- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư liên tịch 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2018/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 22 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ XE RA, VÀO BẾN XE Ô TÔ KHÁCH BA BỂ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số: 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số: 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số: 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số: 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số: 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2014 của liên Bộ: Tài chính, Giao thông Vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số: 86/TTr-STC ngày 04 tháng 5 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách Ba Bể, cụ thể như sau:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
I | Xe ô tô khách chạy tuyến cố định |
|
|
1 | Xe khách dưới 16 ghế ngồi | Đồng/xe/tháng | 550.000 |
2 | Xe khách từ 16 đến 30 ghế ngồi | Đồng/xe/tháng | 770.000 |
3 | Xe khách trên 30 đến 50 ghế ngồi | Đồng/xe/tháng | 880.000 |
4 | Xe trên 50 ghế ngồi | Đồng/xe/tháng | 1.200.000 |
II | Xe ghé bến các loại |
|
|
1 | Xe khách các loại ghé bến | Đồng/xe/lượt | 20.000 |
2 | Xe ô tô dưới 10 ghế ngồi | Đồng/xe/lượt | 10.000 |
3 | Xe ô tô tải các loại dưới 15 tấn | Đồng/xe/lượt | 15.000 |
4 | Xe ô tô tải các loại từ 15 tấn trở lên | Đồng/xe/lượt | 20.000 |
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể chỉ đạo bến xe ô tô khách Ba Bể thu, nộp, quyết toán, quản lý và sử dụng giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách Ba Bể theo quy định.
2. Bến xe ô tô khách Ba Bể thực hiện công khai, niêm yết giá, thu đúng theo mức giá dịch vụ được quy định tại Quyết định này; quản lý, sử dụng nguồn thu từ giá dịch vụ và nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật hiện hành.
3. Giao Chi cục Thuế huyện Ba Bể có trách nhiệm hướng dẫn kê khai thuế và sử dụng hóa đơn bán hàng đối với Bến xe ô tô khách huyện Ba Bể theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 31 tháng 5 năm 2018.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể, Giám đốc Công ty Cổ phần Dịch vụ vận tải Ba Bể, Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 40/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ra, vào bến ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt giá dịch vụ xe ra, vào bến xe của Ban quản lý các bến xe khách tỉnh Lào Cai quản lý, khai thác
- 5Quyết định 15/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 3683/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt giá dịch vụ xe ra, vào bến trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 45/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt giá dịch vụ xe ô tô ra, vào bến tại Bến xe khách huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư liên tịch 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 8Quyết định 40/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn
- 9Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ra, vào bến ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt giá dịch vụ xe ra, vào bến xe của Ban quản lý các bến xe khách tỉnh Lào Cai quản lý, khai thác
- 11Quyết định 15/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 3683/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt giá dịch vụ xe ra, vào bến trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 45/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt giá dịch vụ xe ô tô ra, vào bến tại Bến xe khách huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Quyết định 08/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách Ba Bể do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- Số hiệu: 08/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/05/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Lý Thái Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/05/2018
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết