Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2017/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 27 tháng 02 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 359/TTr-STNMT ngày 21 tháng 02 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015-2019 ban hành kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre, như sau:
a) Điều 2 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều 2. Đối với các thửa đất thuộc phạm vi hành lang an toàn giao thông đường bộ được xác định bởi mốc lộ giới, chỉ giới xây dựng nếu có giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất và đất thuộc sở hữu Nhà nước cho thuê thì diện tích đất được tính từ mép đường vào theo các vị trí tương ứng với các loại đất đó. Riêng đối với đất thuộc sở hữu Nhà nước được phép giao đất có thu tiền thì diện tích đất được tính từ mốc lộ giới. Vị trí thửa đất được tính trên cơ sở bản đồ địa chính”.
b) Điều 3 được sửa đổi như sau:
Bỏ khoản 9 Điều 3.
c) Tiêu đề Điều 6, Khoản 6 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều 6. Xác định giá đất ở theo quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường liên xã, đường giao thông nông thôn theo từng vị trí tương ứng
6. Mức giá các vị trí trên không được thấp hơn giá đất ở của vùng nông thôn, đồng thời không thấp hơn giá đất ở được xác định tại khoản 1, khoản 2 Điều 8 của Quy định này”.
d) Khoản 4 Điều 10 được sửa đổi, bổ sung như sau:
Sửa đổi cụm từ “Chợ Giồng Bông (Tân Thủy) thành Chợ Tân An (Tân Thủy).
Sửa đổi Chợ An Ngãi Tây, Chợ An Hòa Tây lên nhóm Chợ có giá 1.200.000 đồng/m2.
Sửa đổi Chợ Bến Tranh giảm giá từ chợ loại 1.200.000 đồng/m2 sang chợ có giá 600.000 đồng/m2.
Sửa đổi Chợ Cái Mít: dãy phố 2 (đoạn từ thửa đất số 38 đến thửa số 64, tờ bản đồ số 19, xã Thạnh Phú Đông giảm 75% so với dãy phố 1) giá 900.000 đồng/m2.
đ) Điều 20 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều 20. Vị trí để tính giá đất nuôi trồng thủy sản
Vị trí để tính giá đất nuôi trồng thủy sản được xác định tương tự như vị trí để tính giá đất trồng cây hàng năm và cây lâu năm quy định tại Điều 18 Quy định này”
e) Điều 22 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều 22. Vị trí để tính giá đất làm muối
Vị trí để tính giá đất làm muối được xác định tương tự như vị trí để tính giá đất trồng cây hàng năm và cây lâu năm quy định tại Điều 18 Quy định này”
g) Điều 26 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều 26. Đất bằng chưa sử dụng
Đất bằng chưa sử dụng bao gồm: bãi bồi ven sông, ven biển, các cồn mới nổi trên sông, trên biển mà chưa xác định mục đích sử dụng, được tính bằng giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng. Trường hợp được xác định mục đích sử dụng theo quyết định giao, cho thuê của nhà nước thì giá đất được xác định theo mục đích được giao, thuê đất.
h) Bổ sung Mục 6 và Điều 27 như sau:
“Mục 6. QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI ĐẤT MẶT NƯỚC VEN BIỂN
Điều 27. Đất có mặt nước ven biển là đất mặt biển ngoài đường mép nước, thuộc quyền quản lý của tỉnh, đang được sử dụng; bao gồm đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản, đất mặt nước ven biển có rừng, đất mặt nước ven biển có mục đích khác. Trong trường hợp phải xác định vị trí của loại đất này thì được xác định như đất nuôi trồng thủy sản.”
2. Sửa đổi, bổ sung các nội dung tại Phụ lục I về Bảng giá đất ở, như sau:
(Có Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này)
(Có Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này)
4. Sửa đổi, bổ sung các nội dung tại Phụ lục III về vị trí đất khu vực chợ xã, như sau:
(Có Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp các ngành có liên quan triển khai, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này thống nhất trên địa bàn tỉnh; tổ chức theo dõi biến động về giá đất, tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh giá đất trong các trường hợp quy định tại Nghị định số 44/2014/NĐ-CP và Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT.
Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Bến Tre phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai thực hiện.
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Bến Tre và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 3 năm 2017./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC I VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT Ở BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 35/2014/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Loại đường, phố, thị trấn | Đơn giá | |
Từ | Đến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | THÀNH PHỐ BẾN TRE | ||||
1 | Đường Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
| |
1.1 |
| Vòng xoay An Hội | Phan Ngọc Tòng |
| 23.000 |
1.6 |
| Cống An Hòa (Cống số 2) | Cầu Gò Đàng |
| 5.000 |
|
| - Thửa số 28 tờ 27 Phường 8 | - Thửa số 42 tờ 22 Phường 8 |
|
|
|
| - Thửa số 122 tờ 19 Phường 8 | - Thửa số 39 tờ 22 Phường 8 |
|
|
2 | Đường Nguyễn Huệ |
|
|
| |
2.1 |
| Hùng Vương | Hai Bà Trưng |
| 10.000 |
|
| - Thửa 338 tờ 11 Phường 1 | - Thửa số 170 tờ 5 Phường 1 |
|
|
|
| - Thửa 341 tờ 11 Phường 1 | - Thửa 171 tờ 5 Phường 1 |
|
|
2.2 |
| Hai Bà Trưng | Phan Đình Phùng |
| 7.000 |
|
| - Thửa 167 tờ 5 Phường 1 | - Thửa số 476 tờ 4 Phường 4 |
|
|
|
| - Thửa số 179 tờ 5 Phường 1 | - Thửa số 1 tờ 2 Phường 1 |
|
|
2.3 |
| Phan Đình Phùng | Nguyễn Thị Định |
| 5.000 |
|
| - Thửa số 197 tờ 55 Phú Khương | - Thửa số 28 tờ 4 Phú Khương |
|
|
|
| - Thửa số 200 tờ 55 Phú Khương | - Thửa số 3 tờ 7 Phú Khương |
|
|
4 | Đường Hùng Vương |
|
|
| |
4.3 |
| Đồng Khởi | Cầu Kiến Vàng |
| 12.000 |
|
| - Thửa số 12 tờ 9 Phường 3 | - Thửa số 180 tờ 10 Phường 5 |
|
|
4.4 |
| Cầu Kiến Vàng | Bến phà Hàm Luông |
| 8.000 |
|
| - Thửa số 31 tờ 12 Phường 7 | - Thửa số 51 tờ 34 Phường 7 |
|
|
15 | Đường Đồng Khởi |
|
|
| |
15.2 |
| Cầu Bến Tre (đường Hùng Vương) | Vòng xoay An Hội |
| 19.000 |
|
| - Thửa số 74 tờ 5 Phường 2 | - Thửa số 6 tờ 5 Phường 2 |
|
|
|
| - Thửa số 12 tờ 9 Phường 3 | - Thửa số 11 tờ 9 Phường 3 |
|
|
15.3 |
| Vòng xoay An Hội | Công viên Đồng Khởi |
| 17.000 |
|
| - Thửa số 4 tờ 9 Phường 3 | - Thửa số 31 tờ 3 Phường 3 |
|
|
|
| - Thửa số 1 tờ 5 Phường 2 | - Thửa số 2 tờ 8 Phường 4 |
|
|
15.4 |
| Cổng chào thành phố | Vòng xoay Đông Tây |
| 15.000 |
|
| - Thửa số 19 tờ 3 Phường 4 | - Thửa số 66 tờ 45 Phú Khương |
|
|
|
| - Thửa số 31 tờ 58 Phú Khương | - Thửa số 44 tờ 45 Phú Khương |
|
|
15.5 |
| Vòng xoay Đông Tây | Vòng xoay Phú Khương |
| 12.000 |
15.6 |
| Vòng xoay Phú Khương | Vòng xoay Tân Thành |
| 8.000 |
18 | Đường Hai Bà Trưng nối dài |
|
|
| |
18.1 |
| Đoạn 1 |
|
| 4.000 |
|
| - Thửa 14 tờ 6, Phường 3 | - Thửa 166 tờ 5 Phường 3 |
|
|
|
| - Thửa 25 tờ 6, Phường 3 | - Thửa 168 tờ 5 Phường 3 |
|
|
18.2 |
| Đoạn 2 |
|
| 3.000 |
|
| - Thửa 160 tờ 5 Phường 3 | - Thửa 98 tờ 5 Phường 3 |
|
|
|
| - Thửa 159 tờ 5 Phường 3 | - Thửa 132 tờ 5 Phường 3 |
|
|
25 | Đường 30 tháng 4 |
|
|
| |
|
| Đường Hùng Vương | Cổng chào thành phố |
| 12.000 |
|
| - Thửa 21 tờ 9 Phường 3 | - Thửa 196 tờ 3 Phường 4 |
|
|
|
| - Thửa 19 tờ 9 Phường 3 | - Thửa 85 tờ 3 Phường 4 |
|
|
31 | Đường Đoàn Hoàng Minh |
|
|
| |
31.1 |
| Cầu Nhà Thương | Hết ranh bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu và bệnh viện Minh Đức |
| 8.000 |
|
| - Thửa số 17 tờ 9 Phường 5 | - Thửa 3 tờ 1 Phường 5 |
|
|
|
| - Thửa số 130 tờ 6 Phường 5 | - Thửa số 148 tờ 23 Phường 6 |
|
|
31.2 |
| Hết ranh bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu và bệnh viện Minh Đức | Đường Đồng Khởi |
| 6.000 |
|
| - Thửa số 2 tờ 1 Phường 5 | - Thửa 44 tờ 30 Phú Tân |
|
|
|
| - Thửa số 101 tờ 22 Phường 6 | - Thửa số 68 tờ 30 Phú Khương |
|
|
32 | Đường Nguyễn Thị Định |
|
|
| |
32.1 |
| Đồng Khởi | Nguyễn Huệ |
| 6.000 |
|
| - Thửa số 19 tờ 30 Phú Tân | - Thửa số 27 tờ 16 Phú Tân |
|
|
|
| - Thửa số 49 tờ 30 Phú Khương | - Thửa số 28 tờ 4 Phú Khương |
|
|
32.2 |
| Nguyễn Huệ | Lộ Thầy Cai |
| 4.000 |
|
| - Thửa số 22 tờ 7 Phú Khương | - Thửa số 20 tờ 22 Phú Hưng |
|
|
|
| - Thửa số 4 tờ 7 Phú Khương | - Thửa số 56 tờ 18 Phú Hưng |
|
|
32.3 |
| Lộ Thầy Cai | Ngã ba Phú Hưng |
| 3.000 |
|
| - Thửa số 65 tờ 22 Phú Hưng | - Thửa số 7 tờ 51 Phú Hưng |
|
|
|
| - Thửa số 57 tờ 18 Phú Hưng | - Thửa số 7 tờ 41 Phú Hưng |
|
|
33 | Đường Nguyễn Văn Tư |
|
|
| |
33.1 |
| Vòng xoay Ngã Năm | Vòng xoay Mỹ Hóa |
| 6.000 |
|
| - Thửa số 449 tờ 8 Phường 5 | - Thửa số 6 tờ 14 Phường 7 |
|
|
|
| - Thửa số 255 tờ 5 Phường 5 | - Thửa số 167 tờ 8 Phường 7 |
|
|
33.2 |
| Vòng xoay Mỹ Hóa | Bến phà Hàm Luông |
| 4.000 |
|
| - Thửa số 25 tờ 13 Phường 7 | - Thửa số 51 tờ 34 Phường 7 |
|
|
|
| - Thửa số 184 tờ 8 Phường 7 | - Thửa số 5 tờ 33 Phường 7 |
|
|
35 | Đường Trương Định | Trọn đường (bao gồm các nhánh rẻ) |
| 3.000 | |
|
| - Thửa số 202 tờ 5 Phường 5 | - Thửa số 38 tờ 8 Phường 6 |
|
|
|
| - Thửa số 303 tờ 5 Phường 5 | - Thửa số 36 tờ 6 Phường 6 |
|
|
|
| - Thửa số 213, thửa 5 tờ 8 Phường 6 | - Thửa số 95 tờ 5 Phường 6 |
|
|
|
| - Thửa số 8, thửa 287 tờ 8 Phường 6 | - Thửa số 3 tờ 5 Phường 6 |
|
|
36 | Đường Nguyễn Ngọc Nhựt | Trọn đường |
| 5.000 | |
37 | Quốc lộ 60 |
|
|
| |
|
| Vòng xoay Tân Thành | Giáp ranh huyện Châu Thành |
| 3.000 |
39 | ĐT.884 |
|
|
| |
39.1 |
| Vòng xoay Tân Thành | Cầu Sân Bay |
| 3.000 |
|
| - Thửa số 539 tờ 16-1 Sơn Đông | Cầu Sân Bay |
|
|
|
| - Thửa số 51 tờ 5 Phú Tân | Cầu Sân Bay |
|
|
39.2 |
| Cầu Sân Bay | Cầu Sơn Đông |
| 1.500 |
40 | ĐT.887 | Vòng xoay Mỹ An | Hết ranh thành phố |
| 1.500 |
43 | Đường Nguyễn Văn Trung | Trọn đường |
| 1.000 | |
45 | Lộ Đình Phú Tự | Trọn đường |
| 800 | |
46 | Đường Nguyễn Thanh Trà |
|
|
| |
46.1 |
| Từ Phường 7 | Hết ranh Phường 7 |
| 800 |
|
| - Thửa số 33 tờ 28 Phường 7 | - Thửa số 32 tờ 28 Phường 7 |
|
|
46.2 |
| Hết ranh Phường 7 | Hết ranh Bình Phú |
| 600 |
|
| - Thửa số 53 tờ 15 Bình Phú | - Thửa số 369 tờ 7 Bình Phú |
|
|
|
| - Thửa số 59 tờ 15 Bình Phú | - Thửa số 336 tờ 7 Bình Phú |
|
|
47 | Đường Võ Văn Phẩm |
|
|
| |
47.1 |
| Từ vòng xoay Bình Nguyên | Hết ranh phường 6 |
| 1.000 |
|
| - Thửa số 1 tờ 2 Phường 6 | - Thửa số 18 tờ 1 Phường 6 |
|
|
|
| - Thửa số 102 tờ 5 Phường 6 | - Thửa số 2 tờ 4 Phường 6 |
|
|
47.2 |
| Hết ranh Phường 6 | Ngã ba Bình Phú |
| 700 |
|
| - Thửa số 1028 tờ 5 Bình Phú | - Thửa số 674 tờ 8 Bình Phú |
|
|
|
| - Thửa số 201 tờ 5 Bình Phú | - Thửa số 716 tờ 8 Bình Phú |
|
|
48 | Đường Võ Văn Khánh |
|
| ||
48.1 |
| Đường Đồng Văn Cống | Cầu Bình Phú |
| 1.000 |
|
| - Thửa số 22 tờ 13 Bình Phú | - Thửa số 36 tờ 11 Bình Phú |
|
|
|
| - Thửa số 148 tờ 2 Phường 7 | - Thửa số 21 tờ 11 Bình Phú |
|
|
48.2 |
| Cầu Bình Phú | Hết ranh Bình Phú |
| 700 |
|
| - Thửa 37 tờ 11 Bình Phú | - Thửa số 2 tờ 11 Bình Phú |
|
|
|
| - Thửa số 355 tờ 11 Bình Phú | - Thửa số 1 tờ 11 Bình Phú |
|
|
52 | Lộ Tiểu dự án |
|
|
| |
52.1 |
| Ranh Sơn Phú | Cầu Thơm |
| 1.000 |
52.2 |
| Cầu Thơm | Đường Âu Cơ |
| 1.500 |
|
|
| - Thửa số 143 tờ 6 Mỹ Thạnh An |
|
|
|
|
| - Thửa số 144 tờ 6 Mỹ Thạnh An |
|
|
52.3 |
| Cầu Cá Trê | Lộ 19 tháng 5 |
| 500 |
|
|
| - Thửa số 352 tờ 10 Nhơn Thạnh |
|
|
|
|
| - Thửa số 347 tờ 10 Nhơn Thạnh |
|
|
55 | Lộ Thống Nhất |
|
| 5.000 | |
56 | Khu dân cư Ao Sen-Chợ Chùa |
|
| 3.000 | |
58 | Khu dân cư 225 |
|
|
| |
58.1 |
| Đường số 1, 2 |
|
| 4.000 |
|
| Đường số 1 |
|
|
|
|
| Đồng Văn Cống | - Thửa số 460 tờ 8 Phường 7 |
|
|
|
| Đường số 2 |
|
|
|
|
| Đồng Văn Cống | - Thửa số 582 tờ 8 Phường 8 |
|
|
58.2 |
| Đoạn còn lại |
|
| 2.800 |
|
| - Thửa số 461 tờ 8 Phường 7 | - Thửa số 499 tờ 8 Phường 7 |
|
|
|
| - Thửa số 583 tờ 8 Phường 7 | - Thửa số 621 tờ 8 Phường 7 |
|
|
58.3 |
| Đường số 3 (trọn đường) |
|
| 4.000 |
|
| - Thửa 696 tờ 8 Phường 7 | - Thửa 706 tờ 8 Phường 7 |
|
|
61 | Lộ Sơn Đông - Bình Phú | Ngã 3 lộ Sơn Đông - Mỹ Thành | Ngã 3 đường Phường 6 - Bình Phú |
| 500 |
62 | Tuyến đường mới (khu tái định cư Công an) |
|
|
| |
62.1 | Đường N1 |
|
|
| |
|
| Đoạn 1 |
|
| 3.000 |
|
| - Thửa 781 tờ 3 Phường 7 | - Thửa 630 tờ 3 Phường 7 |
|
|
|
| Đoạn 2 |
|
| 1.500 |
|
| - Thửa 711 tờ 3 Phường 7 | - Thửa 725 tờ 3 Phường 7 |
|
|
|
| - Thửa 726 tờ 3 Phường 7 | - Thửa 747 tờ 3 Phường 7 |
|
|
62.2 | Đường N2 (trọn đường) |
|
| 1.500 | |
|
| - Thửa 760 tờ 3 Phường 7 | Đường D4 |
|
|
|
| - Thửa 780 tờ 3 Phường 7 | Đường D4 |
|
|
62.3 | Đường D1 | - Thửa 781 tờ 3 Phường 7 | - Thửa 781 tờ 3 Phường 7 |
| 3.000 |
62.4 | Đường D4 (trọn đường) |
|
| 1.500 | |
|
| - Thửa 726 tờ 3 Phường 7 | - Thửa 765 tờ 3 Phường7 |
|
|
65 | Đường Trần Văn Cầu |
|
| 800 | |
|
| Đường tỉnh 887 | Đường tiểu dự án |
|
|
66 | Đường Nguyễn Văn Khước | Trọn đường |
| 4.000 | |
69 | Hẻm Hoa Nam (đường quanh siêu thị Coopmart |
|
| 6.000 | |
70 | Đường phía Bắc Công an thành phố |
|
|
| |
|
| Đường Đồng Khởi | Đường Nguyễn Huệ |
| 3.000 |
71 | Đường Huỳnh Tấn Phát |
| 1.200 | ||
|
| Đường Nguyễn Thị Định | Hết ranh thành phố Bến Tre |
|
|
|
| - Thửa 100 tờ 22 Phú Hưng | - Thửa 10 tờ 14 Phú Hưng |
|
|
|
| - Thửa 76 tờ 22 Phú Hưng | - Thửa 6 tờ 14 Phú Hưng |
|
|
72 | Đường vành đai thành phố |
|
|
| |
72.1 |
| Quốc lộ 60 | Cầu Phú Dân |
| 800 |
|
| - Thửa 420 tờ 36 Phú Tân | - Thửa 9 tờ 33 Phú Tân |
|
|
72.2 |
| Cầu Phú Dân | Bãi rác Phú Hưng |
| 800 |
|
| - Thửa 110 tờ 2 Phú Khương | - Thửa 33 tờ 13 Phú Hưng |
|
|
72.3 |
| Cầu Phú Thành | Đường nối từ Cảng Giao Long đến đường Nguyễn Thị Định |
| 800 |
73 | Lộ Phú Nhơn |
|
|
| |
|
| Lộ Cầu Nhà Việc | Lộ 19 tháng 5 |
| 500 |
74 | Đường trước cổng chính Bến xe tỉnh |
|
|
| |
|
| Quốc lộ 60 | Hết đường |
| 2.500 |
|
| - Thửa 250 tờ 37 Phú Tân | - Thửa 258 tờ 37 Phú Tân |
|
|
77 | Đường Phạm Ngọc Thảo (từ vòng xoay Mỹ An đến Lộ tiểu dự án) |
| 3.000 | ||
|
| - Thửa 187 tờ 7 Mỹ Thạnh An | - Thửa 102 tờ 13 Mỹ Thạnh An |
|
|
|
| - Thửa 884 tờ 7 Mỹ Thạnh An | - Thửa 723 tờ 13 Mỹ Thạnh An |
|
|
78 | Đường Võ Nguyên Giáp |
|
|
| |
78.1 |
| Vòng xoay Tân Thành | Vòng xoay Bình Nguyên |
| 4.000 |
78.2 |
| Vòng xoay Phường 6 | Cầu Hàm Luông |
| 3.000 |
|
| Địa phận phường 6 |
|
|
|
|
| - Thửa 10 tờ 4 Phường 6 | - Thửa 25 tờ 4 Phường 6 |
|
|
|
| - Thửa 101 tờ 5 Phường 6 | - Thửa 63 tờ 4 Phường 6 |
|
|
79 | Đường Đồng Văn Cống | Cầu Mỹ Hóa (Hùng Vương) |
|
| |
79.1 |
| Vòng xoay Bình Nguyên |
|
| 4.000 |
79.2 |
| Cầu Mỹ Hóa (Âu Cơ) | Vòng xoay Mỹ An |
| 2.000 |
|
| - Thửa 63 tờ 1 Mỹ Thạnh An | - Thửa 187 tờ 7 Mỹ Thạnh An |
|
|
|
| - Thửa 40 tờ 1 Mỹ Thạnh An | - Thửa 884 tờ 7 Mỹ Thạnh An |
|
|
80 | Đường Nguyễn Văn Nguyễn |
|
|
| |
|
| Cầu An Thuận | Vòng xoay Mỹ An |
| 3.200 |
|
| - Thửa 183 tờ 7 Mỹ Thạnh An | - Thửa 176 tờ 3 Mỹ Thạnh An |
|
|
|
| - Thửa 193 tờ 7 Mỹ Thạnh An | - Thửa 731 tờ 3 Mỹ Thạnh An |
|
|
81 | Đường Trương Vĩnh Ký |
|
|
| |
|
| Vòng xoay Mỹ An | Đường Âu Cơ |
| 2.500 |
|
| - Thửa 435 tờ 7 Mỹ Thạnh An | - Thửa 63 tờ 1 Mỹ Thạnh An |
|
|
|
| - Thửa 159 tờ 7 Mỹ Thạnh An | - Thửa 40 tờ 1 Mỹ Thạnh An |
|
|
82 | Đường Âu Cơ |
|
|
| |
82.2 |
| Cầu Trôm | Cầu Cái Cối |
| 2.000 |
|
| - Thửa 66 tờ 1 Mỹ Thạnh An | - Thửa 62 tờ 3-1 Mỹ Thạnh An |
|
|
83 | Đường Lạc Long Quân |
|
|
| |
83.1 |
| Cầu Cái Cối | Cầu Kinh |
| 2.000 |
|
| - Thửa 85 tờ 3-1 Mỹ Thạnh An | - Thửa 117 tờ 3-2 Mỹ Thạnh An |
|
|
86 | Đường Ngô Quyền nối dài |
|
| 3.000 | |
87 | Đường Chợ Chùa-Hữu Định |
|
| 3.000 | |
88 | Đường Quanh sân vận động tỉnh |
|
| 3.000 | |
89 | Nguyễn Văn Cánh |
|
| ||
|
| Nguyễn Thị Định | Hết ranh thành phố |
| 3.000 |
|
| - Thửa số 27 tờ 16 Phú Tân | - Thửa số 9 tờ 33 Phú Tân |
|
|
|
| - Thửa số 22 tờ 7 Phú Khương | - Thửa số 110 tờ 2 Phú Khương |
|
|
90 | Đường An Dương Vương |
|
|
| |
90.1 |
| Cầu rạch Vong | Ranh xã Nhơn Thạnh |
| 1.000 |
|
| - Thửa 85 tờ 3-1 Mỹ Thạnh An | - Thửa 352 tờ 10 Nhơn Thạnh |
|
|
90.2 |
| Ranh xã Nhơn Thạnh | Cầu Cá Trê |
| 500 |
|
| - Thửa 1 tờ 1 Nhơn Thạnh |
|
|
|
|
| - Thửa 75 tờ 1 Nhơn Thạnh |
|
|
|
II | HUYỆN CHÂU THÀNH | ||||
1 | Quốc lộ 60 cũ |
|
| 1.000 | |
1.1 |
| Bến phà Rạch Miễu | Nhà thờ Tin lành |
|
|
|
| - Thửa 6 tờ 11 Tân Thạch | - Thửa 1 tờ 49 Tân Thạch |
|
|
|
| - Thửa 41 tờ 11 Tân Thạch | - Thửa 3 tờ 49 Tân Thạch |
|
|
3 | Đường tỉnh 883 |
|
|
| |
3.2 |
| Hết ranh Thị trấn Châu Thành | Hết ranh xã Phú An Hòa |
| 1.500 |
|
| - Thửa 01 tờ 01 Phú An Hòa | - Thửa 6 tờ 6 Phú An Hòa |
|
|
|
| - Thửa 386 tờ 37 Tân Thạch | - Thửa 243 tờ 24 Quới Sơn |
|
|
3.3 |
| Hết ranh xã Phú An Hòa | Cầu An Hóa |
| 1.200 |
- Thửa 48 tờ 2 An Phước | - Thửa 4 tờ 7 An Hóa |
|
| ||
- Thửa 935 tờ 24 Quới Sơn | - Thửa 42 tờ 5 An Hóa |
|
| ||
4 | Đường tỉnh 884 |
|
|
| |
4.2 |
| Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thủy | Cầu Tre Bông |
| 1.200 |
|
| - Thửa 115 tờ 5 Tiên Thủy | - Thửa 114 tờ 4 Tiên Thủy |
|
|
|
| - Thửa 198 tờ 5 Tiên Thủy | - Thửa 188 tờ 4 Tiên Thủy |
|
|
5 | Đường tỉnh 883 nối dài (ĐH.02 (ĐH.175)) |
|
|
| |
5.2 |
| Cầu Kinh Điều | Giáp đường tỉnh 884 |
| 600 |
|
| - Thửa 143 tờ 12 An Khánh | - Thửa 251 tờ 25 Tân Phú |
|
|
|
| - Thửa 166 tờ 12 An Khánh | - Thửa 34 tờ 12 Tân Phú |
|
|
6 | Đường huyện 01 (ĐH.173) |
|
|
| |
6.1 |
| Ngã tư Tuần Đậu | Xuống 500m phía Hữu Định |
| 800 |
|
| - Thửa 77 tờ 04 Hữu Định | - Thửa 672 tờ 5 Hữu Định |
|
|
|
| - Thửa 85 tờ 4 Hữu Định | - Thửa 180 tờ 5 Hữu Định |
|
|
6.3 |
| Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Tam Phước | Cầu kênh sông Mã |
| 600 |
|
| - Thửa 76 tờ 25 Tam Phước | - Thửa 151 tờ 4 Tam Phước |
|
|
|
| - Thửa 98 tờ 25 Tam Phước | - Thửa 177 tờ 4 Tam Phước |
|
|
6.5 |
| Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Hữu Định | Bệnh viện Lao và Phổi |
| 600 |
|
| - Thửa 122 tờ 5 Hữu Định | - Thửa 665 tờ 15 Hữu Định |
|
|
|
| - Thửa 179 tờ 5 Hữu Định | -Thửa 202 tờ 15 Hữu Định |
|
|
11 | Lộ số 3 Thị trấn | Giáp QL.60 cũ | QL.60 mới |
| 1.200 |
|
| - Thửa 30 tờ 24 Thị trấn | - Thửa 372 tờ 9 Thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 78 tờ 21 Thị trấn | - Thửa 149 tờ 9 Thị trấn |
|
|
12 | Lộ Giồng Da |
|
|
| |
12.2 |
| Giáp lộ số 11 Thị trấn | Giáp Lộ Điệp |
| 600 |
|
| - Thửa 172 tờ 2 Phú An Hòa | - Thửa 498 tờ 4 Phú An Hòa |
|
|
|
| - Thửa 37 tờ 2 Phú An Hòa | - Thửa 304 tờ 4 Phú An Hòa |
|
|
13 | Lộ số 9 Thị trấn | Trọn đường |
|
| 700 |
|
| - Thửa 60 tờ 22 thị trấn | - Thửa 100 tờ 24 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 62 tờ 22 thị trấn | - Thửa 66 tờ 25 thị trấn |
|
|
14 | Lộ số 11 Thị trấn | Trọn đường |
|
| 700 |
|
| - Thửa 190 tờ 2 Phú An Hòa | - Thửa 37 tờ 25 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 201 tờ 2 Phú An Hòa | - Thửa 17 tờ 7 Phú An Hòa |
|
|
15 | Đường xã 02: Lộ Điệp (Phú An Hòa) |
| 600 | ||
|
| Trọn đường |
|
|
|
|
| - Thửa 632 tờ 4 Phú An Hòa | - Thửa 110 tờ 9 Phú An Hòa |
|
|
|
| - Thửa 76 tờ 4 Phú An Hòa | - Thửa 100 tờ 9 Phú An Hòa |
|
|
16 | Lộ ngang (An Phước - Phú An Hòa) |
|
|
| |
16.1 |
| ĐT.883 | Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 |
| 700 |
|
| - Thửa 07 tờ 6 Phú An Hòa | - Thửa 61 tờ 10 Phú An Hòa |
|
|
|
| - Thửa 48 tờ 2 An Phước | - Thửa 49 tờ 2 An Phước |
|
|
18 | Đường Huỳnh Tấn Phát |
| 1.000 | ||
|
| Giáp ĐT 883 | Giáp thành phố Bến Tre |
|
|
|
| - Thửa 87 tờ 10 Giao Long | - Thửa 271 tờ 23 Hữu Định |
|
|
|
| - Thửa 236 tờ 10 Giao Long | - Thửa 270 tờ 23 Hữu Định |
|
|
20 | Đường xã Hữu Định (lộ Bãi Rác) |
| 600 | ||
|
| Trọn đường |
|
|
|
|
| - Thửa 278 tờ 16 Hữu Định | - Thửa 183 tờ 22 Hữu Định |
|
|
|
| - Thửa 647 tờ 17 Hữu Định | - Thửa 130 tờ 22 Hữu Định |
|
|
21 | Đường huyện 14 (lộ Sơn Hòa) |
|
| 600 | |
|
| Trọn đường |
|
|
|
|
| - Thửa 153 tờ 5 Sơn Hòa | - Thửa 118 tờ 9 Sơn Hòa |
|
|
|
| - Thửa 81 tờ 10 Sơn Hòa | - Thửa 300 tờ 7 Sơn Hòa |
|
|
28 | Đường vào Cảng Giao Long |
|
| 600 | |
|
| Giáp đường tỉnh 883 | Hết Cảng Giao Long |
|
|
|
| - Thửa 191 tờ 10 Giao Long | - Thửa 3 tờ 03 Giao Long |
|
|
|
| - Thửa 190 tờ 10 Giao Long | - Thửa 3 tờ 03 Giao Long |
|
|
V | MỎ CÀY NAM | ||||
10.1 | Đường Khu phố 4 (ấp 1 cũ) | Ngã tư QL.60 | Trường tiểu học thị trấn 1 |
| 3.000 |
14.5 | ĐH.22 | UBND xã Định Thủy | Bến đò Phước Lý, xã Bình Khánh Đông |
| 700 |
14.8 | Ngã ba nạn thun xã An Thới | Ngã ba Thành Thiện xã Thành Thới B |
| 700 | |
15.1 | ĐH.23 | Ngã ba QL.57 | Hết ranh ấp Thị, xã Hương Mỹ |
| 1.500 |
VI | HUYỆN MỎ CÀY BẮC | ||||
5 | ĐHMC 32 |
|
|
|
|
5.1 |
| Quốc lộ 60 cũ | Vòng xoay đường vào cầu Hàm Luông |
| 800 |
|
| - Thửa 36 tờ 43 Thanh Tân | - Thửa 313 tờ 20 Thanh Tân |
|
|
|
| - Thửa 37 tờ 43 Thanh Tân | - Thửa 289 tờ 20 Thanh Tân |
|
|
5.2 |
| Vòng xoay đường vào cầu Hàm luông | Ngã tư đường vào UBND |
| 700 |
|
| - Thửa 274 tờ 20 Thanh Tân | - Thửa 30 tờ 36 Thanh Tân |
|
|
|
| - Thửa 256 tờ 20 Thanh Tân | - Thửa 40 tờ 36 Thanh Tân |
|
|
5.3 |
| Từ Ngã tư đường vào UBND xã Thanh Tân | Giáp sông Cái Cấm |
| 500 |
|
| - Thửa 27 tờ 36 Thanh Tân | - Thửa 125 tờ 6 Thanh Tân |
|
|
|
| - Thửa 29 tờ 36 Thanh Tân | - Thửa 126 tờ 6 Thanh Tân |
|
|
5.4 |
| Ngã 3 Bền (Phước Mỹ Trung) | Cầu Bưng (giáp Phú Mỹ) |
| 660 |
|
| - Thửa 14 tờ 8 Phước Mỹ Trung | - Thửa 1 tờ 1 Phước Mỹ Trung |
|
|
|
| - Thửa 32 tờ 8 Phước Mỹ Trung | - Thửa 19 tờ 1 Phước Mỹ Trung |
|
|
6 | ĐHMC01 | Ngã Tư Tân Long | Đường vào cầu Hàm Luông vô 500m |
| 600 |
|
| - Thửa 137 tờ 9 Tân Thành Bình | - Thửa 242 tờ 6 Tân Thành Bình |
|
|
|
| - Thửa 159 tờ 9 Tân Thành Bình | - Thửa 254 tờ 6 Tân Thành Bình |
|
|
7 | ĐHMC30 | Từ Lộ Bờ Mè | Bến đò Vàm nước trong |
| 500 |
|
| - Thửa 180 tờ 12 Tân Thành Bình | - Thửa 116 tờ 23 Tân Thành Bình |
|
|
|
| - Thửa 206 tờ 12 Tân Thành Bình | - Thửa 120 tờ 23 Tân Thành Bình |
|
|
8 | ĐHMC39 | Quốc Lộ 57 | Cống Cầu Mai |
| 500 |
|
| - Thửa 387 tờ 14 Hưng Khánh Trung A | - Thửa 28 tờ 26 Hưng Khánh Trung A |
|
|
|
| - Thửa 404 tờ 14 Hưng Khánh Trung A | - Thửa 17 tờ 26 Hưng Khánh Trung A |
|
|
9 | ĐHMC20 | Giao giữa ĐH 19 và ĐH 20 | Cầu Thơm |
| 500 |
|
| - Thửa 276 tờ 20 Nhuận Phú Tân | - Thửa 413 tờ 14 Khánh Thạnh Tân |
|
|
|
| - Thửa 295 tờ 20 Nhuận Phú Tân | - Thửa 457 tờ 14 Khánh Thạnh Tân |
|
|
10 | Đường vào Cụm CN Khánh Thạnh Tân | Tiếp giáp ĐH 20 | Giáp xã Tân Hội huyện Mỏ Cày Nam |
| 600 |
|
| - Thửa 307 tờ 14 Khánh Thạnh Tân | - Thửa 38 tờ 15 Khánh Thạnh Tân |
|
|
|
| - Thửa 318 tờ 14 Khánh Thạnh Tân | - Thửa 83 tờ 15 Khánh Thạnh Tân |
|
|
11 | ĐH 18 | Cống cầu Mai | Cầu Lò Quay |
| 600 |
|
| - Thửa 3 tờ 5 xã Nhuận Phú Tân | - Thửa 29 tờ 20 Nhuận Phú Tân |
|
|
|
| - Thửa 24 tờ 9 Tân Thanh Tây | - Thửa 88 tờ 20 Nhuận Phú Tân |
|
|
12 | ĐH 18 và ĐH 19 | Cầu Lò Quay | Cầu Tân Nhuận |
| 1.000 |
|
| - Thửa 89 tờ 20 Nhuận Phú Tân | - Thửa 24 tờ 33 Nhuận Phú Tân |
|
|
|
| - Thửa 69 tờ 20 Nhuận Phú Tân | - Thửa 44 tờ 33 Nhuận Phú Tân |
|
|
13 | ĐH 19 | Cầu Tân Nhuận | Giáp ranh xã Tân Bình |
| 600 |
|
| - Thửa 268 tờ 20 Nhuận Phú Tân | - Thửa 209 tờ 17 Nhuận Phú Tân |
|
|
|
| - Thửa 329 tờ 20 Nhuận Phú Tân | - Thửa 247 tờ 17 Nhuận Phú Tân |
|
|
14 | ĐH 21 | Hết khu phố chợ Bang Tra | Cầu Cái Hàn |
| 600 |
|
| - Thửa 54 tờ 19 Nhuận Phú Tân | - Thửa 37 tờ 2 Nhuận Phú Tân |
|
|
|
| - Thửa 75 tờ 19 Nhuận Phú Tân | - Thửa 38 tờ 2 Nhuận Phú Tân |
|
|
VII | HUYỆN GIỒNG TRÔM | ||||
1 | Phố 19/5 (Dãy phố hàng gạo Chợ thị trấn cũ) |
|
| 3.000 | |
|
| Giáp đường đô thị (nội ô thị trấn) | Dãy phố ngang cuối đường Chợ Cá |
|
|
|
| - Thửa 160 tờ 72 thị trấn | - Thửa 167 tờ 77 thị trấn |
|
|
3 | Đường Tán kế (Dãy phố chợ thị trấn (đối diện Bưu điện cũ) | Giáp đường đô thị (nội ô thị trấn) | Dãy nhà ngang cuối đường |
| 2.800 |
|
| - Thửa 163 tờ 75 thị trấn | - Thửa 76 tờ 75 thị trấn |
|
|
4 | Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn |
|
|
| |
4.1 | Đường 30 tháng 4 |
|
| 5.000 | |
|
| - Thửa 176 tờ 72 thị trấn | - Thửa 188 tờ 72 thị trấn |
|
|
4.2 | Đường 2 tháng 9 |
|
| 3.300 | |
|
| - Thửa 171 tờ 75 thị trấn | - Thửa 43 tờ 75 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 42 tờ 75 thị trấn | - Thửa 67 tờ 75 thị trấn |
|
|
5 | Đường Bưu điện cũ | Đường đô thị (nội ô thị trấn) | Hết ranh đường đan |
| 2.200 |
|
| - Thửa 19 tờ 75 thị trấn | - Thửa 37 tờ 73 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 52 tờ 75 thị trấn | - Thửa 38 tờ 73 thị trấn |
|
|
7 | Đường Nguyễn Thị Định (đường đô thị) |
|
|
| |
7.1 |
| Tuyến tránh ĐT.885 | Chùa Huệ Quang |
| 3.000 |
|
| - Thửa 40 tờ 27 thị trấn | - Thửa 33 tờ 51 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 33 tờ 27 thị trấn | - Thửa 38 tờ 51 thị trấn |
|
|
7.2 |
| Hết ranh Chùa Huệ Quang | Giáp ranh Ngân hàng Sacombank |
| 3.900 |
|
| - Thửa 100 tờ 42 thị trấn | - Thửa 33 tờ 51 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 9 tờ 41 thị trấn | - Thửa 38 tờ 51 thị trấn |
|
|
7.3 |
| Giáp ranh Ngân hàng Sacombank | Ngã ba đường vào Huyện ủy |
| 4.200 |
|
| - Thửa 217 tờ 72 thị trấn | - Thửa 144 tờ 75 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 86 tờ 72 thị trấn | - Thửa 167 tờ 75 thị trấn |
|
|
8 | Đường Đồng Văn cống (Đường huyện 10) |
|
|
| |
8.1 |
| Giáp ranh huyện Ba Tri | Hết ranh ngã tư Bình Đông |
| 900 |
|
| - Thửa 56 tờ 36 Bình Thành | - Thửa 26 tờ 15 Bình Thành |
|
|
|
| - Thửa 50 tờ 36 Bình Thành | - Thửa 115 tờ 13 Bình Thành |
|
|
8.2 |
| Hết ranh ngã tư Bình Đông | Giáp Đường đô thị (nội ô thị trấn) |
| 3.000 |
|
| - Thửa 112 tờ 13 Bình Thành | - Thửa 134 tờ 75 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 125 tờ 13 Bình Thành | - Thửa 6 tờ 6 thị trấn |
|
|
8.3 |
| Ngã ba đường vào Huyện ủy | Ranh trên trạm bơm Bình Thành |
| 3.800 |
|
| - Thửa 3 tờ 6 Bình Thành | - Thửa 96 tờ 8 Bình Thành |
|
|
|
| - Thửa 6 tờ 6 Bình Thành | - Thửa 105 tờ 8 Bình Thành |
|
|
8.4 |
| Ranh trên Trạm bơm Bình Thành | Ranh trên ngã ba Bình Thành |
| 2.600 |
|
| - Thửa 111 tờ 8 Bình Thành | - Thửa 86 tờ 26 Bình Thành |
|
|
|
| - Thửa 112 tờ 8 Bình Thành | - Thửa 107 tờ 26 Bình Thành |
|
|
8.5 |
| Ranh trên ngã ba Bình Thành | Ranh trên ngã tư Giồng Trường |
| 1.800 |
|
| - Thửa 105 tờ 26 Bình Thành | - Thửa 12 tờ 26 Tân Thanh |
|
|
|
| - Thửa 44 tờ 26 Bình Thành | - Thửa 19 tờ 26 Tân Thanh |
|
|
8.6 |
| Ranh trên ngã tư Giồng Trường | Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc |
| 1.400 |
|
| - Thửa 17 tờ 26 Tân Thanh | - Thửa 10 tờ 21 Hưng Nhượng |
|
|
|
| - Thửa 30 tờ 26 Tân Thanh | - Thửa 43 tờ 21 Hưng Nhượng |
|
|
12 | ĐH.173 (đường huyện 173) |
|
|
| |
12.1 |
| Sông Chẹt Sậy (đường 173 cũ) | Giáp Đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm |
| 800 |
|
| - Thửa 10 tờ 5 Phong Nẫm | - Thửa 82 tờ 7 Phong Nẫm |
|
|
|
| - Thửa 145 tờ 5 Phong Nẫm | - Thửa 76 tờ 7 Phong Nẫm |
|
|
12.2 |
| Giáp Cầu Phong Nẫm | Giáp Đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm |
| 1.000 |
|
| - Thửa 10 tờ 5 Phong Nẫm | - Thửa 82 tờ 7 Phong Nẫm |
|
|
|
| - Thửa 2 tờ 5 Phong Nẫm | - Thửa 23 tờ 7 Phong Nẫm |
|
|
12.3 |
| Giáp Đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm | Giáp Đường K20 |
| 800 |
|
| - Thửa 76 tờ 7 Phong Nẫm | - Thửa 179 tờ 36 Châu Bình |
|
|
|
| - Thửa 27 tờ 7 Phong Nẫm | - Thửa 173 tờ 36 Châu Bình |
|
|
12.4 |
| Giáp đường K20 | Giáp ranh huyện Ba Tri |
| 800 |
|
| - Thửa 137 tờ 2 Bình Thành | - Thửa 34 tờ 19 Bình Thành |
|
|
|
| - Thửa 8 tờ 2 Bình Thành | - Thửa 24 tờ 36 Bình Thành |
|
|
18.2 |
| Cầu Đình | Sông Hàm Luông |
| 600 |
|
| - Thửa 231 tờ 16 Thạnh Phú Đông | - Thửa 66 tờ 23 Thạnh Phú Đông |
|
|
|
| - Thửa 250 tờ 16 Thạnh Phú Đông | - Thửa 66 tờ 23 Thạnh Phú Đông |
|
|
25 | Đường K20 (đường Trại giam Châu Bình) | Ngã ba đường Bình Tiên | Giáp ranh Ba Tri |
| 1.100 |
|
| - Thửa 73 tờ 46 Bình Hòa | - Thửa 29 tờ 27 Châu Bình |
|
|
|
| - Thửa 6 tờ 6 Bình Thành | - Thửa 32 tờ 27 Châu Bình |
|
|
29 | Đường 3 tháng 2 (đường khu phố 3) | Giáp đường nội ô | Giáp ĐT.885 |
| 1.500 |
|
| - Thửa 50 tờ 52 Thị trấn | - Thửa 119 tờ 58 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 4 tờ 52 Thị trấn | - Thửa 120 tờ 58 thị trấn |
|
|
36 | Đường Lãnh Binh Thăng (đường vào cầu Hậu Cứ) | Giáp đường nội ô | Cầu Hậu Cứ |
| 1.500 |
|
| - Thửa 81 tờ 51 thị trấn | - Thửa 1 tờ 46 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 69 tờ 51 thị trấn | - Thửa 63 tờ 51 thị trấn |
|
|
37 | Đường Bến Miễu | Giáp đường nội ô | Giáp ĐT.885 |
| 1.500 |
|
| - Thửa 44 tờ 42 thị trấn | - Thửa 31 tờ 31 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 45 tờ 42 thị trấn | - Thửa 11 tờ 42 thị trấn |
|
|
43 | Đường vào UBND xã Tân Hào (đường liên xã) | Giáp đường huyện 11 | Cuối đường |
| 800 |
|
| - Thửa 33 tờ 9 Tân Hào | - Thửa 119 tờ 9 Long Mỹ |
|
|
|
| - Thửa 33 tờ 12 Tân Hào | - Thửa 100 tờ 9 Long Mỹ |
|
|
47 | Đường Đồng Khởi |
|
| 2.500 | |
|
| - Thửa 220 tờ 72 Thị trấn | - Thửa 23 tờ 78 Thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 53 tờ 72 Thị trấn | - Thửa 34 tờ 78 Thị trấn |
|
|
48 | Đường Phan Văn Trị |
|
| 2.500 | |
|
| - Thửa 10 tờ 10 Bình Thành | - Thửa 1 tờ 77 Thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 11 tờ 10 Bình Thành | - Thửa 42 tờ 77 Thị trấn |
|
|
49 | Đường Hoàng Lam |
|
| 800 | |
|
| - Thửa 4 tờ 47 Thị trấn | - Thửa 84 tờ 68 Thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 8 tờ 47 Thị trấn | - Thửa 85 tờ 68 Thị trấn |
|
|
50 | Đường Trũng Sình |
|
|
| |
|
| Giáp ranh Đường huyện 10 nối dài | Cầu |
| 900 |
|
| - Thửa 48 tờ 26 Bình Thành | - Thửa 285 tờ 29 Bình Thành |
|
|
|
| - Thửa 211 tờ 10 Bình Thành | - Thửa 162 tờ 29 Bình Thành |
|
|
|
| Cầu | Đường ấp Bình Đông |
| 700 |
|
| - Thửa 17 tờ 29 Bình Thành | - Thửa 26 tờ 32 Bình Thành |
|
|
|
| - Thửa 320 tờ 29 Bình Thành | - Thửa 28 tờ 32 Bình Thành |
|
|
VIII | HUYỆN BÌNH ĐẠI | ||||
1 | Hai bên ĐT.883 |
|
|
| |
1.3 |
| Đường Nguyễn Đình Chiểu | Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến |
| 4.500 |
|
| - Thửa 01 tờ 41 thị trấn | - Thửa 28 tờ 41 thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 165 tờ 40 thị trấn | - Thửa 26 tờ 41 thị trấn |
|
|
23 | Hai bên đường khu vực cảng cá |
|
| 2.000 | |
|
| Đường Đồng Khởi | Giáp Cầu Bà Nhựt |
|
|
|
| Thị trấn | Thị trấn |
|
|
|
| - Thửa 2 tờ 3 thị trấn | - Thửa 133 tờ 3 thị trấn |
|
|
|
| Bình Thắng | Bình Thắng |
|
|
|
| - Thửa 01 tờ 3 Bình Thắng | - Thửa 143 tờ 3 Bình Thắng |
|
|
IX | HUYỆN THẠNH PHÚ | ||||
28 | ĐH 24 | Tường tiểu học Huỳnh Thanh Mua | Hết Trường mẫu giáo trung tâm |
| 580 |
|
| - Thửa 2 tờ 22 Phú Khánh | - Thửa 105 tờ 18 Phú Khánh |
|
|
|
| - Thửa 3 tờ 22 Phú Khánh | - Thửa 119 tờ 18 Phú Khánh |
|
|
36 | Xã An Thuận |
|
|
| |
36.5 |
| Cổng Chùa An Phú | Mé Sông Cổ Chiên |
| 700 |
|
| - Thửa 256 tờ 12 | - Sông Cổ Chiên |
|
|
|
| - Thửa 273 tờ 12 | - Sông Cổ Chiên |
|
|
40 | Xã Hòa Lợi |
|
|
|
|
40.2 |
| Cầu Hòa Lợi | Hết Huyện lộ 26 (dài 300m) |
| 450 |
|
| - Thửa 184 tờ 12 | - Thửa 42 tờ 17 |
|
|
|
| - Thửa 195 tờ 12 | - Thửa 68 tờ 18 |
|
|
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC II VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT Ở CỦA CÁC HẺM THUỘC CÁC PHƯỜNG, XÃ CỦA THÀNH PHỐ BẾN TRE VÀ CÁC ẤP, KHU PHỐ CỦA THỊ TRẤN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 35/2014/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Độ rộng của hẻm | Lớn hơn 3m | Từ 2m-3m | Nhỏ hơn 2m | |||||||||
Chiều sâu của
Giá đất ở mặt tiền đường chính | Nhỏ hơn 85m | Từ 85m đến dưới 135m | Từ 135m đến dưới 185m | Từ 185m trở lên | Nhỏ hơn 85m | Từ 85m đến dưới 135m | Từ 135m đến dưới 185m | Từ 185m trở lên | Nhỏ hơn 85m | Từ 85m đến dưới 135m | Từ 135m đến dưới 185m | Từ 185m trở lên |
3.900 | 1.950 | 1.560 | 1.365 | 1.170 | 1.560 | 1.248 | 1.092 | 936 | 1.170 | 936 | 819 | 702 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC III VỀ VỊ TRÍ ĐẤT KHU VỰC CHỢ XÃ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 35/2014/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên xã | Tên chợ | Đoạn đường | ||
Đường | Từ đầu ranh | Đến cuối ranh | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
III | HUYỆN BA TRI | ||||
22 | An Ngãi Tây | Chợ An Ngãi Tây | Dãy A | Thửa 373 (5) | Thửa 383 (5) |
Dãy B | Thửa 384 (5) | Thửa 399 (5) | |||
Dãy C | Thửa 400 (5) | Thửa 406 (5) | |||
Dãy D | Thửa 407 (5) | Thửa 412 (5) | |||
Dãy E | Thửa 413 (5) | Thửa 415 (5) | |||
Dãy G | Thửa 416 (5) | Thửa 419 (5) | |||
Dãy H | Thửa 424 (5) | Thửa 433 (5) | |||
Dãy I | Thửa 420 (5) | Thửa 423 (5) | |||
23 | Tân Thủy | Chợ Tân An | Dãy phố chợ | Thửa 636 (4) | Thửa 643 (4) |
“ | Thửa 647 (4) | Thửa 652 (4) | |||
“ | Thửa 669 (4) | Thửa 678 (4) | |||
V | HUYỆN MỎ CÀY BẮC | ||||
3 | Tân Bình | Chợ Giồng Keo | Hai bên đường phố chính | Thửa 65 (21) Thửa 109 (21) | Thửa 83 (21) Thửa 88 (21) |
| Thửa 33 (21) | Thửa 45 (21) | |||
VII | HUYỆN BÌNH ĐẠI | ||||
1 | Long Hòa |
|
|
|
|
1.2 |
| Chợ mới | Đường tỉnh 883 | Thửa 10 (5) | Thửa 40 (tờ 5) |
Khu dân cư | Thửa 230 (5) | Thửa 234 (5) | |||
Thửa 235 (5) | Thửa 242 (5) | ||||
Thửa 243 (5) | Thửa 245 (5) | ||||
Thửa 246 (5) | Thửa 253 (5) | ||||
Thửa 275 (5) | Thửa 277 (5) | ||||
18 | Thới Thuận | Chợ Thới Thuận | Hai bên ĐT-883 | Thửa 269 (13) | Thửa 367 (13) |
Thửa 272 (13) | Thửa 390 (13) | ||||
Trung tâm chợ | Thửa 595 (13) | Thửa 602 (13) | |||
Thửa 594 (13) | Thửa 723 (13) | ||||
VIII | HUYỆN THẠNH PHÚ | ||||
2 | Đại Điền | Chợ Giồng Luông |
| UBND xã (thửa 28 tờ bản đồ 15) | Ngà ông Nguyễn Thanh Hải (thửa 151 tờ bản đồ 15) Dài:142m |
| Nhà bà Phạm Thị Mười (thửa 107 tờ bản đồ 15) | Nhà bà Nguyễn Thị Nhãn (thửa 126 tờ bản đồ 15) Dài: 142m | |||
3 | Tân Phong | Chợ Tân Phong |
| Trạm cấp thoát nước (thửa 93 tờ bản đồ 15) | Nhà ông Nguyễn Văn Lượng (Hết thửa 46 tờ bản đồ 15) Dài: 153m |
- 1Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2011 thông qua Bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 30/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 48/2014/QĐ-UBND và 43/2015/QĐ-UBND quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND sửa đổi Điều 3 Nghị quyết 147/2014/NQ-HĐND thông qua nguyên tắc định giá, mức giá tối đa, tối thiểu các loại đất và bảng giá các loại đất giai đoạn từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 110/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 91/2014/QĐ-UBND Quy định về bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 5Công văn 1971/UBND-TC năm 2017 đính chính sai sót tại Quyết định 37/2016/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6Quyết định 47/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024
- 1Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2011 thông qua Bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 8Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 9Quyết định 30/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 48/2014/QĐ-UBND và 43/2015/QĐ-UBND quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 10Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND sửa đổi Điều 3 Nghị quyết 147/2014/NQ-HĐND thông qua nguyên tắc định giá, mức giá tối đa, tối thiểu các loại đất và bảng giá các loại đất giai đoạn từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 11Quyết định 110/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 91/2014/QĐ-UBND Quy định về bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 12Công văn 1971/UBND-TC năm 2017 đính chính sai sót tại Quyết định 37/2016/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Quyết định 08/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015-2019 kèm theo Quyết định 35/2014/QĐ-UBND
- Số hiệu: 08/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/02/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Cao Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra