Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ XÂY DỰNG
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 09/2003/QĐ-BXD

Hà Nội, ngày 01 tháng 04 năm 2003 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXD VN 295 : 2003 ''VẬT LIỆU CHỊU LỬA – GẠCH KIỀM TÍNH MANHEDI SPINEL VÀ MANHEDI CROM DÙNG CHO LÒ QUAY''

 BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 04/03/1994 của Chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ biên bản ngày 12/02/2003 của Hội đồng Khoa học kỹ thuật chuyên ngành nghiệm thu tiêu chuẩn '' Vật liệu chịu lửa – Gạch kiềm tính  dùng cho lò quay sản xuất xi măng.''
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ  – Bộ Xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1 : Ban hành kèm theo quyết định này 01 Tiêu chuẩn Xây dựng Việt Nam TCXD VN 295: 2003   '' Vật liệu chịu lửa – Gạch kiềm tính Manhedi spinel và Manhedi Crom dùng cho lò quay. ''.

Điều 2 : Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3 : Các Ông : Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Giám đốc Công ty tư vấn xây dựng và phát triển vật liệu xây dựng – Tổng công ty thuỷ tinh và gốm xây dựng và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.

 


Nơi nhận :                               
- Như điều 3                                          
- Tổng Cục TCĐLCL
- Lưu VP&Vụ KHCN

K/T BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
THỨ TRƯỞNG




PGS.TSKH  Nguyễn Văn Liên

 

 

                       


 

TCXDVN

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG

 

 

 

TCXDVN 295 : 2003  

 

 

 

 

VẬT LIỆU CHỊU LỬA – GẠCH KIỀM TÍNH MANHEDI SPINEL VÀ MANHEDI CROM DÙNG CHO LÒ QUAY.

Refractory materials – Magnesia spinel and Magnesia chrome bricks for use in rotary kilns.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HÀ NỘI - 2003

 

 


 

Lời nói đầu

TCXDVN 295 : 2003 do Công ty Tư vấn xây dựng và Phát triển vật liệu xây dựng thuộc Tổng công ty Thuỷ tinh và Gốm xây dựng biên soạn, Vụ khoa học – công nghệ Bộ xây dựng đề nghị và được Bộ xây dựng ban hành.


 


T I Ê U  C H U Ẩ N  XÂY DỰNG

       TCXDVN 295 : 2003

 

Vật liệu chịu lửa – Gạch kiềm tính Manhedi Spinel và Manhedi Crom dùng cho lò quay.

Refractory materials – Magnesia spinel and Magnesia chrome bricks for use in rotary kilns.

1  Phạm vi áp dụng.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại gạch chịu lửa kiềm tính Manhedi Spinel và Manhedi Crom dùng để xây, lót lò quay.

2  Tiêu chuẩn viện dẫn.

TCVN 6530 – 5:1999 Vật liệu chịu lửa – Phương pháp xác định độ co, nở phụ sau khi nung.

TCVN 6530 – 6:1999 Vật liệu chịu lửa – Phương pháp xác định nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng.

TCVN 6530 – 3:1999 Vật liệu chịu lửa – Phương pháp xác định độ xốp biểu kiến, khối lượng thể tích, độ hút nước, độ xốp thực.

TCVN 6530 – 1:1999 Vật liệu chịu lửa – Phương pháp xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường.

TCVN 6530 – 7:2000 Vật liệu chịu lửa – Phương pháp xác định độ bền sốc nhiệt.

TCVN 6819 – 2001 Vật liệu chịu lửa chứa Crom – Phương pháp phân tích hoá học.

TCVN 7190 – 2:1999 Vật liệu chịu lửa – Phương pháp lấy mẫu – Phần 2: Lấy mẫu và kiểm tra nghiệm thu sản phẩm định hình.

3  Kiểu và kích thước cơ bản.

3.1. Kiểu và kích thước cơ bản áp dụng cho gạch chịu lửa kiềm tính có kích thước mặt sau (mặt nguội) không đổi được quy định trong bảng 1 và theo hình 1 .

TCXDVN 295 : 2003

 

 

 

 

 

 

Hình 1

Bảng 1 –  Kích thước tiêu chuẩn

(áp dụng cho loại gạch có kích thước mặt sau không đổi)

Kí hiệu

Kích thước, mm

A

B

H

L

1

2

3

4

5

216

 

86,0

 

 

316

 

92,0

 

 

416

103

94,5

160

198

516

 

96,5

 

 

716

 

98,3

 

 

218

 

84,0

 

 

318

 

90,5

 

 

418

 

93,5

 

 

518

103

95,5

180

198

618

 

97,0

 

 

718

 

97,7

 

 

220

 

82,0

 

 

320

 

89,0

 

 

420

 

92,5

 

 

520

 

94,7

 

 

620

103

96,2

200

198

720

 

97,0

 

 

820

 

97,8

 

 

322

 

88,0

 

 

422

 

91,5

 

 

522

103

94,0

220

198

 

TCXDVN 295 : 2003

1

2

3

4

5

622

 

95,5

 

 

722

103

96,5

220

198

822

 

97,3

 

 

425

 

90,0

 

 

525

 

92,7

 

 

625

103

94,5

250

198

725

 

95,5

 

 

825

 

96,5

 

 

 

3.2. Kiểu và kích thước cơ bản áp dụng cho gạch chịu lửa kiềm tính có bề rộng trung bình không đổi (71,5 mm) được quy định trong bảng 2 và theo hình 2 .

 

 

hình 2

Bảng 2 –Kích thước tiêu chuẩn

(áp dụng cho loại gạch có bề rộng trung bình = 71,5 mm)

Kí hiệu

Kích thước, mm

A

B

H

L

1

2

3

4

5

B 216

78

65

160

198

B 416

75

68

 

 

B 218

78

65

 

 

B 318

76,5

66,5

 

 

B 418

75

68

180

198

B 518

74,5

68,5

 

 

B 618

74

69

 

 

B 220

78

65

200

198

B 320

76,5

66,5

 

 

TCXDVN 295 : 2003

1

2

3

4

5

B 420

75

68

200

198

B 520

74,5

68,5

 

 

B 620

74,0

69

 

 

B 222

78

65

 

 

B 322

76,5

66,5

 

 

B 422

75

68

220

198

B 522

74,5

68,5

 

 

B 622

74

69

 

 

B 325

78

65

 

 

B 425

76,5

66,5

 

 

B 525

75

68

250

198

B 625

74,5

68,5

 

 

B 725

74

69

 

 

3.3. Gạch Manhedi Spinel và Manhedi Crom có hình dạng, kích thước khác với quy định của bảng 1 và bảng 2 được coi là gạch dị hình. 

4. Dấu hiệu màu.

Dấu hiệu màu phải in ở mặt làm việc (mặt nóng) của viên gạch, mầu sắc của dấu hiệu màu trên viên gạch chịu lửa kiềm tính tương ứng với đường kính làm việc của lò được quy định trong bảng 3.

Bảng 3 – Dấu hiệu màu

Đường kính trong của lò

(mét)

Dấu hiệu màu

2

Trắng

3

Tím

4

Vàng

5

Nâu

6

Đỏ

7

Xám

8

Xanh lá cây

Viên gạch khóa

Xanh da trời

 

 

TCXDVN 295 : 2003

5. Yêu cầu kỹ thuật.

5.1. Gạch kiềm tính Manhedi Spinel và Manhedi Crom được ký hiệu:

            - Gạch Manhedi – Spinel:      Kí hiệu MS

            - Gạch Manhedi – Crom:      Kí hiệu MC

5.2. Chỉ tiêu chất lượng của gạch MS và MC được quy định trong bảng 4.

Bảng 4 – Chỉ tiêu chất lượng của gạch MS và MC

 

Tên chỉ tiêu

Loại gạch

MS

MC

1. Hàm lượng MgO, %, không nhỏ hơn

75

65

2. Hàm lượng Cr­­2O3, %, không nhỏ hơn

-

3

3. Hàm lượng Al2O3, %, không nhỏ hơn

4

-

4. Khối lượng thể tích, g/cm3, không nhỏ hơn

2,8

2,9

5. Độ xốp biểu kiến, %, không lớn hơn

21

22

6. Cường độ nén nguội, N/mm2, không nhỏ hơn

40

40

7. Độ bền sốc nhiệt tại 12000 C, không nhỏ hơn

30

30

8. Nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng 2 kg/cm, T4, 0C, không nhỏ hơn

1700

1700

9. Độ co hoặc nở phụ trong 2 giờ, %, không lớn hơn

0,5

0,5

 

5.3. Sai lệch cho phép về kích thước và khuyết tật bề ngoài của gạch MS và MC theo yêu cầu bảng 5.

 

TCXDVN 295 : 2003

Bảng 5 – Sai lệch về kích thước và khuyết tật

Sai lệch về kích thước và khuyết tật

Các loại gạch

MS

MC

1. Kích thuớc, mm

 

- Chiều cao  H

1%

- Chiều rộng  L

1%

- Chiều dày A, B

± 1,6

2. Khuyết tật

 

- Độ cong vênh

Không lớn hơn 3mm

- Số vết sứt góc /viên

Mặt nóng không quá một vết sứt

 

Mặt nguội không quá hai vết sứt

- Kích thước của vết sứt góc 

Mặt nóng: Tổng chiều dàI (a + b + c) của vết sứt góc không quá 40mm

 

Mặt lạnh: Tổng chiều dàI (a + b + c) của vết sứt góc không quá 60mm

- Số vết sứt cạnh /viên

Mặt nóng không quá một vết sứt

 

Các mặt khác không quá hai vết sứt

- Kích thước của vết sứt cạnh

 

Chiều dài cạnh sứt không quá 40mm và chiều rộng không quá 10mm

- Vết chảy:

 

 Kích thước vết chảy

Không lớn hơn 5mm

 Độ sâu vết chảy

Không lớn hơn 3mm

- Nứt:

 

 Chiều rộng vết nứt

Không lớn hơn 0,5mm

 Chiều dài vết nứt

Không lớn hơn 40mm

Vết nứt nối với cạnh

Không cho phép

 Số lượng vết nứt/viên

Mặt nóng không quá một vết nứt

Các mặt khác không quá hai vết nứt 

 

 

 

TCXDVN 295 : 2003

 

Ghi chú: Các khuyết tật được đo tại vị trí có kích thước lớn nhất.

 

 

 

 


                                                                                    b

 

 

 

 

 

                                                                                

                                                a               c    

                                                                                         

 

 

6. Phương pháp thử.

6.1. Phương pháp lấy mẫu thử theo TCVN 7190 – 2:1999.

6.2. Phương pháp xác định độ co hoặc nở phụ sau khi nung theo TCVN 6530 – 5:1999.

6.3. Phương pháp xác định nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng theo TCVN 6530 – 6:1999.

6.4. Phương pháp xác định độ xốp biểu kiến, khối lượng thể tích theo TCVN 6530 – 3:1999.

6.5. Phương pháp xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường theo TCVN 6530 – 1:1999.

6.6. Phương pháp xác định độ bền sốc nhiệt theo TCVN 6530 – 7:2000.

6.7. Xác định hàm lượng Al2O3, MgO, Cr2O3 theo TCVN 6819 – 2001.

6.8. Kích thước cạnh viên gạch được đo bằng thước kim loại, chính xác tới 0,1mm.

6.9. Đo độ cong vênh của viên gạch bằng thước kim loại, chính xác tới 0,1mm. Đo tại khe hở lớn nhất giữa mặt đáy hay mặt bên của viên gạch với cạnh thẳng của một thước kim loạI khác.

6.10. Đường kính vết chảy được đo ở chỗ có chiều rộng lớn nhất bằng thước kim loại, chính xác tới 0,1mm.

6.11. Độ sâu của vết chảy được đo tại vị trí sâu nhất bằng thước kim loại, chính xác tới

 

TCXDVN 295 : 2003

0,1mm.

6.12. Đo vết nứt của viên gạch bằng dụng cụ quang học có độ chia chính xác tới 0,01mm.

7. Ghi nhãn bảo quản và vận chuyển.

7.1. Khi xuất gạch chịu lửa, cơ sở sản xuất phải đảm bảo có đầy đủ nhãn mác sản phẩm theo quy định.

7.2. Gạch chịu lửa kiềm tính phải được bảo quản trong môi trường khô ráo, thời gian bảo quản không quá 1 năm. Không để gạch tiếp xúc với nước trong quá trình vận chuyển.

7.3. Gạch chịu lửa kiềm tính phải được vận chuyển bằng những phương tiện chuyên chở tránh va đập làm sứt mẻ góc, cạnh.