- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2022/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 27 tháng 01 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Quy định bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 15/TTr-STNMT ngày 18 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Bổ sung tên đường và giá đất còn thiếu vào bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh; sửa đổi tên gọi của các đoạn đường và tuyến đường trong bảng giá đất, vị trí đất nông nghiệp vào Phụ lục Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông (Chi tiết tại phụ lục 1 kèm theo);
2. Sửa đổi, bổ sung nội dung quy định chung trong bảng Phụ lục số IV đính kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông (Chi tiết tại phụ lục 2 kèm theo).
1. Trường hợp xây dựng giá đất cụ thể căn cứ theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông do Chủ dự án thuê Đơn vị tư vấn xây dựng đã trình Sở Tài nguyên và Môi trường trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì được tiếp tục thực hiện theo kết quả tư vấn giá đất để trình Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh xem xét trước khi Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
2. Trường hợp hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất do hộ gia đình, cá nhân nộp trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành nhưng nằm trong đoạn đường được sửa đổi tên gọi, vị trí đất nông nghiệp theo quyết định này thì được tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2022.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Gia Nghĩa; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG TÊN ĐƯỜNG VÀ GIÁ ĐẤT CÒN THIẾU; SỬA ĐỔI TÊN GỌI CỦA CÁC ĐOẠN ĐƯỜNG VÀ TUYẾN ĐƯỜNG, VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG GIAI ĐOẠN 2020-2024
(Kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
1. Bổ sung tên đường và giá đất ở còn thiếu vào bảng giá các loại đất thuộc địa bàn huyện Đắk Mil
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Đơn giá | |
Từ | Đến | |||
III.1 | Thị trấn Đắk Mil, huyện Đắk Mil | |||
76 | Đường giáp ranh thị trấn Đắk Mil, đường liên xã Đắk Lao - Thuận An | Quốc lộ 14C | Đường Y Jut (TDP 16 cũ) | 800 |
77 | Đường TDP 10 | Đường Đinh Tiên Hoàng (nhà bà Nguyễn Thị Ngoan) | Đường Nơ Trang Gul | 700 |
Đường Đinh Tiên Hoàng (nhà ông Mai Hoàng Dũng) | Đường Nguyễn Trãi | 500 | ||
78 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đường Nguyễn Chí Thanh | Đường Nơ Trang Lơng | 2.000 |
79 | Các đường còn lại TDP 2 | 600 | ||
80 | Đường Lê Anh Xuân | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Nguyễn Viết Xuân | 500 |
81 | Các đường còn lại TDP 6 |
|
| 800 |
82 | Các đường còn lại TDP 10 |
|
| 400 |
III.1 | Xã Đức Mạnh | |||
19 | Quốc lộ 14 | Cây xăng Thanh Hằng | Giáp ranh xã Đắk N’Drót - Đắk R'la | 650 |
20 | Tỉnh lộ 682 | Ngã ba đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp) | Cầu Đức Lễ (cũ) - Tà luy dương | 550 |
21 | Đường thôn Đức Bình | Quốc lộ 14 (Km 0) | Chùa Thiện Đức | 300 |
22 | Các đường nhánh có đấu nối với QL14 còn lại | Km 0 (QL 14) | Km 0 + 200m | 250 |
Km 0 + 200m trở đi | 200 | |||
III.3 | Xã Đắk N’Drót | |||
12 | Đường vào bon Đắk R’La | Ngã ba UBND xã Đắk N’Drot | Ngã ba nhà ông Hai Chương | 170 |
Ngã ba nhà ông Hai Chương | Ngã ba Bon Đắk R'La | 200 | ||
III.5 | Xã Đức Minh | |||
11 | Đường Nguyễn Du | Đường vào trạm điện (cũ) | Ngã tư nhà bà Trang | 2.500 |
12 | Đường Đinh Tiên Hoàng (nối dài) | Giáp thị trấn Đắk Mil | Hết đường đất (nhà bà Lương Nữ Hoài Thư) | 900 |
13 | Đường thôn Xuân Phong | Km 0 (Tỉnh lộ 683) | Km 0 + 200m | 400 |
Từ Km 0 + 200m hết đường | 300 | |||
Các tuyến đường nội thôn không kết nối với Tỉnh lộ 683 | 300 | |||
Km 0 (Tỉnh lộ 682) | Km 0 + 200m | 350 | ||
Từ Km 0 + 200m hết đường | 300 | |||
Các tuyến đường nội thôn song song và không kết nối với Tỉnh lộ 682 | 300 | |||
III.7 | Xã Đắk Sắk | |||
10 | Đường nội xã | Giáp ranh xã Đức Mạnh Tỉnh lộ 682 | Ngã ba đầu thôn Thọ Hoàng 1 | 400 |
III.8 | Xã Đắk Gằn | |||
9 | Các trục đường Bản Cao Lạng | 100 | ||
III.9 | Xã Thuận An | |||
3 | Đường từ QL 14 đi Công ty Cà Phê Thuận An | Đập Núi lửa | QL 14 (nhà ông Phạm Văn Tê) | 120 |
6 | Đường Nội thôn Thuận Hòa | Ngã ba (Đập đội 2) giáp ranh xã Đắk Lao | Cổng chào thôn Thuận Hòa | 150 |
2. Sửa đổi tên gọi của các đoạn đường và tuyến đường trong bảng giá đất ở thuộc địa bàn huyện Đắk Mil.
STT | Tên đường (đã quy định) | Đoạn đường | Tên đường (sửa đổi, điều chỉnh) | Đoạn đường (sửa đổi) | ||
Từ | Đến | Từ | Đến | |||
III.1 | Thị trấn Đắk Mil, huyện Đắk Mil | |||||
10 | Các đường đấu nối với đường Nguyễn Du đi đường Hồ Xuân Hương | Km0 (đường Nguyễn Du) | Hết đường Huy Cận | Đường Huy Cận | Km0 (đường Nguyễn Du) | Hết đường Huy Cận |
30 | Đường Hoàng Diệu | Đường Huỳnh Thúc Kháng | Đường Phan Đăng Lưu | Các đường TDP 5 không đấu nối với đường Trần Hưng Đạo (QL14) | ||
53 | Đường Mạc Thị Bưởi | Nhà Ông Liêu | Đường Quang Trung | Đường TDP 9 | Đường Lê Duẩn | Đường Quang Trung |
56 | Đường Văn Cao | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Văn Cao | Đường Nguyễn Đức Cảnh | Đường Nơ Trang Gul |
70 | Đường Nơ Trang Gul |
|
| Đường Nơ Trang Gul | Đường Lê Duẩn | Đường Nguyễn Trãi |
III.3 | Xã Đắk N’Drót | |||||
7 | Đường thôn 5 đi thôn 6 | Ngã ba nhà ông Xuân Phương | Ngã ba làng đạo thôn 6 | Đường thôn 5 đi thôn 6 | Ngã ba nhà ông Trần Minh Thanh | Ngã ba làng đạo thôn 6 |
8 | Đường từ thôn 4 qua thôn 7, thôn 6 | Ngã sáu thôn 4 | Ngã ba làng đạo thôn 7 | Đường từ thôn 4 qua thôn 7, thôn 6 | Ngã 6 thôn 4 | Ngã ba làng đạo thôn 6 |
9 | Đường thôn 10 | Cổng thôn 10 | Ngã ba đường vào Hội trường thôn | Đường thôn 9 | Cổng thôn 9 | Ngã ba nhà ông Hoàng Văn Chìu |
III.4 | Xã Đắk Lao | |||||
1 | Quốc lộ 14 (về phía Đắk Lắk) | Giáp huyện đội Đắk Mil | Ngã ba thôn 4 (Công ty 2-9) | Quốc lộ 14 (về phía Đắk Lắk) | Giáp huyện đội Đắk Mil cũ | Ngã ba thôn Đắc Phúc (Công ty 2-9) |
Ngã ba thôn 4 (Công ty 2-9) | Giáp ranh xã Đức Mạnh | Ngã ba thôn Đắc Phúc (Công ty 2-9) | Giáp ranh xã Đức Mạnh | |||
2 | Quốc lộ 14 (về phía Đắk Nông) | Giáp ranh thị trấn | Cây xăng Anh Tuấn | Quốc lộ 14 (về phía Đắk Nông) | Giáp ranh thị trấn | Cây xăng Minh Tuấn |
Cây xăng Anh Tuấn | Giáp ranh xã Thuận An | Cây xăng Minh Tuấn | Giáp ranh xã Thuận An | |||
3 | Quốc lộ 14C | Giáp đường Trần Phú đi Quốc lộ 14C | Hét Lâm trường Đắk Mil (Công ty Đại Thành) | Quốc lộ 14C | Giáp đường Trần Phú đi Quốc lộ 14C | Hết Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành |
Hết Lâm trường Đắk Mil (Công ty Đại Thành) | Đập 6B | Hết Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành | Đập 6B | |||
4 | Đường liên xã | Ngã ba Quốc lộ 14 (XN Giao thông cũ) | Ngã ba thôn 1 Đắk Lao | Đường liên xã | Ngã ba Quốc lộ 14 (Xí nghiệp Giao thông cũ) | Ngã ba đường Lê Lợi - Lý Thường Kiệt |
5 | Đường liên xã Đắk Lao - Thuận An | Từ ngã ba Quốc lộ 14 (tại thôn 11B) giáp ranh xã Thuận An | Giáp ranh xã Thuận An | Đường liên xã Đắk Lao - Thuận An | Ngã ba Quốc lộ 14 (tại thôn Đắc An) | Giáp ranh xã Thuận An |
6 | Đường thôn 1 | Giáp ranh thị trấn Đắk Mil (ngã ba đường Lê Lợi - đường Lý Thường Kiệt) | Giáp ranh xã Đức Mạnh | Đường thôn Đắc Xuân | Giáp ranh thị trấn Đắk Mil (ngã ba đường Lê Lợi - đường Lý Thường Kiệt) | Giáp ranh xã Đức Mạnh |
7 | Đường thôn 2 | Ngã ba Lê Lợi (nhà kho ông Huy Hiền) | Hết nhà Mẫu giáo thôn 2 | Ngã ba Lê Lợi (nhà kho ông Huy Hiền) | Hết nhà Mẫu giáo thôn Đắc Xuân | |
Hết nhà Mẫu giáo thôn 2 | Giáp xã Đức Mạnh | Hết nhà Mẫu giáo thôn Đắc Xuân | Giáp xã Đức Mạnh | |||
8 | Đường thôn 3 | Nhà ông Vũ Vy | Hết nhà ông Lê Minh | Nhà ông Ngô Ngọc Hoàng | Hết nhà ông Lê Hữu Minh | |
9 | Đường vào thôn 4 | Quốc lộ 14 | Hết nhà ông Hợp | Đường vào thôn Đắc Phúc | Quốc lộ 14 | Hết nhà ông Ngô Quang Hợp |
10 | Đường thôn 4 | Giáp ranh xã Đức Mạnh | Hết nhà ông Trung | Giáp ranh xã Đức Mạnh | Hết nhà ông Nguyễn Tất Trung | |
Hết nhà ông Trung | Ngã ba (nhà ông Lê Văn Đào) | Hết nhà ông Nguyễn Tất Trung | Ngã ba đường Ngô Quyền (nhà ông Lê Văn Đào) | |||
11 | Đường thôn 4 (Lô 2 sau Bến xe) | Nhà ông Bùi Văn Ri (thôn 4) | Hết Công ty Cà phê 2-9 | Đường thôn Đắc Phúc (Lô 2 sau Bến xe) | Nhà ông Bùi Văn Ri (thôn Đắc Phúc) | Hết Công ty Cà phê 2-9 |
12 | Đường thôn 8B, thôn 9A | Ngã tư nhà Ba Đôn | Đường Quốc lộ 14C (nhà ông Hóa) | Đường thôn Đắc Lộc, thôn Đắc Thủy | Ngã tư nhà ông Ba Đôn | Đường Quốc lộ 14C (nhà ông Nguyễn Đăng Trung) |
13 | Đường thôn 8A | Ngã ba mẫu giáo thôn 8A | Giáp Quốc lộ 14C (Công ty Đại Thành) | Đường thôn Đắc Lộc | Ngã ba mẫu giáo thôn Đắc Lộc | Giáp Quốc lộ 14C (Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành) |
14 | Đường Liên thôn 10A-13 (Miếu cô) | Quốc lộ 14 | Nhà máy Cao su | Đường liên thôn Đắc Kim (Miếu cô) | Quốc lộ 14 | Nhà máy Cao su |
15 | Đường Liên thôn 10B-11A | Nhà ông Trần Văn Soa(Thôn 10B) | Hết nhà ông Nguyễn Hữu Quán (thôn 11A) | Đường liên thôn Đắc Tâm | Nhà ông Trần Văn Soa (thôn Đắc Tâm) | Hốt nhà bà Nguyễn Thị Chung (thôn Đắc Tâm) |
16 | Đường thôn 11B | Ngã ba cây xăng Minh Tuấn (thôn 11B) | Giáp đường liên xã Đắk Lao - Thuận An | Đường thôn Đắc An | Ngã ba cây xăng Minh Tuấn (thôn Đắc An) | Giáp đường liên xã Đắk Lao - Thuận An |
17 | Đường thôn 7 |
| (Khu chợ Đắk Mil) | Đường thôn Đắc Lợi | Ngã tư nhà ông Ba Đôn | Đi qua Hồ bơi Như Ngọc ra đường Trần Phú (khu chợ Đắk Mil) |
Giáp nhà ông Bùi Quang Định (thôn 6) | Đi qua nghĩa địa và ra nhà ông Ba Đôn | Giáp nhà ông Bùi Quang Định (thôn Đắc Phúc) | Đi qua nghĩa địa và ra nhà ông Ba Đôn | |||
18 | Đường thôn 12 | Từ đập 40 (đường nhựa) | Hết thôn 12 (đường nhựa) | Đường thôn Đắc Thọ | Đập 40 (đường nhựa) | Hết thôn Đắc Thọ (đường nhựa) |
19 | Đường nội thôn | Đường thôn 8B, 9A | Hết đất nhà ông Thanh | Đường nội thôn | Đường thôn Đắc Lộc, thôn Đắc Thủy | Hết nhà ông Lê Văn Bình |
Nhà bà Hồng | Hết đất nhà ông Anh | Nhà ông Hải Dim | Hết đất nhà ông Phan Văn Anh | |||
Quốc lộ 14 | Thôn 10A, thôn 10B | Quốc lộ 14 | Thôn Đắc Tâm | |||
20 | Đất khu dân cư còn lại của 17 thôn | Đất ở khu dân cư còn lại 10 thôn | ||||
21 | Đường thôn 10A (Bổ sung) | Đường thôn Đắc Kim | ||||
22 | Đường nội thôn 13 (Bổ sung) | Nhà máy cao su | Hết thôn 13 | Đường nội thôn Đắc Kim | Nhà máy cao su | Hết thôn Đắc Kim |
III.5 | Xã Đức Minh | |||||
| Các tuyến đường nội thôn còn lại không kết nối với đường Tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đương) | Thôn Đức Đoài |
| Các tuyến đường nội thôn còn lại song song và không kết nối với đường Tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đương) | Thôn Đức Đoài |
|
Thôn Minh Đoài |
| Thôn Minh Đoài |
| |||
Thôn Mỹ Yên |
| Thôn Mỹ Yên |
| |||
Thôn Kẻ Đọng |
| Thôn Kẻ Đọng |
| |||
Thôn Bình Thuận |
| Thôn Bình Thuận |
| |||
Thôn Vinh Đức |
| Thôn Vinh Đức |
| |||
IV | Sửa đổi, chia tách các trục đường trên địa bàn xã Đức Minh | |||||
1 | - Các trục đường có đấu nối với tỉnh lộ 682, 683: Chiều sâu từ Km0 đến 200m tính theo giá đã quy định tại Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của UBND tỉnh; sau 200m tính theo giá đất các đường nội thôn không đấu nối với tỉnh lộ 682, 683. | |||||
2. | - Trục đường DH32: Chiều sâu từ Km0 đến 200m tính theo giá đã quy định tại Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của UBND tỉnh; sau 200m tính theo giá đất các tuyến đường nội thôn còn lại không kết nối với đường DH32. |
1. Bổ sung tên đường và giá đất ở còn thiếu vào bảng giá các loại đất thuộc địa bàn huyện Krông Nô
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Đơn giá | |
Từ | Đến | |||
VI.1 | Thị trấn Đắk Mâm, huyện Krông Nô | |||
33 | Các tuyến đường nhựa ngoài khu trung tâm thị trấn (khu vực 3 bon) | 250 | ||
|
|
|
|
|
2. Sửa đổi tên gọi của các đoạn đường và tuyến đường trong bảng giá đất ở thuộc địa bàn huyện Krông Nô
STT | Tên đường (đã quy định) | Đoạn đường | Tên đường (sửa đổi, điều chỉnh) | Đoạn đường (sửa đổi) | ||
Từ | Đến | Từ | Đến | |||
VIII.2 | Xã Nam Đà | |||||
5 | Các khu dân cư trên các trục đường (1-8; 12) |
|
| Khu dân cư trên các trục 0-8; 12. |
|
|
VIII.9 | Xã Nâm Nung | |||||
4 | Khu vực ba tầng | Hết đất nhà ông Cao Bảo Ngọc | Hết đất nhà ông Nguyễn Tấn Vỹ |
| Hết đất nhà ông Cao Bảo Ngọc | Hết đất nhà ông Trần Văn Trung |
1. Bổ sung tên đường và giá đất ở còn thiếu vào bảng giá các loại đất thuộc địa bàn huyện Đắk R’lấp
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Đơn giá | |
Từ | Đến | |||
II.1 | Thị trấn Kiến Đức, huyện Đắk R’lấp | |||
34 | Đường vào xóm Cà Mau (Bon Đắk B’Lao) | Ngã ba đường Lê Hữu Trác | Ngã ba giáp đất nhà ông Đậu Văn Thái | 300 |
|
| Ngã ba giáp đất nhà ông Đậu Văn Thái | Giáp ranh xã Kiến Thành | 200 |
35 | Đường vào xóm 2, tổ 4 | Ngã ba đường Nơ Trang Long | Ngã ba đất nhà ông Nguyễn Văn Tráng | 300 |
36 | Đường đi xã Kiến Thành | Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành (trạm y tế Kiến Đức cũ) | Giáp ranh xã Kiến Thành | 500 |
II.1 | Xã Kiến Thành | |||
16 | Đường vào xã Quảng Tân | Ngã ba nhà ông Sử | Giáp ranh xã Quảng Tân | 200 |
II.8 | Xã Nghĩa Thắng | |||
6 | Khu tái định cư Hồ Cầu Tư |
|
| 415 |
2. Sửa đổi tên gọi của 01 đoạn đường và tuyến đường trong bảng giá đất ở thuộc địa bàn huyện Đắk R’lấp
STT | Tên đường (đã quy định) | Đoạn đường | Tên đường (sửa đổi, điều chính) | Đoạn đường (sửa đổi) | ||
Từ | Đến | Từ | Đến | |||
II.1 | Xã Kiến Thành | |||||
10 | Đường vào nhà nước đá Hương Giang Cũ | Ranh giới thị trấn Kiến Đức | Hết đường nhựa | Đường vào nhà nước đá Hương Giang Cũ | Ranh giới thị trấn Kiến Đức | Hết đường |
1. Bổ sung tên đường và giá đất ở còn thiếu vào bảng giá các loại đất thuộc địa bàn huyện Cư Jút
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Đơn giá | |
Từ | Đến | |||
VII.1 | Xã Tâm Thắng | |||
4 | Đường vào Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng | Ngã 4 buôn Ea Pô | Giáp ranh xã Nam Dong | 220 |
7 | Đường thôn 2 đi thôn 4, 5 | Quốc lộ 14 | Hết nhà bà Tuyết | 370 |
10 | Đường Buôn Nui | Ngã 4 nhà ông Việt | Nhà văn hóa Bốn Buôn | 300 |
Nhà văn hóa Bốn Buôn | Ngã 4 đất ông Y Jút | 200 |
2. Sửa đổi tên gọi của các đoạn đường và tuyến đường trong bảng giá đất ở thuộc địa bàn huyện Cư Jút
STT | Tên đường (đã quy định) | Đoạn đường | Tên đường (sửa đổi, điều chỉnh) | Đoạn đường (sửa đổi) | ||
Từ | Đến | Từ | Đến | |||
VII.5 | Xã Đắk Drông | |||||
1 | Trục đường chính | Cách ngã 4 thôn 14 cũ, thôn 15 cũ về 3 phía mỗi phía 200m | Trục đường chính | Ngã 4 thôn 14 về 4 phía | Ngã 4 thôn 14 về 4 phía + 200m | |
Cách ngã 4 thôn 14 cũ, thôn 15 cũ cộng 200m | Đường UBND xã đi Quán Lý | Ngã 4 thôn 14 + 200m | Đường UBND xã đi Quán Lý | |||
Cách ngã 4 thôn 14 cũ, thôn 15 cũ cộng 200m | Ngã ba nhà ông Hóa | Ngã 4 thôn 14 + 200m | Ngã 3 nhà ông (Hóa) nhà ông Bảo | |||
Ngã 4 thôn 14 cũ, thôn 15 cũ | Cầu thôn 15 cũ | Ngã 4 thôn 14 + 200m | Cầu thôn 15 |
1. Bổ sung tên đường và giá đất ở còn thiếu vào bảng giá các loại đất thuộc địa bàn huyện Đắk Song
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Đơn giá | |
Từ | Đến |
| ||
VI.1 | Xã Nam Bình | |||
7 | Đường vành đai phía đông | Quốc lộ 14 (Km 0) | Km 0 + 250m | 300 |
Km 0 + 250m | Giáp thị trấn Đức An | 200 |
2. Sửa đổi tên gọi của các đoạn đường và tuyến đường trong bảng giá đất ở thuộc địa bàn huyện Đắk Song
STT | Tên đường (đã quy định) | Đoạn đường | Tên đường (sửa đổi, điều chỉnh) | Đoạn đường (sửa đổi) | ||
Từ | Đến | Từ | Đến | |||
VI.6 | Xã Đắk Mol | |||||
2 | Đường liên thôn | Giáp ranh giới xã Đắk Hòa | Hết thôn Hà Nam Ninh | Đường liên thôn | Giáp ranh giới xã Đắk Hòa | Cầu Bon A3 |
3. Sửa đổi vị trí đất nông nghiệp trong bảng giá các loại đất nông nghiệp thuộc địa bàn huyện Đắk Song
STT | Loại đất | Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 | Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 (sửa đổi) |
VI.3 | Vị trí đất trồng cây lâu năm | ||
5 | Xã Thuận Hạnh | - Vị trí 3: Thuận Bình, Thuận Hải | - Vị trí 3: Thuận Hải |
VI.4 | Vị trí đất nuôi trồng thủy sản | ||
7 | Xã Đắk Mol | - Vị trí 2: Bon A3, Bon Mton | - Vị trí 2: Bon A3 |
1. Bổ sung tên đường và giá đất ở còn thiếu vào bảng giá các loại đất thuộc địa bàn huyện Đắk G’long
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Đơn giá | ||
Từ | Đến |
| |||
V.3 | Xã Quảng Hòa | ||||
7 | Đất ở các tuyến đường rải nhựa tại thôn còn lại | 80 | |||
V.4 | Xã Đắk Ha |
| |||
1 | Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) | Đường vào Cống 20 thôn 1 | Giáp ranh xã Quảng Sơn | 350 | |
V.5 | Xã Đắk Rmăng |
| |||
8 | Đường đi bon Păng Suôi | Đường từ nhà bà H'Xuân | Trường Mẫu giáo Hoa Cúc | 120 | |
9 | Đất ở các tuyến đường rải nhựa tại thôn, bon còn lại | 130 | |||
|
|
|
|
|
|
2. Sửa đổi tên gọi của các đoạn đường và tuyến đường trong bảng giá đất ở thuộc địa bàn huyện Đắk G’long
STT | Tên đường (đã quy định) | Đoạn đường | Tên đường (sửa đổi, điều chỉnh) | Đoạn đường (sửa đổi) | ||
Từ | Đến | Từ | Đến | |||
V.1 | Xã Quảng Khê | |||||
19 | Các tuyến đường bê tông ở các thôn | Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn; bon | ||||
V.2 | Xã Quảng Sơn | |||||
7 | Đất ở các đường rải nhựa liên thôn | Đất ở các đường rải nhựa liên thôn; bon | ||||
8 | Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn | Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn; bon | ||||
V.4 | Xã Đắk Ha | |||||
4 | Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn | Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn; bon | ||||
V.5 | Xã Đắk Rmăng | |||||
5 | Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn | Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn; bon | ||||
V.6 | Xã Đắk Som | |||||
8 | Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn | Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn; bon | ||||
V.7 | Xã Đắk Plao | |||||
3 | Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn | Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn; bon | ||||
|
|
|
|
|
|
|
1. Bổ sung tên đường và giá đất ở còn thiếu vào bảng giá các loại đất thuộc địa bàn huyện Tuy Đức
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Đơn giá | |
Từ | Đến |
| ||
IV.4 | Xã Quảng Tân |
| ||
3 | Các tuyến đường tại thôn Đắk MRang | 110 | ||
IV.6 | Xã Quảng Trực |
| ||
7 | Các tuyến đường liên thôn còn lại | 80 | ||
8 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 70 | ||
|
|
|
|
|
2. Sửa đổi tên gọi của các đoạn đường và tuyến đường trong bảng giá đất ở thuộc địa bàn huyện Tuy Đức
STT | Tên đường (đã quy định) | Đoạn đường | Tên đường (sửa đổi, điều chỉnh) | Đoạn đường (sửa đổi) | ||
Từ | Đến | Từ | Đến | |||
IV.1 | Xã Quảng Tân | |||||
3 | Các tuyến đường trong các thôn, bon | Các tuyến đường tại bon Budrông B | Các tuyến đường trong các thôn, bon | Các tuyến đường tại bon Bu Ndrong B | ||
Các tuyến đường tại thôn Đắk Snon | Các tuyến đường tại thôn Đắk Soun | |||||
Tuyến đường trung tâm thôn Đăk Krung | Các tuyến đường tại thôn Đắk K’Rung | |||||
IV.2 | Xã Đắk R’Tih | |||||
1 | Tỉnh lộ 681 | Hết đất ông Phạm Hùng Hiệp | Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Nhàn | Tỉnh lộ 681 | Hết đất ông Phạm Hùng Hiệp | Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thái |
Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Nhàn | Giáp xã Quảng Tâm | Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thái | Giáp xã Quảng Tâm | |||
2 | Đường liên xã | Ngã ba giáp Tỉnh lộ 681 | Ngã ba đi Quảng Tân (đất nhà ông Trần Văn Chương) | Đường liên xã | Ngã ba giáp Tỉnh lộ 681 | Ngã ba đi Quảng Tân (đất nhà ông Mỹ) |
Trạm Y tế mới của xã | Hết đất nhà ông Lê Văn Nhân | Trạm Y tế mới của xã | Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Thuyến | |||
Hết đất nhà ông Lê Văn Nhân | Ngã ba đi thôn 6 (nhả ông Phạm Anh Xinh) | Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Thuyến | Ngã ba đi Bon Bu NĐơr A (nhà ông Phạm Anh Xinh) | |||
Ngã ba đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh) | Ngã ba Tỉnh lộ 681 (Nhà máy Cao su) | Ngã ba đi Bon Bu NĐơr A (nhà ông Phạm Anh Xinh) | Ngã ba Tỉnh lộ 681 (Nhà máy Cao su) | |||
Ngã ba đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh) | Giáp đất ông Điểu Phi Á (ngã ba Tỉnh lộ 681) | Ngã ba đi Bon Bu NĐơr A (nhà ông Phạm Anh Xinh) | Giáp đất ông Điểu Phi Á (ngã ba Tỉnh lộ 681) | |||
Ngã ba trung tâm xã | Cầu Đắk R’Tih (thôn 4) | Ngã ba trung tâm xã | Cầu bon Bu Dơng (nhà ông Từ Văn Hương) | |||
Cầu Đắk R’Tih (thôn 4) | Giáp xã Quảng Tân | Cầu bon Bu Dong (nhà ông Từ Văn Hương) | Giáp xã Quảng Tân | |||
Ngã ba thôn 4 | Đập Đắk Liêng | Ngã ba Bon Bu Đơng | Đập Đắk Liêng | |||
Nhà ông Điều Minh | Ngã ba thôn 4 (đối diện nhà Võ Thị Tuyết) | Nhà ông Điều Minh | Ngã ba bon Bu Dơng (đối diện nhà ông Nguyễn Xuân Nhiên) | |||
IV.3 | Xã Đắk Ngo | |||||
6 | Đường thôn 7 | Ngã ba (giao với đường Philte) | Cầu Đắk R’lấp | Đường thôn Tân Bình | Ngã ba (giao với đường Philte) | Cầu Đắk R’lấp |
Ngã ba (giáp nhà ông Tung Danh) | Ngã ba gần nhà ông Rộng | Ngã ba (giáp nhà ông Tung Danh) | Ngã ba gần nhà ông Rộng | |||
11 | Đường vào điểm dân cư số 1 và 2 (ĐB Mông) | Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720 | Đi vào điểm dân cư số 1 và 2 (ĐB Mông) | Đường vào điểm dân cư số 1 và 2 (ĐB Mông) | Ngã ba Trung Vân | Đi vào điểm dân cư số 1 và 2 (ĐB Mông) |
IV.5 | Xã Đắk Buk So | |||||
10 | Đất ở của các khu dân cư còn lại Bon Bu Boong, Bon Bu N'Rung, thôn 1, thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8 | Đất ở của các khu dân cư còn lại Bon Bu Boong, Bon Bu N'Drung, thôn 1, thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn Tuy Đức | ||||
IV.6 | Xã Quảng Trực | |||||
3 | Đường liên bon | Ngã ba nhà ông Minh | Giáp trung đoàn 726 | Đường liên bon | Ngã ba nhà bà Thị Ngum | Giáp trung đoàn 726 |
3. Sửa đổi vị trí đất nông nghiệp vào bảng giá các loại đất nông nghiệp thuộc địa bàn huyện Đắk Song, huyện Tuy Đức
STT | Loại đất | Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 | Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 (sửa đổi) |
I | Xã Đắk R’Tih | ||
1 | Vị trí đất trồng lúa | - Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5 - Vị trí 2: Thôn 1, 2, 6 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại | - Vị trí 1: Bon Diêng Ngaih, bon Rơ Muôn, bon Bu Đách, bon Bu Kóh. - Vị trí 2: Bon Ja Lú, bon Bu Mlanh A, bon Bu Mlanh B, bon Bu Nđơr A. - Vị trí 3: Các khu vực thôn, bon còn lại. |
2 | Vị trí đất trồng cây hàng năm khác | - Vị trí 1: Thôn 3, 4 - Vị trí 2: Thôn 1, 2 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại | - Vị trí 1: Bon Diêng Ngaih, bon Rơ Muôn, bon Bu Đơng, bon Me Ra. - Vị trí 2: Bon Ja Lú, bon Bu Mlanh A, bon Bu Mlanh B. - Vị trí 3: Các khu vực thôn, bon còn lại. |
3 | Vị trí đất trồng cây lâu năm | - Vị trí 1: Thôn 2, 3, 4 - Vị trí 2: Thôn 5 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại | - Vị trí 1: Bon Diêng Ngaih, bon Rơ Muôn, bon Bu Dơng, bon Me Ra. - Vị trí 2: Bon Bu Đách, bon Bu Kóh. - Vị trí 3: Các khu vực thôn, bon còn lại. |
4 | Vị trí đất nuôi trồng thủy sản | - Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5 - Vị trí 2: Thôn 2 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại | - Vị trí 1: Bon Diêng Ngaih, bon Rơ Muôn, bon Bu Đách, bon Bu Kóh. - Vị trí 2: Bon Bu Mlanh A, bon Bu Mlanh B. - Vị trí 3: Các khu vực thôn, bon còn lại |
II | Xã Quảng Tâm | ||
2 | Vị trí đất trồng cây hàng năm khác | - Vị trí 2: Thôn 6 | - Vị trí 2: Bon Bu N’Đơr B |
3 | Vị trí đất trồng cây lâu năm | - Vị trí 2: Thôn 6 | - Vị trí 2: Bon Bu N’Đơr B |
4 | Vị trí đất nuôi trồng thủy sản | - Vị trí 2: Thôn 6 | - Vị trí 2: Bon Bu N’Đơr B |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG QUY ĐỊNH CHUNG TRONG BẢNG PHỤ LỤC IV KÈM THEO BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG GIAI ĐOẠN 2020-2024
(Kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
- Sửa đổi, bổ sung nội dung điểm 1.4 mục 1. Xác định giá và vị trí đất ở tại đô thị và nông thôn tại bảng phụ lục số IV: Những quy định chung cho đúng với thực tế như sau:
“1.4. Giá đất trong cùng một thửa đất, có mặt tiền ven các đường, trục đường giao thông (trừ các trục đường có tên đoạn đường và tuyến đường là đường đất, các khu dân cư còn lại, đất ở ven đường đất cụt) tính theo chiều sâu, từ mốc giới hành lang bảo vệ an toàn công trình công cộng (giao thông, thủy lợi, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện, hệ thống xử lý chất thải) đến mét thứ 30 tính theo hệ số 1; từ trên 30 mét đến mét thứ 50 tính theo hệ số 0,7; từ trên 50 mét tính theo hệ số 0,5 (áp dụng cho cả các trường hợp nêu ở điểm 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, 2.6, 2.7, 2.8 mục 2 quy định chung này).”
- 1Quyết định 42/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2021 kèm theo Quyết định 11/2021/QĐ-UBND
- 2Quyết định 23/2021/QĐ-UBND về Bảng giá nhà, tài sản, công trình xây dựng gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 81/2021/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 43/2021/QĐ-UBND sửa đổi giá đất, Bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam tại 15/18 Phụ lục Bảng giá đất của 15/18 huyện, thị xã, thành phố kèm theo Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
- 5Quyết định 54/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
- 6Quyết định 03/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 22/2019/QĐ-UBND
- 7Quyết định 36/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung các Khoản 3, 4, 9 Điều 10 Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND và Điều 1 Quyết định 13/2020/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 10 Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 27/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung quy định phân loại đường phố, phân khu vực, phân vị trí đất và Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định 40/2019/QĐ-UBND
- 9Nghị quyết 77/NQ-HĐND năm 2022 sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 đã được thông qua tại Nghị quyết 290/NQ-HĐND do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 11Quyết định 42/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2021 kèm theo Quyết định 11/2021/QĐ-UBND
- 12Quyết định 23/2021/QĐ-UBND về Bảng giá nhà, tài sản, công trình xây dựng gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 13Quyết định 81/2021/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 43/2021/QĐ-UBND sửa đổi giá đất, Bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam tại 15/18 Phụ lục Bảng giá đất của 15/18 huyện, thị xã, thành phố kèm theo Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
- 15Quyết định 54/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
- 16Quyết định 03/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 22/2019/QĐ-UBND
- 17Quyết định 36/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung các Khoản 3, 4, 9 Điều 10 Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND và Điều 1 Quyết định 13/2020/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 10 Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái
- 18Quyết định 27/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung quy định phân loại đường phố, phân khu vực, phân vị trí đất và Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định 40/2019/QĐ-UBND
- 19Nghị quyết 77/NQ-HĐND năm 2022 sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 đã được thông qua tại Nghị quyết 290/NQ-HĐND do tỉnh Kiên Giang ban hành
Quyết định 08/2022/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 08/2020/QĐ-UBND Quy định bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 08/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Lê Trọng Yên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/02/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết