrite, ammonia, hydrogen sulfide nhưng đặc hiệu với nitrite. Giúp đáy ao sạch, giảm chất thải ở đáy ao. Giúp tăng cường oxygen và giảm độc do nitrite. |
417 | Zeo - 100 | SiO2, Al2O3, CaO, MgO | Cải tạo môi trường ao nuôi; Hấp thụ khí độc; Tăng lượng oxy hoà tan |
418 | T.K.O.A | CaO2 | Tăng pH, cải tạo ao nuôi; Tăng độ kiềm, giúp tôm dễ lột vỏ |
419 | T.K.0.2 | CaO2, CaCO3, NaCl, MgCO3, MgO, Fe2O3, H2O | Cải tạo ao nuôi, khử trùng cho đất, điều chỉnh pH, duy trì chất lượng nước. Làm tăng Calcium giúp tôm cứng vỏ hơn |
420 | Boom - D | N, P, Ca, Na, Fe, Mn, Zn, Ag | Gây màu nước ao nuôi; Giúp gia tăng lượng thức ăn tự nhiên trong ao; Giúp tôm tăng trưởng |
421 | MICRO 2000 | Bacillus subtilis, Lactobacillus sp. | Phân hủy các chất thải, chất hữu cơ làm giảm các khí độc phát sinh trong ao như NH3, H2S |
| Công ty TNHH SX&TM Long Hùng -125/3 Dương Văn Dương-phường Tân Quí, Q.Tân Phú, Tp.HCM | ||
422 | BKC 80% | Alkyl Dimethyl Benzyl Amonium Chloride (BKC) | Xử lý nước phát sáng, diệt rong tảo, sát trùng vết thương. Làm sạch nước, diệt nấm mốc và nguyên sinh động vật trong môi trường nước ao nuôi |
423 | TABI-COM | N, P2O5, K2O, Mn, Fe, Zn, Cu, Ca, Mg, Co, Mo, Silicate, hỗn hợp acid amin (acid Glutamic, Isoleucin, Glycine, Leucine) | Cung cấp khoáng và acid amin cho tôm, tạo điều kiện cho hệ sinh vật phù du phát triển làm nguồn thức ăn cho tôm thêm dồi dào, tăng sức đề kháng cho tôm |
424 | SUPER CLEAR | Lactobacillus acidophilus, Bacillus spp, Saccharomyces cervisiae, Enzyme protease, Enzyme amylase, Enzyme cellulase, Enzyme pectinase, Enzyme lipase, Tá dược Lactose | Phân huỷ nhanh các chất hữu cơ và chất dư thừa tích tụ dưới đáy ao. Tăng mật độ vi sinh có lợi. |
425 | b - Gluta 500 | Glutaraldehyde, Benzalkonium chloride | Diệt khuẩn có hại trong nước, nền đáy ao, ổn định màu tảo, duy trì chất lượng nước. Là chất xử lý tảo độc, diệt tảo. Sát trùng nước, phân huỷ mùi hôi thối, khí độc. |
426 | Toxin Clean | Sodium Thiosulfate, Sodium Laurylsulfate, Ethylene Diamine Tetraacetic acid | Làm sạch nước (nước bị bẩn nhớt do tảo chết đột ngột). Giảm độ nhớt và ván bọt trên mặt nước. Giảm sốc cho tôm khi sử dụng hoá chất diệt khuẩn. Xử lý nước phát sáng |
427 | Oscill Cut | CuSO4.5H2O | Kiểm soát và hạn chế sự phát triển của tảo trong ao nuôi tôm, nhất là tảo màu xanh đậm. Xử lý tảo độc trong ao nuôi |
428 | HIODINE | Iodine complex, nước cất | Diệt khuẩn nhanh, khống chế tiêu diệt nấm, diệt các loại nguyên sinh động vật gây bệnh có trong nguồn nước trước khi thả tôm. Sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ. Không tồn lưu trong nước và rất an toàn đối với môi trường. |
429 | DE-AGA | CuSO4.5H2O, inert Ingredients | Diệt và làm giảm sự phát triển của các loại rong, tảo độc, tảo đáy trong ao nuôi. Không tồn lưu và không ảnh hưởng tới môi trường |
430 | YUCCA ZEO | Yucca Schidigera, Saccharomyces cerevisiae, SiO2, Al2O3, Fe2O3, MgO, K2O, CaO, Tá dược Lactose vừa đủ. | Hấp thu khí độc trong ao như: NH3, H2S, NO2. Phân huỷ nhanh các chất hữu cơ, phân tôm, thức ăn thừa… trong ao nuôi. Ổn định pH, tảo, hấp thu độc tố, kim loại nặng hữu hiệu. Khử mùi hôi nước, cấp cứu tôm nổi đầu do thiếu oxy |
| Công ty TNHH thuốc thú y thuỷ sản Đại Nam -Ấp Bến Liễu, xã Phú An, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương | ||
431 | Zyme-Bacillus | Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Aspergillus niger, Saccharomyces cerevisiae, Alpha-Amylase, Beta-Amylase, Cellulase, Beta- Glucanase, Endo-protease, Exo- Protease, Lactose | Phân huỷ nhanh các chất cặn bã tồn đọng ở nền đáy ao. Loại trừ các khí độc có trong ao như NH3, H2S, NO2 |
432 | Yucca | Yucca schidigera | Hấp thụ khí độc NH3, H2S, NO2 |
433 | Saponin | Saponin, Đạm tổng số | Tiêu diệt các loài cá tạp, tạo màu nước thích hợp cho tôm, cá và giảm độ phèn |
434 | VS+Zeo | Saccharomyces cerevisiae SiO2, CaO, Al2O3, MgO, Fe2O3, Na2O, K2O | Phân huỷ nhanh các chất thải, chất cặn bã và các chất hữu cơ dư thừa còn tồn đọng trong ao; hấp thụ các khí độc có trong ao như Nh3, H2S, NO2 nhờ đó mà tăng lượng oxy hoà tan trong môi trường nước và tạo màu nước thích hợp cho tôm, cá phát triển; hạn chế hiện tượng cá nổi đầu do thiếu oxy |
| Công ty TNHH SX-TM An&Nam -27B, Nguyên Hồng, P 1 Quận Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh | ||
435 | SAMEPHOR | Nonyl Alkyl Phenoxy poly ethylene oxide iodine, Potassium | Sát khuẩn toàn bộ nước ao nuôi, tác dụng kéo dài không làm rớt tảo. Sát trùng các dụng cụ, bể, trại sản xuất |
436 | BIOROX | Alkyl dimethylbenzyl ammonium chloride | Tăng cường khử trùng toàn bộ nước ao nuôi. Diệt rong tảo và các váng bẩn phát triển quá mứctrong ao nuôi |
437 | TIGO 27 | N-sodium-n-chloro- paratoluene sulphonamide 99,5% khi cho vào nước giải | Hạn chế sự phát triển của các vi sinh vật có trong nguồn nước ao nuôi. Là sản phẩm thay thế các chất xử lý nước khác hiệu quả, an toàn và kinh tế.Sử dụng trong mọi giai đoạn nuôi tôm, |
|
| phóng 25% Chlorine | cá |
438 | TIGO-BAC | Bacillus spp. (Bacillus subtilis, Bacillus amyloliquefaciens, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus pumilus) | Gia tăng phân huỷ các chất cặn bã hữu cơ, xử lý triệt để ô nhiễm đáy ao; Giữ hệ phiêu sinh vật ổn định, không phải gây màu nước nhiều lần; Giữ pH ao nuôi luôn ổn định; Gia tăng hàm lượng oxy hoà tan trong nước. |
439 | TIGO 80 | Algicides (CuSO4.5H2O): 20g | Diệt trừ các loại tảo, rong có hại cho ao nuôi; Ổn định màu nước ao nuôi |
| Cơ sở dược thú y Khoa Nguyên -5/22 Âu Cơ, P.Tân Sơn Nhì, Q.Tân Phú, Tp.Hồ Chí Minh | ||
440 | KN-Yucca | Yucca Schidigera | Xử lý môi trường ao nuôi, cải thiện môi trường nước tốt cho việc nuôi thuỷ sản giảm hiện tượng tôm cá nổi đầu, thiếu oxy. |
| Cơ sở thuốc thú y Vina -thôn Ngọc Phong, xã Hoà Kiến, thị xã Phú Hoà, Phú Yên | ||
441 | Daimetin - VINA | SiO2, Al2O3, Fe2O3 | Giảm độ đục của nước, tảo ao nuôi sáng hơn, hấp thụ khí độc,thích hợp cho tôm sinh trưởng |
442 | Zeolite - VINA | SiO2, Al2O3, Fe2O3 | Cải tạo ao nuôi, hấp thu khí độc, giúp cân bằng pH trong môi trường |
443 | Dolomite - VINA | CaCO3, MgCO3 | Cải tạo màu nước ao nuôi,điều khiển và giữ cân bằng pH |
| Công ty cổ phần vi sinh Ứng Dụng -P.111-D6, phường trung Tự, quận Đống Đa, Hà Nội | ||
444 | EMUNIV.S | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus plantarum, Saccharomyces boulardi | Phân huỷ nhanh các chất hữu cơ từ thức ăn thừa, phân tôm, cá, rong tảo chết… Thúc đẩy nhanh quá trình tự làm sạch thuỷ vực; Chuyển hoá nhanh một số chất có hại cho tôm, như: NH3, NO2, H2S. Cung cấp protein đơn bào cho ao nuôi; Tăng hàm lượng oxy hoà tan trong nước. |
445 | EMAS | Lactobacillus acidophilus, Saccharomyces cerevisiae, Saccharomyces boulardi, Bacillus subtilis | Giúp tôm tiêu hoá tốt, tăng trưởng nhanh ; Ổn định khu hệ vi sinh vật đường ruột có lợi; Tôm có tỷ lệ sống cao, sức khoẻ tốt, sức đề kháng cao |
| Cơ sở Việt Thắng -Tổ 3, ấp Tân Thuận, xã Bình Đức, Châu Thành, Tiền Giang |
446 | Vôi sò | CaCO3 | Khử khí độc,ổn định pH, Tăng canxi, tạo màu nước, hạn chế mầm bệnh |
| Công ty Liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-Pharmachemie -2/3 Tăng Nhơn Phú, P Phước Long B, Q. 9 Tp. Hồ Chí Minh | ||
447 | Bio-yuccalite for shrimp | Chiết xuất từ cây Yucca, một số Enzyme phân huỷ: Amylase, glucanase, pectinase, cellulase, Protease | Phân huỷ các chất hữu cơ dư thừa ở đáy ao và nguồn nước. Hấp thu khí độc trong ao nuôi. |
448 | Bio-B.K.C 80 for Shrimp | Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride | Tiêu diệt hữu hiệu các loại virus, vi khuẩn, các loại nấm và nguyên sinh động vật thường xuất hiện trong ao nuôi tôm. Tiêu diệt bớt các loài tảo phát triển trong ao khi mật độ của chứng quá dày |
449 | Bio-Zeozyme for shrimp | Saccharomyces cereviae, Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae, Amylase, Protease, Pectinase, Beta Glucan, SiO2, Al2O3, CaO, Fe2O3, Na2O, MgO, K2O. | Phân huỷ chất hữu cơ dư thừa ở nền đáy và nguồn nước ao; Hấp thu các loại khí độc trong ao nuôi tôm. |
450 | Bio-Iodine Complex for Fish | 1-vinyl-2- pyrrolidinone polymers, Iodine complex | Sát trùng nguồn nước ao nuôi và dụng cụ nuôi cá, làm sạch môi trường nước nuôi cá |
451 | Bio-Tech for Shrimp | Benzalkonium Chloride, Glutaraldehyde | Xử lý bể nuôi tôm và dụng cụ. Diệt các vi khuẩn, virus, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi, giúp môi trường nước ao luôn trong sạch cho nuôi trồng thuỷ sản, khử mùi hôi. |
452 | Bio-Yucca for Fish | Saponin (chiết từ Yucca schidigera ) Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae, Amylase, Protease. SiO2, Al2O3, CaO, Na2O, MgO, Fe2O3, K2O | Cải thiện chất lượng nước ao, nhất là những ao tù nước đọng; hấp thụ các loại khí độc trong ao nuôi như NH3, H2S, NO2; giúp cho môi trường ao nuôi luôn trong sạch. |
453 | Bio-Zeogreen for Shrimp | Có tính lưỡng dụng cao của vi sinh vật và Zeolite:Phân huỷ chất hữu cơ dư thừa ở nền đáy và nguồn nước ao nhờ các vi sinh vật có lợi và các enzym tiêu hoá. Hấp thu các loại khí độc trong ao nuôitôm nhờ các Oxyt kim loại có trong Zeolite. |
454 | Bio-Aga for shrimp | Ca, K, P, Cu, Zn, Co, Mn, Fe, Sodium metasilicate, các loại vitamin | Giúp tảo phát triển, tạo màu nước, ổn định sự phát triển của tảo và ổn định màu nước |
| Công ty TNHH phát triển mạng lưới toàn cầu Nam Dũng -KCN Như Quỳnh, Văn Lâm, Hưng Yên | ||
455 | Viên nén Oxygen | 2Na2CO3.3H2O2 | Tạo oxy đáy ao, cấp cứu khi tôm nổi đầu; cung cấp oxy trực tiếp cho đáy ao; cung cấp oxy liên tục từ 8 - 12 giờ; Loại bỏ các khí độc trong ao nuôi: NH3, H2S...; Ức chế Zoothanium;hỗ trợ vi sinh vật hiếu khí trong phân huỷ cặn bã nền đáy |
456 | TD.ALKALI NE-UP | NaHCO3 | Tăng độ kiềm trong ao nuôi, ổn định pH, làm tăng chất lượng nước giúp tôm lột xác tốt, cứng vỏ |
457 | Enterobot | Sacharomyces cerevisae, Clostridium metanodica, Bacillus subtilis | Hạn chế sự phát triển của vi khuẩn gây bệnh trong môi trường ao nuôi, cải tạo môi trường nước |
458 | TD.SUPER CANXI | CaCO3 | Ổn định pH, khử trùng nước ao trước và trong khi nuôi, ổn định pH, duy trì chất lượng nước, cung cấp canxi giúp tôm cứng vỏ |
459 | TD. Iodine 500 | Iodine complex | Diệt vi khuẩn, nấm và ký sinh trùng. Thích hợp dùng cho việc chuẩn bị ao và lúc đang nuôi. |
| Cơ sở Đoàn Kết -15/9 Luỹ Bán Bích, P. Hiệp Tân, Q.Tân Phú Tp. Hồ Chí Minh | ||
460 | Dolomite (bột) | CaCO3, MgCO3 | Tăng tính kiềm, ổn đinh độ pH, hạn chế khí độc, làm tăng hệ đệm, cung cấp Ca, Mg, giúp tôm lột vỏ tốt |
461 | CaCO3 (bột) | CaCO3 | Tăng tính kiềm, ổn đinh độ pH, hạn chế khí độc, tăng hàm lượng Ca, duy trì nước, giúp tôm phát triển tốt |
| Cơ sở phân phối vật tư nuôi trồng thủy sản thiên nhiên -86 Lương văn Chánh, P.5, Tuy Hoà, Phú Yên | ||
462 | Dolomite | CaO , MgO | Tăng tính kiềm, ổn định độ pH; Làm nước trong,lắng đọng nhanh các chất lơ lửng, phân giải nhanh các khí độc: NH3, H2S; Phân huỷ các chất cặn bã gây hại cho tôm; Giúp tảo quang hợp tốt, khắc phục hiện tượng tôm nổi đầu, chạy rông kéo đàn. |
463 | Daimentin | SiO2, Al2O3 | Giúp tôm lột xác đều, phát triển nhanh đồng loạt; Xử lý nước nhiễm bẩn do thức ăn thừa gây nên; Giữ ổn định màu nước xanh do tảo phát triển tốt; Hấp phụ các chất độc, phân huỷ sách các chất cặn bã ở đáy ao; Nâng cao hiệu suất nuôi dưỡng, gia tăng tỷ lệ phát triển |
464 | Super Canxi max 98 | CaCO3 | Tăng tính kiềm, ổn định pH; Phân huỷ các chất cặn bã gây hại cho tôm, phân giải các khí độc: NH3, H2S; Giúp tảo quang hợp tốt tạo màu nước, tạo oxy khắc phục hiện tượng tôm nổi đầu, chạy rong kéo đàn |
465 | Granular Zeolite | SiO2 , Al2O3, CaCO3 | Loại trừ các khí độc phát sinh trong ao nuôi; hấp thụ các khí độc: NH3, NO2, H2S, NO3…; Giảm và phân huỷ các chất thối rữa trong ao;Ổn định pH, làm cho màu nước đẹp, giảm khí độc trong ao nuôi sau khi dùng hoá chất. |
466 | New Cazolai | SiO2 , Al2O3, MgCO3 | Giúp tôm lột xác đều, phát triển nhanh đồng loạt; Xử lý nước nhiễm bẩn do thức ăn thừa gây nên; Giữ ổn định màu nước xanh do tảo phát triển tốt; Hấp phụ các chất độc, tạo môi trường thích hợp cho tôm; Phân huỷ sách các chất cặn bã ở đáy ao |
467 | Zeolite 500 | SiO2, CaCO3 | Hấp thụ các khí độc hoà tan trong nước: NH3, H2S, N2O |
| Công ty TNHH SX & TM Thuận Thiên -Lô A16, Cum A, KCN An Phú, Tuy An, Phú Yên | ||
468 | Daimetin | Al2O3, SiO2, CaO | Cải tạo môi trường nước, ổn định pH, hấp thu các chất độc NH3, H2S |
469 | Zeolite | Al2O3, TiO2, SiO2, MgO, CaO | Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc, ổn định pH |
470 | Dolomite | MgCO3, CaCO3 | Cải tạo màu nước, ổn định pH, cân bằng acid, kiềm |
471 | Granular Daimetin | SiO2, Al2O3, CaO. | Cải tạo môi trường nước, ổn định pH, hấp thu các chất độc NH3, H2S. |
472 | S.P Alkaline | CaCO3(59,8%) | Làm tăng độ kiềm của nước, giúp dễ gây tảo cho nước ao nuôi. |
| Cơ sở sản xuất thuốc TYTS Thành Danh -11/6 đường Phạm Hồng Thái, P.4, Tp.Tuy Hoà, Phú Yên |
473 | Daimetin | Al2O3, SiO2, CaO | Cải tạo môi trường nước, ổn định pH, hấp thu các chất độc NH3, H2S |
474 | Zeolite | Al2O3, Fe2O3, SiO2, CaO | Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc, ổn định pH |
475 | Dolomite | MgCO3, CaCO3 | Cải tạo màu nước, ổn định pH |
476 | Super canxi | CaCO3 | Tăng độ kiềm của nước, giúp dễ gây tảo cho nước ao nuôi |
477 | Đá vôi đen | MgCO3: 4,2%, CaCO3: 72,5% | Cải tạo màu nước ao nuôi; Kích thích sự phát triển của phiêu sinh vật; Điều khiển và giữ cân bằng độ pH của nước ao |
478 |
Granular Zeolite | SiO2: 32%, Al2O3: 4,4%, Fe2O3: 3,7%, CaCO3: 49%, MgO: 0,8% | Hấp thu các khí độc NH3, NO2, H2S |
479 | Zeolite 3 màu | SiO2: 35,2%, Al2O3: 5,9%, Fe2O3: 6,8%, CaCO3: 38,9%, MgCO3: 5% | Hấp thu các khí độc NH3, NO2, H2S; Khử phèn |
| Công ty cổ phần Việt Bỉ -ấp Phước Thái, xã Thái Hoà, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | ||
480 | BioAqua P MR | Yucca Schitegera extract | Hấp thu các khí độc, ức chế sự phát triển cảu vi khuẩn có hại, phân hủy các chất hữu cơ dư thừa đáy ao, duy trì chất lượng nước, cải thiện moi trường |
481 | Tea seed powder | Saponine, chất đạm thô, chất xơ, chất dầu | Diệt cá tạp trước khi nuôi, diệt ký sinh trùng sống dưới nước; Giảm độ pH nước do sự phân hủy của saponin; Giảm lớp váng bề mặt |
482 | SAPONIN | Saponin, chất đạm thô, chất xơ, chất dầu | Diệt cá tạp trước khi nuôi, giảm độ pH của nước do sự phân huỷ saponin, giảm lớp váng bề mặt |
483 | ALKALINE | NaHCO3, Fe2O3, SiO2 | Tăng độ kiềm nước ao nuôi. Giúp tôm lột xác đúng chu kỳ, vỏ cứng nhanh. Tránh hiện tượng tôm bị mềm vỏ đặc biệt trong các ao nuôi có độ mặn thấp. Ổn định pH, dễ gây màu nước. |
484 | SANOLIFE AFM | Yucca schidigera extract | Giảm đáng kể mức độ Nitrit độc và khí Amoniac; xử lý và bảo quản nước hiệu quả; quản lý hữu hiệu với môi trường ao nuôi |
485 | BKC 80 | Benzalkanium chloride | Xử lý nước ao nuôi. Diệt khuẩn trong nước ao trong quá trình nuôi. Hạn chế sự phát triển của tảo trong ao khi mật độ quá dày |
486 | TCCA GRANULAR | Trichloroisocyanuric Acid (C3O3N3Cl3) | Diệt khuẩn, diệt trừ sinh vật địch hại trong ao. Làm tăng hiệu quả phòng chữa bệnh. |
487 | OXY FASTER | 2Na2CO3.3H2O2 | Cung cấp oxy cho ao nuôi. Cải thiện môi trường nước, giảm ô nhiễm đáy ao. Ổn định pH nước, loại bỏ khí độc như NH3, H2S, CH4 |
| Công ty TNHH thương mại Thành Nhơn -41A Phước Long B - Quận 9 Thành phố Hồ Chí Minh | ||
488 | NeoxideTN | Glutaraldehyde Alkyl bezyldimethyl ammonium chloride | Cải thiện môi trưuờng nước, khử mùi hôi ở đáy ao. |
489 | Aqua OGCTN | Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae | Cải tạo đáy ao, phân hủy nhanh các chất hữu cơ, ngăn chặn quá trình sinh khí độc, ổn định màu nước |
| Công ty TNHH N.E.S -L11-L12 khu Miếu Nổi, P.3, Q.Bình Thạnh, Tp.HCM | ||
490 | NESODINE | PVP Iodine 10% | Sát trùng phổ rộng, diệt vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật có hại trong môi trường nước nuôi tôm. |
491 | NATURAL ZEOLTE NES (dạng hạt và dạng bột) | Đá vôi thiên nhiên (SiO2, Al2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3) | Hấp thụ khí độc từ đáy ao, cải tạo đáy ao. Ổn định màu nước, tăng oxy hòa tan trong nước, giảm độ đục của nước. |
492 | SAPONES | Saponin | Diệt cá tạp, gây màu nước, cải thiện chất lượng nước. Kích thích tôm lột xác. |
493 | New Wave (BKC 80) | Benzalkonium Chloride 80% | Diệt khuẩn, khống chế sự phát triển của phiêu sinh vật trong nước |
| Công ty TNHH SX&TM DV vân tải Thuận Thảo -25 Trần Thái Tông, phường An Khê, huyện Thanh Khê, Đà Nẵng | ||
494 | PVP-IODINE 13 | Polyvinylpyrrolidone, Iodine. | Tiêu diệt nhanh các loại vi rút, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm - cá |
| Công ty TNHH thương mại Đức Thịnh -3A2 Thoại Ngọc Hầu, phường Mỹ Thới, Tp. Long Xuyên, An Giang | ||
495 | Aqua Zeolite | SiO2, Al2O3, Fe2O3, Bacillus subtilis | Giúp phân hủy các chất hữu cơ, ngăn ngừa sự hình thành lớp bùn đáy ao; giảm tình trạng độc do NH3, H2S sinh ra trong quá trình phân giải; duy trì sự phát triển ổn định của phiêu sinh vật |
496 | Zeolite | SiO2, Al2O3, Fe2O3, Na2O, CaO, MgO, K2O | Giúp ổn định pH và hấp thu các chất độc hại trong ao (NH3, NO3, NO2, H2S,…); giảm và làm phân hủy các loại chất bẩn thối rữa ở đáy ao;cải thiện chất lượng nước ao nuôi, màu nước đẹp. |
497 | Super Canxi | CaCO3 | Giúp làm tăng độ kiềm của nước, ổn định môi trường nước, cải tạo ao nuôi bị phèn, giúp dễ gây tảo trong ao nuôi. |
498 | ĐT-Zeo Yucca | SiO2, Al2O3, Fe2O3, Yucca | Dùng để kiểm soát Ammonia, phân hủy chất hữu cơ, chất thải tích lũy ở đáy ao; cung cấp nitơ giúp cho động thực vật phù du phát triển; cải thiện chất lượng nước và khử mùi hệ thống nuôi thủy sản; kích thích tăng trưởng và tăng sản lượng nuôi |
499 | BKC -ĐT for fish | Benzalkonium chloride | Sát trùng nguồn nước trong ao nuôi, sát trùng bể nuôi, diệt các loại tảo có độc |
| Công ty Công nghiệp Tàu thuỷ Quảng Bình -Tiểu khu 5, TT Quán Hàu, Quảng Ninh, Quảng Bình | ||
500 | Dolomite | CaCO3 ≥ 56,3, MgCO3 ≥ 39,5%, phụ gia (Al2O3, Fe2O3, SiO2, MgO ≤ 4,2%) | Cải tạo ao nuôi, điều chỉnh ổn định pH, trung hoà khí độc NH3, NO2, NO3, H2S, |
501 | Canxi carbonat | CaCO3 ≥ 97,2%, phụ gia (Fe2O3, SiO2, MgO ≤ 2,8%) | Cải tạo ao nuôi, điều chỉnh, ổn định pH, giảm thiểu khí độcNH3, NO2, NO3, H2S, |
| Công ty TNHH Long Hiệp -Khu Công nghiệp Suối Dầu, Diên Khánh, Khánh Hoà | ||
502 | Yudo-005 | Hoạt chất chiết xuất từ cây Yucca Schidigera, vi khuẩn Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae | Giảm nồng độ khí NH3 trong ao, khoáng hoá các chất bẩn hữu cơ trên nền đáy và hạn chế ô nhiễm môi trường |
503 | Asolo | Aminoacid, các nguyện tố khoáng vi lượng: Ca, Co, Cu, Fe, K, Mg, Mo, Zn, cholesterol | Duy trì sinh vật phù du, tạo màu nước ổn định. |
504 | Shrimp Favour | Chất Hoàng Liên | Hạn chế các tác nhân như tảo, nguyên sinh động vật như trùng loa kèn, nấm gây hại trong môi trường nước; Nâng cao sức đề kháng cho tôm, không gây phản ứng phụ ảnh hưởng đến ấu |
|
|
| trùng tôm. |
505 | Shrimp Loving | Vitamin E, các nguyên tố vi lượng Mn, Zn, Co, Cu, Fe, Al, K, P, Ca | Cung cấp các nguyện tố vi lượng, hạn chế các chất hữu cơ, tạo môi trường trong sạch |
| Công ty TNHH SX-TM A.S.T.A -41 Trần Đình Xu, phường Cầu Kho, quận 1, Tp. HCM | ||
506 | BACIZYME | Bacillus licheniformis, Bacillus polymyxa, Bacillus circulans, Bacillus subtilis, Enzyme protease, amylase | Phân huỷ mùn bã hữu cơ và thức ăn dư thừa làm sạch môi trường nước, đáy ao; Phân huỷ xác bã động vật, thực vật; Giảm tối đa các khí độc hại như: NH3, H2S, CH4, NO2 |
507 | ASTA BKC | Dimethyl-n- Alkylbenzyl ammonium Chloride | Cải thiện môi trường nước, khử mùi hôi và ổn định độ trong của nước; Sát trùng bể ương và dụng cụ nuôi |
508 | POVIDINE | 1-Vinyl-2- Pyrolidnone polymer, Iodine complex | Tiêu diệt nhanh các loại vius, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nuớc; Diệt rong nhớt, các váng bẩn, cải thiện môi trường nước và khử mùi hôi đáy ao. |
509 | SUPER.OXY | 2Na2CO3.3H2O2 | Cấp cứu kịp thời tôm nổi đầu do thiếu oxy; Gia tăng hàm lượng oxy hoà tan trong nước tức thời; Phân giải các loại khí độc NH3, NO2, H2S... |
510 | Bio.Brine | Bacillus subtilis, B.megaterium, B.lichenniformis | Phân hủy các chất hữu cơ tích tụ ở đáy ao tôm (cá); Làm cho môi trường nước trong, sạch; Giúp tảo phát triển, tạo cho màu nước đẹp (có màu trà). |
511 | Algae Cell | N, P2O5, K2O | Gây màu nước nhanh và ổn định lâu dài; Cung cấp đạm và khoáng chất cho tảo phát triển; Cân bằng hệ sinh thái trong ao nuôi |
512 | Bottom.Zym | Protease, Amylase, Cellulase, Acrylamide | Phân hủy cấp tốc chất hữu cơ, thức ăn dư thừa trong ao nuôi tôm (cá); Kết tủa các chất lửng lơ trong nước lắng xuống đáy ao; Làm trong sạch nền đáy ao, tạo màu nước đẹp |
| Công ty CP khoáng sản Phú Yên -01 Nguyễn Thị Minh Khai, phường 7, Tp.Tuy Hoà, Phú Yên | ||
513 | Zeolite | SiO2, Al2O3, CaO, Fe2O3, Na2O, MgO | Ổn định pH, hấp thu khí độc, cải tạo ao nuôi |
514 | Dolomite | CaO, Fe2O3, MgO | Cải tạo màu nước ao nuôi, điều khiển giữ cân bằng pH |
515 | Daimentin | SiO2, Al2O3, CaO, Fe2O3, Na2O, MgO | Hấp thu khí độc, cải tạo ao nuôi |
| Công ty TNHH SX&TM thuốc thú y Song Vân -15/5 Phạm Văn Hai, P1 Q.Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | ||
516 | Yocamin | Yucca Schidigera | Hấp thụ khí độc, phân huỷ chất cặn bã hữu cơ, ổn định chất lượng nước ao và làm sạch nền đáy ao nuôi. |
517 | Saponin | Saponin | Diệt cá tạp trước khi nuôi, diệt ký sinh trùng sống dưới nước; Kích thích tôm mau lột vỏ để tạo sự tăng trưởng nhanh; Giảm độ pH nước do sự phân huỷ của saponin; Cải tạo màu nước, giảm lớp váng bề mặt. |
518 | Ensova | Lactobacillus acidophilus, Saccharomyces cerevisae, Aspergillus oryzae, Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Nitrosomonas, Nirobacter | Giảm hàm lượng khí ammoniac, nitric, hydrogen sulfide, phân huỷ chất thải và ngăn chặn các vi khuẩn gây bệnh có trong ao nuôi. |
519 | Pond – mix | Nitrogen, phospho, Potassium | Cung cấp dưỡng chất, kích thích tảo phát triển tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm |
| DNTN Tám Hoàng -QL1, Khóm Nghĩa Cam Tây, P. Cam Nghĩa, Cam ranh, Khánh Hoà | ||
520 | Super Zeolite | Al2O3 (22,06%), Fe2O3 (3,37%), SiO2 (62,34%), MgO (0,86%), CaO (0,78%), K2O (2,85%), Na2O (0,16%), MKN (7,05%) | Hấp thụ khí độc, ổn định pH, cải tạo ao nuôi |
521 | Dolomite | Ca(MgCO3)2 | Cải tạo màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ cân bằng pH |
522 | Zeolite | SiO2, CaO, Al2O3, Fe2O3, Na2O | ổn định pH, hấp thu khí độc, cải tạo ao nuôi |
523 | Daimetin | SiO2, Al2O3, Fe2O3, | Làm giảm độ đục của nước, giảm khí độc, thích hợp cho tôm sinh trưởng |
| Công ty TNHH Gia Minh -170 Lê Hồng Phong, Tp Qui Nhơn, Bình Định |
524 | Đolomite | CaCO3, MgCO3, Fe2O3, Al2O3 | Cải tạo màu nước ao nuôi, cân bằng độ pH |
525 | Daimentin (Diatome) | SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O | Hấp thụ các sản phẩm phân giải từ các hợp chất hữu cơ,ổn định môi trường nước ao nuôi |
526 | Đá vôi đen | SiO2, CaCO3, MgCO3, Fe2O3, Al2O3 | Khử trùng,khử phèn môi trường ao nuôi, ổn định pH, tăng độ kiềm |
527 | Zeolite | SiO2, CaO, Al2O3, MgO, Fe2O3, Na 2O, K2O | ổn định pH, hấp thu khí độc, cải tạo ao nuôi |
528 | Cazolite | SiO2 ,Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO | Hấp thụ khí độc, cải thiện chất lượng nước |
| Công ty CP Phân bón và hoá chất Cần Thơ -KCN Chế xuất Cần Thơ | ||
529 | Dolomite | CaCO3, MgCO3 | Cải tạo màu nước ao nuôi, cân bằng độ pH |
530 | Dolomite Ca- Mg | CaCO3, MgCO3 | Khử độc, tăng hệ đệm của nước, ổn định pH |
531 | ZEOLITE | SiO2, K2O, Na2O, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO | Hấp thụ các khí độc NH3, NO2, NO3, H2S; Phân huỷ chất hữu cơ thối rữa đáy ao; Ổn định màu nước |
| Công ty TNHH Gia Tường -QL19, bàu Cạn, Chư Prông, Gia Lai | ||
532 | Chế phẩm sinh học xử lý nước dùng cho nuôi tôm D.EM | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, Saccharomyces cerevisiae, Aspergillus oryzae | Ức chế sự phát triển của vi sinh vật có hại trong nước ao; Khử NH3 trong nước ao;Giúp ổn định màu nước |
533 | AS3 | Rhodobacter sp, Rhodoccocus sp | Phân huỷ nhanh các chất hữu cơ gây ô nhiễm nguồn nước và đáy ao. Tăng cường nhóm vi khuẩn có lợi, Làm sạch đáy ao, cải thiện chât lượng nước |
534 | AS1 | Bacillus Lichenifomis, Bacillus curculans, Bacillus polymisa, Flavobacterium, Nitrosomonas, Nitrobacter | Ức chế sự phát triển của các loài vi sinh vật có hại trong ao. Khử NH3, NO2, NO3 trong nước ao. Cải thiện màu nước, ổn định pH. |
| Công ty TNHH Hải Phú -Khóm 5, TT Phú Lâm, Tuy Hoà, Phú Yên | ||
535 | Dolomite- WHP | Ca(MgCO3)2 | Cải tạo màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ cân bằng pH. |
536 | Zeolite-WHP | SiO2, CaO, Al2O3, Fe2O3 | Ổn định pH, hấp thu khí độc, cải tạo ao nuôi |
537 | Daimetin- WHP | SiO2, Al2O3, Fe2O3 | Làm giảm độ đục của nước, giảm khí độc,thích hợp cho tôm sinh trưởng. |
| DNTN Phú Hải -135 Điện Biên Phủ, P5, Tuy Hoà, Phú Yên | ||
538 | Daimetin Phú Hải | SiO2, Al2O3, Fe2O3 | Cải tạo ao nuôi, hấp thụ các khí độc, ổn định pH |
539 | Vôi đen Phú Hải | SiO2, Al2O3, CaCO3 | Cải tạo màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ cân bằng pH |
540 | Zeolite Phú Hải | SiO2, CaO, Al2O3, Fe2O3 | Ổn định pH, hấp thụ khí độc, cải tạo ao nuôi |
541 | Dolomite Phú Hải | Ca(MgCO3)2 | Cải tạo màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ cân bằng pH |
542 | S.B Alkaline Phú Hải | NaHCO3, SiO2, Fe2O3 | Làm tăng độ cứng của nước, giúp gây màu nước, giúp tôm lột xác theo chu kỳ, làm pH ổn định |
543 | Vôi đen | CaCO3, MgCO3 | Cải tạo màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ cân bằng pH |
544 | Phân tạo màu nước | SiO2, Al2O3, CaCO3 | Hạ phèn, ổn định pH, gây màu nước, nuôi tảo. Cung cấp dinh dưỡng hữu cơ giúp tôm phát triển |
| Công ty TNHH kỹ thuật công nghệ sinh học Hoà Phát -Số 27/3C, ấp 3, xã Xuân Thới |
| Sơn, HócMon, Tp. Hồ Chí Minh | ||
545 | Deodor end | Chất chiết xuất từ cây yucca schidigera | Khử mùi hôi trong ao nuôi và cải tạo nước. |
546 | AQUA- PROTECT | Bacillus spp. | Phân huỷ chất hữu cơ tích tụ đáy ao, giảm các khí độc, giúp cải thiện môi trường nước |
| Công ty TNHH Tân Thới Hiệp -Lô K3B-K3C, đường số 4, KCN Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, Tp. HCM | ||
547 | Dolomite DLM.100 | CaCO3, MgCO3 | Cải tạo màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ cân bằng pH |
548 | Super Dolomite | Ca(OH)2,CaCO3, MgCO3 | Tăng tính kiềm, ổn đinh pH, gây tảo, duy trì màu nước; hạn chế khí độc, làm hạ phèn. Tăng hệ đệm, cung cấp Ca2+, Mg2+, giúp lột vỏ tốt |
549 | Super Canximax | CaCO3, Na2CO3 | Tăng độ kiềm, ổn định pH, duy trì màu nước; tăng hệ đệm làm khoáng hoá nhanh vật chất hữu cơ; giảm tảovà tăng hàm lượng canxi, giúp tôm cứng vỏ, lột xác tốt |
550 | Dolomite DLM.200 | CaSO4, CaCO3, MgCO3 | Tăng tính kiềm, ổn định pH, gây tảo duy trì màu nước; hạn chế khí độc, làm hạ phèn; tăng hệ đệm cung cấp Ca2+, Mg2+ giúp tôm lột vỏ tốt |
551 | Super Daimetine Zeolite | SiO2, Al2O3, Fe2O3, MgO, CaO, Na2O, K2O | Giảm độ đục của nước, tảo ao nuôi sáng hơn, hấp thụ khí độc, thích hợp cho tôm sinh trưởng |
552 | Zeolite | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, TiO2, K2O, Na2O | Cải tạo ao nuôi, hấp thu khí độc |
553 | Zeolite granulite | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O | Cải tạo ao nuôi, hấp thu khí độc |
554 | Super CaCO3 | CaCO3 | Làm tăng độ kiềm của nước, giúp dễ gây tảo trong ao nuôi |
555 | Saponin | Saponin | Diệt cá tạp trong ao nuôi tôm, cải thiện màu nước. |
556 | Alkaline | NaHCO3 | Làm tăng độ cứng của nước, giúp gây màu nước, giúp tôm lột xác theo chu kỳ và ổn định pH |
557 | Canxi 100% | CaCO3 (57,6%), CaSO4 (29,5%), độ ẩm 12,9% | Tăng tính kiềm, ổn định pH, duy trì màu nước, hạ phèn nhanh, hạn chế khí độc, diệt khuẩn, tăng hàm lượng canxi giúp tôm lột vỏ tốt |
558 | Giảm pH nước | CaSO4(78,7%), độ ẩm 21,3% | Giảm và ổn đinh pH trong môi trường ao nuôi khi nước có độ kiềm cao, làm lắng đọng vật chất lơ lửng trong nước, làm giảm độ đục của nước vào mùa nước lũ, giảm bớt tảo trong ao. |
559 | Super Limestone | Ca | Tăng độ pH, tăng tính kiềm, giúp tạo vỏ tốt cho tôm |
560 | Add-Oxygen | 2Na2CO3.3H2O2 | Cung cấp hàm lượng oxy kịp thời cho môi trường ao nuôi; Loại bỏ kim loại nặng, khử các chất độc như: NH3, H2S, NO, NO2 và Chlorine; Làm giảm độ acid của đất và nước; Ổn định pH và chất lượng nước. |
561 | Mixed Biology | Protein, Canxi | Gây màu nước, cung cấp khoáng chất cho tôm nuôi |
562 | YUCCAZYM E | Yucca schidigera (chỉ tiêu chất lượng: saponin, protein,lipid) | Hấp thụ NH3 và các khí độc khác, làm giảm lượng NH3 và các khí độc có trong ao; Cải thiện chất lượng nước ao nuôi |
563 | Bột sò Shellfish | CaCO3 | Tăng pH nước và đáy ao, tăng canxi giúp tôm lột xác tốt |
| Công ty CP dược phẩm công nghệ cao Hitech-JSC -124 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội | ||
564 | Bioxide-BKC | N-Alkyl dimethylbenzylamoni um Clorid (Benzalkonium Clorid) | Xử lý môi trường nước trước khi thả tôm, cá; cải thiện chất lượng nước, làm sạch nguồn nước bị ô nhiễm do công nghiệp dầu hoả, nước thải sinh hoạt. |
565 | Zeolite | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaCO3, MgO, Lactose vừa đủ | Hấp thụ triệt để các khí độc NH3, H2S và phân huỷ nhanh các chất dơ bẩn ở đáy ao; tăng hàm lượng oxy hoà tan trong nước nhờ các phân tử có tính oxy hoá cao như SiO2, Al2O3, Fe2O3 |
566 | Benzal-Gluta | Glutaraldehyde, N-Alkyl dimethylbenzylamoni um Clorid (Benzalkonium Clorid) Nước cất vừa đủ | Xử lý môi trường nước trước khi thả tôm, cá; cải thiện chất lượng nước, làm sạch nguồn nước bị ô nhiễm do công nghiệp dầu hoả, nước thải sinh hoạt. |
| Công ty TNHH Hải Sinh -Thôn Phước Mỹ, xã Hoà Bình 1, Tuy Hoà, Phú Yên | ||
567 | SUPER ZEOLITE | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO | Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc |
|
|
|
|
568 | Carbonate CALCI | CaCO3 | Làm tăng độ kiềm của nước, giúp dễ gây tảo cho nước ao nuôi |
569 | SUPER DIAMETINE | SiO2, Al2O3, Fe2O3 | Làm giảm độ đục của nước, tảo ao nuôi sáng hơn, hấp thụ khí độc, thích hợp cho tôm sinh trưởng |
570 | Diamentin | SiO2, Fe2O3, Al2O3 | Làm giảm độ đục của nước, tảo ao nuôi sáng hơn, hấp thụ khí độc, thích hợp cho tôm sinh trưởng |
571 | ZEOLITE | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO | Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc |
| Công ty TNHH dược phẩm thú y-thuỷ sản Long An -15 Phan Đình Phùng, P2, TX Tân An, Long An | ||
572 | Alkalite.La | NaHCO3, Na2CO3, CaCO3 | Ổn định pH, môi trường; Tăng độ kiềm trong ao, tăng chất lượng nước; giúp tôm lột xác nhanh; Kích thích cá tiêu hoá |
573 | Lave-Dine | Iodine, CuSO4 | Dùng trong xử lý môi trường, khử trùng nguồn nước trong nuôi trồng thuỷ sản |
574 | Bio Benzal | Benzalkonium Chloride | Diệt khuẩn, khống chế sự phát triển của vi sinh vật trong nước |
575 | Men xử lý-LA | Bacillus subtilis | Tăng sự phân hủy chất thải hữu cơ do thức ăn thừa, nguồn nước bị nhiễm các chất hữucơ trong ao và đáy ao giúp cải tại chất lượng nước. |
| Công ty TNHH Sinh Tiên -47 Hoà Mã, Hai Bà Trưng, Hà Nội | ||
576 | ST- Saponin | Saponin | Diệt cá tạp, gây màu nước, tăng lượng thức ăn tự nhiên cho tôm |
577 | ST- Banilac | B.Licheniformis, Nitrobacter, Nitrosomonas, | Làm sạch nguồn nước, phân huỷ các chất hữu cơ trong ao, kích thích tảo phát triển, hạn chế sự hình thành khí độc trong ao |
578 | ST- Yuccamin | Yucca Schidigera, | Chống hiện tượng tôm nổi đầu vào buổi sáng, tăng lượng oxyhoà tan, hấp thu, phân huỷ các khí độc NH3, H2S, NO2, các chất hữu cơ độc và thức ăn thừa, kích thích tảo và hệ vi sinh vật phát triển, tạo màu nước, ổn định pH |
579 | Zeolite | SiO2, , Al2O3, | Làm sạch nước ao nuôi, hấp thu các khí độc, tăng cường hàm lượng oxy hoà tan, kích thích |
|
|
| tảo và hệ vi sinh vật phát triển, tạo màu nước, ổn định pH |
580 | ST- Dolomite | CaCO3, MgCO3, | Tạo sự cân bằng pH, tăng độ kiềm trong nước, ổn định màu nước |
| Công ty TNHH SX&TM Sao Xanh -22 Nguyễn Trãi, Tuy Hoà, Phú Yên | ||
581 | Dolomite | CaCO3, MgCO3 | Cải tạo đáy ao, tăng độ cứng của nước; Cải tạo màu nước ao nuôi, ổn định pH; Giảm chất độc trong ao khi dùng hoá chất |
582 | Super-Calci | CaCO3 | Tạo sự cân bằng pH; Làm tăng độ kiềm của nước; Ổn định màu nước |
583 | Daimetin | SiO2: 46%, Al2O3: 8%, Fe2O3: 7%, CaO: 10%, MgO: 4% | Làm sạch môi trường ao đìa nuôi tôm; Hấp thụ khí độc NH3, H2S làm giàu oxy; Ổn định pH |
584 | Zeolite | SiO2: 60%, Al2O3: 13%, Fe2O3: 6%, CaO: 2,5%, MgO: 0,8% | Hấp thụ khí độc NH3, H2S, NO2; Ổn định pH, giảm chất độc trong ao khi dùng hoá chất |
| Công ty TNHH Công nghệ Sinh hoc T.T.P -14.10 Lô G c/c Miếu Nổi P3, Q.Bình Thạnh Tp. Hồ Chí Minh | ||
585 | Top-Phor | Iodine complex (Alkyl Aryl poly oxyethylene iodine) | Tẩy rửa, sát trùng, ngăn ngừa và diệt các mầm bệnh trong nước |
586 | Bacil-S | Bacillus spp, | Phân huỷ các chất cặn bã, thức ăn dư thừa dưới đáy ao, giữ sạch đáy ao ổn định màu nước |
| Công ty TNHH Long Sinh -37 Hoàng Văn Thụ, Nha Trang, Khánh Hoà | ||
587 | Zeolite (Weaclean Power) | Al2O3, SiO2, K2O, CaO, Fe2O3 | Cải thiện ao nuôi, hấp thụ các khí độc, ổn định pH |
588 | Long Yucca/ Long ODOUR | Hoạt chất chiết xuất từ cây Yucca Schidigera, vi khuẩn Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae | Giảm nồng độ khí NH3 trong ao, khoáng hoá các chất bẩn hữu cơ trên nền đáy và hạn chế ô nhiễm môi trường |
589 | Maifan Stone (Long live stone) | Al2O3, SiO2, K2O, CaO, Fe2O3, MgO | Hấp thụ khí độc, cải thiện đáy ao, điều chỉnh pH |
590 | Dolomite (Perfect Envi | MgCO3, CaCO3 | Cải tạo đáy ao, tạo môi trường cho vi sinh vật có lợi phát triển, ổn định pH |
591 | Top Alkaline | Na2CO3 | Tăng độ kiềm, ổn định pH, cải thiện chất lượng nước các ao đìa nuôi tôm cá bị nhiẽm phèn. Hạn chế tôm bị mềm vỏ, xúc tiến quá trình lột vỏ. |
592 | Long Power | Tổng hợp các nguyên tố vi lượng: Mn, K, Co, Mo, Cu, P, Zn, Ca, Fe, Mg, Se, Ge | Bổ sung nguyên tố vi lượng cho nước ao nuôi, cho tôm trước và sau khi lột vỏ. Giúp duy trì nguồn vi sinh vật và tảo có lợi trong ao |
593 | Best Water | Protid tổng số (Acid amin, Peptide, Amid), Hàm lượng khoáng vi lượng (Ca, Co, Cu, Fe, K, Mg, Mo, Zn), Cholesterol | Ổn định màu nước, chất nước; Hạn chế tôm, cá bị sốc do môi trường thay đổi |
594 | Long Amino | Lysine, Methionin, Cholesterol, Ca, P, K | Duy trì sinh vật phù du, tạo màu nước ổn định |
595 | Long Algae | Lysine, Methionin, Cholesterol, Zn, Cu, Fe, Mn | Duy trì sinh vật phù du, tạo màu nước ổn định |
| Công ty cổ phần thuỷ sản Vĩnh Thắng -45 đường số 3, ấp Long Đại, phường Long Phước, quận 9, Tp.HCM | ||
596 | KALS VT1(for shrimp) | CuSO4: 700g | Diệt trừ rong, tảo đáy, tảo độc trong ao nuôi. Ngăn ngừa sự phát triển quá mức của tảo. Giữ ổn định màu nước ao nuôi. |
597 | D.PLANK VT1(For shrimp)/ D.PLANK VT2 (for fish) | Nitrogen, Phosphorus | Cung cấp các dưỡng chất hữu cơ cần thiết cho sự phát triển của tảo và vi sinh vật có ích. Kích thích sự phát triển của phiêu sinh động vật tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm/cá.Ổn định và duy trì màu nước ao nuôi.Tránh hiện tượng tôm bị stress do ảnh hưởng của ánh sáng mặt trời. |
598 | KALS VT2(for shrimp) | CuSO4: 600g | Diệt trừ rong, tảo đáy, tảo độc trong ao nuôi. Ngăn ngừa sự phát triển quá mức của tảo. Giữ ổn định màu nước ao nuôi. |
599 | KALF VT(for fish) | CuSO4: 500g | Diệt trừ rong, tảo đáy, tảo độc trong ao nuôi. Ngăn ngừa sự phát triển quá mức của tảo. Giữ ổn định màu nước ao nuôi. |
600 | In Alka VT | Na2CO3, CaCO3 | Tăng độ kiềm cho nước ao nuôi; Ổn định pH nước và môi trường; Kích thích tảo phát triển và giữ màu nước ổn định |
601 | BKC VT1 (for shrimp) | Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride | Sát trùng nguồn nước ao nuôi, làm sạch môi trường ao nuôi; Hạn chế sự phát triển quá mức của tảoao nuôi |
| Xí nghiệp Nutriway Việt Nam -238 quốc lộ 1A, phường Tân Hiệp, Tp.Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai |
602 | Nutripond 5 | Bacillus amyloliquefaciens, Bacillus lichenifomis, Bacillus megaterium, Bacillus pumilis, Bacillus subtilis, Zeolite | Giảm hàm lượng NH3, NO2, phân hủy các chất bùn bã tích tụ ở đáy ao do thức ăn thừa, chất thải và chất hữu cơ hào tan. Cải thiện chất lượng nước. Phục hồi quần thể vi sinh vật có ích. |
| Doanh nghiệp SX&TM Thái Dương-QL1, TT Chí Thạnh, Tuy An, Phú Yên | ||
603 | Granular Zeolite | Al2O3, SiO2, Fe2O3 | Cải tạo ao nuôi, hấp thu khí độc |
604 | Dolomite số 1 | MgCO3, CaCO3 | Cải tạo màu nước ao nuôi, ổn định pH |
605 | Daimetin | Al2O3, SiO2, Fe2O3 | Cải tạo ao nuôi, hấp thu khí độc |
| Công ty TNHH SX&TM Kim Long -Khóm 5, TT Phú Lâm, Tuy Hoà, Phú Yên/Thôn Phú Hoà, Hoà Hiệp Trung, Đông Hoà, Phú Yên | ||
606 | Super Canxi | CaCO3 | Khử trùng nước ao nuôi, tăng độ kiềm, giúp tôm mau lột vỏ |
607 | Zeolite | Al2O3, SiO2, Fe2O3, CaO, MgO | Ổn định pH, hấp thu khí độc, cải tạo ao nuôi |
608 | Daimentin | Al2O3, SiO2, Fe2O3 | Làm sạch môi trường ao đìa nuôi tôm, hấp thu khí độc NH3, H2S, làm giàu oxy, ổn định pH |
| DNTN Nguyên Trình-89 Quang Trung, TT Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định | ||
609 | Zeolite | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, K2O | Hấp thu khí độc, Cải tạo môi trường ao nuôi |
| Công ty TNHH Tân Khánh Hưng-Lô K3B-K3C Đường số 4 KCN Lê Minh Xuân, Bình Chánh, Tp.Hồ Chí Minh | ||
610 | Bac Zeo (BZ) | Bacillus laterosporus, B.amuloliquefaciens, B.lichenioformis, B.megaterium, B.polymyxa, B.subtilis | Phân hủy các chất thải, bùn bã hữu cơ, thức ăn dư thừa tích tụ ở đáy ao nuôi; Giảm khí độc như NH3, H2S; Cải thiện môi trườnh nước ao nuôi |
611 | Super bioforce | Protein, Canxi | Gây màu nước, tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm mới thả, giúp vi sinh vật có lợi phát triển. Ổn định pH |
612 | Prawnzyme (PzT) | Bacillus circulans, B.lactobacillus, B.laevolacticus, B.pumilus, Candida utilis | Phân hủy các chất thải, bùn bã hữu cơ, thức ăn dư thừa tích tụ ở đáy ao nuôi; Giảm khí độc như NH3, H2S; Cải thiện môi trườnh nước ao nuôi |
613 | SINTONYSE (YUCCAZY ME) | Yucca schidigera | Hấp thụ NH3 và các khí độc khác, làm giảm lượng NH3 và các khí độc có trong ao; Cải thiện chất lượng nước ao nuôi |
614 | Zeolite Max | Al2O3, SiO2, Fe2O3 | Cải tạo ao nuôi, hấp thu khí độc |
615 | Dolomite 100 | MgCO3, CaCO3 | Cải tạo màu nước ao nuôi, ổn định pH |
616 | New Ca40% | CaCO3 | Tăng pH nước và đáy ao, tăng canxi giúp tôm lột xác tốt |
617 | Reduce pH | CaSO4 | Giảm và ổn định pH khi môi trường có độ kiềm cao, làm lắng đọng vật chất lơ lửng trong nước |
618 | Arca Lime | CaCO3 | Tăng pH nước và đáy ao, tăng canxi giúp tôm lột xác tốt |
619 | Super Dolomax | CaCO3, MgCO3 | Làm tăng độ kiềm, ổn định pH, gây tảoduy trì màu nước, diệt khuẩn, hạn chế các khí độc. |
620 | Granulite Oxyzeolite | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, K2O | Hấp thụ Amonia và các chất độc hại, làm khoáng hoá nhanh nền đáy để ổn định môi trường. |
621 | Granulite Daimetine | SiO2, Al2O3, Fe2O3, MgO, Na2O | Hấp thụ Amonia và các chất độc hại, lắng tụ các chất cặn bã hữu cơ, làm trong nước ao. |
| Công ty cổ phần công nghệ An Sinh -21 Điện Biên Phủ, P 25 Quận Bình Thạnh Tp. Hồ Chí Minh | ||
622 | ZEOLITE ASC | SiO2, Al2O3, CaO, MgO | Hấp thụ cực mạnh các ion từ nguồn đạm dư thừa trong môi trường nước;Tăng độ trong giúp các phiêu sinh vật phát triển tốt |
|
|
|
|
623 | ASC PROTECT | SiO2, CaO, Al2O3, MgO | Điều hoà độ pH, xử lý ô nhiễm do phèn,ô nhiễm từ nguồn hữu cơ do thức ăn thừa, do vật lơ lửng trong môi trường nước của ao nuôi. |
624 | NEW PROTECT | Bacillus sp | Phân huỷ chất hữu cơ dư thừa; Duy trì chất lượng nước ao nuôi |
625 | Compost ASC(T) | Ca++, Fe+++, NH4+, NO3- | Bón lót đáy ao hồ nuôi thủy sản thay thế phân chuồng và các chất xử lý khác. Điều hoà độ pH của nước. Làm giàu nguồn phiêu sinh vật, tăng cường thức ăn tự nhiên cho tôm, cá. Chống ô nhiễm môi trường nước do thức ăn dư thừa tạo nên hoặc do bị lây nhiễm. |
626 | COSI – ASC | Các hợp chất khoáng (Ca, Mg, NH4, Fe, Cu…) | Diệt rong, cải thiện màu nước |
| Công ty TNHH Đại An Thái -136 đường TX 21, phường Thạnh Xuân, quân 12, Tp. HCM | ||
627 | D-MISS | Chloramin T | Diệt khuẩntrong ao lắng, diệt khuẩn nguồn nước trước lúc thả tôm |
628 | BACTERI | Lactobacillus spp, Bacillus spp, Saccharomyces spp, vi khuẩn quang dưỡng | Phân huỷ thức ăn dư thừa và các khí thải ở đáy ao như NO2, NH3, H2S, ổn định màu nước và xử lý nước ao nuôi tôm được trong sạch |
629 | Bacillus (Mazar) | Sacharomyces spp, Lactobacilus spp, Baccilus spp, Amylase, Protease | Cải tạo ao nuôi, giảm khí độc, ổn định pH, xử lý phục hồi nguồn nước sau khi khử trựng |
630 | Super BRF-02 | Saccharomyces spp, Lactobacillus spp, Bacillus spp, alpha- amylase, protease | Cung cấp vi sinh vật có lợi cho ao nuôi, phục hồi nguồn nước sau khi đã khử trùng, phân huỷ các chất hữu cơ, giảm nồng độ các chất như: NH3, NO3, NO2, NH4 |
631 | Blue Pond | Co, Ca, Mo, Mn, Si, Fe, Mg, Zn, P2O5, K2O, N, Methionin, L-Lysin | Gây tảo, gây màu nước trong giai đoạn chuẩn bị ao và điều tiết màu nước, cung cấp đầy đủ khoáng chất giúp tảo phát triển, tạo nguồn thức ăn tự nhiên. |
632 | Oxygen powder (oxygenic) | Hydrogen Peroxide, sodium carbonate | Tăng hàm lượng oxy kịp thời trong ao nuôi, hạn chế sự phát triển của các vi sinh vật có hại |
633 | DEO YUCCA | Chất chiết xuất từ Yucca | Phân huỷ nhanh các chất hữu cơ dưthừa ở đáy ao, khử mùi hôi thối, bảo vệ môi trường nướcvà đáy ao không bị ô nhiễm |
634 | FRESHDREA M | Al2O3, SiO2, MgO, CaO | Cải thiện màu nước, tăng độ trong, hấp thụ khí độc như NH3, H2S, NO2. |
|
|
|
|
635 | DAT-PAC | Al2O3 (Tá dược SiO2, bột Zeolite) | Lắng đọng các chất lơ lửng trong ao nuôi và ao lắng như phù sa, chất dơ bẩn, phèn. |
| Công ty TNHH SX&TM Đại An Phú -139 Lê Thánh Tôn, P.3, Tuy Hoà, Phú Yên | ||
636 | Zeolite | SiO2, Al2O3, Fe2O3 | Hấp thụ Amoniac, Nitrat, H2S, cải tạo đáy ao, giữ màu nước ổn định |
637 | Daimetin | SiO2, Al2O33, Fe2O3 | Hấp thụ khí độc,cải tạo đáy ao, giữ màu nước ổn định |
638 | Dolomite | CaCO3, MgCO3 | ổn định pH và chất lượng của nước, cải tạo màu nước ao nuôi |
| Công ty TNHH Viễn Hoàng -Lô A9-A10 KCN Đông bắc Sông Cầu, huyện Sông Cầu, tỉnh Phú Yên | ||
639 | Extra DaimetinÒ hạt | SiO2: 76,74% Al2O3: 12,26% Fe2O3: 2,4% K2O: 1,03% CaO: 0,56% MgO: 0,4% Na2O: 0,16% | Cải thiện chất nước, hấp thụ khí độc; Khử mùi hôi thối, hấp thụ váng dầu, chất bẩn; Ổn định pH, tăng khả năng chứa oxi trong nước. |
640 | DolomiteÒ | CaCO3: 59,87%, MgCO3: 37,26%, SiO2: 1,05%, Al2O3: 0,18%, Fe2O3: 0,12% | Khử phèn môi trường đất và nước ao nuôi; Ổn định độ kiềm, kích thích phát triển tảo |
641 | Extra DaimetinÒ bột | SiO2: 74,34% , Al2O3: 11,31%, Fe2O3: 2,72%, K2O: 0,49%, CaO: 0,7%, MgO: 0,4%, Na2O: 0,16% | Cải thiện chất nước, hấp thụ khí độc; Khử mùi hôi thối, hấp thụ váng dầu, chất bẩn; Ổn định pH, tăng khả năng chứa oxi trong nước. |
642 | Đá vôi đenÒ | CaCO3: 91,05% | Khử phèn môi trường đất và nước ao nuôi; Tăng độ kiềm, giảm khí H2Sđáy ao; Tăng tổng độ khoáng hoá, ổn định pH; Tạo tảo cho ao nuôi |
MgCO3: 8,53% SiO2: 0,25% Al2O3: 0,06% Fe2O3: 0,04% | |||
| |||
643 | Extra AlkaliteÒ | Na2CO3, MgCO3, CaCO3, SiO2, Fe2O3, Al2O3, K2CO3 | Tăng tổng độ kiềm; Khắc phục hiện tượng tôm nổi đầu |
644 | Extra Zeolite® hạt | SiO2: 72,88% Al2O3: 16,57% Fe2O3: 1,6% K2O: 2,63% CaO: 0,56% MgO: 0,3% Na2O: 0,24% | Cải thiện chất nước, hấp thụ khí độc; Khử mùi hôi thối; Ổn đinh pH |
645 | Extra Zeolite® bột | SiO2: 73,4% Al2O3: 14,02% Fe2O3: 4,47% K2O: 2,26% CaO: 0,84% MgO: 0,45% Na2O: 0,16% | Cải thiện chất nước, hấp thụ khí độc; Khử mùi hôi thối; Ổn đinh pH |
| Công ty TNHH Chăn nuôi C.P Việt Nam -KCN Bàu Xéo, xã Sông Trầu, huyện Trảng Bàng, Đồng Nai | ||
646 | D-100 (M- 100) | [CaMg(CO3)2 ] | Cải tạo môi trường nước, ổn định độ pH, hấp thụ chất độc hại trong ao nuôi |
647 | Super VS | Rhodobacter spp., Rhodococus spp. | Hấp thu và làm giảm khí H2S, cải thiện chất lượng ao nuôi tôm, phân huỷ các chất hữu cơ gây ô nhiễm nguồn nước và đáy ao, tăng cường nhóm vi khuẩn có lợi. |
648 | Super-Ca (WaCa) | CaCO3 | Cải tạo môi trường nước trong ao nuôi, giữ cân bằng độ pH, tăng độ kiềm, tạo màu nước thích hợp cho ao nuôi. |
649 | Key Bloom | Nitrogen 18,4%, Phosphorus (P2O5)2,1% | Dùng để nuôi cấy tảo Cheatoceros |
650 | pH Fixer | Bacillus spp | Có tác dụng phân huỷ chất hữu cơ lắng tụ ở đáy ao do chất thải và thức ăn dư thừa, ngăn chặn quá trình sản sinh khí độc hại |
651 | Kung Thoong | Bột bã trà có chứa 5- 7% Saponin | Diệt cá tạp, gây màu nước và giữ cân bằng độ pH cho ao nuôi. |
652 | O Lan | Trifluralin 48% | Diệt nấm Lagenidium, hạn chế nguyên sinh động vật Zoothamium |
653 | Cleaner-80 | Benzalkonium chloride (BKC)80% | Diệt khuẩn, khống chế phát triển phiêu sinh vật và làm tăng độ trong nước |
| DNTN SX&TM Tân Việt Cường -329E Bùi Đình Tuý, P24, Q.Bình Thạnh, Tp.HCM | ||
654 | Khoáng chất | SiO2, Al2O3, | Hấp thụ các độc tố như amonia, nitrat, nitrit, |
| hoạt tính VC- 01 | Fe2O3,CaO, K2O, MgO, Na2O | H2S, làm sạch nguồn nước |
| Công ty TNHH SX&TM thuốc thú y thuỷ sản Việt Tân -94/1035 A1 Dương Quảng Hàm, P.17, Q.Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh | ||
655 | Clean-BSO4 | Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Amylase, Protease, Cellulase | Cung cấp vi sinh vật có lợi cho ao nuôi;Hấp thu khí độccó trong ao nuôi; Phân huỷ các chất thải hữu cơ; Kích thích gây tảo, ổn định màu nước. |
656 | Yuccaquilaja | Yucca Schidigera (Saponin), Quillaja | Kiểm soát mùi hôivà khí độc amonia, phân hủy thức ăn thừa, xác động thực vật, các chất bã hữu cơ, giảm tích tụ mùn đáy làm sạch nền đáy. Tăng lượng oxy hòa tan, ổn định màu nước, thúc đẩy vi sinh vật có lợi phát triển. |
657 | Yucca Zeobio | SiO2, CaO, Al2O3, Fe2O3, MgO, K2O, Yucca Schidigera, Saccharomyces cerevisiae | Cải thiện chất lượng nước, tăng hàm lượng oxy hòa tan, khử các loại khí độccó trong ao nuôi |
658 | Antiweed - Diệt tảo | K2SO4, NaHCO3 | Diệt tảo độc, tăng lượng oxy hòa tan trong ao nuôi |
659 | Yucca-30 power (Bột) | Bột Yucca Schidigera (Yucca Schidigera chiết xuất) | Khử mùi hôi, hấp thu các khí độc có trong ao nuôi; Phân huỷ các chất thải hữu cơ, giảm sự tích tụ bùn đáy ao;Cải thiện môi trường nước |
660 | Yucca-Liquid (Lỏng) | Yucca Schidigera (hoạt chất chính Saponin) | Khử mùi hôi,hấp thu các khí độc có trong ao nuôi; Phân huỷ các chất thải hữu cơ, giảm sự tích tụ bùn đáy ao;Cải thiện môi trường nước |
661 | Quillaja/Jucca Blend | Yucca schidigera (50%) | Khử mùi hôi và hấp thu khí độc, có tác dụng lọc sạch nước |
662 | AQUA INSTRESS | Yucca schidigera, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae | Cung cấp vi sinh vật có lợi cho ao nuôi; Giảm khí độc NH3, H2Scó trong ao nuôi; Phân huỷ các chất thải, thức ăn thừa đáy ao nuôi, cải thiện môi trường nước |
663 | Vicente | Sodium dichloroisocyanurate | Diệt các loại vi khuẩn, virus, nấm và nguyên sinh động vật gây hạitrong nước, xử lý môi trường nước ao nuôi |
664 | Zeo - Biozyme | SiO2, CaO, Al2O3, Fe2O3, MgO, K2O, Saccharomyces cerevisiae | Phân hủy các chất hữu cơ, thức ăn thừa có trong ao nuôi, hấp thụ cáckhí độc, ổn định pH. |
665 | Agra Yucca | Yucca Schidigera (saponin: 8,52%) | Hấp thụ các khí độc NH3, H2Scó trong ao nuôi; Cải thiện môi trường nước |
666 | Bio-Yucca 30 Spray Dry Power | Yucca (30%), Saponin (8,2%) | Cải tạo đáy ao, khử mùi các chất thải, kiểm soát hàm lượng Amonia trong hệ thống nuôi |
667 | Vita -Waste | Sodium Dichloroisocyanurate, KMnO4 | Diệt vi khuẩn, nấm, ký sinh trùng, sát trùng ao nuôi |
668 | AQUA BIOCLEAN | Bacillus licheniformis, Nitrobacter, Nitrosomonas | Xử lý nước ao; Phân huỷ các chất cặn bã, thức ăn thừa ở đáy ao; Giảm khí độc NH3, H2S |
| Công ty TNHH khoa kỹ sinh vật Thăng Long -Lô A - 05 KCN Đức Hoà 1, Hạnh Phúc, Long An | ||
669 | ZEOLITE | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, Na2O, MgO, MnO, K2O | Hấp thụ các chất thải NH3, NH4+. Loại bỏ H2Sở đáy ao, ổn định pH, tăng hàm lượng oxy trong nước. |
670 | MICRO POWER | Mg, Ca, Co, Cu, Fe, Zn, Mn. | Cung cấp nguyên tố vi lượng cho ao giúp ổn định tảo, vi sinh vật trong nước. Giúp tốm cứng vỏ sau khi lột vỏ. |
671 | AMINO POWER | Methionine, Lysine, Cystine (≥20%); Peptide(≥4%); Cholestrol (≥0.3%) Mo, Se, Cu, Zn(≥3%). | Làm giàu dinh dưỡng và ổn định sinh vật phù du trong nước. Tăng cường nguồn khoáng chất, kích thích tôm lột vỏ và tái tạo vỏ. |
672 | AMINO 2002 | Methionine, Lysine, Cystine (≥18%); Peptide(≥5%); Cholestrol (≥0.3%); Mo, Se, Cu, Zn (≥3%). | Làm giàu dinh dưỡng và ổn định sinh vật phù du trong nước. Tăng cường nguồn khoáng chất, kích thích tôm lột vỏ và tái tạo vỏ. |
673 | SAPONIN | Saponin | Diệt cá tạp, cải tạo môi trường trước khi nuôi. Cải thiện màu nước. |
674 | ZEOLITE (Dạng hạt) | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, Na2O, MgO, MnO, K2O | Hấp thụ các chất thải NH3, NH4+. Loại bỏ H2S ở đáy ao, ổn định pH, tăng hàm lượng oxy trong nước. |
675 | MAIFAN STONE | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, Na2O, MgO, MnO, TiO2 | Loại trừ khí độc NH3, H2S, Hấp thụ kim loại nặng. Ổn định pH. |
| Công ty TNHH thương mại và sản xuất Vạn Phú -số 53 đường số 8, P.4, Q.8, Tp Hồ |
| Chí Minh | ||
676 | EC (Enzyme Compost) | Chất khoáng thiên nhiên (Al2O3≤10%, P2O5≤3,3%, K2O≤2,5%) | Xử lý nước, khử mùi hôi, giúp phân huỷ nhanh các hợp chất hữu cơ, cải tạo môi trường nước. |
677 | Super EC | Chất khoáng thiên nhiên (Al2O3≤10%, P2O5≤1,3%, K2O≤2,5%) | Xử lý nước, khử mùi hôi, hấp thu khí độc NH3, NO2 góp phần cải tạo môi trường nước |
| Công ty TNHH thương mại và dịch vụ K&H -Số 7, đường số 6, tổ 14, phường Hiệp Phú, quận 9, Tp.HCM | ||
678 | Calci-100 | CaCO3 | ổn định pH, hấp thu khí độc, cải tạo ao nuôi |
679 | NOVOPLUS | Bacillus spp | Phân huỷ nhanh và mạnh các chất cặn bã hữu cơ, thức ăn dư thừa, chất thải, xác động thực vật. Giúp giảm thiểu khả năng phát sinh các khí độc có hại trong ao nuôi như NH3, H2S; Cải thiện chất lượng nước, cho môi trường nước được tốt hơn. |
680 | Cap Dolomite | CaCO3, MgCO3 | Cải tạo màu nước, điều khiển và giữ cân bằng pH |
681 | HYPER ZEOLITE | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO | Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc |
682 | CALCI-PRO | CaCO3, chất phụ gia (SiO2, MgO, Al2O3, Fe2O3) | Ổn định độ pH, tăng độ kiềm; Ổn đinh và gây màu nước trong quá trình nuôi; Giúp tôm mau cứng vỏ sau quá trình lột xác |
683 | A-Clear | Al2O3, Tá dược: CaO, MgO | Giảm khí độc và các chất không tan ; giảm tình trạng nước nhớt, BOD, COD ; giúp kết tủa bùn, tăng lượng oxy hoà tan, tạo màu nước |
684 | Hi Zeo | SiO2, Al2O3, CaO, MgO | Cải tạo ao nuôi, hấp thu khí độc, ổn định pH |
685 | Oxygen Powder | CaCO3, MgCO3, SiO2, Al2O3, CaO, MgO | Cải tạo ao nuôi, cải tạo màu nước ; hấp thu khí độc; ổn định pH |
686 | Tacker 1 | CaO2 | Phân huỷ thức ăn dư thừa, hấp thu khí độc,cải thiện môi trường ao nuôi. |
687 | Zeomax | SiO2, Al2O3, CaO, MgO | Cải tạo môi trường đáy ao nuôi, đặc biệt ở những khu vực bị nhiễm độc, giảm những vật bẩn thối rữa ở đáy ao; hấp thụ khí độc như NH3, NO2, H2S và những loại khác; tăng cường lượng oxy hoà tan trong nước, giảm váng và làm trong nước. |
688 | Tacker 3 | CaO2, NaCl, MgO | Xử lý vàkhống chế khí độc trong ao như NH3, khí trứng thối hoặc Nitrite; giúp giảm độ độc Nitrite trong nước ao nuôi một cách nhanh chóng giúp tôm không bị căng thẳng, có tỷ lệ sống cao, khoẻ mạnh và lớn nhanh;giúp tăng oxy trong nước, giảm chất thải đáy ao, giúp đáy ao sạch. |
689 | Green Zeolite | SiO2, Al2O3, CaO, MgO | Hấp thu các chất bùn bao hữu cơ, giải trừ khí độc, gia tăng lượng khoáng chất trong nước, giúp tôm lột vỏ dễ dàng, tăng trưởng sinh sản nhanh. Điều chỉnh độ pH, ổn định nước trong ao thuỷ sản |
690 | Dolomite | CaCO3.56%, MgCO3.39%, Si, Al.5% | Tạo sự cân bằng về pH làm cho sự thay đổi của pH trong ngày biến động không quá 0,3-0,5; Tăng độ kiềm tỏng nước, tạo điều kiện cho tôm dễ lột xác; Giúp vi khuẩn có lợi phân huỷ chất dơ trong đáy ao |
691 | D-Top | CaCO3: 53%, MgCO3: 40% | Ổn định pH, tăng độ kiềm; Bổ sung khoáng chất cho ao nuôi |
692 | NEU-SAVE GOLD 80 (BKC 80) | Benzalkonium Chloride | Có tính diệt khuẩn cao, dùng tẩy mangtrong trường hợp mang đen; Phòng và trị bệnh nhiễm khuẩn như bệnh đứt râu, rụng đuôi, bệnh nấm Zoopthanium |
| Cơ sở SX thuốc thú y thuỷ sản Hoàng Khôi -Trường Xuân, TT Chí Thạnh, Tuy An, Phú Yên | ||
693 | SUPER DAIMETIN | SiO2, Fe2O3, Al2O3 | Làm giảm độ đục của nước, hấp thu khí độc |
694 | GRANULAR ZEOLITE | SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, Na2O | Cải tạo ao nuôi, hấp thu khí độc |
| Công ty cổ phần Đại Trường Sơn -28 Trường Sơn, phường 2, quận Tân Bình, Tp.HCM | ||
695 | ZEOLITE bột | SiO2, CaO, Al2O3, MgO, Fe2O3, Na2O, K2O. TiO2 | Làm sạch ao hồ nuôi thủy sản, làm kết tủa các chất dơ, nhớt lơ lửng trong nước và làm sạch bề mặt của đáy ao; Hấp thụ các chất độc hại phát sinh từ chất hữu cơ thối rữa, xác động vật, thức ăn dư thừa... Làm trong sạch nước và hấp thụ |
|
|
| khí độc trong ao hồ(NH4, H2S); Làm tăng lượng oxy trong nước và giảm BOD, ổn định màu nước và độ pH của nước. |
696 | ZEOLITE hạt | SiO2, CaO, Al2O3, MgO, Fe2O3, Na2O, K2O. TiO2 | Làm sạch ao hồ nuôi thủy sản, làm kết tủa các chất dơ, nhớt lơ lửng trong nước và làm sạch bề mặt của đáy ao; Hấp thụ các chất độc hại phát sinh từ chất hữu cơ thối rữa, xác động vật, thức ăn dư thừa... Làm trong sạch nước và hấp thụ khí độc trong ao hồ (NH4, H2S); Làm tăng lượng oxy trong nước và giảm BOD, ổn định màu nước và độ pH của nước. |
| Công ty TNHH Hoa Mai Vàng -34/5 Phan Huy Thực, P Tân Kiểng, Q. 7 Tp. Hồ Chí Minh | ||
697 | Zeolite (bột, hạt) | SiO2, Al2O3, Fe2O3, K2O | Hấp thu khí độc, ổn dịnh pH ao nuôi, tăng lượng oxy hoà tan, hấp thucác chất bẩn lơ lửng |
698 | Daimetin | SiO2, Al2O3, Na2O, P2O5 | Hấp thu khí độc, ổn dịnh pH ao nuôi, tăng lượng oxy hoà tan, hấp thucác chất bẩn lơ lửng, giúp tôm mau lột vỏ. |
699 | Super Canxi max | CaCO3 | Ổn định, giữ cân bằng pH nước ao nuôi, gây tảo, cái tạo màu nước, tăng tính canxi trong nước ao nuôi |
700 | Dolomite | CaCO3, MgCO3 | Ổn định, giữ cân bằng pH nước ao nuôi, gây tảo, cái tạo màu nước, tăng tính canxi trong nước ao nuôi |
| Công ty TNHH TM-SX G.S -B5/19G Trần Đại Nghĩa, xã Tân Kiến, huyện Bình Chánh, Tp.HCM | ||
701 | ZEOLITE bột | Al2O3, SiO2 | Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc |
| Công ty TNHH SX&TM Hải Hưng -TT Phú Lâm, Tuy Hoà, Phú Yên | ||
702 | Daimetin | SiO2, Fe2O3 | Làm sạch nước ao nuôi tôm; Hấp thụ khí độc NH3, H2S, NO2, làm tăng lượng thức ăn tự nhiên trong ao. |
703 | Zeolite | SiO2, Al2O3 | Hấp thụ các khí độc NH3, H2S, NO2; Ổn định pH, cải tạo ao nuôi; Tăng Oxy. |
704 | Dolomite | CaO, MgO | Ổn định pH, độ kiềm, cải tạo môi trường ao nuôi; Cải tạo màu nước; Làm giảm khí độc, lắng đọng nhanh phù sa, thức ăn thừa, chất thải của tôm. |
705 | Super canxi | CaCO3, MgCO3 | Khử trùng ao nuôi; Cải tạo màu nước ao nuôi; Tăng cường canxi giúp tôm mau cứng vỏ |
| DN Tiến Nông Thanh Hoá -274B đường Bà Triệu, KCN Đình Hương, Tp. Thanh Hoá | ||
706 | Canxi carbonat | CaCO3 | Sát khuẩn, cải tạo ao nuôi, ổn đinh độ pH |
707 | Phân gây tảo | N, P2O5, K2O | Gây màu nước, kích tảo phát triển, tạo tảo làm thức ăn |
708 | Zeolite(Dạng bột và dạng hạt) | SiO2, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O | hấp thụ khí độc, cải tạo ao nuôi, ổn định độ pH |
709 | Dolomite | CaO, MgO | Cải tạo ao nuôi, ổn định pH, kích thích tôm lột xác, cứng vỏ |
710 | Daimentin | SiO2 ,Al2O3 | Làm giảm độ đục của nước, cải tạo ao nuôi, ổn định độ pH |
| Công ty TNHH SX&TM Phi Hùng -Thôn 4, xã Hoà Vinh, Tuy Hoà, Phú Yên | ||
711 | Neolite | Al2O3, SiO2, Fe2O3 | Cải tạo ao nuôi, hấp thu khí độc |
712 | Phân bón chuyên dùng cho ao tôm | CaCO3, P2O5, N | Gây màu nước, ổn định pH |
713 | Daimectin - PH | SiO2, Al2O3, CaO. | Cải tạo môi trường nước, ổn định pH, hấp thu các chất độc NH3, H2S. |
714 | Zeolite - PH | SiO2, CaO, Al2O3, Fe2O3, | Cải tạo ao nuôi, ổn định pH, hấp thu khí độc. |
715 | Canxi 100 - PH | CaCO3 | Làm tăng độ kiềm của nước, giúp dễ gây tảo cho nước ao nuôi. |
| DNTN SX&TM Ánh Dương -Thôn 2, xã Hoà Vinh, Tuy Hoà, Phú Yên |
716 | Daimetin | SiO2 ≥76.2% Al2O3 ≥ 1.5% Fe2O3 ≥ 4% | Giảm độ đục của nước, tảo ao nuôi sáng hơn, hấp thụ khí độc,thích hợp cho tôm sinh trưởng. |
717 | Dolomite- Xám | MgCO3≥ 51% CaCO3 ≥ 42% | Cải tạo màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ cân bằng pH. |
718 | Dolomite- Trắng | MgCO3≥ 46% CaCO3 ≥ 46% | Cải tạo màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ cân bằng pH. |
| Công ty TNHH thuỷ sản Cửu Long T.L -323B Điện Biên Phủ, phường 4, quận 3, Tp.HCM | ||
719 | EPI ZEO | Al2O3, SiO2 | Hấp thụ các loại khí độc NH3, H2S và các loại khí độc khác ở nền đáy ao, cải tạo ao nuôi |
720 | DOL 2000 | CaCO3, MgCO3 | Ổn định pH, tăng và giữ độ kiềm ổn định, gây màu nước ao nuôi |
721 | Blue Mix | Al2O3, MgO, K2O, CaO, SiO2, Na2O | Hấp thụ khí độc, cải tạo chất lượng nước ao nuôi |
722 | Toxin Filter | Ethylene Diamine Tetra Acetic acid | Làm sạch nước ổn định môi trường, giảm độ nhớt và váng bọt trên mặt nước, giúp tôm giảm stress |
723 | ALKA 999 | Fe2O3, SiO2 | Hấp thụ khí độc, cải tạo chất lượng nước ao nuôi |
724 | NH3 Clear (dạng bột) | Lactobacillus spp, Bacillus spp, Nitrosomonas, Nitrobacter | Phân giải và khử mùi nhanh các chất thải hữu cơ từ thức ăn thừa, phân tôm và rong tảo chết; giúp giảm nhanh các khí độc như NH3, NO3, H2S |
725 | ECO – BIO (dạng viên nén) | Lactobacillus spp, Bacillus spp, Nitrosomonas, Nitrobacter | Phân giải và khử mùi nhanh các chất thải hữu cơ từ thức ăn thừa, phân tôm và rong tảo chết; giúp giảm nhanh các khí độc như NH3, NO3, H2S |
| Công ty TNHH Hà Hảo Long -144G Luỹ Bán Bích, phường Phú Thạnh, quận Tân Phú, Tp. HCM | ||
726 | LAS Sodium Sông hương | Sodium thiosulfat, Sodium Lauryl sulfat, | Làm sạch nước, giảm độ nhớt và váng bọt trên mặt nước; Xử lý phát sáng trong nước ao nuôi. |
| HS2 | Ethylene Diamine Tetraacetic Acid | Giảm sốc khi dùng hóa chất; Tăng oxi hòa tan |
727 | Bio Sông hương HS1 | Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae, Streptomyces sp, Saccharomyces cerevisiae, Amylase, Protease, Cellulase | Phân hủy nhanh các chất hữu cơ dư thừa trong đáy ao và nước nuôi tôm; Hấp thụ các khí độc H2S, NO2, NH3; Phục hồi hệ vi sinh vật trong ao nuôi |
728 | Vio Sông Hương HS3 | Dầu thảo mộc, 2- Hydroxy6 - Pentadecatrienylbenz oat | Diệt vi khuẩn nhóm vibrio trong môi trường nước; Làm sạch nước, giữ ổn định chất lượng nước trong ao nuôi. |
| Công ty TNHH công nghệ sinh học Hải Mã -F1/83/7, hương lộ 2, phường Bình Trị Đông A, quận Bình Tân, Tp.HCM | ||
729 | SINO | Copper as elemental | Đặc trị tảo lam, các loại tảo độc; Ổn định độ pH |
| Công ty TNHH SACAI -436A/24 Đường 3/2 P 12 Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh | ||
730 | Zeolite 100 | SiO2, CaO, Al2O3, Fe2O3 | Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc, ổn định pH. Giảm mùi tanh do tàn tảo. Thúc đẩy quá trình lắng đọng các chất hữu cơ. Tăng hàm lượng oxy hoà tan trong nước |
731 | Cal-Up | CaCO3:94,7% MgCO3:5,2% K2O: 51mg/kg | Điều chỉnh độ pH trong nước, tăng độ kiềm, giúp tôm cứng vỏ nhanh sau khi lột xác; ổn định và gây màu nước trong quá trình nuôi. |
732 | Zeo-Clear | SiO2: 64,3 Al2O3:18.7% K2O: 1,3% CaO:0,036% MgO:0,19% | Hấp thụ các loại khí độc như NH3, H2S, NO2, NO3. Làm giảm các chất bẩn ở đáy ao, làm tăng chất lượng nước, loại trừ các độc tố phát sinh trong ao, ổn định pH ở đáy ao, tăng lượng oxy hoà tan trong nước ao. |
733 | Top-Dolo | CaCO3:94,7% MgCO3:5,2% Fe2O3: 0,035% Na2O:0,021% | Giúp tảo phát triển tốt, nhanh chóng ổn định màu nước. Tăng độ kiềm, ổn định pH môi trường nuôi, tạo điều kiện thuận lợi cho tôm lột vỏ; lắng tụ chất thải xuống đáy ao, giảm chất độc H2S, NH3. Kích thích sự phát triển của vi sinh vật, cải tạo chất lượng đất và nước. |
734 | CAL-A | CaCO3, MgO | Tăng hệ đệm, giúp tôm cứng vỏ,quản lý độ pH |
735 | ZEO- TECH | SiO2, CaO, Al2O3, MgO | Hấp thụ các chất độc như: NO2, NO3, Nh3, H2S,…loại bỏ các kim loại nặng, cung cấp các khoáng chất. Tăng độ oxy hoà tan trong nước, ổn định pH ở đáy ao |
736 | Eagle Zeolite | SiO2, CaO, Al2O3, | Giúp lắng bùnvà các chất dơ bẩn trong nước |
|
| MgO | xuống đáy ao, giảm lượng khí độc amoniac |
737 | Dolo-A | CaCO3, MgCO3, SiO2, Al2O3 | Duy trì sự phát triển ổn định của hệ phiêu sinh vật,ổn đinh pH; giúp gây màu nước, kiểm soát màu nước; hấp thu khí CO2, bùn bã lơ lửng, kim loại nặng |
| DNTN thương mại Đại Minh -thôn Phong Niên, xã Hoà Thắng, huyện phú Hoà, tỉnh Phú Yên | ||
738 | Daimentin | SiO2 (62,9%), Al2O3 (21,5%), Fe2O3(5,7%), CaO(0,05%), MgO(0,1%) | Làm sạch môi trường nuôi tôm, hấp thụ khí độc NH3, H2S, ổn định pH, làm giàu oxy trong nước. |
739 | Zeolite | SiO2 (62,9%), Al2O3 (21,5%), Fe2O3(5,7%), CaO(0,05%), MgO(0,1%) | Làm giảm khí độc NH3, H2S, NO2, thức ăn thừa, phân tôm. Ổn định pH, kích thích tảo có ích phát triển |
740 | Granular | SiO2 (62,9%), Al2O3 (21,5%), Fe2O3(5,7%), CaO(0,05%), MgO(0,1%) | Hấp thu khí độc NH3, H2S, NO2. Giảm và phân huỷ các chất thối rữa ở đáy ao. Ổn định pH. Cải tạo nền đáy, cung cấp thêm lượng oxy đáy |
741 | Oxytagen | SiO2, Al2O3, CaO | Hấp thu khí độc NH3, H2S, NO2. Ổn định pH. Giảm các chất bẩn trong ao |
742 | Dolomite | CaCO3, MgCO3 | Ổn định pH, tăng độ kiềm trong nước, giảm khí độc NH3, CO2, H2S; tạo điều kiện cho tôm dễ lột xác;cải tạo đáy ao, giữ màu nước ổn định |
743 | Super Canxi | CaCO3 | Tăng độ kiềm, tạo điều kiện cho tôm dễ lột xác; ổn định pH; tác động tốt đến quá trình tạo vỏ cho tôm |
744 | Z.B Alkaline | CaCO3, SiO2 | Ổn định pH, tăng độ cúng nước, giúp dễ gây màu nước; giúp tôm lột xác theo chu kỳ và không bị mềm vỏ |
745 | Phân đen | Lân (P2O5), đạm (N), CaCO3 | Hạ phèn nhanh, tăng hệ đệm và vi sinh vật phù du; tăng độ cứng, ổn định pH, tăng oxy, gây màu nước tốt |
| Công ty cổ phần 3.2 -Km 1322 quốc lộ 1, xã An Phú, Tp. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên | ||
746 | Daimentin | SiO2, Al2O3, CaO | Cải tạo môi trường nước, ổn định pH, hấp thụ các chất độc NH3, H2S |
747 | Zeolite | SiO2, Al2O3, CaO, Fe2O3 | Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc, ổn định pH |
|
|
|
|
| Cơ sở sản xuất dịch vụ Tiên Tiến -thôn Trường Xuân, thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên | ||
748 | Daimentin | SiO2, CaO,Al2O3, MgO, Fe2O3, Na2O | Giảm độ đục của nước, tảo ao nuôi sáng hơn, hấp thu khí độc, thích hợp cho tôm sinh trưởng |
749 | Dolomite | CaCO3, MgCO3 | Cải tạo màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ cân bằng pH |
750 | DO-200 | CaCO3, MgCO3 | Cải tạo màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ cân bằng pH |
751 | Zeolite | SiO2, CaO,Al2O3, Fe2O3 | Cải tạo ao nuôi, hấp thu khí độc |
752 | Super Canxi | CaCO3 | Làm tăng độ kiềm của nước, giúp dễ gây tảo cho nước ao nuôi |
| Công ty CP điện tử điện máy và kinh doanh dịch vụ tổng hợp Nam Định (NASTOCO) -247 Trần Hưng Đạo, Tp. Nam Định | ||
753 | Zeolite | SiO2:71,96%, K2O:2,07%, Al2O3:16,25%, Fe2O3:0,83%, Na2O:0,7% | Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc NH3, H2S |
754 | NATOMIX | N, P2O5, K2O, vitamin B Complex, Ca, Mg, Cu, Zn, Fe, Mn, Si, B | Gây màu nước, giúp tảo phát triển tạo thức ăn tự nhiên và ổn định môi trường ao nuôi |
755 | Dolomite | CaCO3, MgCO3 | Cải tạo màu nước ao nuôi, ổn định pH |
756 | Daimetin | SiO2:63,58%, K2O:2,17%, Al2O3:19,25%, Fe2O3:1,05%, Na2O:0,6% | Làm giảm độ đục của nước, giảm khí Ammonia, ổn định pH |
757 | /Super Zeolite | SiO2, Al2O3 | Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc NH3, H2S |
| Công ty TNHH D.N.K -38 Kim Biên, phường 13, quận 5, Tp. HCM |
758 | Protectol GA 50 | Glutaraldehyte:50% | Tiêu diệt nhanh vi khuẩn: Vibrio, Pseudomonas, Aeromonas, Leucithrix gây bệnh hoại tử, bệnh đen mang, đóng rong, nhớt thân, đỏ thân, phát sáng; Tiêu diệt các loại tảo độc trong môi trường nuôi |
759 | ES | Bacillus subtilis, Bacillus megaterium, Nitrosomonas | Phân hủy nhanh các chất cặn bã dưới đáy ao nuôi, cải thiện chất lượng nước; Làm sạch môi trường nước ao nuôi, giảm các loại khí độc NH3, H2S, NO2,… |
760 | DEMETA | Bacillus subtilis, Bacillus megaterium, Nitrosomonas, Lactobacillus acidophilus | Phân hủy nhanh các chất cặn bã dưới đáy ao nuôi, cải thiện chất lượng nước; Làm sạch môi trường nước ao nuôi, giảm các loại khí độc NH3, H2S, NO2,… |
761 | AKA | N: 35%; P2O5: 2,5%; K2O: 2,5% | Cung cấp đạm và khoáng chất cho tảo phát triển; Gây màu nước nhanh và ổn định lâu dài |
762 | BKC 80 | Benzalkonium chloride 80% | Xử lý nước, tiêu diệt các vi khuẩn, nấm, tảo phát sáng; Phòng ngừavà xử lý các sợi nấm đen, rong tảo thối rữa, vết thương bên ngoài tôm; Điều chỉnh sự dư thừa các loại vi sinh vật hiếu khí và phiêu vi sinh vật; Xử lý nước trong quá trình nuôi |
763 | Oxy Faster | 2Na2CO3.3H2O2: 90% | Cấp cứu khi tôm nổi đầu do thiếu oxy; Giúp vi sinh vật hấp thụ oxy duy trì sự sống và nhân giống; Cung cấp oxy hòa tan, cải thiện môi trường ao nuôi; Phân hủy khí độc, ổn định pH và màu nước |
| Cơ sở SX&TM Long Hải -thôn Ngân Sơn, thị trấn Chí Thạnh, Tuy An, Phú Yên | ||
764 | Zeolite | SiO2, Al2O3, MgO, Fe2O3 | Hấp thụ khí độc NH3, H2S, NO2, ổn định pH làm cho màu nước đẹp, giảm chất độc trong ao khi dùng hoá chất |
| Công ty TNHH sản xuất DAISY -567/10B Đỗ Xuân Hợp, phường Phước Long B, Q.9, Tp.HCM | ||
765 | ZEOLITE | SiO2: 67%, Al2O3: 18% | Hấp thu các độc tốtrong ao, cải thiện ao nuôi |
| Công ty CP Công nghệ sinh học thú y -19/37 phố Đống Các, phường Ô chợ dừa, Đống Đa, Hà Nội | ||
766 | BTV- GLUTAR | Glutaraldehyde, Alkyl benzyl dimethyl ammonium chloride | Sát trùng làm sạch nước ao nuôi, cải thiện chất lượng nước, khử mùi hôi đáy ao. Giảm độ nhờn của nước. |
767 | TP-05 SUPER | Lactobacillus spp, Bacillus spp, | Tạo nguồn vi sinh có lợi trong ao, phân hủy chất hữu cơ đáy ao, giảm BOD, COD trong ao. Cải |
|
| Nitrobacter spp, Nitrosomonas spp, Saccharomyces cerevisiea, Protease, Amylase, Phytase, Lipase | thiện môi trường ao nuôi. |
768 | BTV- SAPONIN | Saponin | Diệt cá tạp, cá dữ trước khi thả tôm nuôi. Làm giảm pH nước ao nuôi. |
| Công ty TNHH TM-SX Nguyên Việt Thắng -ấp Dân Thắng 1, xã Tân Thới Nhì, huyện Hóc Mon, Tp.HCM | ||
769 | Zeolite (dạng hạt và bột) | SiO2, Al2O3, Fe2O3 | Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc |
| Công ty TNHH thức ăn thuỷ sản Liên Hiệp Thái-ấp Cẩm An, xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu, Tây Ninh | ||
770 | MARL | CaCO3 | Làm tăng độ kiềm của nước, giúp dễ gây tảo cho nước ăo nuôi. |
771 | BIOTEQCH YACCA | SiO2, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O, Chất chiết suất từ yucca schidigera | Hấp thu khí độc. Ổn định pH. Khử mùi hôi của nước ao nuôi. |
772 | DOLOMITE | CaMg(CO3)2 | Gây màu nước, tăng độ kiềm, ổn định pH. |
773 | ALKALINE- MAX | NaHCO3, SiO2, Fe2O3 | Làm tăng độ cứng nước trong ao nuôi tôm. Gây màu nước, ổn định pH. Giúp tôm lột xác, vỏ tôm không bị mềm. |
774 | ZEOLITE GRANULAR | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, K2O | Ổn định pH, hấp thụ khí độc, cải tạo ao nuôi. |
775 | OXY-100 | Sodium carbonate peroxyhydrate (2Na2CO3.3H2O2) | Cung cấp oxy cho ao nuôi tôm. Kích thích sự phát triểm của phiêu sinh vật có lợi trong ao nuôi. Duy trì chất lượng nước trong ao nuôi. |
776 | OXY ZEO | SiO2, Al2O3, Fe2O3 | Xử lý nước ao nuôi bị đục. Ổn định pH, hấp thu khí độc,cải tạo ao nuôi |
777 | PRO-BAC | Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae | Giảm khí NH3, NO2, H2S trong ao, làm sạch đáy ao, nước ao |
778 | ZOO TEQCH | Trifluralin | Diệt nấm, làm sạch nước ao |
| Công ty TNHH Hải Thiên -Phạm Văn Cội, tổ 32, ấp 5, Xã Phạm Văn Cội, huyện Củ Chi, Tp.HCM | ||
779 | TABO | Sodium thiosulphate, EDTA | Phục hồimôi trường, làm sạchnước ao. |
780 | Z-MIN | SiO2, Al2O3, Fe2O3, Bacillus sp. | Phân huỷ xác tảo, thực vật trong ao; Hấp thụ NH3, H2S, NO2; Cung cấp hệ vi sinh có lợi cho ao |
781 | BIOS | Bacillus licheniformis, Nitrobacter, Nitrosomonas | Cung cấp nguồn vi sinh có lợi cho ao nuôi; Làm sạch môi trường ao nuôi |
| Đoạn quản lý đường bộ I Quảng Trị -Km 753 quốc lộ 1A, Cam Thanh, Cam Lộ, Quảng Trị | ||
782 | Dolomite | SiO2, Fe2O3, CaO, MgO | Ổn định độ pH của nước;Gây và ổn định màu nước trong ao nuôi; Hấp thụ khí độc trong ao nuôi. |
783 | Super canxi | CaCO3, MgCO3 | Tăng độ kiềm, pH của nước; Tăng hàm lượng canxi trong ao nuôi. |
| Công ty Cổ phần Sản xuất & Thương mại Thái Nhật -8/73 Nguyễn Trường Tộ, Tp Vinh, Nghệ An | ||
784 | Zeolite | SiO2, Al2O3, MgO, CaO, Fe2O3, P2O5 | Hấp thụ các khí độc NH3, NO2, H2S,… Lắng tụ các chất lơ lửng làm sạch nước ao. Kích thích tảo khuê phát triển. |
785 | Dolomite | MgCO3, CaCO3 | Tăng độ kiềm, hệ đệm cho ao nuôi. Ổn định pH, hạ phèn. Cung cấp khoáng chất cần thiết cho tôm nuôi phát triển |
| Công ty TNHH sản xuất thương mại thuốc thú y thuỷ sản Đông Á -12 Nguyễn Duy Trinh, phường Long Trường, Q.9, Tp.Hồ Chí Minh | ||
786 | Zeolite (bột và hạt) | SiO2, Al2O3 | Hấp thụ các khí độctrong ao nuôi, cải thiện chât lượng nước ao |
| Công ty TNHH SX-TM-DV Hải Bình -30 Võ Hoành, phường Phú Thọ Hòa, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh | ||
787 | HB- ALKALINE | NaHCO3, Na2CO3, CaCO3 | Cung cấp canxi cho ao nuôi, giúp tôm lột xác. Ổn định pH. |
788 | EM-HB | Bacillus spp, Lactobacillus spp, Saccharomyces spp | Cung cấp vi khuẩn có lợi cho ao nuôi. Phân hủy chất bẩn, thức ăn thừa ở đáy ao, làm giảm khí độc H2S, NH3, NO2 |
789 | HB-ZEO BIO | Lactobacillus spp, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Aspergillus oryzae, Protease, Amylase | Cung cấp vi khuẩn có lợi cho môi trường ao nuôi; Phân huỷ mùn bã hữu cơ, thức ăn dư thừa, phân tôm trong ao nuôi |
790 | HB-CaO | CaO, CaCO3 | Cung cấp canxi cho ao nuôi, giúp tôm lột xác. Ổn định pH. |
791 | ENSUBTOL- PT | Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis | Cải tạo nền đáy, phân hủy các chất cặn bã hữu cơ, thức ăn dư thừa trong ao. Ổn định hệ vi khuẩn có lợi trong đường ruột. |
| Công ty TNHH Công nghệ sinh học Khánh Toàn -187 đường TA 32, phường Thới An, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh | ||
792 | MISIPHOR | Iodine phức hợp | Diệt khuẩn, nấm,động vật nguyên sinh trong ao hồ, nguồn nước nuôi thủy sản |
| Doanh nghiệp tư nhân sản xuất thương mại Kim Phước -52 Lê Lợi, phường 3, Thành phố Tuy Hoà, Phú Yên | ||
793 | DAIMENTIN | SiO2, Al2O3, CaCO3 | Làm sạch môi trường nuôi tôm, đáy ao nuôi tôm; Hấp thu khí độc NH3, H2S; Ổn định pH |
794 | PHÂN HẠ PHÈN | CaCO3, MgO, P2O5, Nitơ, SiO2 | Hạ phèn nhanh, tăng hệ đệm và sinh vật phù du; Tăng độ cứng ổn định pH |
795 | ZEOLITE | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO | Làm giảm khí độc NH3, H2S, NO2; Ổn định pH |
| Doanh nghiệp tư nhân sản xuất thương mại Đông Nam -Thôn Thượng Phú, xã Bình Kiến, Thành phố Tuy Hoà, Phú Yên | ||
796 | DAIMENTIN | SiO2: 68,92%, Al2O3: 10,83%; Fe2O3: 5,11% | Hấp thụ khí độc NH3, H2S; Cải tạo môi trường nước |
797 | PHÂN HẠ | CaCO3: 28,7%, | Gây màu nước, hạ phèn; Tăng hệ đệm và sinh |
| PHÈN CT | MgCO3: 8,19%, P2O5: 1,25%, Nitơ: 0,6% | vật phù du |
798 | ZEOLITE | SiO2: 50,42%, Al2O3: 8,44%; Fe2O3: 2,08% | Cải tạo môi trường nước, hấp thu khí độc |
799 | GRANULAR ZEOLITE | SiO2: 65,48%, Al2O3: 16,88%; Fe2O3: 3,91% | Làm giảm vật bẩn thối bìa đáyao; Hấp thu khí độc NH3, H2S |
| Công ty TNHH sản xuất-thương mại Hoàng Nam -177/41 đường 3/2, phường 11, quận 10, Tp.Hồ Chí Minh | ||
800 | DAIMETIN | SiO2: 57,1% Al2O3: 21,1% Fe2O3: 4,1%, TiO2: 0,9% MgO: 0,4% Na2O< 0,1% | Cải tạo môi trường ao nuôi; Hấp thụ khí độc NH3, H2S |
801 | SUPER CaCO3 | CaCO3:99,5% | Cải tạo môi trường ao nuôi; Tăng độ cứngcủa nước, giúp tôm lột xác |
802 | Super Zeolite 500 | SiO2: 58,3% Al2O3: 17,8% MgO: 0,4% Fe2O3: 4,1%, TiO2: 0,7% CaO< 0,1% | Hấp thụ các khí độc NH3, NO2, H2S;Cải tạo môi trường ao nuôi |
803 | ZEO 100 | SiO2: 56,9% Al2O3: 16,7% Fe2O3: 5,5%, K2O: 1,8% TiO2: 0,8% MgO: 0,4% Na2O< 0,1% | Hấp thụ các khí độc NH3, NO2,H2S; Cải tạo môi trường ao nuôi |
804 | OXYGEL SUPPLIER | CaCO3: 6% SiO2: 49,7% Al2O3: 20,7% TiO2: 2,1% MgO: 1,1% | Hấp thụ khí độc trong nước như NH3, NO2,H2S; Cải tạo môi trường ao nuôi |
805 | ZEOLITE hạt | SiO2: 59,6%, Al2O3: 18%, Fe2O3: 4,7%, TiO2: 0,8%, MgO: 0,4%, Na2O< 0,1%, K2O: 1,9%, P2O5: 0,1% | Hấp thụ khí độc NH3, NO3, NO2, H2S; Làm sạch môi trường nước trong ao nuôi. |
806 | ZEOLITE | SiO2: 57,7%, Al2O3: 17,4%, K2O: 1,7%, TiO2: 0,8%, Fe2O3: 4,7%, MgO: 0,6%, P2O5: 0,1%, Na2O< 0,1% | Hấp thụ khí độc NH3, NO3, NO2, H2S; Làm sạch môi trường nước trong ao nuôi. |
807 | NEOLITE | SiO2: 58,1%, Fe2O3: 4,6%, Al2O3: 22,7%, K2O: 2,7%, TiO2: 1,1%, P2O5: 0,1% Na2O< 0,1%, MgO: 0,5% | Hấp thụ khí độc NH3, NO3, NO2, H2S; Làm sạch môi trường nước trong ao nuôi |
808 | GRANULAR ZEOLITE | SiO2: 58,2%, Al2O3: 17,3%, Fe2O3: 4,7%, K2O: 1,7%, TiO2: 0,8%, MgO: 0,4%, P2O5: 0,1%, Na2O< 0,1% | Hấp thụ khí độc NH3, NO3, NO2, H2S; Làm sạch môi trường nước trong ao nuôi. |
809 | OXY- ZEOLITE | SiO2: 57,7%, Al2O3: 17,2%, Fe2O3: 5,2%, TiO2: 0,8% | Hấp thụ khí độc NH3, NO3, NO2; Cải tạo đáy ao |
810 | GRANULITE | SiO2: 58%, Al2O3: 17,5%, Fe2O3: 4,5%, TiO2: 0,7% | Hấp thụ khí độc NH3, NO3, NO2; Cải tạo đáy ao |
| Công ty TNHH thương mại-dịch vụ-kỹ thuật Kiến Gia Huy -82/2/16A Đinh Bộ Lĩnh, phường 26, quận Bình Thạnh, Tp.Hồ Chí Minh | ||
811 | SUPER- CANXI MAX | CaCO3 | Tăng độ kiềm; Ổn định độ pH; Tăng chất canxi tạo cho tôm vỏ cứng |
| Cơ sở sản xuất thuốc thú y thuỷ sản Cường Thịnh -thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên | ||
812 | DAIMENTIN | SiO2:64%, Al2O3:10,2%, CaCO3: 10,3% | Cải tạo môi trường nước ao; Hấp thu khí độc NH3, H2S |
813 | ZEOLITE | SiO2: 64%, Al2O3:10,2%, Fe2O3: 15,1% | Hấp thu khí độc NH3, H2S, NO2;Cải tạo môi trường nước ao |
| Công ty TNHH Thương mại-sản xuất thuốc thú y Thịnh Á -220 Phạm Thế Hiển, phường 2, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh |
814 | ENVIRON-T | Bacillus subtilis, Bacillus megaterium, Bacillus licheniformis | Phân huỷ và oxy hoá các chất hữu cơ tích tụ ở đáy ao, cải thiện chất lượng nước, giảm quá trình sinh khí độc, khử mùi hôitrong ao, kích thích tiêu hoá, tăng trường nhanh |
| Công ty TNHH sản xuất và thương mại Thiên Sinh -ấp 3, đường ĐT744, xã An Tây, huyện Bến Cát, Bình Dương | ||
815 | ZEOLITE | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO | Hấp thụ các khí độc, chống ô nhiễm môi trường, giữ cho chất lượng nước tốt, làm nước có độ trong ổn định. |
816 | Chất bổ dưỡng sinh học KOMIX- VITA | KH2PO4, (NH4)2HPO4, KNO3, B, CaO, MgO, các vitamin nhóm B (B1,B2,B12), acid Folic | Dùng để gây màu nước cho ao nuôi tôm, tăng lượng thức ăn tự nhiên trong ao, giúp hạn chế tôm bị sốc. |
817 | DOLOMITE | CaCO3, MgCO3 | Tăng độ pH, ổn định pH, tăng hàm lượng canxi giúp tôm dễ lột xác. |
| Cơ sở sản xuất thuốc thú y thuỷ sản Hải Thanh -95B Lê Thành Phương, phường 8, Tp.Tuy Hoà, Phú Yên | ||
818 | ZEOLITE BỘT VÀ HẠT | SiO2(61.4%), Al2O3(23.04%), CaO(0.49%), Fe2O3, MgO | Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc |
819 | CAZOLITE | SiO2(13.48%), Al2O3(6.07%), CaO(40.06%), Fe2O3, MgO | Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc |
820 | DAIMENTIN | SiO2(55.2%), Al2O3(4.7%), Fe2O3(9.1%) | Giảm độ đục nước ao, hấp thụ khí độc |
| Cơ sở vật tư nuôi trồng thuỷ sản Tân Tiến -89 Lê Thành Phương, phường 8, Tp.Tuy Hoà, Phú Yên | ||
821 | ZEO-GOOD | SiO2, CaO, Al2O3, Fe2O3, P2O5 | Ổn định pH, hấp thụ khí độc, cải tạo ao nuôi |
| Công ty TNHH thuốc thú y Cần Thơ -Số 151/18 Trần Hoàng Na, quận Ninh Kiều, Tp, Cần Thơ | ||
822 | Oxygen Plus | 2Na2CO3.3H2O2 | Cung cấp Oxy, giảm khí độc NH3, H2S, giảm BOD, COD, cải thiện chất lượng nước. |
823 | Anti-Toxic | Cu (nguyên tử), (acid citric vừa đủ) | Giúp khống chế và giảm lượng rong tảo trong ao. |
824 | Diệt rong nhớt | Cu (nguyên tử) | Diệt tảo, rong nhớt, giảm lượng tảo trong ao. |
825 | Yucca – Men vi sinh cao cấp | Chất chiết xuất từ cây Yucca schidigera Lactobacillus spp Bacillus spp Saccharomyces cerevisiae, Lactose (vừa đủ) | Cải tạo nền đáy, làm tăng số lượng vi sinh vật có lợi và men hữu ích giúp phân huỷ các chất dơ bẩn như cặn bã hữu cơ và thức ăn dư thừa trong ao nuôi, làm cho môi trường nước tốt hơn, tạo màu nước xanh, làm giàu thành phần dinh dưỡng trong nước, tạo thức ăn dồi dào cho tôm |
826 | Men vi sinh- Antitoxic 2 | Lactobacillus acidophilus, Bacillus spp, Saccharomyces cerevisiae, Protease, α Amylase, Cellulase, Lipase, Pectinase, Lactose (vừa đủ) | Cải tạo nền đáy, làm tăng số lượng vi sinh vật có lợi và men hữu ích giúp phân huỷ các chất dơ bẩn như cặn bã hữu cơ và thức ăn dư thừa trong ao nuôi, làm cho môi trường nước tốt hơn, tạo màu nước xanh, làm giàu thành phần dinh dưỡng trong nước, tạo thức ăn dồi dào cho tôm; giúp tôm tiêu hoá tốt, tăng trưởng nhanh nhờ vi sinh vật sản sinh ra men để tiêu hoá bột, protein và chất béo. Tăng tỷ lệ sống cao, sức khoẻ tốt, sức đề kháng cao. |
827 | Men vi sinh cao cấp- Antitoxic 1 | Lactobacillus spp, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Aspergillus oryzae, Protease, α Amylase, Cellulase, Lipase, Pectinase, Lactose (vừa đủ) | Cải tạo nền đáy, làm tăng số lượng vi sinh vật có lợi và men hữu ích giúp phân huỷ các chất dơ bẩn như cặn bã hữu cơ và thức ăn dư thừa trong ao nuôi, làm cho môi trường nước tốt hơn, tạo màu nước xanh, làm giàu thành phần dinh dưỡng trong nước, tạo thức ăn dồi dào cho tôm, giúp tôm tiêu hoá tốt, tăng trưởng nhanh nhờ vi sinh vật sản sinh ra men để tiêu hoá bột, protein và chất béo. Tăng tỷ lệ sống cao, sức khoẻ tốt, sức đề kháng cao. |
828 | Oxy tạt | Peracetic acid, Hydrogen peroxide (H2O2) | Cung cấp oxy cho ao nuôi, oxy hóa các khí độc và các chất hữu cơ, hạn chế sự phát triển của tảo lục |
829 | YUCCA+O2 | Yucca schidigera, Al2O3, SiO2, CaO, MgO, K2O, Na2O, | Hấp thu khí độc NH3, CH4, H2S..., cải tạo môi trường đáy ao, kích thích phiêu sinh vật phát triển |
830 | VETER- YUCCA | Tinh chất từ Yucca, Al2O3, SiO2, MgCO3, MgO, | Hấp thu khí độc NH3, CH4, H2S..., cải tạo môi trường đáy ao, kích thích phiêu sinh vật phát triển |
831 | YUCCA- ENZYM | Yucca schidigera extract, Amylase, Glucanase,CellulaseP rotease, Pectinase, | Cải tạo chất lượng nước ao nuôi tôm cá, phân hủy các chất hữu cơ gây ô nhiễm nguồn nước và đáy ao |
832 | Protecol | 1,5-Pentanedial | Diệt khuẩn, khống chế sự phát triển của các vi |
|
| Alkyl dimethyl Benzyl Ammonium Chloride | sinh vật có hại và làm tăng độ trong của nước, tiêu diệt các loại tảo độc, khử trùng nước ao nuôi trước khi thả tôm (cá) nuôi. |
| Công ty TNHH TM-DV&SX Nam Phát -54/4 ấp Phước Ngươn A, xã Phước Hậu, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long | ||
833 | NPV-Zelus Super | Bacillus subtilis, Lactobacillus spp | Giúp cải thiện môi trường nước và phân huỷ các chất hữu cơ trong môi trường nuôi tôm, cá |
834 | NPV- Yuccatech Super | Chất chiết xuất từ cây yucca (saponin), Lactobacillus spp, Bacillus spp, Saccharomyces cerevisiae | Hấp thụ khí độc như NH3, H2Strong ao nuôi; Cung cấp vi khuẩn có lợi cho ao nuôi giúp phân huỷ các chất cặn bã, mùn bã hữu cơ, thức ăn thừa trong ao nuôi tôm, cá |
| Công ty Thuốc thú y Cửu Long (MEKONGVET) (chỉ đủ điều kiện sản xuất Vôi Carbonat, pH Dolomite, Zeolite) -41 Mậu Thân, P. Xuân Khánh, Tp Cần Thơ | ||
835 | pH-Dolomite | Ca(MgCO3)2 | Cải tạo màu nước ao nuôi,giữ cân bằng pH |
836 | Zeolite | SiO2, Al2O3, Fe2O3, Na2O, CaO | Ổn định pH, hấp thụ khí độc, cải tạo ao nuôi |
| Công ty TNHH kỹ thuật công nghệ sinh hoá Thái Nam Việt-126 Lã Xuân Oai, quận 9, Tp. Hồ Chí Minh | ||
837 | CALCI-100 max “Ba núi vàng” | CaCO3, Fe2O3, MgO | Ổn định pH, tăng độ kiềm. Giúp tôm cứng vỏ nhanh sau khi lột xác |
838 | DOLOMITE “Ba núi vàng” | CaCO3, MgCO3 | Tăng cường hệ đệm kiềm. Ổn định pH. Kích thích tôm lột xác. |
839 | DOLOMITE- 100 Max “Ba núi vàng” | MgCO3, CaCO3, Fe2O3 | Tăng cường hệ đệm kiềm. Ổn định pH. Kích thích tôm lột xác. |
| Công ty TNHH Công nghệ sinh học xanh -362/28A Nguyễn Đình Chiểu, phường 4, quận 3, Tp.Hồ Chí Minh | ||
840 | BACI- CLEAR | Bacillus spp, Lactobacillus spp, Nitrobacter spp, Nitrosomonas spp | Giúp phân huỷ thức ăn thừa, rong tảo chết |
841 | Plankton | Nitrogen, Phosphorus | Kích thích tảo trong ao nuôi phát triển tốt, duy trì và ổn định màu nước ao nuôi |
| Công ty TNHH Thú y xanh Việt Nam -186 Trường Chinh, Đống Đa, Hà Nội |
842 | GREEN POND | Bacillus spp, Lactobacillus spp, Saccharomyces cerevisiae, Chất chiết xuất từ Yucca | Phân giải nhanh các chất cặn bã trong nước, đáy ao, thức ăn thừa có trong ao nuôi thủy sản, ao chứa bùn. |
| Công ty TNHH công nghệ thuỷ sản Á Đông -90/3N Phạm Văn Chiêu, phường 12, Q.Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh | ||
843 | Bio Green | Bacillus spp., Lactobacillus acidophilus | Phân huỷ nhanh các chất hữu cơ cặn bã trong ao nuôi như: phân tôm, thức ăn thừa và rong tảo chết trong ao nuôi để làm sạch môi trường ao nuôi. Bổ sung hệ vi sinh vật có lợi trong ao nuôi. |
| Công ty TNHH Thống Nhất -141/3 Nguyễn Huệ, phường 4, thị xã Bến Tre, tỉnh Bến Tre | ||
844 | Canxi đá vôi đen | CaCO3: 91,5%, MgCO3: 3,87% | Khử phèn môi trường đất, nước trong ao nuôi tôm; Tăng độ kiềm; Làm tăng lượng khoáng trong nước ao nuôi; Ổn định pH |
845 | Super canxi | CaCO3: 98,3% | Cải tạo ao nuôi; Cung cấp canxi giúp tôm mau cứng vỏ; Tăng hệ đệm và ổn định pH |
846 | Cazolai | SiO2: 23,2%, Al2O3: 2,39%, CaCO3: 63,4%, MgCO3: 2,23% | Ổn định pH; Hấp thụ khí độc; Làm tăng lượng khoáng trong nước ao nuôi; Khử phèn đất, nước ao nuôi |
847 | Calci 100 | CaCO3: 87,8%, MgCO3: 4,85%, SiO2: 2,3%, Fe2O3: 1,79% | Cải tạo ao nuôi; Cung cấp caxi giúp tôm mau cứng vỏ; Tăng hệ đệm và ổn định pH |
848 | Daimetin (dạng hạt) | SiO2: 75%, Al2O3: 17,8%, Fe2O3: 2,87%,CaO: 0,77%,MgO: 0,60%,K2O: 0,96%,Na2O: 0,24% | Hấp thụ các khí độc NH3, H2Strong ao nuôi |
849 | Daimetin (dạng bột) | SiO2: 75,5%, Al2O3: 17,3%, Fe2O3: 2,80%, CaO: 0,77%, MgO: 0,60%, K2O: 0,96%, Na2O: 0,24% | Hấp thụ các khí độc NH3, H2Strong ao nuôi |
850 | Dolomite TN 600 (dạng hạt) | SiO2: 39,8%, MgCO3: 15,5%, Fe2O3: 1,59%, Al2O3: 0,69%, CaCO3: 33,2% | Ổn định pH; Hấp thụ khí độc; Làm tăng lượng khoáng trong nước ao nuôi; Khử phèn đất, nước ao nuôi |
851 | Dolomite TN 200 (dạng bột) | SiO2: 0,16%, MgCO3: 28%, Fe2O3: 0,14%, Al2O3: 0,04%, CaCO3: 71,5% | Ổn định pH; Hấp thụ khí độc; Làm tăng lượng khoáng trong nước ao nuôi; Khử phèn đất, nước ao nuôi |
852 | Zeolite (dạng bột) | SiO2: 70,5%, Al2O3: 17,2%, Fe2O3: 2,56%, CaO: 0,63%, MgO: 0,50%, K2O: 1,1%, Na2O: 0,53% | Hấp thụ các khí độc NH3, H2S trong ao nuôi |
853 | Granular Zeolite | SiO2: 70,0%, Al2O3: 17,8%, Fe2O3: 2,87%, CaO: 1,05%, | Hấp thụ các khí độc NH3, H2Strong ao nuôi |
(dạng hạt) | MgO: 0,70%, K2O: 0,90%, Na2O: 0,27% | ||
| Công ty TNHH Thuỷ Sinh - 87/5P ấp Mỹ Hòa 1, xã Trung Chánh, huyện Hóc Môn, Tp.Hồ Chí Minh | ||
854 | VENUS | Dầu cỏ bạc đầu (85% 2-hydroxy 6- pentandecatrienylben zoat) | Diệt vi khuẩn nhóm Vibrio trong môi trường nước. |
855 | VIO | Dầu Chè vằng | Diệt vi khuẩn nhóm Vibrio trong môi trường nước. |
| Công ty TNHH Thuốc thú y thuỷ sản A.D.P -335 Nguyễn Duy Trinh, P. Bình trưng Tây, Quận 2 Thành phố Hồ Chí Minh | ||
856 | ZeoBacill Shrimp | SiO2, Al2O3, CaO, Na2O, MgO, Fe2O3, K2O, Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Aspergillus oryzae, Amylase, Protease, Pectinase, Beta Glucan | Hấp thụ các khí độc trong ao nuôi, ổn định chất lượng nước |
857 | YUCCAMIN | Yucca schidigera | Hấp thụ các loại khí độc: NH3, H2S, NO2…; Phân hủy nhanh các chất hữu cơ, chất cặn bã dưới đáy ao; Ổn định pHvà màu nước, tăng lượng oxy hòa tan; Ức chế sự phát triển của vi sinh vật có hại trong ao nuôi. |
| DNTN Dịch vụ - Đầu tư Sản xuất phát triển thuỷ sản Phúc Thịnh -Thôn Phú Ân, Hoà An, Phú Hoà, Phú Yên | ||
858 | Zeolite 100 | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO | Cải tạo ao nuôi, hấp thụ khí độc. |
859 | Dolomite | CaCO3, MgCO3 | Cải tạo màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ cân bằng pH |
860 | Canxi carbonat | CaCO3 | Làm tăng độ kiềm của nước, giúp dễ gây tảo trong ao nuôi |
861 | Daimetin | SiO2, Al2O3, Fe2O3 | Giảm độ đục của nước, tảo ao nuôi sáng hơn, hấp thụ khí độc, thích hợp cho tôm sinh trưởng |
| Công ty Cổ phần Thiên Tân -Khu phố 7, P.3, TX Hà Đông, Quảng Trị | ||
862 | Dolomite | CaMg(CO3)2 | Cải tạo màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ cân bằng pH |
863 | Super canxi | CaCO3, MgCO3 | Điều khiển và giữ cân bằng pH, cải tạo màu nước ao nuôi |
| Công ty TNHH Công nghệ sinh học N.N.T -2 Dân Chủ, Khu phố 1, P Hiệp Phú, Quận 9 Tp. Hồ Chí Minh | ||
864 | SUPER CaCO3 | CaCO3. 94,3% | Xử lý đất phèn, dùng bón đáy ao trước khi nuôi tôm, cá; Cải tạo màu nước; Điều chỉnh độ pH nước trong ao nuôi |
865 | Super De-O | Chiết xuất từ cây Yucca schidigera | Hấp thụ các khí độc trong ao nuôi |
866 | Micro jet | Bacillus subtilis, Bacillus sp. | Giảm khí độc trong ao, tạo môi trường nước ổn định, giảm được các yếu tố gây stress cho tôm; Giúp tôm khoẻ mạnh, đạt tỷ lệ sống cao; Giúp phân huỷ các chất cặn bã độc hại tồn lưu ở đáy ao nuôi tôm |
| Công ty TNHH APACCHEM -Số 1, VSIP, đường số 2, KCN Việt Nam-Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương | ||
867 | APAC- PR®(dùng trong ao nuôi) | Amylase, Protease, Cellulase, Lipase, Pectinase, Hemicellulase, Beta- glucanase | Phân hủy chất hữu cơ, chất thải, thức ăn dư thừa, hạn chế quá trình tạo ra các khí độc hại tích lũy ở đáy ao nuôi,cải thiện nền đáy, ổn định chất lượng nước. |
868 | DE-IRON | Bacillus spp | Dùng để xử lý ao có quá nhiều phèn |
869 | APAC-SE | Enzyme (Amylase, Protease, Esterase, Urease), Khoáng chất (Ca, Mg, Na, K2O) | Xử lý môi trường ao nuôi, phân hủy chất hữu cơ, chất thải, thức ăn dư thừa, ngăn quá tình tạo ra các khí độc hại tích lũy ở đáy ao, cải tạo nền đáy, ổn định chất lượng nước. |
870 | APAC-TSR | Humic acid, Amylase, Protease, Cellulase, Lipase, K, Ca, Mg, Mn, Zn, Cu, Co, Cr, Se | Phân hủy chất hữu cơ, chất thải, thức ăn thừa. Ngăn quá trình tạo khí độc hại tích lũy đáy ao. Cải tạo ao ổn định chất lượng nước. |
871 | APAC-OCE | Carbonhydrate, Ca, P, Mg, Mn, Zn, Cu, Se, Co; Protease, Amylase, Lipase, Cellulase | Phân hủy chất hữu cơ, chất thải, thức ăn thừa. Ngăn quá trình tạo khí độc hại tích lũy đáy ao, cải thiện nền đáy, ổn định chất lượng nước. |
| Công ty TNHH Hải Nguyên-Số 354 Quốc lộ 1A, thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, Phú Yên | ||
872 | Dolomite | CaCO3; MgCO3; SiO2 | Cải tạo màu nước ao nuôi; điều khiển giữ cân bằng pH |
| Công ty TNHH Gama -80/30 Phan Huy Ích, phường 12, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh | ||
873 | Pro-Care | Bacillus subtilis, Yucca schidigera, Silicate calci | Phân huỷ nhanh chóng các chất hữu cơ từ xác của động thực vật tích tụ ở đáy ao, thức ăn dư thừa, phân tôm và các loại mùn bã hữu cơ khác, làm sạch nước và đáy ao nuôi; làm nước hết nhờn, hết đóng váng. |
874 | Pro-One | Bacillus spp | Phân huỷ các chất hữu cơ, cải thiện chất lượng nước ao nuôi |
| Công ty cổ phần công nghệ Việt Phát -30 Cửa Đông, Hoàn Kiếm, Hà Nội | ||
875 | VP- YUCCAMIN | Chiết xuất từ cây Yucca schidigera | Hấp thu nhanh và phân huỷ các loại khí độc như NH3, phân huỷ nhanh các chất hữu cơ, cặn bã dưới đáy ao |
| Liên hiệp Khoa học sản xuất Quang Hoá Điện tử-Nhà A25 Trung tâm khoa học tự nhiên và Công nghệ Quốc gia, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy Hà Nội | ||
876 | Chất nuôi tảo SPEMAT - NT | N, K, P, Mg, Ca, Bo, Fe, Cu, SO42-, PO43- | Gây và duy trì sự phát triển của tảo, cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết cho tảo |
877 | Zeolite pemat - F | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO | Hấp thụ các khí độc, chống ô nhiễm môi trường, giữ cho chất lượng nước tốt, làm nước có độ trong ổn định. |
878 | Calcium snow Spemat - CA | Khoáng Calcium tan trong nước | Làm tăng độ kiềm cho nước, cung cấp canxi. |
879 | Thuốc diệt tảo độc và xử lý nước và diệt khuẩn | Hydrogen peroxide, Peracetic | Oxy hoá các chất hữu cơ, khử mùi hôi và các loại khí độc như NH3, H2S, tiêu diệt các loại tảo độc |
| SPEMAT - SK |
|
|
880 | Dung dịch oxygen Spemat - oxydis | Hydro oxygen, oxy hoạt tính. | Tăng hàm lượng oxy hoà tan trong nước |
| Công ty TNHH Asialand -Số 24, đường 26, KCN Sóng Thần II, Dĩ An, Bình Dương | ||
881 | Vi – Super Clear | 4-Chloro- 3methylphenol, 2- Benzyl-4- Chlorophenol | Diệt vi khuẩn Vibrio gây bệnh trong ao nuôi- Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi thu hoạch |
| Công ty TNHH thức ăn thuỷ sản Việt Thăng-Số 16, đường số 2, KCN Sóng Thần II, Dĩ An, Bình Dương | ||
882 | Micro Action (MARUZEN 786) | Rhodbacter sp, Rhodococcus, N, P2O5, K2O, Ca, Fe, Mn, Zn, Cu,Na,B, S | Hấp thụ H2S, duy trì độ pH ở mức tốt, phân huỷ các chất hữu cơ, tăng cường nhóm vi khuẩn có lợi, ngăn chặn quá trình sản sinh ra các loại khí độc, làm sạch đáy ao, cải thiện chất lượng nước. |
| Công ty CP Dịch vụ Kỹ thuật Nông nghiệp Tp.HCM -02 Đường Tăng Nhơn Phú, Phường Phước Long B, Quận 9 Thành phố Hồ Chí Minh | ||
883 | HVP 7001.S | N, P2O5, K2O,một số nguyên tố vi lượng khác, vitamin B complex | Là hợp chất dinh dưỡng cung cấp các chất khoáng và vitamin, gây màu nước cho ao nuôi nhằm cung cấp thức ăn tự nhiên và ổn định môi trường nước có lợi cho tôm cá nuôi. |
884 | Hợp chất hữu cơ sinh học khoáng vi lượng HVP chuyên dùng cho ao nuôi tôm | Chất hữu cơ (20%), N(3%), P2O5(3%), K2O (2%), CaO(0,6%), MgO(0,3%), S(2%), các nguyên tố vi lượng: Bo, Fe, Mn, Cu, phụ gia (than bùn xay nhuyễn)67% | Điều hoà độ pH của nước, gây màu nước, ổn định màu nước. Phát triển hệ tảo, tạo nguồn thức ăn tự nhiên dồi dào cho tôm, làm giảm các khí độc trong ao như NH3, NO2, ... |
| Công ty TNHH phân bón Sông Lam-36B Cách mạng tháng tám, Phường 7, Q.Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | ||
885 | Thảo mộc Sông Lam TS1 | Dầu thảo mộc 250g, 85% 2-Hydroxy6- pentadecatrienylbenz oat | Diệt tạp |
886 | Thảo mộc Sông Lam TS3 | Dầu thảo mộc 300g, 85% 2-Hydroxy6- pentadecatrienylbenz oat | Diệt vi khuẩn nhóm Vibrio |
| Công ty TNHH Công nghệ sinh học Dược NA NO GEN - 6/136-137, Bình Long, phường Phú Thạnh, Q.Tân Phú Tp.Hồ Chí Minh | ||
887 | Oxy - LG | Protease, Lipase, Amylase, Vitamin B1, B2, B6, B12, Biotin, Khoáng vi lượng | Giúp tảo và phiêu sinh vật phát triển tạo thức ăn tự nhiên cho tôm |
888 | Soil - Pro | Acinetobacter spp, | Phân huỷ các chất hữu cơ, phục hồi sự phát triển |
|
| Marinobacter spp, Rhodococus spp, Bacillus sp, Pseudomonas spp | của các phiêu sinh vật trong ao nuôi |
889 | Pond- Clear | Lactobacilus, Bacillus spp, Nitrobacter spp, Nitrosomonas spp | Phân huỷ thực ăn thừa, rong tảo chết, hạn chế vi khuẩn phát sáng |
|
Công ty TNHH thương mại và sản xuất thuốc thú y SAPHA (SAFA-VEDIC)-143/46 Đông Hoà, Dĩ An, Bình Dương | ||
890 | Safa-Savisinh | Soil Pro (Lactobacillus Rhodopseudomonas, Aspergillus oryzae, Saccharomyces cerevisiae) | Phân huỷ chất hữu cơ, khử mùi hôi bùn đáy ao, giảm khí độc. |
| Xí nghiệp dược thú y thành phố Hồ Chí Minh -236A Lê Văn Sỹ, P1, Q.Tân Bình, HCM | ||
891 | Probizyme Aqua | Lactic acid bacteria, Saccharomyces cereviciae, a - amylase, b - glucanase, Hemicenlulase, Protease | Tăng khả năng hấp thu các chất dinh dưỡng, chất khó tiêu hoá trong thức ăn, kích thích tính thèm ăn, giúp tôm cá ăn nhiều mau lớn |
| Công ty TNHH Đỉnh Tiến -68/33K đường Cách mạng tháng 8, phường Cái Khế, quận Cái Khế, Tp. Cần Thơ | ||
892 | TOMCA E31 | Vi khuẩn quang dưỡng; Vi khuẩn lactic, Nấm men (Saccharomyces cerevisiea, Candida utilis), Nấm mốc (Aspergillus oryzea, Mucor chiemalis), Xạ khuẩn | Phân huỷ các chất cặn bã hữu cơ, thức ăn thừa và các khí độc hại như NH3, H2S, NO2…trong tầng nước và đáy ao; làm giảm mật độ vi khuẩn Vibrio có hại; trộn vào thức ăn giúp tôm cá tiêu hoá tốt, mau lột vỏ |
| Công ty TNHH ALT -25/3 Hậu Giang, phường 4, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh | ||
893 | ALTREAT 5100 | Nitrosomonas europaea, Nitrobacter winogradski, Enterobacter, các enzym tổng hợp | Phân huỷ chất hữu cơ, chất thải, thức ăn dư thừa tích luỹ trong ao nuôi, kích thích sự phát triển của tảo, ngăn cản quá trình tạo các chất khí độc |
894 | ALTREAT 5200 | Nitrosomonas europaea, Nitrobacter winogradski, Pseudomonas aeruginosa, | Phân huỷ chất hữu cơ, mùn bã tích luỹ ở đáy ao, kích thích sự phát triển của tảo, ngăn cản quá trình tạo các chất khí độc |
|
| Enterobacter, các enzym tổng hợp |
|
895 | ALTREAT 5300 | Nitrosomonas europaea, Nitrobacter winogradski, Pseudomonas fluorescens, Enterobacter, các enzym tổng hợp | Phân huỷ chất hữu cơ, chất thải, thức ăn dư thừa tích luỹ trong ao nuôi, kích thích sự phát triển của tảo, ngăn cản quá trình tạo các chất khí độc |
896 | ALTREAT 5400 | Protease, Amylase, Cellulase, Polyacrylamide | Phân huỷ chất hữu cơ, chất thải, thức ăn dư thừa tích luỹ trong ao nuôi, kết tủa các chất lơ lửng trong nước |
| Công ty công nghệ hoá sinh Việt Nam -số 9 Nghĩa Tân, phường Nghĩa Tân, Q.Cầu Giấy | ||
897 | Super-PAC | Aluminum Hydroxychloride; Xanthangum biến tính; Kitozan biến tính. | Tăng hàm lượng oxy hoà tan trong nước, giảm hàm lượng các chất H2S, NO2, NH3 và COD. Ức chế tảo lam (Oscillataria) phát triển. Giúp tôm cá phát triển nhanh và giảm hệ số thức ăn. |
898 | EMC | Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae, Streptomyces sp, Saccharomyces cerevisiae; Amylase, Protease, Cellulase | Phân huỷ các chất hữu cơ dư thừa trong nước và nền đáy ao, hấp thụ các khí độcH2S, NO2, NH3. Ức chế sự phát triển của vi sinh vật gây bệnh Salmonella, Staphyllococcus, Vibrio, Fecal coliform. Phục hồi hệ vi sinh vật trong ao. |
899 | BIO-DW | Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtilis, Aspergillus oryzae, Streptomyces sp, Saccharomyces cerevisiae; Amylase, Protease, Cellulase | Làm sạch môi trường nước và nền đáy ao nuôi. Tăng tỷ lệ sống và năng suất tôm nuôi công nghiệp. |
| Công ty CP Sinh học-Môi trường Biển Cờ -K72-K300, P.12, đường Cộng Hoà, Q.Tân Bình, Tp Hồ Chí Minh | ||
900 | Gem P | Lactobacillus, Rhodopseudomonas, A.oryzae, S. cerevisiae, MgO, Al2O3, SiO2 | Kích thích sinh tảo, tăng oxy hoà tan, giảm khí độc, ổn định màu nước, giảm các bùn tích tụ, khử mùi hôi bùn đáy ao |
901 | Gem | Lactobacillus, Rhodopseudomonas, A.oryzae, S. cerevisiae, | Phân huỷ chất hữu cơ, khử mùi hôi bùn đáy ao, giảm khí độc |
902 | CTA-T | Lactobacillus, Rhodopseudomonas, A.oryzae, S. cerevisiae, | Phân huỷ chất hữu cơ, ổn định màu nước, giảm các chất cặn bã |
903 | CTA-8T | Lactobacillus, Rhodopseudomonas, A.oryzae, S. cerevisiae, Vitamin E, C | Xử lý mùi hôi đáy ao, giảm khí độc, bổ sung vitamin |
| Công ty TNHH SX&TM Hải Vân -Phước Tường, Hoà Phát, Hoà Vang, Đà Nẵng | ||
904 | Chế phẩm sinh học VEM | Lactobacillus spp., Bacillus spp., Saccharomyces spp. | Cung cấp vi khuẩn có lợi cho môi trường nuôi; Phân giải các chất độc hại như NH3, NO2,…; Phân huỷ xác tảovà thức ăn dư thừa, chất thải ở đáy ao làm cho môi trường trong sach; Ổn định màu nước. |
| Công ty TNHH TM,DV&SX thuốc thú y Minh Tân -Lô 30A3-5 khu công nghiệp Trà Nóc, Q.Bình Thuỷ, TP.Cần Thơ | ||
905 | MITA- SUPERBIO | Bacillus subtilis: 1011CFU/kg; Saccharomyces cerevisiae: 1011CFU/kg; Lactobacillus spp: 109CFU/kg | Dùng cho cá: Phân huỷ các chất hữu cơ tồn đọng, thức ăn thừa, phân ở nền đáy ao và nguồn nước ao. Giúp cải thiện chất lượng nước. Cung cấp các vi sinh vật có lợi cho cá và ao nuôi. Hạn chế sự phát sinh các chất độc như: NH3, H2S, NO2; Dùng cho tôm: + Phân huỷ các chất hữu cơ tồn đọng từ thức ăn thừa, vỏ tôm, phân tôm ở nền đáy ao và nguồn nước ao. Giúp cải thiện chất lượng nước. + Cung cấp các vi sinh vật có lợi cho tôm và ao nuôi. + Hạn chế sự phát sinh các chất độc như: NH3, H2S, NO2- |
| Công ty TNHH TM&SX thuốc thú y Sài Gòn - 36/1G, Quang Trung, Phường 12, Q.Gò Vấp, Tp HCM | ||
906 | enzyme Subtilis (dùng cho tôm, cá) | Bacillus subtilis, Lactobacillus, Saccharomyces | Xử lý nước ao hồ trong nuôi trồng thuỷ sản, làm sạch môi trường nước |
| Công ty TNHH Vị Xuyên -1/50 đường Trần Huy Liệu, Tp.Nam Định | ||
907 |
Lasting EB-01 | Khoáng tổng số, N, P, K, Lactobacillus spp, Bacillus spp. |
Cải thiện chất lượng nước, giảm thiểu ô nhiễm môi trường nuôi |
| Công ty TNHH thuốc thú y thủy sản Anh Quốc-Ấp 1A, xã An Phú, huyện Thuận An, Bình Dương | ||
908 | BACTER ZEO | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, Aspergillus oryzae, Saccharomyces cerevisiae, Amylase, Protease, Pectinase, b-Glucanase, SiO2, Al2O3, CaO, Na2O, MgO, Fe2O3, K2O | Phân huỷ các chất hữu cơ dư thừa ở nền đáy ao, giảm các khí độc NH3, H2S, NO2 sinh ra ở đáy ao. |
909 | YUCCABAC | Bacillus subtilis, Lactobacillus | Phân huỷ thức ăn thừa, xác động thực vật và bùn đáy ao, giảm các khí độc NH3, H2S,NO2 |
|
| acidophilus, Aspergillus aryae, Saccharomyces cerevisae, Yucca schidigera extract | trong ao. |
II. SẢN PHẨM NHẬP KHẨU (644 sản phẩm)
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
1. |
D-100 (hoặc DOLOMITE) |
CaC03, MgCO3 |
Ổn định độ PH và tăng độ kiềm (alkanility), hấp thụ các chất độc hại trong ao, cải thiện môi trường ao, giúp tôm phát triển tốt |
C.P LAB Co., Ltd Thái Lan Aquaculture Co., Ltd Thái Lan UNITED VISION Co., Thái Lan |
2. |
CLINZEX - DS (ZEOLITE) NATURAL ZEOLITE ZEOLITE Brand "SOTTO" & ASAHI ZEOLITE |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, Na2O |
Ổn định độ PH vàhấp thụ các chất độc hại trong ao, cải thiện chất lượng nước ao, giúp dễ lột xác, phát triển tốt. |
WOCKHARDT Co., Ltd (ấn Độ) -Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan - SIAM AGRICULTURAL MARKETING Co., Ltd Thái Lan UNITED VISION Co., Thái Lan |
3. |
ZEOLITE |
SiO2, CaO, MgO, Fe2O3, Al2O3 |
ổn định pH và hấp thụ các chất độc hại trong ao, cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt |
Thai Luxe Enterprises Public Conpany Limited Thái Lan |
4. |
NATURAL ZEOLITE |
SiO2, CaO, MgO, Fe2O3, Al2O3 |
ổn định pH và hấp thụ các chất độc hại trong ao, cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt |
DWIJAYA PERKASA ABADI Indonesia |
5. |
ZEO STAR (ZEOLITE) |
SiO2, CaO, MgO, Fe2O3, Al2O3 |
ổn định pH và hấp thụ các chất độc hại trong ao, cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt |
PT.E3Tbk Indonesia |
6. |
LUCKY ZEOLITE |
SiO2, CaO, MgO, Fe2O3, Al2O3 |
ổn định pH và hấp thụ các chất độc hại trong ao, cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt |
Thai Asse Trading Co., Ltd Thái Lan |
7. |
DOLOMITE |
MgCO3, CaCO3 |
ổn định pH và tăng độ kiềm (alkanility), hấp thụ các chất độc trong ao, cải thiện môi trường ao, giúp tôm phát triển tốt |
Thai Luxe Enterptises Public Company Limited Thái Lan Thai Asse Trading Co., Ltd Thái Lan |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
8. |
LUCKY DOLOMITE |
MgCO3, CaCO3 |
ổn định pH và tăng độ kiềm (alkanility), hấp thụ các chất độc trong ao, cải thiện môi trường ao, giúp tôm phát triển tốt |
Thai Luxe Enterptises Public Company Limited Thái Lan Thai Asse Trading Co., Ltd Thái Lan |
9. |
ALPHA - DOLOMITE |
CaCO3, MgCO3 |
-Cải tạo màu và tăng chất lượng nước. -Tăng kiềm cho nước. -Ổn định pH cân bằng kiềm và acid. Kích thích sự phát triển của vi sinh vật |
EFFECTIVE MARKETING INTERNATIONA L CO.,Ltd THAILAND |
10. |
ALPHA - ZEOLITE |
SiO2, Al2O3 | -Hấp thụ khí độc:NH3, H2S, các ion NH4, NO3, NO2,… và các khí độc khác. ổn định pH -Giảm các chất bẩn có trong đáy ao, làm tăng chất lượng nước | EFFECTIVE MARKETING INTERNATIONA L CO.,Ltd THAILAND |
11. |
NEOLITE |
SiO2, Al2O3, CaO, MgO. |
- bao phủ và làm giảm những vật bẩn thối rửa ở đáy ao. - Hấp thụ khí NH3, NO3, H2S. - Cải tạo đáy ao, giữ màu nước ổn định |
LIVESTOCK AGRICULTURE BUSINESS INTERNATIONA LCO.,LTD THAILAND |
12. |
ZEOLITE |
SiO2, Al2O3, CaO, MgO. | - bao phủ và làm giảm những vật bẩn thối rửa ở đáy ao. - Hấp thụ khí NH3, NO3, H2S. - Cải tạo đáy Ao, giữ màu nước ổ định, Tăng oxy trong nước, làm nước bớt đục, giảm váng trong nứoc |
SIAM AGRICULTRAL CO.,LTD |
13. |
ZEOLITE |
SiO2, Al2O3, CaO, MgO. |
- bao phủ và làm giảm những vật bẩn thối rửa ở đáy ao. - Hấp thụ khí NH3, NO3, H2S. - Cải tạo đáy ao, giữ màu nước ổn định |
UNITED VISION CO., LTD |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
14. |
LAB DOLOMITE |
CaCO3, MgCO3, SiO2, Al2O3 |
- Tạo sự cân bằng về pH là cho sự thay đổi pH trong ngày không qúa 0,3-0,5 - tăng độ kiềm, tạo điều kiện cho tôm lột xác dễ dàng - Giúp vi khuẩn có lợi phân hủy chât dơ trong đáy ao |
LIVESTOCK AGRICULTURE BUSINESS INTERNATIONA LCO.,LTD THAILAND |
15. |
GRANULITE |
Al2(SiO2)3 | Ổn định pH, hấp thụ các chất độc hại trong ao như: NH3, NO2, H2S; Cải thiện chất lượng nước đáy ao và làm hệ đệm trong nước ổn định |
ASIAN AQUA & ANIMAL (THAILAND) CO.,LTD |
16. |
ZEOLITE |
Al2(SiO2)3 |
Ổn định pH, hấp thụ các chất độc hại trong ao như: NH3, NO2, H2S; Cải thiện chất lượng nước đáy ao và làm hệ đệm trong nước ổn định |
ASIAN AQUA & ANIMAL (THAILAND) CO.,LTD |
17. |
ZEOLITE |
Al2(SiO2)3 |
Ổn định pH, hấp thụ các chất độc hại trong ao như: NH3, NO2, H2S; Cải thiện chất lượng nước đáy ao và làm hệ đệm trong nước ổn định |
ASIAN AQUA & ANIMAL (THAILAND) CO.,LTD |
18. |
WELL NEOLITE |
Al2O3 11,75% SiO2 54,98% |
Giảm các chất hữu cơ thối rửa ở đáy ao một cách hiệu quả Hấp thụ các loại khí độc: NH3, NO2, H2S. Tăng hàm lượng oxy trong ao; Giúp ổn định pH Cải tạo đáy ao tốt lên |
WELLTECH BIOTECHNOLOG Y PRODUCTS CO.,LTD THAILAND |
19. |
WELL ZEOLITE |
Al2O3 15,17% SiO2 81,9% | Bao phủ và làm giảm các chất hữu cơ thối rửa ở đáy ao một cách hiệu quả; Hấp thụ các loại khí độc: NH3, NO2, H2S Tăng hàm lượng oxy trong ao Giúp ổn định pH |
WELLTECH BIOTECHNOLOG Y PRODUCTS CO.,LTD THAILAND |
20. |
ZEOLITE- MAX |
Al2O3, SiO2, CaO, Fe2O3, MgO |
Cải thiện môi trường nước trong ao nuôi tôm; Hấp thụ các khí độc trong ao. Ổn định pH. Giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt |
PT Pacific Mineralindo Utama - Indonesia |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
21. |
ZEOLITE- MAX |
Al2O3, SiO2, CaO, Fe2O3, MgO |
Cải thiện môi trường nước trong ao nuôi tôm; Hấp thụ các khí độc trong ao. Ổn định pH. Giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt |
PT Pacific Mineralindo Utama - Indonesia |
22. |
CANXI 100 |
CaCO3 | Ổn định pH. Tăng độ kiềm, giúp tôm cứng vỏ nhanh sau khi lột xác. Ổn định và gây màu nước trong quá trình nuôi | CV.BISCHEM MINERAL INDUSTRY - INDONESIA |
23. |
TURBO Ca |
CaCO3 | Sử dụng để quản lý độ pH và điều tiết sự cân bằng của nước. Sử dụng để gây màu nước cho thích hợp với qúa trình nuôi. Tăng độ kiềm. |
GRANDSTAR INTECH |
24. |
DOLOMITE |
CaCO3, MgCO3 | Tăng cường hệ đệm kiềm, Giúp ổn định độ pH, kích thích sự phát triển của các phiêu sinh vật, cải tạo màu nước, kích thích tôm lột xác |
CV.BISCHEM MINERAL INDUSTRY - INDONESIA |
25. |
CAL-A |
CaCO3, MgO |
Giúp tôm cứng vỏ. Quản lý độ pH. Tăng hệ đệm trong nước. Giúp tôm cứng vỏ nhanh sau khi lột xác. Sử dụng để quản lý độ pH và điều tiết sự cân bằng của nước. Ổn định và gây màu nước trong suốt quá trình nuôi. |
ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND |
26. |
TURBO O2 |
CaO2 | Có tác dụng gia tăng hàm lượng oxy hòa tan trong nước tức thời, vừa giúp tôm cứng vỏ nhanh sau khi lột xácthiếu oxy ở ao nuôi, để phòng thiếu oxy đáy ao.
Khử các khí độc trong ao nuôi |
NAVA VET.PRODUCTS |
27. |
POND OXYGEN |
CaO2 Calcium oxide and Alumine silicate vừa đủ |
Cung cấp Oxygen liên tục và kéo dài trong ao nuôi. Duy trì chất lượng nước trong ao nuôi tốt. Kiểm soát sự phát triển của Phytoplankton; Giảm hàm lượng Chlorine dư thừa trong ao. Kiềm hãm sự phát triển của nguyên sinh động vật có trong ao nuôi |
WELLTECH BIOTECHNOLOG Y PRODUCTS CO.,LTD THAILAND |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
28. |
AQUAZEO |
SiO2 | Hấp thu các khí độc như NH4, H2S. Cải thiện chất lượng nước ao. | Samudra Mineralindo Co., Ltd - Indonesia |
29. |
LIONKING ZEOLITE |
SiO2 | ổn định pH và hấp thu các chất độc hại trong ao, cải thiện chất lượng nước ao giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt. |
Kaset Center Co., Ltd - Thailand |
30. |
ZEOLITE |
SiO2 | Hấp thu các loại khí độc NH3, NO2, H2S Làm giảm độ đục của nước có váng, xử lý đáy ao tôm và làm cho nước tốt lên Cải tao đáy ao |
PT.PACIFIC MINERALINDO UTAMA, INDONESIA |
31. |
ZEOLITE |
SiO2 |
Hấp thụ: NH3, NO2, H2S Giảm các loại chất bẩn thối rửa ở đáy ao; Ổn định độ pH, xử lý nguồn nước, làm màu nước đẹp Loại trừ các độc tố phát sinh trong ao; Giảm chất độc trong ao sau khi dùng hoá chất |
CV BISCHEM MINERAL INDUSTRI INDONESIA |
32. |
ZEOLITE GRANULAR |
SiO2 | ổn định pHvà hấp thu các chất độc hại trong ao, cải thiện chất lượng nước ao giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt. |
PT.Buana Inti Sentosa (Bischem) - Indonesia |
33. |
GRANULITE |
SiO2 90% |
Hấp thụ các loại khí độc: NH3, H2S; Giảm và làm phân hủy các chất thối rửa ở đáy ao Ổn định pH,xử lý nguồn nước làm cho màu nước đẹp Loại trừ tất cả các loại độc tố phát sinh trong ao Giảm chất độc trong ao sau khi dùng các loại hoá chất |
SITTO (THAILAND) Co.,Ltd |
34. |
ZEOLITE BRAND "ASAHI" |
SiO2, Al2O3 | Hấp thụ các loại khí độc: NH3, H2S; Giảm và làm phân hủy các chất thối rửa ở đáy ao Ổn định pH,xử lý nguồn nước làm cho màu nước đẹp Loại trừ tất cả các loại độc tố phát sinh trong ao Giảm chất độc trong ao sau khi dùng các loại hoá chất |
SITTO (THAILAND) Co.,Ltd |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
35. |
ZEOLITE BRAND "SITTO" |
SiO2, Al2O3 |
Hấp thụ các loại khí độc: NH3, H2S; Giảm và làm phân hủy các chất thối rửa ở đáy ao Ổn định pH,xử lý nguồn nước làm cho màu nước đẹp Loại trừ tất cả các loại độc tố phát sinh trong ao Giảm chất độc trong ao sau khi dùng các loại hoá chất |
SITTO (THAILAND) Co.,Ltd |
36. |
ZEOLITE GRANULAR |
SiO2, Al2O2, Fe2O3, CaO, |
Hấp thụ độc tố NH3, H2S. Điều chỉnh độ pH của nước, làm ổn định chất lượng nước |
PACIFIC MINERALINDO UTAMA - INDONESIA |
37. |
GRANULITE HIỆU SHRIMP NET |
SiO2, Al2O3 |
Hấp thụ các chất độc hại trong ao, cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột xác phát triển tốt |
SIAM- AQUATECH CO.,LTD |
38. |
ZEOLITE |
SiO2, Al2O3 |
Làm sạch môi trường trong ao đìa nuôi thủy sản Hấp thụ: NH3, N02, H2S Cải thiện đáy ao góp phần ổn định độ pH của nước |
CV.BISCHEM MINERAL INDUSTRY - INDONESIA |
39. |
ZEOLITE HIỆU FIVE STAR SHRIMP |
SiO2, Al2O3 |
Hấp thụ các chất độc hại trong ao, cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột xác phát triển tốt |
SIAM- AQUATECH CO.,LTD |
40. |
GEOLITE |
SiO2, Al2O3, |
Hấp thụ: NH3, H2S, Nitrate, Nitrite…giúp cải tạo đáy ao cũng như cải thiện màu nước rất hiệu quả |
GUYBRO CHEMICAL, ẤN ĐỘ |
41. |
GEOLITE PLUS |
SiO2, Al2O3, | Hấp thụ: NH3, H2S, Nitrate, Nitrite…giúp cải tạo đáy ao cũng như cải thiện màu nước rất hiệu quả |
GUYBRO CHEMICAL, ẤN ĐỘ |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
42. |
NATURAL GREEN ZEOLITE |
SiO2, Al2O3, |
Hấp thụ: NH3, NO2, H2S Giảm các loại chất bẩn thối rửa ở đáy ao. Ổn định độ pH, xử lý nguồn nước, làm màu nước đẹp Loại trừ các độc tố phát sinh trong ao, Giảm chất độc trong ao sau khi dùng hoá chất |
ANTEROMAS, PT INDONESIA |
43. |
NUTRIMIX- PAK |
SiO2, Al2O3 |
Hấp thụ các khí độc, ổn định pH |
H&BT.HNBT INTERNATIONA L., Mỹ |
44. |
ZEOLAB |
SiO2, Al2O3 | Có tác dụng bảo vệ và giảm sự thối rửa ở đáy ao do tôm chết, thức ăn chưa sử dụng và tảo chết. Đặc biệt tăng hàm lượng OD . Tác dụng với chất lơ lửng và các chất thải có trong ao nuôi, cải thiện môi trường nước |
LIVESTOCK AGRICULTURAL BUSINESS INTERNATIONA L CO.,LTD |
45. |
DEODOR ZEOLITE | SiO2, Al2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3 |
Hấp thụ các khí độc NH3, H2S, NO3, NO2… Ổn định pH | CV.BISCHEM MINERAL INDUSTRY - INDONESIA |
46. |
ZEOLITE |
SiO2, Al2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3 |
Cải thiện chất lượng nước và màu nước; Hấp thụ Amoniac, Nitric; Góp phần làm ổn định độ pH |
PT SUAR KATIKAR INDAH- INDONESIA |
47. |
SRS ZEOLITE |
SiO2, Al2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3, P |
Loại bỏ các loại khí độc tích lũy như NO2, NH3, H2S, tại đáy ao để cải thiện chất lượng nước Dạng bột nên dễ hoà tan trong nước nhanh chóng; ổn định pH trong ao |
SRS SPECIALITY FEED |
48. |
ZEOLITE- POWDER |
SiO2, Al2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O4 |
Hấp thụ các khí độc NH3, H2S, NO3, NO2… Ổn định pH |
CV.BISCHEM MINERAL INDUSTRY - INDONESIA |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
49. |
ASIA ZEOLITE |
SiO2, Al2O3, CaO, MgO | Ổn định PH và hấp thu các chất độc hại có trong ao, cải thiện chất lượng mước ao giúp tôm dể lột xác phát triển tốt . |
ASIA STAR LAB CO.,LTD - THAILAND |
50. |
EAGLE ZEOLITE |
SiO2, Al2O3, CaO, MgO |
Giúp lắng bùn và các chất dơ bẩn lơ lửng trong nước xuống đáy hồ. Giúp giảm lượng khí độc amoniac. Tăng hiệu suất làm việc của vi sinh vật được tốt hơn. Đặc biệt tăng oxy cho tôm |
INTEGRATED AGRICULTURE Co.,Ltd THAILAND |
51. |
ZEOCLEAR |
SiO2, Al2O3, CaO, MgO | Giúp lắng bùn và các chất dơ bẩn lơ lửng trong nước xuống đáy hồ. Giúp giảm lượng khí độc amoniac. Tăng hiệu suất làm việc của vi sinh vật được tốt hơn. Đặc biệt tăng oxy cho tôm |
AQUATREND CO.,Ltd THAILAND |
52. |
ZEO TECH |
SiO2, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O |
Cải tạo chất lượng nước, đáy ao, hấp thu khí độc. |
CV.Bischem Minerals Industry - Indonesia |
53. |
ZEO ONE |
SiO2, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O, Fe2O3, TiO2 |
Hấp thụ khí độc: NH3, H2S, NO2 , làm sạch nước ao, tăng lương oxy trong nước, ổn định pH |
SAMYANG PHARMA CHEMICAL CO.,LTD KOREA |
54. |
ZEO ONE |
SiO2, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O, Fe2O3, TiO2 |
Cải tạo chất lượng nước đáy ao. Hấp thu khí độc. |
CV.Bischem Minerals Industry - Indonesia |
55. |
NATURAL ZEOLITE(BỘ T) |
SiO2, Al2O3, CaO, MgO, K2O, TiO2 |
Xử lý khí độc trong ao tôm. xử lý kim loại nặng trong ao nuôi tôm. Xử lý đáy ao nuôi tôm bị dơ bẩn |
DWIJAYA PERKASA ABADI- INDONESIA |
56. |
ENVIRON - T | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O |
-Hấp thụ và phân hủy các khí NH3, H2S. -Ổn định pH, cải thiện nước ao |
PT NUSAGRI - INDONESIA |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
57. |
NUTRIZEO |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, K2O, TiO2, P2O5, |
Hấp thu và phân hủy các chất hữu cơ dư thừa từ chất thải của tôm. Kết dính và hấp thụ các khí độc như: NH4, H2S và các ion kim loại nặng Pb, Fe… Ổn định pH và cải thiện chất lượng nước ao Thúc đẩy tôm phát triển, giúp thu hoạch nhanh chóng |
SAMUDRA MINERALINDO BANDUNG, INDONESIA |
58. |
NUTRIZEO |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, K2O, TiO2, P2O5, |
Hấp thu và phân hủy các chất hữu cơ dư thừa từ chất thải của tôm. Kết dính và hấp thụ các khí độc như: NH4, H2S và các ion kim loại nặng Pb, Fe… Ổn định pH và cải thiện chất lượng nước ao Thúc đẩy tôm phát triển, giúp thu hoạch nhanh chóng |
PACIFIC MINERALINDO UTAMA - INDONESIA |
59. |
RUPY ZEOLITE GRANULAR | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, K2O, TiO2, P2O5, | Ổn định PH và hấp thu các chất độc hại có trong ao, cải thiện chất lượng nước ao giúp tôm dể lột xác phát triển tốt . |
DWIJAYA PERKASA ABADI - INDONESIA |
60. |
RUPY ZEOLITE POWDER |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, K2O, TiO2, P2O5, |
Ổn định PH và hấp thu các chất độc hại có trong ao, cải thiện chất lượng nước ao giúp tôm dể lột xác phát triển tốt . |
DWIJAYA PERKASA ABADI - INDONESIA |
61. |
SAM-ZEO (granular) |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, K2O, TiO2, P2O5, |
Hấp thụ các loại khí độc: NH3, NO2, H2S. Cải thiện môi trường nước trong ao nuôi |
SAMUDRA MINERALINDO BANDUNG, INDONESIA |
62. |
SAM-ZEO (powder) |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, K2O, TiO2, P2O5, |
Hấp thụ các loại khí độc: NH3, NO2, H2S. Cải thiện môi trường nước trong ao nuôi |
SAMUDRA MINERALINDO BANDUNG, INDONESIA |
63. |
ZEOLITE | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, K2O, |
Ổn định pH, hấp thu khí độc, cải tạo ao nuôi | FOOKTIEN GROUP COMPANY LTD |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
|
| TiO2, P2O5, |
|
|
64. |
ZEOLITE GRANULAR |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, K2O, TiO2, P2O5, |
Hấp thụ: NH3, NO2, H2S Giảm các loại chất bẩn thối rửa ở đáy ao Ổn định độ pH, xử lý nguồn nước, làm màu nước đẹp Loại trừ các độc tố phát sinh trong ao. Giảm chất độc trong ao sau khi dùng hoá chất |
PT.PACIFIC MINERALINDO UTAMA - INDONESIA |
65. |
ZEOLITE GRANULITE |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, K2O, TiO2, P2O5, |
- Hấp thụ các loại khí độc: NH3, NO2, H2S - Giảm các chất bẩn thối rửa ở đáy ao - Ổ định pH, Xử lý nguồn nuớc cho ao nuôi - Loại trừ các độc tố phá sinh trong qúa trình nuôi. Giải chất độc trong ao sau khi dùng hoá chất |
PT-BUANA INTI SENTOCA / CV BISCHEM MINERAL INDUSTIAL |
66. |
ZEOLITE POWDER |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, K2O, TiO2, P2O5, |
- Hấp thụ các loại khí độc: NH3, NO2, H2S - Giảm các chất bẩn thối rửa ở đáy ao - Ổ định pH, Xử lý nguồn nuớc cho ao nuôi - Loại trừ các độc tố phá sinh trong qúa trình nuôi. Giải chất độc trong ao sau khi dùng hoá chất |
PT.PACIFIC MINERALINDO UTAMA - INDONESIA |
67. |
COMMAND ER SPECIAL |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, Na2O |
-Hấp thụ các chất rắn lơ lửng, thức ăn thừa chất bẩn trong ao, giảm NH3 -Cải thiện nước ao, tăng hàm lượng oxy hoà tan trong nước ao nuôi. |
MATRIX BIOSCIENCES - ẤN ĐỘ |
68. |
ZEOLITE |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, Na2O |
-Ổn định PH, hấp thụ các chất đọc hại trong ao. -Cải thiện chất lượng nước trong ao, giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt. |
PT.Pacific Mineralindo Utama - Indonesia |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
69. |
BMZEO - 157 (ZEOLITE GREEN ACTIVATED GRANULAR ) |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, K2O, TiO2, MnO2, Na2O. |
Hấp thụ các loại khí độc: NH3, NO3, H2S … Giảm và làm phân hủy các loại chất bẩn thối rữa ở đáy ao. Ổn định pH, xử lý nguồn nước, làm cho màu nước đẹp. Loại trừ tất cả các loại độc tố phát sinh trong ao nuôi Giảm chất độc trong ao sau khi dùng các loại hoá chất |
PD.BINGTANG BARU INDONESIA |
70. |
PURES |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, Na2O |
Hấp thụ các chất độc hại trong ao. CảI thiện chất lượng nước ao. Giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt, ổn định pH. |
Svaks Biotech India PVT. Ltd - Ấn Độ |
71. |
XORBS |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, Na2O |
Hấp thụ các chất độc hại trong ao. CảI thiện chất lượng nước ao, ổn định pH. Giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt. |
Svaks Biotech India PVT. Ltd - Ấn Độ |
72. |
ZEOLITE POWDER |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, Na2O; |
Ổn định pH và hấp thu các chất độc hại trong ao. Cải thiện chất lượng nước ao. Giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt. |
PT.Pacific Mineralindo Umata - Indonesia |
73. |
ZEOLITEGR ANULAR |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, Na2O; | Ổn định pH và hấp thu các chất độc hại trong ao. Cải thiện chất lượng nước ao. Giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt. |
PT.Pacific Mineralindo Umata - Indonesia |
74. |
B-LAB ZEOLITE (HEAVY) |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, K2O, CaO |
Ổn định pH, hấp thụ các chất độc hại trong ao như: NH3, NO2, H2S, ; Cải thiện chất lượng nước đáy ao và làm hệ đệm trong nước ổn định |
BANGKOK VETLAB (B-LAB)CO.,LTD, |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
75. |
B-LAB ZEOLITE (LIGHT) |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, K2O, CaO, MgO |
Ổn định pH, hấp thụ các chất độc hại trong ao như: NH3, NO2, H2S, Cải thiện chất lượng nước đáy ao và làm hệ đệm trong nước ổn định |
BANGKOK VETLAB (B-LAB)CO.,LTD, |
76. |
GRANULITE OXYZEOLIT E |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O, Na2O |
Hấp thụ các loại khí độc NH3, H2S, NO2 . Làm giảm độ đục của nước có váng, xử lý đáy ao tôm và làm cho nước tốt hơn |
PT.BUANA INTY SENTOSA - INDONESIA |
77. |
SUPER ZEOLITE |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O, Na2O | Hấp thụ các loại khí độc NH3, H2S, NO2. Kết dính kim loại năng như Hg, Pb, Cu , Làm giảm độ đục của nước có váng, xử lý đáy ao tôm và làm cho nước tốt hơn Tăng thêm lượng oxy trong nước |
PT.BUANA INTY SENTOSA - INDONESIA |
78. |
ZEO- ACTIVE (ZEOLITE GRANULAR VÀ ZEOLITE POWDER) |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O, Na2O |
Ổn định pH và hấp thu các chất độc hạitrong ao Cải thiện chất lượng nước giúp tôm phát triển tốt |
PT.PACIFIC MINERALINDO UTAMA - INDONESIA |
79. |
ZEOLITE |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O, Na2O |
Ổn định pH và hấp thu các chất độc hạitrong ao Cải thiện chất lượng nước giúp tôm phát triển tốt |
PT.PACIFIC MINERALINDO UTAMA, INDONESIA |
80. |
ZEOLITE (ZEOLITE GRANULAR VÀ ZEOLITE POWDER) |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O, Na2O |
Ổn định pH và hấp thu các chất độc hạitrong ao Cải thiện chất lượng nước giúp tôm phát triển tốt |
PT.PACIFIC MINERALINDO UTAMA - INDONESIA |
81. |
ZEOLITE MAX |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O, Na2O | Hấp thụ các loại khí độc NH3, H2S, NO2 Làm giảm độ đục của nước có váng, xử lý đáy ao tôm và làm cho nước tốt hơn |
PT.BUANA INTY SENTOSA - INDONESIA |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
82. |
ZEO-TECH (ZEOLITE GRANULAR VÀ ZEOLITE POWDER) |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O, Na2O |
Ổn định pH và hấp thu các chất độc hạitrong ao Cải thiện chất lượng nước giúp tôm phát triển tốt |
PT.PACIFIC MINERALINDO UTAMA - INDONESIA |
83. |
ZEO- ACTIVE (Zeolite Granular và Zeolite Powder) |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O, Na2O, |
Ổn định pH và hấp thu các chất độc hạitrong ao Cải thiện chất lượng nước giúp tôm phát triển tốt |
PT.Pacfic Mineralindo Utama - Indonesia |
84. |
ZEOLITE |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O, Na2O, |
Ổn định pH và hấp thu các chất độc hạitrong ao Cải thiện chất lượng nước giúp tôm phát triển tốt |
PT. Pacific Mineralindo Utama - Indonesia |
85. |
ZEOLITE |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O, Na2O, | Hấp thu nhanh các khí độc như NH3, H2S… và các khí độc khác có trong ao. Làm tăng hàm lượng oxy hoà tan trong nuớc. Làm giảm các chất bẩn hữu cơ có trong ao, cải thiện chất lượng nước. Làm tăng sự phát triển của phiêu sinh vật tạo nguồn thức ăn cho tôm. |
PT. Pacific Mineralindo Utama - Indonesia |
86. |
ZEOLITE (Zeolite Granular và Zeolite Powder) |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O, Na2O, |
ổn định pH và hấp thu các chất độc hạitrong ao. Cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm phát triển tốt. |
PT.Pacific Mineralindo Utama - Indonesia |
87. |
ZEO-TECH (Zeolite Granular và Zeolite Powder) |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O, Na2O, |
ổn định pH và hấp thu các chất độc hạitrong ao. Cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm phát triển tốt. |
PT.Pacific Mineralindo Utama - Indonesia |
88. |
ZEOLITE 100 |
SiO2, Al2O3, Na2O, Fe2O3, K2O | Hấp thụ các chất độc hại giúp cải tạo ao nuôi. Ổn định pH trong môi trường nước nuôi. Cải thiện chất lượng nước ao. Giúp tôm dễ lột vỏ và phát triển tốt. |
Artemis & Angelio Co., Ltd - Thailand |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
89. |
ZEO-T1 |
SiO2, Al2O3, Na2O, Fe2O3, K2O… |
Cải tạo ao nuôi do hấp thụ các chất độc hại trong ao nuôi. Ổn định pH trong môi trường nước nuôi. Cải thiện chất lượng nước ao. Giúp tôm dễ lột xác và phát triển tốt. |
Piroontong Karnkaset Co., Ltd - Thailand |
90. |
NUTO |
SiO2, Al2O3,, CaO, Sugar |
Giúp các loại vi sinh và tảo có lợi phát triển bình thường, giảm vấn đề khuẩn phát sáng trong nước, giúp chất lượng nước được tốt và độ pH ổn định Dễ gây màu nước |
SIAM AGRICULTURAL MARKETING CO.,LTD THAILAND |
91. |
BIO-100 (O2) |
SiO2, Al2O3,CaCO3, CaO, MgO, MgCO3, |
Ổn định PH, làm sạch nước, tăng hàm lượng Oxy trong nước. Giảm hàm lượng khí độc trong nước | SIAM AGRICULTURAL MARKETING CO.,LTD THAILAND |
92. |
NATURAL ZEOLITE |
SiO2, Fe2O3, Al2O3, |
Hấp thụ các loại khí độc như:NH3, CH4, H2S,NO3. Làm giảm bùn, cặn bã, nước đục có váng, tạo môi trường nước tốt hơn Bổ sung nhiều khoáng chất tự nhiên gây màu nước,làm ổn định nước trước khi thả giống |
DWIJAYA PERKASA ABADI |
93. |
OXY - ZEOLITE |
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O,TiO2 | Hấp thụ các ion: NH4,NO2,NO3. Hấp thu các khí độc như: NH3, H2S và các khí độc khác. ổn dịnh pH. làm giảm các chất bẩn trong đáy ao, làm tăng chất lượng nước |
PT.BUANA INTI SENTOSA CV.BISCHEM MINERALS INDUSTRY - INDONESIA |
94. |
SUPER ZEOLITE |
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O,TiO2 | Cải thiện chất lượng nước. Gia tăng hàm lượng oxy trong nước. Giảm các khí độc như: NH3,H2S… và các khí độc khác Giảm mùi hôi từ sự phân hủy phiêu sinh vật. Ngăn cản qúa trình tạo ra các hạt lơ lửng trong nước |
PT.BUANA INTI SENTOSA CV.BISCHEM MINERALS INDUSTRY - INDONESIA |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
95. |
AQUA ZEOLITE |
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O,TiO3 |
Cải thiện chất lượng nước. Gia tăng hàm lưop75ng oxy trong nước. Giảm các khí độc như: NH3,H2S… và các khí độc khác Giảm mùi hôi từ sự phân hủy phiêu sinh vật. Ngăn cản qúa trình tạo ra các hạt lơ lửng trong nước |
PT.BUANA INTI SENTOSA CV.BISCHEM MINERALS INDUSTRY - INDONESIA |
96. |
DEODOR ZEOLITE |
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O,TiO4 |
Cải thiện chất lượng nước. Gia tăng hàm lưop75ng oxy trong nước. Giảm các khí độc như: NH3,H2S… và các khí độc khác Giảm mùi hôi từ sự phân hủy phiêu sinh vật. Ngăn cản qúa trình tạo ra các hạt lơ lửng trong nước |
PT.BUANA INTI SENTOSA CV.BISCHEM MINERALS INDUSTRY - INDONESIA |
97. |
ZEOLITE |
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO,MgO, K2O, Na2O, TiO2 |
Ổn định PH và hấp thu các chất độc hại có trong ao , cải thiện chất lượng nước ao giúp tôm dể lột xác phát triển tốt . |
PT.PACIFIC MINERALINDO UTAMA, INDONESIA |
98. |
NATURAL ZEOLITE |
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O |
Hấp thụ khí độctừ đáy ao, cải tạo đáy ao. Giữ ổn định màu nước, tăng oxy hòa tan trong nước, làm giảm nước đục |
DWIJAYA PERKASA ABADI - INDONESIA |
99. |
ZEOLITE (SUPER ZEOLITE) |
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O, TiO2 | Bao phủ và làm giảm những vật thối rữa ở đáy ao. Hấp thụ Amoniac, Nitrat và khí có mùi trứng thối. Cải thiện chất lượng nước, ổn định pH. Giữ màu nước, ổn định cho tôm phát triển, cải thiện đáy ao tốt, kích thích sự hoạt động của phiêu sinh |
PT.BUANA INTI SENTOSA CV.BISCHEM MINERALS INDUSTRY - INDONESIA |
100. |
CLINZEX- DS |
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, Na2O, | - Hấp thu khí độc, phần lớn các khí H2S; NH3 - Làm sạch đáy ao. - Tăng hàm lượng oxy hoà tan. Kích tích sự phát triển của phiêu |
BIOSTADT INDIA LIMITED |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
|
|
| sinh vật. - Cải thiện chấy lượng nước |
|
101. |
ZEOLITE |
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O, TiO2 , |
Hấp thụ các khí độc. Chống ô nhiễm môi trường giữ cho chất lượng nước tốt, làm nước có độ trong ổn định |
CV.BISCHEM MINERAL INDUSTRY - INDONESIA |
102. |
ZEOLITE GRANULAR |
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O, TiO2 , |
Ổn định PH , hấp thu khí độc hại trong ao, cải thiện chất lượng nước , giúp tôm dể lột xác phát triển tốt . |
PD. MINERAL ZEOLITE - INDONESIA |
103. |
ZEOLITE |
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O, TiO3 |
Hấp thụ các khí độc NH3, NO2, NO3, H2. Giúp ổn định độ pH của nước và tăng hàm lượng oxy trong nước. Giảm và phân hủy các loại chất thối rữa ở đáy ao. Duy trì sự cân bằng môi trường sinh thái trong ao nuôi |
PT.PACIFIC MINERALINDO UTAMA INDONESIA |
104. |
ZEOLITE GRANULAR |
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O,TiO2 | Cải thiện chất lượng nước và màu nước. Giảm các khi NH3,NO3,H2S và các loại khí độc khác. Giảm mùi hôi tanh do tảo tàn Thúc đẩy qúa trình lắng đọng các chất hữu cơ. Gia tăng hàm lượng oxy hòa tan. Cải thiện nền đáy ao |
CV.BISCHEMMIN ERAL INDUSTRY - INDONESIA |
105. |
ZEOLITE POWDER |
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O,TiO3 | Cải thiện chất lượng nước và màu nước. Giảm các khi NH3,NO3,H2S và các loại khí độc khác. Giảm mùi hôi tanh do tảo tàn Thúc đẩy qúa trình lắng đọng các chất hữu cơ. Gia tăng hàm lượng oxy hòa tan. Cải thiện nền đáy ao |
CV.BISCHEMMIN ERAL INDUSTRY - INDONESIA |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
106. |
ZEOLITE |
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, Na2O |
Hấp thụ các khí độc NH3, NO2, NO3, H2. Giúp ổn định độ pH của nước và tăng hàm lượng oxy trong nước. Giảm và phân hủy các loại chất thối rữa ở đáy ao. Duy trì sự cân bằng môi trường sinh thái trong ao nuôi |
CV.BISCHEM MINERAL INDUSTRY INDONESIA |
107. |
BIO TUFF |
SiO2, Fe2O3, Al2O3, MgO, CaO | Hấp thụ và làm giảm khí độc NH3, NO2, H2S; cải thiện chất lượng nước; giảm các chất hữu cơ thối rữa ở đáy ao, ổn định pH; tăng hàm lượng oxy hoà tan trong ao |
Công ty Marin Biotech Thái Lan |
108. |
D.O.TUFF |
SiO2, Fe2O3, Al2O3, MgO, CaO |
Gây nhanh và ổn định màu nước; lắng đọng chất phù sa lơ lửng; hấp thụ và giảm khí độc NH3, NO2, H2S |
Công ty Marin Biotech Thái Lan |
109. |
TURBO ZEOLITE |
SiO2, Fe2O3, MgO Al2O3, CaO |
Hấp thụ và trao đổi ion làm giảm amoniac và Hydrogensulfide. Duy trì chất lượng nước và ổn định pH trong ao nuôi. Lọc chất lơ lửng, lắng tụ các chất bã hữu cơ trong nước. Tạo không gian sạch sẽ cho tôm, làm tăng hàm lượng oxygen và giảm các tạp chất ở đáy ao. |
GRANDSTAR INTECH |
110. |
NATURAL ZEOLITE |
SiO2, Fe2O3, MgO, Na2O, Al2O3, CaO, K2O, P2O5 |
Ổn định pH và hấp thu các chất độc hại trong ao, cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt. |
PT Nusagi - Indonesia |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
111. |
BIO ZEOLITE |
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MnO2, MgO, Cr2O3, K2O, Na2O, TiO2 | Giúp cải thiện chất lượng nước, gia tăng lượng Oxy hòa tan trong nước, hấp thụ mùi hôi và các khí độc như:NH3, CH4, H2S , hấp thụ chất dơ bẩn và phân hủy phân tôm. Làm cho tảo thực vật phát triển như là thức ăn thiên nhiên cho tôm, tăng sự phát triển của tôm. Làm giảm độ đục nước có váng |
CV. PULAU MAS MINERALINDO |
112. |
SUPER ZEOLITE |
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MnO2, MgO, Cr2O3, K2O, Na2O, TiO3 |
Hấp thu các khí độctrong ao nuôi phát sinh do sự phân hủy chất hữu cơ như khí H2S, NH3 Giúp ổn định pH nước ao và duy trì màu nước |
CV. PULAU MAS MINERALINDO |
113. |
OXYTARGE N ZEOLITE |
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MnO2, MgO, Cr2O3, K2O, Na2O, TiO4 |
Hấp thu các khí độctrong ao nuôi phát sinh do sự phân hủy chất hữu cơ như khí H2S, NH3 Giúp ổn định pH nước ao và duy trì màu nước |
CV. PULAU MAS MINERALINDO |
114. |
(6+1) VIP |
SiO2,, CaO, MgO, Fe2O3, Al2O3, Na2O, K2O |
Hấp thụ khí độc, giảm NH4, NO2, cải tạo ao nuôi | GUANG DONG HAIFU MEDICINE CO.,LTD Hoàng Cương, Quảng Đông, Trung Quốc |
115. |
ZEO-TECH |
SiO2,Al2O3,Ca O, MgO |
Hấp thụ các khí độc do phân và thức ăn thừa gây ra như: NO2,NO3,NH3, H2S..Loại bỏ các kim loại nặng. Cung cấp các khoáng chất kích thích tảo silic phát triển làm thức ăn cho tôm. Tăng độ oxy hoà tan trong nước. ổn định pH ở đáy ao. |
ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND |
116. |
ZEOLITE |
SiO2,AL2O3,C aO,MgO,Fe2O3 ,TiO2,K2O,Na2 O | Hấp thu các khí độc như NH3. giảm và làm phân hủy các loại chất bẩn thối rữa ở đáy ao. Ổn định pH, xử lý nguồn nước. Loại trừ độc tố phát sinh trong ao. Giảm chất dơ trong ao khi dùng các loại hoá chất |
C.V BISCHEM MINERAL INDUSTRY- INDONESIA |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
117. |
ZEOLITE 100 |
SiO2,Al2O3,Fe 2O3,K2O,Na2O |
Giúp lắng bùn và các chất dơ bẩn lơ lững trong nước xuống đáy hồ.Giúp giảm lượng khí độc amonia. Tăng hiệu suất làm việc của vi sinh vật được tốt hơn. Đặc biệt tăng oxy cho tôm. |
BANGKOK VETLAB ( B- LAB) CO., LTD- THAILAND |
118. |
SUPER ZEOLITE (GRANULA R) |
SiO2,Al2O3,Fe 2O3,TiO2,CaO, MgO,K2O,Na2 O,LOI. |
Ổn định pH và hấp thụ các chất độc hạitrong ao, cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt. |
BV.BISCHEM MINERAL INDUSTRY - INDONESIA |
119. |
ZEOLITE GRANULAR |
SiO2,Al2O3,Fe 2O3,TiO2,CaO, MgO, K2O,Na2O. |
Làm sạch môi trường nuôi, ổn định pH, hấp thu các khí độc trong ao, hồ như : NH3, H2S, NO2,CO2 và các khí độc khác, loại bỏ các kim loại nặng, tăng lượng oxy hoà tan trong nước. |
CV. BISCHEM MINERAL INDUSTRY- INDONESIA |
120. |
ZEOLITE GRANULAR (CLIMAX) |
SiO2,Al2O3. | Hấp thụ cực nhanh các khí độc : NH3, H2S,.. Và các khí độc khác. Làm tăng hàm lượng oxy tan trong nước. Giảm các chất bẩn hữu cơ có trong ao, cải thiện chất lượng nước. Tăng sự phát triển của phiêu sinh vật tạo thêm nguồn thức ăn cho tôm. |
KASET CENTER CO., LTD- THAILAND |
121. |
KC.SMECTI NE |
SiO2: 70% | Ổn định pH và hấp thụ các chất độc hại trong ao. Cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt. |
Kaset Center Co.Ltd - Thailand |
122. |
ZEOLITE |
SiO2: 70% | Hấp thụ khí độc trong ao như NH3, NO2, H2S. Cải thiện chất lượng nước ao nuôi. Ổn định pH, giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt. |
PT Pacific Mineralindo Utama - Indonesia |
123. |
ZEOLITE GRANULAR |
SiO2: 70% | Ổn định pH và hấp thụ các chất độc hại trong ao. Cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt. |
CV.Zeolite Indah Warsa - Indonesia |
124. |
ZEOLITE POWDER |
SiO2: 70% | Ổn định pH và hấp thụ các chất độc hại trong ao. Cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt. |
CV.Zeolite Indah Warsa - Indonesia |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
125. |
ALKALINE OCEANER |
NaHCO3 | Tăng độ kiềm nước ao nuôi tôm; Làm nước ao nuôi có màu sắc đẹp hơn; Giúp tôm lột vỏ tốt, vỏ mới cứng đẹp. |
Shenshi Mining Co., Ltd - Trung Quốc |
126. |
ANILITE |
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O, TiO2 |
Giảm hàm lượng các khí độcï: NH3, NO2, H2S Gia tăng oxy trong nước Lắng tụ bùn, bã hữu cơ lơ lủng trong nước xuống đáy ao |
PT PACIFIC MINERALINDO UTAMA INDONESIA |
127. |
ZEOLITE( Health Stone) |
SiO2, Cao, MgO, Fe2O3, Al2O3 | Ổn định pH và hấp thụ các chất độc hại trong ao, cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt |
Chiton Mineral MFG Co., Ltd Đài Loan |
128. |
ZEOLITE |
SiO2, Cao, MgO, Fe2O3, Al2O3 |
Ổn định pH và hấp thụ các chất độc hại trong ao, cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt |
Skipper International Co., Ltd Trung Quốc. |
129. |
ZEOLITE |
SiO2, Cao, MgO, Fe2O3, Al2O3 |
Ổn định pH và hấp thụ các chất độc hại trong ao, cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt |
Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd Thái Lan |
130. |
OSCAR ZEOLITE |
SiO2, Cao, MgO, Fe2O3, Al2O3 |
Ổn định pH và hấp thụ các chất độc hại trong ao, cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt |
All Vet Co., Ltd Thái Lan |
131. |
MAIFAN STONE |
SiO2, Cao, MgO, Fe2O3, Al2O3 | Ổn định pH và hấp thụ các chất độc hại trong ao, cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt |
Skipper International Co., Ltd Trung Quốc |
132. |
MAIFAN STONE |
SiO2, Cao, MgO, Fe2O3, Al2O3 |
Ổn định pH và hấp thụ các chất độc hại trong ao, cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt |
Qingdao Haidabaichuan Biological Engineering co., Ltd Trung Quốc |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
133. |
SUN DOLOMITE |
CaCO3, MgCO3 |
Ổn định pH và tăng độ kiềm (alkanility), hấp thụ các chất độc trong ao, cải thiện môi trường ao, giúp tôm phát triển tốt. |
All Vet Co., Ltd Thái Lan |
134. |
REDUCING LIME |
SiO2 | Ổn định pH và hấp thụ các chất độc hại trong ao, cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt | Biopharma Research & Development Co., Ltd - Thailand |
135. |
Zeolite Powder hiệu Three Golden Mountain |
SiO2, Al2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, TiO2, Fe2O3 | Hấp thụ nhanh các loại khí độc như : NH3, H2S và các khí độc khác có trong ao. Làm tăng hàm lượng oxy hòa tan trong nước. Làm giảm các chất bẩn hữu cơ có trong ao. Cải thiện chất lượng nước. Làm tăng sự phát triển của phiêu sinh vật tạo nguồn thức ăn cho tôm. |
PT.Pacific Mineralindo - Indonesia |
136. |
Zeolite Granular hiệu Three Golden Mountain |
SiO2, Al2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, TiO2, Fe2O3 | Hấp thụ nhanh các loại khí độc như : NH3, H2S và các khí độc khác có trong ao. Làm tăng hàm lượng oxy hòa tan trong nước. Làm giảm các chất bẩn hữu cơ có trong ao. Cải thiện chất lượng nước. Làm tăng sự phát triển của phiêu sinh vật tạo nguồn thức ăn cho tôm. |
PT.Pacific Mineralindo - Indonesia |
137. |
Indozeo (G), Green White Zeolite Granular |
SiO2, Al2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, TiO2, Fe2O3 | Hấp thụ các loại khí độc như NH3, H2S. Làm giảm các chất bẩn, thốI rữa ở đáy ao, ổn định độ pH, xử lý nguồn nước làm cho nước đẹp. Tăng hàm lượng oxy cho ao hồ nhờ các phân tử SiO2, Al2O3. LoạI trừ tất cả các độc tố trong ao nuôi. Tiêu độc trong ao sau khi dùng các loại hoá chất. |
CV.Zeolite Indah Warsa - Indonesia |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
138. |
Indozeo (P), Green White Zeolite Granular |
SiO2, Al2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, TiO2, Fe2O3 | Hấp thụ các loại khí độc như NH3, H2S. Làm giảm các chất bẩn, thốI rữa ở đáy ao, ổn định độ pH, xử lý nguồn nước làm cho nước đẹp. Tăng hàm lượng oxy cho ao hồ nhờ các phân tử SiO2, Al2O3. LoạI trừ tất cả các độc tố trong ao nuôi. Tiêu độc trong ao sau khi dùng các loại hoá chất. |
CV.Zeolite Indah Warsa - Indonesia |
139. |
Zeolite Granular |
SiO2, Fe2O3, MgO, K2O, Al2O3, CaO, Na2O, TiO2 |
Làm sạch nước, đáy ao, hấp thụ khí độc. |
PT.PACIFIC MINERALINDO UTAMA - INDONESIA |
140. | CLIMAX | SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2, CaO, MgO, K2O, Na2O | Bao phủ và làm giảm những vật thối rữa ở đáy ao. Hấp thụ Amoniac, Nitrat và khí có mùi trứng thối. Cải thiện chất lượng nước, ổn định pH. Giữ màu nước ổn định cho tôm phát triển, cải thiện đáy ao tốt, kích thích sự hoạt động của phiêu sinh. | Kaset Center Co., Ltd - Thailand |
141. | SIREN | Sodium Thiosulfite (Na2S2O3) | Chế phẩm làm sạch nước, tăng lượng ôxi hòa tan trong nước | Asian Aquaculture Co., Ltd, Thái Lan |
142. |
ULTRA BIO- MD |
Alpha Amylase, Beta-Glucanase, Hemicellulose, Protease |
Phân hủy và làm sạch chất mùn bã hữu cơ đáy ao, giảm thay nước lúc nuôi. Làm trong nước, hết nhớt nước, giảm chỉ số BOD và COD |
ULTRA BIO - LOGICS.INC, CANADA |
143. |
EM A1 | Bacillus subtilis, Bacillus lateropsorus, Bacillus licheniformis |
Phân hủy chất hữu cơ trong ao, làm giảm khí Amoniac trong ao, cải thiện chất lượng nước ao |
Kunshan Kexin Environment Bioengineering Co., Ltd-Trung Quốc |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
144. |
PROBOOST |
Bacillus subtilis, Lactobacillus Plantarum, Saccharomyces cerevisiae |
Phân hủy nhanh và giảm thiểu các hợp chất hữu cơ độc hại trong đất, đáy ao như NH3, H2S. Cung cấp vi sinh vật hữu ích, ngăn chặn sự phát triển của các vi khuẩn gây hại cho tôm. |
Kaset Center Co., Ltd (Thailand) - Thailand |
145. |
COMPAC |
Bacillus subtilis | Phân huỷ các chất hữu cơ, thức ăn dư thừa trong ao Giảm khí độc phát sinh trong quá trình nuôi . Ổn định màu nước pH |
SITTO (THAILAND) Co.,Ltd |
146. |
BACILLUS SUPREME |
Bacillus Subtilis | Phân huỷ các chất hữu cơ, thức ăn dư thừa trong a; Giảm khí độc phát sinh trong quá trình nuôi . Ổn định màu nước pH |
SITTO (THAILAND) Co.,Ltd |
147. |
BACTA- PURâ XLSW | Bacillus aminivorans, Bacillus amyloliquefacie ns, Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Nitrobacter winogradskvi, Nitrosomonas europea, Cellulomonas biazotea, Rhodopseudomo nas sp |
Phân hủy các chất hữu cơ, chất thải dư thừa tích tụ ở đáy ao. Giảm các khí độc trong ao như: NH3, NO2, và H2S Cải thiện chất lượng nước ao |
IET-Aquaresearch Ltd; The Bacta- PurâSystem - Canada |
148. |
BACZEO 123 (BZ 123) |
Bacillus amyloliquefacie ns, Bacillus laterosporus, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus polymyxa, Bacillus subtilis | Phân hủy thức ăn dư thừa, chất thải, bùn bã hữu cơ trong ao nuôi. Làm ổn định môi trường nước, ổn định ph và phát triển tảo trong ao nuôi Làm hạn chế sự phát triển của các vi khuẩn có hại, các loại khí độc hại khác trong môi trường ao nuôi. Hạn chế hàm lượng NH3 và các loại khí độc khác. |
ASTERBIO - USA |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
149. |
ER 123 (ENVI - RESTORER) |
Bacillus Circulans Bacillus lactobacillus Bacillus laevolacticus Bacillus pumilis Candida utilis |
Hạn chế sự phát triển của các loại vi khuẩn có hại trong môi trường nước ao nuôi. Hạn chế hàm lượng NH3, H2S và các loại khí độc khác… trong môi trường nước ao nuôi Kiểm soát màu nước trong ao nuôi Phân hủy thức ăn thừa, chất thải cặn bã và bùn. |
ASTERBIO - USA |
150. |
BRF - 2 AQUAKIT | Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus subtilis, Bacillus polymyxa, Aspergillus oryzae |
Phân hủy nhanh chóng các xác động vật, thực vật, thức ăn thừa và các chất mùn bã hữu cơ khác. Giả khí độc NH3,H2S phát sinh trong qúa trình nuôi Duy trì chất lượng nước và ổn định màu nước ao nuôi |
ENVIRO - REPS INTERNATIONA L,USA |
151. |
BIO PRE | Bacillus Licheniformis Bacillus Subtilis, Bacillus amyloliquefacie ns, Bacillus pumilus, Lipase, Protease, Amylase, Cellulase |
Loại bỏ các chất hữu cơ sau vụ nuôi. Chống hiện tượng phản ứng phụ tạo Chloramin khi xử lý Chlorin trực tiếp trong ao |
MD.Synergy Co., Ltd - Thailand |
152. |
OKBIOTM FEED ADDITIVE | Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Bacillus megaterium, Lactobacillus plantarum, Lactobacillus acidophilus. |
Phân hủy các chất hửu cơ trong nước và đáy ao , tạo nguồn nước sạch . Giảm lượng khí độc, giúp Ổn định PH và màu nước ao nuôi . |
INBIONET CORPORATION |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
153. |
OKBIOTM WATER TRAETMEN T | Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Bacillus megaterium, Bacillus pumilus, Lactobacillus plantarum, Lactobacillus acidophilus, Amylase, Protease, Cellulase |
Phân hủy các chất hửu cơ trong nước và đáy ao , tạo nguồn nước sạch . Giảm lượng khí độc , giúp Ổn định PH và màu nước ao nuôi . |
INBIONET CORPORATION |
154. |
VITABIO | Bacillus Licheniformis, Bacillus subtilis, Bacillus Pumilus, Cellulomonas |
Xừ lý nước trong nuôi trồng thủy sản. Phân hủy thức ăn thừa, phân hủy cặn bã đáy ao. Ổn định pH, giải phóng NH3.Tái tạo cân bằng môi trường nước và đáy ao |
VI-M KOREA |
155. |
THAI-BAC |
Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Nitrobacter sp | Giảm sự phát sinh khí độc Nh3, giảm mùi hôi nước và đáy ao, chống gây độc cho tôm. Cạnh tranh sinh học với các vi khuẩn có hại khác, giúp phòng bệnh cho tôm. |
V Thai Aqua Co., Ltd - Thailand |
156. |
9999 |
Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium |
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
157. |
ACCENT |
Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium |
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S. |
Baxel Co., Ltd - Thái Lan |
158. |
ACCURA |
Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium |
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
159. |
ALPHA |
Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium |
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
160. |
AMERICA |
Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium |
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
161. |
BACTIPOST |
Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium |
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
162. |
BACTIPOST PLUS |
Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium |
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
163. |
BENTLY |
Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium |
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
164. |
CENTURY |
Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium |
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
165. |
COMMAND O |
Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium |
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
166. |
DAKAR |
Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium |
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
167. |
FLORIDA |
Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium |
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
168. |
FREELANDE R |
Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium |
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
169. |
INFINITY |
Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium |
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
170. |
KEWELL |
Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium |
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
171. |
PROGEST |
Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium |
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
172. |
Q5 |
Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium |
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
173. |
SERENA |
Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium |
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
174. |
SUBARU |
Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium |
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
175. |
TAURUS |
Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium |
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
176. |
VICTORIA |
Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium |
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
177. |
YUKON |
Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium |
Kiểm soát pH nước ao nuôi,cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
178. |
BIOS |
Bacillus subtilis Saccharomyces cerevisie Rhodpseudomon as |
Làm sạch môi trường nước ao nuôi tôm cá. Phân hủy chất hữu cơ lắng dưới đáy ao. Kích thích gây lại màu tảo và tạo thức ăn tự nhiên. Khử và loại trừ khí độc trong ao, tránh hiện tượng nổi đầu vào buổi sáng. Tạo sinh thái cân bằng giúp tôm cá khỏe mạnh lớn nhanh |
RCH Pharmaceutical and Cosmetic Analytical Laboratories KOREA |
179. |
EM 10 10 | Bacillus subtilis, Nitrobacter sp, Nitrosomonas |
Phân hủy chất thải hữu cơ tích tụ ở đáy ao, làm giảm các khí độc như NH3, NO2, NO3 | Kunshan Kexin Enviroment Bioengineering Co., Ltd - China |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
|
| sp |
|
|
180. |
EM AMMOCIDE | Bacillus subtilis, Nitrobacter sp, Nitrosomonas sp |
Phân hủy chất thải hữu cơ tích tụ ở đáy ao, làm giảm các khí độc như NH3, NO2, NO3 |
Kunshan Kexin Enviroment Bioengineering Co., Ltd - China |
181. |
EM NO2 DROP | Bacillus Subtilis, Nitrobacter sp, Nitrosomonas sp |
Phân hủy chất thải hữu cơ tích tụ ở đáy ao, làm giảm các khí độc như NH3, NO2, NO3 |
Kunshan Kexin Enviroment Bioengineering Co., Ltd - China |
182. |
EM TAB | Bacillus Subtilis, Nitrobacter sp, Nitrosomonas sp |
Phân hủy chất thải hữu cơ tích tụ ở đáy ao, làm giảm các khí độc như NH3, NO2, NO3 |
Kunshan Kexin Enviroment Bioengineering Co., Ltd - China |
183. |
Eco Marine |
Bacillus subtilis, B.licheniformis, B.pumilus | Làm giảm lượng khí độc và mùi hôi, phân hủy bùn đáy, tạo màu nước. Ổn định chất lượng nước trong suốt quá trình nuôi. Kiểm soát sự phát triển của tảo đáy |
Bio Solution International Co., Ltd, Thái Lan |
184. |
Bio Marine |
Bacillus subtilis, B.licheniformis, B.pumilus | Làm giảm lượng khí độc và mùi hôi, phân hủy bùn đáy, tạo màu nước. Ổn định chất lượng nước trong suốt quá trình nuôi. Kiểm soát sự phát triển của tảo đáy |
Bio Solution International Co., Ltd, Thái Lan |
185. |
PRO- ZYMETIN | Bacillus subtilis, Bacillus polymyxa, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp, Pediococcus acidilactici |
Phân hủy các chất hữu cơ, loại bỏ NH3, H2S, trong nước và đáy ao. Cân bằng hệ vi sinh vật trong ao hồ. |
Bangkok Vetlab (B-Lab) Co., Ltd - Thailand |
186. |
AQUAKLEN Z | Bacillus subtilis, Bacillus pumilus, Bacillus licheniformis, Bacillus amyloliquefacie ns, Bacillus |
Đào thải các mùi hôi và cặn bã. Lọai bỏ Amonia.Giảm tỷ lệ thay nước. Tăng tỷ lệ sống. |
Aqion LLC, USA. |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
|
| megaterium |
|
|
187. |
SUPRAKLE NZ | Bacillus subtilis, Bacillus pumilus, Bacillus licheniformis, Bacillus amyloliquefacie ns, Bacillus megaterium, Nitrobacter sp, Nitrosomonas sp |
Giảm NH3, chống gây độc cho tôm. Cạnh tranh sinh học với các lòai vi khuẩn có hại khác, phòng bệnh cho tôm nuôi. |
Aqion LLC, USA. |
188. |
HYBACTZY ME |
Bacillus subtilis, Lactobacillus plantarum, Saccharomyces cerevisiae | Phân hủy nhanh và giảm thiểu các hợp chất hữu cơ độc hại trong đất, đáy ao như NH3, H2S. Giúp duy trì cân bằng sinh học và làm sạch nước ao nuôi. Cung cấp vi sinh vật hữu ích, ngăn chặn sự phát triển của các vi khuẩn gây hại cho tôm. |
Kaset Center Co., Ltd (Thailand) - Thailand |
189. |
SUPERCHA RGE |
Bacillus subtilis, Lactobacillus plantarum, Saccharomyces cerevisiae | Phân hủy nhanh và giảm thiểu các hợp chất hữu cơ độc hại trong đất, đáy ao như NH3, H2S. Giúp duy trì cân bằng sinh học và làm sạch nước ao nuôi. Cung cấp vi sinh vật hữu ích, ngăn chặn sự phát triển của các vi khuẩn gây hại cho tôm. |
Kaset Center Co., Ltd (Thailand) - Thailand |
190. |
PRAWNBAC | Bacillus subtilis, B. licheniformis, B. megateriums, B. amyloliquefacie ns, Enzyme : Protease, Amylase,Estera se,Cellulase,Xyl anase. |
Làm sạch đáy ao và nước ao. Giảm khí độc NH3, H2S, mùi hôi trong ao nuôi. Oån định môi trường nước, làm tăng hiệu quả hoạt động của hệ sinh thái. |
NOVOZYMES BIOLOGICALS INC-USA |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
191. |
NS-SMART AQUA | Bacillus subtilis, B.licheniformis, B.amyloliquefac iens, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp | Giải quyết vấn đề ô nhiễm đáy ao Giúp phân hủy thức ăn thừa, phân tôm, hấp thụ khí độc Tạo nguồn vi sinh vật tự nhiên có lợi cho ao nuôi tôm, cân bằngpH, ổn định màu nước hạn chế dịch bệnh |
BIOSMART CO.,LTD THAILAND |
192. |
PondPlus® | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus amyloquefacien s, Bacillus pumilus |
Làm sạch môi trường đáy và nước ao. Làm giãm mùn bã hữu cơ, NH3, H2S có trong ao nuôi tôm. Ổn định môi trường nước, cân bằng hệ thống vi sinh vật trong ao nuôi. |
Novozymes Biologicals - Mỹ |
193. |
BON WATER | Bacillus subtilis, Bacillus amyloliquefacie ns, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp. |
Phân hủy chất thải hữu cơ tích tụ đáy ao. Giảm các khí độc như NH3, NO2, NO3 |
M.D Synergy Company Limited - Thailand |
194. |
EM A1 | Bacillus Subtilis, Bacillus laterosporus, Bacillus licheniformis |
Phân hủy chất thải hữu cơ, làm giảm khí amoniac trong ao, cải thiện chất lượng nước ao nuôi |
Kunshan Kexin Enviroment Bioengineering Co., Ltd - China |
195. |
DIGEST 1 | Bacillus subtilis, bacillus lichenformis, vôi |
Phân huỷ chất hữu cơ giảm khí độc, ổn định pH |
Marine Inter Product Company Limited, Thái Lan |
196. |
AQUA-P | Bacillus subtilis, Bacillus lichenifomis, Nitrosomonas sp. | Giúp phân hủy các chất cặn bã ở đáy ao như: phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo ở đáy ao giảm sự phát sinh khí độc NH3, H2S. Tạo màu nước đẹp, kích thích tảo phát triển |
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD |
197. |
MICROZYM E | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Lactobacillus acidophilus, |
Tăng nhanh sự tiêu hoá, hấp thụ thức ăn, phân huỷ chất thải, ổn định pH |
Marine Inter Product Company Limited, Thái Lan |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
|
| Pediococcus acidilactici, Nitrobacter sp., Nitrosomonas sp. |
|
|
198. |
BON POND | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus amyloliquefacie ns, Bacillus pumilus, Lipase, Protease, Amylase, Cellulase. |
Loại bỏ các chất hữu cơ sau vụ nuôi. Chống hiện tượng phản ứng phụ tạo chloramin khi xử lý chlorin trực tiếp vào ao. |
M.D Synergy Company Limited - Thailand |
199. |
AQUA-VIVE |
Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus amyloliquefacie ns | Xử lý nước ao tôm, trại giống, ao cá, xử lý nước và chất thải hữu cơ như phân, thức ăn thừa, giúp làm giảm khí độc như : khí amonia, nitrite. Giảm mùi hôi, giảm bùn đáy ao, váng bẩn, làm sạch nước ao nuôi. , kiểm soát sự phát triển của tảo. Sử dụng hiệu quả trên cả nước ngọt và nước lợ. |
Cassco Products INC/USA |
200. |
“PC” BACILLUS | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Tá dược vừa đủ |
Phân hủy các dư thừa và cặn bả dưới đáy hồ, lọai bỏ các giáp xác bám trên thân tôm |
PornChai Agriculture 1 Biotech (ThaiLan) |
201. |
AQUA 1 | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus polymyxa |
Khống chế sự phát triển quá nhiều của động vật phù du, cải thiện nước trong ao nuôi tôm |
PROBIOTIES INTERNATIONA L INC |
202. |
BIOCLEAN AQUA | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus polymyxa, Saccharomyces cerevisiae |
Giúp môi trường nước ổn định pH, cung cấp Vi sinh vật có lợi nhằm phân hủy các chất thải ở đáy ao, giảm lượng khí độc |
ORGANICA BIOTECH - INDIA |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
203. |
MARINE BAC | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Cellulomonas sp., Pediococcus acidilactici, Nitrobacter sp., Nitrosomonas sp. |
Phân huỷ mùn bã hữu cơ, giảm khí độc |
Marine Inter Product Company Limited, Thái Lan |
204. |
PRO-BIO |
Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp | Giúp phân hủy xác tảo, thức ăn dư thừa, phân tôm, phù sa lơ lững trong nước. Phục hồi hệ vi sinh có lợi trong ao nuôi tôm sau khi xử lý hoá chất.Giảm các chất khí độc NH3, H2S sinh ra từ đáy ao do quá trình phân giải các mùn bã hữu cơ. |
Bioteqch Pro (B.P Group) Co., Ltd - Thailand |
205. |
POWER-A | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp | Phân hủy các chất cặn bã ở đáy ao như : phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo tàn…làm cho đáy ao sạch. Giảm bùn và các loại khí độc trong ao như : H2S, NH3.. Tạo màu nước đẹp, kích thích tảo có lợi phát triển. |
ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND |
206. |
PRO-P.T | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Saccharomyces |
Phân hủy nhanh và hoàn toàn các chất thải hữu cơ như thức ăn thừa, phân tôm, rong tảo chết Cải thiện chất lượng nước |
BENTOLI, INC - USA |
207. |
POWER-100 | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp | Phân hủy các chất cặn bã ở đáy ao như : phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo tàn…làm cho đáy ao sạch. Giảm bùn và các loại khí độc trong ao như : H2S, NH3.. Tạo màu nước đẹp, kích thích tảo có lợi phát triển. |
ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND |
208. |
BETA-500 | Bacillus subtilis, Bacillus megaterium, Bacillus licheniformis, |
Phân huỷ các chất hữu cơ, thức ăn dư thừa trong ao Giảm độc tố Clo, thuốc trừ sâu Ổn định màu nước pH |
SITTO CO.,LTD (THAILAND) |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
209. |
POND PLUS | Bacillus subtilis, Bacillus megateriums Bacillus amyloliquefacie ns, Bacillus licheniformis, Bacillus pumilus |
Làm giảm mùn bã hữu cơ, NH3, H2S có trong ao nuôi tôm |
Novozymes Biologicals - Mỹ |
210. |
AQUA- FRESH | Bacillus subtilis, Bacillus thuringiensis, Lactobacillus lactis, Pediococcus acidilactici, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp |
Cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm khí độc NH3, Nitric, H2S, giúp phân hủy chất thải hữu cơ lắng đọng tạo ra trong quá trình nuôi. Kiểm soát pH nước ao nuôi. Tăng tỷ lệ sống tôm nuôi. |
Bioteqch Pro (B.P Group) Co., Ltd - Thailand |
211. |
ASIA PRO | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, Enzyme Protease, Amylase, Selenium |
Phân hủy chất hữu cơ, hạn chế quá trình sinh khí độc Kích thích tiêu hoá, tăng trưởng nhanh, nâng tỷ lệ sống |
ASIA STAR LAB CO.,LTD - THAILAND |
212. |
EM NATO | Bacillus subtilis, Lactobacillus lactis, Bacillus lactobacillus |
Phân hủy chất thải hữu cơ, làm giảm khí amoniac trong ao, cải thiện chất lượng nước ao nuôi |
Kunshan Kexin Enviroment Bioengineering Co., Ltd - China |
213. |
BACTOR |
Bacillus subtilis, Lactobacillus sp, Pedicoccus acidilactici |
ổn định độ pH nước trong ao nuôi, không gây Stress cho tôm, khắc phục hiện tượng khó lột vỏ của tôm.ổn định màu nước, không làm rớt tảo, Hạn chế NH3, H2S. Duy trì và làm cho biên độ pH ít biến động trong ngày. Phân hủy các chất hữu cơ, cặn bã trong nước |
APEX RESEARCH PRODUCTS Co.,Ltd THAILAND |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
214. |
WUNAPUO- 15 | Bacillus subtilis, Nitromonas sp, Nitrobacter sp, Lactobacillus lactis, Saccharomyces cevevisiae. | Điều chỉnh và cân bằng sự phát triển của sinh vật nổi trong ao hồ nhằm thiết lập và duy trì tối ưu chất lượng nước. Loại trừ NO2,NH3, H2Svà các chất độc hại khác. Ổn định pH, màu nước. Làm sạch đáy ao sau mỗi lần thu hoạch |
TEAM AQUA CORPORATION - TAIWAN |
215. |
ENVIBAC |
Bacillus subtilis, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp, Pediococcus acdilactici |
phân huỷ và ngăn ngừa sự tích tụ thức ăn dư thừ ở đáy ao. Oxy hoá các chất hửu cơ, khí độc có trong ao thành chất dinh dưởng có lợi cho tảo phát triểnlàm thức ăn tự nhiên cho tôm cá. |
BANGKOK VETLAB (B-LAB)CO.,LTD, |
216. |
AQUA ZYME | Bacillus subtilis, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp, Pediococcus acdilactici, Bacillus thuringiensis, Lactobacillus lactis |
phân huỷ và ngăn ngừa sự tích tụ thức ăn dư thừ ở đáy ao. Oxy hoá các chất hửu cơ, khí độc có trong ao thành chất dinh dưởng có lợi cho tảo phát triểnlàm thức ăn tự nhiên cho tôm cá. |
BANGKOK VETLAB (B-LAB)CO.,LTD, |
217. |
PRO-ENZYM | Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Bacillus licheniformis, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp, Lipase, Amylase, Protease |
Cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm khí độc NH3, Nitric, H2S, giúp phân hủy chất thải hữu cơ lắng đọng tạo ra trong quá trình nuôi. Kiểm soát pH nước ao nuôi. Tăng tỷ lệ sống tôm nuôi. |
Bioteqch Pro (B.P Group) Co., Ltd - Thailand |
218. |
Bacillus supreme | Bacillus subtilis, Sodium thiosufate, Calcite và carbon source |
Phân hủy các chất hữu cơ, thức ăn dư thừa trong ao. Giảm các độc tố Clo, thuốc trừ sâu. Ổn định màu nước, pH. |
Công ty TNHH Asian Aquaculture Thái Lan |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
219. |
AQUAPOND - 100 | Bacillus subtilis, Bacillus megaterium, Bacillus licheniformis, Canditautilis, Bacillus stearothermophi lus, Protease, Lipase, Amylase enzyme |
Phân hủy các chất hữu cơ dư thừa tích tụ ở đáy ao. Các dòng vi sinh đặc biệt này rất thích hợp với ao nuôi từ độ mặn thấp đến 50 phần ngàn. Tăng lượng thức ăn cho phiêu sinh vật tạo ra nguồn thức ăn tự nhiên trong ao nuôi. |
ASIAN AQUA & ANIMAL Co.,Ltd ThaiLand |
220. |
RICHY BAC |
Bacillus subtilis, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp. |
Giúp quản lý, tạo cân bằng trong ao nuôi tôm, ổn định màu nước, giảm nhầy nhớt, cặn và khí trứng thối(H2S) phát sinh trong ao hồ. Làm sạch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo ở đáy ao; Tác dụng tiêu hủy liên tục, giảm sự phát sinh khí độc NH3, giảm mùi hôi nước và đáy ao, cân bằng sinh thái trong ao, điều chỉnh chất lượng nước giúp tôm không bị căng thẳng, phát triển tốt, phù hợp với việc nuôi tôm trong hệ thống kín. |
ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND |
221. |
HI-MONO | Bacillus subtilis; Bacillus licheniformis; Pediococcus acidilactici |
Phân hủy các chất mùn bã hữu cơ, chất thải tích thụ đáy ao. Giảm các khí độc NH3, H2S trong ao. Cải thiện chất lượng nước. |
A,V.A.Marketing Co., Ltd - Thailand |
222. |
ULTRA AF 8 | Bacillus subtillis, Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis |
Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi .Giảm khí độc , kiểm soát PH nước ao nuôi ,cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi . |
ULTRA BIO - LOGICS.INC, CANADA |
223. |
ES PRO | Lactobacillus lactic, Nitrobacter spp, Bacillus subtilis |
Phân hủy chất thải hữu cơ, làm giảm khí Amoniac trong ao. Cải thiện chất lượng nước ao nuôi |
Mr.Fish Co., Ltd - Đài Loan |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
224. |
EM-Jun | Lactobacillus lactic, Nitrosomonas sp, Bacillus thuringenesis, Bacillus subtilis, Nitrobacter sp, Pediococcus acdilacitici |
Cải thiện chất lượng nước, khử và phân giải mùn bã hữu cơ NH3, H2S, NO2… trong nước. Ổn định pH, tăng oxy hoà tan trong nước, nâng cao tỷ lệ sống của tôm cá |
GUANG ZHOU XINGDA ANIMAL HEALTH PRODUCTS CO.,LTD Quảng Châu, Quảng Đông, Trung Quốc |
225. |
MR-CLEAN | Lactobacillus plantarum, Saccharomyces cerevisiae, Bacillus subtilis, Bacillus laterosporus, Bacillus lichenifomis, Bacillus polymyxa, tá dược vừa đủ |
Phân huỷ các chất cặn bã dư thừa, tăng Oxy cho nước, khử mùi hôi, khử No2, H2S |
BIO CHEMICAL Co.,Ltd Thái Lan |
226. |
TARZAN | Lactobacillus plantarum, Saccharomyces cerevisiae, Bacillus subtilis, Bacillus laterosporus, Bacillus lichenifomis, Bacillus polymyxa, tá dược vừa đủ |
Phân huỷ các chất cặn bã dư thừa, tăng Oxy cho nước, khử mùi hôi, khử No2, H2S |
BIO CHEMICAL Co.,Ltd Thái Lan |
227. |
Super Lisens |
Lactobacillus subtilis, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae | Loại bỏ các chất hữu cơ và khí độc trong ao nuôi như H2S, NO2, kích thích sự phát triển của tảo tăng oxy hoà tan, cân bằng môi trường vi sinh và tảo tạo ra môi trường tốt cho nuôi trồng thuỷ sản |
GUANGDONG HAIFU MEDICINE Co.,Ltd Trung Quốc |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
228. |
AQUA FIRST | Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtillis, Bacillus licheniformis | Phân hủy và làm sạch chất mùn bã hữu cơ đáy ao, giảm thay nước lúc nuôi. Làm trong nước, hết nhớt nước, giảm chỉ số BOD và COD Duy trì màu nước ổn định, giảm và loại bỏ hoàn toàn khí độc NH3, H2S |
PIOTECH COMPANY - USA |
229. |
PRO ONE EXTRA |
Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophillus, Lactobacillus plantarum |
Phân huỷ chất hữu cơ, thức ăn dư thừa, xác vi sinh vật thối rữa ở đáy ao, Giảm lượng khí độc |
BANGKOK VETLAB (B-LAB)CO.,LTD, |
230. |
S-ONE |
Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophillus, Lactobacillus plantarum |
Cải thiện đáy ao, ổn định chất lượng nước, Phân huỷ và oxy hoá chất hữu cơ tích tụ ở đáy ao,, giảm quá trình sinh khí độc như NH3, CH4 |
BANGKOK VETLAB (B-LAB)CO.,LTD, |
231. |
AQUA FIRST |
Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus licheniformis, Bacillus subtillis | Phân hủy và làm sạch chất mùn bã hữu cơ đáy ao, giảm số lần thay nước lúc nuôi. Làm trong nước, hết nhớt nước và không có váng bọt nổi lên mặt nước. Duy trì màu nước ổn định, giảm khí độc NH3,H2S Giảm chỉ số COD và BOD |
PIOTECH COMPANY - USA |
232. |
ENVI- BACILLUS | Bacillus subtilis, Bacillus polymixa, Bacillus megaterium, Bacillus licheniformis |
Khống chế sự phát triển quá nhiều của động vật phù du; Cải thiện nước trong ao nuôi tôm |
ASIAN AQUA & ANIMAL (THAILAND) CO.,LTD |
233. |
ARO-ZYME | Bacillus subtilis; Cellulase, Amylase, Lipase, Protease |
Giảm các chất dư thừa tích tụ ở đáy ao; Giảm khí độc phát sinh trong quá trình nuôi |
ASIAN AQUA & ANIMAL (THAILAND) CO.,LTD |
234. |
Probio Aqua Clean | Lactobacillus reuteri, Lactobacillus plantarum, Bacillus subtilis | Cải thiện môi trường nước ao nuôi; Thúc đẩy quá trình phân giải các chất hữu cơ trong đáy ao; làm giảm nhanh khí độc NH3, H2S, NO2 |
Probionic Co.,Ltd, Hàn Quốc |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
235. |
ACCELOBA C AG | Tập hợp vi sinh vật gồm những vi khuẩn thuộc giống Bacillus (B.subtilis, B.megaterium, B.licheniformis, B.pumilus, B.polymyxa) và 2 dòng nấm thuộc giống Aspergillus (A.oryzac, A.niger) phân giải cellulose |
Tăng nhanh quá trình phân huỷ các chất hữu cơ. Sản sinh ra các men Amylase, Protease, Lipase và Cellulose giúp tôm tiêu hoá thức ăn, cạnh tranh với vi khuẩn có hại. Cải thiện chất lượng nước ao nuôi. Giảm bùn đáy ao. Hạn chế sự phát sinh bệnh. Cải thiện hệ số FCR và nâng cao tỷ lệ sống cho tôm |
American Biosystems, Inc Mỹ |
236. |
BIOMAX 1080 | Bacillus subtilis, Bacillus lichenformis và vôi |
Phân huỷ chất hữu cơ, giảm các khí độc hại trong ao ( Amonia Nitrit, Sulfide), ổn định pH,cải thiện chất lượng nước ao. |
Bionet Inter Co., Ltd Thái Lan |
237. |
BIOMAX 2070 | Bacillus subtilis, Bacillus lichenformis và cám |
Phân huỷ chất hữu cơ, giảm các khí độc hại trong ao (Amonia Nitrit, Sulfide), ổn định pH,cải thiện chất lượng nước ao. |
Bionet Inter Co., Ltd Thái Lan |
238. |
BIOZYME | Chứa 1.1012 CFU/kg , gồm Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, B. megaterium và Amylase, Protease, Lipase |
Cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi, Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Kiểm soát pH nước ao nuôi. Giảm khí độc như NH3, Nitrit, H2S |
Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
239. |
BACILLUS SUBTILIS | Chứa 1.1011 CFU/kg, gồm Bacillus subtilis và Amylase, Protease, Betaglucan | Cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi, Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Kiểm soát pH nước ao nuôi. Giảm khí độc như NH3, Nitrit, H2S. |
Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
240. |
BENZ X |
Bacillus megaterium, Bacillus licheniformis, Bacillus polymyxa |
Phân hủy chất hữu cơ, tảo, thức ăn dư thừa và phân tôm một cách có hiệu quả vì đấy là những nguyên nhân làm cho nước trong ao tôm bị ô nhiễm. Hạn chế khí Ammonia, nitrit một cách có hiệu quả và khử mùi thối của bùn đáy ao làm cho tôm giảm căng thẳng, kích thích tảo phát triển làm cho khả năng giám sát màu nước được dễ dàng. Giảm bớt cặn trôi lơ lững trong nước và đáy ao, phù hợp với việc nuôi tôm trong hệ thống kín. |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
241. |
CHICAGO |
Bacillus megaterium, Bacillus licheniformis, Bacillus polymyxa |
Phân hủy chất hữu cơ, tảo, thức ăn dư thừa và phân tôm một cách có hiệu quả vì đấy là những nguyên nhân làm cho nước trong ao tôm bị ô nhiễm. Hạn chế khí Ammonia, nitrit một cách có hiệu quả và khử mùi thối của bùn đáy ao làm cho tôm giảm căng thẳng, kích thích tảo phát triển làm cho khả năng giám sát màu nước được dễ dàng. Giảm bớt cặn trôi lơ lững trong nước và đáy ao, phù hợp với việc nuôi tôm trong hệ thống kín. |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
242. |
BIO CHIP S |
Bacillus megaterium, Bacillus licheniformis, Bacillus polymyxa |
Phân hủy chất hữu cơ, tảo, thức ăn dư thừa và phân tôm một cách có hiệu quả vì đấy là những nguyên nhân làm cho nước trong ao tôm bị ô nhiễm. Hạn chế khí Ammonia, nitrit một cách có hiệu quả và khử mùi thối của bùn đáy ao làm cho tôm giảm căng thẳng, kích thích tảo phát triển làm cho khả năng giám sát màu nước được dễ dàng. Giảm bớt cặn trôi lơ lững trong nước và đáy ao, phù hợp với việc nuôi tôm trong hệ thống kín. |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
243. |
BOSS |
Bacillus megaterium, Bacillus licheniformis, Bacillus polymyxa |
Phân hủy chất hữu cơ, tảo, thức ăn dư thừa và phân tôm một cách có hiệu quả vì đấy là những nguyên nhân làm cho nước trong ao tôm bị ô nhiễm. Hạn chế khí Ammonia, nitrit một cách có hiệu quả và khử mùi thối của bùn đáy ao làm cho tôm giảm căng thẳng, kích thích tảo phát triển làm cho khả năng giám sát màu nước được dễ dàng. Giảm bớt cặn trôi lơ lững trong nước và đáy ao, phù hợp với việc nuôi tôm trong hệ thống kín. |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
244. |
D MAX S |
Bacillus megaterium, Bacillus licheniformis, Bacillus polymyxa |
Phân hủy chất hữu cơ, tảo, thức ăn dư thừa và phân tôm một cách có hiệu quả vì đấy là những nguyên nhân làm cho nước trong ao tôm bị ô nhiễm. Hạn chế khí Ammonia, nitrit một cách có hiệu quả và khử mùi thối của bùn đáy ao làm cho tôm giảm căng thẳng, kích thích tảo phát triển làm cho khả năng giám sát màu nước được dễ dàng. Giảm bớt cặn trôi lơ lững trong nước và đáy ao, phù hợp với việc nuôi tôm trong hệ thống kín. |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
245. |
PATHFINDE R | Bacillus polymyxa, Bacillus megaterium, Bacillus licheniformis |
Khống chế sự phát triển quá nhiều của động vật phù du, cải thiện nước trong ao nuôi tôm. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
246. |
GIOVANNI | Bacillus polymyxa, Bacillus megaterium, Bacillus licheniformis |
Khống chế sự phát triển quá nhiều của động vật phù du, cải thiện nước trong ao nuôi tôm. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
247. |
ASCENDER | Bacillus polymyxa, Bacillus megaterium, Bacillus licheniformis |
Khống chế sự phát triển quá nhiều của động vật phù du, cải thiện nước trong ao nuôi tôm. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
248. |
OPTIMA | Bacillus polymyxa, Bacillus megaterium, Bacillus licheniformis |
Khống chế sự phát triển quá nhiều của động vật phù du, cải thiện nước trong ao nuôi tôm. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
249. |
BOLOGNA | Bacillus polymyxa, Bacillus megaterium, Bacillus licheniformis |
Khống chế sự phát triển quá nhiều của động vật phù du, cải thiện nước trong ao nuôi tôm. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
250. |
SURAT | Bacillus polymyxa, Bacillus megaterium, Bacillus licheniformis |
Khống chế sự phát triển quá nhiều của động vật phù du, cải thiện nước trong ao nuôi tôm. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
251. |
DynaGain Super PAK 400 | Bacillus subtilis Nitrosomonas sp Nitrobacter sp Protease, Amylase, Cellulase, Xylanase |
Phân hủy các chất cặn bã ở đáy ao như : phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo tàn…làm cho đáy ao sạch. Giảm bùn và các loại khí độc trong ao như : H2S, NH3…Tạo màu nước đẹp, kích thích tảo có lợi phát triển. |
Biomin Laboratory Singapore Pte, Ltd - Singapore |
252. |
DynaGain Super PB-300 | Bacillus subtilis Nitrosomonas sp Nitrobacter sp Protease, Amylase, Cellulase, Xylanase |
Phân hủy các chất cặn bã ở đáy ao như : phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo tàn…làm cho đáy ao sạch. Giảm bùn và các loại khí độc trong ao như : H2S, NH3…Tạo màu nước đẹp, kích thích tảo có lợi phát triển. |
Biomin Laboratory Singapore Pte, Ltd - Singapore |
253. |
BACTA-2 | Bacillus subtilis, Bacillus megaterium, Bacillus polymyxa Rhodopseudomo nas spp Saccharomyces cerevisiae |
Phân hủy các chất hữu cơ lắng dưới đáy ao. Làm sạch môi trường ao nuôi. Khử và loại trừ khí độc hại trong ao, tránh hiện tượng nổi đấu vào buổi sáng. Tạo sinh thái cân bằng giúp tôm, cá khỏe mạnh, lớn nhanh. |
Biopharma Research & Development Co., Ltd - Thailand |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
254. |
BIO MAX | Protease, Amylase, Cellulase, Lipase Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium |
Phân hủy các chất hữu cơ, chất thải dư thừa tích tụ ở đáy ao.Giảm các khí độc trong ao như: NH3, NO2, và H2S.Cải thiện chất lượng nước ao |
BAXEL COMPANY LIMITED |
255. |
PROBIO- ZYME | Protease, Amylase, Cellulase, Lipase Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium |
Phân hủy các chất hữu cơ, chất thải dư thừa tích tụ ở đáy ao.Giảm các khí độc trong ao như: NH3, NO2, và H2S.Cải thiện chất lượng nước ao |
BAXEL COMPANY LIMITED |
256. |
RENO | Protease, Amylase, Cellulase, Lipase Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium |
Phân hủy các chất hữu cơ, chất thải dư thừa tích tụ ở đáy ao.Giảm các khí độc trong ao như: NH3, NO2, và H2S.Cải thiện chất lượng nước ao |
BAXEL COMPANY LIMITED |
257. |
“PC” ENZYME | Protease, Amylase, Cellulase, Tá dược vừa đủ |
Phân hủy các chất dư thừa và cặn bả dưới đáy hồ, lọai bỏ các giáp xác bám trên thân tôm |
PornChai Agriculture 1 Biotech (ThaiLan) |
258. |
BACTIPOST PLUS |
Protease, Amylase,Cellul ase Lipase, Bacillus licheniformis | Hòa tan lớp hữu cơ và cân bằng môi trường đất dưới đáy ao. Cải thiện tỉ lệ sống cho Post Lavar, hạn chế các khí độc (amonia, nitrit, H2S) thường tích tụ dưới đáy ao. Phân hủy chất thải trong ao, có lợi cho tôm và thực vật trong ao, khống chế lại cặn bã và tạo nên môi trường an toàn |
BAXEL CO., LTD THAILAND |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
259. |
PROGEST | Protease, Amylase,Cellul ase Lipase, Bacillus -megaterium | Phân hủy thức ăn dư thừa và các lơ lửng thực vật trong ao. Cân bằng độ pH ở mức thích hợp, loại trừ khí độc như amoniac, nitrit và H2S |
BAXEL CO., LTD THAILAND |
260. |
BACTIPOST |
Protease, Amylase,Cellul ase Lipase, Bacillus -polymyxa |
Phân hủy nhanh các chất hữu cơ dưới đáy ao, Chuyển hóa NH3 thành nitơ tự do và H2S thành lưu huỳnh làm cho đáy ao không bị ô nhiễm. Cung cấp các vi khuẩn và enzym có lợi giúp làm giảm cặn bã hữu cơ tạo môi trường nước sạch |
BAXEL CO., LTD THAILAND |
261. |
HTS- ANTIMOSS | Protease, Glucanase, Lactase, Pecanase, Xylanase, Cellulase, Amylase, Glucose | Nhanh chóng loại trừ các loại tảo, rêu có hại trong ao nuôi do nguồn nước biển bị ô nhiễm. Ngăn ngừa sự phát triển không bình thường của các loại tảo; Làm sạch chất nước,phân giải các chất hữu cơ có dư thừa trong ao. |
(Wuxi) Sino-Future Bio-Technology Co., Ltd-China |
262. |
BIO KING | Protease, Lipase, Amylase, Hemi cellulase, Beta- glucanase, Viable Aerobic bacteria, Viable Anaerobic bacteria, L, plantarum, L, acidophilus |
Có tác dụng phục hồi lại sự cân bằng của hệ thống vi sinh vật trong ao, tiêu hoá chất thải, khử mùi hôi thối: nơi đáy ao, góc ao và khu vực cho ăn Làm gia tăng hệ động thực vật trong nước tạo thêm thức ăn tươi cho tôm (cá), giúp tôm (cá) phát triển nhanh và gia tăng được mật độ nuôi |
AMERICAN VETERINARY LABORATORIES INC |
263. |
PRO-AGRO | Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp |
Cung cấp các vi sinh vật hữu ích để cạnh tranh sự phát triển của các vi sinh vật có hại. Giúp hấp thu tốt thức ăn. |
Bioteqch Pro (B.P Group) Co., Ltd - Thailand |
264. |
SHRIMP LINENG | Protease: 4%, Lipase: 3%, Men phân giải tinh bột Amylase: 3%, Sodium humate: 20%, Chất phụ |
Phân huỷ các chất hữu cơ trong nước, làm giảm các khí độc như NH3, NO2, H2S. Nâng cao pH và hàm lượng Oxy hoà tan nhằm tạo môi trường nuôi tốt giúp tôm khoẻ, bắt mồi nhanh. |
Yuh - Huei Enterprise co., Ltd Đài Loan |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
|
| gia hỗn hợp: 70% |
|
|
265. | Alken Clear Flo 1006 ( CF- 1006) | Là hỗn hợp các vi sinh vật, bao gồm: - Các chủng loại vi khuẩn : Bacillus thuringiensis, B. licheniformis, B.. laevolacticus, B. subtilis, Pseudomonas putida, P. aeniginosa | Phân huỷ các chất mùn hữu cơ trong nước và đáy ao, tạo nguồn nước sạch. Giảm các khí độc NH3, H2S sinh ra từ đáy ao do quá trình phân giải các mùn bã hữu cơ. Tăng cường hệ miễn dịch cho tôm và hạn chế sự phát triển của các tác nhân do Vibrio gây bệnh trên cơ thể | Alken Murray Corp Mỹ |
266. | Z-BAC | Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Nitrosomonas sp | Phân hủy các chất cặn bả ở đáy ao như: phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo tàn…làm cho đáy ao sạch. Giảm bùn và các loại khí độc trong ao như: H2S, NH3…Tạo màu nước đẹp, kích thích tảo có lợi phát triển. | V-Thai Aqua Co., Ltd - Thailand |
267. | HI-BAC | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus cereus | Giúp phân hủy các chất thải, thức ăn dư thừa, làm cho đáy ao sạch sẽ, không bị ô nhiễm. Phân hủy tức thì các chất cặn bã và hiệu quả trong mọi môi trường. Giúp cân bằng sinh thái trong ao nuôi. Giảm khí độc ở đáy ao và môi trường nước như NH3, H2S… | V-Thai Aqua Co., Ltd - Thailand |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
268. | PROGEST S | Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Nitrobacter sp | Giúp quản lý, ổn định màu nước, giảm nhầy nhớt, cặn và khí trứng thối H2S phát sinh trong ao. Làm sạch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo ở đáy ao. Tác dụng tiêu hủy liên tục, giảm sự phát sinh khí độc NH3, giảm mùi hôi nước và đáy ao | Baxel Co., Ltd - Thailand |
269. | SHRIMP BAC II | Bacillus subtilis,Bacillus megaterium, Bacillus laterosporus, Bacillus thuringiensis, Nitrobacter spp, | Phân hủy và ngăn ngừa sự tích tụ thức ăn dư thừa ở đáy ao. Oxy hóa các chất hữu cơ, khí độc có trong ao nuôi tôm thành chất dinh dưỡng có lợi cho tảo phát triển làm thức ăn tự nhiên cho tôm. | Bio-Green Planet, INC - USA |
270. | Genesis AQ | Bacillus subtilis,Bacillus megaterium, Bacillus laterosporus, Bacillus thuringiensis, Nitrobacter spp, | Cải thiện và giúp đường ruột tôm hấp thu triệt để dưỡng chất trong thức ăn. Giảm lượng chất thải trong ao. Kích thích tôm ăn nhiều ngay cả trong điều kiện môi trường không thích hợp, thời tiết thay đổi, giảm chỉ số tiêu tốn thức ăn. | Bio-Green Planet, INC - USA |
271. | PROBIOPON D | Bacillus subtilis,Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus polymyxa, Saccharomyces cerevisiae | Cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Kiểm soát pH nước ao nuôi. Giảm khí độc như NH3, H2S. | Zeus Biotech Limited - Ấn Độ |
272. | AQUA- CARE | Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus plantarum, Rhodopseudomo nas spp., Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae | Tăng quá trình nitrat hoá, giảm khí độc NH3, NO2 - Ngăn ngừa ô nhiễm do thức ăn thừa, giảm chất bài tiết để cải thiện môi trường nước ao nuôi -Phân huỷ chất hữu cơ, giảm thiểu khí độc H2S trong môi trường nước | JEON JIN BIO Co.,Ltd - Hàn Quốc |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
273. | SUPERKING | Rhodobacter spp, Rhodococcus spp | Hấp thu NH4-N, H2S và các chất có hại trong nước; tăng lượng oxy hòa tan trong nước, dưới đáy ao nuôi; phân hủy các chất hữu cơ như: thức ăn thừa, phân thải của tôm trong ao nuôi. | Guangdong Haifu Medicine Co.,Ltd – Trung Quốc |
274. | Neo Bacillus | Saccaromyces cerevisiae, Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis | Phân hủy nhanh và hoàn toàn các chất thải hữu cơ như thức ăn thừa, phân tôm, rong tảo chết. | Thai Modern Co.,Ltd, Thái Lan |
275. | Lactobax | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus pumilus, Bacillus polymyxa, Bacillus megaterium, Nitrobacter sp, Nitrosomonas sp, Saccharomyces cerevisiae | Phân hủy cặn bã, mùn hữu cơ, làm sạch đáy ao và môi trường nuôi. Loại bỏ tạp chất độc hại và các khí độc ở đáy ao | Microbax (India) Limited, Ấn Độ |
276. |
BKC |
Benzalkonium Chloride 80% | Diệt vi khuẩn, nấm (nhóm Lagenidum sp) và động vật nguyên sinh (Protozoa) đặc biệt là Zoothanium trong môi trường nước ao nuôi |
Long Man Aqua Co., Ltd Đài Loan |
277. |
BKC |
Benzalkonium Chloride 80% | Diệt vi khuẩn, nấm (nhóm Lagenidum sp) và động vật nguyên sinh (Protozoa) đặc biệt là Zoothanium. Phòng và trị các bệnh phát sáng, ký sinh trên mang và thân tôm. Phòng trị các bệnh nhiễm khuẩn ở mang, có hiệu mạnh đối với bệnh đen mang, rụng râu, mòn đuôi. |
Fook Tien Group Co., Ltd Thái Lan |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
278. |
ZOO - O- RINE |
Trifluoro 2,6 - Dinitro - NN- dipropyl -2- Toluidine 48% W/v |
Diệt nấm (chủ yếu là nhóm Lagenidium sp) và động vật nguyên sinh (protozoa) đặc biệt là Zoothamnium sp ký sinh mang và thân tôm, phòng chống sự nở hoa của động vật phù du |
Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
279. |
D - LAND |
Trifluoro 2,6 - Dinitro - NN- dipropyl -2- Toluidine 48% W/v |
Diệt nấm (chủ yếu là nhóm Lagenidium sp) và động vật nguyên sinh (protozoa) đặc biệt là Zoothamnium sp ký sinh mang và thân tôm, phòng chống sự nở hoa của động vật phù du |
Appliedchem ( Thailand) Co., Ltd Thái Lan |
280. |
TURBO - LAN |
Trifluoro 2,6 - Dinitro - NN- dipropyl -2- Toluidine 48% W/v |
Diệt nấm (chủ yếu là nhóm Lagenidium sp) và động vật nguyên sinh (protozoa) đặc biệt là Zoothamnium sp ký sinh mang và thân tôm, phòng chống sự nở hoa của động vật phù du |
Nana Vet Products Co., ltd Thái Lan |
281. |
KICH - ZOO |
Trifluoro 2,6 - Dinitro - NN- dipropyl -2- Toluidine 48% W/v |
Diệt nấm (chủ yếu là nhóm Lagenidium sp) và động vật nguyên sinh (protozoa) đặc biệt là Zoothamnium sp ký sinh mang và thân tôm, phòng chống sự nở hoa của động vật phù du |
Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan |
282. |
ST - 1 | Sodium Lauryl Ether Sulfate |
Làm sạch mang và thân tôm | Bionet Inter Co., Ltd Thái Lan |
283. |
UNI.O2 (HAIMA.O2, AQUA OXY) | Sodium percacbonat hàm lượng O2 hoạt tính có hiệu quả > 13,5% |
Nâng cao nhanh hàm lượng oxy hoà tan trong nước ao. Duy trì tốt chất lượng nước ao. Giúp kiểm soát tảo. |
Zhengyue Chemical Medicine Co., Ltd of shanxi Trung Quốc. |
284. |
G- CLEAN | Sodium Alkane Sulphonate, Sodium Lauryl Sulphate | Sát trùng, tẩy rửa, diệt khuẩn, nấm, ký sinh trùng, làm sạch và tẩy các vết bẩn trên thân và mang tôm. |
Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
285. |
BEST COLOR GREEN | Best colour green 0,71mg/Kg,tron g đó: - Blue N09: 63,3% -Yellow: N023: 36,7% |
Cải thiện chất lượng nước, kiểm soát pH. Kiểm soát màu nước, ngăn ngừa tảo đáy phát triển. Sử dụng như màu giả (Lake colorant Grade). |
Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
286. |
BEST COLOR BLUE | Best colour Blue 0,71mg/Kg, trong đó: - Blue N09: 97,2% -Yellow: N023: 2,8% |
Cải thiện chất lượng nước, kiểm soát pH. Kiểm soát màu nước, ngăn ngừa tảo đáy phát triển. Sử dụng như màu giả (Lake colorant Grade). |
Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
287. |
VETIDINE |
Povidone Iodine: 10% |
Diệt khuẩn, nấm và ký sinh trùng. | Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
288. |
NEW CLEAR | Sodium Thiosulfate (20mg), Ethylen Diamine Tetraacetic acid Tera Sodium Salt(30 mg), Poly Monoalkyl Ether(15mg) |
Làm giảm độ nhớt của nước ao. Giảm các kim loại nặng trong ao, giảm độc tố sinh ra từ tảo, làm sạch và tẩy các vết bẩn trên thân và mang tôm, làm giảm các chất độc sinh ra như Ammonia, Nitrite, Sulfide và các khí khác, ổn định pH nước ao. |
Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
289. |
BIOQUAST | Thực chất là B.K.C 80% (Benzalkonium Chloride). Công thức C6H5CH2N+(C H)3RCT |
Diệt khuẩn trong nước, giảm lây lan mầm bệnh, khống chế sự phát triển của phiêu sinh vật, tăng độ trong của nước |
Sitto (Thailand) Co., Ltd, Thái Lan |
290. |
COMPLEX PLUS 25% | Thuốc sát trùng trong nhóm Iodin, bao gồm hỗn hợp của 2 loại NPE - Iodine Complex 20% & PVP Iodine Complex 5% |
Sát trùng tốt các nhóm bacteria, virus, protozoa & nấm. Không ảnh hưởng đến sự phát triển của tảo, phù du |
Livestock Agricultural Business International Co., Ltd Thái Lan |
291. |
B.K.C - SAVE 80 |
Alkyl dimethyl benzyl amonium Chloride |
-Diệt vi khuẩn có hại & nguyên sinh động vật trong nước, đay ao nuôi và trên vỏ tôm ức chế sinh khối sinh vật phù du và xử lý nước ao nuôi |
EFFECTIVE MARKETING INTERNATIONA L CO.,Ltd THAILAND |
292. |
CHLORINE LS Ca(OCl)2 |
Calcium Hypochloride Ca(Ocl)2 65% |
Sát trùng tiêu diệt mầm bệnh virus, vi khuẩn | Qingdao Haidabaichuan Biological Enginnering Co.,Ltd-China |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
293. |
PROTECTOL GA50 |
-Glutaraldehyd -Methanol |
Diệt khuẩn và tẩy trùng cao, nguyên sinh động vật và các loài tảo độc | BASF SINGAPORE PTE.LTD-CHLB ĐỨC |
294. |
FORMALAN |
2,6-dinitro-N, N-dipropy-4- trifluhioromethy lanline | Xử lý nguồn nước trước khi thả tôm; Khống chế ký sinh trùng như Zoothanium, Protozoa, nấm, vi khuẩn trong môi trường nước (cần bổ sung khuyến cáo) |
Cty V&S - Sitto Co.,Ltd- THÁI LAN |
295. |
OXY FLATER |
2Na2CO3 .3H2O2 | Cấp cứu khi tôm nổi đầu do thiếu oxy. Giúp vi sinh vật hấp thụ oxy duy trì sự sống và nhân giống. Cung cấp oxy hòa tan, cải thiện môi trường ao nuôi. Phân hủy khí độc, ổn định pH và màu nước |
ZHEJIANG JINKE CHEMICALS CO., LTD - TRUNG QUỐC |
296. |
DOPHOR |
Alkyl aryl polyoxyethylene iodine | Có tác dụng sát trùng, giúp làm giảm vi khuẩn, nấm, các động vật nguyên sinh gây bệnh cho tôm trong môi trường nước ao nuôi |
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD- THÁI LAN |
297. |
IODY |
Alkyl aryl polyoxyethylene iodine | Có tác dụng sát trùng, giúp làm giảm vi khuẩn, nấm các động vật nguyên sinh gây bệnh cho tôm trong môi trường nước ao nuôi | PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD- THÁI LAN |
298. |
VIDIN-99 | Alkyl aryl polyoxyethyllen e Iodine | Sát trùng nguồn nước, diệt các lòai vi khuẩn: Gram +, Gram- như Vibrio, nấm, Protozoa trong môi trường nước ao nuôi. |
V Thai Aqua Co., Ltd - Thailand |
299. |
FIDIS |
Alkyl dimethyl Benzyl konium chloride | Diệt vi khuẩn có hại và nguyên sinh động vật trong nước, đáy ao nuôi và trên vỏ tôm. Ức chế sinh khối sinh vật phù du và xử lý nước ao nuôi |
Svaks Biotech India PVT. Ltd - Ấn Độ |
300. |
BLESSON |
Alkyl Dimethylbenzyl Ammonium chloride |
Xử lý nước, diệt khuẩn trong môi trường nước. Diệt rong tảo phát triển quá mức, các váng bẩn, váng vôi bám trên vỏ tôm. |
Biostadt, India Ltd -Ấn Độ |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
301. |
BK-80 |
Alkyl dimethylbenzyl ammonium chloride |
Có tác dụng diệt khuẩn nhanh, khống chế tiêu diệt nấm, các loài nguyên sinh động vật gây bệnh có trong nguồn nước trước khi thả tôm. Giúp sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ. |
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD- THÁI LAN |
302. |
KC-80 |
Alkyl dimethylbenzyl ammonium chloride | Diệt các loại vi khuẩn có hại và các nguyên sinh động vật trong nước, đáy ao nuôi và trên vỏ tôm, ức chế sự phát triển của sinh vật phù du, xử lý nước trong ao nuôi. |
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD- THÁI LAN |
303. |
SAVETER |
Asbenzalkoniu m chloride và chất phụ gia | Xử lý nước nuôi, giảm độ keo của nước, ổn định pH, hạn chế tảo độc, giúp sạch mang và vỏ tôm |
Thai technology Agriculture Co., ltd Thai Lan |
304. |
PACOMA | mono,bis (trimethylammo nium methylene)- alkyl (C9- 15)toluen (50% solution) |
Khử trùng nguồn nước trong ao nuôi, khử mùi hôi và không gây độc |
Scientific Feed Laboratory Co.,Ltd- Nhật |
305. |
BENKO |
Benzalkonium chloride | Diệt khuẩn, khống chế sự phát triển của phiêu sinh vật, tăng độ trong của nước | SIAM- AQUATECH CO.,LTD |
306. |
SAVE GRATE |
Benzalkonium chloride | Xử lý tảo lúc màu nước sậm và giúp làm sạch mang tôm. Xử lý tảo phát sáng trong nước. Không làm ảnh hưởng oxy trong ao. Dùng khử trùng từ khi chuẩn bị ao đìa trong suốt qúa trình nuôi tôm |
INTEGRATED AGRICULTURE Co.,Ltd THAILAND |
307. |
D-MAX 80 |
Benzalkonium chloride |
Diệt khuẩn, khống chế sự phát triển của phiêu sinh vật trong nước. | Than Siam Aqua vet (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
308. |
BKC 80 |
Benzalkonium chloride 80% | Diệt zoothamnium, protozoa, nấm, vi khuẩn, rong tảo thối rữa trong môi trường nước nuôi. Cắt bớt tảo khi màu nước trong ao nuôi đậm. |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
309. |
ENZO |
Benzalkonium chloride 80% | Diệt zoothamnium, protozoa, nấm, vi khuẩn, rong tảo thối rữa trong môi trường nước nuôi. Cắt bớt tảo khi màu nước trong ao nuôi đậm. |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
310. |
CODEL 88 |
Benzalkonium chlorite 80% | Diệt zoothamnium, protozoa, nấm, vi khuẩn, rong tảo thối rữa trong môi trường nước nuôi. Cắt bớt tảo khi màu nước trong ao nuôi đậm. |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
311. |
CLEANER 88 |
Benzalkonium chlorite 80% | Diệt zoothamnium, protozoa, nấm, vi khuẩn, rong tảo thối rữa trong môi trường nước nuôi. Cắt bớt tảo khi màu nước trong ao nuôi đậm. |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
312. |
STRAINER GREEN |
Blue No.9 & Yellow No.23 Lead |
Tạo màu nước trong ao nuôi Rất ổn định trong môi trường axít, kiềm, nước có độ mặn cao | WELLTECH BIOTECHNOLOG Y PRODUCTS CO.,LTD THAILAND |
313. |
HUMAX | Blue No.9, Yellow No.23, Nước tinh khiết vừa đủ |
Tạo màu nước ao nuôi tôm (bổ sung khuyến cáo) |
Apex Research Products Co., Ltd - Thailand |
314. | KAPORIT 65 R CALCIUM HYPO- CHLORITE (POWDER) |
Ca(OCl)2 | Xử lý nước cho nuôi trồng thủy sản (diệt các loài vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh, các loại tạp khuẩn khác…trước khi thả tôm) |
PT.PABRIK KERTAS TJIWI KIMI - INDONESIA |
315. |
SUPER CHLORINE 65% |
Ca(OCL)2 |
Tiêu diệt các vi khuẩn, virút, mầm bệnhcó trong nước trước khi nuôi | TIANJIN YUFENG CHEMICAL CO.,LTD CHINA |
316. |
CALCIUM HYPO- CHLORITE 70% |
Ca(OCl)2 | Xử lý nước cho nuôi trồng thủy sản (diệt các loài vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh, các loại tạp khuẩn khác…trước khi thả tôm) | SREE RAYALASEEM HI-STRENGTH HYPO LIMITED - INDIAN |
317. | CALCIUM HYPO- CHLORITE 65% |
Ca(OCl)2 , Ca(OH)2, CaCO3, H2O |
Sát trùng, diệt khuẩn, dùng để xử lý nước trong công nghiệp, trong nuôi tôm, | PT.PABRIK KERTAS TJIWI KIMI - INDONESIA |
318. |
CALCIUM HYPO- CHLORITE |
Ca(OCl)2 , CaCl2,Ca(OH)2 ,CaCO3, H2O,NaCl |
Sát trùng, diệt khuẩn, dùng để xử lý nước trong công nghiệp, trong nuôi tôm, hồ bơi, nước uống... | INTERNATIONA L TRADE DEPARTMENT OF SHANGHAI CHLOR - ALKALI |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
|
|
|
| CHEMICAL CO., LTD CHINA |
319. | HTH- CALCIUM HYPOCHLO RITE |
Calcium Chloride |
Tiêu diệt các vi khuẩn, virút, mầm bệnh có trong nước trước khi nuôi |
ARCH CHEMICALS INC - USA |
320. |
CHLORINE- CALCIUM HYPOCHLO RIDE |
Calcium chloride Ca(OCl)2 | Hoá chất xử lý nước trong nuôi trồng thủy hải sản, dùng để tiêu diệt các vi khuẩn virus, mầm bệnhcó trong nước trước khi nuôi. |
ARCH CHEMICALS INC- USA |
321. |
CALCIUM HYPOCHLO RITE | Calcium chlorite Ca(OCl)2,Ca(O H)2,Ca(CO)3 |
Dùng sát trùng, xử lý nước thải công nghiệp, xử lý nước nuôi trồng thủy sản.. | PT.PABRIK KERTAS TJIWI KIMIA,TBK- INDONESIA |
322. |
HI-OZON | Calcium peoxide, Peroxygen, Ca(OH)2 vừa đủ |
Cung cấp oxygen cho tôm. |
Apex Research Products Co., Ltd - Thailand |
323. |
CALCIUM HYPOCHLO RITE 70 % |
Chlorine |
Tẩy trùng mạnh, diệt khuẩn trong ao nuôi. Làm giảm tối đa số lượng các loại vi trùng | INTERNATIONA L TRADE DEPARTMENT OF SHANGHAI CHLOR-ALKALI CHEMICAL CO.,LTD - TRUNG QUỐC |
324. |
TCCA R 90 |
Chlorine |
Diệt khuẩn và tẩy trùng cao, nguyên sinh động vật và các loài tảo độc | NANNING CHEMISTRY INDUSTRY CO.,LTD TRUNG QUỐC |
325. |
Shell Polish |
Chlorine | Làm sạch các vết bẩn trên mình tôm như rong, rêu, váng bẩn, váng trôi, ngăn ngừa rong rêu phát triển làm sạch nước | Suyada SCIENCE OF BIOLOGY , LTD CHINA |
326. |
KIVI A |
ClO2 58% |
Tiêu độc đáy ao, khử NH3, H2S | Yuh Huei Enterprise Co.,Ltd Taiwan |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
327. |
ALGAE PRO |
Copper as elemental | Diệt và làm giảm sự phát triển các loại rong, tảo độc, tảo đáy. ổn định màu nước, ngăn ngừa hiện tượng biến động pH, thiếu oxy do tảo phát triển quá mức. Cải thiện chất lượng nước, hấp thụ và phân hủy các độc tố sinh ra từ tảo. Làm lắng các chất cặn lơ lửng |
APEX RESEARCH PRODUCTS Co.,Ltd THAILAND |
328. |
ALGA - CUT |
Copper elemental |
Tiêu diệt các loại tảo, nâng cao chất lượng nước trong ao nuôi | GUANG DONG HAIFU MEDICINE CO.,LTD Hoàng Cương, Quảng Đông, Trung Quốc |
329. |
HTS- SUPER CLEAN |
Dibromohydant oin, Sodium sulphate |
Nhanh chóng giảm thấp NH4-N, NO2-N, H2S và các chất có hại khác, cải thiện chất lượng nước ao nuôi từ đáy, diệt các loại tảo có hại, xử lý môi trường nước ao nuôi hiệu quả. | Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận, Vô Tích, Trung Quốc (Wuxi Sino- Future Bio- Technology Co., Ltd, China) |
330. |
HTS-SUPER CLEAN | Dibromohydatio n (C6H6O2N2Br2 ), Sodium sulphate (Na2SO4) |
Khử trùng và cải thiện chất lượng nước nuôi |
(Wuxi) Sino-Future Bio-Technology Co., Ltd-China |
331. |
BEST CONTROL | EDTA, Sodium thiosulphate, Sodium Dodecylphosph ate |
Khử kim loại nặng, kiểm soát pH, điều chỉnh độ kiềm, giảm độ độc do tảo |
Marine Inter Product Company Limited, Thái Lan |
332. |
PHARMARD YNE 60 | Ethoxylated nonyl phenol Iodine Complex | Sát trùng diện rộng,Diệt động vật nguyên sinh ký sinh trên thân và mang tôm |
Groupnet Medicin Co.,Ltd Thái Lan |
333. |
FORENZA |
GLUTARADE HYDE | Tiêu diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi. Tiêu diệt tảo và cải thiện chất lượng nước nuôi |
Codel (Thailand) Co.,LTD |
334. |
GRAND |
GLUTARADE HYDE | Tiêu diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi. Tiêu diệt tảo và cải thiện chất lượng nước nuôi |
Codel (Thailand) Co.,LTD |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
335. |
PASSAT |
GLUTARADE HYDE | Tiêu diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi. Tiêu diệt tảo và cải thiện chất lượng nước nuôi |
Codel (Thailand) Co.,LTD |
336. |
S 600 |
GLUTARADE HYDE | Tiêu diệt vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi. Tiêu diệt tảo và cải thiện chất lượng nước nuôi |
Codel (Thailand) Co.,LTD |
337. |
GLUTA- COMPLEX |
Glutaraldehyde | Sát trùng diện rộng, tiêu diệt hữu hiệu các loài vi khuẩn, nấm, nguyên sinh đong vật trong moi trường nước ao nuôi; Cải thiện môi trường nước ao nuôi tạo điều kiện thuận lợi cho tôm phát triển |
APEX RESEARCH PRODUCTS CO.,LTD - THÁI LAN |
338. |
GLUTAL GRATE |
Glutaraldehyde | Khử trùng ao nuôi. Tiêu diệt các vi khuẩn Vibrio, Aeromonas, nấm và động vật nguyên sinh trong môi trường nước |
Innovated manufacturing-Thái Lan |
339. |
GLUTA 508 |
Glutaraldehyde 50% | Diệt vi khuẩn có hại trong nước, nền đáy ao và trên cơ thể tôm. Khống chế sự phát triển của tảo khi mật độ tảo quá dầy. |
BANGKOK VETLAB (B-LAB)CO.,LTD, |
340. |
TISSOT |
Glutaraldehyde |
Có phổ diệt khuẩn rộng, tiêu diệt hữu hiệu các loại virus, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm, cá. Tiêu diệt tảo, cải thiện môi trường nước nuôi. |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
341. |
LACOSTE |
Glutaraldehyde |
Có phổ diệt khuẩn rộng, tiêu diệt hữu hiệu các loại virus, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm, cá. Tiêu diệt tảo, cải thiện môi trường nước nuôi. |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
342. |
GLUTARAL S |
Glutaraldehyde |
Có phổ diệt khuẩn rộng, tiêu diệt hữu hiệu các loại virus, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm, cá. Tiêu diệt tảo, cải thiện môi trường nước nuôi. |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
343. |
PROTECTOL MAX S |
Glutaraldehyde |
Có phổ diệt khuẩn rộng, tiêu diệt hữu hiệu các loại virus, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm, cá. Tiêu diệt tảo, cải thiện môi trường nước nuôi. |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
344. |
PROTECTOL |
Glutaraldehyde |
Có phổ diệt khuẩn rộng, tiêu diệt hữu hiệu các loại virus, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm, cá. Tiêu diệt tảo, cải thiện môi trường nước nuôi. |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
345. |
MOSCHINO |
Glutaraldehyde |
Có phổ diệt khuẩn rộng, tiêu diệt hữu hiệu các loại virus, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm, cá. Tiêu diệt tảo, cải thiện môi trường nước nuôi. |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
346. |
ALPHACIDE |
Glutaraldehyde |
Có phổ diệt khuẩn rộng, tiêu diệt hữu hiệu các loại virus, vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong môi trường nước nuôi tôm, cá. Tiêu diệt tảo, cải thiện môi trường nước nuôi. |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
347. |
SUPER IODINE |
Iodine (Iodophor) | Diệt vi khuẩn Vibrio, kìm hãm sự phát triển virus trong môi trường nước. Xử lý nước trong ao nuôi, ao lắng. Sát trùng dụng cụ, vật dụng trong sản xuất giống. |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
348. |
CERODINE |
Iodine (Iodophor) | Diệt vi khuẩn Vibrio, kìm hãm sự phát triển virus trong môi trường nước. Xử lý nước trong ao nuôi, ao lắng. Sát trùng dụng cụ, vật dụng trong sản xuất giống. |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
349. |
HISODINE 65 |
Iodine (Iodophor) | Diệt vi khuẩn Vibrio, kìm hãm sự phát triển virus trong môi trường nước. Xử lý nước trong ao nuôi, ao lắng. Sát trùng dụng cụ, vật dụng trong sản xuất giống. |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
350. |
IODINE 35 |
Iodine (Iodophor) | Diệt vi khuẩn Vibrio, kìm hãm sự phát triển virus trong môi trường nước. Xử lý nước trong ao nuôi, ao lắng. Sát trùng dụng cụ, vật dụng trong sản xuất giống. |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
351. |
PRODINE |
Iodine (Iodophor) | Diệt vi khuẩn Vibrio, kìm hãm sự phát triển virus trong môi trường nước. Xử lý nước trong ao nuôi, ao lắng. Sát trùng dụng cụ, vật dụng trong sản xuất giống. |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
352. |
BIODINE 70 |
Iodine (Iodophor) | Diệt vi khuẩn Vibrio, kìm hãm sự phát triển virus trong môi trường nước. Xử lý nước trong ao nuôi, ao lắng. Sát trùng dụng cụ, vật dụng trong sản xuất giống. |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
353. |
AQUADINE 65 |
Iodine (Iodophor) | Diệt vi khuẩn Vibrio, kìm hãm sự phát triển virus trong môi trường nước. Xử lý nước trong ao nuôi, ao lắng. Sát trùng dụng cụ, vật dụng trong sản xuất giống. |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
354. |
DI-O-99 |
Iodine complex |
Diệt các loài vi khuẩn, nấm, virút và nguyên sinh động vật gây hại trong môi trường nước | Than Siam Aqua vet (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
355. |
FISHDINE 60 |
Iodine Complex (Iodophor) | Giúp làm giảm vi khuẩn, động vật nguyên sinh gây bệnh cho tôm trong môi trường nước nuôi. | Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
356. |
F 700 |
IODINE | Giúp làm giảm vi khuẩn, nấm, động vật nguyên sinh gây bệnh cho tôm trong môi trường nước nuôi |
Codel (Thailand) Co.,LTD |
357. |
Hividine 60 |
Iodine |
Diệt khuẩn, nấm mốc, KST, virus trong nước | Marine Inter Product Company Limited, Thái Lan |
358. |
AQUASURF I-100 |
Iodine | Aquasurf I-100 sát trùng diện rộng và hiệu quả; Xử lý nước, dọn tẩy ao. Không độc hại, an toàn cho người sử dụng và vật nuôi |
Narsipur Chemicals PVT.,Ltd-India |
359. |
EXTRADINE 6000 |
Iodine complex |
Diệt khuẩn, nấm, ký sinh trùng trong nước ao nuôi. | Kaset Center Co., Ltd (Thailand) - Thailand |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
360. |
PHARMARD YNE 99 |
Iodine complex >10% | Dùng xử lý nước, tẩy dọn ao nuôi, diệt khuẩn, ít ảnh hưởng đến phiêu sinh vật và chất lượng nước, giúp an toàn đối với vật nuôi |
Groupnet Medicin Co.,Ltd Thái Lan |
361. |
HTS- POVIDONE IODINE |
Iodine, Polyvinyl pyrrolidone |
Tác dụng sát trùng, diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật, ký sinh trùng có trong nguồn nước ao nuôi; sử dụng khử trùng trứng tôm, thức ăn tươi sống, dụng cụ nuôi thủy sản. | Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận, Vô Tích, Trung Quốc (Wuxi Sino- Future Bio- Technology Co., Ltd, China) |
362. |
B.K.C 80% | N-Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride 80% | Sát trùng diện rộng và mạnh. Diệt các loài vi khuẩn, virus, nấm trong môi trường nước ao nuôi, không gây ô nhiễm môi trường |
BORNNET CORPORATION Co.,Ltd THAILAND |
363. |
IOSOL |
NPE.Iod | Dùng để tiêu diệt các loại vi khuẩn, nấm mốc, nguyên sinh động vật, nha bào, trùng bào tử trong môi trường nước ao nuôi, tạo môi trường nước ao nuôi trong sạch |
APEX RESEARCH PRODUCTS CO.,LTD - THÁI LAN |
364. |
HI-BIND |
NPE.Iodine | Giúp làm giảm vi khuẩn, nấm, động vật nguyên sinh gây bệnh cho tôm trong môi trường nước nuôi. |
Cty Vigô - A,V.A.Marketing Co., Ltd – Thailand |
365. |
DART | N-Sodium-N Chloro Paratoluenssulp honamide 99,8% |
-Tiêu diệt nhanh các vi khuẩn có hại cho tôm, cá và ngăn chặn các virus gây bệnh trong ao nuôi. |
MATRIX VET PHARMA PVT, LTD - ẤN ĐỘ |
366. |
O2 MARINE |
Oxygen Peroxide | Cung cấp oxy cho đáy ao, cấp cứu trường hợp tôm nổi đầu. Khử các khí độc đặc biệt là nitrite, hydrogen sulfide |
Bio Solution International Co., Ltd, Thái Lan |
367. |
COMPLEX |
Phức hợp Iod | Sử dụng rộng rãi dùng để diệt khuẩn, virút, protozoa và các bào tử Pathogentrong suốt quá trình chuẩn bị hồ. Rất ích lợi cho các hồ ít thay nước, khi xảy ra dịch bệnh Không làm ảnh hưởng đến chất lượng nước và Planton |
LIVESTOCK AGRICULTURAL BUSINESS INTERNATIONA L CO.,LTD |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
368. |
COMPLEX PLUS 400 |
Phức hợp Iod (40%) |
Sát trùng tốt các nhóm bacteria, virus, protozoa, nấm. Không ảnh hưởng đến sự phát triển của tảo | Livestock Agricultural Business International Co.,Ltd |
369. |
HYPERDINE |
Phức hợp Iod (60%) |
Sát trùng tốt các nhóm bacteria, virus, protozoa, nấm. Không ảnh hưởng đến sự phát triển của tảo | Livestock Agricultural Business International Co.,Ltd |
370. |
SU-PODINE |
Povidine Iodine |
Khử trùng diệt khuẩn, khống chế sự phát triển của các loài tảo độc, nấm, nguyên sinh động vật, nha bào, ký sinh trùng sống trong môi trường nước | GUANG ZHOU XINGDA ANIMAL HEALTH PRODUCTS CO.,LTD Quảng Châu, Quảng Đông, Trung Quốc |
371. |
PVP-IODINE |
Poly-Vinyl- Pyrrolidone Iodine |
Sát trùng diện rộng và mạnh,xử lý nước, don tẩy ao,diệt các loại vi khuẩn có trong môi trường nước ao nuôi | Hangzhou Shenghua Mecromolecule Material Factory- Trung Quốc |
372. |
POISONS REMOVER |
Povidone Iodine | Dùng để tiêu diệt các loại vi khuẩn, nguyên sinh động vật, nấm mốc, nha bào, trùng bào tử trong môi trường nước; khống chế sự phát triển của các loại tảo độc và tạo ra môi trường nước trong sạch |
GUANGDONG HAIFU MEDICINE Co.,Ltd Trung Quốc |
373. |
SUPER DINE 35% |
Povidone Iodine.35% |
Dùng để xử lý nước, dọn tẩy ao; Sát trùng diện rộng và mạnh | BORNNET CORPORATION Co.,Ltd- THÁI LAN |
374. |
PV 450 |
PVP IODINE | Làm tăng thêm hiệu lực khửû trùng trong nước đạt hiệu quả cao hơn. Có khả năng phát huy uy lực trong nước mạnh, lâu và tiếp xúc với vi trùng lâu hơn nên khả năng khử trùng rất chắc chắn.Diệt các loại vi khuẩn và vi khuẩn phát sáng trong nước. không diệt tảo trongnước vì vậy không làm ảnh hưởng oxy trong ao. |
INTERRATED AGRICULTURE CO.,LTD- THAILAND |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
375. |
IODINE POWDER |
PVP Iodine | Diệt khuẩn nhanh, không chế diệt nấm, diệt các loài nguyên sinh động vật gây bệnh có trong nguồn nước trước khi thả tôm. Sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ. Không tồn lưu trong nước và rất an toàn với môi trường |
QUAT-CHEM CO.,LTD. ENGLAND |
376. |
POVISTAR |
PVP Iodine | Diệt khuẩn nhanh, không chế diệt nấm, diệt các loài nguyên sinh động vật gây bệnh có trong nguồn nước trước khi thả tôm. Sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ. Không tồn lưu trong nước và rất an toàn với môi trường |
QUAT-CHEM CO.,LTD. ENGLAND |
377. |
IDY 33,33% |
PVP Iodine complex NPPE = Nonly phenoxy Polyethoxy Ethanol |
Có tác dụng diệt khuẩn nhanh, khống chế tiêu diệt nấm, các loài nguyên sinh động vật gây bệnh có trong nguồn nước trước khi thả tôm. Giúp sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ |
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD- THÁI LAN |
378. |
IDA 33,33% |
PVP Iodine complex NPPE = Nony phenoxy Polyethoxy Ethanol | Có tác dụng diệt khuẩn nhanh, khống chế tiêu diệt nấm, các loài nguyên sinh động vật gây bệnh có trong nguồn nước trước khi thả tôm; giúp sát trùng bể nuôi và vệ sinh dụng cụ, không tồn lưu trong nước và rất an toàn với môi trường |
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD- THÁI LAN |
379. |
Extra oxygen | Sodium carbonate peroxy hydrate |
Tăng hàm lượng oxy hoà tan, giúp kiểm soát tảo | Marine Inter Product Company Limited, Thái Lan |
380. |
HTS-OXY TAGEN BEAN |
Sodium Carbonate, Peroxyhydrate, tinh bột, Dextrin |
Tăng hàm lượng oxy hòa tan trong nước, giải quyết hiệu quả hiện tượng tôm nổi đầu do thiếu oxy. Oxy hóa các chất có hại trong nước như NH4-N, NO2-N, H2S, ổn định độ pH, cải thiện chất nước từ đáy ao nuôi. | Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận, Vô Tích, Trung Quốc (Wuxi Sino- Future Bio- Technology Co., Ltd, China) |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
381. |
BLUE CLEAN |
Sodium Alkane Sunfonat Sodium Lauryl Sulphate | Làm sạch váng bẩn, giảm độ đậm đặc của nước ao nuôi; Lắng tụ bùn, xác tảo xuống đáy, tạo nguồn nước trong sạch; Giảm nhày nhớt trong ao nuôi; Đặc biệt không ảnh hưởng đến tảo và vi sinh vật trong nước, dùng chung được với men vi sinh 2A |
APEX RESEARCH PRODUCTS CO.,LTD - THÁI LAN |
382. |
EXTRA CHLOR |
SODIUM DICHLOROIS OCYANUARA TE |
Hoạt động sát trùng tức khắc chống lại những vi khuẩn, virút, động vật nguyên sinh và nấm; không để lại cặn bả | WELLTECH BIOTECHNOLOG Y PRODUCTS CO.,LTD THAILAND |
383. |
GOOD GILL | Sodium Lolyl Sulfate, Sodium Thiosulfate, EDTA |
Tẩy sạch nước, mang, thân tôm, lắng chất hữu cơ |
Marine Inter Product Company Limited, Thái Lan |
384. |
SODIUM PERCARBO NATE |
Sodiumcarbonat e peroxyhydrate | Cung cấp oxy tức thời cho ao nuôi; Duy trì chất lượng nước trong ao; Kích thích sự phát triển của phiêu sinh vật có lợi trong ao nuôi |
WUXI WANLI CHEMICAL Co.,Ltd |
385. |
SIREN |
Sodium thiosulfate, EDTA, SLS | Tiêu hủy các độc tố từ phiêu sinh vật do bị chết đột ngột Giảm độ nhớt và váng bọt trên nước Giúp tôm giảm sốc do sử dụng hoá chất và kim loại nặng Làm màu nước trong ao đẹp |
SITTO (THAILAND) Co.,Ltd |
386. |
TCCA |
Trichloroisocya nuric acid |
Diệt khuẩn mạnh, tẩy trùng hiệu quả cao, tiêu diệt các loại vi khuẩn, nấm, tảo độc và nguyên sinh độc vật có hại trong nước, có tác dụng lâu dài ngay cả khi sử dụng với liều lượng nhỏ. |
Talan Huaewei Disinfectant Co., Ltd - Trung Quốc. |
387. |
BLOCKZU | Trifluralin (Trifluoro-2,6- dinitro,N dipropyl-p- toluidine) |
Xử lý môi trường, loạI trừ Zoothamnium,Protozoa, nấm, vi khuẩn trong ao nuôi. Làm sạch nước ao nuôi. |
Bangkok Vetlab (B-Lab) Co., Ltd - Thailand |
388. |
ZUDY | Trifluralin (Trifluoro-2,6- dinitro,N dipropyl-p- toluidine) |
Dùng đề diệt Zoothamnium trên thân và mang tôm, diệt vi khuẩn, nấm làm tôm sạch và khỏe mạnh. |
PIROONTONG KARNKASET Co.,Ltđ |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
389. |
ZUDA | Trifluralin (Trifluoro-2,6- dinitro,N dipropyl-p- toluidine) |
Dùng đề diệt Zoothamnium trên thân và mang tôm, diệt vi khuẩn, nấm làm tôm sạch và khỏe mạnh. |
PIROONTONG KARNKASET Co.,Ltđ |
390. |
FLURALIN | Trifluralin (Trifluoro-2,6- dinitro,N dipropyl-p- toluidine) |
Xử lý môi trường, loạI trừ Zoothamnium, Protozoa, nấm, vi khuẩn trong ao nuôi. Làm sạch nước ao nuôi. |
Bangkok Vetlab (B-Lab) Co., Ltd - Thailand |
391. |
KICC-ZOO | Trifluralin (Trifluoro-2,6- dinitro,N dipropyl-p- toluidine) |
Xử lý môi trường, loạI trừ Zoothamnium, Protozoa, nấm, vi khuẩn trong ao nuôi. Làm sạch nước ao nuôi. |
Bangkok Vetlab (B-Lab) Co., Ltd - Thailand |
392. |
WELL K ZOO | Trifluralin (Trifluoro-2,6- dinitro,N dipropyl-p- toluidine) | Dùng để diệt Zoothammnium trên thân và mang tôm. Diệt vi khuẩn,nấm, làm sạch rong, rêu bám trên mình tôm. Kích thích tôm lột vỏ. |
Welltech Biotechnology Products Co., Ltd - Thailand |
393. |
FUNGI STOP | Trifluralin (Trifluoro-2,6- dinitro-NN- Dippropyl-2- Toluidine) |
Diệt Zoothamnium, protozoa, nấm, vi khuẩn, rong tảo thối rữa trong môi trường nước ao nuôi |
Welltech Biotechnology Products Co., Ltd - Thailand |
394. |
ZOO-CLEAN | Trifluralin (Trifluoro-2,6- dinitro,N dipropyl-p- toluidine) |
Xử lý môi trường, loạI trừ Zoothamnium, Protozoa, nấm, vi khuẩn trong ao nuôi. Làm sạch nước ao nuôi. |
Bangkok Vetlab (B-Lab) Co., Ltd - Thailand |
395. |
ZOO-STOP | Trifluralin (Trifluoro-2,6- dinitro,N dipropyl-p- toluidine) |
Xử lý môi trường, loạI trừ Zoothamnium, Protozoa, nấm, vi khuẩn trong ao nuôi. Làm sạch nước ao nuôi. |
Bangkok Vetlab (B-Lab) Co., Ltd - Thailand |
396. |
TRELAN | Trifluralin (Trifluoro-2,6- dinitro-NN- Dippropyl-2- Toluidine) |
Diệt Zoothamnium, protozoa, nấm, vi khuẩn, rong tảo thối rữa trong môi trường nước ao nuôi |
APEX RESEARCH PRODUCTS CO.,LTD - THÁI LAN |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
397. |
QUATRO | Trifluralin (Trifluoro-2,6- Dinitro-NN- Dipropyl-2- Toluidine) |
Xử lý môi trường, loại trừ zoothamnium, protozoa, nấm, vi khuần trong ao nuôi, làm sạch nước ao nuôi. |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
398. |
O- Lan |
Trifluralin solution (48%) |
Diệt nấm lagenidium, hạn chế nguyên sinh động vật zoothamium (cần bổ sung khuyến cáo) |
Công ty TNHH Advance Pharma Thái Lan |
399. |
GUARD FOUR |
Trifluralin và chất phụ gia |
Tẩy sạch rong nhớt, chất bẩn lơ lửng bám trên cơ thể tôm, Diệt tảo phát sáng và giảm độ keo của nước |
Thai technology Agriculture Co., ltd Thai Lan |
400. |
Crente |
Sodium Dichloroisocyan urate | Hoạt động sát trùng tức khắc chống lại những vi khuẩn, virút, động vật nguyên sinh và nấm; không để lại cặn bả |
Nissan Chemical Industries Co., Ltd- Nhật |
401. |
TOP DINE 999 |
Ethoxylated Nonyl Phenol Iodine Complex | Tác dụng sát trùng, diệt khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật, ký sinh trùng có trong nguồn nước ao nuôi. Sử dụng khử trùng trứng tôm, thức ăn tươi sống, dụng cụ nuôi thủy sản |
Groupnet Medicin Co.,Ltd-Thái Lan |
402. |
THIO FRESH | Sodium - dodecyl phosphate, Sodium – thiosulphate, Sodium Lauret Sulfate, Ethylene - di amine - acetic acid. |
Giảm các độc tố từ phiêu sinh vật do bị chết đột ngột; Giảm độ nhớt và váng bọt trên nước; Giúp tôm giảm sốc do sử dụng hoá chất và kim loại nặng; Làm sạch môi trường nước |
ASIAN AQUA & ANIMAL (THAILAND) CO.,LTD |
403. |
KILL ZOO |
Trifluralin |
Xử lý môi trường, loại trừ Zoothamnium, protozoa, nấm, vi khuần trong ao nuôi, làm sạch nước ao nuôi. |
Than Siam Aqua vet (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
404. |
STOP ZOO | Trifluralin (Trifluoro-2,6- Dinitro-NN- Dipropyl-2- Toluidine) |
Xử lý môi trường, loại trừ Zoothamnium, protozoa, nấm, vi khuẩn trong ao nuôi, làm sạch nước ao nuôi. |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
405. |
ANTI ZOO | Trifluralin (Trifluoro-2,6- Dinitro-NN- Dipropyl-2- Toluidine) |
Xử lý môi trường, loại trừ Zoothamnium, protozoa, nấm, vi khuẩn trong ao nuôi, làm sạch nước ao nuôi. |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
406. |
PRERINE | Trifluralin (Trifluoro-2,6- Dinitro-NN- Dipropyl-2- Toluidine) |
Xử lý môi trường, loại trừ Zoothamnium, protozoa, nấm, vi khuẩn trong ao nuôi, làm sạch nước ao nuôi. |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
407. |
ZOO CLEAR | Trifluralin (Trifluoro-2,6- Dinitro-NN- Dipropyl-2- Toluidine) |
Xử lý môi trường, loại trừ Zoothamnium, protozoa, nấm, vi khuẩn trong ao nuôi, làm sạch nước ao nuôi. |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
408. |
CODALEEN | Trifluralin (Trifluoro-2,6- Dinitro-NN- Dipropyl-2- Toluidine) |
Xử lý môi trường, loại trừ Zoothamnium, protozoa, nấm, vi khuẩn trong ao nuôi, làm sạch nước ao nuôi. |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
409. |
KICK ZOO | Trifluralin (Trifluoro-2,6- Dinitro-NN- Dipropyl-2- Toluidine) | Xử lý môi trường, loại trừ Zoothamnium, protozoa, nấm, vi khuần trong ao nuôi, làm sạch nước ao nuôi.(cần bổ sung khuyến cáo) |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
410. |
HI-NOVA | Trifluralin (Trifluoro-2,6- Dinitro-NN- Dipropyl-2- Toluidine) | Diệt nấm chủ yếu là nhóm Lagenidium sp và một số nguyên sinh động vật trong môi trường ao nuôi. (cần bổ sung khuyến cáo) |
A,V.A. Marketing Co., Ltd - Thailand |
411. |
ZU-SHOCK | Trifluralin (Trifluro-2,6- Dinitro-NN- Dipropyl-2- Toluidine) |
Xử lý môi trường, loại trừ zoothanium, protozoa, nấm, vi khuẩntrong ao nuôi, làm sạch nước ao nuôi. |
Biopharma Research & Development Co., Ltd - Thailand |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
412. |
O-LAN | Chủ yếu là Trifluralin chứa 48% &&& trifluralin 2,6 - dinitro - N, N- Dipropyl -2- Toluidine 48 W/V E.C |
Diet nấm (chủ yếu là nhóm Lagenidium sp.) h?n chế nhiӉm Protozoa, nâng cao tỷ le sống của tôm giống |
Advance pharma Co., Ltd Thái Lan |
413. |
PETONIUM 24-80 |
Alkyl Benzyl Dimethyl Ammonium Chlride |
Xử lý môi trường nước diet vi khuAn, cụ thể nhóm Vibrio Spp, nhóm vi khuAn hiếm khí sinh H2S |
OENTAGON Chemicals Limites Anh |
414. |
IODORIN - 200 | Iod vô cơ, phenoxy, poly ethylenoxy ethmol, ... |
Xử lý nước và xử lý các vết thương |
LONG MAN AQUA Co, Ltd Đài Loan |
415. |
HTS-OXY- TAGEN BEAN | Sodium Carbonate Peroxy hydrate, Amylum, Dextrin |
Cung cấp oxy, ổn định pH, cải thien chất nước |
(Wuxi) Sino-Future Bio-Technology Co., Ltd-China |
416. |
HTS-OXY- TAGEN POWDER | Sodium Carbonate Peroxy hydrate, Amylum, Dextrin |
Cung cấp và duy trì oxy trong ao nuôi, ngăn chặn hien trượng tôm nổi đầu, cải thien chất lượng nước |
(Wuxi) Sino-Future Bio-Technology Co., Ltd-China |
417. | VET IODINE COMPLEX | PVP Iodine complex, NPE Iodine complex | Sát trùng dien rộng và m?nh, diet các loài vi khuAn G+ và G-: Vibrio, harveyi, Pseudomonas sp., Aeromonas sp, Filamentous bacteria, nấm ( chủ yếu là nhóm Lagenidium sp.) và động vật nguyên sinh ( Protozoa) đặc biet là Zoothamnium ký sinh trên mang và thân tôm. | Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
418. | Aquasept A | Sodium dichloroisocyan urate | Diet các lo?i virus, vi khuAn, nấm có trong nước, đảm bảo nguồn nước s?ch benh cho tr?i giống | Medentech Ltd., Ireland |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
419. | BARCE 90% | Iodine complex | Thuốc sát trùng đối với vi khuAn có h?i, nấm, ký sinh trùng, virus, nấm men, bào tử và bào nang. Ít ảnh hưởng đến vi sinh vật, không làm giảm mức oxygen. Có thể dùng trong thời gian chuAn bị ao, chuAn bị nước và xử lý nước. | Piroontong Karnkaset Co., Ltd - Thailand |
420. | WATER - FRESH | Alkyl dimethyl benzyl Ammonium Chloride | Diet vi khuAn có h?i và nguyên sinh động vật trong nước, đáy ao nuôi, trên vỏ tôm. Ức chế sinh khối vi sinh vật phù du và xử lý nước ao nuôi. | Piroontong Karnkaset Co., Ltd - Thailand |
421. | WATER - CLEAN | Alkyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride | Diet vi khuAn có h?i và nguyên sinh động vật trong nước, đáy ao nuôi, trên vỏ tôm. Ức chế sinh khối vi sinh vật phù du và xử lý nước ao nuôi. | Piroontong Karnkaset Co., Ltd - Thailand |
422. | M.U. 90% | Iodine complex | Thuốc sát trùng đối với vi khuAn có h?i, nấm, ký sinh trùng, virus, nấm men, bào tử và bào nang. Ít ảnh hưởng đến vi sinh vật, không làm giảm mức oxygen. Có thể dùng trong thời gian chuAn bị ao, chuAn bị nước và xử lý nước. | Piroontong Karnkaset Co., Ltd - Thailand |
423. | TOZIN | Alkyl dimethyl benzyl Ammonium Chloride | Diet vi khuAn có h?i và nguyên sinh động vật trong nước, đáy ao nuôi, trên vỏ tôm. Ức chế sinh khối vi sinh vật phù du và xử lý nước ao nuôi. | V-Thai Aqua Co., Ltd - Thailand |
424. | HI-DINE 90% | Iodine complex | Thuốc sát trùng đối với vi khuAn có h?i, nấm, ký sinh trùng, virus, nấm men, bào tử và bào nang. Ít ảnh hưởng đến vi sinh vật, không làm giảm mức oxygen. Có thể dùng trong thời gian chuAn bị ao, chuAn bị nước và xử lý nước. | V-Thai Aqua Co., Ltd - Thailand |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
425. | SUPER DINE | Alkyl aryl polyoxyethylene Iodine | Diet khuAn nhanh, khống chế diet nấm, diet các lo?i nguyên sinh động vật gây benh trong nguồn nước trước khi thả tôm. Sát trùng bể nuôi và ve sinh dụng cụ. Không tồn lưu trong nước và rất an toàn với môi trường. | V-Thai Aqua Co., Ltd - Thailand |
426. | F 7000 | Iodine | Diet khuAn nhanh, khống chế diet nấm, diet các lo?i nguyên sinh động vật gây benhcó trong nguồn nước trước khi thả tôm. Sát trùng bể nuôi và ve sinh dụng cụ. Không tồn lưu trong nước và rất an toàn đối với môi trường. | Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
427. | FISH DINE 65 | Iodine | Diet khuAn nhanh, khống chế diet nấm, diet các lo?i nguyên sinh động vật gây benh có trong nguồn nước trước khi thả tôm. Sát trùng bể nuôi và ve sinh dụng cụ. Không tồn lưu trong nước và rất an toàn đối với môi trường. | Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
428. | JACK | Trifluralin | Xử lý môi trường, lo?i trừ zoothanium, protozoa, nấm, vi khuAn trong ao nuôi, làm s?ch nước ao nuôi. | Kaset Center Co., Ltd - Thailand |
429. | FORMALAN 300KG | Trifluoro -2,4 Dinitro Dipropyl Toluidine | Làm s?ch vết bAn trên mình tôm. Phòng ngừa benh nấm. Chống sự lây lan của nấm, phòng các benh động rong | Asian Aquaculture Co., Ltd, Thái Lan |
430. | FORMALAN 100KG | Trifluoro- 2,4 Dinitro, Dipropyl Toluidine | Làm s?ch vết bAn trên mình tôm. Phòng ngừa benh nấm. Chống sự lây lan của nấm, phòng các benh động rong | Asian Aquaculture Co., Ltd, Thái Lan |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
431. | O – LAN | Trifluralin | Khử trùng, làm s?ch rong, nấm mốc bám, quản lý màu nước. | Siam Agricultural Marketing Co., Ltd, Thái Lan |
432. | STOPZU | Trifluralin (Trifluoro-2,6, N-dipropyl-p- toluidine), phụ gia vừa đủ | Có tác dụng diet Zoothanium ở vỏ tôm. Giúp làm s?ch mang và vỏ tôm, không ảnh hưởng đến môi trường | ARTEMIS & ANGELIO Co., Ltd, Thái Lan |
433. | ZUDIE | Trifluralin (Trifluoro-2,6, N-dipropyl-p- toluidine), phụ gia vừa đủ | Có tác dụng diet Zoothanium ở vỏ tôm. Giúp làm s?ch mang và vỏ tôm, không ảnh hưởng đến môi trường | ARTEMIS & ANGELIO Co., Ltd, Thái Lan |
434. | SUPER CLEAR | Dibromohydant oin, Sodium sulphate | Nhanh chóng giảm thấp NH4-N, NO2-N, H2S và các chất có h?i khác, cải thien chất lượng nước ao nuôi từ đáy, diet các lo?i tảo có h?i, xử lý môi trường nước ao nuôi hieu quả. | Sino-Australian Joint-Venture Eastern Along Pharmaceutical Co.,Ltd-Trung Quốc |
435. | ZOO-CLEAN | Zinc Sulphate | Tác dụng sát trùng, diet khuAn, nấm, nguyên sinh động vật, ký sinh trùng có trong nguồn nước ao nuôi | Sino-Australian Joint-Venture Eastern Along Pharmaceutical Co.,Ltd-Trung Quốc |
436. | ANTI-ZOO | Zinc Sulphate | Tác dụng sát trùng, diet khuAn, nấm, nguyên sinh động vật, ký sinh trùng có trong nguồn nước ao nuôi | Guang zhou Xingda Animal Health Products Co.,Ltd |
437. |
TSP - 15 | Bột bã trà được lấy từ thiên nhiên có chứa chất Saponin ≥15% |
Diet cá t?p, t?p khuAn, kích thích tôm lột vỏ và giữ cân bằng độ pH cho ao nuôi |
Công ty TNHH Thaid Inter Feed |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
438. |
Q - YUCCA |
Saponin | Cải thien chất lượng nước, phân hủy các chất hữu cơ trong ao nuôi. Làm s?ch môi trường và ổn định hàm lượng oxy hoà tan trong nước. H?n chế các lo?i khí độc trong ao nuôi, lo?i trừ NH3. Phát triển tảo. Tăng khả năng hấp thụ thức ăn, giúp tôm phát triển, tăng trọng, giảm tiêu tốn thức ăn |
DESERT KING KOREA Co., Ltd |
439. |
SAPONIN |
Saponin |
Diet t?p, Lột xác, kích thích, Cải t?o màu nước trong ao nuôi | YICHUN CITY LINKAR IMP.AND EXP.CO.,LTD |
440. |
SAPONIN (TEA SEED POWDER) |
Saponin | Diet các lo?i cá t?p trước khi nuôi tôm, tiêu diêt các lo?i ký sinh, giảm độ pH. Kích thích tôm lột vỏ, t?o sự tăng trưởng nhanh; Cải t?o màu nước, Saponin sẽ tự phân hủy Giảm lớp váng trên mặt nước |
ASIAN AQUA & ANIMAL (THAILAND) CO.,LTD |
441. |
SAPONIN BRAND "SCORPION" |
Saponin | Diet các lo?i cá t?p trước khi nuôi tôm, tiêu diêt các lo?i ký sinh, giảm độ pH. Kích thích tôm lột vỏ, t?o sự tăng trưởng nhanh; Cải t?o màu nước, Saponin sẽ tự phân hủy Giảm lớp váng trên mặt nước |
SITTO (THAILAND) Co.,Ltd |
442. | TEA SEED POWDER |
Saponin | Diet cá t?p, cải t?o màu nước, ngăn ngừa đóng rong | NiNGBO UNITED GROUP CO.,LTD |
443. |
TEA SEED POWDER (SAPONIN) |
Saponin | Diet các lo?i cá t?p, cá dữ trước khi nuôi tôm.Kích thích tôm lột vỏ, t?o sự tăng trưởng nhanh; Cải t?o màu nước, giảm pH ao nuôi |
JIANGXI LINKAR INDUSTRY DEVELOPMENT CO.,LTD - CHINA |
444. |
SAPONIN |
Saponin | Diet các loài cá t?p trước khi nuôi tôm. Kích thích tôm lột vỏ gíup tôm tăng trưởng nhanh. Cải t?o màu nước và t?o sự phát triển của sinh vật phù du trong ao. Giảm độ pH |
ASIAN AQUA & ANIMAL (THAILAND) CO.,LTD |
445. |
SAPONIN BRAND "GOLDEN TURTLE" |
Saponin | Diet các loài cá t?p trước khi nuôi tôm. Kích thích tôm lột vỏ gíup tôm tăng trưởng nhanh. Cải t?o màu nước và t?o sự phát triển của sinh vật phù du trong ao. Giảm độ pH |
SITTO (THAILAND) Co.,Ltd |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
446. |
TURBO NIN |
Saponin, đ?m thô, tinh dầu, chất xơ | Diet cá t?p ở ao nuôi tôm. Kích thích tôm lột xác gián tiếp. Gây màu nước và giữ cân bằng pH trong ao nuôi |
GRANDSTAR INTECH |
447. |
THAI SAPONIN |
Saponin, Protein, chất xơ | Diet cá t?p trước khi nuôi tôm, diet ký sinh trùng. Giảm độ pH do saponin tự phân hủy. Cải t?o màu nước, saponin tự phân hủy. Làm giảm lớp váng trên mặt nước |
EFFECTIVE MARKETING INTERNATIONA L CO.,Ltd THAILAND |
448. |
AQUA SAPONIN |
Saponin, xơ, đ?m, béo, tro | Diet cá t?p, động vật nguyên sinh trong ao nuôi tôm. H?n chế vật ký sinh trong ao hồ, t?o sự phát triển của sinh vật phù du (plankton) trong ao nuôi tôm. Ổn định pH trong nước, t?o màu nước tốt cho tôm phát triển. Kích thích quá trình lột vỏ của tôm, giúp tôm tăng trưởng nhanh. An tòan, không độc h?i đối với tôm và môi trường sinh thái. |
Yichun City Sanfeng IMP&EXP Co., Ltd - China. |
449. |
SAPONIN |
Saponin, xơ, đ?m, béo, tro | Diet cá t?p, động vật nguyên sinh trong ao nuôi tôm. H?n chế vật ký sinh trong ao hồ, t?o sự phát triển của sinh vật phù du (plankton) trong ao nuôi tôm. Ổn định pH trong nước, t?o màu nước tốt cho tôm phát triển. Kích thích quá trình lột vỏ của tôm, giúp tôm tăng trưởng nhanh. An tòan, không độc h?i đối với tôm và môi trường sinh thái. |
Yichun City Sanfeng Imp.& Exp Co., Ltd - Trung Quốc |
450. |
TEA SAPONIN LIQUID | Saponin, chất không tan, chất béo khô, Albumin thô. | Diet cá t?p và động vật nguyên sinh. Kích thích tôm lột vỏ. Ổn định pH, gây màu nước, giảm phèn. | JIANGXI CHEMICALS IMPORT & EXPORT-CHINA |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
451. | BENZ YUCCA | Yucca schidigera (Ho?t chất chính Saponin), Protein, Lipid. | Cải thien môi trường nước, khử mùi hôi, nước bị nhớt, hấp thu nhanh các khí độc như NH3, H2S. Phân hủy các chất hữu cơ, cặn bã, làm s?ch môi trường nước, ổn định pH, giảm stress cho tôm.Gia tăng hàm lượng oxygen hòa tan trong nước, khắc phục hien tượng nổi đầu do thiếu oxy. | Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
452. | Agra ADE Yucca Liquid 70% | Yucca schidigera (Ho?t chất chính Saponin), Protein, Lipid. | Khử mùi hôi, kiểm soát hàm lượng ammonia trong ao nuôi. Hấp thu khí độc, lọc s?ch nước ao nuôi, giảm sự tích tụ bùn đáy ao. | Brookside Agra L.C, USA |
453. | MONTANA (d?ng bột) | Yucca schidigera (Ho?t chất chính Saponin), Protein, Lipid. | Cải thien môi trường nước, khử mùi hôi, nước bị nhớt, hấp thu nhanh các khí độc như NH3, H2S. Phân hủy các chất hữu cơ, cặn bã, làm s?ch môi trường nước, ổn định pH, giảm stress cho tôm. Gia tăng hàm lượng oxygen hòa tan trong nước, khắc phục hien tượng nổi đầu do thiếu oxy. | Baxel Co., Ltd - Thailand |
454. | MONTANA (d?ng dung dịch) | Yucca schidigera (Ho?t chất chính Saponin), Protein, Lipid. | Cải thien môi trường nước, khử mùi hôi, nước bị nhớt, hấp thu nhanh các khí độc như NH3, H2S. Phân hủy các chất hữu cơ, cặn bã, làm s?ch môi trường nước, ổn định pH, giảm stress cho tôm. Gia tăng hàm lượng oxygen hòa tan trong nước, khắc phục hien tượng nổi đầu do thiếu oxy. | Baxel Co., Ltd - Thailand |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
455. | YUCCA (d?ng bột) | Yucca schidigera (Ho?t chất chính Saponin), Protein, Lipid. | Cải thien môi trường nước, khử mùi hôi, nước bị nhớt, hấp thu nhanh các khí độc như NH3, H2S. Phân hủy các chất hữu cơ, cặn bã, làm s?ch môi trường nước, ổn định pH, giảm stress cho tôm. Gia tăng hàm lượng oxygen hòa tan trong nước, khắc phục hien tượng nổi đầu do thiếu oxy. | Baxel Co., Ltd - Thailand |
456. | YUCCA (d?ng dung dịch) | Yucca schidigera (Ho?t chất chính Saponin), Protein, Lipid. | Cải thien môi trường nước, khử mùi hôi, nước bị nhớt, hấp thu nhanh các khí độc như NH3, H2S. Phân hủy các chất hữu cơ, cặn bã, làm s?ch môi trường nước, ổn định pH, giảm stress cho tôm. Gia tăng hàm lượng oxygen hòa tan trong nước, khắc phục hien tượng nổi đầu do thiếu oxy. | Baxel Co., Ltd - Thailand |
457. | BACTIPOST S (d?ng bột) | Yucca schidigera (Ho?t chất chính Saponin), Protein, Lipid. | Cải thien môi trường nước, khử mùi hôi, nước bị nhớt, hấp thu nhanh các khí độc như NH3, H2S. Phân hủy các chất hữu cơ, cặn bã, làm s?ch môi trường nước, ổn định pH, giảm stress cho tôm. Gia tăng hàm lượng oxygen hòa tan trong nước, khắc phục hien tượng nổi đầu do thiếu oxy. | Baxel Co., Ltd - Thailand |
458. | BACTIPOST S (d?ng dung dịch) | Yucca schidigera (Ho?t chất chính Saponin), Protein, Lipid. | Cải thien môi trường nước, khử mùi hôi, nước bị nhớt, hấp thu nhanh các khí độc như NH3, H2S. Phân hủy các chất hữu cơ, cặn bã, làm s?ch môi trường nước, ổn định pH, giảm stress cho tôm. Gia tăng hàm lượng oxygen hòa tan trong nước, khắc phục hien tượng nổi đầu do thiếu oxy. | Baxel Co., Ltd - Thailand |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
459. | D-MAX YUCCA | Yucca schidigera (Ho?t chất chính Saponin), Protein, Lipid. | Cải thien môi trường nước, khử mùi hôi, nước bị nhớt, hấp thu nhanh các khí độc như NH3, H2S. Phân hủy các chất hữu cơ, cặn bã, làm s?ch môi trường nước, ổn định pH, giảm stress cho tôm. Gia tăng hàm lượng oxygen hòa tan trong nước, khắc phục hien tượng nổi đầu do thiếu oxy | Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
460. | ACCENT S (d?ng dung dịch) | Yucca schidigera (Ho?t chất chính Saponin), Protein, Lipid. | Có tác dụng kết dính ammoniac và các khí độc khác, làm giảm lượng ammoniac và các khí độc có trong ao nuôi. Cải thien chất lượng nước ao nuôi, phân hủy các chất hữu cơ, cặn bã dư thừa gây ô nhiӉm nguồn nước ao và nền đáy ao. Tăng lượng oxy hòa tan trong nước, h?n chế hien tượng tôm cá nổi đầu do thiếu oxy. | Baxel Co., Ltd - Thailand |
461. | INFINITY S (d?ng dung dịch) | Yucca schidigera (Ho?t chất chính Saponin), Protein, Lipid. | Có tác dụng kết dính ammoniac và các khí độc khác, làm giảm lượng ammoniac và các khí độc có trong ao nuôi. Cải thien chất lượng nước ao nuôi, phân hủy các chất hữu cơ, cặn bã dư thừa gây ô nhiӉm nguồn nước ao và nền đáy ao. Tăng lượng oxy hòa tan trong nước, h?n chế hien tượng tôm cá nổi đầu do thiếu oxy. | Baxel Co., Ltd - Thailand |
462. | VERONA MAX (d?ng bột) | Yucca schidigera (Ho?t chất chính Saponin), Protein, Lipid. | Có tác dụng kết dính ammoniac và các khí độc khác, làm giảm lượng ammoniac và các khí độc có trong ao nuôi. Cải thien chất lượng nước ao nuôi, phân hủy các chất hữu cơ, cặn bã dư thừa gây ô nhiӉm nguồn nước ao và nền đáy ao. Tăng lượng oxy hòa tan trong nước, h?n chế hien tượng tôm cá nổi đầu do thiếu oxy. | Baxel Co., Ltd - Thailand |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
463. | VERONA MAX (d?ng dung dịch) | Yucca schidigera (Ho?t chất chính Saponin), Protein, Lipid. | Có tác dụng kết dính ammoniac và các khí độc khác, lảm giảm lượng ammoniac và các khí độc có trong ao nuôi. Cải thien chất lượng nước ao nuôi, phân hủy các chất hữu cơ, cặn bã dư thừa gây ô nhiӉm nguồn nước ao và nền đáy ao. Tăng lượng oxy hòa tan trong nước, h?n chế hien tượng tôm cá nổi đầu do thiếu oxy. | Baxel Co., Ltd - Thailand |
464. | Saponin (Tea seed powder) | Saponin, Crude fiber, Crude protein | Diet cá t?p, động vật nguyên sinh trong ao nuôi tôm. H?n chế vật ký sinh trong nước ao hồ, t?o sự phát triển của sinh vật phù du (plankton) trong ao nuôi tôm. Ổn định pH trong nước, t?o màu nước tốt cho tôm phát triển. Kích thích quá trình lột vỏ của tôm, giúp tôm tăng trưởng nhanh. An toàn, không độc h?i đối với tôm và môi trường sinh thái. | King Ho International Co., Ltd - Trung Quốc |
465. |
BIO-BAC A |
Chất hữu cơ : Amino acid, Vitamins và enzymes.Các chất hữu cơ bổ sung dinh dưỡng cho đất như : N,P2O5,K2O, S,B,Co,Fe,Mg, Mn, Ni,Zn. | Phục hồi l?i nền đáy ao có lưu tồn nhiều lo?i hoá chất gây độc h?i cho tôm hay những ao nuôi đã qua nhiều mùa vụ. Giảm NH3, t?o môi trường sống s?ch. Giúp tôm lột vỏ dӉ dàng, cứng vỏ nhanh sau khi lột vỏ. Bổ sung chất dinh dưỡng cho đáy ao, giúp gây màu nước dӉ dàng. phân hủy các chất hữu cơ,chất rắn,chất thải ở đáy ao. Kích thích sự phát triển của các loài vi sinh vật có lợi. |
CYTOZYME LABORATORIES, INC-USA |
466. |
DOLOMITE |
CaCO3, MgCO3, Si, Al | - Ổn định pH - tăng độ kiềm, t?o điều kien cho tôm lột xác dӉ dàng - Ổn định màu nước, làm bớt khí độc và acid trong ao, lắng đọng các chất thải của tôm và phù sa - Giúp vi khuAn có lợi phân hủy chât dơ trong đáy ao |
SIAM AGRICUTURAL MARKETING CO., LTD |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
467. |
DOLOMITE |
CaCO3, MgCO3, Si, Al | - T?o sự cân bằng về pH là cho sự thay đổi pH trong ngày không qúa 0,3-0,5 - tăng độ kiềm, t?o điều kien cho tôm lột xác dӉ dàng - Giúp vi khuAn có lợi phân hủy chât dơ trong đáy ao |
SIAM AGRICUTURAL MARKETING CO., LTD |
468. |
TURBO D100 |
CaMg(CO3)2, Fe |
Ổn dinh PH. Cải t?o màu nước của ao nuôi |
GRANDSTAR INTECH |
469. |
OPS AQUA ZEO |
CEC, SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, TiO2, MgO, K2O, Na2O, LOI | Hấp thu các khí độc như NH3, giảm và làm phân hủy các lo?i chất bAn thối rữa ở đáy ao. Ổn định pH,xử lý nguồn nước. Tăng hàm lượng oxy. Lo?i trừ độc tố phát sinh trong ao. Giảm chất độc trong ao khi dùng các lo?i hoá chất. |
PT.NUSAGRI- INDONESIA |
470. |
DOLOMITE |
MgO Carbonate | Tăng tính kiềm Ổn định pH và giảm acid Cải t?o màu và tăng chất lượng nước; Kích thích sự phát triển của phiêu sinh vật |
SITTO (THAILAND) Co.,Ltd |
471. |
B-LITE |
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, K2O, TiO2, P2O5,Zn,Cu, | - Hấp thu các chất bùn bao hữu cơ, giải trừ khí độc , gia tăng lượng chất khoáng rong nước, giúp tôm lột vỏ dӉ dàng và sinh sản nhanh. Điều chỉnh pH, ổn định trong ao nuôi |
FOOKTIEN GROUP COMPANY LTD |
472. |
NATURAL ZEOLITE |
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, C.E.C | Hấp thu các khí độc trong ao nuôi phát sinh do sự phân hủy chất hữu cơ như khí H2S, NH3 Giúp ổn định pH nước ao và duy trì màu nước |
PT KRISMALINDO. PRIMASAKTI- INDONESIA |
473. |
NUZEO | SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O, TiO2 , LOI |
Ổn định PH , hấp thu khí độc h?i trong ao , cải thien chất lượng nước , giúp tôm dể lột xác phát triển tốt . |
PT PACIFIC MINERALINDO UTAMA INDONESIA |
474. |
NUZEO GRANULAR |
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O, TiO2, LOI | Hấp thụ các lo?i khí độc như : NH3, H2S. Làm giảm các chất bAn thối rữa ở đáy ao. ổn định độ pH, xử lý nguồn nước làm cho nước đẹp. Tăng hàm lượng oxy cho ao hồ nhờ các phân tử SiO2,Al2O3. Lo?i trừ tất cả các độc tố trong |
PT PACIFIC MINERALINDO UTAMA INDONESIA |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
|
|
| ao nuôi. Tiêu độc trong ao sau khi dùng các lo?i hóa chất |
|
475. |
NUZEO POWDER |
SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O, TiO2, LOI | Hấp thụ các lo?i khí độc như : NH3, H2S. Làm giảm các chất bAn thối rữa ở đáy ao. ổn định độ pH, xử lý nguồn nước làm cho nước đẹp. Tăng hàm lượng oxy cho ao hồ nhờ các phân tử SiO2,Al2O3. Lo?i trừ tất cả các độc tố trong ao nuôi. Tiêu độc trong ao sau khi dùng các lo?i hóa chất |
PT PACIFIC MINERALINDO UTAMA INDONESIA |
476. |
ZEOLITE | SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO, Na2O, TiO2 , LOI, K2O | Dùng để hấp thụ khí độc:NH3, H2S Giảm những vật bAn thối rữa ở đáy ao, ổn định pH |
PT. BUANA INTI ENTOSA - INDONESIA |
477. |
SUPER ZEOLITE (POWDER) | SiO2,Al2O3,Fe 2O3, TiO2,CaO,MgO , K2O, Na2O, LOI. |
Ổn định pH và hấp thụ các chất độc h?i trong ao, cải thien chất lượng nước ao, giúp tôm dӉ lột xác, phát triển tốt. |
BV.BISCHEM MINERAL INDUSTRY - INDONESIA |
478. |
BOOM - D |
N,P,Ca,Na,Fe, Mn,Zn,Ag | Gây màu nước trong giai đo?n chuAn bị ao & điều tiết màu nước trong quá trình nuôi Giúp tăng thức ăn tự nhiên cho tôm Giúp tôm giảm căng thẳng, ăn khỏe tăng trưởng nhanh |
SIAM AGRICULTURAL MARKETING CO.,LTD THAILAND |
479. |
HI- MINERAL |
Na, Fe, Mn, K, Cu, Mg ,Zn, Co |
Cung cấp các khoáng chất cần thiết cho tôm. Giúp tôm cứng vỏ nhanh. Tăng tỷ le sống | ASIAN AQUA & ANIMAL (THAILAND) CO.,LTD |
480. |
MINERAL - SEA |
Na, Fe, Mn, K, Ca, Mg, Zn, Co. | Giảm sốc cho tôm; Tăng tỷ le sống; Cải thien chất lượng nước; ĐAy nhanh quá trình trao đổi chất và t?o vỏ cứng mới | ASIAN AQUA & ANIMAL (THAILAND) CO.,LTD |
481. |
POLO |
Ca, Mg, P, K, Na, Zn | Giúp tôm t?o vỏ nhanh và cứng. Dùng từ lúc cải t?o ao, gây màu nước thả tôm đến thu ho?ch. | Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
482. |
SHELL MAX |
Ca, Mg, P, K, Na, Zn | Giúp tôm t?o vỏ nhanh và cứng. Dùng từ lúc cải t?o ao, gây màu nước thả tôm đến thu ho?ch. | Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
483. |
WELL DOLOMITE |
Ca, Mg | T?o điều kien tôm lột xác dӉ Cải thien chất lượng nước Ổn định pH. Ổn định màu nước và môi trường ao nuôi. Giảm bớt nồng độ axít trong nước. Giúp vi sinh có lợi ở đáy ao phát triển tốt |
WELLTECH BIOTECHNOLOG Y PRODUCTS CO.,LTD THAILAND |
484. |
MIRACLE LIME |
Ca, Cu, Fe, phosphorus, Mg | Điều chỉnh sự cân bằng của kiềm và độ pH. Cung cấp các khoáng chất trong ao nuôi, t?o vỏ cứng. ổn định màu nước | WHITE CRANE (V.88) AQUA - TECH CO., LTD THAILAND |
485. |
MAGSI |
Ca, Fe, K,Mg,Na | Tăng cường Mangiê cho các động thực vật phù du và tảo giúp ổn định màu nước. Kiểm soát độ pH, độ kiềm và duy trì ở mức độ thích hợp. Kích thích tôm ăn nhiều và giảm tỉ le tiêu tốn thức ăn |
CODEL CO.,LTD THAILAND |
486. |
PHOLATE |
Ca, P, Pb, Fe, Mn, Zn, I, Se, Co. | Giúp tôm t?o vỏ nhanh và cứng vỏ, tôm không bị óp và cân nặng. Dùng từ lúc cải t?o ao, gây màu nước thả tôm đến thu ho?ch. |
BIOPHARMA RESEARCH AND DEVELOPMENT |
487. |
SMART O2 |
Ca, Sodium, Mg | Cung cấp các khoáng chất cần thiết cho tôm Bổ sung hàm lượng calcium Ổn định pH, tăng độ kiềm Ổn định môi trường ao nuôi phát triển tảo |
BIOSMART CO.,LTD THAILAND |
488. |
BOOMTECH -30 |
Ca,Na,P,K,Fe, Mn,Cu. | Bổ sung và cân bằng chất khoáng trong môi trường nước nuôi tôm,đặc biet là nơi có độ mặn thấp. Giúp tôm cứng vỏ sau khi lột xác. Cung cấp đủ khoáng giúp tảo phát triển, giảm stress. |
TEAM AQUA CORPORATION - TAIWAN |
489. |
SYNTHETIC MANERAL |
MgO, Na, Cl, Ca, K, P | Giúp tôm t?o vỏ nhanh và cứng vỏ, tôm không bị óp và cân nặng. Dùng từ lúc cải t?o ao, gây màu nước thả tôm đến thu ho?ch. |
ISOVET INTERNATIONA L |
490. |
MARINE BOOMER |
N, P, K, Ca, Mg, S, Cu, Mn |
Giúp gây màu nước, t?o thức ăn tự nhiên trong ao | Marine Inter Product Company Limited, Thái Lan |
491. |
AGROSTIM |
N,P,K,S,Ca,Na, Mg,Mn,B,Cu,Z n,Se,Cl,Mo | Kích thích sự phát triển ổn định của tảo, giúp gây màu và duy trì ổn định màu nước cho ao nuôi tôm cá. |
ECOTECH HOA KỲ |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
492. |
SALINITY UP |
Na, K, Ca, Mg | Bổ sung và cân bằng chất khoáng trong môi trường nước nuôi. | Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
493. |
SEA MINER |
Na, K, Ca, Mg | Bổ sung và cân bằng chất khoáng trong môi trường nước nuôi. | Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
494. |
WESSON |
Na, K, Ca, Mg | Bổ sung và cân bằng chất khoáng trong môi trường nước nuôi. | Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
495. |
Keybloom ** | Nitrogen 18,4%, Phosphorus (P2O5) 2,1% |
Dùng để nuôi cấy tảo Cheatoceros. |
Công ty Nasa Lab, Thái Lan. |
496. |
KARNO - PHOS |
P,Ca,Na, Mg,Zn,Fe, Cu,Mn | Cân bằng khoáng chất trong ao nuôi, T?o phiêu sinh thực vật phát triển là nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm giúp cho tôm chắc, nặng, vỏ cứng, tốt Giúp tôm lột xác dӉ dàng |
VITALC CO., Ltd FRANCE |
497. |
AQUA- MEDIA | Peptones, Polysaccharides , Khoáng | Là môi trường gây nuôi phát triển ban đầu cho các vi khuAn trước khi cho xuống ao | PROBIOTIES INTERNATIONA L INC |
498. |
KVI Aqua 1 | Aluminum, Barium, Calcium, Sodium, Iron, Magnesium, Manganese, Potassium, Proteinase |
Khống chế chất độcNH3, H2S, ổn định pH, cung cấp O2 |
Công ty K.V. International, Inc Mỹ |
499. |
MAG-WELL |
Magnesium Calcium magnesium carbonate | Làm tăng và ổn định độ kiềm Giúp tôm thay vỏ đồng lo?t Ổn định màu nước, duy trì sự phát triển của tảo. Làm giảm các khí độc; Giúp duy trì điều kien của đáy ao nuôi Cải thien tỷ le sống và tỷ le sinh trưởng của phiêu sinh vật |
WELLTECH BIOTECHNOLOG Y PRODUCTS CO.,LTD THAILAND |
500. |
KVI Aqua 3 | Aluminum, Barium, Calcium, Sodium, Iron, Magnesium, Manganese, Potassium, Proteinase |
Khống chế chất độc NH3, H2S, ổn định pH, cung cấp O2 |
Công ty K.V. International, Inc Mỹ |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
501. |
KVI Aqua 2 | Aluminum, Barium, Calcium, Sodium, Iron, Magnesium, Manganese, Potassium, Proteinase |
Khống chế chất độc NH3, H2S, ổn định pH, cung cấp O2 |
Công ty K.V. International, Inc Mỹ |
502. |
BIO-BAC A |
Chất hữu cơ : Amino acid, Vitamins và enzymes.Các chất hữu cơ bổ sung dinh dưỡng cho đất như : N,P2O5,K2O,S, B,Co,Fe,Mg,Mn ,Ni,Zn. | Phục hồi l?i nền đáy ao có lưu tồn nhiều lo?i hoá chất gây độc h?i cho tôm hay những ao nuôi đã qua nhiều mùa vụ. Giảm NH3,t?o môi trường sống s?ch. Giúp tôm lột vỏ dӉ dàng, cứng vỏ nhanh sau khi lột vỏ. Bổ sung chất dinh dưỡng cho đáy ao, giúp gây màu nước dӉ dàng. phân hủy các chất hữu cơ,chất rắn,chất thải ở đáy ao. Kích thích sự phát triển của các loài vi sinh vật có lợi. |
CYTOZYME LABORATORIES, INC-USA |
503. |
BIO-BAC M | Các dẫn xuất hữu cơ giúp cho quá trình lên men và thủy phân cá acid hữu cơ, protein thành các amino acid, peptide, vitamins, và enzymes. Các chất dinh dưỡng d?ng vô cơ vi lượng. Các chất dinh dưỡng bổ sung như : N,P2O5,K2O,S, B,Co,Cu,Fe,Mg, Mn,Mo,Zn. |
Phân hủy nhanh thức ăn thừa và phân thải ra của tôm ở đáy ao nuôi. Giảm NH3,t?o môi trường sống s?ch. Giúp tôm lột vỏ dӉ dàng, cứng vỏ nhanh sau khi lột vỏ. Bổ sung chất dinh dưỡng cho đáy ao, giúp gây màu nước dӉ dàng. phân hủy các chất hữu cơ,chất rắn,chất thải ở đáy ao. Kích thích sự phát triển của các loài vi sinh vật có lợi. giảm tối thiểu hàm lượng acid ở đáy ao. |
CYTOZYME LABORATORIES, INC-USA |
504. |
CP PAK | Tricalcium & Potassium phosphorus, propionic acid, Yeast Cellwall |
Cải t?o môi trường, thúc đAy quá trình lột vỏ ở tôm |
AMECO-BIOS- USA |
505. |
SAVEZYME | Bacillius sp Pediococcus acidilactici Bacillus | Phân hủy các chất cặn bã, giảm mùi hôi ở đáy ao và váng bọt trên mặt nước. Hấp thụ m?nh các khí độc: NH3, H2S, | APEX RESEARCH PRODUCTS Co.,Ltd THAILAND |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
|
| licherifomis Enzyme: Protease, Amylase, Lipase | NO2 giảm nhày nhớt trong nước, Tăng hàm lượng oxy hòa tan,cải t?o chất lượng nước ao, ổn định pH, |
|
506. |
BIOZYMES |
Bacillius sp, Pediococcus acidilactici, Nitrosomonas sp, Nitrobactor sp | Phân hủy mùn bã hữu cơ, thức ăn dư thừa, phân tôm ở đáy ao. Đảm bảo cho đáy ao luôn được s?ch, chất lượng nước tốt. Giảm khí độc ở đáy ao như: NH3, H2S. Cân bằng pH làm cho phiêu sinh vật không biến động. Gia tăng hàm lượng oxy hòa tan trong nước. |
APEX RESEARCH PRODUCTS Co.,Ltd THAILAND |
507. |
O-BAC | Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Nitrobacter sp | H?n chế khí NH3, H2S một cách có hieu quả. Giúp lo?I bỏ mùi hôi và các chất cặn bã trong ao. Giảm tỷ le thay nước. Tăng tỷ le sống. |
V Thai Aqua Co., Ltd - Thailand |
508. |
Bacilus |
Bacillus sp | Phân huỷ vật chất hữu cơ và chất thải của động vật và phân giải các lo?i khí độc như H2S, NO2 trong môi trường nước và đáy ao, khống chế sự phát triển của vi khuAn có h?i và các lo?i tảo độc t?o ra môi trường có lợi cho nuôi trồng thuỷ sản |
GUANGDONG HAIFU MEDICINE Co.,Ltd Trung Quốc |
509. |
DYNAGAIN POND BIOTIC | Bacillus spp, Bacillus megaterium, Nitrosomonas sp, Nitrobacter winogradsky |
Phân hủy nhanh các chất thải hữu cơ Phân hủy các chất độc mùi hôi NH3, H2S, cải thien chất lượng nước, Gia tăng hàm lượng oxy hoà tan |
BIOMIN LABORATORY SINGAPORE PTE, LTD |
510. |
SANABEE PLUS |
Bacillus subtilis, Bacillus lichenniformis; Nitrosomonas Nitrobacter | Giúp quản lý cân bằng trong ao hồ nuôi tôm, làm màu nước ổn định, giảm nhầy, nhớt, bọt, cặn và khí thối (H2S) phát sinh trong ao hồ làm s?chđáy ao Phân hủy chất thải, phân tôm, thức ăn dư, xác tảo ở đáy ao. Giup cân bằng sinh thái trong ao, điều chỉnh chất lượng nước, giúp tôm không bị căng thảng, phát triển tốt, phù hợp với viec nuôi tôm trong he thống kín |
SIAM AGRICULTURAL MARKETING CO.,LTD THAILAND |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
511. |
COMPEL-NB |
Soi probiotic, Nitrobacter, Nitrosomonas, Bacillus subtilis | Phân hủy nhanh các chất hữu cơ dưới đáy ao, làm s?ch môi trường không ô nhiӉm, bảo ve sức khỏe để tôm phát triển. Tăng độ trong của nước và giúp tảo phát triển. Tăng lượng oxy hoà tan trong ao nuôi. Giảm he số chuyển đổi thức ăn, giảm chi phí, tăng lợi nhuận. |
Matrix Biosciences Limited - India |
512. |
HTS-SBT |
Bacillus subtilis, Lactobacillus sp, Bacillus sp. |
Phân giải các chất tàn dư, phân bài tiết, các lo?i tảo chết và các chất hữu cơ dư thừa; giảm thiểu hữu hieu viec sản sinh ra và tích lũy các chất NH3, H2S, NO2 trong môi trường nước, đáy ao nuôi thủy sản; ổn định môi trường sinh thái ao nuôi. | Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận, Vô Tích, Trung Quốc (Wuxi Sino-Future Bio-Technology Co., Ltd, China) |
513. |
CENTERBA CT (AQUA SPICY) | Bacillus spp, Lactobacillus, Saccharomyces cereviase. |
Phân hủy các chất hữu cơ và thức ăn dư thừa trong ao. Hấp thụ các chất độc |
KASET CENTER CO., LTD- THAILAND |
514. |
Bacillus supreme |
Bacillus spp, Sodium thiosulphate | Phân hủy chất hữu cơ, thức ăn dư thừa trong nước. Giúp ổn định pH, màu nước, c?nh tranh với vi khuAn gây benh, giúp tôm tăng trưởng nhanh. |
Sitto (Thailand) Co., Ltd, Thái Lan |
515. |
BIO - SCIENCE | Bacillus subitilis, Các loại enzyme | Giảm khí độc: ammonia, nitric, hydrosulfua, Ổn định pH, phòng trị benh nhiӉm khuAn | Green World Agriculture Co.,ltd Thai Lan |
516. |
EM-pH DROP | Bacillus subtilis, Lactobacillus lastic, Nitrobacter sp |
Giảm pH, chống gây độc cho tôm nuôi. C?nh tranh sinh học với các lòai vi khuAn có h?i khác. |
Kunshan Kexin Enviroment Bioengineering Co., Ltd - China |
517. |
P-BAC |
Bacillus subtilis, Bacillus lichenifomis, Nitrobacter sp. | Giúp quản lý, ổn định màu nước, giảm nhầy nhớt, cặn và khí trứng thối H2S phát sinh trong ao hồ. Làm s?ch đáy ao; giúp phân hủy phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo ở đáy ao Tác dụng tiêu hủy liên tục, giảm sự phát sinh khí độc NH3, giảm mùi hôi nước và đáy ao, giúp cân bằng môi trường nước trong ao, điều chỉnh chất lượng nước giúp tôm không bị căng thẳng, phát triển tốt, phù hợp với viec |
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
|
|
| nuôi tôm trong he thống kín |
|
518. |
T-BAC |
Bacillus subtilis, Bacillus lichenifomis, Nitrobacter sp. | Giúp quản lý, ổn định màu nước, giảm nhầy nhớt, cặn và khí trứng thối H2S phát sinh trong ao hồ. Làm s?ch đáy ao; giúp phân hủy phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo ở đáy ao Tác dụng tiêu hủy liên tục, giảm sự phát sinh khí độc NH3, giảm mùi hôi nước và đáy ao, giúp cân bằng môi trường nước trong ao, điều chỉnh chất lượng nước giúp tôm không bị căng thẳng, phát triển tốt, phù hợp với viec nuôi tôm trong he thống kín |
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD |
519. |
AQUA-T | Bacillus subtilis, Bacillus lichenifomis, Nitrosomonas sp. | Giúp phân hủy các chất cặn bã ở đáy ao như: phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo ở đáy ao giảm sự phát sinh khí độc NH3, H2S. T?o màu nước đẹp, kích thích tảo phát triển |
PIROONTONG KARNKASET CO.,LTD |
520. |
BACZYME | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Nitrosomonas, Nitrobacter |
Giảm các khí độc, chuyển đổi các chất hửu cơ thành các chất dinh dưỡng có lợi cho tảo phát triển làm thức ăn tự nhiên cho tôm |
BANGKOK VETLAB (B-LAB)CO.,LTD, |
521. |
BIOBACTER | Bacillus subtilis, Bacillus Licheniformis, Nitrosomonas, Nitrobacter sp | phân huỷ và ngăn ngừa sự tích tụ thức ăn dư thừa ở đáy ao. Oxy hoá các chất hửu cơ , khí độc có trong ao thành chất dinh dưởng có lợi cho tảo phát triển làm thức ăn tự nhiên cho tôm cá. |
BANGKOK VETLAB (B-LAB)CO.,LTD, |
522. |
EXTRA BALANCE | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Nitrosomonas, Nitrobacter sp, Amylase, Protease, Lipase |
phân huỷ và ngăn ngừ sự tích tụ thức ăn dư thừa ở đáy ao. Oxy hoá các chất hửu cơ , khí độc có trong ao thành chất dinh dưởng có lợi cho tảo phát triển làm thức ăn tự nhiên cho tôm cá. |
BANGKOK VETLAB (B-LAB)CO.,LTD, |
523. |
POWER PACK | Bacillus subtilis, Bacillus megaterium, Bacillus | Giảm hàm lượng các chất độc h?i như: NH3, NO2, H2S Ồn định môi trường nước, cải thien chất lượng nước Phân hủy nhanh chóng chất hữu |
ADVANCED MYCROBIAL SYSTEMS |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
|
| polymyxa, Bacillus licheniformis, Vitamin B6, B1, B12, PP Inositol | cơ chất thải và thức ăn dư thừa |
|
524. |
EM BC (BOTTOM CLEANER) | Bacillus subtilis, Bacillus megaterium, Nitrobacter sp |
Phân hủy chất thải hữu cơ, thức ăn thừa tích tụ ở đáy ao, cải thien chất lượng nước ao nuôi |
Kunshan Kexin Enviroment Bioengineering Co., Ltd - China |
525. |
MICROACTI VE | Bacillus subtilis, Bacillus thuringiensis, Lactobacillus lactis, Pediococcus acdilactici, Nitrosomonas, Nitrobacter |
phân huỷ và ngăn ngừa sự tích tụ thức ăn dư thừa ở đáy ao . Oxy hoá các chất hửu cơ , khí độc có trong ao thành chất dinh dưởng có lợi cho tảo phát triển làm thức ăn tự nhiên cho tôm cá . |
BANGKOK VETLAB (B-LAB)CO.,LTD, |
526. |
BIOSTART AQUA CLEAN |
Bacillus subtilis, Nitrobacter, Bacillus polymyxa, Bacillus licheniformis | Khử các độc tố: NH3, NO2, H2S, giúp tôm khỏe m?nh và tăng trọng nhanh. Phân hủy m?nh và triet để các chất hữu cơ cặn bã có trong đìa tôm, đặc biet ở tầng đáy ao. Nâng cao chất lượng môi trường nước và ổn định màu nước |
ADVANCED MYCROBIAL SYSTEMS |
527. |
GOLD STAR (10)9 |
Bacillus subtilis, Nitrosomonas sp. | Giúp quản lý, t?o cân bằng trong ao nuôi tôm, ổn định màu nước, giảm nhầy nhớt, bọt, cặn và khí trứng thối(H2S) phát sinh trong ao hồ. Làm s?ch đáy ao; Giúp phân hủy chất thải, phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo ở đáy ao, giảm khí NH3; Giúp cân bằng sinh thái trong ao, điều chỉnh chất lượng nước giúp tôm không bị căng thẳng, phát triển tốt, phù hợp với viec nuôi tôm trong he thống kín |
BANGKOK VETLAB ( B- LAB) CO., LTD- THAILAND |
528. |
GOLD STAR (10)9 |
Bacillus subtilis, Nitrosomonas sp. | Giúp quản lý, t?o cân bằng trong ao nuôi tôm, ổn định màu nước, giảm nhầy nhớt, bọt, cặn và khí trứng thối(H2S) phát sinh trong ao hồ. Làm s?ch đáy ao; Giúp phân hủy chất thải, phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo ở đáy |
ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
|
|
| ao, giảm khí NH3; Giúp cân bằng sinh thái trong ao, điều chỉnh chất lượng nước giúp tôm không bị căng thẳng, phát triển tốt, phù hợp với viec nuôi tôm trong he thống kín |
|
529. |
ALPHA BAC | Bacillus subtilis, Nitrosomonas, Nitrobacter sp, Chất đem hữu cơ: Ca, K, Mn, P |
Là vi sinh xử lý nước, phân hủy chất thải, giúp làm màu nước dể dàng. Trong gian đo?n nuôi, tăng sự dinh dưỡng đáy ao, chất lượng nước và pH trong ao ổn định |
BANGKOK VETLAB (B-LAB)CO.,LTD, |
530. |
BLUE BALANCE | Bacillus subtilis, Nitrosomonas, Nitrobacter, Amylase, Protease, Lipase | phân huỷ và ngăn ngừa sự tích tụ thức ăn dư thừa ở đáy ao . Oxy hoá các chất hửu cơ , khí độc có trong ao thành chất dinh dưởng có lợi cho tảo phát triển làm thức ăn tự nhiên cho tôm cá . |
BANGKOK VETLAB (B-LAB)CO.,LTD, |
531. |
SUPERBALA NCE | Bacillus subtilis, Pediococcus acdilactici, Nitrosomonas, Nitrobacter, Amylase, Protease, Lipase |
phân huỷ và ngăn ngừa sự tích tụ thức ăn dư thừa ở đáy ao . Oxy hoá các chất hửu cơ , khí độc có trong ao thành chất dinh dưởng có lợi cho tảo phát triển làm thức ăn tự nhiên cho tôm cá . |
BANGKOK VETLAB (B-LAB)CO.,LTD, |
532. |
MKF | Bacillus subtilis, Rhodopseudomo nas, Nitrobacter, Poly Aluminium chloride, |
Giảm độ đục của nước, nâng cao độ trong, điều chỉnh sự cân bằng pH của nước, khử s?ch mùi hôi thối, giảm thấp COD, BOD |
GUANG DONG HAIFU MEDICINE CO.,LTD Hoàng Cương, Quảng Đông, Trung Quốc |
533. |
LIVE PRO - BIOTIE | Bacillus, Candida, NFE, độ Am, chất béo thô, Protein thô, tro, sợi thô |
Cải thien chất lượng nước, kích thích tôm phát triển, giảm khí độc trong qúa trình ương. |
GUANGZHOU XIPU BIOLOGY FEED CO.,LTD |
534. |
BENTHOS BLOOM |
N Fertilizer, Vitamin Minerals Alumino silicate | T?o nhanh và Ổn định màu nước Kiểm soát pH. T?o nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm post mới thả Kiểm soát pH. Bổ sung dưỡng chất cho đáy ao nuôi | WELLTECH BIOTECHNOLOG Y PRODUCTS CO.,LTD THAILAND |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
535. |
NMI | Nitrosomonas sp, Pecdiococus acidilactici, Bacillus subtilis, Lactobacillus lactic, Saccharomyces cerevisiae | Xử lý các chất thải từ động vật thủy sinh, phân hủy thức ăn dư, các chất rắn lơ lửng, các chất bã hữu cơ ở đáy ao. Hấp thụ và phân giải các chất khí độc ở trong ao như NH3, H2S . Làm s?ch đáy ao. T?o độ phì nhiêu cho nền và đáy ao |
HOC PO FEEDS CORPORATION |
536. |
BIO-2 | Pediococcus pentosaceus, Pichia farinosa, Dekkera buxellenis |
Duy trì độ pH tối ưu trong ao nuôi, phân huỷ thức ăn dư thừa và chất thải của tôm, khống chế NH3, H2S thấp nhất |
BIOFEED Co.,Ltd Thái Lan |
537. |
HTS- SUPERWAT ER |
Polyaluminium chloride, Nitrobacter sp., Rhodopseudomo nas, Bacillus licheniformis |
Làm giảm độ đục, xử lý lớp bọt trên bề mặt, làm s?ch môi trường nước hieu quả. Điều chỉnh sự cân bằng pH, giảm khí độc, khử s?ch mùi hôi thối của nước ao. | Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận, Vô Tích, Trung Quốc (Wuxi Sino- Future Bio- Technology Co., Ltd, China) |
538. |
HTS-PSB |
Rhodobacter spp, Rhodococcus spp |
Hấp thu NH4-N, H2S và các chất có h?i trong nước; tăng lượng oxy hòa tan trong nước, dưới đáy ao nuôi; phân hủy các chất hữu cơ như : thức ăn thừa, phân thải của tôm trong ao nuôi. | Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận, Vô Tích, Trung Quốc (Wuxi Sino-Future Bio-Technology Co., Ltd, China) |
539. |
PRONTO | Rhodococcus sp, bacillus sp, P, K, Ca, N, Zn, Cu, Mn. | Giảm ô nhiӉm đáy ao, tăng hàm lượng oxy trong nước và bổ sung khoáng vi lượng cần thiết cho ao nuôi. |
MATRIX VET PHARMA PVT, LTD - ẤN ĐỘ |
540. |
BIO BAC M | S,B, Co,Cu, I, Ni, Zn, N, P2O5, Fe,Mo,Mn,Se, Amino acid, peptid,vitamin, enzymes |
Làm s?ch đáy ao nuôi tôm khi nước bị mất tảo, mất màu. Gia tăng sự phân hủy các chất hữu cơ lắng tụ dưới đáy ao nuôi tôm. |
CYTOZYME LABORATORIES, Inc USA |
541. |
SEIZE |
Vi sinh vật có lợi : nhóm Nitrobacteria, các enzyme | Duy trì đáy ao s?ch, giảm các khí độc như NH3, H2S giúp ổn định he phiêu sinh vật trong nước, gia tăng hàm lượng oxy hòa tan trong nước ao nuôi. Giảm thiểu benh tật trên tôm nuôi. |
Matrix Biosciences Limited - Ấn Độ |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
542. |
SUPER F | 2 dòng vi khuAn Phodococcus sp và Rhodobacter sp (_+109 cfu/ml) |
Hấp thụ H2S, duy trì độ pH, phân huỷ các chất hữu cơ, tăng cường nhóm vi khuAn có lợi |
PT. MARINDOLAB PRATAMA Indonesia |
543. |
SUPER CLEAN | Các dòng vi khuAn có ích: mật độ 2x109 cfu/gr gồm: Lactobacillus spp: 30%, Bacillus thuringensis: 20%, Bacillus subtilis: 20% , các dòng Bacillus khác: 5% , Men: 10%, Chất phụ gia 15% |
Phân huỷ các chất hữu cơ, chất thải và thức ăn dư thừa, phân giải các khí độc như NH3- N, NO2-N, H2S làm s?ch môi trường nước, cải thien và duy trì chất lượng nước. Có hieu quả trong viec cải t?o đáy ao, cải thien chất lượng nước, tăng sức đề kháng benh, ngăn ngừa và ức chế sự phát triển của một số vi khuAn Vibrio, Aeromonas gây benh. |
Zonal Standard Co., Ltd Thái Lan |
544. |
HI - BACTER | Bacillus subtilis, Bacillus lichenformis, Bacillus mecentericus, Bacillus sp, Pediococcus acidilactici, Cadida utilis và enzyme protease, lipase, alpha - Amylase |
Phân huỷ thức ăn thừa, chất thải và chất hữu cơ tích tụ đáy ao, giảm các chất khí độc h?i trong ao (Ammonia, Nitrit, Sulfide), cải thien chất lượng nước ao. |
Appliedchem ( Thailand) Co., Ltd Thái Lan |
545. |
OTTO |
Men bánh mì Saccharomyces spp và các vi sinh có lợi. | Diet tảo các lo?i tảo lục bằng cách tiêu hoá pectin và cellulose của vách tế bào của tảo lục như: Oscillatoria, Microcystis, Oocystis và một số tảo lục giúp ổn định pH, cải thien chất lượng nước ao. |
Bionet Inter Co., Ltd Thái Lan |
546. |
GOLDEN BAC | Chứa 2.1010CFU/kg , gồm Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Lactobacillus sp, |
Cải thien chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được t?o ra trong quá trình nuôi. Kiểm soát pH nước ao nuôi. Tăng tỷ le sống tôm nuôi. |
Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
|
| Saccharomyces cerevisiae và Amylase, Protease, Lipase, Cellulase |
|
|
547. |
Alken Clear Flo 1400 - 50X( CF 1400 - 50X) | Là hỗn hợp của CF- 1100 - 50X và 3 dòng bacteria (non- pathogen), bào tử Bacillus. Có hàm lượng như sau: Số bào tử >1,75x109 cfu/ml; Amonia Oxidotion >500 mg NH3/Lít/h; Amonia nitrogen > 10ppm; Nitrite - nitrogen < 10ppm |
Kiểm soát sức khoẻ cá, tôm trong vận chuyển . Giảm thiểu sự ô nhiӉm hữu cơ và các chất khí độc NH3, H2S sinh ra do quá trình phân giải chất hữu cơ. Giúp ổn định pH. |
Alken Murray Corp Mỹ |
548. |
Alken Clear Flo 7110- 50X ( CF- 7110 - 50X) | Là hỗn hợp các vi sinh vật, bao gồm: Hỗn hợp đậm đặc của vi khuAn Nitrosomonas và Nitrobacter; Có mật độ vi khuAn tổng số > 3,5 x109 cfu/gr |
Phân huỷ và hấp thụ nhanh với hieu suất cao khí NH3, sinh ra từ đáy ao. Chuyển hoá nhanh NO2 thành NO3. Giúp ổn định pH và màu nước ao nuôi, giảm stress trên thân tôm. |
Alken Murray Corp Mỹ Alken Murray Corp Mỹ |
549. |
BIO - LIFE | Vi khuAn chủng Bacillus và khoáng chất Nitrogen, Phosphorus, Magnesium, Manganese |
Giúp phân bổ chất thải, tăng nguồn thức ăn tự nhiên, ổn định độ pH, điều chỉnh cấu trúc đáy. |
Thai Technology Agriculture Co., Ltd Thái Lan |
550. |
VERONA S |
Bacillus licheniformis Bacillus subtilis Nitrobacter sp | Giúp quản lý, ổn định màu nước, giảm nhầy nhớt, cặn và khí trứng thối H2S phát sinh trong ao. Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo ở đáy ao. Tác dụng tiêu hủy liên tục, giảm sự phát sinh khí độc NH3, giảm mùi hôi nước và |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
|
|
| đáy ao. Giúp cân bằng môi trường nước trong ao, điều chỉnh chất lượng nước giúp tôm không bị căng thẳng, phát triển tốt, phù hợp với nuôi tôm trong he thống kín. |
|
551. |
TACOMA S |
Bacillus licheniformis Bacillus subtilis Nitrobacter sp | Giúp quản lý, ổn định màu nước, giảm nhầy nhớt, cặn và khí trứng thối H2S phát sinh trong ao. Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo ở đáy ao. Tác dụng tiêu hủy liên tục, giảm sự phát sinh khí độc NH3, giảm mùi hôi nước và đáy ao. Giúp cân bằng môi trường nước trong ao, điều chỉnh chất lượng nước giúp tôm không bị căng thẳng, phát triển tốt, phù hợp với nuôi tôm trong he thống kín. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
552. |
SUPER S |
Bacillus licheniformis Bacillus subtilis Nitrobacter sp | Giúp quản lý, ổn định màu nước, giảm nhầy nhớt, cặn và khí trứng thối H2S phát sinh trong ao. Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo ở đáy ao. Tác dụng tiêu hủy liên tục, giảm sự phát sinh khí độc NH3, giảm mùi hôi nước và đáy ao. Giúp cân bằng môi trường nước trong ao, điều chỉnh chất lượng nước giúp tôm không bị căng thẳng, phát triển tốt, phù hợp với nuôi tôm trong he thống kín. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
553. |
SOLARA S |
Bacillus licheniformis Bacillus subtilis Nitrobacter sp | Giúp quản lý, ổn định màu nước, giảm nhầy nhớt, cặn và khí trứng thối H2S phát sinh trong ao. Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo ở đáy ao. Tác dụng tiêu hủy liên tục, giảm sự phát sinh khí độc NH3, giảm mùi hôi nước và đáy ao. Giúp cân bằng môi trường nước trong ao, điều chỉnh chất lượng nước giúp tôm không bị căng thẳng, phát triển tốt, phù hợp với nuôi tôm trong he thống kín. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
554. |
PROZYME S |
Bacillus licheniformis Bacillus subtilis Nitrobacter sp | Giúp quản lý, ổn định màu nước, giảm nhầy nhớt, cặn và khí trứng thối H2S phát sinh trong ao. Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo ở đáy ao. Tác dụng tiêu hủy liên tục, giảm sự phát sinh khí độc NH3, giảm mùi hôi nước và đáy ao. Giúp cân bằng môi trường nước trong ao, điều chỉnh chất lượng nước giúp tôm không bị căng thẳng, phát triển tốt, phù hợp với nuôi tôm trong he thống kín. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
555. |
MONTERO S |
Bacillus licheniformis Bacillus subtilis Nitrobacter sp | Giúp quản lý, ổn định màu nước, giảm nhầy nhớt, cặn và khí trứng thối H2S phát sinh trong ao. Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo ở đáy ao. Tác dụng tiêu hủy liên tục, giảm sự phát sinh khí độc NH3, giảm mùi hôi nước và đáy ao. Giúp cân bằng môi trường nước trong ao, điều chỉnh chất lượng nước giúp tôm không bị căng thẳng, phát triển tốt, phù hợp với nuôi tôm trong he thống kín. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
556. |
GALANT S |
Bacillus licheniformis Bacillus subtilis Nitrobacter sp | Giúp quản lý, ổn định màu nước, giảm nhầy nhớt, cặn và khí trứng thối H2S phát sinh trong ao. Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo ở đáy ao. Tác dụng tiêu hủy liên tục, giảm sự phát sinh khí độc NH3, giảm mùi hôi nước và đáy ao. Giúp cân bằng môi trường nước trong ao, điều chỉnh chất lượng nước giúp tôm không bị căng thẳng, phát triển tốt, phù hợp với nuôi tôm trong he thống kín. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
557. |
AVALON S |
Bacillus licheniformis Bacillus subtilis Nitrobacter sp | Giúp quản lý, ổn định màu nước, giảm nhầy nhớt, cặn và khí trứng thối H2S phát sinh trong ao. Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo ở đáy ao. Tác dụng tiêu hủy |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
|
|
| liên tục, giảm sự phát sinh khí độc NH3, giảm mùi hôi nước và đáy ao. Giúp cân bằng môi trường nước trong ao, điều chỉnh chất lượng nước giúp tôm không bị căng thẳng, phát triển tốt, phù hợp với nuôi tôm trong he thống kín. |
|
558. |
AQUA BIO S |
Bacillus licheniformis Bacillus subtilis Nitrobacter sp | Giúp quản lý, ổn định màu nước, giảm nhầy nhớt, cặn và khí trứng thối H2S phát sinh trong ao. Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo ở đáy ao. Tác dụng tiêu hủy liên tục, giảm sự phát sinh khí độc NH3, giảm mùi hôi nước và đáy ao. Giúp cân bằng môi trường nước trong ao, điều chỉnh chất lượng nước giúp tôm không bị căng thẳng, phát triển tốt, phù hợp với nuôi tôm trong he thống kín. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
559. |
MORGAN |
Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis Nitrobacter sp | Giúp quản lý, ổn định màu nước, giảm nhầy nhớt, cặn và khí trứng thối H2S phát sinh trong ao. Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo ở đáy ao. Tác dụng tiêu hủy liên tục, giảm sự phát sinh khí độc NH3, giảm mùi hôi nước và đáy ao. Giúp cân bằng môi trường nước trong ao, điều chỉnh chất lượng nước giúp tôm không bị căng thẳng, phát triển tốt, phù hợp với nuôi tôm trong he thống kín. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
560. |
RX 330 |
Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Nitrobacter sp | Giúp quản lý, ổn định màu nước, giảm nhầy nhớt, cặn và khí trứng thối H2S phát sinh trong ao. Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo ở đáy ao. Tác dụng tiêu hủy liên tục, giảm sự phát sinh khí độc NH3, giảm mùi hôi nước và đáy ao. Giúp cân bằng môi trường nước trong ao, điều chỉnh chất lượng nước giúp tôm không bị căng thẳng, phát triển tốt, phù |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
|
|
| hợp với nuôi tôm trong he thống kín. |
|
561. |
HIGH LUX |
Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Nitrobacter sp | Giúp quản lý, ổn định màu nước, giảm nhầy nhớt, cặn và khí trứng thối H2S phát sinh trong ao. Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo ở đáy ao. Tác dụng tiêu hủy liên tục, giảm sự phát sinh khí độc NH3, giảm mùi hôi nước và đáy ao. Giúp cân bằng môi trường nước trong ao, điều chỉnh chất lượng nước giúp tôm không bị căng thẳng, phát triển tốt, phù hợp với nuôi tôm trong he thống kín. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
562. |
FUTURE |
Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis Nitrobacter sp | Giúp quản lý, ổn định màu nước, giảm nhầy nhớt, cặn và khí trứng thối H2S phát sinh trong ao. Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo ở đáy ao. Tác dụng tiêu hủy liên tục, giảm sự phát sinh khí độc NH3, giảm mùi hôi nước và đáy ao. Giúp cân bằng môi trường nước trong ao, điều chỉnh chất lượng nước giúp tôm không bị căng thẳng, phát triển tốt, phù hợp với nuôi tôm trong he thống kín. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
563. |
V.I.P |
Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis Nitrobacter sp | Giúp quản lý, ổn định màu nước, giảm nhầy nhớt, cặn và khí trứng thối H2S phát sinh trong ao. Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo ở đáy ao. Tác dụng tiêu hủy liên tục, giảm sự phát sinh khí độc NH3, giảm mùi hôi nước và đáy ao. Giúp cân bằng môi trường nước trong ao, điều chỉnh chất lượng nước giúp tôm không bị căng thẳng, phát triển tốt, phù hợp với nuôi tôm trong he thống kín. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
564. |
LUXURY |
Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis Nitrobacter sp | Giúp quản lý, ổn định màu nước, giảm nhầy nhớt, cặn và khí trứng thối H2S phát sinh trong ao. Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo ở đáy ao. Tác dụng tiêu hủy liên tục, giảm sự phát sinh khí độc NH3, giảm mùi hôi nước và đáy ao. Giúp cân bằng môi trường nước trong ao, điều chỉnh chất lượng nước giúp tôm không bị căng thẳng, phát triển tốt, phù hợp với nuôi tôm trong he thống kín. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
565. |
EURO MAX |
Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis Nitrobacter sp | Giúp quản lý, ổn định màu nước, giảm nhầy nhớt, cặn và khí trứng thối H2S phát sinh trong ao. Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo ở đáy ao. Tác dụng tiêu hủy liên tục, giảm sự phát sinh khí độc NH3, giảm mùi hôi nước và đáy ao. Giúp cân bằng môi trường nước trong ao, điều chỉnh chất lượng nước giúp tôm không bị căng thẳng, phát triển tốt, phù hợp với nuôi tôm trong he thống kín. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
566. |
MISURA |
Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis Nitrobacter sp | Giúp quản lý, ổn định màu nước, giảm nhầy nhớt, cặn và khí trứng thối H2S phát sinh trong ao. Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo ở đáy ao. Tác dụng tiêu hủy liên tục, giảm sự phát sinh khí độc NH3, giảm mùi hôi nước và đáy ao. Giúp cân bằng môi trường nước trong ao, điều chỉnh chất lượng nước giúp tôm không bị căng thẳng, phát triển tốt, phù hợp với nuôi tôm trong he thống kín. |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
567. |
VALENTINO |
Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis Nitrobacter sp | Giúp quản lý, ổn định màu nước, giảm nhầy nhớt, cặn và khí trứng thối H2S phát sinh trong ao. Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo ở đáy ao. Tác dụng tiêu hủy |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
|
|
| liên tục, giảm sự phát sinh khí độc NH3, giảm mùi hôi nước và đáy ao. Giúp cân bằng môi trường nước trong ao, điều chỉnh chất lượng nước giúp tôm không bị căng thẳng, phát triển tốt, phù hợp với nuôi tôm trong he thống kín. |
|
568. |
BENZ |
Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Nitrobacter sp | Giúp quản lý, ổn định màu nước, giảm nhầy nhớt, cặn và khí trứng thối H2S phát sinh trong ao. Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo ở đáy ao. Tác dụng tiêu hủy liên tục, giảm sự phát sinh khí độc NH3, giảm mùi hôi nước và đáy ao. Giúp cân bằng môi trường nước trong ao, điều chỉnh chất lượng nước giúp tôm không bị căng thẳng, phát triển tốt, phù hợp với nuôi tôm trong he thống kín. |
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand |
569. |
ICARUS |
Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Nitrobacter sp | Giúp quản lý, ổn định màu nước, giảm nhầy nhớt, cặn và khí trứng thối H2S phát sinh trong ao. Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo ở đáy ao. Tác dụng tiêu hủy liên tục, giảm sự phát sinh khí độc NH3, giảm mùi hôi nước và đáy ao. Giúp cân bằng môi trường nước trong ao, điều chỉnh chất lượng nước giúp tôm không bị căng thẳng, phát triển tốt, phù hợp với nuôi tôm trong he thống kín. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
570. |
BENZZO |
Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Nitrobacter sp | Giúp quản lý, ổn định màu nước, giảm nhầy nhớt, cặn và khí trứng thối H2S phát sinh trong ao. Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo ở đáy ao. Tác dụng tiêu hủy liên tục, giảm sự phát sinh khí độc NH3, giảm mùi hôi nước và đáy ao. Giúp cân bằng môi trường nước trong ao, điều chỉnh chất lượng nước giúp tôm không bị căng thẳng, phát triển tốt, phù |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
|
|
| hợp với nuôi tôm trong he thống kín. |
|
571. |
SURAT |
Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Nitrobacter sp | Giúp quản lý, ổn định màu nước, giảm nhầy nhớt, cặn và khí trứng thối H2S phát sinh trong ao. Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo ở đáy ao. Tác dụng tiêu hủy liên tục, giảm sự phát sinh khí độc NH3, giảm mùi hôi nước và đáy ao. Giúp cân bằng môi trường nước trong ao, điều chỉnh chất lượng nước giúp tôm không bị căng thẳng, phát triển tốt, phù hợp với nuôi tôm trong he thống kín. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
572. |
FUTURE |
Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Nitrobacter sp | Giúp quản lý, ổn định màu nước, giảm nhầy nhớt, cặn và khí trứng thối H2S phát sinh trong ao. Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo ở đáy ao. Tác dụng tiêu hủy liên tục, giảm sự phát sinh khí độc NH3, giảm mùi hôi nước và đáy ao. Giúp cân bằng môi trường nước trong ao, điều chỉnh chất lượng nước giúp tôm không bị căng thẳng, phát triển tốt, phù hợp với nuôi tôm trong he thống kín. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
573. |
GIOVANNI |
Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Nitrobacter sp | Giúp quản lý, ổn định màu nước, giảm nhầy nhớt, cặn và khí trứng thối H2S phát sinh trong ao. Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo ở đáy ao. Tác dụng tiêu hủy liên tục, giảm sự phát sinh khí độc NH3, giảm mùi hôi nước và đáy ao. Giúp cân bằng môi trường nước trong ao, điều chỉnh chất lượng nước giúp tôm không bị căng thẳng, phát triển tốt, phù hợp với nuôi tôm trong he thống kín. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
574. |
OPTIMA |
Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Nitrobacter sp | Giúp quản lý, ổn định màu nước, giảm nhầy nhớt, cặn và khí trứng thối H2S phát sinh trong ao. Làm s?ch đáy ao, giúp phân hủy phân tôm, thức ăn dư thừa, xác tảo ở đáy ao. Tác dụng tiêu hủy liên tục, giảm sự phát sinh khí độc NH3, giảm mùi hôi nước và đáy ao. Giúp cân bằng môi trường nước trong ao, điều chỉnh chất lượng nước giúp tôm không bị căng thẳng, phát triển tốt, phù hợp với nuôi tôm trong he thống kín. |
Baxel Co., Ltd - Thailand |
575. |
WASTE WATER TREATMEN T | S,B, Co,Cu, I, Ni, Zn, Fe,Mo,Mn,Se, Amino acid, peptid,vitamin, enzymes |
Làm s?ch đáy ao nuôi tôm khi nước bị mất tảo, mất màu. Gia tăng sự phân hủy các chất hữu cơ lắng tụ dưới đáy ao nuôi tôm. | CYTOZYME LABORATORIES, Inc USA |
576. |
BIO BAC A | S,B, Co,Cu, I, Ni, Zn, N, P2O5, Fe,Mo,Mn,Se, Amino acid, peptid,vitamin, enzymes |
Làm s?ch đáy ao nuôi tôm khi nước bị mất tảo, mất màu. Gia tăng sự phân hủy các chất hữu cơ lắng tụ dưới đáy ao nuôi tôm. |
CYTOZYME LABORATORIES, Inc USA |
577. |
COMPOZYM E | Gồm các men Protease, Amylase, Lactose, Lipase, Hemicellulose và các vi khuAn có lợi: Bacillus, Nitrosomonas, Nitrobacter, Aerobacter và Cellulomonas |
Phân giải Protein thành acid amin, tinh bột thành đường đơn và đường đa, mỡ thành Glycerin và acid béo, Cellulose thành đường 5 Carbon |
LONG MAN AQUA CO., Ltd Đài Loan |
578. |
AQUALACT | Lactobacillus sporogenes, Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus subtilis, Vitamine C, B1, B6 |
Kích thích tiêu hoá, xử lý môi trường nước. |
Biostadt, India Ltd -Ấn Độ |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
579. | PRO-BIOTIE II (GF-01) | Live Candida, Lacto, Bacillus, Proteinase, Đ?m, Chất béo, Tro | Cải thien môi trường nước, làm chậm quá trình nước có mùi hôi | Guangzhou Xipu Biology Feed Co., Ltd, Trung Quốc |
580. | WATER CLEANER (GM-01) | Lactobacillus, Nấm men, Nitro-Bacteria, Chất béo, Đ?m, Sợi thô, Tro, NFE | Phân hủy xác tảo ở đáy ao, phân tôm dư thừa, giảm khí độc trong ao, cân bằng he sinh thái ao nuôi, t?o màu nước và ổn định he vi sinh vật có lợi, cải thien chất lượng nước, giúp tôm khỏe, tăng trưởng nhanh, tỷ le sống cao. | Guangzhou Xipu Biology Feed Co., Ltd,Trung Quốc |
581. | Rhodopseudo monas Palustris (KM-100) | Vi khuAn quang học (Optic bacteria), Đ?m, Xơ, Tro, Béo, NFE | Phân hủy chất thải lắng tụ đáy ao, phát triển nguồn vi sinh vật làm thức ăn bổ sung tôm | King’s Aquarium Co.Ltd.,Hồng Kông |
582. | Marine Yeast (KF-100) | Vi khuAn trích từ men biển đỏ (Red marine yeast); Đ?m, Xơ, Tro, Béo, NFE | Phân hủy các chất hữu cơ trong ao, làm thức ăn cho ấu trùng tôm giai đo?n từ naupli đến post larvae | King’s Aquarium Co.Ltd.,Hồng Kông |
583. | Ultra Biozyme A.C | Vi sinh vật phân giải protein, tinh bột, cellulose | Phân hủy chất hữu cơ, chất thải và thức ăn dư thừa lắng tụ ở đáy ao | Ultra Bio-Logics. Inc, Canada |
584. | Odor-End Liquid | Yucca schidigera extract, dung dịch Bacillus spp, Aspergillus spp | Hấp thụ khí độc NH3, H2S trong ao nuôi, làm giảm nồng độ khí độc có trong nước. Cung cấp men và kích thích vi sinh vật có lợi phát triển để phân hủy chất thải trong ao | Piotech Company- USA |
585. |
DROPPER |
Chloro Alkyl Phenyl Urea Condensate: 45% | Ngăn cản sự phát triển của tảo xanh và các chất độc sinh ra từ tảo, kiểm soát sự phát triển của tảo và cải thien chất lượng nước ao. |
Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
586. |
VIRONA | Potassium Monopersulfate: 49,40% w/w Sodium Dodecyl Benzene Sulphonate:13,1 7% w/w As Available |
Cải thien chất lượng nước. Ngăn ngừa và tiêu diet các benh gây ra do vi khuAn. |
Bangkok Lab & Cosmetic Co., Ltd Thái Lan |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
|
| Chlorine: 10,00% w/w |
|
|
587. |
KILL ZOO | Glutaral, Bensalkonium Chloride, Copper chelate |
Sát trùng, tAy rửa, diet khuAn, nấm, ký sinh trùng và tảo. |
Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
588. |
PRAISE VS - 100 | Aquatic Ziolite: 40%; Pantothenate: 30%; Extrac BCM: 30% | Khống chế sự phân huỷ các chất hữu cơ, giảm Amoniac, tăng hàm lượng ôxy trong nước, h?n chế thay nước, chống hien tượng sốc |
TZU- FENG Aquacultural Supplies Co., Ltd Đài Loan |
589. |
NEU SAVE GOLD (BKC 80%) | Ho?t chất chính là B.K.C. Thảo dược được chiết suất từ 2 bộ thực vật Araceac và Guttifereac |
Diet khuAn, nấm và nguyên sinh động vật như Zoothanium. Trị và phòng các benh đỏ thân, đốm trắng, đầu vàng, đứt râu, mòn đuôi, đen mang. |
United Vision Co., Ltd Thái Lan |
590. |
D4 + DISINFECTA NT | - Alkyldimethylb enzy - lammonium chloride. - Glutaraldehyde -Fomaldehyde -Glyoxal -Isopropanol |
-Làm s?ch,tAy, sát trùng & ve sinh trong nuôi tôm. -Diet vi khuAn có h?i & nguyên sinh động vật trong nước, đáy ao nuôi và trên vỏ tôm ức chế sinh khối sinh vật phù du và xử lý nước ao nuôi Làm giảm vấn đề đóng rong trên mang |
VMD.NV CO., Ltd BỈ |
591. |
ANTI FOAM |
Activated Dimethylpolysil oxane Phụ gia vừa đủ |
Giảm độ nhờn của nước trong quá trình nuôi Giảm những khí độc | WELLTECH BIOTECHNOLOG Y PRODUCTS CO.,LTD THAILAND |
592. |
BUFFER pH |
Axid Gypsum, Aluminosilicate | Giảm pH từ từ, không ảnh hưởng đến sức khỏe của tôm; Giảm NH3, H2S Cải thien môi trường ao nuôi Nâng cao mức tăng trưởng và he số chuyển đổi thức ăn |
WELLTECH BIOTECHNOLOG Y PRODUCTS CO.,LTD THAILAND |
593. |
LAKE COLORANT WSP |
Blue dye Pure, Yellow Dye Pure | Hieu quả trong viec cải t?o màu nước trong khoảng thời gian ngắn, làm giảm lượng ánh sáng gây căng thẳng cho tôm Phòng ngừa sự phát triển của Phytoplankton và cân bằng pH Giảm sự phát triển tảo đáy ao |
LIVESTOCK AGRICULTURAL BUSINESS INTERNATIONA L CO.,LTD |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
|
|
| Duy trì nhiet độ của nước giúp tôm phát triển tối ưu |
|
594. |
COLOR BLUE |
Brilliant Blue FCF, màu |
Kiểm soát màu nước, pH, ngăn chặn tảo đáy phát triển | Marine Inter Product Company Limited, Thái Lan |
595. |
BIOXY | Calcium Peroxide, Available Peroxygen |
Cung cấp oxy khi ao nuôi thiếu oxy trầm trọng. Ngăn ngừa sự phát triển của các Zoothamnium |
MD.Synergy Co., Ltd - Thailand |
596. |
SUN SLANT WSP | Chất chiết xuất từ các chất có màu tự nhiên: axít của phAm màu xanh và màu vàng. |
Ổn định màu nước, t?o màu nước tự nhiên trong ao nuôi tôm. |
Công ty TNHH Advance Pharma, Thái Lan |
597. |
V.C.P | Chế phAm được chiết xuất từ những chất có sắc màu tự nhiên như mía, tảo nâu, đường chế biến. |
Có khả năng phân tán màu, ổn định màu nước, t?o màu nước tự nhiên trong tr?i giống thủy sản. |
Công ty TNHH Aqua Progress, Thái Lan. |
598. |
ELECTROLY TE BLEND | Chloride , Potassium, Sodium |
Xử lý nước ao nuôi tôm cá | INTERNATIONA L NUTRITION USA |
599. | ELECTROLY TE BLEND | Chloride, Potassium, Sodium |
Xử lý nước ao nuôi tôm, cá. |
International Nutrition- USA |
600. |
CLEAR ALGAE | Chloro Alkyl Phenyl Urea Condensate |
Tiêu diet, h?n chế sự phát triển của rong sợi, thực vật ở nước |
|
601. |
AGARCIDE |
Chloro Alkyl Phenyl Urea Condensate Nước cất vừa đủ | Kìm hãm sự phát triển của tảo gây h?i; Giảm tảo và các loài vi sinh mang độc tố Kiểm soát được tốc độ phát triển của phiêu sinh và chất lượng nước nuôi |
WELLTECH BIOTECHNOLOG Y PRODUCTS CO.,LTD THAILAND |
602. |
SUPER GREEN |
Citric acid, Inositol, Ascorbic acid |
Giảm nhẹ mức độ ô nhiӉm chất nước do mật độ nuôi quá dày hoặc nguồn nước bị ô nhiӉm công nghiep | GUANG DONG HAIFU MEDICINE CO.,LTD Hoàng Cương, Quảng Đông, Trung Quốc |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
603. |
MOSS AWAY |
Copper complex, Hycanthone | Ngăn chặn sự phát triển của các loài tảo có h?i, làm s?ch các vật sống ký sinh trên thân tôm, ngăn ngừa rong rêu trên ao hồ phát triển |
Suyada SCIENCE OF BIOLOGY , LTD CHINA |
604. |
EDTA ZEO | Ethylene Diamine Tetra Acetic Acid, SiO2, Al2O3, CaO, MgO. |
Hấp thu khí độc như:H2S NO2, H2S. |
GRANDSTAR INTECH |
605. |
AQUAPURE | Foaming agent, Sodium dodexyl sulfate, Sodium chloride, Triethylolamine |
Giảm độ nhờn của nước ao nuôi. Diet nguyên sinh động vật trong nước, đáy ao và trên vỏ tôm |
Bio Solution International Co., Ltd, Thái Lan |
606. |
BIO AZ | Foaming agent, Sodium dodexyl sulfate, Sodium chloride, Triethylolamine |
Giảm độ nhờn trong nước. Diet nguyên sinh động vật trong nước nuôi |
Bio Solution International Co., Ltd, Thái Lan |
607. |
IODINE 90 |
Gồm các phân tử phức hợp của Iodine và povidone được cô đặc ở nồng độ 90% | Thuốc sát trùng đối với vi khuAn có h?i và có lợi,nấm,kýsinh trùng,virus,men,bào tử và bào nang. Ảnh hưởng ít đến vi sinh vật, không làm giảm mức oxygen. Có thể dùng trong thời gian chuAn bị ao,chuAn bị nước và xử lý nước. |
BANGKOK VETLAB(B-LAB) CO.,LTD- THAILAND |
608. |
LOCK BASE |
Humic acid 50% cùng các phụ gia khác |
Giúp giảm pH Xử lý cho độ pH sáng chiều không chênh lech quá 0,5 | SIAM AGRICULTURAL MARKETING CO.,LTD THAILAND |
609. |
MAZ-ZAL ORGANIC WATER TREAMENT (MAZ-ZAL) | Hydrochloric Acid, Quzyme, Humic Acid, Sarapogenin, Laminarin Parigenin, Spirostant, Sarsapoin |
Phân hủy các chất mùn bã hữu cơ, Ổn định Ph, kích thích vi sinh vật và sinh khối tảo có lợi phát triển, ổn định môi trường nước, Giải hoá kim lo?i trong đáy ao |
MAZZEE S.A. International, USA |
610. |
OXY FASTER (SODIUM PERCARBO NATE) |
Oxy ho?t tính | Tác dụng phóng thích các phân tử oxy khi hoà tan vào trong nước. Giúp ổn định môi trường nước Cung cấp oxy cho ao khi mức độ oxy giảm vì sử dụng hoá chất BKC, Formalin và đồng |
ZHEJIANG JINKE CHEMICAL CO.,LTD - CHINA |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
611. |
PVP IODINE 30/6 | Nitogen content: 9,5- 11,5% Heavy metal content: < 10ppm Losses on drying: < 10 % Ash: < 0,025% Available Iodine: 9,0- 12,0% |
Diet các vi khuAn trong môi trường nước ao nuôi |
BASF Corporation- Mỹ |
612. |
HTS-DE SULHY |
Sodium Carbonate, Peroxyhydrate, Polimeric Ferric sulphate |
Tăng hàm lượng oxy hòa tan trong nước, dưới đáy ao nuôi. Giảm thiểu hàm lượng chất hữu cơ có h?i (NH4-N, NO2-N), cải t?o môi trường nước ao nuôi từ đáy; khử các acid hữu cơ, ổn định pH ở đáy ao. | Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận, Vô Tích, Trung Quốc (Wuxi Sino- Future Bio- Technology Co., Ltd, China) |
613. |
ADDOXY | Tetraacetyl Ethylene Diamine, Sodium perborate, Deodoizers |
Cung cấp oxy cho ao nuôi khi oxy trong ao xuống thấp. |
Biostadt, India Ltd -Ấn Độ |
614. |
HTS-ANTI I |
Zinc Sulphate |
Tác dụng sát trùng, diet khuAn, nấm, nguyên sinh động vật, ký sinh trùng có trong nguồn nước ao nuôi | Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận, Vô Tích, Trung Quốc (Wuxi Sino- Future Bio- Technology Co., Ltd, China) |
615. |
AKZ |
Zinc Sulphate (ZnSO4.H2O) |
Tác dụng sát trùng, diet khuAn, nấm, nguyên sinh động vật có trong môi trường nước ao nuôi | GUANG DONG HAIFU MEDICINE CO.,LTD Hoàng Cương, Quảng Đông, Trung Quốc |
616. |
WELL CLEAR |
Total Solid | Giảm khí độc, giảm độ nhờn Giảm NH3, NO2, H2S, kim lo?i năng Tăng lượng oxy hoà tan Ổn định pH | WELLTECH BIOTECHNOLOG Y PRODUCTS CO.,LTD THAILAND |
617. |
HTS-DE SULHY | Sodium Carbonate Peroxy hydrate, | Oxy hoá nhanh đáy ao, giảm thiểu hàm lượng chất có h?i, làm mất mùi hôi thối ở đáy | (Wuxi) Sino-Future Bio-Technology Co., Ltd-China |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
|
| Zeolites, Polymeric sulphate |
|
|
618. |
D-FLOW |
Sodium, Potassium, Copper | Giảm độ nhờn và khí độc của nước ao sinh ra trong quá trình nuôi; cải thien môi trường nước; tăng cường oxy hoà tan vào trong nước nuôi |
Công ty Marin Biotech Thái Lan |
619. | HUMIC ACID SODIUM (BETTER LAND) |
Humic acid Sodium | Hấp thụ và bao phủ các kim lo?i nặng, khống chế vi khuAn phát sáng, bổ sung nguyên tố vi lượng, cải t?o đáy ao, ổn định chất lượng nước |
KING" STAR TRADING Co., Ltd Trung Quốc |
620. | Virkon A | Peroxygen (Potassium monopersulfate) , Organic acid (Malic acid), Inorganic buffer system (Sodium hexametaphosp hate), Surfactant (Sodium dodecyl benzene sulphonate) | Sát trùng phổ rộng, diet được nhiều lo?i virus, vi khuAn, nấm,… sống tự do trong môi trường nước | Antec International Limited, Anh |
621. |
BIOAQUA P MR | Bột khô chiết xuất 100% từ Yucca schidigera Chất đ?m, chất tro, chất béo, chất xơ, N.F.E và Saponin |
Giúp kiểm soát và làm giảm sự đậm đặc của khí amonia,H2S và các khí độckhác làm ảnh hưởng đến sức khỏe của tôm. Giải quyến vấn đề tôm thiếu oxy do khí độc trong ao cao làm cho tôm chết hàng lo?t. |
AGROINDUSTRI AS EL ALAMO CO.,Ltd MEXICO |
622. |
BIOPOWDE R MR |
Bột khô chiết xuất từ Yucca schidigera thiên nhiên, Saponin, Protein, Chất xơ, Carbohydrate | Hấp thụ nhanh các khí: NH3, H2S … Giúp giải quyết các trường hợp tôm nổi đầu lên tầng mặt do thiếu oxy ở tầng đáy, làm cho nồng độ khí độc H2S tăng cao. Kích thích sự phân hủy các chất cặn bã, làm s?ch môi trường nước |
AGROINDUSTRI AS EL ALAMO CO.,Ltd MEXICO |
623. |
BACTOR | Chất chiết xuất thảo mộc Yucca Extract, Axit humic, Tinh bột bắp vừa đủ |
Ổn định pH nước ao nuôi. |
Apex Research Products Co., Ltd - Thailand |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
624. |
HI-YUCCA |
Chất chiết xuất từ cây Yucca, Protein>=2,2% lipid>=0,8% | Dùng để kiểm soát ammonia, phân hủy chất hữu cơ, chất thải tích lũy ở đáy ao, biến phân tử ammonia thành hợp chất nitrogen không gây độc h?i cho tôm cá. Là nguồn cung cấp nitơ giúp cho động vật phù du phát triển. Cải thien chất lượng nước và khử mùi trong he thống nuôi thủy sản, kích thích tăng trưởng, tăng sản lượng. |
A,V.A.Marketing Co., Ltd - Thailand |
625. | TEA SEED MEAL (SAPONIN) | Chế phAm được chiết xuất từ h?t bã trà | Diet khuAn, diet cá t?p, phòng ngừa benh cho động vật nguyên sinh, kích thích tôm lột vỏ | Jangxi Chinabase I/E Co., Ltd Trung Quốc |
626. |
DE - BEST 100 |
Herbs Extracted, Humic acid | Giảm pH; Khắc phục hien tượng khó lột vỏ của tôm khi nước có độ kiềm cao Làm tăng hieu quả sử dụng của vôi CaCO3, Zeolite, Dolomite hoà tan trong nước; Kích thích tôm lột vỏ, gây màu nước nhanh |
ASIAN AQUA & ANIMAL (THAILAND) CO.,LTD |
627. | BIO YUCCA 30 Spray Dry Powder |
Yucca |
Cải t?o đáy ao, khử mùi các chất thải, kiểm soát hàm lượng ammonia trong he thống nuôi. |
Bberghausen Corporation - Mỹ |
628. |
YUC-98 |
Yucca | Giúp hấp thụ khí độc : NH3, H2S, Giúp kiểm sóat hàm lượng amonia trong he thống nuôi. Giảm mùi hôi thối ở đáy ao, mùi tảo chết..Cải t?o đáy ao. |
V Thai Aqua Co., Ltd - Thailand |
629. |
LAN-100 |
Yucca | Giúp hấp thụ khí độc : NH3, H2S, Giúp kiểm sóat hàm lượng amonia trong he thống nuôi. Giảm mùi hôi thối ở đáy ao, mùi tảo chết..Cải t?o đáy ao. |
ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND |
630. |
LAN-A |
Yucca | Giúp hấp thụ khí độc : NH3, H2S, Giúp kiểm sóat hàm lượng amonia trong he thống nuôi. Giảm mùi hôi thối ở đáy ao, mùi tảo chết..Cải t?o đáy ao. |
ARTEMIS & ANGELIO CO., LTD-THAILAND |
631. |
EZF-300PW |
Yucca extract | Kiểm soát mùi hôi và khí độc NH3, phân hủy chất bả hữu cơ, Tái t?o tốt môi trường nước |
AMECO-BIOS- USA |
632. |
GROMIX PAK | Yucca extract, ZnO; Amylase, Protease, Lipase, | Phân hủy các chất hữu cơ gây ô nhiӉm nguồn nước ở nước ao và đáy ao. Cải t?o chất lượng nước ao nuôi tôm |
AMECO-BIOS- USA |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
|
| Cellulase. |
|
|
633. |
YUCCA GOLD DRY |
Yucca schidigera | Làm giảm NH3 và các khí độc khác (H2S), làm tăng lượng oxy hoà tan, cải thien năng suất, giúp tôm phát triển nhanh, gia tăng mật độ nuôi tôm |
AMERICAN VETERINARY LABORATORIES INC |
634. |
YUCCA GOLD LIQUID |
Yucca schidigera |
làm giảm lượng ammoniac và các khí độc trong đầm tôm giúp tôm phát triển nhanh | AMERICAN VETERINARY LABORATORIES INC |
635. |
YUCCA POWDER |
Yucca schidigera | Có tác dụng hấp thụ các khí độc trong môi trường nước như: H2S, NH3, NO2, làm ảnh hưởng đến sức khỏe tôm cá |
AGROIN INDUSTRIAS EI ALAMO-MEXICO |
636. |
BIO-YUCCA DRY 50 |
Yucca schidigera |
Khử mùi hôi và hấp thụ khí độc, Có tác dụng lọc s?ch nước |
Berghausen Corporation, USA |
637. | BIO-YUCCA NATURAL 30 POWDER |
Yucca schidigera |
Khử mùi hôi và hấp thụ khí độc, Có tác dụng lọc s?ch nước |
Berghausen Corporation, USA |
638. | QUILLAJA/Y UCCA BLEND |
Yucca schidigera |
Khử mùi hôi và hấp thụ khí độc, Có tác dụng lọc s?ch nước |
Berghausen Corporation, USA |
639. |
AGRA ADE 30% YUCCA POWDER | Yucca schidigera (ho?t chất saponin), Protein, Crude fat |
Cải t?o đáy ao, khử mùi các chất thải, kiểm soát hàm lượng Amonia trong he thống nuôi. |
Brookside Agra L.C, USA |
640. |
ODOR DOWN |
Yucca schidigera extract, Protein, Lipid | Kết chặt và lo?i bỏ khí độc NH3,H2S trong ao nuôi làm giảm nồng độ khí độc có trong nước, Giảm sốc , |
PIOTECH COMPANY - USA |
641. |
BIOZONE |
Yucca, Protein, Lipid | Cải thien môi trường nước, khử mùi hôi, nước bị nhớt, hấp thu nhanh các khí độc như :NH3, H2S. Phân hủy các chất hữu cơ, cặn bã, làm s?ch môi trường nước, ổn định pH giảm Stress cho tôm. Gia tăng hàm lượng Oxygen hoà tan trong nước, khắc phục hien tượng tôm nổi đầu do thiếu oxy |
APEX RESEARCH PRODUCTS Co.,Ltd THAILAND |
642. | BIOLIQUID 3000 MR | Yucca schidigera chiết xuất đậm đặc, | -Hấp thụ nhanh các khí:NH3,H2S… Giúp giải quyết các trường hợp | AGROINDUSTRI AS EL ALAMO CO.,Ltd MEXICO |
TT | Tên sản phẩm |
Thành phần | Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Nhà sản xuất |
|
| Protein, Chất xơ, Carbohydrate và yucca saponin | tôm nổi đầu lên tầng mặt do giảm pH đột ngột, nhiet độ tăng cao, thiêu oxy ở tầng đáy, làm cho nồng độ khí độc H2S tăng cao. ức chế sự phát triển của vi khuAn trong ao tôm. Kích thích sự phân hủy các chất cặn bã, làm s?ch môi trường nước |
|
643. | Benthos Powder | Protein, Chất béo, Carbohydrate, Vitamin, Khoáng vi lượng | Gây màu nước, chuAn bị ao nuôi tôm công nghiep, giảm sốc cho tôm khi thả nuôi. | Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd Thái Lan |
644. |
V-CINE |
Pseudomonas putida, Bacillus subtilis, Pseudomonas syringae, Rhodoseudomon as | Phân hủy phân tôm, bã thức ăn, xác phiêu sinh vật trong nước cung ao nuôi Giảm NH3, NO2, H2S làm s?ch đáy ao, t?o môi trường thích hợp cho ao nuôi tôm; Cân bằng pH; Tăng cường khả năng hoà tan oxy trong nước Kích thích tăng trưởng động vật đáy . |
SITTO (THAILAND) Co.,Ltd |
- 1Thông tư 37/2012/TT-BNNPTNT về danh mục sửa đổi sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 28/2013/TT-BNNPTNT danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 5104/QĐ-BNN-PC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2019
- 5Quyết định 398/QĐ-BNN-PC năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 06/2008/QĐ-BNN sửa đổi danh mục thuốc thú y thuỷ sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 64/2010/TT-BNNPTNT đưa các sản phẩm có chứa trifluralin ra khỏi danh mục sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Thông tư 69/2010/TT-BNNPTNT ban hành Danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Thông tư 04/2012/TT-BNNPTNT đưa sản phẩm có chứa cypermethrin, deltamethrin ra khỏi danh mục sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản; thuốc thú y thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Quyết định 5104/QĐ-BNN-PC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2019
- 7Quyết định 398/QĐ-BNN-PC năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 03/2007/QĐ-BTS về Quy chế đăng ký lưu hành thuốc thú y thuỷ sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- 2Nghị định 43/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thủy sản
- 3Pháp lệnh Thú y năm 2004
- 4Nghị định 33/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thú y
- 5Thông tư 37/2012/TT-BNNPTNT về danh mục sửa đổi sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Thông tư 28/2013/TT-BNNPTNT danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 10/2007/QĐ-BTS ban hành danh mục thuốc thú y thuỷ sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- Số hiệu: 10/2007/QĐ-BTS
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/07/2007
- Nơi ban hành: Bộ Thuỷ sản
- Người ký: Lương Lê Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 598 đến số 599
- Ngày hiệu lực: 10/09/2007
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2019
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra