- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 04 tháng 01 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 5286/TTr-STC ngày 14/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính Doanh nghiệp được công bố tại Quyết định số 3118/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 của UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 04/01//2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Thủ tục: “Thủ tục xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp”
(Mã số TTHC: 3.000214, có 01 quy trình)
Quy trình thực hiện liên thông từ BPMC Sở Tài chính.
Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở Tài chính | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | BPMC (BPMC) | Xem xét thành phần hồ sơ 1.1 Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.2 Trường hợp hồ sơ không phù hợp với quy định: Từ chối tiếp nhận hồ sơ theo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3 Trường hợp hồ sơ đầy đủ: - Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ lên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực (chuyển bước 2) | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01- Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên | Thẩm định, dự thảo văn bản tham mưu đề xuất theo thẩm quyền | - Dự thảo Tờ trình tham mưu UBND tỉnh Quyết định miễn lãi chậm nộp cho doanh nghiệp - Hoặc văn bản (nêu rõ lý do) trả lời doanh nghiệp về hồ sơ miễn lãi chậm nộp chưa đảm bảo đầy đủ nội dung, tài liệu theo quy định; - Hoặc Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ. | 19,0 ngày |
| |
2.1 | Kiểm tra hồ sơ và dự thảo văn bản | Chuyên viên | Kiểm tra hồ sơ, thực hiện theo 03 trường hợp sau: |
| 17,0 ngày |
| |
TH.1 | Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu | Chuyên viên | Dự thảo Tờ trình tham mưu UBND tỉnh quyết định miễn lãi chậm nộp cho doanh nghiệp, chuyển bước 2.2 | Dự thảo Tờ trình tham mưu UBND tỉnh Quyết định miễn lãi chậm nộp cho doanh nghiệp; | 17,0 ngày |
| |
TH.2 | Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo đầy đủ nội dung, tài liệu theo quy định | Chuyên viên | Dự thảo văn bản (nêu rõ lý do) trả lời doanh nghiệp về hồ sơ chưa đầy đủ, không đúng quy định, chuyển bước 2.2 | Dự thảo Văn bản (nêu rõ lý do) trả lời doanh nghiệp về hồ sơ chưa đầy đủ, không đúng quy định | 4,0 ngày |
| |
TH.3 | Trường hợp hồ sơ chưa đủ thành phần hồ sơ theo quy định | Chuyên viên | Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ, chuyển bước 2.2 | Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ; | 1,0 ngày |
| |
2.2 | Xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng | Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản: - Đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt bước 2.3. - Không đồng ý: chuyển lại bước 2.1. | - Dự thảo Tờ trình tham mưu UBND tỉnh Quyết định miễn lãi chậm nộp cho doanh nghiệp - Hoặc Dự thảo văn bản (nêu rõ lý do) trả lời doanh nghiệp về hồ sơ miễn lãi chậm nộp chưa đảm bảo đầy đủ nội dung, tài liệu theo quy định; - Hoặc Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ. | 0,5 ngày |
| |
2.3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt dự thảo văn bản: - Đồng ý: phê duyệt, chuyển phát hành bước 2.4 - Không đồng ý: chuyển lại bước 2.2. | - Tờ trình tham mưu UBND tỉnh Quyết định miễn lãi chậm nộp cho doanh nghiệp - Hoặc văn bản (nêu rõ lý do) trả lời doanh nghiệp về hồ sơ miễn lãi chậm nộp chưa đảm bảo đầy đủ nội dung, tài liệu theo quy định; - Hoặc Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ. | 0,5 ngày |
| |
2.4 | Phát hành | Văn thư | Văn thư lấy số, phát hành văn bản đi, chuyển BPMC, cụ thể: - Trường hợp “Tờ trình tham mưu UBND tỉnh”: Chuyển bước 2.5. - Trường hợp văn bản (nêu rõ lý do) trả lời doanh nghiệp về hồ sơ miễn lãi chậm nộp chưa đảm bảo đầy đủ nội dung, tài liệu theo quy định hoặc Thông báo bổ sung hồ sơ: Chuyển bước 4 | - Tờ trình tham mưu UBND tỉnh Quyết định miễn lãi chậm nộp cho doanh nghiệp - Hoặc văn bản (nêu rõ lý do) trả lời doanh nghiệp về hồ sơ miễn lãi chậm nộp chưa đảm bảo đầy đủ nội dung, tài liệu theo quy định; - Hoặc Thông báo bổ sung hồ sơ. | 0,5 ngày |
| |
2.5 | Chuyển hồ sơ | BPMC | Chuyển hồ sơ trên hệ thống một cửa tỉnh đến BPMC UBND tỉnh, chuyển bước 3. | - Tờ trình tham mưu UBND tỉnh Quyết định miễn lãi chậm nộp cho doanh nghiệp | 0,5 ngày |
| |
UBND tỉnh | Bước 3 | Phê duyệt Quyết định |
| 10,0 ngày |
| ||
3.1 | Tiếp nhận hồ sơ | BPMC UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Công chức được giao xử lý hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Tờ trình tham mưu UBND tỉnh Quyết định miễn lãi chậm nộp cho doanh nghiệp | 0,5 ngày |
| |
3.2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Xử lý hồ sơ theo quy định (kể cả hồ sơ nhận lại do chuyển trả): - Trường hợp nội dung tham mưu đạt yêu cầu: Quyết định miễn lãi chậm nộp cho doanh nghiệp; chuyển bước 3.3. - Trường hợp nội dung tham mưu chưa đạt yêu cầu: dự thảo văn bản chuyển trả lại Sở Tài chính, chuyển bước 3.3. - Trường hợp có ý khác với ý kiến của Sở Tài chính (kể cả hồ sơ điều chỉnh nhận lại do chuyển trả): dự thảo lại Quyết định miễn lãi chậm nộp cho doanh nghiệp phù hợp với ý kiến thẩm tra, chuyển bước 4.3. | - Dự thảo Quyết định miễn lãi chậm nộp cho doanh nghiệp; - Hoặc Dự thảo Văn bản chuyển trả lại Sở Tài chính | 5,5 ngày |
| |
3.3 | Kiểm tra hồ sơ | Lãnh đạo Phòng; | Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản: - Đồng ý: Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. Chuyển bước 3.4 - Không đồng ý: chuyển lại bước 3.2. | - Dự thảo Quyết định miễn lãi chậm nộp cho doanh nghiệp; - Hoặc Dự thảo Văn bản chuyển trả lại Sở Tài chính | 1,0 ngày |
| |
3.4 | Xét duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xét duyệt nội dung dự thảo văn bản: - Đồng ý: Trình Lãnh đạo UBND tỉnh chuyển bước 3.5 - Không đồng ý: chuyển lại bước 3.3. | - Dự thảo Quyết định miễn lãi chậm nộp cho doanh nghiệp; - Hoặc Dự thảo Văn bản chuyển trả lại Sở Tài chính | 1,0 ngày |
| |
3.5 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Đồng ý: Ký duyệt, chuyển phát hành; - Không đồng ý: Chuyển lại Bước 3.4 | - Quyết định miễn lãi chậm nộp cho doanh nghiệp; - Hoặc Văn bản chuyển trả lại Sở Tài chính | 1,0 ngày |
| |
3.6 | Phát hành | Văn thư | Lấy sổ, đóng dấu phát hành văn bản đi, chuyển kết quả của UBND tỉnh về BPMC UBND tỉnh. | - Quyết định miễn lãi chậm nộp cho doanh nghiệp; - Hoặc Văn bản chuyển trả lại Sở Tài chính | 0,5 ngày |
| |
3.7 | Chuyển kết quả | BPMC | chuyển kết quả của UBND tỉnh về BPMC Sở Tài chính. | - Quyết định miễn lãi chậm nộp cho doanh nghiệp; - Hoặc Văn bản chuyển trả lại Sở Tài chính | 0,5 ngày |
| |
Sở Tài chính | Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ | BPMC | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND tỉnh: Trường hợp là Quyết định miễn lãi chậm nộp cho doanh nghiệp: chuyển bước 5 Trường hợp là Văn bản chuyển trả lại Sở Tài chính: chuyển lại bước 2 (lặp lại quy trình). | - Quyết định miễn lãi chậm nộp cho doanh nghiệp; - Hoặc Văn bản chuyển trả lại Sở Tài chính. | 0,5 ngày |
|
Bước 5 | Giao trả kết quả | BPMC | - Giao trả kết quả cho doanh nghiệp và gửi Bộ Tài chính theo quy định (trường hợp là Quyết định miễn lãi). - Chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ liên quan. - Kết thúc quy trình. | - Quyết định miễn lãi chậm nộp cho doanh nghiệp; - Văn bản (nêu rõ lý do) trả lời doanh nghiệp về hồ sơ miễn lãi chậm nộp chưa đảm bảo đầy đủ nội dung, tài liệu theo quy định; - Thông báo bổ sung hồ sơ. | 0 ngày |
| |
Hồ sơ được lưu tại Văn phòng Sở Tài chính theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) - Văn bản chuyển trả lại Sở Tài chính (nếu có) - Tờ trình tham mưu UBND tỉnh - Quyết định miễn lãi chậm nộp cho doanh nghiệp - Văn bản (nêu rõ lý do) trả lời doanh nghiệp về hồ sơ miễn lãi chậm nộp chưa đảm bảo đầy đủ nội dung, tài liệu theo quy định; - Các hồ sơ phát sinh khác trong quá trình thực hiện. |
- 1Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực quản lý công sản; tài chính doanh nghiệp, tài chính-ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 2Quyết định 1490/QĐ-UBND phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý giá, đăng ký mã số, tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 2310/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp); bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Lĩnh vực Quản lý giá, Tài chính doanh nghiệp) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Hưng Yên
- 6Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp, Giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực quản lý công sản; tài chính doanh nghiệp, tài chính-ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 6Quyết định 1490/QĐ-UBND phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý giá, đăng ký mã số, tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
- 8Quyết định 2310/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp); bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Lĩnh vực Quản lý giá, Tài chính doanh nghiệp) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 3118/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Hưng Yên
- 11Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp, Giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính Doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 05/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực