- 1Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Nghị định 95-CP năm 1994 về việc thu một phần viện phí
- 3Thông tư liên bộ 14/TTLB năm 1995 hướng dẫn thu một phần viện phí do Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Ban vật giá Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2007/QĐ-UBND | Tân An, ngày 16 tháng 01 năm 2007 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư Liên Bộ số 14/TTLB.YT-TC-LĐTBXH-BVGCP ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội và Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định 95/CP; Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên bộ Y tế, Tài chính, Lao động- Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB.YT-TC-LĐTBXH-BVGCP ngày 30/9/1995 của liên bộ Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội và Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Theo đề nghị của liên Sở Y tế và Sở Tài chính tại tờ trình số 34/TTLS.SYT-STC ngày 09/01/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành biểu giá thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Long An (phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 801/2003/QĐ-UB ngày 25/02/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành biểu giá thu một phần viện phí theo Nghị định số 95/CP; Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 21/6/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc quy định tạm thời mức thu một phần viện phí theo Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ÁP DỤNG CHO NGƯỜI BỆNH ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ VÀ NGOẠI TRÚ, KỂ CẢ NGƯỜI BỆNH CÓ THẺ BHYT
(Kèm theo Quyết định số 05 /2007/QĐ-UBND ngày 16/01/2007)
| ||||||||||||||
|
| Đơn vị tính: Đồng | ||||||||||||
TT | NỘI DUNG | Giá áp dụng | ||||||||||||
BV hạng 2 | BV hạng 3 | BV hạng 4 & PKKV | ||||||||||||
1 | Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa | 3,000 | 2,000 | 1,000 | ||||||||||
2 | Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy, chọn thuốc) | 20,000 | 20,000 |
| ||||||||||
3 | Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X quang) | 30,000 | 20,000 |
| ||||||||||
4 | Khám sức khỏe toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X quang) | 35,000 | 30,000 |
| ||||||||||
5 | Giấy chứng sinh bản 2 (nhì) | 15,000 | 10,000 |
| ||||||||||
6 | Chuyển viện | 0,2 lít xăng/km | ||||||||||||
7 | Chuyển viện theo yêu cầu | Xăng thực tế + 70.000 đ | ||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||
|
|
| ||||||||||||
TT | NỘI DUNG | Giá áp dụng |
| |||||||||||
BV hạng 2 | BV hạng 3 | BV hạng 4 & PKKV |
| |||||||||||
1 | Ngày giường bệnh hồi sức, ngày đẻ và 02 ngày sau đẻ | 12,000 | 9,000 | 6,000 |
| |||||||||
2 | Ngày giường bệnh nội khoa: |
|
|
|
| |||||||||
| - Loại 1: Các khoa truyền nhiễm hô hấp, huyết học, ung thu, tim mạch, nhi, tiêu hóa, thận học, ngày thứ 3 sau đẻ, ngày Điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi | 8,000 | 5,000 | 3,000 |
| |||||||||
| - Loại 2: Các khoa cơ, xương, khớp, da liễu, dị ứng, tai mũi họng, mắt, răng hàm mặt, ngoại, phụ sản không mổ | 6,000 | 5,000 | 2,500 |
| |||||||||
| - Loại 3: Các khoa đông y, phục hồi chức năng | 4,000 | 3,000 | 1,500 |
| |||||||||
3 | Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: |
|
|
|
| |||||||||
| - Loại 1: Sau các phẩu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70% | 16,000 |
|
|
| |||||||||
| - Loại 2: Sau các phẩu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25%-70% | 10,000 | 10,000 |
|
| |||||||||
| - Loại 3: Sau các phẩu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25% | 8,000 | 7,000 |
|
| |||||||||
| - Loại 4: Sau các phẩu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% | 6,000 | 5,000 | 3,000 |
| |||||||||
B2: BIỂU GIÁ TỐI ĐA CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ |
|
|
| |||||||||||
TT | NỘI DUNG | Giá áp dụng |
| |||||||||||
BV hạng 2 | BV hạng 3 | BV hạng 4 & PKKV |
| |||||||||||
1 | Một ngày Điều trị hồi sức cấp cứu | 86,000 | 30,000 | 20,000 |
| |||||||||
2 | Một ngày điều trị nội khoa: |
|
|
|
| |||||||||
| 2.1 Các bệnh về máu, ung thư | 50,000 |
|
|
| |||||||||
| 2.2 Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, tim mạch, tiêu hóa, tiết niệu, dị ứng, xưởng khớp, tâm thần, thần kinh, da liễu và những bệnh không mổ về ngoại, phụ sản, mắt, răng hàm mặt, tai mũi họng | 40,000 | 20,000 | 10,000 |
| |||||||||
| 2.3 Đông y, phục hồi chức năng | 20,000 | 15,000 | 10,000 |
| |||||||||
3 | Một ngày điều trị ngoại khoa, bỏng: |
|
|
|
| |||||||||
| 3.1 Sau các phẩu thuật loại 3, bỏng độ 2, dưới 30%, bỏng độ 3, 4 dưới 25% | 50,000 | 30,000 | 20,000 |
| |||||||||
| 3.2 Sau các phẩu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30% | 60,000 | 40,000 | 25,000 |
| |||||||||
| 3.3 Sau các phẩu thuật loại 1, bỏng độ 3, 4 từ 25 - 70% | 80,000 | 60,000 |
|
| |||||||||
| 3.4 Sau các phẩu thuật đặc biệt, bỏng độ 3, 4 trên 70% | 100,000 |
|
|
| |||||||||
| ||||||||||||||
TT | CÁC THỦ THUẬT | Giá áp dụng |
| |||||||||||
| ||||||||||||||
C1 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
| |||||||||||
1 | Thông đái | 6,000 |
| |||||||||||
2 | Thụt tháo phân | 6,000 |
| |||||||||||
3 | Chọc hút hạch | 10,500 |
| |||||||||||
4 | Chọc hút tuyến giáp | 12,000 |
| |||||||||||
5 | Chọc hút màng bụng, màng phổi | 10,500 |
| |||||||||||
6 | Chọc rửa màng phổi, hút kín màng phổi | 45,000 |
| |||||||||||
7 | Rửa bàng quang | 21,000 |
| |||||||||||
8 | Nong niệu đạo, đặt sond niệu đạo | 15,000 |
| |||||||||||
9 | Bóc móng, ngâm tẩm, đốt sùi mào gà | 15,000 |
| |||||||||||
10 | Chạy thận nhân tạo (1 lần) | 225,000 |
| |||||||||||
11 | Thẩm phân phúc mạc | 225,000 |
| |||||||||||
12 | Sinh thiết da | 15,000 |
| |||||||||||
13 | Sinh thiết hạch, cơ | 15,000 |
| |||||||||||
14 | Sinh thiết tủy xương | 30,000 |
| |||||||||||
15 | Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch | 30,000 |
| |||||||||||
16 | Sinh thiết ruột | 30,000 |
| |||||||||||
17 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang | 45,000 |
| |||||||||||
18 | Soi ổ bụng +/- sinh thiết | 30,000 |
| |||||||||||
19 | Soi dạ dày +/- sinh thiết | 30,000 |
| |||||||||||
20 | Nội soi đại tràng +/- sinh thiết | 45,000 |
| |||||||||||
21 | Soi trực tràng +/- sinh thiết | 30,000 |
| |||||||||||
22 | Soi bàng quang +/- sinh thiết u bàng quang | 60,000 |
| |||||||||||
23 | Soi BQ tán sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt BQ | 75,000 |
| |||||||||||
24 | Soi thực quản +/- nong hay sinh thiết | 45,000 |
| |||||||||||
25 | Soi phế quản +/- lấy dị vật sinh thiết | 75,000 |
| |||||||||||
26 | Soi thanh quản +/- lấy dị vật | 60,000 |
| |||||||||||
27 | Điều trị tia xạ Cobalt và Rx (1 lần nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) | 15,000 |
| |||||||||||
28 | Chọc dò tuỷ sống | 20,000 |
| |||||||||||
29 | Đặt ống dẫn lưu màng phổi | 65,000 |
| |||||||||||
30 | Mở khí quản | 145,000 |
| |||||||||||
31 | Chọc dò màng tim | 65,000 |
| |||||||||||
32 | Rửa dạ dày | 25,000 |
| |||||||||||
33 | Đốt mụn cóc | 25,000 |
| |||||||||||
34 | Cắt sùi mào gà | 30,000 |
| |||||||||||
35 | Chấm Nitơ, AT | 8,000 |
| |||||||||||
36 | Đốt Hydradenome | 20,000 |
| |||||||||||
37 | Tẩy tàn nhang, nốt ruồi | 30,000 |
| |||||||||||
38 | Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư | 80,000 |
| |||||||||||
39 | Bạch biến | 30,000 |
| |||||||||||
40 | Đốt mắt cá chân nhỏ | 55,000 |
| |||||||||||
41 | Cắt đường rò mông | 95,000 |
| |||||||||||
42 | Lột nhẹ da mặt | 240,000 |
| |||||||||||
43 | Móng quặp | 50,000 |
| |||||||||||
44 | Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ | 40,000 |
| |||||||||||
45 | Sinh thiết thận | 35,000 |
| |||||||||||
46 | Sinh thiết thận dưới siêu âm | 100,000 |
| |||||||||||
47 | Sinh thiết vú | 70,000 |
| |||||||||||
48 | Soi khớp có sinh thiết | 200,000 |
| |||||||||||
49 | Soi màng phổi | 100,000 |
| |||||||||||
50 | Soi thực quản dạ dày gắp giun | 150,000 |
| |||||||||||
51 | Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu | 200,000 |
| |||||||||||
52 | Soi ruột non +/- sinh thiết | 250,000 |
| |||||||||||
53 | Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp | 300,000 |
| |||||||||||
54 | Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu | 255,000 |
| |||||||||||
55 | Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ | 120,000 |
| |||||||||||
56 | Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng | 350,000 |
| |||||||||||
57 | Nội soi tai | 40,000 |
| |||||||||||
58 | Nội soi mũi xoang | 50,000 |
| |||||||||||
59 | Nội soi buồng tử cung để sinh thiết | 100,000 |
| |||||||||||
60 | Nội soi ống mật chủ | 90,000 |
| |||||||||||
61 | Nội soi niệu quản | 90,000 |
| |||||||||||
62 | Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) | 450,000 |
| |||||||||||
63 | Nội soi lồng ngực | 450,000 |
| |||||||||||
64 | Soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) | 450,000 |
| |||||||||||
65 | Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật | 1,000,000 |
| |||||||||||
66 | Đo áp lực đồ bàng quang | 50,000 |
| |||||||||||
67 | Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo | 50,000 |
| |||||||||||
68 | Điện cơ tầng sinh môn | 50,000 |
| |||||||||||
69 | Niệu dòng đồ | 20,000 |
| |||||||||||
70 | Mổ tràng dịch màng tinh hoàn | 80,000 |
| |||||||||||
71 | Cắt bỏ tinh hoàn | 80,000 |
| |||||||||||
72 | Mở rộng miệng lỗ sáo | 30,000 |
| |||||||||||
73 | Chọc hút nang gan qua siêu âm | 50,000 |
| |||||||||||
74 | Chọc hút nang thận qua siêu âm | 50,000 |
| |||||||||||
75 | Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) | 100,000 |
| |||||||||||
76 | Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ) | 1,200,000 |
| |||||||||||
77 | Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hóa học) | 500,000 |
| |||||||||||
78 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 400,000 |
| |||||||||||
79 | Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 400,000 |
| |||||||||||
80 | Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml) | 1,000,000 |
| |||||||||||
81 | Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) | 65,000 |
| |||||||||||
82 | Đặt catheter động mạch quay | 250,000 |
| |||||||||||
83 | Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | 400,000 |
| |||||||||||
84 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục | 400,000 |
| |||||||||||
85 | Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim | 200,000 |
| |||||||||||
86 | Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực | 500,000 |
| |||||||||||
87 | Điều trị hạ kali/ canxi máu | 120,000 |
| |||||||||||
88 | Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu | 400,000 |
| |||||||||||
89 | Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp | 100,000 |
| |||||||||||
90 | Thở máy (1 ngày điều trị) | 280,000 |
| |||||||||||
91 | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp | 400,000 |
| |||||||||||
92 | Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn | 500,000 |
| |||||||||||
93 | Giải độc nhiễm cấp ma tuý | 400,000 |
| |||||||||||
94 | Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da | 120,000 |
| |||||||||||
95 | Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) | 1,000,000 |
| |||||||||||
96 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner | 600,000 |
| |||||||||||
97 | Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm | 80,000 |
| |||||||||||
98 | Nội soi dạ dày tá tràng (có hình) | 45,000 |
| |||||||||||
| Y HỌC DÂN TỘC PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
| |||||||||||
1 | Châm cứu | 5,000 |
| |||||||||||
2 | Điện châm | 10,000 |
| |||||||||||
3 | Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) | 10,000 |
| |||||||||||
4 | Chôn chỉ | 7,500 |
| |||||||||||
5 | Xoa bóp, bấm huyệt, kéo nắn cột sống các khớp | 15,000 |
| |||||||||||
6 | Giao thoa | 10,000 |
| |||||||||||
7 | Bàn kéo | 15,000 |
| |||||||||||
8 | Bồn xoay | 10,000 |
| |||||||||||
9 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 10,000 |
| |||||||||||
10 | Tập do cứng khớp | 12,000 |
| |||||||||||
11 | Tập do liệt ngoại biên | 10,000 |
| |||||||||||
12 | Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu | 10,000 |
| |||||||||||
13 | Chẩn đoán điện | 10,000 |
| |||||||||||
14 | Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC | 15,000 |
| |||||||||||
15 | Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC | 10,000 |
| |||||||||||
16 | Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi | 5,000 |
| |||||||||||
17 | Tập với xe đạp tập | 5,000 |
| |||||||||||
18 | Tập với hệ thống ròng rọc | 5,000 |
| |||||||||||
19 | Thủy trị liệu (cả thuốc) | 50,000 |
| |||||||||||
20 | Vật lý trị liệu hô hấp | 10,000 |
| |||||||||||
21 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | 10,000 |
| |||||||||||
22 | Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ | 10,000 |
| |||||||||||
23 | Vật lí trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 10,000 |
| |||||||||||
24 | Tập dưỡng sinh | 7,000 |
| |||||||||||
25 | Điện vi dòng giảm đau | 10,000 |
| |||||||||||
26 | Xoa bóp bằng máy | 10,000 |
| |||||||||||
27 | Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) | 30,000 |
| |||||||||||
28 | Xoa bóp toàn thân (60 phút) | 30,000 |
| |||||||||||
29 | Xông hơi | 15,000 |
| |||||||||||
30 | Giác hơi | 12,000 |
| |||||||||||
31 | Bó êm cẳng tay | 7,000 |
| |||||||||||
32 | Bó êm cẳng chân | 8,000 |
| |||||||||||
33 | Bó êm đùi | 10,000 |
| |||||||||||
34 | Chẩn đoán điện thần kinh cơ | 20,000 |
| |||||||||||
35 | Xoa bóp áp lực hơi | 10,000 |
| |||||||||||
36 | Điện từ trường cao áp | 10,000 |
| |||||||||||
37 | Laser chiếu ngoài | 10,000 |
| |||||||||||
38 | Laser nội mạch | 30,000 |
| |||||||||||
39 | Laser thẩm mỹ | 30,000 |
| |||||||||||
40 | Sóng xung kích điều trị | 25,000 |
| |||||||||||
41 | Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp | 400,000 |
| |||||||||||
42 | Nẹp chỉnh hình trên gối | 600,000 |
| |||||||||||
43 | Nẹp cổ tay-bàn tay | 200,000 |
| |||||||||||
44 | Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng | 700,000 |
| |||||||||||
45 | Giày chỉnh hình | 400,000 |
| |||||||||||
46 | Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân | 800,000 |
| |||||||||||
47 | Nẹp đỡ cột sống cổ | 350,000 |
| |||||||||||
C2 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
| |||||||||||
C2.1 | NGOẠI KHOA |
|
| |||||||||||
1 | Thay bằng / cắt chỉ / tháo bột | 10,000 |
| |||||||||||
2 | Vết thương phần mềm, tổn thương nong dưới 10cm | 25,000 |
| |||||||||||
3 | Vết thương phần mềm, tổn thương nong trên10cm | 40,000 |
| |||||||||||
4 | Vết thương phần mềm, tổn thương sâu dưới 10cm | 40,000 |
| |||||||||||
5 | Vết thương phần mềm, tổn thương sâu trên 10cm | 50,000 |
| |||||||||||
6 | Cắy bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 45,000 |
| |||||||||||
7 | Chích rạch nhọt, áp xe nhỏ, dẫn lưu | 15,000 |
| |||||||||||
8 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay Baryte | 60,000 |
| |||||||||||
9 | Cắt polype trực tràng | 50,000 |
| |||||||||||
10 | Cắt Phymosis | 50,000 |
| |||||||||||
11 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 50,000 |
| |||||||||||
12 | Nắn trật khớp khủy/ khớp xương đòn | 40,000 |
| |||||||||||
13 | Nắn trật khớp vai | 50,000 |
| |||||||||||
14 | Nắn trật khớp khủy/ khớp cổ chân/ khớp gối | 40,000 |
| |||||||||||
15 | Nắn trật khớp háng | 75,000 |
| |||||||||||
16 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống | 80,000 |
| |||||||||||
17 | Nắn, bó bột xương cẳng chân | 50,000 |
| |||||||||||
18 | Nắn, bó bột xương cánh tay | 50,000 |
| |||||||||||
19 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay | 50,000 |
| |||||||||||
20 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay | 40,000 |
| |||||||||||
21 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh | 45,000 |
| |||||||||||
22 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào/ bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoại | 37,500 |
| |||||||||||
23 | Cố định gãy xương sườn | 35,000 |
| |||||||||||
24 | Năn, bó gãy xương đòn | 50,000 |
| |||||||||||
25 | Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mỗ | 50,000 |
| |||||||||||
26 | Nắn, bó gãy xương gót | 50,000 |
| |||||||||||
27 | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 100,000 |
| |||||||||||
28 | Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm | 80,000 |
| |||||||||||
29 | Phẫu thuật nang bao hoạt dịch | 100,000 |
| |||||||||||
30 | Phẫu thuật thừa ngón | 100,000 |
| |||||||||||
31 | Phẫu thuật dính ngón | 200,000 |
| |||||||||||
32 | Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng | 100,000 |
| |||||||||||
33 | Đặt Iradium (lần) | 400,000 |
| |||||||||||
34 | Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch | 1,500,000 |
| |||||||||||
35 | Phẫu thuật vi phẩu dị dạng mạch não | 2,500,000 |
| |||||||||||
36 | Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống | 2,000,000 |
| |||||||||||
37 | Mở thông dạ dày qua nội soi | 2,000,000 |
| |||||||||||
38 | Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi | 1,000,000 |
| |||||||||||
39 | Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm | 2,500,000 |
| |||||||||||
40 | Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng | 1,800,000 |
| |||||||||||
41 | Nong đường mật qua nội soi tá tràng | 1,800,000 |
| |||||||||||
42 | Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng | 2,400,000 |
| |||||||||||
43 | Phẫu thuật trĩ tắc mạch | 28,000 |
| |||||||||||
44 | Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng) | 350,000 |
| |||||||||||
45 | Đặt stent đường mật/ tụy (chưa bao gồm stent) | 650,000 |
| |||||||||||
46 | Đốt sóng cao tầng điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên) | 500,000 |
| |||||||||||
47 | Đốt sóng cao tầng điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo) | 300,000 |
| |||||||||||
48 | Thắt vỡ giãn tỉnh mạch thực quản | 90,000 |
| |||||||||||
49 | Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 1,500,000 |
| |||||||||||
50 | Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 2,000,000 |
| |||||||||||
51 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày | 1,500,000 |
| |||||||||||
52 | Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 1,000,000 |
| |||||||||||
53 | Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) | 500,000 |
| |||||||||||
54 | Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ | 1,000,000 |
| |||||||||||
55 | Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng | 2,000,000 |
| |||||||||||
56 | Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) | 1,500,000 |
| |||||||||||
57 | Phẫu thuật nội soi cắt lách | 2,000,000 |
| |||||||||||
58 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật | 1,500,000 |
| |||||||||||
59 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 1,500,000 |
| |||||||||||
60 | Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP | 1,500,000 |
| |||||||||||
61 | Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) | 1,800,000 |
| |||||||||||
62 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột | 2,000,000 |
| |||||||||||
63 | Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm) | 2,500,000 |
| |||||||||||
64 | Phẫu thuật nội soi cắt gan | 2,000,000 |
| |||||||||||
65 | Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác | 1,500,000 |
| |||||||||||
66 | Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì | 1,000,000 |
| |||||||||||
67 | Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì | 1,000,000 |
| |||||||||||
68 | Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc | 2,000,000 |
| |||||||||||
69 | Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận | 1,500,000 |
| |||||||||||
70 | Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang | 1,000,000 |
| |||||||||||
71 | Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi | 1,000,000 |
| |||||||||||
72 | Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi | 1,500,000 |
| |||||||||||
73 | Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) | 500,000 |
| |||||||||||
74 | Cắt đốt nội soi u lành tiền liệt tuyến qua đường niệu đạo (TORP) | 1,000,000 |
| |||||||||||
75 | Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt | 2,000,000 |
| |||||||||||
76 | Đo các chỉ số niệu động học | 1,000,000 |
| |||||||||||
77 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 1,500,000 |
| |||||||||||
78 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 1,500,000 |
| |||||||||||
79 | Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 5,000,000 |
| |||||||||||
80 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2,400,000 |
| |||||||||||
81 | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 1,000,000 |
| |||||||||||
82 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2,400,000 |
| |||||||||||
83 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2,000,000 |
| |||||||||||
84 | Phẫu thuật tạo hình khớp háng | 1,000,000 |
| |||||||||||
85 | Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) | 1,000,000 |
| |||||||||||
86 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 1,500,000 |
| |||||||||||
87 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 1,000,000 |
| |||||||||||
88 | Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân | 500,000 |
| |||||||||||
89 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào) | 700,000 |
| |||||||||||
90 | Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) | 700,000 |
| |||||||||||
91 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | 1,000,000 |
| |||||||||||
92 | Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo) | 1,500,000 |
| |||||||||||
93 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động | 1,000,000 |
| |||||||||||
94 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động | 1,000,000 |
| |||||||||||
95 | Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương | 600,000 |
| |||||||||||
96 | Tạo hình khí - phế quản | 7,000,000 |
| |||||||||||
97 | Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) | 2,000,000 |
| |||||||||||
98 | Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình | 800,000 |
| |||||||||||
99 | Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1,500,000 |
| |||||||||||
100 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuốn mạch liền | 1,500,000 |
| |||||||||||
101 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1,200,000 |
| |||||||||||
102 | Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 1,500,000 |
| |||||||||||
103 | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1,200,000 |
| |||||||||||
C2.2 | SẢN - PHỤ KHOA |
|
| |||||||||||
1 | Hút điều hòa kinh nguyệt | 20,000 |
| |||||||||||
2 | Nạo sót rau/ nạo buồng TC XNBPBL | 40,000 |
| |||||||||||
3 | Đẻ thường | 150,000 |
| |||||||||||
4 | Đẻ khó | 180,000 |
| |||||||||||
5 | Soi cổ TC | 6,000 |
| |||||||||||
6 | Soi ối | 6,000 |
| |||||||||||
7 | Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc) | 7,500 |
| |||||||||||
8 | Đốt điện cổ tử cung | 20,000 |
| |||||||||||
9 | Áp lạnh cổ tử cung | 20,000 |
| |||||||||||
10 | Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh chất) | 30,000 |
| |||||||||||
11 | Trích ápxe tuyến vú | 50,000 |
| |||||||||||
12 | Cắt bỏ các polyp âm hộ, âm đạo | 50,000 |
| |||||||||||
13 | Làm thuốc âm đạo | 5,000 |
| |||||||||||
14 | Nạo phá thai bệnh lý/ nạo thai do mổ cũ/ nạo thai khô | 100,000 |
| |||||||||||
15 | Hút thai dưới 12 tuần | 80,000 |
| |||||||||||
16 | Nạo phá thai 3 tháng giữa | 280,000 |
| |||||||||||
17 | Nạo hút thai trứng | 70,000 |
| |||||||||||
18 | Hút thai có gây mê tĩnh mạch | 160,000 |
| |||||||||||
19 | Đặt/ tháo dụng cụ tử cung | 15,000 |
| |||||||||||
20 | Khâu vòng cổ tử cung/ tháo vòng khó | 80,000 |
| |||||||||||
21 | Đốt laser cổ tử cung | 20,000 |
| |||||||||||
22 | Tiêm nhân Chorio | 12,000 |
| |||||||||||
23 | Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng trứng | 25,000 |
| |||||||||||
24 | Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào | 150,000 |
| |||||||||||
25 | Chọc ối điều trị đa ối | 35,000 |
| |||||||||||
26 | Khâu rách cùng đồ | 80,000 |
| |||||||||||
27 | Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa | 12,000 |
| |||||||||||
28 | Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê) | 320,000 |
| |||||||||||
29 | Bóc nhân xơ vú | 90,000 |
| |||||||||||
30 | Trích ápxe Bartholin | 90,000 |
| |||||||||||
31 | Bóc nang Bartholin | 110,000 |
| |||||||||||
32 | Triệt sản nam | 100,000 |
| |||||||||||
33 | Triệt sản nữ | 150,000 |
| |||||||||||
34 | Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán | 320,000 |
| |||||||||||
35 | Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 700,000 |
| |||||||||||
36 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 1,000,000 |
| |||||||||||
37 | Phẫu thuật u nang buồng trứng | 500,000 |
| |||||||||||
38 | Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo | 1,000,000 |
| |||||||||||
39 | Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm | 150,000 |
| |||||||||||
40 | Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) | 1,200,000 |
| |||||||||||
41 | Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm | 200,000 |
| |||||||||||
42 | Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa | 700,000 |
| |||||||||||
43 | Phẫu thuật lấy thai (lần 1) | 450,000 |
| |||||||||||
44 | Phẫu thuật lấy thai (lần 2) | 600,000 |
| |||||||||||
45 | Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên) | 700,000 |
| |||||||||||
46 | Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn | 300,000 |
| |||||||||||
47 | Nội xoay thai | 300,000 |
| |||||||||||
48 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung | 500,000 |
| |||||||||||
49 | Chọc hút noãn | 2,500,000 |
| |||||||||||
50 | Kỹ thuật trữ lạnh phôi/ trứng | 1,750,000 |
| |||||||||||
51 | Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi | 1,000,000 |
| |||||||||||
52 | Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI | 2,000,000 |
| |||||||||||
53 | Đo tim thai bằng Doppler | 12,000 |
| |||||||||||
54 | Theo dõi tim thai bằng monitoring | 50,000 |
| |||||||||||
55 | Phẫu thuật nọi soi trong sản phu khoa | 1,500,000 |
| |||||||||||
56 | Thụ tinh nhân tạo IUI | 200,000 |
| |||||||||||
57 | Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy) | 3,000,000 |
| |||||||||||
58 | Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chứa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 3,500,000 |
| |||||||||||
59 | Xin trứng-làm IVF/ ICSI (chứa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 3,500,000 |
| |||||||||||
60 | Phí lưu trữ phôi/ trứng / tinh trùng (01 năm) | 1,000,000 |
| |||||||||||
61 | Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI | 2,500,000 |
| |||||||||||
C2.3 | MẮT |
|
| |||||||||||
1 | Thử thị lực đơn giản | 5,000 |
| |||||||||||
2 | Đo nhãn áp | 4,000 |
| |||||||||||
3 | Đo Javal | 5,000 |
| |||||||||||
4 | Đo thị trường, ám điểm | 5,000 |
| |||||||||||
5 | Thử kính loạn thị | 5,000 |
| |||||||||||
6 | Soi đáy mắt | 10,000 |
| |||||||||||
7 | Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt | 10,000 |
| |||||||||||
8 | Tiêm dưới kết mạc, một mắc | 10,000 |
| |||||||||||
9 | Thông lệ đạo, một mắt | 10,000 |
| |||||||||||
10 | Thông lệ đạo, hai mắt | 15,000 |
| |||||||||||
11 | Lấy dị vật kết mạc, một mắt | 10,000 |
| |||||||||||
12 | Lất dị vật giác mạc nông, một mắt | 20,000 |
| |||||||||||
13 | Lất dị vật giác mạc sâu, một mắc | 40,000 |
| |||||||||||
14 | Mổ mộng đơn, một mắt | 40,000 |
| |||||||||||
15 | Mổ mộng kép, một mắt | 60,000 |
| |||||||||||
16 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách | 50,000 |
| |||||||||||
17 | Chích chắp/ lẹo | 20,000 |
| |||||||||||
18 | Mổ quặm một mi | 25,000 |
| |||||||||||
19 | Mổ quặm hai mi | 30,000 |
| |||||||||||
20 | Mổ quặm ba mi | 40,000 |
| |||||||||||
21 | Mổ quặm bốn mi | 50,000 |
| |||||||||||
22 | Đo khúc xạ máy | 5,000 |
| |||||||||||
23 | Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm | 30,000 |
| |||||||||||
24 | Sắc giác | 15,000 |
| |||||||||||
25 | Điện võng mạc | 28,000 |
| |||||||||||
26 | Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo | 15,000 |
| |||||||||||
27 | Đo thị lực khách quan | 30,000 |
| |||||||||||
28 | Đánh bờ mi | 8,000 |
| |||||||||||
29 | Chữa bỏng mắt do hàn điện | 8,000 |
| |||||||||||
30 | Rửa cùng đồ 1 mắt | 10,000 |
| |||||||||||
31 | Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) | 320,000 |
| |||||||||||
32 | Khoét bỏ nhãn cầu | 320,000 |
| |||||||||||
33 | Nặn tuyến bờ mi | 8,000 |
| |||||||||||
34 | Lấy sạn vôi kết mạc | 8,000 |
| |||||||||||
35 | Đốt lông xiêu | 10,000 |
| |||||||||||
36 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) | 380,000 |
| |||||||||||
37 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) | 440,000 |
| |||||||||||
38 | Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) | 400,000 |
| |||||||||||
39 | Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) | 320,000 |
| |||||||||||
40 | Phẫu thuật tạo mí ( 1 mắt) | 440,000 |
| |||||||||||
41 | Phẫu thuật tạo mí ( 2 mắt) | 560,000 |
| |||||||||||
42 | Phẫu thuật sụp mi ( 1 mắt) | 500,000 |
| |||||||||||
43 | Phẫu thuật lác (2 mắt) | 480,000 |
| |||||||||||
44 | Phẫu thuật lác (1 mắt) | 300,000 |
| |||||||||||
45 | Soi bóng đồng tử | 8,000 |
| |||||||||||
46 | Phẫu thuật cắt bè | 360,000 |
| |||||||||||
47 | Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo | 800,000 |
| |||||||||||
48 | Phẫu thuật cắt bao sau | 225,000 |
| |||||||||||
49 | Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) | 480,000 |
| |||||||||||
50 | Rạch góc tiền phòng | 320,000 |
| |||||||||||
51 | Phẫu thuật cắt màng đồng tử | 225,000 |
| |||||||||||
52 | Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng | 600,000 |
| |||||||||||
53 | Phẫu thuật u mi không vá da | 360,000 |
| |||||||||||
54 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | 480,000 |
| |||||||||||
55 | Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt | 480,000 |
| |||||||||||
56 | Phẫu thuật u kết mạc nông | 200,000 |
| |||||||||||
57 | Phẫu thuật vá da điều trị lật mi | 280,000 |
| |||||||||||
58 | Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 640,000 |
| |||||||||||
59 | Lấy dị vật tiền phòng | 300,000 |
| |||||||||||
60 | Lấy dị vật hốc mắt | 300,000 |
| |||||||||||
61 | Khâu giác mạc đơn thuần | 180,000 |
| |||||||||||
62 | Khâu củng mạc đơn thuần | 220,000 |
| |||||||||||
63 | Khâu củng giác mạc phức tạp | 550,000 |
| |||||||||||
64 | Khâu giác mạc phức tạp | 320,000 |
| |||||||||||
65 | Khâu củng mạc phức tạp | 320,000 |
| |||||||||||
66 | Khâu phục hồi bờ mi | 240,000 |
| |||||||||||
67 | Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt | 400,000 |
| |||||||||||
68 | Chích mủ hốc mắt | 185,000 |
| |||||||||||
69 | Khâu da mi kết mạc bị rách | 240,000 |
| |||||||||||
70 | Cắt bỏ túi lệ | 400,000 |
| |||||||||||
71 | Cắt mộng đơn thuần | 350,000 |
| |||||||||||
72 | Cắt mộng áp Mytomycin | 375,000 |
| |||||||||||
73 | Gọt giác mạc | 345,000 |
| |||||||||||
74 | Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) | 560,000 |
| |||||||||||
75 | Khâu cơ mi | 150,000 |
| |||||||||||
76 | Phủ kết mạc | 280,000 |
| |||||||||||
77 | Cắt u kết mạc không vá | 200,000 |
| |||||||||||
78 | Ghép màng ối điều trị loét giác mạc | 550,000 |
| |||||||||||
79 | Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc | 500,000 |
| |||||||||||
80 | Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lậu liền/ thủng giác mạc | 500,000 |
| |||||||||||
81 | Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân | 450,000 |
| |||||||||||
82 | Quang đông thể mi điều trị Glôcôm | 80,000 |
| |||||||||||
83 | Tạo hình vùng bè bằng Laser | 80,000 |
| |||||||||||
84 | Cắt mống mắt chu biên bằng Laser | 120,000 |
| |||||||||||
85 | Mở bao sau bằng Laser | 120,000 |
| |||||||||||
86 | Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng | 300,000 |
| |||||||||||
87 | Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU | 400,000 |
| |||||||||||
88 | Phẫu thuật lấy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 500,000 |
| |||||||||||
89 | Tháo dầu Silicon phẫu thuật | 250,000 |
| |||||||||||
90 | Điện đông thể mi | 120,000 |
| |||||||||||
91 | Siêu âm điều trị (1 ngày) | 15,000 |
| |||||||||||
92 | Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) | 20,000 |
| |||||||||||
93 | Điện rung mắt quang động | 30,000 |
| |||||||||||
94 | Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức | 30,000 |
| |||||||||||
95 | Lấy huyết thanh đóng ống | 25,000 |
| |||||||||||
96 | Cắt chỉ giác mạc | 10,000 |
| |||||||||||
97 | Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia ß) | 15,000 |
| |||||||||||
98 | Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc | 400,000 |
| |||||||||||
99 | Tách dính mi cầu ghép kết mạc | 600,000 |
| |||||||||||
100 | Phẫu thuật hẹp khe mi | 200,000 |
| |||||||||||
101 | Phẫu thuật tháo cò mi | 50,000 |
| |||||||||||
102 | U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) | 65,000 |
| |||||||||||
103 | U bạch mạch kết mạc | 32,000 |
| |||||||||||
104 | Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Eximer (01 mắt) | 2,000,000 |
| |||||||||||
105 | Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 1,500,000 |
| |||||||||||
106 | Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo) | 1,500,000 |
| |||||||||||
107 | Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) | 1,000,000 |
| |||||||||||
108 | Phẫu thuật cắt móng mắt mắt chu biên | 200,000 |
| |||||||||||
C2.4 | TAI-MŨI-HỌNG |
|
| |||||||||||
1 | Trích rạch A apxe Amidal | 22,500 |
| |||||||||||
2 | Trích rạch A apxe thành sau họng | 30,000 |
| |||||||||||
3 | Cắt Amidal | 40,000 |
| |||||||||||
4 | Chọc rửa xoang hàm (1 lần) | 15,000 |
| |||||||||||
5 | Chọc thông xoang trán/ xoang bướm | 20,000 |
| |||||||||||
6 | Lấy dị vật trong tai | 20,000 |
| |||||||||||
7 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 20,000 |
| |||||||||||
8 | Lấy dị vật trong tai có gây mê | 30,000 |
| |||||||||||
9 | Lấy dị vật trong thực quản đơn giản | 50,000 |
| |||||||||||
10 | Lấy dị vật trong thanh quản | 60,000 |
| |||||||||||
11 | Đốt điện cuống họng/ cất cuốn mũi | 30,000 |
| |||||||||||
12 | Cắt Polype mũi | 40,000 |
| |||||||||||
13 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ | 40,000 |
| |||||||||||
14 | Làm thuốc thanh quản/ tai (không kể tiền thuốc) | 10,000 |
| |||||||||||
15 | Lấy dị vật họng | 16,000 |
| |||||||||||
16 | Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng | 50,000 |
| |||||||||||
17 | Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) | 50,000 |
| |||||||||||
18 | Nhét bấc mũi trước cầm máu | 16,000 |
| |||||||||||
19 | Nhét bấc mũi sau cầm máu | 40,000 |
| |||||||||||
20 | Trích màng nhĩ | 24,000 |
| |||||||||||
21 | Thông vòi nhĩ | 24,000 |
| |||||||||||
22 | Nong vòi nhĩ | 8,000 |
| |||||||||||
23 | Chọc hút dịch vành tai | 12,000 |
| |||||||||||
24 | Chích rạch vành tai | 20,000 |
| |||||||||||
25 | Lấy nút biểu bì ống tay | 10,000 |
| |||||||||||
26 | Hút xoang dưới áp lực | 15,000 |
| |||||||||||
27 | Nâng, nắn sống mũi | 80,000 |
| |||||||||||
28 | Khí dung | 8,000 |
| |||||||||||
29 | Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 12,000 |
| |||||||||||
30 | Nạo VA | 60,000 |
| |||||||||||
31 | Bẻ cuốn mũi | 30,000 |
| |||||||||||
32 | Cắt bỏ đường rò luân nhĩ | 120,000 |
| |||||||||||
33 | Nhét meche mũi | 30,000 |
| |||||||||||
34 | Cắt bỏ thịt thừa nếp tai hai bên | 32,000 |
| |||||||||||
35 | Đốt họng hạt | 15,000 |
| |||||||||||
36 | Chọc hút u nang sàn mũi | 20,000 |
| |||||||||||
37 | Cất polyp ống tai | 16,000 |
| |||||||||||
38 | Sinh thiết vòm mũi họng | 20,000 |
| |||||||||||
39 | Soi thanh quản treo cắt hạt xơ | 100,000 |
| |||||||||||
40 | Soi thanh quản cắt papilloma | 100,000 |
| |||||||||||
41 | Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm | 56,000 |
| |||||||||||
42 | Soi thực quản bằng ống mềm | 56,000 |
| |||||||||||
43 | Đốt Amidan áp lạnh | 80,000 |
| |||||||||||
44 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) | 120,000 |
| |||||||||||
45 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) | 176,000 |
| |||||||||||
46 | Thông vòi nhĩ nội soi | 48,000 |
| |||||||||||
47 | Nong vòi nhĩ nội soi | 48,000 |
| |||||||||||
48 | Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) | 120,000 |
| |||||||||||
49 | Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) | 200,000 |
| |||||||||||
50 | Nội soi Tai Mũi Họng | 100,000 |
| |||||||||||
51 | Mổ sào bào thượng nhĩ | 480,000 |
| |||||||||||
52 | Đo sức cản của mũi | 50,000 |
| |||||||||||
53 | Đo thính lực đơn âm | 24,000 |
| |||||||||||
54 | Đo trên ngưỡng | 28,000 |
| |||||||||||
55 | Đo sức nghe lời | 20,000 |
| |||||||||||
56 | Đo phản xa cơ bàn đạp | 12,000 |
| |||||||||||
57 | Đo nhĩ lượng | 12,000 |
| |||||||||||
58 | Chỉ định dùng máy trợ thính (Hướng dẫn) | 28,000 |
| |||||||||||
59 | Đo OAE (1 lần) | 24,000 |
| |||||||||||
60 | Đo ABR (1 lần) | 100,000 |
| |||||||||||
61 | Phẫu thuật nội soi lấy u/ điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học) | 3,000,000 |
| |||||||||||
62 | Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/ Prothese) | 3,000,000 |
| |||||||||||
63 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ | 7,000,000 |
| |||||||||||
64 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng | 3,000,000 |
| |||||||||||
65 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) | 4,000,000 |
| |||||||||||
66 | Phẫn thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi | 4,000,000 |
| |||||||||||
67 | Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương | 3,000,000 |
| |||||||||||
68 | Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII | 3,000,000 |
| |||||||||||
69 | Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi | 3,000,000 |
| |||||||||||
70 | Phẫu thuật áp xe não do tai | 4,000,000 |
| |||||||||||
71 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/ thanh quản và nạo vét hạch cổ | 3,000,000 |
| |||||||||||
72 | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm | 3,000,000 |
| |||||||||||
73 | Vá lổ tai | 30,000 |
| |||||||||||
74 | Nhọt tai trước, sau | 15,000 |
| |||||||||||
C2.5 | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
| |||||||||||
C2.5.1 | PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG |
|
| |||||||||||
1 | Nhổ răng sữa/ chân răng sữa | 3,000 |
| |||||||||||
2 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | 4,000 |
| |||||||||||
3 | Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân | 8,000 |
| |||||||||||
4 | Nhổ răng số 8 bình thường | 20,000 |
| |||||||||||
5 | Nhổ răng số 8 có biền chứng khích hàm | 30,000 |
| |||||||||||
6 | Nhổ răng số 8 mọc ngầm có mở xương | 40,000 |
| |||||||||||
7 | Bấm gai xương ổ răng | 20,000 |
| |||||||||||
8 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ 1 hàm | 20,000 |
| |||||||||||
9 | Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm | 30,000 |
| |||||||||||
10 | Trích apxe viêm quanh răng | 20,000 |
| |||||||||||
11 | Cắt lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/ 1 hàm | 40,000 |
| |||||||||||
12 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loèt niêm mạc (1 lần) | 20,000 |
| |||||||||||
13 | Phẫu thuật nhổ răng đơn giản | 30,000 |
| |||||||||||
14 | Phẫu thuật nhổ răng khó | 120,000 |
| |||||||||||
15 | Phẫu thuật cắt lợi trùm | 40,000 |
| |||||||||||
16 | Rạch áp xe trong miệng | 35,000 |
| |||||||||||
17 | Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng | 35,000 |
| |||||||||||
18 | Cố định tạm thời gãy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) | 80,000 |
| |||||||||||
19 | Nhổ chân răng | 40,000 |
| |||||||||||
20 | Mổ lấy nang răng | 130,000 |
| |||||||||||
21 | Cắt cuống 1 chân | 100,000 |
| |||||||||||
22 | Nạo túi lợi 1 sextant | 30,000 |
| |||||||||||
23 | Nắn trật khớp thái dương hàm | 20,000 |
| |||||||||||
24 | Lấy u lành dưới 3 cm | 250,000 |
| |||||||||||
25 | Lấy u lành trên 3 cm (Gây tê) | 300,000 |
| |||||||||||
Lấy u lành trên 3 cm (Gây mê) | 400,000 |
| ||||||||||||
26 | Lấy sỏi ống Wharton | 400,000 |
| |||||||||||
27 | Nhổ răng ngầm dưới xương (Gây tê) | 260,000 |
| |||||||||||
Nhổ răng ngầm dưới xương (Gây mê) | 360,000 |
| ||||||||||||
28 | Nhổ răng mọc lạc chổ | 200,000 |
| |||||||||||
29 | Bấm gai xương trên 02 ổ răng | 80,000 |
| |||||||||||
30 | Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả | 80,000 |
| |||||||||||
31 | Cắt, tạo hình môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) | 80,000 |
| |||||||||||
32 | Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng | 130,000 |
| |||||||||||
33 | Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) | 500,000 |
| |||||||||||
34 | Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng | 300,000 |
| |||||||||||
35 | Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên | 100,000 |
| |||||||||||
36 | Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tai tạo mô và xương nhân tạo) | 300,000 |
| |||||||||||
C2.5.2 | ĐIỀU TRỊ RĂNG |
|
| |||||||||||
1 | Hàn răng sữa sâu ngà | 50,000 |
| |||||||||||
2 | Trám bít hố rãnh | 70,000 |
| |||||||||||
3 | Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục | 70,000 |
| |||||||||||
4 | Điều trị tủy răng sữa một chân | 150,000 |
| |||||||||||
5 | Điều trị tủy răng sữa nhiều chân | 200,000 |
| |||||||||||
6 | Chụp thép làm sẵn | 120,000 |
| |||||||||||
7 | Răng sâu ngà | 100,000 |
| |||||||||||
8 | Răng viêm tủy hồi phục | 80,000 |
| |||||||||||
9 | Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 | 210,000 |
| |||||||||||
10 | Điều trị tủy răng số 4, 5 | 240,000 |
| |||||||||||
11 | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới | 500,000 |
| |||||||||||
12 | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên | 500,000 |
| |||||||||||
13 | Điều trị tủy lại | 600,000 |
| |||||||||||
14 | Hàm composite cổ răng | 150,000 |
| |||||||||||
15 | Hàm thẩm mỹ composite (veneer) | 250,000 |
| |||||||||||
16 | Phục hồi thân răng có chốt | 260,000 |
| |||||||||||
17 | Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 700,000 |
| |||||||||||
18 | Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 1,000,000 |
| |||||||||||
| CHỮA SÂU NGÀ, TỦY RĂNG HỒI PHỤC |
|
| |||||||||||
19 | Hàn ximăng | 20,000 |
| |||||||||||
20 | Hàn Amalgame | 25,000 |
| |||||||||||
21 | Nhựa hóa trùng hợp | 30,000 |
| |||||||||||
22 | Nhựa quang trùng hợp | 40,000 |
| |||||||||||
| CHỮA RĂNG VIÊM TỦY KHÔNG HỒI PHỤC |
|
| |||||||||||
23 | Hàn ximăng | 20,000 |
| |||||||||||
24 | Hàn Amalgame | 30,000 |
| |||||||||||
25 | Nhựa hóa trùng hợp | 40,000 |
| |||||||||||
26 | Nhựa quang trùng hợp | 60,000 |
| |||||||||||
| CHỮA RĂNG VIÊM TỦY CHẾT VÀ VIÊM QUANH CUỐN RĂNG NHIỀU CHÂN |
|
| |||||||||||
27 | Hàn ximăng | 25,000 |
| |||||||||||
28 | Hàn Amalgame | 40,000 |
| |||||||||||
29 | Nhựa hóa trùng hợp | 50,000 |
| |||||||||||
30 | Nhựa quang trùng hợp | 70,000 |
| |||||||||||
C2.5.3 | RĂNG GIẢ THÁO LẮP |
|
| |||||||||||
1 | 1 răng | 60,000 |
| |||||||||||
2 | 2 răng | 80,000 |
| |||||||||||
3 | 3 răng | 100,000 |
| |||||||||||
4 | 4 răng | 110,000 |
| |||||||||||
5 | 5 răng | 120,000 |
| |||||||||||
6 | 6 răng | 130,000 |
| |||||||||||
7 | 7 răng | 140,000 |
| |||||||||||
8 | 8 răng | 150,000 |
| |||||||||||
9 | 9 - 12 răng | 180,000 |
| |||||||||||
10 | Từ 13 răng - một hàm toàn bộ | 250,000 |
| |||||||||||
11 | Cả hai hàm | 600,000 |
| |||||||||||
12 | Hàm khung đúc (chưa tính răng) | 400,000 |
| |||||||||||
13 | Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) | 400,000 |
| |||||||||||
C2.5.4 | RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH |
|
| |||||||||||
1 | Răng chốt đơn giản | 60,000 |
| |||||||||||
2 | Răng chốt đúc | 80,000 |
| |||||||||||
3 | Mũ chụp nhựa | 60,000 |
| |||||||||||
4 | Mũ chụp kim loại | 100,000 |
| |||||||||||
5 | Mũ vàng (vàng của bệnh nhân) | 75,000 |
| |||||||||||
6 | Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân) | 150,000 |
| |||||||||||
7 | Điều chỉnh cắn rít răng | 20,000 |
| |||||||||||
8 | Tháo cắt đầu răng | 20,000 |
| |||||||||||
9 | Hàm khung kim loại | 600,000 |
| |||||||||||
10 | Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế) | 3,400,000 |
| |||||||||||
11 | Một đơn vị sứ kim loại | 500,000 |
| |||||||||||
12 | Một đơn vị sứ toàn phần | 800,000 |
| |||||||||||
13 | Một trụ thép | 475,000 |
| |||||||||||
14 | Một chụp thép cầu nhựa | 450,000 |
| |||||||||||
15 | Cầu nhựa 3 đơn vị | 150,000 |
| |||||||||||
16 | Cầu sứ kim loại 3 đơn vị | 1,400,000 |
| |||||||||||
C2.5.5 | NẮN CHỈNH RĂNG |
|
| |||||||||||
1 | Hàm dự phòng loại tháo lắp | 385,000 |
| |||||||||||
2 | Hàm dự phòng loại gắn chặt | 650,000 |
| |||||||||||
3 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) | 1,950,000 |
| |||||||||||
4 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask) | 2,500,000 |
| |||||||||||
5 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản | 700,000 |
| |||||||||||
6 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp | 1,150,000 |
| |||||||||||
7 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng | 3,000,000 |
| |||||||||||
8 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản | 4,900,000 |
| |||||||||||
9 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm | 6,000,000 |
| |||||||||||
10 | Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp | 185,000 |
| |||||||||||
11 | Hàm duy trì kết quả loại cố định | 325,000 |
| |||||||||||
12 | Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (2 hàm) | 70,000 |
| |||||||||||
C2.5.6 | SỬA LẠI HÀM CŨ |
|
| |||||||||||
1 | Vá hàm gãy | 30,000 |
| |||||||||||
2 | Đệm hàm toàn bộ | 60,000 |
| |||||||||||
3 | Gắn thêm một răng | 30,000 |
| |||||||||||
4 | Thêm một móc | 15,000 |
| |||||||||||
5 | Gắn thêm một răng bị sút | 5,000 |
| |||||||||||
6 | Thay nền hàm trên | 90,000 |
| |||||||||||
7 | Thay nền hàm dưới | 70,000 |
| |||||||||||
8 | Làm lại hàm | 180,000 |
| |||||||||||
9 | Sửa hàm | 60,000 |
| |||||||||||
10 | Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị) | 40,000 |
| |||||||||||
C2.5.7 | CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT |
|
| |||||||||||
1 | Vết thương phần mềm nông < 5 cm | 40,000 |
| |||||||||||
2 | Vết thương phần mềm nông > 5 cm | 50,000 |
| |||||||||||
3 | Vết thương phần mềm sâu < 5 cm | 50,000 |
| |||||||||||
4 | Vết thương phần mềm sâu > 5 cm | 70,000 |
| |||||||||||
5 | Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) | 1,500,000 |
| |||||||||||
6 | Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1,950,000 |
| |||||||||||
7 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 950,000 |
| |||||||||||
8 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1,550,000 |
| |||||||||||
9 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1,600,000 |
| |||||||||||
10 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 2,600,000 |
| |||||||||||
11 | Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế) | 1,450,000 |
| |||||||||||
12 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1,300,000 |
| |||||||||||
13 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1,475,000 |
| |||||||||||
14 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế) | 1,300,000 |
| |||||||||||
15 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít) | 1,500,000 |
| |||||||||||
16 | Phẫu thuật tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 1,500,000 |
| |||||||||||
17 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1,475,000 |
| |||||||||||
18 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật | 1,500,000 |
| |||||||||||
19 | Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt | 1,200,000 |
| |||||||||||
20 | Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt | 1,200,000 |
| |||||||||||
21 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp vít) | 1,500,000 |
| |||||||||||
22 | Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1,500,000 |
| |||||||||||
23 | Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương) | 1,500,000 |
| |||||||||||
24 | Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1,500,000 |
| |||||||||||
25 | Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô) | 1,000,000 |
| |||||||||||
26 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1,000,000 |
| |||||||||||
27 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1,300,000 |
| |||||||||||
28 | Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1,000,000 |
| |||||||||||
29 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1,500,000 |
| |||||||||||
30 | Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 1,500,000 |
| |||||||||||
31 | Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế) | 1,500,000 |
| |||||||||||
32 | Phẫu thuật tạo hình môi một bên | 800,000 |
| |||||||||||
33 | Phẫu thuật tạo hình môi hai bên | 1,000,000 |
| |||||||||||
34 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng | 800,000 |
| |||||||||||
35 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu | 800,000 |
| |||||||||||
36 | Phẫu thuật căng da mặt | 1,000,000 |
| |||||||||||
37 | Cắt u nang giáp móng | 1,000,000 |
| |||||||||||
38 | Cắt u nang cạnh cổ | 1,000,000 |
| |||||||||||
39 | Cắt nang xương hàm từ 2-5cm | 900,000 |
| |||||||||||
40 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch | 1,500,000 |
| |||||||||||
41 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch | 1,500,000 |
| |||||||||||
42 | Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt | 800,000 |
| |||||||||||
43 | Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm | 800,000 |
| |||||||||||
44 | Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm | 1,000,000 |
| |||||||||||
45 | Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt | 800,000 |
| |||||||||||
46 | Phẫu thuật khôi phục vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh | 1,000,000 |
| |||||||||||
47 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt | 900,000 |
| |||||||||||
48 | Cắt bỏ nang sàn miệng | 1,000,000 |
| |||||||||||
49 | Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm | 1,000,000 |
| |||||||||||
50 | Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên | 1,000,000 |
| |||||||||||
51 | Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) | 900,000 |
| |||||||||||
52 | Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng mặt (gây mê nội khí quản) | 900,000 |
| |||||||||||
53 | Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt | 500,000 |
| |||||||||||
54 | Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn | 650,000 |
| |||||||||||
55 | Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 900,000 |
| |||||||||||
56 | Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương | 900,000 |
| |||||||||||
C2.6 | BỎNG |
|
| |||||||||||
1 | Thay băng bỏng (1 lần) | 30,000 |
| |||||||||||
2 | Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng | 50,000 |
| |||||||||||
3 | Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày) | 96,000 |
| |||||||||||
4 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1,000,000 |
| |||||||||||
5 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1,500,000 |
| |||||||||||
6 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 800,000 |
| |||||||||||
7 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1,300,000 |
| |||||||||||
8 | Ghép da dị loại (da ếch, da lợn...) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép) | 30,000 |
| |||||||||||
9 | Ghép da tự thân trong điều trị bỏng | 48,000 |
| |||||||||||
10 | Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi) | 100,000 |
| |||||||||||
11 | Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler | 50,000 |
| |||||||||||
12 | Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma | 50,000 |
| |||||||||||
13 | Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh | 30,000 |
| |||||||||||
14 | Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) | 100,000 |
| |||||||||||
15 | Điều trị bằng ôxy cao áp | 60,000 |
| |||||||||||
C2.7 | CÁC PHẨU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC |
|
| |||||||||||
| Phẫu thuật |
|
| |||||||||||
1 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 1,500,000 |
| |||||||||||
2 | Phẫu thuật loại 1 | 1,000,000 |
| |||||||||||
3 | Phẫu thuật loại 2 | 700,000 |
| |||||||||||
4 | Phẫu thuật loại 3 | 400,000 |
| |||||||||||
|
|
|
| |||||||||||
| Thủ thuật |
|
| |||||||||||
1 | Thủ thuật loại đặc biệt | 500,000 |
| |||||||||||
2 | Thủ thuật loại 1 | 350,000 |
| |||||||||||
3 | Thủ thuật loại 2 | 250,000 |
| |||||||||||
4 | Thủ thuật loại 3 | 100,000 |
| |||||||||||
| (Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế) |
| ||||||||||||
| (Khung giá bao gồm tất cả các loại vậ tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) |
| ||||||||||||
C3 | XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÓ CHỨC NĂNG |
|
| |||||||||||
C3.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
| |||||||||||
1 | Định lượng Hemoglobine | 6,000 |
| |||||||||||
2 | Hồng cầu lưới | 12,000 |
| |||||||||||
3 | Hematocrit | 6,000 |
| |||||||||||
4 | Máu lắng | 6,000 |
| |||||||||||
5 | Thử nghiệm sức bền hồng cầu | 7,500 |
| |||||||||||
6 | Số lượng tiểu cầu | 6,000 |
| |||||||||||
7 | Test ngưng kết tố tiểu cầu | 15,000 |
| |||||||||||
8 | Test kết dính tiểu cầu | 15,000 |
| |||||||||||
9 | Rh D | 15,000 |
| |||||||||||
10 | Rh dưới nhóm | 22,500 |
| |||||||||||
11 | Nhóm bạch cầu | 22,500 |
| |||||||||||
12 | Nghiệm pháp Coombs | 10,000 |
| |||||||||||
13 | Tìm tế bào Hargraves | 15,000 |
| |||||||||||
14 | Thời gian máu chảy | 3,000 |
| |||||||||||
15 | Thời gian máu đông (Milian/Lee-White) | 3,000 |
| |||||||||||
16 | Co cục máu | 6,000 |
| |||||||||||
17 | Thời gian Howell | 6,000 |
| |||||||||||
18 | T.E.G | 22,500 |
| |||||||||||
19 | Định lượng FIBRINOGEN | 30,000 |
| |||||||||||
20 | Các thể Barr | 22,500 |
| |||||||||||
21 | Nhiễm sắc thể đồ | 30,000 |
| |||||||||||
22 | Tuỷ đồ | 30,000 |
| |||||||||||
23 | Hạch đồ | 15,000 |
| |||||||||||
24 | Hóa học tế bào (1 phương pháp) | 30,000 |
| |||||||||||
25 | Xác định nồng độ cồn trong máu | 30,000 |
| |||||||||||
26 | Xác định BACTURATE trong máu | 30,000 |
| |||||||||||
27 | Định lượng các chất ALBUMIN, CREATININ, GLOBULINE, GLUCOSE, PHOSPHO, PRPTEIN toàn phần, URE, ACID URIC... | 12,000 |
| |||||||||||
28 | Định lượng sắt huyết thanh (Mg ++) huyết thanh | 6,000 |
| |||||||||||
29 | Các xét nghiệm chức năng gan (BILIRUBIN toàn phần/ trực tiếp/ gián tiếp; các Enzyme: PHOSPHATAZA kiềm, TRANSAMINAZE, LDH...) | 15,000 |
| |||||||||||
30 | Định lượng TRYGLYCERIDES/PHOSPHOLIPIT/LIPIT toàn phần/Cholesterol toàn phần, HLD Cholesterol/ LDL Cholesterol | 15,000 |
| |||||||||||
31 | Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm) | 30,000 |
| |||||||||||
32 | Tìm KST sốt rét trong máu | 6,000 |
| |||||||||||
33 | Cấy máu + kháng sinh đồ | 30,000 |
| |||||||||||
34 | Định lượng bổ thể trong huyết thanh | 22,500 |
| |||||||||||
35 | Phản ứng cố định bổ thể | 22,500 |
| |||||||||||
36 | Test ROSE - WALLER | 22,500 |
| |||||||||||
37 | Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphillis | 22,500 |
| |||||||||||
38 | Các phản ứng lên bông chẩn đoán Syphillis (Kahn, Kline, VDRL) | 24,000 |
| |||||||||||
39 | Test kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syphillis | 22,500 |
| |||||||||||
40 | Điện di huyết thanh/ Plasma (Protein, Lipoprotein, các Hemaglobine bất thường hay các chất khác) | 30,000 |
| |||||||||||
41 | Kháng thể nhân và Anti-dsDNA | 150,000 |
| |||||||||||
42 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động | 20,000 |
| |||||||||||
43 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser | 30,000 |
| |||||||||||
44 | Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động | 30,000 |
| |||||||||||
45 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) | 25,000 |
| |||||||||||
46 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) | 30,000 |
| |||||||||||
47 | Độ tập trung tiểu cầu | 12,000 |
| |||||||||||
48 | Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) | 15,000 |
| |||||||||||
49 | Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) | 15,000 |
| |||||||||||
50 | Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu | 20,000 |
| |||||||||||
51 | Tập trung bạch cầu | 20,000 |
| |||||||||||
52 | Máu lắng (bằng máy tự động) | 25,000 |
| |||||||||||
53 | Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris) | 20,000 |
| |||||||||||
54 | Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu | 30,000 |
| |||||||||||
55 | Nhuộm Phosphatase acid | 40,000 |
| |||||||||||
56 | Cấy cụm tế bào tủy | 350,000 |
| |||||||||||
57 | Xét nghiệm hòa hợp (Cross-Match) trong phát máu | 25,000 |
| |||||||||||
58 | Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương | 45,000 |
| |||||||||||
59 | Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương | 45,000 |
| |||||||||||
60 | Lách đồ | 35,000 |
| |||||||||||
61 | Hóa mô miễn dịch tủy xương (01 marker) | 115,000 |
| |||||||||||
62 | Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/ thời gian Quick) | 25,000 |
| |||||||||||
63 | Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT) | 25,000 |
| |||||||||||
64 | Thời gian thrombin (TT) | 25,000 |
| |||||||||||
65 | Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh | 40,000 |
| |||||||||||
66 | Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh | 50,000 |
| |||||||||||
67 | Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) | 20,000 |
| |||||||||||
68 | Nghiệm pháp von-Kaulla | 25,000 |
| |||||||||||
69 | Định lương yếu tố đông máu (Giá cho mỗi yếu tố) | 75,000 |
| |||||||||||
70 | Định lương D-Dimer | 160,000 |
| |||||||||||
71 | Định lương Protein S | 100,000 |
| |||||||||||
72 | Định lương Protein C | 185,000 |
| |||||||||||
73 | Định lượng yếu tố Thrombomodulin | 100,000 |
| |||||||||||
74 | Định lượng đồng yếu tố Ristocetin | 100,000 |
| |||||||||||
75 | Định lượng yếu tố von - Willebrand (v-WF) | 100,000 |
| |||||||||||
76 | Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2 | 100,000 |
| |||||||||||
77 | Định lượng Plasminogen | 100,000 |
| |||||||||||
78 | Định lượng α2 anti- plasma | 100,000 |
| |||||||||||
79 | Định lượng ß - Thrombopglobulin (ßTG) | 100,000 |
| |||||||||||
80 | Định lượng t - PA | 100,000 |
| |||||||||||
81 | Định lượng anti Thrombin III | 80,000 |
| |||||||||||
82 | Định lượng α2 Macroglobulin (α2 MG) | 100,000 |
| |||||||||||
83 | Định lượng chất ức chế C1 | 100,000 |
| |||||||||||
84 | Định lượng yếu tố Heparin | 100,000 |
| |||||||||||
85 | Định lượng yếu tố kháng Xa | 150,000 |
| |||||||||||
86 | Ngưng tập tiểu cầu với ADP/ Epinephrin/ Collagen/ Arachidonic Acide/ Ristocetin (cho một yếu tố) | 50,000 |
| |||||||||||
87 | Định lượng FDP | 80,000 |
| |||||||||||
88 | Định type hòa hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2)) | 1,500,000 |
| |||||||||||
89 | Điện di miễn dịch | 250,000 |
| |||||||||||
90 | Test đường + Ham | 40,000 |
| |||||||||||
91 | Đếm số lượng CD3 - CD4 - CD8 | 250,000 |
| |||||||||||
92 | Phân tích CD (1 loại CD) | 100,000 |
| |||||||||||
93 | Xét nghiệm kháng thể ds-DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex | 40,000 |
| |||||||||||
94 | Thử phản dị ứng thuốc | 50,000 |
| |||||||||||
95 | Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) | 200,000 |
| |||||||||||
96 | Điện di có tính thành phần huyết sắc tố | 120,000 |
| |||||||||||
97 | Định lượng men G6PD | 50,000 |
| |||||||||||
98 | Định lượng men Pyruvat kinase | 100,000 |
| |||||||||||
99 | Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em | 300,000 |
| |||||||||||
100 | Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype) | 100,000 |
| |||||||||||
101 | Xác định gen bệnh máu ác tính | 500,000 |
| |||||||||||
102 | Xét nghiệm xác định gen Hemophilia | 600,000 |
| |||||||||||
103 | Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA | 150,000 |
| |||||||||||
104 | Anti-HCV (ELISA) | 70,000 |
| |||||||||||
105 | Anti-HIV (ELISA) | 50,000 |
| |||||||||||
106 | HBsAg (nhanh) | 40,000 |
| |||||||||||
107 | Anti-HCV (nhanh) | 50,000 |
| |||||||||||
108 | Anti-HIV (nhanh) | 50,000 |
| |||||||||||
109 | Anti-HBs (ELISA) | 40,000 |
| |||||||||||
110 | Anti-HBc IgG (ELISA) | 50,000 |
| |||||||||||
111 | Anti-HBc IgM (ELISA) | 50,000 |
| |||||||||||
112 | Anti-HBe (ELISA) | 60,000 |
| |||||||||||
113 | HBeAg (ELISA) | 40,000 |
| |||||||||||
114 | Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) | 50,000 |
| |||||||||||
115 | Kháng thể kháng giang mai (ELISA) | 50,000 |
| |||||||||||
116 | Anti-HTLV1/2 (ELISA) | 50,000 |
| |||||||||||
117 | Anti-EBV IgG (ELISA) | 60,000 |
| |||||||||||
118 | Anti-EBV IgM (ELISA) | 60,000 |
| |||||||||||
119 | Anti-CMV IgG (ELISA) | 60,000 |
| |||||||||||
120 | Anti-CMV IgM (ELISA) | 60,000 |
| |||||||||||
121 | Xác định DNA trong viêm gan B | 215,000 |
| |||||||||||
122 | Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR | 140,000 |
| |||||||||||
123 | HIV (PCR) | 200,000 |
| |||||||||||
124 | HCV (RT-PCR) | 250,000 |
| |||||||||||
125 | HIV (RT-PCR) | 300,000 |
| |||||||||||
126 | Định tuýp E, B HIV-1 | 500,000 |
| |||||||||||
127 | Định lượng virus viêm gan B (HBV) | 1,000,000 |
| |||||||||||
128 | Định nhóm máu khó hệ ABO | 120,000 |
| |||||||||||
129 | Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần) | 80,000 |
| |||||||||||
130 | Định nhóm máu A1 | 20,000 |
| |||||||||||
131 | Xác định kháng nguyên H | 20,000 |
| |||||||||||
132 | Định nhóm máu hệ Kell | 120,000 |
| |||||||||||
133 | Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N) | 120,000 |
| |||||||||||
134 | Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) | 120,000 |
| |||||||||||
135 | Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb) | 120,000 |
| |||||||||||
136 | Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb) | 250,000 |
| |||||||||||
137 | Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub) | 120,000 |
| |||||||||||
138 | Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s) | 120,000 |
| |||||||||||
139 | Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb) | 120,000 |
| |||||||||||
140 | Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) | 120,000 |
| |||||||||||
141 | Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) | 120,000 |
| |||||||||||
142 | Sàn lọc kháng thể bất thường | 50,000 |
| |||||||||||
143 | Định danh kháng thể bất thường | 800,000 |
| |||||||||||
144 | Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50 | 25,000 |
| |||||||||||
145 | Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con | 50,000 |
| |||||||||||
146 | Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 500,000 |
| |||||||||||
147 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 1,500,000 |
| |||||||||||
148 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuốn rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 1,500,000 |
| |||||||||||
149 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào) | 2,000,000 |
| |||||||||||
150 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi | 13,000,000 |
| |||||||||||
151 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương | 13,000,000 |
| |||||||||||
152 | Xét nghiệm xác định HLA | 2,500,000 |
| |||||||||||
153 | Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan | 300,000 |
| |||||||||||
154 | Xét nghiệm tiền mẫn cảm | 200,000 |
| |||||||||||
155 | Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ | 1,500,000 |
| |||||||||||
156 | Bilan đông cầm máu - huyết khối | 1,000,000 |
| |||||||||||
157 | Định lượng yếu tố VIII/ yếu tố IX | 200,000 |
| |||||||||||
158 | Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD) | 600,000 |
| |||||||||||
159 | Test Coombs | 40,000 |
| |||||||||||
160 | Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein | 3,000,000 |
| |||||||||||
161 | Xét nghiệm xác định gen | 2,500,000 |
| |||||||||||
162 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard | 20,000 |
| |||||||||||
163 | Troponin I/ Troponin T | 100,000 |
| |||||||||||
164 | Myoglobin | 100,000 |
| |||||||||||
165 | B12 | 35,000 |
| |||||||||||
166 | Folate | 40,000 |
| |||||||||||
167 | Insulin | 40,000 |
| |||||||||||
168 | Theophylline/Digoxin/Tacrolimus | 40,000 |
| |||||||||||
169 | Máu toàn phần | 290,000 |
| |||||||||||
170 | Máu người nhà | 140,000 |
| |||||||||||
171 | HC lắng (các loại) | 250,000 |
| |||||||||||
172 | HC rửa | 250,000 |
| |||||||||||
173 | BC đậm đặc | 150,000 |
| |||||||||||
174 | TC đậm đặc | 150,000 |
| |||||||||||
175 | Huyết tương (giàu YTĐM) | 150,000 |
| |||||||||||
176 | Alcalin phosphatase | 10,000 |
| |||||||||||
| XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
| |||||||||||
1 | Gross | 15,000 |
| |||||||||||
2 | Maclagan | 15,000 |
| |||||||||||
3 | Amoniac | 50,000 |
| |||||||||||
4 | CPK | 20,000 |
| |||||||||||
5 | ACTH | 60,000 |
| |||||||||||
6 | ADH | 100,000 |
| |||||||||||
7 | Cortison | 50,000 |
| |||||||||||
8 | GH | 50,000 |
| |||||||||||
9 | Testosteron | 50,000 |
| |||||||||||
10 | Erythropoietin | 50,000 |
| |||||||||||
11 | Thyroglobulin | 50,000 |
| |||||||||||
12 | Calcitonic | 50,000 |
| |||||||||||
13 | TRAb | 200,000 |
| |||||||||||
14 | Phenytoin | 50,000 |
| |||||||||||
15 | Theophylin | 50,000 |
| |||||||||||
16 | Tricyclic anti depressant | 50,000 |
| |||||||||||
17 | Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin | 50,000 |
| |||||||||||
18 | Nồng độ rượu trong máu | 25,000 |
| |||||||||||
19 | Paracetamol | 25,000 |
| |||||||||||
20 | Benzodiazepam (BZD) | 25,000 |
| |||||||||||
21 | Ngộ độc thuốc | 40,000 |
| |||||||||||
22 | Salicylate | 50,000 |
| |||||||||||
23 | ALA | 60,000 |
| |||||||||||
24 | A/G | 35,000 |
| |||||||||||
25 | Calci | 12,000 |
| |||||||||||
26 | Calci ion hóa | 20,000 |
| |||||||||||
27 | Phospho | 15,000 |
| |||||||||||
28 | CK-MB | 30,000 |
| |||||||||||
29 | LDH | 25,000 |
| |||||||||||
30 | Gama GT | 15,000 |
| |||||||||||
31 | CRP hs | 30,000 |
| |||||||||||
32 | Ceruloplasmin | 30,000 |
| |||||||||||
33 | HbA1c | 65,000 |
| |||||||||||
34 | Apolipoprotein A/B (1 loại) | 25,000 |
| |||||||||||
35 | IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) | 40,000 |
| |||||||||||
36 | Lipase | 30,000 |
| |||||||||||
37 | Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) | 30,000 |
| |||||||||||
38 | Beta2 Microglobulin | 50,000 |
| |||||||||||
39 | RF (Rheumatoid Factor) | 30,000 |
| |||||||||||
40 | ASLO | 30,000 |
| |||||||||||
41 | Transferin | 40,000 |
| |||||||||||
42 | Khí máu | 70,000 |
| |||||||||||
43 | Catecholamin | 100,000 |
| |||||||||||
44 | T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) | 40,000 |
| |||||||||||
45 | TSH | 40,000 |
| |||||||||||
46 | Alpha FP (AFP) | 50,000 |
| |||||||||||
47 | PSA | 50,000 |
| |||||||||||
48 | Ferritin | 30,000 |
| |||||||||||
49 | Insuline | 40,000 |
| |||||||||||
50 | CEA | 60,000 |
| |||||||||||
51 | Beta - HCG | 50,000 |
| |||||||||||
52 | Estradiol | 50,000 |
| |||||||||||
53 | LH | 30,000 |
| |||||||||||
54 | FSH | 50,000 |
| |||||||||||
55 | Prolactin | 50,000 |
| |||||||||||
56 | Progestoron | 50,000 |
| |||||||||||
57 | Homocysteine | 100,000 |
| |||||||||||
58 | Myoglobin | 60,000 |
| |||||||||||
59 | Troponin T/I | 70,000 |
| |||||||||||
60 | Cyclosporine | 200,000 |
| |||||||||||
61 | PTH | 150,000 |
| |||||||||||
62 | CA 19-9 | 100,000 |
| |||||||||||
63 | CA 15-3 | 100,000 |
| |||||||||||
64 | CA 72-4 | 100,000 |
| |||||||||||
65 | CA 125 | 100,000 |
| |||||||||||
66 | Cyfra 21-1 | 50,000 |
| |||||||||||
67 | Folate | 60,000 |
| |||||||||||
68 | Vitamin B12 | 50,000 |
| |||||||||||
69 | Digoxin | 50,000 |
| |||||||||||
70 | Anti - TG | 200,000 |
| |||||||||||
71 | Pre albumin | 60,000 |
| |||||||||||
72 | Lactat | 60,000 |
| |||||||||||
73 | Lambda | 60,000 |
| |||||||||||
74 | Kappa | 60,000 |
| |||||||||||
75 | HBDH | 60,000 |
| |||||||||||
76 | Haptoglobin | 60,000 |
| |||||||||||
77 | GLDH | 60,000 |
| |||||||||||
78 | Alpha Microglobulin | 60,000 |
| |||||||||||
| XÉT NGHIỆM VI SINH |
|
| |||||||||||
1 | Vi khuẩn chí | 20,000 |
| |||||||||||
2 | Xét nghiệm tìm BK | 20,000 |
| |||||||||||
3 | Cấy máu bằng máy cấy máu Batec | 120,000 |
| |||||||||||
4 | Nuôi cấy vi khuẩn | 80,000 |
| |||||||||||
5 | Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí | 1,000,000 |
| |||||||||||
6 | Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix | 200,000 |
| |||||||||||
7 | Phản ứng CRP | 30,000 |
| |||||||||||
8 | Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh | 100,000 |
| |||||||||||
9 | Xác định Pneumocystic carinii bằng kỹ thuật ELISA | 250,000 |
| |||||||||||
10 | Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA | 400,000 |
| |||||||||||
11 | Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) | 1,000,000 |
| |||||||||||
12 | Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) | 1,000,000 |
| |||||||||||
13 | Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT | 85,000 |
| |||||||||||
14 | Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA | 100,000 |
| |||||||||||
15 | Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA | 120,000 |
| |||||||||||
16 | Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA | 50,000 |
| |||||||||||
17 | Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết | 120,000 |
| |||||||||||
18 | Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA | 70,000 |
| |||||||||||
19 | Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA | 70,000 |
| |||||||||||
20 | Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA | 100,000 |
| |||||||||||
21 | Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA | 100,000 |
| |||||||||||
22 | Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM) | 100,000 |
| |||||||||||
23 | Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG) | 80,000 |
| |||||||||||
24 | Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA | 130,000 |
| |||||||||||
25 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM) | 140,000 |
| |||||||||||
26 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG) | 130,000 |
| |||||||||||
27 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG) | 150,000 |
| |||||||||||
28 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG) | 150,000 |
| |||||||||||
29 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA | 120,000 |
| |||||||||||
30 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA | 170,000 |
| |||||||||||
31 | Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA | 100,000 |
| |||||||||||
32 | Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA | 80,000 |
| |||||||||||
33 | Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA | 100,000 |
| |||||||||||
34 | Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA | 70,000 |
| |||||||||||
35 | Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt | 75,000 |
| |||||||||||
36 | Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA | 130,000 |
| |||||||||||
37 | Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal | 70,000 |
| |||||||||||
38 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR | 15,000 |
| |||||||||||
39 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA | 30,000 |
| |||||||||||
40 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA | 30,000 |
| |||||||||||
41 | Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA | 70,000 |
| |||||||||||
42 | Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA | 70,000 |
| |||||||||||
43 | Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie | 100,000 |
| |||||||||||
C3.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
| |||||||||||
1 | Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu | 22,500 |
| |||||||||||
2 | Định lượng ALDOSTERON | 37,500 |
| |||||||||||
3 | Định lượng BACBITURATE | 22,500 |
| |||||||||||
4 | Định lượng CATECHOLAMIN | 22,500 |
| |||||||||||
5 | Các test xác định Ca++/P-/Na+/K+/Cl- | 6,000 |
| |||||||||||
6 | Protein/ Đường niệu | 3,000 |
| |||||||||||
7 | Tế bào cặn nước tiểu/cặc Adis | 6,000 |
| |||||||||||
8 | Ure/Axit uric/ Creatinin/ Amilaza | 6,000 |
| |||||||||||
9 | Cá chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ trobillinogen | 6,000 |
| |||||||||||
10 | Điện di Protein niệu | 22,500 |
| |||||||||||
11 | Xác định GONADOTROPHIN để chẩn đoán thai nghén |
|
| |||||||||||
12 | + Phương pháp hóa học miễn dịch | 18,000 |
| |||||||||||
13 | + Phương pháp tiêm động vật | 15,000 |
| |||||||||||
14 | Định lượng GONADOTROPHIN rau thai | 22,500 |
| |||||||||||
15 | Định lượng OESTROGEN toàn phần | 22,500 |
| |||||||||||
16 | Định lượng HYDROCORTICOSTEROID | 22,500 |
| |||||||||||
17 | Định lượng PREGNANEDIOL, PREGN, NETRIOL | 22,500 |
| |||||||||||
18 | PORPHYRIN: Định lượng | 22,500 |
| |||||||||||
19 | PORPHYRIN: Định tính | 15,000 |
| |||||||||||
20 | Định lượng chì/ Asen/ thủy ngân | 22,500 |
| |||||||||||
21 | Xác định tế bào/ trụ hay các tinh thể khác | 3,000 |
| |||||||||||
22 | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH | 4,500 |
| |||||||||||
23 | Soi tươi tìm vi khuẩn | 9,000 |
| |||||||||||
24 | Nuôi cấy phân lập | 15,000 |
| |||||||||||
25 | Tiêm truyền động vật | 22,500 |
| |||||||||||
26 | Kháng sinh đồ | 15,000 |
| |||||||||||
27 | Nước tiểu 10 thông số (máy) | 20,000 |
| |||||||||||
28 | Micro Abumin | 50,000 |
| |||||||||||
29 | Opiate (định tính) | 30,000 |
| |||||||||||
30 | Amphetamin (định tính) | 30,000 |
| |||||||||||
31 | Marijuana (định tính) | 30,000 |
| |||||||||||
32 | Protein Bence - Jone | 20,000 |
| |||||||||||
33 | Dưỡng chấp | 15,000 |
| |||||||||||
34 | DPD | 100,000 |
| |||||||||||
C3.3 | XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
| |||||||||||
1 | Tìm BILIRUBIN | 6,000 |
| |||||||||||
2 | Xác định Canxi, Phospho | 6,000 |
| |||||||||||
3 | Xác định các mem: Amilase/ Trypsin/ Mucinase | 9,000 |
| |||||||||||
4 | Xác định mỡ trong phân | 22,500 |
| |||||||||||
5 | Xác định máu trong phân | 6,000 |
| |||||||||||
6 | Urobilin, urobilinogen: Định tính | 6,000 |
| |||||||||||
7 | Soi tươi | 9,000 |
| |||||||||||
8 | Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú | 12,000 |
| |||||||||||
9 | Nuôi cấy phân lập | 15,000 |
| |||||||||||
10 | Kháng sinh đồ | 15,000 |
| |||||||||||
11 | Xét nghiệm căn dư phân | 20,000 |
| |||||||||||
12 | Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy | 50,000 |
| |||||||||||
C3.4 | XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC TRONG CƠ THỂ |
|
| |||||||||||
(Dịch rỉ viêm, đờm, mũ, nước ói, dịch não tủy, dịch não tuỷ, viêm màng phồi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo...) |
| |||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||
1 | Heroin/Morphine/Cocain | 30,000 |
| |||||||||||
2 | Marijuana | 30,000 |
| |||||||||||
3 | Amphetamine/Methamphetamine | 30,000 |
| |||||||||||
4 | Xét nghiệm phân tử: PCR (máu, dịch cơ thể) | 800,000 |
| |||||||||||
5 | Albumine | 6,000 |
| |||||||||||
6 | Rivalta | 3,000 |
| |||||||||||
7 | Glucose | 9,000 |
| |||||||||||
8 | Đếm tế bào | 4,500 |
| |||||||||||
9 | Nhuộm tìm vi trùng | 7,500 |
| |||||||||||
10 | Cấy kháng sinh đồ | 22,500 |
| |||||||||||
11 | Xác định Gonadotrophin | 30,000 |
| |||||||||||
| VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
| |||||||||||
1 | Soi tươi | 9,000 |
| |||||||||||
2 | Soi có nhuộm tiêu bản | 12,000 |
| |||||||||||
3 | Nuôi cấy | 15,000 |
| |||||||||||
4 | Tiêm truyền động vật để chẩn đoán | 22,500 |
| |||||||||||
5 | Kháng sinh đồ | 15,000 |
| |||||||||||
| XÉT NGHIỆM TẾ BÀO HỌC |
|
| |||||||||||
6 | Đếm tế bào phân loại | 6,000 |
| |||||||||||
7 | Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ | 22,500 |
| |||||||||||
| XÉT NGHIỆM HÓA HỌC |
|
| |||||||||||
8 | Định lượng một chất (Protein, đường, Clorua... Phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy...) | 6,000 |
| |||||||||||
C3.5 | XÉT NGHIỆM GIẢI PHẨU BỆNH LÝ |
|
| |||||||||||
1 | Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết | 9,000 |
| |||||||||||
2 | Xét nghiệm độc chất | 30,000 |
| |||||||||||
3 | Sinh thiết, nhuộm HE | 56,000 |
| |||||||||||
4 | Sinh thiết, nhuộm PAS | 50,000 |
| |||||||||||
5 | Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng | 50,000 |
| |||||||||||
6 | Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin | 50,000 |
| |||||||||||
7 | Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô | 50,000 |
| |||||||||||
8 | Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III | 50,000 |
| |||||||||||
9 | Sinh thiết, nhuộm Van Gie'son | 50,000 |
| |||||||||||
10 | Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian | 50,000 |
| |||||||||||
11 | Sinh thiết, nhuộm Giemsa | 35,000 |
| |||||||||||
12 | Tế bào U, hạch đồ | 30,000 |
| |||||||||||
13 | Tế bào nhuộm Papanicolaou | 40,000 |
| |||||||||||
14 | Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học | 30,000 |
| |||||||||||
15 | Sinh thiết, nhuộm hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên | 60,000 |
| |||||||||||
16 | Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể | 120,000 |
| |||||||||||
17 | Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì | 100,000 |
| |||||||||||
18 | Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật | 50,000 |
| |||||||||||
19 | Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u) | 60,000 |
| |||||||||||
20 | Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán | 150,000 |
| |||||||||||
21 | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh | 250,000 |
| |||||||||||
22 | Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu | 100,000 |
| |||||||||||
23 | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng | 200,000 |
| |||||||||||
24 | Xét nghiệm cyto (tế bào) | 50,000 |
| |||||||||||
25 | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương | 60,000 |
| |||||||||||
26 | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm | 50,000 |
| |||||||||||
C3.6 | XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
| |||||||||||
1 | Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất | 30,000 |
| |||||||||||
2 | Định lượng kim loại nặng | 35,000 |
| |||||||||||
3 | Định tính ma tuý trong nước tiểu (1 chỉ tiêu) | 50,000 |
| |||||||||||
4 | Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) | 60,000 |
| |||||||||||
5 | Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) | 65,000 |
| |||||||||||
6 | Định tính PBG trong nước tiểu | 20,000 |
| |||||||||||
7 | Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân | 30,000 |
| |||||||||||
8 | Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) | 700,000 |
| |||||||||||
9 | Xác định thành phần hóa chât bảo vệ thực vật | 700,000 |
| |||||||||||
10 | Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hóa chất/thực vật/động vật) | 60,000 |
| |||||||||||
C3.7 | CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
| |||||||||||
C3.7.1 | THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit) |
|
| |||||||||||
1 | Đời sống hồng cầu | 40,000 |
| |||||||||||
2 | Độ tập trung I 131 tuyến giáp | 45,000 |
| |||||||||||
3 | Điều trị bệnh Basedow bằng I 131 | 120,000 |
| |||||||||||
4 | Thử nghiệm miễn dịch Hormone bằng phương pháp phóng xạ | 37,500 |
| |||||||||||
5 | Ghi hình não | 80,000 |
| |||||||||||
6 | Ghi hình tuyến giáp | 50,000 |
| |||||||||||
7 | Ghi hình phổi | 80,000 |
| |||||||||||
8 | Ghi hình thận | 65,000 |
| |||||||||||
9 | Ghi hình gan | 80,000 |
| |||||||||||
10 | Ghi hình lách | 50,000 |
| |||||||||||
11 | Ghi hình tuỷ sống | 50,000 |
| |||||||||||
12 | Ghi hình tuyến cận giáp | 80,000 |
| |||||||||||
13 | Ghi hình tim | 100,000 |
| |||||||||||
14 | Ghi hình xương sọ | 60,000 |
| |||||||||||
15 | Ghi hình xương chậu | 80,000 |
| |||||||||||
16 | Ghi hình bánh rau thai | 80,000 |
| |||||||||||
17 | Ghi hình tuỵ | 100,000 |
| |||||||||||
18 | SPECT não | 150,000 |
| |||||||||||
19 | SPECT tưới máu cơ tim | 150,000 |
| |||||||||||
20 | Xạ hình chức năng thận | 100,000 |
| |||||||||||
21 | Thận đồ đồng vị | 100,000 |
| |||||||||||
22 | Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3 | 100,000 |
| |||||||||||
23 | Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA) | 150,000 |
| |||||||||||
24 | Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG | 150,000 |
| |||||||||||
25 | Xạ hình gan mật | 100,000 |
| |||||||||||
26 | Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan | 100,000 |
| |||||||||||
27 | Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid | 150,000 |
| |||||||||||
28 | Xạ hình lách | 100,000 |
| |||||||||||
29 | Xạ hình tuyến giáp | 50,000 |
| |||||||||||
30 | Độ tập trung I131 tuyến giáp | 40,000 |
| |||||||||||
31 | Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m | 50,000 |
| |||||||||||
32 | Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m | 50,000 |
| |||||||||||
33 | Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA | 100,000 |
| |||||||||||
34 | Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99m | 100,000 |
| |||||||||||
35 | Xạ hình toàn thân với I-131 | 100,000 |
| |||||||||||
36 | Xạ hình chẩn đoán khối u | 100,000 |
| |||||||||||
37 | Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ | 100,000 |
| |||||||||||
38 | Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP | 120,000 |
| |||||||||||
39 | Xạ hình xương | 100,000 |
| |||||||||||
40 | Xạ hình chức năng tim | 150,000 |
| |||||||||||
41 | Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate | 100,000 |
| |||||||||||
42 | Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 | 96,000 |
| |||||||||||
43 | Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 | 100,000 |
| |||||||||||
44 | Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid | 150,000 |
| |||||||||||
45 | Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid | 100,000 |
| |||||||||||
46 | Xạ hình não | 100,000 |
| |||||||||||
47 | Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m | 100,000 |
| |||||||||||
48 | Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO | 100,000 |
| |||||||||||
49 | Xạ hình tưới máu phổi | 100,000 |
| |||||||||||
50 | Xạ hình thông khí phổi | 80,000 |
| |||||||||||
51 | Xạ hình tuyến vú | 100,000 |
| |||||||||||
52 | Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP | 100,000 |
| |||||||||||
C3.7.2 | ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng) |
| ||||||||||||
53 | Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131 | 50,000 |
| |||||||||||
54 | Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131 | 50,000 |
| |||||||||||
55 | Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 | 50,000 |
| |||||||||||
56 | Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32 | 75,000 |
| |||||||||||
57 | Điều trị sẹo lồi/Eczema/ u máu nông bằng P32 | 50,000 |
| |||||||||||
58 | Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ | 100,000 |
| |||||||||||
59 | Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ | 50,000 |
| |||||||||||
60 | Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ | 70,000 |
| |||||||||||
61 | Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32 | 100,000 |
| |||||||||||
62 | Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32 | 75,000 |
| |||||||||||
63 | Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày) | 80,000 |
| |||||||||||
64 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol | 120,000 |
| |||||||||||
65 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium 188 | 80,000 |
| |||||||||||
66 | Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32 | 150,000 |
| |||||||||||
67 | Điều trị ung thư vú bằng hạt phòng xạ I-125 | 150,000 |
| |||||||||||
68 | Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phòng xạ I-125 | 150,000 |
| |||||||||||
69 | Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG | 150,000 |
| |||||||||||
C3.7.3 | MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC |
|
| |||||||||||
1 | Test Raven/ Gille | 15,000 |
| |||||||||||
2 | Test tâm lý MMPI/WAIS/WICS | 20,000 |
| |||||||||||
3 | Test tâm lý BECK/ ZUNG | 10,000 |
| |||||||||||
4 | Test WAIS/ WICS | 25,000 |
| |||||||||||
5 | Test trắc nghiệm tâm lý | 20,000 |
| |||||||||||
6 | Điện tâm đồ gắng sức | 75,000 |
| |||||||||||
7 | Holter điện tâm đồ/ huyết áp | 125,000 |
| |||||||||||
8 | Điện cơ (EMG) | 80,000 |
| |||||||||||
9 | Điện cơ tầng sinh môn | 70,000 |
| |||||||||||
C4 | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
| |||||||||||
C4.1 | SIÊU ÂM |
|
| |||||||||||
1 | Siêu âm | 22,500 |
| |||||||||||
2 | Siêu âm màu | 80,000 |
| |||||||||||
3 | Siêu âm Doppler màu tim/ mạch máu | 120,000 |
| |||||||||||
4 | Siêu âm màu 3-4 chiều (3D - 4D) | 90,000 |
| |||||||||||
5 | Siêu âm + đo trục nhãn cầu | 20,000 |
| |||||||||||
6 | Siêu âm Doppler màu tim/ mạch máu qua thực quản | 200,000 |
| |||||||||||
7 | Siêu âm tim gắng sức | 400,000 |
| |||||||||||
8 | Siêu âm Doppler màu tim + cản âm | 150,000 |
| |||||||||||
9 | Siêu âm nội soi | 400,000 |
| |||||||||||
C4.2 | CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
| |||||||||||
C4.2.1 |
|
|
| |||||||||||
1 | Soi, chiếu X-quang | 4,000 |
| |||||||||||
C4.2.2 | CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
| |||||||||||
1 | Các đốt ngón tay hay ngón chân | 10,000 |
| |||||||||||
2 | Bàn tay/ cổ tay/ cẳng tay/ khủyu tay/ cánh tay | 20,000 |
| |||||||||||
3 | Bàn cổ tay-1/2 dưới cẳng tay, 1/2 trên cẳng tay - khuỷu tay | 20,000 |
| |||||||||||
4 | Khuỷu tay - Cánh tay | 20,000 |
| |||||||||||
5 | Bàn chân/ cổ chân/ 1/2 dưới cẳng chân | 20,000 |
| |||||||||||
6 | 1/2 trên cẳng chân -gối/ khớp gối/ đùi | 20,000 |
| |||||||||||
7 | Khớp vai, kể cả xương đoàn, xương bả vai | 20,000 |
| |||||||||||
8 | Khớp háng | 20,000 |
| |||||||||||
9 | Khung chậu | 20,000 |
| |||||||||||
C4.2.3 | CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
| |||||||||||
1 | Xương sọ (vòm sọ) thẳng/nghiêng | 20,000 |
| |||||||||||
2 | Các xoang | 20,000 |
| |||||||||||
3 | Xương chũm, mõm chân | 20,000 |
| |||||||||||
4 | Xương đá các tư thế | 20,000 |
| |||||||||||
5 | Các xương mắt (hốc mắt, xoang hàm, xoang trán) | 20,000 |
| |||||||||||
6 | Các khớp thái dương hàm | 20,000 |
| |||||||||||
7 | Chụp ổ răng | 10,000 |
| |||||||||||
8 | Chụp Blondeau + Hirtz | 32,000 |
| |||||||||||
9 | Chụp hốc mắt thẳng / nghiêng | 35,000 |
| |||||||||||
10 | Chụp lỗ thị giác 2 mắt | 32,000 |
| |||||||||||
11 | Chụp khu trú Baltin | 40,000 |
| |||||||||||
12 | Chụp Vogd | 40,000 |
| |||||||||||
13 | Chụp đáy mắt | 15,000 |
| |||||||||||
14 | Chụp Angiography mắt | 120,000 |
| |||||||||||
15 | Chụp khớp cắn | 10,000 |
| |||||||||||
C4.2.4 | CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
| |||||||||||
1 | Các đốt sống cổ | 20,000 |
| |||||||||||
2 | Các đốt sống ngực | 20,000 |
| |||||||||||
3 | Các đố sống thắt lưng - cùng | 20,000 |
| |||||||||||
4 | Cột sống cùng - cụt | 20,000 |
| |||||||||||
5 | Chụp 2 đoạn liên tục | 40,000 |
| |||||||||||
6 | Chụp 3 đoạn trở lên | 50,000 |
| |||||||||||
7 | Nghiên cứu tuổi xương, cổ tay, đầu gối | 22,500 |
| |||||||||||
C4.2.5 | CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT |
|
| |||||||||||
1 | Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) | 50,000 |
| |||||||||||
2 | Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số | 70,000 |
| |||||||||||
3 | Sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/ Mặt nghiêng/ Schuller/ Belote/ Hàm chếch ... | 20,000 |
| |||||||||||
4 | Chụp răng thường | 10,000 |
| |||||||||||
5 | Chụp răng kỹ thuật số | 20,000 |
| |||||||||||
C4.2.3 | CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
| |||||||||||
1 | Phổi thẳng | 20,000 |
| |||||||||||
2 | Phổi nghiêng | 20,000 |
| |||||||||||
3 | Chụp thực quản có uống Baryt hàng loạt | 30,000 |
| |||||||||||
4 | Xương ức, xương sườn | 20,000 |
| |||||||||||
5 | Chụp khí quản | 25,000 |
| |||||||||||
6 | Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) | 20,000 |
| |||||||||||
7 | Tim phổi chếch trái (LAO) | 25,000 |
| |||||||||||
8 | Tim phổi chếch phải (RAO) | 25,000 |
| |||||||||||
C4.2.5 | CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
| |||||||||||
1 | Thận bình thường | 20,000 |
| |||||||||||
2 | Thận có chuẩn bị (UIV) | 40,000 |
| |||||||||||
3 | Thận - Niệu quản ngược dòng | 40,000 |
| |||||||||||
4 | Bụng bình thường | 20,000 |
| |||||||||||
5 | Có bơm hơi màng bụng | 30,000 |
| |||||||||||
6 | Thực quản (có hoặc không uống Baryt) | 22,500 |
| |||||||||||
7 | Dạ dày - Tá tràng có chất cản quan | 40,000 |
| |||||||||||
8 | Chụp khung đại tràng | 40,000 |
| |||||||||||
9 | Chụp túi mật | 30,000 |
| |||||||||||
10 | Chụp telegram | 30,000 |
| |||||||||||
11 | Chụp mật tụy ngược dòng | 300,000 |
| |||||||||||
C4.2.6 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG VỚI CHẤT CẢN QUANG |
|
| |||||||||||
1 | Chụp động mạch não | 30,000 |
| |||||||||||
2 | Chụp não thất (bơm hơi) | 30,000 |
| |||||||||||
3 | Tử cung - vòi trứng | 22,500 |
| |||||||||||
4 | Phế quản | 22,500 |
| |||||||||||
5 | Tủy sống | 22,500 |
| |||||||||||
6 | Chụp vòm mũi họng | 15,000 |
| |||||||||||
7 | Chụp ống tai trong | 15,000 |
| |||||||||||
8 | Chụp họng - thanh quản | 15,000 |
| |||||||||||
9 | Chụp cắt lớp thanh quản - phổi | 40,000 |
| |||||||||||
10 | Chụp CT - scanner không cản quang | 800,000 |
| |||||||||||
C4.2.7 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC: |
|
| |||||||||||
1 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) | 1,500,000 |
| |||||||||||
2 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) | 1,700,000 |
| |||||||||||
3 | Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA) | 350,000 |
| |||||||||||
4 | Chụp mạch máu thông thường (không DSA) | 150,000 |
| |||||||||||
5 | Chụp mạch máu bằng DSA | 1,000,000 |
| |||||||||||
6 | Chụp động mạch vành bằng DSA | 2,700,000 |
| |||||||||||
7 | Chụp, nong động mạch (phổi, chủ, vành...) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong) | 1,200,000 |
| |||||||||||
8 | Chụp, nong động mạch và đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent) | 1,200,000 |
| |||||||||||
9 | Chụp và nút mạch hóa dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter) | 1,200,000 |
| |||||||||||
10 | Chụp mật qua Kehr | 120,000 |
| |||||||||||
11 | Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang | 70,000 |
| |||||||||||
12 | Chụp X-quang vú định vị kim dây | 150,000 |
| |||||||||||
13 | Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) | 240,000 |
| |||||||||||
14 | Chụp tuyến vú (1 bên) | 30,000 |
| |||||||||||
15 | Mammography (1 bên) | 50,000 |
| |||||||||||
16 | Chụp tuyến nước bọt | 30,000 |
| |||||||||||
17 | Chụp X quang có gắn hệ thống computer (CR) | 50,000 |
| |||||||||||
C5 | MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC |
|
| |||||||||||
1 | Tlemedicines | 1,000,000 |
| |||||||||||
2 | Thở máy (thu theo lượng ôxy tiêu thụ và giá mua ôxy thực tế) |
|
| |||||||||||
3 | Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị) | 50,000 |
| |||||||||||
4 | Kỹ thuật xạ phẩu X-knife, COMFORMAL (trọn gói) | 10,000,000 |
| |||||||||||
5 | Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói) | 35,000,000 |
| |||||||||||
6 | Chụp CT-Scanner có cản quang | 1,000,000 |
| |||||||||||
7 | Oxy | 1000/100 lít |
| |||||||||||
8 | Theo dõi điện tim 24 giờ | 200,000 |
| |||||||||||
9 | Theo dõi huyết áp 24 giờ | 200,000 |
| |||||||||||
|
- 1Quyết định 61/2009/QĐ-UBND ban hành khung giá, mức thu một phần viện phí, áp dụng tại các cơ sở khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
- 2Quyết định 801/2003/QĐ-UB về biểu giá thu một phần viện phí theo Nghị định 95/CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
- 1Quyết định 61/2009/QĐ-UBND ban hành khung giá, mức thu một phần viện phí, áp dụng tại các cơ sở khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
- 2Quyết định 801/2003/QĐ-UB về biểu giá thu một phần viện phí theo Nghị định 95/CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
- 1Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Nghị định 95-CP năm 1994 về việc thu một phần viện phí
- 3Thông tư liên bộ 14/TTLB năm 1995 hướng dẫn thu một phần viện phí do Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Ban vật giá Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
Quyết định 05/2007/QĐ-UBND ban hành quy định mức thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
- Số hiệu: 05/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/01/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/01/2007
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực