Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 10 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT NGÀNH HÀNG, SẢN PHẨM QUAN TRỌNG CẦN ƯU TIÊN KHUYẾN KHÍCH HỖ TRỢ THỰC HIỆN LIÊN KẾT SẢN XUẤT GẮN VỚI TIÊU THỤ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP TỈNH NINH THUẬN ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ Chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 310/TTr-SNNPTNT ngày 27/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt ngành hàng, sản phẩm quan trọng cần ưu tiên khuyến khích hỗ trợ thực hiện liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
STT | Lĩnh vực/ngành hàng | Quy mô tối thiểu | |
Xã bãi ngang; xã khu vực II, III; thôn đặc biệt khó khăn | Vùng còn lại | ||
1 | Trồng trọt |
|
|
a | Liên kết sản xuất lúa | 50 ha | 100 ha |
b | Liên kết sản xuất bắp | 50 ha | 50 ha |
c | Liên kết sản xuất cây nho, táo, bưởi da xanh | 10 ha | 15 ha |
d | Liên kết sản xuất rau các loại (hành, tỏi, ớt, cà chua, măng tây, nha đam,...) | 05 ha | 10 ha |
2 | Chăn nuôi |
|
|
a | Liên kết nuôi bò | 200 con xuất chuồng/chu kỳ sản xuất | |
b | Liên kết nuôi dê, cừu | 1.000 con xuất chuồng/chu kỳ sản xuất |
Điều 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ ngành hàng, sản phẩm quan trọng cần ưu tiên khuyến khích hỗ trợ thực hiện liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh được phê duyệt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Nghị quyết 28/2018/NQ-HĐND về phê duyệt chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 2973/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt các ngành hàng, sản phẩm quan trọng cần khuyến khích và ưu tiên hỗ trợ thực hiện và phân cấp phê duyệt hỗ trợ liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Kế hoạch 594/KH-UBND năm 2018 về thực hiện Nghị định 98/2018/NĐ-CP về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 5Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt hỗ trợ Dự án phát triển liên kết theo chuỗi giá trị gắn với sản xuất, tiêu thụ sản phẩm mật ong do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 6Quyết định 726/QĐ-UBND năm 2019 về ngành hàng, sản phẩm khuyến khích và ưu tiên hỗ trợ thực hiện liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 7Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND phê duyệt chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2019-2025
- 8Quyết định 17/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 9Nghị quyết 59/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 30/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp cho Ủy ban nhân dân huyện, thành phố phê duyệt hỗ trợ liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 98/2018/NĐ-CP về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
- 3Nghị quyết 28/2018/NQ-HĐND về phê duyệt chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 2973/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt các ngành hàng, sản phẩm quan trọng cần khuyến khích và ưu tiên hỗ trợ thực hiện và phân cấp phê duyệt hỗ trợ liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 5Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 6Kế hoạch 594/KH-UBND năm 2018 về thực hiện Nghị định 98/2018/NĐ-CP về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 7Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt hỗ trợ Dự án phát triển liên kết theo chuỗi giá trị gắn với sản xuất, tiêu thụ sản phẩm mật ong do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 8Quyết định 726/QĐ-UBND năm 2019 về ngành hàng, sản phẩm khuyến khích và ưu tiên hỗ trợ thực hiện liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 9Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND phê duyệt chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2019-2025
- 10Quyết định 17/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 11Nghị quyết 59/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 30/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp cho Ủy ban nhân dân huyện, thành phố phê duyệt hỗ trợ liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt ngành hàng, sản phẩm quan trọng cần ưu tiên khuyến khích hỗ trợ thực hiện liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020
- Số hiệu: 09/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/01/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Trần Quốc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra