Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2019/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 18 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ THÓC THU THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp ngày 10 tháng 7 năm 1993;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 74/CP ngày 25 tháng 10 năm 1993 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp;

Căn cứ Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 89-TC/TCT ngày 09 tháng 11 năm 1993 Của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 74/CP ngày 25 tháng 10 năm 1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Gia Lai tại Tờ trình số 1812/TTr-CT ngày 12 tháng 12 năm 2018 về việc đề nghị ban hành quyết định về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Gia Lai là 5.500 đồng/kg (bằng chữ: năm ngàn năm trăm đồng/một kilôgam thóc).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28 tháng 01 năm 2019 và thay thế Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Gia Lai.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Tổng cục Thuế;
- Cục kiểm tra VBPL - Bộ Tư pháp:
- T/T Tỉnh ủy. T/T HĐND tỉnh:
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Báo Gia Lai, Đài PTTH tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Lưu: VT, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Đức Hoàng