- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 6Nghị quyết 31/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 29/2021/NQ-HĐND về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2024/QĐ-UBND | Hậu Giang, ngày 26 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI CÔNG TÁC PHÁT QUANG, DUY TU, BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA ĐẢM BẢO GIAO THÔNG VÀ NÂNG CẤP CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với công tác phát quang, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa đảm bảo giao thông và nâng cấp các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp các sở, ngành, đơn vị liên quan căn cứ vào Định mức - kinh tế kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định này để xây dựng Đơn giá dịch vụ công về công tác phát quang, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa đảm bảo giao thông và nâng cấp các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, trình cấp thẩm quyền phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 06 tháng 5 năm 2024.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
ĐỐI VỚI CÔNG TÁC PHÁT QUANG, DUY TU, BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA ĐẢM BẢO GIAO THÔNG VÀ NÂNG CẤP CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Kèm theo Quyết định số 07/2024/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với công tác phát quang, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa đảm bảo giao thông và nâng cấp các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Hậu Giang gồm: định mức công tác phát quang; định mức công tác sửa chữa, nạo vét rãnh; định mức công tác sửa chữa mặt đường; định mức bảo dưỡng hệ thống an toàn giao thông; định mức công tác bảo dưỡng cầu, vệ sinh cầu.
2. Đối tượng áp dụng
a) Định mức này áp dụng cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện nhiệm vụ quản lý, khai thác công trình giao thông được đầu tư từ ngân sách nhà nước và các nguồn hợp pháp khác.
b) Khuyến khích áp dụng định mức này đối với các tổ chức và cá nhân quản lý, khai thác công trình giao thông được đầu tư từ các nguồn vốn khác không thuộc quy định tại điểm a khoản 2 Điều này.
Điều 2. Áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Bảo dưỡng thường xuyên đường bộ là các thao tác kỹ thuật được tiến hành thường xuyên và các hoạt động quản lý cần thiết nhằm phòng ngừa và khắc phục kịp thời những hư hỏng nhỏ trên đường và các công trình trên đường. Bảo dưỡng thường xuyên để hạn chế tối đa sự phát triển từ hư hỏng nhỏ thành các hư hỏng lớn. Các công việc này được tiến hành thường xuyên liên tục, hàng ngày, trong suốt cả năm trên toàn bộ tuyến đường, để đảm bảo giao thông vận tải đường bộ được an toàn, thông suốt và êm thuận.
2. Định mức công tác phát quang, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa và nâng cấp bao gồm:
a) Mức hao phí vật liệu: Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác bảo dưỡng. Mức hao phí vật liệu phụ được tính bằng tỉ lệ % trên chi phí vật liệu chính. Mức hao phí vật liệu trong Định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thực hiện bảo dưỡng.
b) Mức hao phí lao động: Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác bảo dưỡng (bao gồm cả công nhân phụ). Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ kể cả công tác chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường. Cấp bậc công nhân trong định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện.
c) Mức hao phí máy thi công: Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi công trực tiếp phục vụ để hoàn thành công tác bảo dưỡng.
3. Định mức công tác duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa và nâng cấp bao gồm định mức chi tiết cho từng hạng mục công tác bảo dưỡng thường xuyên. Định mức làm cơ sở để lập dự toán, đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công, bảo dưỡng thường xuyên phải thực hiện trong năm, xây dựng kế hoạch quản lý vốn theo quy định.
4. Định mức đối với các hạng mục công tác duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa và nâng cấp trong tập định mức này chưa bao gồm công tác đưa, đón công nhân đến công trường, công tác vận chuyển vật liệu, thiết bị đến công trường.
5. Khối lượng công tác duy tu, bảo dưỡng là giới hạn tối đa để lập dự toán, đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công. Quá trình sử dụng định mức, nếu công việc có trong định mức nhưng thực tế không làm thì không đưa vào dự toán, đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công, nếu công việc không có trong định mức này nhưng thực tế phải làm thì áp dụng định mức tương tự đã được cơ quan có thẩm quyền công bố để lập dự toán, đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công.
Chương II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI CÔNG TÁC PHÁT QUANG, DUY TU, BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA ĐẢM BẢO GIAO THÔNG VÀ NÂNG CẤP CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Điều 3. Khối lượng công tác duy tu, bảo dưỡng
1. Bảng khối lượng công tác duy tu, bảo dưỡng đường
TT | Mã hiệu | Hạng mục | Đơn vị | Mặt đường bê tông nhựa | Mặt đường đá dăm nhựa | Mặt đường bê tông xi măng |
A | Phát quang | |||||
1 | DVC.10001 | Cắt cỏ bằng máy | lần/năm | 6 | 6 | 6 |
Hoặc theo yêu cầu thực tế | ||||||
2 | DVC.10002 | Phát quang cây dại bằng thủ công | lần/năm | 2 | 2 | 2 |
Hoặc theo yêu cầu thực tế | ||||||
3 | DVC.10003 | Phát quang cây dại hai đầu mố cầu | lần/năm | 4 | 4 | 4 |
Hoặc theo yêu cầu thực tế | ||||||
B | Vét rãnh thoát nước | |||||
4 | DVC.20001 | Vét rãnh kín thủ công | lần/năm | 1 | 1 | 1 |
5 | DVC.20101 | Vét rãnh kín máy | lần/năm | 1 | 1 | 1 |
6 | DVC.20201 | Sửa chữa tấm đan hư hỏng (Gồm gia công thép, ván khuôn, bê tông, lắp đặt tấm đan) | % tổng chiều dài rãnh | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
C | Sửa chữa mặt đường | |||||
7 | DVC.30001 | Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (1 lớp; 2 lớp) bằng thủ công | m2/km/năm | 150 | 250 |
|
8 | DVC.30101 | Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (1 lớp; 2 lớp) bằng máy | m2/km/năm | 150 | 250 |
|
9 | DVC.30201 | Xử lý cao su, sình lún | m2/km/năm | 7 | 45 |
|
10 | DVC.30301 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bê tông nhựa nóng | m2/km/năm | 40 | 100 |
|
11 | DVC.30401 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bê tông nhựa nguội | m2/km/năm | 40 | 100 |
|
12 | DVC.30501 | Bảo dưỡng khe co giãn mặt đường bê tông xi măng | m dài/km/năm |
|
| 20 |
13 | DVC.30601 | Sửa chữa nứt nhỏ mặt đường bê tông xi măng | m dài/km/năm |
|
| 10 |
D | Bảo dưỡng hệ thống an toàn giao thông | |||||
14 | DVC.40001 | Sơn cột biển báo và cột khác (chất liệu cột bằng thép) hai nước | % tổng diện tích | 30 | 30 | 30 |
15 | DVC.40002 | Sơn cột biển báo và cột khác (chất liệu cột bằng thép) 3 nước | % tổng diện tích | 30 | 30 | 30 |
16 | DVC.40003 | Sơn cọc H (chất liệu cọc bằng bê tông xi măng) | % tổng diện tích | 50 | 50 | 50 |
17 | DVC.40004 | Sơn cột Km (chất liệu cột bằng bê tông xi măng) | % tổng diện tích | 50 | 50 | 50 |
18 | DVC.40005 | Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí (chất liệu cọc, cột bằng bê tông xi măng) | % tổng diện tích | 50 | 50 | 50 |
19 | DVC.40101 | Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí | % tổng số cọc | 5 | 5 | 5 |
20 | DVC.40102 | Nắn sửa cột Km | % tổng số cột Km | 2 | 2 | 2 |
21 | DVC.40103 | Nắn chỉnh, tu sửa biển báo | % tổng số biển báo | 2 | 2 | 2 |
22 | DVC.40201 | Thay thế cột biển báo | % tổng số cột biển báo | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
23 | DVC.40202 | Thay thế biển báo | % tổng số biển báo | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
24 | DVC.40203 | Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí | % tổng số cọc | 3 | 3 | 3 |
Ghi chú: Đối với các công tác duy tu, bảo dưỡng đường đơn vị tính là Km/năm được tính bình quân cho toàn bộ tuyến đường quản lý.
Khối lượng công tác duy tu, bảo dưỡng là khối lượng tính cho đường cấp IV (Chiều rộng phần xe chạy dành cho cơ giới rộng 7m). Đối với đường cấp khác, căn cứ theo bề rộng phần mặt đường dành cho xe cơ giới và thời gian khai thác, lấy hệ số điều chỉnh tại các bảng sau:
Bảng 1. Hệ số điều chỉnh theo bề rộng mặt đường
TT | Loại mặt đường 5 | Mặt đường tính toán trong định mức | Mặt đường cần điều chỉnh | ||||
Bề rộng (m) | Hệ số | Bề rộng (m) | Hệ số | Bề rộng (m) | Hệ số | ||
1 | Bê tông nhựa | 7 | 1 | 6 | 0,97 | 5,5 | 0,89 |
2 | Đá dăm nhựa | 7 | 1 | 6 | 0,92 | 5,5 | 0,84 |
3 | Bê tông xi măng | 7 | 1 | 6 | 0,98 | 5,5 | 0,90 |
Ghi chú: Đối với các loại mặt đường có bề rộng phần xe cơ giới khác, dùng phương pháp nội hoặc ngoại suy (chỉ áp dụng cho phần bảo dưỡng mặt đường).
Bảng 2. Hệ số điều chỉnh theo thời gian khai thác công trình (Tính từ lần sửa chữa toàn bộ mặt đường gần nhất)
TT | Loại mặt đường | 1-3 năm | 4-6 năm | 7-9 năm | Trên 9 năm |
Tốt | Vừa | Xấu | Rất xấu | ||
1 | Bê tông nhựa 2 lớp | 0,55-0,63 | 0,67-0,75 | 0,80-0,88 | 1,0 |
2 | Bê tông nhựa 1 lớp | 0,57-0,69 | 0,75-0,88 | 0,94-1,06 | 1,2 |
3 | Đá dăm nhựa | 0,58-0,72 | 0,79-0,93 | 1,00-1,14 | 1,3 |
4 | Bê tông xi măng | 0,53-0,58 | 0,60-0,65 | 0,68-0,73 | 0,8 |
2. Bảng khối lượng công tác duy tu, bảo dưỡng cầu
TT | Mã hiệu | Hạng mục | Đơn vị | Định ngạch |
1 | DVC.50001 | Sơn lan can cầu, gờ chắn bánh | % tổng diện tích gờ chắn bánh cầu | 30 |
2 | DVC.50002 | Quét vôi lan can, gờ chắn bánh cầu 3 nước | % tổng diện tích gờ chắn bánh cầu | 50 |
3 | DVC.50003 | Sơn cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép | % tổng diện tích | 30 |
4 | DVC.50101 | Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước | lần/năm | 6 |
5 | DVC.50102 | Vệ sinh mố cầu | lần/năm | 4 |
Điều 4. Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác phát quang
1. DVC.10001: Cắt cỏ bằng máy
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Cắt cỏ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Thu gom, xúc lên phương tiện vận chuyển.
Đơn vị: 1 km/1 lần
Mã hiệu | Công tác dịch vụ công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.10001 | Cắt cỏ bằng máy | Vật liệu |
|
|
Lưỡi cắt | lưỡi | 0,2 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 3/7 | công | 0,9 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy cắt cỏ cầm tay công suất 0,8Kw | ca | 0,9 |
2. DVC.10002: Phát quang cây dại bằng thủ công
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Phát cây ven đường bằng thủ công đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Thu gom, xúc lên phương tiện vận chuyển.
Đơn vị: 1 km/1 lần
Mã hiệu | Công tác dịch vụ công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.10002 | Phát quang cây dại bằng thủ công | Nhân công Bậc thợ 3/7 | công | 4,4 |
Ghi chú: Đối với công tác phát quang cây dại bằng thủ công tùy theo tình hình thực tế trên tuyến mà áp dụng định mức.
3. DVC.10003: Phát quang cây dại hai đầu mố cầu
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Phát quang cây dại đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Thu gom, xúc lên phương tiện vận chuyển.
Đơn vị: 100m2
Mã hiệu | Công tác dịch vụ công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.10003 | Phát quang cây dại hai đầu mố cầu | Nhân công Bậc thợ 3/7 | công | 4,286 |
Điều 5. Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác sửa chữa, nạo vét rãnh
1. DVC.20001: Vét rãnh kín bằng thủ công lòng rãnh 40-60cm
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Đảm bảo an toàn giao thông; Tháo nắp rãnh, vét bùn đất trong lòng rãnh, xúc lên phương tiện vận chuyển, phạm vi 100 m; Đậy nắp rãnh, hoàn thiện, dọn dẹp công trường.
Đơn vị: 10m
Mã hiệu | Công tác dịch vụ công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.20001 | Vét rãnh kín bằng thủ công lòng rãnh 40-60cm | Nhân công Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,361 |
2. DVC.20002: Vét rãnh kín bằng thủ công lòng rãnh 70-80cm
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Đảm bảo an toàn giao thông; Tháo nắp rãnh, vét bùn đất trong lòng rãnh, xúc lên phương tiện vận chuyển, phạm vi 100 m; Đậy nắp rãnh, hoàn thiện, dọn dẹp công trường.
Đơn vị: 10m
Mã hiệu | Công tác dịch vụ công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.20002 | Vét rãnh kín bằng thủ công lòng rãnh 70-80cm | Nhân công Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,474 |
3. DVC.20101: Vét rãnh kín bằng máy lòng rãnh 40-60cm
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, máy; Đảm bảo an toàn giao thông; Tháo nắp rãnh, vét bùn đất trong lòng rãnh, xúc lên phương tiện vận chuyển, phạm vi 100 m; Đậy nắp rãnh, hoàn thiện, dọn dẹp công trường.
Đơn vị: 10m
Mã hiệu | Công tác dịch vụ công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.20101 | Vét rãnh kín bằng máy lòng rãnh 40-60cm | Nhân công |
|
|
Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,04 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy đào ≤ 0,4m3 | ca | 0,033 |
4. DVC.20102: Vét rãnh kín bằng máy lòng rãnh 70-80cm
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, máy; Đảm bảo an toàn giao thông; Tháo nắp rãnh, vét bùn đất trong lòng rãnh, xúc lên phương tiện vận chuyển, phạm vi 100 m; Đậy nắp rãnh, hoàn thiện, dọn dẹp công trường.
Đơn vị: 10m
Mã hiệu | Công tác dịch vụ công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.20102 | Vét rãnh kín bằng máy lòng rãnh 70-80cm | Nhân công |
|
|
Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,064 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy đào ≤ 0,4m3 | ca | 0,045 |
5. DVC.20201: Gia công lắp đặt cốt thép tấm đan đường kính thép ≤10mm
Thành phần công việc: Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn sắt, hàn nối, đt buộc và hàn cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị: 1 Tấn
Mã hiệu | Công tác dịch vụ công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.20201 | Gia công lắp đặt cốt thép tấm đan đường kính thép ≤ 10mm | Vật liệu Thép tròn ≤ 10mm | kg | 1005 |
Dây thép | kg | 16,07 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 3,5/7 | công | 20,30 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy cắt uốn 5Kw | ca | 0,48 |
6. DVC.20202: Gia công lắp đặt cốt thép tấm đan đường kính thép ≥ 10mm
Thành phần công việc: Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn sắt, hàn nối, đặt buộc và hàn cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị: 1 Tấn
Mã hiệu | Công tác dịch vụ công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.20202 | Gia công lắp đặt cốt thép tấm đan đường kính thép ≥ 10mm | Vật liệu | kg | 1020 |
Thép tròn ≥ 10mm | ||||
Dây thép | kg | 9,28 | ||
Que hàn | kg | 4,62 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 3,5/7 | công | 12,09 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy hàn 23Kw | ca | 2,127 | ||
Máy cắt uốn 5Kw | ca | 0,32 |
7. DVC.20203: Gia công lắp đặt ván khuôn tấm đan
Thành phần công việc: Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị: 100m2
Mã hiệu | Công tác dịch vụ công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.20203 | Gia công lắp đặt ván khuôn tấm đan | Vật liệu Thép tấm | kg | 23,03 |
Thép hình | kg | 13,68 | ||
Que hàn | kg | 1,20 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 4/7 | công | 23,06 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy hàn 23Kw | ca | 0,33 | ||
Máy khác | % | 5 |
8. DVC.20204: Bê tông tấm đan
Thành phần công việc: Chuẩn bị, trộn, đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Tách, dọn và xếp cấu kiện vào vị trí quy định tại bãi sản xuất cấu kiện.
Đơn vị:1m3
Mã hiệu | Công tác dịch vụ công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.20204 | Bê tông tấm đan | Vật liệu | m3 | 1,015 |
Vữa bê tông mác 250 | ||||
Vật liệu khác | % | 0,5 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 3,0/7 | công | 1,93 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy trộn hồ 250l | ca | 0,095 |
9. DVC.20205: Lắp đặt tấm đan
Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp đặt cấu kiện vào vị trí bằng thủ công, căn chỉnh hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển cấu kiện trong phạm vi 30m.
Đơn vị:1 cấu kiện
Mã hiệu | Công tác dịch vụ công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.20205 | Lắp đặt tấm đan | Nhân công Bậc thợ 3,0/7 | công | 0,13 |
Điều 6. Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác sửa chữa mặt đường
1. DVC.30001: Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa một lớp 0,7kg/m2 bằng thủ công)
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, máy, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh sạch sẽ mặt đường; Láng nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; dọn dẹp, hoàn thiện.
Đơn vị: 10m2
Mã hiệu | Công tác dịch vụ công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.30001 | Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa một lớp 0,7kg/m2 bằng thủ công) | Vật liệu |
|
|
Đá mạt 0,015-1mm (hoặc cát) | m3 | 0,055 | ||
Nhựa đường | kg | 7,63 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,12 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Xe lu 8,5T | ca | 0,021 | ||
Nồi nấu nhựa | ca | 0,02 | ||
Máy khác | % | 5 |
2. DVC.30002: Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa một lớp 0,9kg/m2 bằng thủ công)
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, máy, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh sạch sẽ mặt đường; Láng nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; dọn dẹp, hoàn thiện.
Đơn vị: 10m2
Mã hiệu | Công tác dịch vụ công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.30002 | Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa một lớp 0,9kg/m2 bằng thủ công) | Vật liệu | m3 | 0,073 |
Đá mạt 0,015-1mm (hoặc cát) | ||||
Nhựa đường | kg | 9,63 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,14 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Xe lu 8,5T | ca | 0,021 | ||
Nồi nấu nhựa | ca | 0,025 | ||
Máy khác | % | 5 |
3. DVC.30003: Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa một lớp 1,1kg/m2 bằng thủ công)
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, máy, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh sạch sẽ mặt đường; Láng nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; dọn dẹp, hoàn thiện.
Đơn vị: 10m2
Mã hiệu | Công tác dịch vụ công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.30003 | Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa một lớp 1,1kg/m2 bằng thủ công) | Vật liệu | m3 | 0,103 |
Đá mạt 0,015-1mm (hoặc cát) | ||||
Nhựa đường | kg | 11,77 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,20 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Xe lu 8,5T | ca | 0,021 | ||
Nồi nấu nhựa | ca | 0,03 | ||
Máy khác | % | 5 |
4. DVC.30004: Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa một lớp 1,5kg/m2 bằng thủ công)
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, máy, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh sạch sẽ mặt đường; Láng nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; dọn dẹp, hoàn thiện.
Đơn vị: 10m2
Mã hiệu | Công tác dịch vụ công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.30004 | Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa một lớp 1,5kg/m2 bằng thủ công) | Vật liệu | m3 | 0,166 |
Đá mạt 0,015-1mm (hoặc cát) | ||||
Nhựa đường | kg | 16,05 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,27 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Xe lu 8,5T | ca | 0,021 | ||
Nồi nấu nhựa | ca | 0,04 | ||
Máy khác | % | 5 |
5. DVC.30005: Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa hai lớp 2,5kg/m2 bằng thủ công)
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, máy, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh sạch sẽ mặt đường; Láng nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; dọn dẹp, hoàn thiện.
Đơn vị: 10m2
Mã hiệu | Công tác dịch vụ công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.30005 | Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa một lớp 2,5kg/m2 bằng thủ công) | Vật liệu | m3 | 0,15 |
Đá 1x2 | ||||
Đá mạt 0,015-1mm (hoặc cát) | m3 | 0,15 | ||
Nhựa đường | kg | 26,75 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,38 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Xe lu 8,5T | ca | 0,03 | ||
Nồi nấu nhựa | ca | 0,05 | ||
Máy khác | % | 5 |
6. DVC.30006: Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa hai lớp 3,0kg/m2 bằng thủ công)
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, máy, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh sạch sẽ mặt đường; Láng nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; dọn dẹp, hoàn thiện.
Đơn vị: 10m2
Mã hiệu | Công tác dịch vụ công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.30006 | Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa hai lớp 3,0kg/m2 bằng thủ công) | Vật liệu | m3 | 0,15 |
Đá 1x2 | ||||
Đá mạt 0,015-1mm (hoặc cát) | m3 | 0,17 | ||
Nhựa đường | kg | 32,10 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,46 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Xe lu 8,5T | ca | 0,03 | ||
Nồi nấu nhựa | ca | 0,06 | ||
Máy khác | % | 5 |
7. DVC.30101: Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa một lớp 0,7kg/m2 bằng máy)
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, máy, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh sạch sẽ mặt đường; Láng nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; dọn dẹp, hoàn thiện.
Đơn vị: 10m2
Mã hiệu | Công tác dịch vụ công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.30101 | Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa một lớp 0,7kg/m2 bằng máy) | Vật liệu |
|
|
Đá mạt 0,015-1mm (hoặc cát) | m3 | 0,055 | ||
Nhựa đường | kg | 7,63 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,08 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Xe tưới nhựa | ca | 0,005 | ||
Xe lu 8,5T | ca | 0,021 | ||
Máy khác | % | 5 |
8. DVC.30102: Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa một lớp 0,9kg/m2 bằng máy)
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, máy, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh sạch sẽ mặt đường; Láng nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; dọn dẹp, hoàn thiện.
Đơn vị: 10m2
Mã hiệu | Công tác dịch vụ công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.30102 | Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa một lớp 0,9kg/m2 bằng máy) | Vật liệu | m3 | 0,073 |
Đá mạt 0,015-1mm (hoặc cát) | ||||
Nhựa đường | kg | 9,63 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,10 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Xe tưới nhựa | ca | 0,0066 | ||
Xe lu 8,5T | ca | 0,021 | ||
Máy khác | % | 5 |
9. DVC.30103: Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa một lớp 1,1kg/m2 bằng máy)
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, máy, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh sạch sẽ mặt đường; Láng nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; dọn dẹp, hoàn thiện.
Đơn vị: 10m2
Mã hiệu | Công tác dịch vụ công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.30103 | Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa một lớp 1,1kg/m2 bằng máy) | Vật liệu | m3 | 0,103 |
Đá mạt 0,015-1mm (hoặc cát) | ||||
Nhựa đường | kg | 11,77 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,12 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Xe tưới nhựa | ca | 0,008 | ||
Xe lu 8,5T | ca | 0,021 | ||
Máy khác | % | 5 |
10. DVC.30104: Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa một lớp 1,5kg/m2 bằng máy)
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, máy, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh sạch sẽ mặt đường; Láng nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; dọn dẹp, hoàn thiện.
Đơn vị: 10m2
Mã hiệu | Công tác dịch vụ công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.30104 | Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa một lớp 1,5kg/m2 bằng máy) | Vật liệu | m3 | 0,166 |
Đá mạt 0,015-1mm (hoặc cát) | ||||
Nhựa đường | kg | 16,05 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,162 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Xe tưới nhựa | ca | 0,01 | ||
Xe lu 8,5T | ca | 0,021 | ||
Máy khác | % | 5 |
11. DVC.30105: Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa hai lớp 2,5kg/m2 bằng máy)
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, máy, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh sạch sẽ mặt đường; Láng nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; dọn dẹp, hoàn thiện.
Đơn vị: 10m2
Mã hiệu | Công tác dịch vụ công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.30105 | Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa hai lớp 2,5kg/m2 bằng máy) | Vật liệu | m3 | 0,15 |
Đá 1x2 | ||||
Đá mạt 0,015-1mm (hoặc cát) | m3 | 0,15 | ||
Nhựa đường | kg | 26,75 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,228 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Xe tưới nhựa | ca | 0,013 | ||
Xe lu 8,5T | ca | 0,03 | ||
Máy khác | % | 5 |
12. DVC.30106: Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa hai lớp 3,0kg/m2 bằng máy)
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, máy, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh sạch sẽ mặt đường; Láng nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; dọn dẹp, hoàn thiện.
Đơn vị: 10m2
Mã hiệu | Công tác dịch vụ công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.30106 | Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa hai lớp 3,0kg/m2 bằng máy) | Vật liệu | m3 | 0,15 |
Đá 1x2 | ||||
Đá mạt 0,015-1mm (hoặc cát) | m3 | 0,17 | ||
Nhựa đường | kg | 32,1 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,276 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Xe tưới nhựa | ca | 0,015 | ||
Xe lu 8,5T | ca | 0,03 | ||
Máy khác | % | 5 |
13. DVC.30201: Xử lý cao su, sình lún chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; Đảm bảo an toàn giao thông; Đào bỏ phần mặt, móng, nền đường đến hết phạm vi hư hỏng; Đắp nền đường bằng vật liệu chọn lọc, đầm nén đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Rải lớp móng và lớp mặt, đầm nén đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Thu dọn công trường.
Đơn vị: 10m2
Mã hiệu | Công tác dịch vụ công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.30201 | Xử lý cao su, sình lún chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm | Vật liệu | m3 | 2,9 |
Đất cấp phối tự nhiên theo các chiều dày đã lèn ép là 20cm, 30cm, 40cm, 50cm | ||||
Cấp phối đá dăm (dày 40 cm) 0,075mm - 50 mm | m3 | 5,68 | ||
Nhựa đường đặt | kg | 8,113 | ||
Dầu hỏa | lít | 4,774 | ||
Củi | kg | 38,124 | ||
Bê tông nhựa hạt trung | m3 | 0,949 | ||
Lưỡi cắt | Lưỡi | 0,049 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 4,0/7 | Công | 13,8 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy lu bánh thép 10T | ca | 0,0184 | ||
Máy đầm cầm tay 70kg | ca | 0,102 | ||
Máy cắt bê tông MCD 218 | ca | 0,22 | ||
Nồi nấu nhựa (thay cho việc dùng củi) | ca | 0,021 | ||
Máy khác | % | 2 |
14. DVC.30202: Xử lý cao su, sình lún chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; Đảm bảo an toàn giao thông; Đào bỏ phần mặt, móng, nền đường đến hết phạm vi hư hỏng; Đắp nền đường bằng vật liệu chọn lọc, đầm nén đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Rải lớp móng và lớp mặt, đầm nén đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Thu dọn công trường.
Đơn vị: 10m2
Mã hiệu | Công tác dịch vụ công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.30202 | Xử lý cao su, sình lún chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | Vật liệu |
|
|
Đất cấp phối tự nhiên theo các chiều dày đã lèn ép là 20cm, 30cm, 40cm, 50cm | m3 | 4,35 | ||
Cấp phối đá dăm (dày 40 cm) 0,075mm - 50 mm | m3 | 5,68 | ||
Nhựa đường đặt | kg | 8,126 | ||
Dầu hỏa | lít | 4,782 | ||
Củi | kg | 38,124 | ||
Bê tông nhựa hạt trung | m3 | 1,187 | ||
Lưỡi cắt | Lưỡi | 0,049 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 4,0/7 | Công | 17,0 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy lu bánh thép 10T | ca | 0,0203 | ||
Máy đầm cầm tay 70kg | ca | 0,153 | ||
Máy cắt bê tông MCD 218 | ca | 0,23 | ||
Nồi nấu nhựa (thay cho việc dùng củi) | ca | 0,021 | ||
Máy khác | % | 2 |
15. DVC.30203: Xử lý cao su, sình lún chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; Đảm bảo an toàn giao thông; Đào bỏ phần mặt, móng, nền đường đến hết phạm vi hư hỏng; Đắp nền đường bằng vật liệu chọn lọc, đầm nén đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Rải lớp móng và lớp mặt, đầm nén đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Thu dọn công trường.
Đơn vị: 10m2
Mã hiệu | Công tác dịch vụ công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.30203 | Xử lý cao su, sình lún chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm | Vật liệu | m3 | 5,80 |
Đất cấp phối tự nhiên theo các chiều dày đã lèn ép là 20cm, 30cm, 40cm, 50cm | ||||
Cấp phối đá dăm (dày 40 cm) 0,075mm - 50 mm | m3 | 5,68 | ||
Nhựa đường đặt | kg | 8,138 | ||
Dầu hoả | lít | 4,789 | ||
Củi | kg | 38,124 | ||
Bê tông nhựa hạt trung | m3 | 1,424 | ||
Lưỡi cắt | Lưỡi | 0,05 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 4,0/7 | công | 20,2 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy lu bánh thép 10T | ca | 0,0253 | ||
Máy đầm cầm tay 70kg | ca | 0,204 | ||
Máy cắt bê tông MCD 218 | ca | 0,25 | ||
Nồi nấu nhựa (thay cho việc dùng củi) | ca | 0,021 | ||
Máy khác | % | 2 |
16. DVC.30204: Xử lý cao su, sình lún chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; Đảm bảo an toàn giao thông; Đào bỏ phần mặt, móng, nền đường đến hết phạm vi hư hỏng; Đắp nền đường bằng vật liệu chọn lọc, đầm nén đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Rải lớp móng và lớp mặt, đầm nén đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Thu dọn công trường.
Đơn vị: 10m2
Mã hiệu | Công tác dịch vụ công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.30204 | Xử lý cao su, sình lún chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | Vật liệu | m3 | 7,25 |
Đất cấp phối tự nhiên theo các chiều dày đã lèn ép là 20cm, 30cm, 40cm, 50cm | ||||
Cấp phối đá dăm (dày 40 cm) 0,075mm - 50 mm | m3 | 5,68 | ||
Nhựa đường đặt | kg | 8,15 | ||
Dầu hoả | lít | 4,796 | ||
Củi | kg | 38,124 | ||
Bê tông nhựa hạt trung | m3 | 1,662 | ||
Lưỡi cắt | Lưỡi | 0,05 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 4,0/7 | Công | 23,4 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy lu bánh thép 10T | ca | 0,0278 | ||
Máy đầm cầm tay 70kg | ca | 0,255 | ||
Máy cắt bê tông MCD 218 | ca | 0,29 | ||
Nồi nấu nhựa (thay cho việc dùng củi) | ca | 0,021 | ||
Máy khác | % | 2 |
17. DVC.30301: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bê tông nhựa bằng bê tông nhựa nóng chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Cắt vuông cạnh, đào ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bê tông nhựa cũ; Hốt, chuyển lên xe, vận chuyển đến nơi quy định; san phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám (nhựa đường pha dầu); rải bê tông nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 10m2
Mã hiệu | Công tác dịch vụ công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.30301 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bê tông nhựa bằng bê tông nhựa chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm | Vật liệu | Tấn | 1,07 |
Bê tông nhựa nóng | ||||
Nhựa đường | kg | 9,45 | ||
Lưỡi cắt bê tông | cái | 0,049 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 4,0/7 | công | 1,426 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy lu bánh thép 10T | ca | 0,018 | ||
Máy cắt bê tông MCD 218 | ca | 0,22 | ||
Nồi nấu nhựa | ca | 0,024 | ||
Máy khác | % | 2 |
18. DVC.30302: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bê tông nhựa bằng bê tông nhựa nóng chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Cắt vuông cạnh, đào ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bê tông nhựa cũ; Hốt, chuyển lên xe, vận chuyển đến nơi quy định; San phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám (nhựa đường pha dầu); Rải bê tông nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 10m2
Mã hiệu | Công tác dịch vụ công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.30302 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bê tông nhựa bằng bê tông nhựa nóng chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | Vật liệu | Tấn | 1,258 |
Bê tông nhựa nóng | ||||
Nhựa đường | kg | 9,63 | ||
Lưỡi cắt bê tông | cái | 0,049 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 4,0/7 | công | 1,568 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy lu bánh thép 10T | ca | 0,02 | ||
Máy cắt bê tông MCD 218 | ca | 0,23 | ||
Nồi nấu nhựa | ca | 0,024 | ||
Máy khác | % | 2 |
19. DVC.30303: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bê tông nhựa bằng bê tông nhựa nóng chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Cắt vuông cạnh, đào ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bê tông nhựa cũ; Hốt, chuyển lên xe, vận chuyển đến nơi quy định; San phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám (nhựa đường pha dầu); Rải bê tông nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 10m2
Mã hiệu | Công tác dịch vụ công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.30303 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bê tông nhựa bằng bê tông nhựa nóng chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm | Vật liệu | Tấn | 1,49 |
Bê tông nhựa nóng | ||||
Nhựa đường | kg | 9,81 | ||
Lưỡi cắt bê tông | cái | 0,05 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 4,0/7 | công | 1,646 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy lu bánh thép 10T | ca | 0,026 | ||
Máy cắt bê tông MCD 218 | ca | 0,25 | ||
Nồi nấu nhựa | ca | 0,026 | ||
Máy khác | % | 2 |
20. DVC.30304: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bê tông nhựa bằng bê tông nhựa nóng chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Cắt vuông cạnh, đào ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bê tông nhựa cũ; Hốt, chuyển lên xe, vận chuyển đến nơi quy định; San phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám (nhựa đường pha dầu); Rải bê tông nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 10m2
Mã hiệu | Công tác dịch vụ công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.30304 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bê tông nhựa bằng bê tông nhựa nóng chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | Vật liệu | Tấn | 1,766 |
Bê tông nhựa nóng | ||||
Nhựa đường | kg | 9,99 | ||
Lưỡi cắt bê tông | cái | 0,05 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 4,0/7 | công | 1,762 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy lu bánh thép 10T | ca | 0,028 | ||
Máy cắt bê tông MCD 218 | ca | 0,29 | ||
Nồi nấu nhựa | ca | 0,026 | ||
Máy khác | % | 2 |
21. DVC.30401: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bằng bê tông nhựa nguội chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Cắt vuông cạnh, đào ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường cũ; Hốt, chuyển lên xe, vận chuyển đến nơi quy định; San phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám (nhựa đường pha dầu); Rải bê tông nhựa nguội, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 10m2
Mã hiệu | Công tác dịch vụ công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.30401 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bằng bê tông nhựa nguội chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm | Vật liệu | Tấn | 0,976 |
Bê tông nhựa nguội | ||||
Nhựa đường | kg | 9,45 | ||
Lưỡi cắt bê tông | cái | 0,049 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 4,0/7 | công | 1,462 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy lu bánh thép 10T | ca | 0,02 | ||
Máy cắt bê tông MCD 218 | ca | 0,22 | ||
Nồi nấu nhựa | ca | 0,024 | ||
Máy khác | % | 2 |
22. DVC.30402: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bằng bê tông nhựa nguội chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm
Mã hiệu | Công tác dịch vụ công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.30402 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bằng bê tông nhựa nguội chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | Vật liệu Bê tông nhựa nguội | Tấn | 1,146 |
Nhựa đường | kg | 9,63 | ||
Lưỡi cắt bê tông | cái | 0,049 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 4,0/7 | công | 1,644 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy lu bánh thép 10T | ca | 0,02 | ||
Máy cắt bê tông MCD 218 | ca | 0,23 | ||
Nồi nấu nhựa | ca | 0,024 | ||
Máy khác | % | 2 |
23. DVC.30403: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bằng bê tông nhựa nguội chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Cắt vuông cạnh, đào ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường cũ; Hốt, chuyển lên xe, vận chuyển đến nơi quy định; San phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám (nhựa đường pha dầu); Rải bê tông nhựa nguội, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 10m2
Mã hiệu | Công tác dịch vụ công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.30403 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bằng bê tông nhựa nguội chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm | Vật liệu |
|
|
Bê tông nhựa nguội | Tấn | 1,36 | ||
Nhựa đường | kg | 9,81 | ||
Lưỡi cắt bê tông | cái | 0,05 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 4,0/7 | công | 1,728 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy lu bánh thép 10T | ca | 0,024 | ||
Máy cắt bê tông MCD 218 | ca | 0,25 | ||
Nồi nấu nhựa | ca | 0,026 | ||
Máy khác | % | 2 |
24. DVC.30404: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bằng bê tông nhựa nguội chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm
Mã hiệu | Công tác dịch vụ công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.30404 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bằng bê tông nhựa nguội chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | Vật liệu | Tấn | 1,612 |
Bê tông nhựa nguội | ||||
Nhựa đường | kg | 9,99 | ||
Lưỡi cắt bê tông | cái | 0,05 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 4,0/7 | công | 1,866 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy lu bánh thép 10T | ca | 0,024 | ||
Máy cắt bê tông MCD 218 | ca | 0,29 | ||
Nồi nấu nhựa | ca | 0,026 | ||
Máy khác | % | 2 |
25. DVC.30501: Bảo dưỡng khe co giãn mặt đường bê tông xi măng dày 20cm
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh khe nứt; Trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Dọn dẹp, hoàn thiện.
Đơn vị: 1 m dài
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.30501 | Sửa chữa khe co giãn mặt đường bê tông xi măng dày 20cm | Vật liệu |
|
|
Ma tít | kg | 6,9 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,24 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy nén khí 360 m3/h | ca | 0,024 |
26. DVC.30502: Bảo dưỡng khe co giãn mặt đường bê tông xi măng dày 25cm
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh khe nứt; Trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Dọn dẹp, hoàn thiện.
Đơn vị: 1 m dài
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.30502 | Sửa chữa khe co giãn mặt đường bê tông xi măng dày 25cm | Vật liệu | kg | 8,55 |
Ma tít | ||||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,32 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy nén khí 360 m3/h | ca | 0,036 |
27. DVC.30601: Sửa chữa nứt nhỏ mặt đường bê tông xi măng dày 20cm
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh khe nứt; Trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Dọn dẹp, hoàn thiện.
Đơn vị: 1 m dài
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.30601 | Sửa chữa nứt nhỏ mặt đường bê tông xi măng dày 20cm | Vật liệu |
|
|
Ma tít | m3 | 0,0011 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,4583 |
28. DVC.30602: Sửa chữa nứt nhỏ mặt đường bê tông xi măng dày 25cm
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh khe nứt; Trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Dọn dẹp, hoàn thiện.
Đơn vị: 1 m dài
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.30602 | Sửa chữa nứt nhỏ mặt đường bê tông xi măng dày 25cm | Vật liệu |
|
|
Ma tít | m3 | 0,0013 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,6250 |
Điều 7. Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác bảo dưỡng hệ thống an toàn giao thông
1. DVC.40001: Sơn cột biển báo và cột khác hai nước (chất liệu cột bằng thép)
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; Đảm bảo an toàn giao thông; Cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt; Sơn cột biển báo và cột khác đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 1m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.40001 | Sơn cột biển báo và cột khác hai nước | Vật liệu |
|
|
Sơn | kg | 0,16 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,11 |
2. DVC.40002: Sơn cột biển báo và cột khác ba nước (chất liệu cột bằng thép)
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; Đảm bảo an toàn giao thông; Cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt; Sơn cột biển báo và cột khác đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 1m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.40002 | Sơn cột biển báo và cột khác ba nước | Vật liệu |
|
|
Sơn | kg | 0,22 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,16 |
3. DVC.40003: Sơn cọc H (chất liệu cọc bằng bê tông xi măng)
Đơn vị: 1m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.40003 | Sơn cọc H | Vật liệu |
|
|
Sơn bê tông | kg | 0,8 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,26 |
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; Đảm bảo an toàn giao thông; Cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt; Sơn cọc H, bằng thủ công đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
4. DVC.40004: Sơn cột Km (chất liệu cột bằng bê tông xi măng)
Đơn vị: 1m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.40004 | Sơn cột Km | Vật liệu |
|
|
Sơn bê tông | kg | 0,8 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,42 |
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; Đảm bảo an toàn giao thông; Cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt; Sơn cột km bằng thủ công đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
5. DVC.40005: Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí (chất liệu cọc, cột bằng bê tông xi măng) Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; Cạo rửa sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt; Sơn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 1m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.40005 | Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí | Vật liệu |
|
|
Sơn bê tông | kg | 0,80 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,2 |
6. DVC.40101: Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Dựng lại cột, trụ bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 1 cọc
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.40101 | Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí | Nhân công Bậc thợ 3/7 | công | 0,05 |
7. DVC.40102: Nắn sửa cột Km
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Dựng lại cột bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 1 cột
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.40102 | Nắn sửa cột Km | Nhân công Bậc thợ 3/7 | công | 0,1 |
8. DVC.40103: Nắn chỉnh, tu sửa biển báo
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Đảm bảo an toàn giao thông; Dựng lại cột bị nghiêng, đổ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Vệ sinh bề mặt biển báo sáng sủa, rõ ràng; Phát cây, thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển báo.
Đơn vị: 1 cột
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.40103 | Nắn chỉnh, tu sửa biển báo | Nhân công Bậc thợ 3/7 | Công | 0,18 |
9. DVC.40201: Thay thế cột biển báo
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Đào hố móng, tháo dỡ cột biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển; Lắp dựng cột biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 1 cột
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.40201 | Thay thế cột biển báo | Vật liệu |
|
|
Cột biển báo | cột | 1 | ||
Vữa bê tông đá 1x2 M150 | m3 | 0,066 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 3/7 | công | 1,01 |
10. DVC.40202: Thay thế biển báo
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Tháo dỡ biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển; Lắp dựng biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 1 cái
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.40202 | Thay thế biển báo | Vật liệu |
|
|
Biển báo | cái | 1 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 3/7 | công | 0,1 |
11. DVC.40203: Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đào bỏ cọc bị hư hỏng, đào hố móng; Dựng cọc mới, lấp đất móng cọc, căn chỉnh; Trộn vữa bê tông, đổ móng cọc, vệ sinh hoàn thiện.
Đơn vị: 1 cọc (cột)
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.40203 | Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí | Vật liệu | bộ | 1 |
Cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí | ||||
Vữa bê tông | m3 | 0,04 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 3/7 | công | 0,44 |
Điều 8. Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác bảo dưỡng cầu, vệ sinh cầu
1. DVC.50001: Sơn lan can, gờ chắn bánh cầu (chất liệu bê tông)
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ; Đảm bảo an toàn giao thông; Cạo bỏ, làm sạch bề mặt sơn, hòa sơn, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật (sơn 3 nước); Thu dọn, hoàn thiện.
Đơn vị: 1m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.50001 | Sơn lan can, gờ chắn bánh cầu | Vật liệu |
|
|
Sơn bê tông | kg | 0,49 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,313 |
2. DVC.50002: Quét vôi lan can, gờ chắn bánh cầu 3 nước trắng (bê tông)
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; Kiểm tra, trám, vá lại bề mặt kết cấu (nếu có). Lọc vôi, pha màu, quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả các kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật; Thu dọn nơi làm việc.
Đơn vị: 1m2
Mã hiệu | Công tác dịch vụ công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.50002 | Quét vôi lan can, gờ chắn bánh cầu 3 nước trắng (bê tông) | Vật liệu |
|
|
Vôi cục | kg | 0,322 | ||
Phèn chua | kg | 0,006 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,04 |
3. DVC.50003: Sơn lẻ tẻ cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; Đảm bảo an toàn giao thông; Cạo rỉ vệ sinh bề mặt sơn, hòa sơn, sơn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Thu dọn, hoàn thiện.
Đơn vị: 1m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.50003 | Sơn lẻ tẻ cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép | Vật liệu |
|
|
Sơn chống rỉ (1 lớp) | kg | 0,145 | ||
Sơn mầu (2 lớp) | kg | 0,24 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 3,5/7 | công | 1,3 |
4. DVC.50101: Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh quét dọn mặt cầu, rác ở các ống thoát nước, vận chuyển trong phạm vi 100m.
Đơn vị: 10m2
Mã hiệu | Công tác dịch vụ công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.50101 | Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước | Vật liệu |
|
|
Chổi quét | Chiếc | 0,0001 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 3,0/7 | công | 0,048 |
5. DVC.50102: Vệ sinh mố cầu
Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Phát quang cây cỏ xung quanh mố cầu; Vệ sinh sạch sẽ mố cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác dịch vụ công | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
DVC.50102 | Vệ sinh mố cầu | Nhân công Bậc thợ 3,0/7 | công | 0,36 |
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 9. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Giao thông vận tải
a) Chủ trì, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, địa phương, đơn vị, cá nhân liên quan triển khai thực hiện áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật đối với công tác phát quang, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa đảm bảo giao thông và nâng cấp các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh.
b) Chủ trì, phối hợp các sở, ngành, đơn vị liên quan căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật đối với công tác phát quang, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa đảm bảo giao thông và nâng cấp các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh để tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành Đơn giá dịch vụ công về công tác phát quang, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa đảm bảo giao thông các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh.
2. Các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, các đơn vị, cá nhân liên quan
a) Áp dụng các định mức linh hoạt theo tình hình thực tế, phù hợp với chế độ, chính sách hiện hành đảm bảo phát huy, nâng cao hiệu quả hoạt động và tuổi thọ của công trình.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật được xây dựng và áp dụng trong điều kiện thời tiết bình thường. Trường hợp xảy ra thiên tai, các đơn vị, cá nhân quản lý, khai thác công trình trên địa bàn tỉnh phối hợp Sở Giao thông vận tải trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh, bổ sung chi phí theo đúng quy định.
c) Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao chủ động phối hợp với Sở Giao thông vận tải hướng dẫn các địa phương, đơn vị, cá nhân tổ chức thực hiện có hiệu quả định mức kinh tế - kỹ thuật đối với công tác phát quang, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa đảm bảo giao thông và nâng cấp các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh.
Điều 10. Điều khoản thi hành
Trong quá trình áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật, nếu có khó khăn, vướng mắc, hoặc cần thiết phải điều chỉnh, bổ sung, các cơ quan, đơn vị liên quan kịp thời báo cáo, đề xuất về Sở Giao thông vận tải để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.
- 1Quyết định 29/2020/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống cầu, đường bộ, đường thủy nội địa áp dụng tại Trung tâm Quản lý và sửa chữa công trình giao thông tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 3567/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Phụ lục kèm theo Quyết định 29/2020/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống cầu, đường bộ, đường thủy nội địa áp dụng tại Trung tâm Quản lý và sửa chữa công trình giao thông tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 05/2024/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ; cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng và quy chế kiểm tra, nghiệm thu đối với công tác phát quang, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa đảm bảo giao thông và nâng cấp các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 29/2020/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống cầu, đường bộ, đường thủy nội địa áp dụng tại Trung tâm Quản lý và sửa chữa công trình giao thông tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 3567/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Phụ lục kèm theo Quyết định 29/2020/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống cầu, đường bộ, đường thủy nội địa áp dụng tại Trung tâm Quản lý và sửa chữa công trình giao thông tỉnh Vĩnh Long
- 7Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 8Nghị quyết 31/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 29/2021/NQ-HĐND về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 9Quyết định 05/2024/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ; cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng và quy chế kiểm tra, nghiệm thu đối với công tác phát quang, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa đảm bảo giao thông và nâng cấp các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Quyết định 07/2024/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với công tác phát quang, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa đảm bảo giao thông và nâng cấp các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- Số hiệu: 07/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực