Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

Số: 09/2009/QĐ-UBND

Tân An, ngày 24 tháng 03 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC CÔNG VIỆC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP VÀ THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đê điều ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Pháp lệnh số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04 tháng 4 năm 2001 về khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29 tháng 4 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 58/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ về ban hành Điều lệ Bảo vệ thực vật, Điều lệ Kiểm dịch thực vật và Điều lệ Quản lý Thuốc bảo vệ thực vật;
Căn cứ Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh Thú y;
Căn cứ Nghị định số 82/2006/NĐ-CP ngày 10 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng trưởng và trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm;
Căn cứ Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về nhãn hàng hóa;
Căn cứ Quyết định số 59/2005/QĐ-BNN ngày 10 tháng 10 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Quy định về kiểm tra, kiểm soát lâm sản;
Căn cứ Quyết định số 99/2008/QĐ-BNN ngày 15 tháng 10 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh rau, quả và chè an toàn;
Căn cứ Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày 07 tháng 7 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chế khai thác gỗ và lâm sản khác;
Căn cứ Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29 tháng 12 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 106/2007/QĐ-BNN ngày 28 tháng 12 năm 2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy định về quản lý sản xuất và kinh doanh rau an toàn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại văn bản số 223/TTr-SNN ngày 25/02/2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành các thủ tục hành chính đối với các công việc thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về nông, lâm, ngư nghiệp và thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An.

1. Đối với Sở Nông nghiệp và PTNT:

- Cấp giấy phép khai thác gỗ và lâm sản;

- Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con;

- Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống;

- Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính;

- Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp;

- Thẩm định hồ sơ thiết kế cơ sở;

2. Các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giải quyết các loại thủ tục hành chính sau:

a) Chi cục Thú y.

- Cấp giấy chứng chỉ hành nghề thuốc thú y;

- Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ngoài tỉnh;

- Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ngoài tỉnh;

- Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh;

- Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh;

b) Chi cục Bảo vệ thực vật.

- Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật;

- Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế, kinh doanh rau an toàn;

- Cấp giấy chứng nhận chuyên môn, chứng chỉ hành nghề buôn bán, sản xuất gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật;

- Phê duyệt quảng cáo, hội thảo, hội nghị khách hàng về thuốc bảo vệ thực vật;

c) Trung tâm Khuyến nông.

Kiểm định, kiểm nghiệm giống cây trồng;

d) Chi cục Kiểm lâm.

- Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản/nuôi sinh trưởng/trồng cấy nhân tạo động, thực vật hoang dã theo quy định tại các phụ lục công ước CITES;

- Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản/ nuôi sinh trưởng/ trồng cấy nhân tạo động, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định tại các phụ lục công ước CITES và động vật hoang dã thông thường;

- Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt.

- Xác nhận gỗ đóng búa kiểm lâm;

đ) Chi cục Thủy sản.

- Giấy xác nhận đã đăng ký tàu cá (dưới 20 sức ngựa);

- Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (từ 20 sức ngựa trở lên);

- Giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá;

- Cấp giấy phép khai thác thủy sản;

Điều 2. Các thủ tục hành chính đối với các công việc quy định tại điều 1 của quyết định này được áp dụng như sau:

1. Phụ lục I: Danh mục công việc, thời hạn giải quyết, trả kết quả, phí và lệ phí (có phụ lục kèm theo).

2. Phụ lục II: Danh mục các loại công việc, giấy tờ thủ tục hành chính (có phụ lục kèm theo).

Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức triển khai thực hiện, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra và niêm yết các thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân giám sát và thực hiện.

Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở ngành tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã chịu trách nhiệm triển khai thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục KTVBQPPL-Bộ Tư pháp;
- CT, PCT.UBND tỉnh;
- Như điều 4;
- Phòng NC-TH;
- Lưu: VT, Nh;

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Nguyên

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÔNG VIỆC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT, PHÍ VÀ LỆ PHÍ VỀ LĨNH VỰC NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP VÀ THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo quyết định số 09/2009/QĐ-UBND ngày 24/3/2009 của UBND tỉnh Long An)

TT

Tên công việc

Thời gian giải quyết (ngày)

Kết quả giải quyết

Phí, lệ phí (đồng)

I

PHÒNG LÂM NGHIỆP

 

 

 

1

Giấy phép khai thác gỗ và lâm sản

30

Giấy phép

không

2

Giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con

15

Giấy chứng nhận

100.000

3

Chứng chỉ công nhận nguồn gốc giống cây trồng lâm nghiệp

30

Chứng chỉ

300.000 – 500.000

4

Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính

30

Giấy chứng nhận

Không

5

Giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống

15

Giấy chứng nhận

500.000

II

PHÒNG XÂY DỰNG CƠ BẢN

 

 

 

6

Thẩm định hồ sơ thiết kế cơ sở

15 – nhóm B

10 - nhóm C

Văn bản chấp thuận

Công văn số 5361/BTC-CST ngày 24/01/2006 của Bộ Tài chính

III

CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT

 

 

 

7

Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật

01

Giấy chứng nhận

Thông tư 73/2006/TT-BNN ngày 18/9/2006

8

Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế, kinh doanh rau an toàn

07

Giấy chứng nhận

không

9

Giấy chứng nhận chuyên môn, chứng chỉ hành nghề buôn bán, sản xuất gia công, sang chai, đóng gói thuốc BVTV

15

Chứng chỉ hành nghề

200.000 – 500.000

10

Phê duyệt quảng cáo, hội thảo, hội nghị khách hàng về thuốc BVTV

07

Văn bản phê duyệt

không

IV

TRUNG TÂM KHUYẾN NÔNG

 

 

 

11

Kiểm định, kiểm nghiệm giống cây trồng

10

Văn bản xác nhận

QĐ số 11/2008/QĐ-BTC ngày 19/02/2008 của Bộ Tài chính và công văn số 417/TTKN-TCHC ngày 25/4/2008 của TT. Khuyến nông về việc thông báo mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực giống cây trồng

V

CHI CỤC KIỂM LÂM

 

 

 

12

Giấy phép vận chuyển đặc biệt

05

Giấy phép

Không

13

Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản/ nuôi sinh trưởng/ trồng cấy nhân tạo động, thực vật hoang dã nguy cấp, quý hiếm theo quy định tại các phụ lục của Công ước CITES và động vật hoang dã thông thường.

15

Giấy chứng nhận

Không

14

Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản/ nuôi sinh trưởng/ trồng cấy nhân tạo động, thực vật hoang dã quy định tại các phụ lục của Công ước CITES

15

Giấy chứng nhận

Không

15

Xác nhận gỗ đóng búa kiểm lâm

05

Văn bản xác nhận

Không

VI

CHI CỤC THÚ Y

 

 

 

16

Chứng chỉ hành nghề thú y

20

Chứng chỉ

QĐ số 08/2005/QĐ_BTC ngày 20/01/2005 của Bộ Tài chính

17

Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ngoài tỉnh

01

Giấy chứng nhận

20.000

18

Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ngoài tỉnh

02

Giấy chứng nhận

20.000

19

Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh

01

Giấy chứng nhận

20.000

20

Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh

02

Giấy chứng nhận

20.000

VII

CHI CỤC THỦY SẢN

 

 

 

21

Giấy phép khai thác thủy sản

15

Giấy phép

40.000

22

Giấy xác nhận đã đăng ký tàu cá (dưới 20 sức ngựa)

07

Giấy xác nhận

không

23

Giấy xác nhận đã đăng ký tàu cá (từ 20 sức ngựa trở lên)

07

Giấy chứng nhận

40.000

24

Giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá

07

Giấy chứng nhận

không

* Ghi chú: Thời gian giải quyết công việc được tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC LOẠI CÔNG VIỆC, GIẤY TỜ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC NÔNG LÂM NGƯ NGHIỆP VÀ THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo QĐ số 09/2009/QĐ-UBND ngày 24/3/2009/của UBND tỉnh Long An)

STT

Tên công việc và giấy tờ, thủ tục

Ký hiệu, biểu mẫu

Số lượng giấy tờ (bộ)

Loại và số lượng giấy tờ, thủ tục

Bản chính

Bản sao

Có yêu cầu chứng thực

Không yêu cầu chứng thực

1

2

3

4

5

6

7

1

Cấp giấy phép khai thác gỗ và lâm sản.

Số lượng hồ sơ gồm 07 bộ

 

02

 

 

 

1. Hồ sơ thiết kế kỹ thuật khai thác.

 

 

X

 

 

2. Tờ trình về xin thẩm định và phê duyệt thiết kế dự toán

 

 

X

 

 

2

Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con

Số lượng hồ sơ gồm 02 bộ

 

02

 

 

 

1. Kế hoạch sản xuất kinh doanh giống hàng năm của cơ sở

 

 

X

 

 

2. Thông báo kết quả sản xuất cây con ở vườn ươm cây lâm nghiệp

 

 

X

 

 

3

Cấp chứng chỉ công nhận nguồn gốc cây trồng lâm nghiệp

Số lượng hồ sơ gồm 02 bộ

 

01

 

 

 

1. Đơn đăng ký nguồn gốc giống cấy trồng lâm nghiệp

 

 

X

 

 

4

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính.

Số lượng hồ sơ gồm 02 bộ

 

02

 

 

 

1. Đơn đề nghị chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính.

 

 

X

 

 

2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống cây trồng

 

 

 

 

X

5

Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống

Số lượng hồ sơ gồm 02 bộ

 

02

 

 

 

1. Thông báo thu hái vật liệu giống

 

 

X

 

 

2. Sổ sách ghi chép cập nhật các số liệu

 

 

X

 

 

6

Thẩm định hồ sơ thiết kế cơ sở trong đầu tư và xây dựng cơ bản trên lĩnh vực nông nghiệp

Số lượng hồ sơ gồm 07 bộ

 

03

 

 

 

1. Tờ trình xin thẩm định

2. Hồ sơ thiết kế cơ sở

3. Dự án đầu tư

 

 

X

X

X

 

 

7

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật.

Số lượng hồ sơ gồm 01 bộ

 

02

 

 

 

1. Giấy khai kiểm dịch hàng thực vật

 

 

X

 

 

2. Biên bản khám xét kiểm dịch và lấy mẫu hàng thực vật xuất nhập cảnh

 

 

X

 

 

8

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế, kinh doanh rau an toàn.

Số lượng hồ sơ gồm 01 bộ

 

05

 

 

 

1. Đơn đăng ký chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế, kinh doanh rau an toàn.

 

 

X

 

 

2. Bản kê khai đăng ký sản xuất, sơ chế, kinh doanh rau an toàn.

 

 

X

 

 

3. Chứng chỉ tập huấn về sản xuất rau an toàn

 

 

X

 

 

4. Kết quả phân tích mẫu đất, nước.

 

 

X

 

 

5. Bằng trung cấp trồng trọt

 

 

X

 

 

9

Cấp giấy chứng nhận chuyên môn, chứng chỉ hành nghề buôn bán, sản xuất gia công, sang chai, đóng gói thuốc BVTV

Số lượng hồ sơ gồm 01 bộ

 

06

 

 

 

1. Đơn đăng ký dự lớp tập huấn

 

 

X

 

 

2. Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề

 

 

X

 

 

3. Bằng chuyên môn về hóa học hoặc nông học (ngành trồng trọt, bảo vệ thực vật): từ trình độ đại học trở lên đối với cấp giấy chứng chỉ hành nghề về sản xuất gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật; bằng trung cấp hoặc giấy chứng nhận đã tham dự lớp học chuyên môn về thuốc BVTV đối với cấp giấy chứng chỉ kinh doanh thuốc BVTV.

 

 

X

 

 

4. Sơ yếu lý lịch

 

 

X

 

 

5. Giấy khám sức khỏe.

 

 

X

 

 

6. 03 ảnh 4x6

 

 

 

 

 

10

Phê duyệt quảng cáo, hội thảo, hội nghị khách hàng về thuốc BVTV

Số lượng hồ sơ gồm 01 bộ

 

02

 

 

 

1. Đơn xin quảng cáo, hội thảo, hội nghị khách hàng về thuốc BVTV.

 

 

X

 

 

2. Địa điểm, ngày giờ tổ chức quảng cáo, hội thảo, hội nghị khách hàng về thuốc BVTV.

 

 

X

 

 

11

Kiểm định, kiểm nghiệm giống cây trồng

Số lượng hồ sơ gồm 03 bộ

 

01

 

 

 

1. Hợp đồng kiểm định, kiểm nghiệm giống cây trồng

 

 

X

 

 

12

Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt.

Số lượng hồ sơ gồm 01 bộ

 

02

 

 

 

1. Giấy đề nghị cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt.

 

 

X

 

 

2. Tài liệu chứng minh về nguồn gốc lâm sản

 

 

X

 

 

13

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản/ nuôi sinh trưởng/ trồng cấy nhân tạo động, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các phụ lục của Công ước CITES và động vật hoang dã thông thường.

Số lượng hồ sơ gồm 01 bộ

 

02

 

 

 

1. Giấy phép vận chuyển đặc biệt.

 

 

X

 

 

2. Biên bản kiểm tra của kiểm lâm nơi xuất động, thực vật.

 

 

X

 

 

14

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản/ nuôi sinh trưởng/ trồng cấy nhân tạo động, thực vật hoang dã quy định tại các phụ lục của Công ước CITES

Số lượng hồ sơ gồm 01 bộ

 

02

 

 

 

1. Giấy phép vận chuyển đặc biệt.

 

 

X

 

 

2. Biên bản kiểm tra của kiểm lâm nơi xuất động, thực vật.

 

 

X

 

 

15

Xác nhận gỗ đóng búa kiểm lâm

Số lượng hồ sơ gồm 01 bộ

 

02

 

 

 

1. Tờ khai nhập khẩu hàng hóa được cơ quan hải quan Việt Nam có thẩm quyền xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan.

 

 

X

 

 

2. Lý lịch gỗ.

 

 

X

 

 

16

Cấp chứng chỉ hành nghề thú y

Số lượng hồ sơ gồm 01 bộ

 

06

 

 

 

1. Đơn xin cấp giấy chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y.

 

 

X

 

 

2. Bằng tốt nghiệp

 

 

 

 

X

3. Giấy chứng nhận lớp tập huấn bán hàng thuốc thú y

 

 

 

 

X

4. Sơ yếu lý lịch

 

 

X

 

 

5. Giấy khám sức khỏe

 

 

X

 

 

6. Ảnh 3x4

 

 

X

 

 

17

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ngoài tỉnh

Số lượng hồ sơ gồm 01 bộ

 

01

 

 

 

1. Giấy tiêm phòng xét nghiệm (nếu có)

 

 

X

 

 

18

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ngoài tỉnh

Số lượng hồ sơ gồm 01 bộ

 

02

 

 

 

1. Giấy tiêm phòng xét nghiệm (nếu có)

 

 

X

 

 

2. Giấy đăng ký

 

 

X

 

 

19

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh.

Số lượng hồ sơ gồm 01 bộ

1. Giấy tiêm phòng xét nghiệm (nếu có)

 

01

 

 

 

20

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh

Số lượng hồ sơ gồm 01 bộ

1. Giấy tiêm phòng xét nghiệm (nếu có)

2. Giấy đăng ký

 

02

 

 

 

21

Cấp giấy phép khai thác thủy sản

Số lượng hồ sơ gồm 01 bộ

 

05

 

 

 

1. Tờ khai đăng ký tàu cá.

 

 

X

 

 

2. Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.

 

 

 

X

 

3. Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật.

 

 

 

X

 

4. Số danh bạ thuyền viên.

 

 

 

X

 

5. Bằng thuyền trưởng, máy trưởng tàu đánh cá theo quy định hiện hành của Bộ Thủy sản

 

 

 

X

 

22

Cấp giấy xác nhận đã đăng ký tàu cá (dưới 20 sức ngựa)

Số lượng hồ sơ 01 bộ

 

05

 

 

 

1. Tờ khai đăng ký tàu cá.

 

 

X

 

 

2. Tờ khai đăng ký thuyền viên

 

 

 

X

 

3. Giấy tờ chứng minh nguồn gốc tàu hợp pháp.

 

 

 

X

 

4. Tờ khai nộp lệ phí trước bạ và biên lai thuế trước bạ.

 

 

 

X

 

5. 02 ảnh màu của tàu (9x12)

 

 

 

X

 

23

Cấp giấy xác nhận đã đăng ký tàu cá (dưới 20 sức ngựa)

Số lượng hồ sơ 01 bộ

 

05

 

 

 

1. Tờ khai đăng ký tàu cá.

 

 

X

 

 

2. Tờ khai đăng ký thuyền viên

 

 

 

X

 

3. Giấy tờ chứng minh nguồn gốc tàu hợp pháp.

 

 

 

X

 

4. Tờ khai nộp lệ phí trước bạ và biên lai thuế trước bạ.

 

 

 

X

 

5. 02 ảnh màu của tàu (9x12)

 

 

 

X

 

24

Cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá

Số lượng hồ sơ 01 bộ

 

01

 

 

 

1. Tờ khai xóa đăng ký tàu cá

 

 

X

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 09/2009/QĐ-UBND về thủ tục hành chính đối với các công việc thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về nông, lâm, ngư nghiệp và thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành

  • Số hiệu: 09/2009/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/03/2009
  • Nơi ban hành: Tỉnh Long An
  • Người ký: Nguyễn Thanh Nguyên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/04/2009
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản