ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2004/QĐ-UB | Lạng Sơn, ngày 12 tháng 02 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí:
Căn cứ Thông tư số 71/2003/TT-BTC ngày 30/7/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Quyết định.
Căn cứ Nghị quyết số 48/2003/NQ-HĐNDKXIII ngày 22/12/2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn khóa 13 kỳ họp thứ 10 Phê chuẩn mức thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Xét tờ trình số 64 TT/TC-VG ngày 03 tháng 02 năm 2004 của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu phí xây dựng áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn như biểu phí kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Mức thu phí quy định tại Điều 1 là mức thu vào các đối tượng đăng ký, nộp hồ sơ cấp quyền sử dụng đất có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định, nhằm bù đắp chi phí thẩm định hồ sơ, các điều kiện cần và đủ để cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, điều kiền về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, điều kiện về sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, áp dụng đối với cả trường hợp chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất.
Đơn vị trực tiếp thu phí được trích tối đa 50% trên tổng số tiền phí thực thu được để lại trang trải cho các hoạt động thu phí, phần còn lại nộp vào ngân sách nhà nước.
Điều 3. Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh và các ngành chức năng có liên quan của tỉnh hướng dẫn và tổ chức kiểm tra việc thực hiện thu phí theo các quy định hiện hành của nhà nươc.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 5. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dàn tỉnh, Giám đốc Sở: Tài chính, Tài nguyên – Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN |
MỨC THU PHÍ
THẨM ĐỊNH CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 05/2004/QĐ-UB ngày 12/02/2004 của Ủy ban nhân dân Lạng Sơn)
Đơn vị tính: Đồng/bộ hồ sơ
STT | TÊN CÁC LOẠI HỒ SƠ | MỨC THU |
1 | Phí thẩm định hồ sơ thu hồi, giao đất, cho thuê đất |
|
a | Thuộc thẩm quyền cấp huyện |
|
| - Đối với tổ chức, đơn vị sản xuất kinh doanh | 800.000 |
| - Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở | 100.000 |
b | Thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
|
| - Đối với tổ chức, đơn vị sản xuất kinh doanh | 1.600.000 |
| - Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở | 100.000 |
2 | Phí thẩm định hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất |
|
a | Thuộc thẩm quyền cấp huyện |
|
| - Đối với tổ chức, đơn vị sản xuất kinh doanh | 200.000 |
| - Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở | 50.000 |
b | Thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
|
| - Đối với tổ chức, đơn vị sản xuất kinh doanh | 500.000 |
| - Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở | 100.000 |
3 | Phí thẩm định hồ sơ chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất |
|
a | Thuộc thẩm quyền cấp huyện |
|
| - Đối với tổ chức, đơn vị sản xuất kinh doanh | 200.000 |
| - Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở | 50.000 |
b | Thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
|
| - Đối với tổ chức, đơn vị sản xuất kinh doanh | 500.000 |
| - Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở | 100.000 |
- 1Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 2Thông tư 71/2003/TT-BTC hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng lề đường, bến, bãi trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 05/2004/QĐ-UB quy định mức thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành
- Số hiệu: 05/2004/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/02/2004
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Dương Thời Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/02/2004
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực