Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2000/QĐ-UB | Hà Nội, ngày 28 tháng 01 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ TRONG CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CHUYÊN NGHIỆP VÀ DẠY NGHÊ TRỰC THUỘC SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI HÀ NỘI QUẢN LÝ
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Quyết định số 70/1998/QĐ-TTg ngày 31/3/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
Căn cứ Thông tư liên tịch số 54/1998/TTLT. Bộ GD&ĐT - TC ngày 31/8/1998 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện thu, chi và quản lý học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Xét đề nghị của Sở Tài chính Vật giá tại công văn số 125/TTr-STCVG ngày 17/1/2000;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Quy định mức thu học phí trong các trường Trung học chuyên nghiệp và Dạy nghề trực thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hà Nội quản lý như sau:
STT | Hệ đào tạo | Mức thu (đồng/học sinh/tháng và thu trong 10 tháng) | |
Hệ chính quy | Hệ mở rộng | ||
1 | Hệ trung cấp kỹ thuật | 80.000 | 100.000 |
| Trong đó: Trung cấp cơ khí, xây dựng | 50.000 | 80.000 |
2 | Hệ công nhân kỹ thuật | 40.000 | 80.000 |
| Riêng các nghề |
|
|
| - Nghề lái xe | 80.000 | 100.000 |
| - Nghề cơ khí, xây dựng, thủ công mỹ nghệ, sửa chữa đồng hồ | 20.000 | 60.000 |
Điều 2: Ngoài khoản thu học phí trên đây và các khoản thu được quy định trong Quyết định số 3342/QĐ-UB ngày 18/8/1998 của UBND Thành phố, Sở Lao động Thương binh và Xã hội và các trường Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề trực thuộc không được thu thêm bất cứ một khoản nào khác; việc thu và chi đối với khoản thu học phí nói trên phải tuân theo những quy định trong Quyết định số 3342/QĐ-UB ngày 18/81998 của UBND Thành phố và theo Hướng dẫn số 3794/LN/TCVG-GDĐT-KBNN ngày 26/8/1998 của liên ngành Tài chính Vật giá Giáo dục và Đào tạo - Kho bạc Nhà nước Hà Nội.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2000; Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4: Chánh văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở: Lao động Thương binh và Xã hội, Giáo dục và Đào tạo, Sở Tài chính Vật giá, Kho bạc Nhà nước Thành phố, Hiệu trưởng các trường Trung học chuyên nghiệp và Dạy nghề trực thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| T/M UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
- 1Quyết định 08/2000/QĐ-UB về mức thu học phí các trường Trung học chuyên nghiệp trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội quản lý do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 56/2003/QĐ-UB về mức thu học phí trường trung học phổ thông hệ bán công và chế độ chi của ngành giáo dục - đào tạo từ năm học 2003-2004 do tỉnh Cần Thơ ban hành
- 1Quyết định 08/2000/QĐ-UB về mức thu học phí các trường Trung học chuyên nghiệp trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội quản lý do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 70/1998/QĐ-TTg về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư liên tịch 54/1998/TTLT-BGDĐT-TC thực hiện thu, chi và quản lý học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo - Bộ Tài Chính ban hành
- 4Quyết định 56/2003/QĐ-UB về mức thu học phí trường trung học phổ thông hệ bán công và chế độ chi của ngành giáo dục - đào tạo từ năm học 2003-2004 do tỉnh Cần Thơ ban hành
Quyết định 09/2000/QĐ-UB về mức thu học phí trong các trường Trung học chuyên nghiệp và Dạy nghê trực thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hà Nội quản lý do Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 09/2000/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/01/2000
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Quốc Triệu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra