- 1Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 2Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 3Luật giá 2012
- 4Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 9Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2023/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 23 tháng 3 năm 2023 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 63/2020/QH14 ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hoá giống nhau;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh về các nội dung trình xin ý kiến thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu, đề xuất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 222/TTr-STC ngày 02 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và Đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng chịu thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
b) Các cơ quan nhà nước có liên quan đến việc thu, nộp thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Ban hành kèm theo Quyết định này các Phụ lục Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên như sau:
Phụ lục I: Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Phụ lục II: Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Phụ lục III: Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Phụ lục IV: Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với hải sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Phụ lục V: Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Phụ lục VI: Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với yến sào thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Phụ lục VII: Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khác trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 03 tháng 4 năm 2023 và thay thế Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Phú Yên)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Khoáng sản kim loại |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I1 | Sắt |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I101 | Sắt kim loại | tấn | 9.000.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I102 | Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I10201 | Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% | tấn | 300.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I10202 | Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% | tấn | 400.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I10203 | Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% | tấn | 525.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I10204 | Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% | tấn | 850.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I10205 | Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% | tấn | 1.025.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I103 | Quặng Limonit (không từ tính) |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I10301 | Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% | tấn | 180.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I10302 | Quặng limonit có hàm lượng 30% | tấn | 245.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I10303 | Quặng limonit có hàm lượng 40% | tấn | 310.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I10304 | Quặng limonit có hàm lượng 50% | tấn | 380.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I10305 | Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% | tấn | 510.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I104 | Quặng sắt Deluvi | tấn | 165.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I2 | Mangan (Măng-gan) |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I201 | Quặng man gan có hàm lượng Mn≤20% | tấn | 595.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I202 | Quặng man gan có hàm lượng 20% | tấn | 850.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I203 | Quặng man gan có hàm lượng 25% | tấn | 1.150.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I204 | Quặng mangan có hàm lượng 30% | tấn | 1.450.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I205 | Quặng mangan có hàm lượng 35% | tấn | 1.850.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I206 | Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% | tấn | 2.550.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I3 | Titan |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I301 | Quặng titan gốc (ilmenit) |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I30101 | Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10% | tấn | 130.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I30102 | Quặng gốc titan có hàm lượng 10% | tấn | 180.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I30103 | Quặng gốc titan có hàm lượng 15% | tấn | 255.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I30104 | Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20% | tấn | 467.500 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I302 | Quặng titan sa khoáng |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I30201 | Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách | tấn | 1.150.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I30202 | Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan) |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I3020201 | Ilmenit | tấn | 2.275.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I3020202 | Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65% | tấn | 6.800.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I3020203 | Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65% | tấn | 16.500.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I3020204 | Rutil | tấn | 9.350.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I3020205 | Monazite | tấn | 29.750.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I3020206 | Manhectic | tấn | 775.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I3020207 | Xỉ titan | tấn | 12.750.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I3020208 | Các sản phẩm còn lại | tấn | 3.500.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I4 | Vàng |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I401 | Quặng vàng gốc |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I40101 | Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn | tấn | 1.105.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I40102 | Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn | tấn | 1.615.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I40103 | Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn | tấn | 2.200.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I40104 | Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn | tấn | 2.850.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I40105 | Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn | tấn | 3.500.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I40106 | Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn | tấn | 4.150.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I40107 | Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn | tấn | 4.800.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I40108 | Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn | tấn | 5.650.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I402 | Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng | kg | 875.000.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I403 | Tinh quặng vàng |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I40301 | Tinh quặng vàng có hàm lượng 82 | tấn | 187.000.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I40302 | Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn | tấn | 212.500.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I5 | Đất hiếm |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I501 | Quặng đất hiếm có hàm lượng TR2O3≤1% | tấn | 102.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I502 | Quặng đất hiếm có hàm lượng 1% tấn 161.500 I503 Quặng đất hiếm có hàm lượng 2% tấn 230.000 I504 Quặng đất hiếm có hàm lượng 3% tấn 310.000 I505 Quặng đất hiếm có hàm lượng 4% tấn 390.000 I506 Quặng đất hiếm có hàm lượng 5% tấn 595.000 I507 Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR2O3 tấn 1.275.000 I6 Bạc, thiếc I602 Bạc kg 17.600.000 I603 Thiếc I60301 Quặng thiếc gốc I6030101 Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2% tấn 1.088.000 I6030102 Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4% tấn 1.535.000 I6030103 Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6% tấn 2.045.000 I6030104 Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8% tấn 2.555.000 I6030105 Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1% tấn 3.091.000 I60302 Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc) tấn 187.000.000 I60303 Thiếc kim loại tấn 287.500.000 I7 Wolfram, Antimoan I701 Wolfram I70101 Quặng wolfram có hàm lượng 0,1% tấn 1.572.500 I70102 Quặng wolfram có hàm lượng 0,3% tấn 2.354.500 I70103 Quặng wolfram có hàm lượng 0,5% tấn 3.527.500 I70104 Quặng wolfram có hàm lượng 0,7% tấn 4.610.000 I70105 Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1% tấn 5.577.000 I702 Antimoan I70201 Antimoan kim loại tấn 110.000.000 I70202 Quặng Antimoan I7020201 Quặng antimoan có hàm lượng Sb≤5% tấn 7.335.000 I7020202 Quặng antimoan có hàm lượng 5 tấn 12.240.000 I7020203 Quặng antimoan có hàm lượng 10% tấn 17.265.000 I7020204 Quặng antimoan có hàm lượng 15% tấn 24.440.000 I7020205 Quặng antimoan có hàm lượng Sb>20% tấn 31.625.000 I8 Chì, kẽm I801 Chì, kẽm kim loại tấn 41.000.000 I802 Tinh quặng chì, kẽm I80201 Tinh quặng chì I8020101 Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% tấn 14.025.000 I8020102 Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% tấn 20.035.000 I80202 Tinh quặng kẽm I8020201 Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% tấn 4.500.000 I8020202 Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% tấn 6.000.000 I803 Quặng chì; kẽm I80301 Quặng chì kẽm hàm lượng Pb Zn<5% Tấn 680.000 I80302 Quặng chì kẽm hàm lượng 5%≤Pb Zn<10% Tấn 1.130.000 I80303 Quặng chì kẽm hàm lượng 10%≤Pb Zn<15% Tấn 1.600.000 I80304 Quặng chì kẽm hàm lượng Pb Zn≥15% Tấn 2.057.000 I9 Nhôm, Bouxite I901 Quặng bouxite trầm tích tấn 64.000 I902 Quặng bouxite laterit tấn 325.000 I10 Đồng I1001 Quặng đồng I100101 Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5% tấn 586.000 I100102 Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu <1% tấn 1.165.000 I100103 Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2% tấn 1.946.000 I100104 Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3% tấn 2.750.000 I100105 Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4% tấn 3.665.000 I100106 Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5% tấn 4.810.000 I100107 Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5% tấn 6.050.000 I1002 Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu<20% tấn 18.150.000 I1003 Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥ 20% (Trừ sản phẩm công nghiệp) tấn 22.400.000 I11 Niken (Quặng Niken) I1101 Quặng niken có hàm lượng Ni<0,5% Tấn 469.500 I1102 Quặng niken có hàm lượng 0,5 ≤Ni <0,75% Tấn 838.500 I1103 Quặng niken có hàm lượng 0,75 ≤Ni <1% Tấn 1.173.500 I1104 Quặng niken có hàm lượng 1 ≤Ni <1,25% Tấn 1.509.000 I1105 Quặng niken có hàm lượng 1,25 ≤Ni <1,5% Tấn 1.844.500 I1106 Quặng niken có hàm lượng 1,5 ≤Ni <1,75% Tấn 2.179.500 I1107 Quặng niken có hàm lượng 1,75 ≤Ni <2% Tấn 2.515.000 I12 Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-di (vanadi) I1201 Molipden tấn 3.150.000 I13 Khoáng sản kim loại khác I1301 Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20% tấn 12.550.000 I1302 Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40% tấn 3.300.000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Phú Yên)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
II | Khoáng sản không kim loại |
|
|
II1 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 60.000 |
II2 | Đá, sỏi |
|
|
II201 | Sỏi |
|
|
II20101 | Sạn trắng | m3 | 440.000 |
II20102 | Các loại cuội, sỏi, sạn khác | m3 | 204.000 |
II202 | Đá |
|
|
II20201 | Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
II2020101 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2 | m3 | 1.000.000 |
II2020102 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 | m3 | 2.000.000 |
II2020103 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6 m2 | m3 | 6.000.000 |
II2020104 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01 m2 | m3 | 8.000.000 |
II2020105 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên | m3 | 10.000.000 |
II20202 | Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) | m3 |
|
II2020201 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4 m3 | m3 | 1.000.000 |
II2020202 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4 m3 đến dưới 1 m3 | m3 | 2.000.000 |
II2020203 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1 m3 đến dưới 3 m3 | m3 | 3.000.000 |
II2020204 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3 | m3 | 4.000.000 |
II20203 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
II2020301 | Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | m3 | 100.000 |
II2020302 | Đá hộc | m3 | 150.000 |
II2020303 | Đá cấp phối | m3 | 200.000 |
II2020304 | Đá dăm các loại | m3 | 240.000 |
II2020305 | Đá lô ca | m3 | 200.000 |
II2020306 | Đá chẻ | m3 | 400.000 |
II2020307 | Đá bụi, mạt đá | m3 | 80.000 |
II20204 | Đá bazan dạng cục, cột (trụ) | m3 | 1.500.000 |
II3 | Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
II301 | Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 90.000 |
II302 | Đá sản xuất xi măng |
|
|
II30201 | Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 127.500 |
II30202 | Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 76.500 |
II30203 | Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
II3020301 | Đá puzolan (khoáng sản khai thác) | m3 | 110.000 |
II3020302 | Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) | m3 | 52.500 |
II3020303 | Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) | m3 | 52.500 |
II3020304 | Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác) | tấn | 127.500 |
III4 | Đá hoa trắng |
|
|
II401 | Đá hoa trắng kích thước ≥0,4 m3 sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng | m3 | 450.000 |
II402 | Đá hoa trắng dạng khối (≥0,4 m3) để xẻ làm ốp lát |
|
|
II40201 | Loại 1 - trắng đều | m3 | 16.500.000 |
II40202 | Loại 2 - vân vệt | m3 | 12.750.000 |
II40203 | Loại 3 - màu xám hoặc màu khác | m3 | 8.500.000 |
II403 | Đá hoa trắng dạng khối (<0,4 m3) để xẻ làm ốp lát | m3 | 3.450.000 |
II404 | Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat | m3 | 340.000 |
II405 | Đá hoa trắng < 0,4m3 để chế tác mỹ nghệ | m3 | 1.380.000 |
II406 | Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo | m3 | 300.000 |
II5 | Cát |
|
|
II501 | Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) | m3 | 68.000 |
II502 | Cát xây dựng |
|
|
II50201 | Cát đen dùng trong xây dựng | m3 | 85.000 |
II50202 | Cái vàng dùng trong xây dựng | m3 | 245.000 |
II503 | Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 105.000 |
II6 | Cát làm thủy tinh | m3 | 297.500 |
II7 | Đất làm gạch, ngói | m3 | 170.000 |
II8 | Đá Granite |
|
|
II801 | Đá Granite màu ruby | m3 | 7.000.000 |
II802 | Đá Granite màu đỏ | m3 | 5.100.000 |
II803 | Đá Granite màu tím, trắng | m3 | 2.125.000 |
II804 | Đá Granite màu khác | m3 | 3.400.000 |
II805 | Đá gabro và diorit | m3 | 4.250.000 |
II806 | Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) | m3 | 900.000 |
II807 | Đá Granite bán phong hóa | m3 | 59.000 |
II9 | Sét chịu lửa |
|
|
II901 | Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng | tấn | 323.000 |
II902 | Sét chịu lửa các màu còn lại | tấn | 153.000 |
II10 | Dolomite, quartzite |
|
|
II1001 | Dolomite |
|
|
II100101 | Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng | m3 | 382.500 |
II100102 | Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II100104) |
|
|
II10010201 | Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2 | m3 | 3.400.000 |
II10010202 | Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2 | m3 | 6.800.000 |
II10010203 | Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1 m2 | m3 | 9.000.000 |
II10010204 | Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1 m2 trở lên | m3 | 11.000.000 |
II100103 | Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp | m3 | 170.000 |
II100104 | Đá Dolomite màu vân gỗ | m3 | 24.000.000 |
II1002 | Quarzite |
|
|
II100201 | Quặng Quarzite thường | tấn | 136.000 |
II100202 | Quặng Quarzite (thạch anh tinh thể) | tấn | 255.000 |
II100203 | Đá Quarzite (sử dụng áp điện) | tấn | 1.650.000 |
II1003 | Pyrophylit |
|
|
II100301 | Pyrophylit (khoáng sản khai thác) | tấn | 118.000 |
II100302 | Pyrophilit có hàm lượng 25% | tấn | 185.000 |
II100303 | Pyrophilit có hàm lượng 30% | tấn | 400.000 |
II100304 | Pyrophilit có hàm lượng AL203>33% | tấn | 518.000 |
II11 | Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Kelspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
II1101 | Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) | tấn | 255.000 |
II1102 | Cao lanh đã rây | tấn | 680.000 |
II1103 | Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) | tấn | 297.500 |
II1104 | Fenspat phong hóa | Tấn | 75.000 |
II12 | Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
|
II1201 | Mica |
|
|
II120101 | Mica | tấn | 1.400.000 |
II120102 | Sericite | tấn | 385.000 |
II120103 | Đá phiến sericite thu hồi từ khai thác sericite | tấn | 140.000 |
II1202 | Thạch anh kỹ thuật |
|
|
II120201 | Thạch anh kỹ thuật | tấn | 275.000 |
II120202 | Thạch anh bột | tấn | 1.275.000 |
II120203 | Thạch anh hạt | tấn | 1.650.000 |
II13 | Pirite, phosphorite | tấn |
|
II1302 | Quặng phosphorite |
|
|
II130201 | Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5<20% | tấn | 425.000 |
II130202 | Quặng Phosphorite có hàm lượng 20%≤P2O5<30% | tấn | 550.000 |
II130203 | Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5≥30% | tấn | 700.000 |
II14 | Apatit |
|
|
II1401 | Apatit loại I |
|
|
II140101 | Apatit loại I dạng cục | tấn | 1.550.000 |
II140102 | Apatit loại I dạng bột | tấn | 1.150.000 |
II1402 | Apatit loại II | tấn | 975.000 |
II1403 | Apatit loại III | tấn | 425.000 |
II1404 | Apatit loại tuyển | tấn | 1.250.000 |
II15 | Secpentin (Quặng secpentin) | tấn | 137.500 |
II16 | Than antraxit hầm lò |
|
|
II1601 | Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục-15) | tấn | 1.436.600 |
II1602 | Than cục |
|
|
II160201 | Than cục 1a, 1b, 1c | tấn | 3.380.000 |
II160202 | Than cục 2a, 2b | tấn | 3.740.000 |
II160203 | Than cục 3a, 3b | tấn | 3.793.000 |
II160204 | Than cục 4a, 4b | tấn | 4.135.000 |
II160205 | Than cục 5a, 5b | tấn | 3.705.000 |
II160206 | Than cục don 6a, 6b, 6c | tấn | 3.020.000 |
II160207 | Than cục don 7a, 7b, 7c | tấn | 1.640.000 |
II160208 | Than cục don 8a, 8b, 8c | tấn | 970.000 |
II1603 | Than cám |
|
|
II160301 | Than cám 1 | tấn | 2.865.000 |
II160302 | Than cám 2 | tấn | 2.985.000 |
II160303 | Than cám 3a, 3b, 3c | tấn | 2.720.000 |
II160304 | Than cám 4a, 4b | tấn | 2.075.000 |
II160305 | Than cám 5a, 5b | tấn | 1.640.000 |
II160306 | Than cám 6a, 6b | tấn | 1.295.000 |
II160307 | Than cám 7a, 7b, 7c | tấn | 975.000 |
II1604 | Than bùn |
|
|
II160401 | Than bùn tuyển 1a, 1b | tấn | 885.000 |
II160402 | Than bùn tuyển 2a, 2b | tấn | 800.000 |
II160403 | Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c | tấn | 655.000 |
II160404 | Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c | tấn | 565.000 |
II17 | Than antraxit lộ thiên |
|
|
II1701 | Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục - 15) | tấn | 1.435.000 |
II1702 | Than cục |
|
|
II170201 | Than cục 1a, 1b, 1c | tấn | 3.380.000 |
II170202 | Than cục 2a, 2b | tấn | 3.740.000 |
II170203 | Than cục 3a, 3b | tấn | 3.793.000 |
II170204 | Than cục 4a, 4b | tấn | 4.135.000 |
II170205 | Than cục 5a, 5b | tấn | 3.705.000 |
II170206 | Than cục don 6a, 6b, 6c | tấn | 3.020.000 |
II170207 | Than cục don 7a, 7b, 7c | tấn | 1.640.000 |
II170208 | Than cục don 8a, 8b, 8c | tấn | 970.000 |
II1703 | Than cám |
|
|
II170301 | Than cám 1 | tấn | 2.865.000 |
II170302 | Than cám 2 | tấn | 2.985.000 |
II170303 | Than cám 3a, 3b, 3c | tấn | 2.720.000 |
II170304 | Than cám 4a, 4b | tấn | 2.075.000 |
II170305 | Than cám 5a, 5b | tấn | 1.640.000 |
II170306 | Than cám 6a, 6b | tấn | 1.295.000 |
II170307 | Than cám 7a, 7b, 7c | tấn | 975.000 |
II1704 | Than bùn |
|
|
II170401 | Than bùn tuyển 1a, 1b | tấn | 885.000 |
II170402 | Than bùn tuyển 2a, 2b | tấn | 800.000 |
II170403 | Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c | tấn | 655.000 |
II170404 | Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c | tấn | 565.000 |
II18 | Than nâu, than mỡ |
|
|
II1801 | Than nâu | tấn | 760.000 |
II1802 | Than mỡ |
|
|
II180201 | Than mỡ có độ tro khô Ak ≤ 40% | tấn | 2.125.000 |
II180202 | Than mỡ có độ tro khô Ak > 40% | tấn | 1.330.000 |
II19 | Than khác |
|
|
II1901 | Than bùn | tấn | 340.000 |
II1902 | Than bùn tuyển khác | tấn | 156.400 |
II1903 | Than bã sàng | tấn | 238.000 |
II1904 | Xít thải than | tấn | 221.000 |
II1905 | Than cám trong than nguyên khai 0-15 mm | tấn | 1.76T500 |
II1906 | Than cám trong than nguyên khai 15-100 mm | tấn | 2.651.000 |
II20 | Kim cương, rubi, sapphire |
|
|
II2001 | Rubi thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng |
| 880.000.000 |
II2002 | Sapphire thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng | kg | 880.000.000 |
II2003 | Corindon thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng |
| 880.000.000 |
II22 | Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz | kg |
|
II2201 | Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc | viên | 660.000 |
II23 | Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; birusa; nefrite |
|
|
II2301 | Thạch anh ám khói, trung suốt, tóc | tấn | 880.000.000 |
II2302 | Anmetit (thạch anh tím) | tấn | 1.100.000.000 |
II2303 | Thạch anh tinh thể khác | tấn | 27.500.000 |
II24 | Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
II2401 | Barit |
|
|
II240101 | Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 < 20% | tấn | 60.000 |
II240102 | Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4 < 40% | tấn | 205.000 |
II240103 | Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4 < 60% | tấn | 450.000 |
II240104 | Tinh quặng Barit hàm lượng 60%≤BaSO4<70% | tấn | 700.000 |
II240105 | Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4≥70% | tấn | 900.000 |
II2402 | Fluorit |
|
|
II240201 | Quặng Fluorit khai thác hàm lượng CaF2 < 20% | tấn | 107.500 |
II240202 | Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 20% ≤ CaF2 < 30% | tấn | 350.000 |
II240203 | Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 30% ≤ CaF2 < 50% | tấn | 1.500.000 |
II240204 | Quặng Fluorit có hàm lượng 50%≤CaF2<70% | tấn | 2.750.000 |
II240205 | Quặng Fluorit có hàm lượng 70%≤CaF2<90% | tấn | 3.250.000 |
II2403 | Quặng Diatomite khai thác | tấn | 210.000 |
II2404 | Graphit |
|
|
II240401 | Quặng Graphit khai thác | tấn | 660.000 |
II240402 | Tinh quặng Graphit | tấn | 7.300.000 |
II2405 | Quặng Tacl (Tale) |
|
|
II240501 | Quặng Tacl khai thác | tấn | 765.000 |
II240502 | Bột Tacl | tấn | 1.360.000 |
II2406 | Bùn khoáng | tấn | 1.105.000 |
II2407 | Sét Bentonite | m3 | 255.000 |
II2408 | Quặng Silic | tấn | 620.000 |
II2409 | Quặng Magnesit | tấn | 1.062.500 |
II2410 | Đá phong thủy |
|
|
II241101 | Gỗ hoá thạch chiều cao < 20 cm | viên | 1.500.000 |
II241102 | Gỗ hóa thạch chiều cao 20-30 cm | viên | 2.200.000 |
II241103 | Gỗ hóa thạch chiều cao trên 30 cm | viên | 3.300.000 |
II241104 | Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia | kg | 5.500 |
II241105 | Calcite hồng, trắng, xanh | kg | 550.000 |
II241106 | Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long | kg | 550.000 |
II241107 | Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy | tấn | 1.100.000 |
II241108 | Tourmaline đen | viên | 550.000 |
II241109 | Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm | kg | 3.300.000 |
II241110 | Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên | viên | 440.000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Phú Yên)
STT | Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
III | Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
III1 | Gỗ nhóm I |
|
|
III101 | Cẩm lai |
|
|
III10101 | Đường kính (D)<25cm | m3 | 12.500.000 |
III10102 | 25cm≤ D<50cm | m3 | 24.650.000 |
III10103 | D≥ 50 cm | m3 | 33.600.000 |
III102 | Cẩm liên (cà gần) | m3 | 6.205.000 |
III103 | Dáng hương (giáng hương) | m3 | 23.000.000 |
III104 | Du sam | m3 | 21.000.000 |
III105 | Gỗ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
III10501 | D<25cm | m3 | 5.850.000 |
III10502 | 25cm≤D<50cm | m3 | 23.800.000 |
III10503 | D≥50 cm | m3 | 31.600.000 |
III106 | Gụ |
|
|
III10601 | D<25cm | m3 | 5.400.000 |
III10602 | 25cm≤D<50cm | m3 | 11.100.000 |
III10603 | D≥50 cm | m3 | 14.650.000 |
III107 | Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
III10701 | D<25cm | m3 | 3.650.000 |
III10702 | 25cm≤D<50cm | m3 | 7.500.000 |
III10703 | D≥50 cm | m3 | 13.250.000 |
III108 | Hoàng đàn | m3 | 37.500.000 |
III109 | Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) | m3 | 3.400.000.000 |
III110 | Huỳnh đường | m3 | 7.700.000 |
III111 | Hương |
|
|
III11101 | D<25cm | m3 | 6.550.000 |
III11102 | 25cm≤D<50cm | m3 | 16.300.000 |
III11103 | D≥50 cm | m3 | 22.100.000 |
III112 | Hương tía | m3 | 15.400.000 |
III113 | Lát | m3 | 10.450.000 |
III114 | Mun | m3 | 16.000.000 |
III115 | Muồng đen | m3 | 5.610.000 |
III116 | Pơ mu |
|
|
III11601 | D<25cm | m3 | 7.956.000 |
III11602 | 25cm≤D<50cm | m3 | 15.300.000 |
III11603 | D≥50 cm | m3 | 21.000.000 |
III117 | Sơn huyết | m3 | 8.500.000 |
III118 | Trai | m3 | 9.350.000 |
III119 | Trắc |
|
|
III11901 | D<25cm | m3 | 7.400.000 |
III11902 | 25cm≤D<35cm | m3 | 13.450.000 |
III11903 | 35cm≤D<50cm | m3 | 24.800.000 |
III11904 | 50cm≤D<65cm | m3 | 62.815.000 |
III11905 | D≥65cm | m3 | 154.300.000 |
III120 | Các loại khác |
|
|
III12001 | D<25cm | m3 | 5.100.000 |
III12002 | 25cm≤D<35cm | m3 | 8.000.000 |
III12003 | 35cm≤D<50cm | m3 | 11.300.000 |
III12004 | D≥50 cm | m3 | 19.650.000 |
III2 | Gỗ nhóm II |
|
|
III201 | Cẩm xe | m3 | 6.700.000 |
III202 | Đinh (đinh hương) |
|
|
III20201 | D<25cm | m3 | 8.550.000 |
III20202 | 25cm≤D<50cm | m3 | 12.200.000 |
III20203 | D≥50 cm | m3 | 15.000.000 |
III203 | Lim xanh |
|
|
III20301 | D<25cm | m3 | 7.150.000 |
III20302 | 25cm≤D<50cm | m3 | 12.400.000 |
III20303 | D≥50 cm | m3 | 15.000.000 |
III204 | Nghiến |
|
|
III20401 | D<25cm | m3 | 4.300.000 |
III20402 | 25cm≤D<50cm | m3 | 7.750.000 |
III20403 | D≥50 cm | m3 | 10.850.000 |
III205 | Kiền kiền |
|
|
III20501 | D<25cm | m3 | 5.100.000 |
III20502 | 25cm≤D<50cm | m3 | 8.150.000 |
III20503 | D≥50 cm | m3 | 14.150.000 |
III206 | Da Đá | m3 | 5.525.000 |
III207 | Sao xanh | m3 | 6.250.000 |
III208 | Sến | m3 | 8.800.000 |
III209 | Sến mật | m3 | 5.750.000 |
III210 | Sến mủ | m3 | 4.050.000 |
III211 | Táu mật | m3 | 8.900.000 |
III212 | Trai ly | m3 | 12.650.000 |
III213 | Xoay |
|
|
III21301 | D<25cm | m3 | 3.400.000 |
III21302 | 25cm≤D<50cm | m3 | 4.750.000 |
III21303 | D≥50 cm | m3 | 7.250.000 |
III214 | Các loại khác |
|
|
III21401 | D<25cm | m3 | 3.700.000 |
III21402 | 25cm≤D<50cm | m3 | 7.650.000 |
III21403 | D≥50 cm | m3 | 11.250.000 |
III3 | Gỗ nhóm III |
|
|
III301 | Bằng lăng | m3 | 5.000.000 |
III302 | Cà chắc (cà chí) |
|
|
III30201 | D<25cm | m3 | 2.900.000 |
III30202 | 25cm≤D<50cm | m3 | 4.000.000 |
III30203 | D≥50 cm | m3 | 5.100.000 |
III303 | Cà ổi | m3 | 5.500.000 |
III304 | Chò chỉ |
|
|
III30401 | D<25cm | m3 | 3.050.000 |
III30402 | 25cm≤D<50cm | m3 | 4.550.000 |
III30403 | D≥50 cm | m3 | 9.500.000 |
III305 | Chò chai | m3 | 5.500.000 |
III306 | Chua khét | m3 | 5.700.000 |
III307 | Dạ hương | m3 | 6.600.000 |
III308 | Giỗi |
|
|
III30801 | D<25cm | m3 | 7.650.000 |
III30802 | 25cm≤D<50cm | m3 | 11.050.000 |
III30803 | D≥50 cm | m3 | 15.500.000 |
III309 | Dầu gió | m3 | 4.200.000 |
III310 | Huỳnh | m3 | 5.500.000 |
III311 | Re mit | m3 | 4.650.000 |
III312 | Re hương | m3 | 4.950.000 |
III313 | Săng lẻ | m3 | 6.600.000 |
III314 | Sao đen | m3 | 4.650.000 |
III315 | Sao cát | m3 | 3.750.000 |
III316 | Trường mật | m3 | 5.500.000 |
III317 | Trường chua | m3 | 5.500.000 |
III318 | Vền vền | m3 | 4.200.000 |
III319 | Các loại khác |
|
|
III31901 | D<25cm | m3 | 2.050.000 |
III31902 | 25cm≤D<35cm | m3 | 3.650.000 |
III31903 | 35cm≤D<50cm | m3 | 6.100.000 |
III31904 | D≥50 cm | m3 | 7.850.000 |
III4 | Gỗ nhóm IV |
|
|
III401 | Bô bô |
|
|
III40101 | Chiều dài <2m | m3 | 1.800.000 |
III40102 | Chiều dài ≥2m | m3 | 3.200.000 |
III402 | Chặc khế | m3 | 3.750.000 |
III403 | Cóc đá | m3 | 2.350.000 |
III404 | Dầu các loại | m3 | 3.300.000 |
III405 | Re (De) | m3 | 6.500.000 |
III406 | Gội tía | m3 | 6.500.000 |
III407 | Mỡ | m3 | 1.150.000 |
III408 | Sến bo bo | m3 | 3.250.000 |
III409 | Lim sừng | m3 | 3.250.000 |
III410 | Thông | m3 | 2.650.000 |
III411 | Thông lông gà | m3 | 4.950.000 |
III412 | Thông ba lá | m3 | 3.100.000 |
III413 | Thông nàng |
|
|
III41301 | D<35cm | m3 | 1.950.000 |
III41302 | D≥35cm | m3 | 3.800.000 |
III414 | Vàng tâm | m3 | 6.500.000 |
III415 | Các loại khác |
|
|
III41501 | D<25cm | m3 | 1.550.000 |
III41502 | 25cm≤D<35cm | m3 | 2.850.000 |
III41503 | 35cm≤D<50cm | m3 | 4.050.000 |
III41504 | D≥50 cm | m3 | 5.600.000 |
III5 | Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
III501 | Gỗ nhóm V |
|
|
III50101 | Chò xanh | m3 | 5.500.000 |
III50102 | Chò xót | m3 | 2.550.000 |
III50103 | Dải ngựa | m3 | 3.500.000 |
III50104 | Dầu | m3 | 4.150.000 |
III50105 | Dầu đỏ | m3 | 3.500.000 |
III50106 | Dầu đồng | m3 | 3.350.000 |
III50107 | Dầu nước | m3 | 3.300.000 |
III50108 | Lim vang (lim xẹt) | m3 | 4.950.000 |
III50109 | Muồng (Muồng cánh dán) | m3 | 2.050.000 |
III50110 | Sa mộc | m3 | 4.950.000 |
III50111 | Sau sau (Táu hậu) | m3 | 800.000 |
III50112 | Thông hai lá | m3 | 3.250.000 |
III50113 | Các loại khác |
|
|
III5011301 | D<25cm | m3 | 1.530.000 |
III5011302 | 25cm≤D<50cm | m3 | 2.750.000 |
III5011303 | D≥50cm | m3 | 4.950.000 |
III502 | Gỗ nhóm VI |
|
|
III50201 | Bạch đàn | m3 | 2.200.000 |
III50202 | Cáng lò | m3 | 3.300.000 |
III50203 | Chò | m3 | 3.750.000 |
III50204 | Chò nâu | m3 | 4.400.000 |
III50205 | Keo | m3 | 2.200.000 |
III50206 | Kháo vàng | m3 | 2.600.000 |
III50207 | Mận rừng | m3 | 2.050.000 |
III50208 | Phay | m3 | 2.050.000 |
III50209 | Trám hồng | m3 | 2.700.000 |
III50210 | Xoan đào | m3 | 3.400.000 |
III50211 | Sấu | m3 | 10.710.000 |
III50212 | Các loại khác |
|
|
III5021201 | D<25cm | m3 | 1.105.000 |
III5021202 | 25cm≤D<50cm | m3 | 2.300.000 |
III5021203 | D≥50cm | m3 | 4.250.000 |
III503 | Gỗ nhóm VII |
|
|
III50301 | Gáo vàng | m3 | 2.450.000 |
III50302 | Lồng mức | m3 | 2.900.000 |
III50303 | Mò cua (Mù cua/Sữa) | m3 | 2.550.000 |
III50304 | Trám trắng | m3 | 2.650.000 |
III50305 | Vang trứng | m3 | 2.900.000 |
III50306 | Xoan | m3 | 1.700.000 |
III50307 | Các loại khác |
|
|
III5021203 | D<25cm | m3 | 1.150.000 |
III5021203 | 25cm≤D<50cm | m3 | 2.400.000 |
III5021203 | D≥50cm | m3 | 3.750.000 |
III504 | Gỗ nhóm VIII |
|
|
III50401 | Bồ đề | m3 | 1.150.000 |
III50402 | Bộp (đa xanh) | m3 | 4.100.000 |
III50403 | Trụ mỏ | m3 | 920.000 |
III50404 | Các loại khác |
|
|
III5040401 | D<25cm | m3 | 900.000 |
III5040402 | D≥25cm | m3 | 2.380.000 |
III6 | Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
III601 | Cành, ngọn | m3 | bằng 20% giá bán gỗ tương ứng |
III602 | Gốc, rễ | m3 | bằng 40% giá bán gỗ tương ứng |
III7 | Củi 5 | Ste = 0,7m3 | 595.000 |
III8 | Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
III801 | Tre |
|
|
III80101 | D<5cm | cây | 9.350 |
III80102 | 5cm≤D<6cm | cây | 15.300 |
III80103 | 6cm≤D<10cm | cây | 25.500 |
III80104 | D≥10 cm | cây | 35.000 |
III802 | Trúc | cây | 8.500 |
III803 | Nứa |
|
|
III80301 | D<7cm | cây | 3.400 |
III80302 | D≥7cm | cây | 6.800 |
III804 | Mai |
|
|
III80401 | D<6cm | cây | 15.300 |
III80402 | 6cm≤D<10cm | Cấy | 25.500 |
III80403 | D≥10 cm | cây | 35.000 |
III805 | Vầu |
|
|
III80501 | D<6cm | cây | 9.350 |
III80502 | 6cm≤D<10cm | cây | 17.850 |
III80503 | D≥10 cm | cây | 23.500 |
III806 | Tranh | cây |
|
III807 | Giang | cây |
|
III80701 | D<6cm | cây | 5.100 |
III80702 | 6cm≤D<10cm | cây | 8.500 |
III80703 | D≥10 cm | cây | 15.300 |
III808 | Lồ ô |
|
|
III80801 | D<6cm | cây | 6.800 |
III80802 | 6cm≤D<10cm | cây | 12.750 |
III80803 | D≥10 cm | cây | 17.500 |
III9 | Trầm hương, kỳ nam |
|
|
III901 | Trầm hương |
|
|
III90101 | Loại 1 | kg | 425.000.000 |
III90102 | Loại 2 | kg | 85.000.000 |
III90103 | Loại 3 | kg | 17.000.000 |
III902 | Kỳ nam |
|
|
III90201 | Loại 1 | kg | 885.000.000 |
III90202 | Loại 2 | kg | 654.500.000 |
III10 | Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
III1001 | Hồi |
|
|
III100101 | Tươi | kg | 68.000 |
III110102 | Khô | kg | 90.000 |
III1002 | Quế |
|
|
III100201 | Tươi | kg | 27.500 |
III100202 | Khô | kg | 100.000 |
III1003 | Sa nhân |
|
|
III100301 | Tươi | kg | 127.500 |
III100302 | Khô | kg | 255.000 |
III1004 | Thảo quả |
|
|
III100401 | Tươi |
| 102.000 |
III100402 | Khô | kg | 340.000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Phú Yên)
STT | Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
V | Hải sản tự nhiên |
|
|
IV1 | Ngọc trai, bào ngư, hải sâm |
|
|
IV101 | Ngọc trai |
|
|
IV102 | Bào ngư | kg | 330.000 |
IV103 | Hải sâm | kg | 510.000 |
IV2 | Hải sản tự nhiên khác |
|
|
IV201 | Cá |
|
|
IV20101 | Cá loại 1, 2, 3 | kg | 51.000 |
IV20102 | Cá loại khác | kg | 25.500 |
IV202 | Cua | kg | 185.000 |
IV204 | Mực | kg | 82.500 |
IV205 | Tôm |
|
|
IV20501 | Tôm hùm | kg | 748.000 |
IV20502 | Tôm khác | kg | 127.500 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Phú Yên)
STT | Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
V | Nước thiên nhiên |
|
|
VI | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
V101 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
V10101 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp Quy với Bộ Y tế) | m3 | 325.000 |
V10102 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) | m3 | 775.000 |
V10103 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp | m3 | 1.650.000 |
V10104 | Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... | m3 | 26.000 |
V102 | Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
V10201 | Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 200.000 |
V10202 | Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 750.000 |
V2 | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
V301 | Nước mặt | m3 | 4.000 |
V302 | Nước dưới đất (nước ngầm) | m3 | 6.000 |
V3 | Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
V301 | Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | m3 | 70.000 |
V302 | Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | m3 | 45.000 |
V303 | Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mái, vệ sinh công nghiệp, xây dựng | m3 | 5.000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Phú Yên)
STT | Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
VI | Yến sào thiên nhiên | kg | 51.100.000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Phú Yên)
STT | Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
VII | Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên | tấn | 2.550.000 |
- 1Quyết định 15/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 32/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 3Quyết định 01/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2023
- 4Quyết định 02/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2023
- 5Quyết định 08/2023/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 17/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 49/2022/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 7Quyết định 08/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2023
- 8Quyết định 64/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 9Quyết định 42/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023
- 10Quyết định 14/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 11Quyết định 14/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính Thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo Quyết định 46/2022/QĐ-UBND
- 12Quyết định 42/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2024
- 13Quyết định 02/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2024
- 1Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 2Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 3Luật giá 2012
- 4Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 9Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Quyết định 32/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 14Quyết định 01/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2023
- 15Quyết định 02/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2023
- 16Quyết định 08/2023/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 17/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 17Quyết định 49/2022/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 18Quyết định 08/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2023
- 19Quyết định 64/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 20Quyết định 42/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023
- 21Quyết định 14/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 22Quyết định 14/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính Thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo Quyết định 46/2022/QĐ-UBND
- 23Quyết định 42/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2024
Quyết định 07/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 07/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Tạ Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực