- 1Chỉ thị 30/2005/CT-TTg về tăng cường công tác quản lý giết mổ gia súc, gia cầm bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Nghị định 33/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thú y
- 1Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2015
- 2Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông kỳ 2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2006/QĐ-UBND | Gia Nghĩa, ngày 16 tháng 02 năm 2006 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, ngày 03/12/2004 và Nghị định số 33/2005/NĐ-CP, ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
Căn cứ Chỉ thị số 30/2005/CT-TTg, ngày 26 tháng 9 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường công tác quản lý giết mổ gia súc, gia cầm bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tại Tờ trình số 04/TT-NN, ngày 07 tháng 02 năm 2006, về việc Quy hoạch địa điểm cơ sở giết mổ, buôn bán gia súc, gia cầm từ năm 2006 đến 2010 và từ năm 2011 đến 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CHI TIẾT SỐ LƯỢNG, ĐỊA ĐIỂM CƠ SƠ GIẾT MỔ GIA SÚC, GIA CẦM VÀ KINH DOANH ĐỘNG VẬT SỐNG
(Ban hành kèm theo QĐ số 08/2006/QĐ-UBND, ngày 16/02/2006 của UBND tỉnh)
I. Quy hoạch địa điểm kinh doanh động vật sống từ năm 2006 đến 2010 và từ năm 2011 đến 2015.
STT | Huyện/Thị xã | Số chợ có kinh doanh động vật sống hiện nay | Quy hoạch 2006 - 2010 | Quy hoạch 2011 - 2015 | Ghi chú |
Toàn tỉnh | 8 | 21 | 27 |
| |
I | Cư Jút | 2 | 4 | 4 |
|
1 | Xã Nam Dong | 1 | 1 | 1 |
|
2 | TT Ea Tling | 1 | 1 | 1 |
|
3 | Xã Đăk Rông | 0 | 1 | 1 |
|
4 | Xã Đăk Wil | 0 | 1 | 1 |
|
II | Đăk Song | 0 | 3 | 4 |
|
1 | Xã Đăk Song | 0 | 1 | 1 |
|
2 | Xã Đăk Mol | 0 | 1 | 1 |
|
3 | Xã Nam Njang | 0 | 1 | 1 |
|
4 | Xã Thuận Hạnh | 0 | 0 | 1 |
|
III | Đăk Mil | 2 | 2 | 4 |
|
1 | Thị trấn Đăk Mil | 1 | 1 | 0 |
|
2 | Xã Đức Mạnh | 0 | 0 | 1 |
|
3 | Xã Đức Minh | 1 | 1 | 1 |
|
4 | Xã Đăk Rla | 0 | 0 | 1 |
|
5 | Xã Đăk Lao | 0 | 0 | 1 |
|
IV | Gia Nghĩa | 1 | 3 | 2 |
|
1 | P. Nghĩa Tân | 1 | 1 | 0 |
|
2 | Xã Đăk Nia | 0 | 1 | 1 |
|
3 | Xã QuảngThành | 0 | 1 | 1 |
|
V | Đăk G’Long | 0 | 2 | 2 |
|
1 | Xã Quảng Khê | 0 | 1 | 1 |
|
2 | Xã Quảng Sơn | 0 | 1 | 1 |
|
VI | Đăk R’Lấp | 1 | 4 | 6 |
|
1 | TT Kiến Đức | 1 | 1 | 0 |
|
2 | Xã Nhân Cơ | 0 | 1 | 1 |
|
3 | Xã Kiến Thành | 0 | 0 | 1 |
|
4 | Xã Đạo Nghĩa | 0 | 1 | 1 |
|
5 | Xã Đăk Sin | 0 | 1 | 1 |
|
6 | Xã Đăk Buk So | 0 | 0 | 1 |
|
7 | Xã Quảng Tân | 0 | 0 | 1 |
|
VII | Krông Nô | 2 | 3 | 5 |
|
1 | Xã Đăk Mâm | 1 | 1 | 1 |
|
2 | Xã Nam Đà | 1 | 1 | 1 |
|
3 | Xã Đức Xuyên | 0 | 1 | 1 |
|
4 | Xã Nâm Nung | 0 | 0 | 1 |
|
5 | Xã Buôn Chóa | 0 | 0 | 1 |
|
STT | Huyện/Thị xã | Số lò mổ hiện có | Quy hoạch 2006 - 2010 | Quy hoạch 2011-2015 | Ghi chú | |||
Gia súc | Gia cầm | Lò mổ gia súc | Lò mổ gia cầm | Lò mổ gia súc | Lò mổ gia cầm | | ||
Toàn tỉnh | 16 | 0 | 30 | 15 | 34 | 21 |
| |
I | Cư Jút | 0 | 0 | 3 | 2 | 4 | 2 |
|
1 | Xã Nam Dong | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | Các lò mổ ở Cư Jút hiện không hoạt động |
2 | TT Ea Tling | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
3 | Xã Đăk Rông | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | |
4 | Xã Ea Pô | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | |
II | Đăk Song | 2 | 0 | 5 | 2 | 5 | 3 |
|
1 | Xã Đăk Song | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
2 | Xã Đăk Mol | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
3 | Xã Nam Njang | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 |
|
4 | Xã Trường Xuân | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 |
|
5 | Xã Thuận Hạnh | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 |
|
III | Đăk Mil | 6 | 0 | 6 | 1 | 6 | 4 |
|
1 | Thị trấn Đăk Mil | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | Đến năm 2015 không xây dựng lò mổ trong nội thị trấn Đăk Mil hiện nay |
2 | Xã Đức Mạnh | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | |
3 | Xã Đức Minh | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | |
4 | Xã Thuận An | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | |
5 | Xã Đắc Sắc | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | |
6 | Xã Đăk Rla | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | |
7 | Xã Đăk Lao | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | |
1 | 0 | 2 | 2 | 3 | 2 |
| ||
1 | P. Nghĩa Tân | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | P. Nghĩa Trung | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
3 | P. Nghĩa Thành | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 |
|
4 | Xã Đăk Rmoan | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
|
5 | Xã QuảngThành | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
|
V | Đăk Glong |
| 0 | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
1 | Xã Quảng Khê | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
2 | Xã Quảng Sơn | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
VI | Đăk Rlấp | 4 | 0 | 6 | 3 | 6 | 5 |
|
1 | TT Kiến Đức | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | Đến năm 2015 không xây dựng lò mổ trong nội thị trấn Kiến Đức hiện nay |
2 | Xã Nhân Cơ | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
3 | Xã Quảng Tín | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | |
4 | Xã Đạo Nghĩa | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
5 | Xã Đăk Sin | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | |
6 | Xã Đăk Buk So | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | |
7 | Xã Quảng Tân | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | |
VII | Krông Nô | 4 | 0 | 6 | 3 | 8 | 3 |
|
1 | Xã ĐăkMâm | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
2 | Xã Nam Đà | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
3 | Xã Nâm Nđia | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 |
|
4 | Xã Đức Xuyên | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
5 | Xã Quảng Phú | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 |
|
6 | Xã Nâm Nung | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 |
|
7 | Xã Đăk Sô | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
|
8 | Xã Buôn Chóa | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
|
- 1Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2013 Quy hoạch cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2012 - 2020
- 2Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2015
- 3Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 31/2006/QĐ-UBND bổ sung địa điểm cơ sở giết mổ gia cầm tập trung tại quyết định 08/2006/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 2Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2015
- 3Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông kỳ 2014-2018
- 1Chỉ thị 30/2005/CT-TTg về tăng cường công tác quản lý giết mổ gia súc, gia cầm bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Pháp lệnh Thú y năm 2004
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5Nghị định 33/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thú y
- 6Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2013 Quy hoạch cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2012 - 2020
Quyết định 08/2006/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch địa điểm cơ sở giết mổ, mua bán gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Đắk Nông từ năm 2006 đến 2010 và từ năm 2011 đến 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành
- Số hiệu: 08/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/02/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Đỗ Thế Nhữ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/02/2006
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực