Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 03 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định công bố, công khai thủ tục hành chính và chế độ báo cáo tình hình, kết quả thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm nhập các thủ tục hành chính mới được công bố vào Hệ thông thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.

Điều 3. UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế có trách nhiệm niêm yết, công khai thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục KSTTHC (Bộ Tư pháp);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TP, NV, TT&TT, KHCN;
- Các PCVP và các CV;
- Lưu: VT, KNNV.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Cao

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 05 /QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ.

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQLPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh ( 05 thủ tục hành chính)

 

 

1. Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

2. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

3. Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

4. Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

5. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

II

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

( 19 thủ tục hành chính)

Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

 

1. Thủ tục đăng ký hợp tác xã

2. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

3. Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã.

4. Đăng ký khi hợp tác xã chia

5. Đăng ký khi hợp tác xã tách

6. Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

7. Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

8. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)

9. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)

10. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

11. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

12. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

13. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

14. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

15. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

16. Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

17. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

18. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

19. Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

III. Lĩnh vực đấu thầu (36 thủ tục hành chính)

 

Mục 1: Lựa chọn nhà đầu tư (15 thủ tục hành chính)

 

 

 

1. Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

2. Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư

3. Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

4. Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

5. Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

6. Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư

7. Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

8. Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư.

9. Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn Nhà đầu tư

10. Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư

11. Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn Nhà đầu tư

12. Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư

13. Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư

14. Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư

15. Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Mục 2: Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu ( 21 thủ tục hành chính)

 

 

 

1. Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ

2. Thủ tục Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

3. Thủ tục Lựa chọn nhà thầu qua mạng

4. Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu áp dụng cho tất cả các cấp

5. Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

6. Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp

7. Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hoá

8. Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

9. Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hoá

10. Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật.

11. Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

12. Thủ tục phê duyệt Danh sách ngắn

13. Thủ tục cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu

14. Thủ tục phát hành HSMQT, HSMST, HSMT, HSYC

15. Thủ tục làm rõ HSMT, HSYC

16. Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

17. Làm rõ hồ sơ dự thầu

18. Mở thầu

19. Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn

20. Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu

21. Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu.

 

 

Tổng cộng: 60 thủ tục hành chính, bao gồm 03 lĩnh vực.

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN