Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2024/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 17 tháng 01 năm 2024 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT- BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu (trừ dầu thô, khí thiên nhiên, khí than và nước thiên nhiên dùng cho sản xuất thủy điện).
1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Công Thương, cơ quan thuế các cấp và các cơ quan khác có liên quan.
2. Tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thuộc đối tượng chịu thuế tài nguyên theo quy định tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Bảng giá tính thuế tài nguyên
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu được thực hiện theo các bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này, gồm:
a) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (chi tiết tại Phụ lục I);
b) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (chi tiết tại Phụ lục II);
c) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm từ rừng tự nhiên (chi tiết tại Phụ lục III);
d) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (chi tiết tại Phụ lục IV);
đ) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khác (chi tiết tại Phụ lục V).
2. Giá tính thuế tài nguyên tại khoản 1 điều này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
3. Giá tính thuế tài nguyên là giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên khai thác chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng nhưng không được thấp hơn giá tính thuế tài nguyên tại khoản 1 Điều này. Trường hợp giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên cao hơn giá tính thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thì tính thuế tài nguyên theo giá bán thực tế của đơn vị.
1. Sở Tài chính
Chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh và các đơn vị có liên quan tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên hàng năm đảm bảo phù hợp với biến động của thị trường, phù hợp với Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành hoặc khi có phát sinh loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh chưa quy định trong bảng giá tại Quyết định này.
2. Cục Thuế tỉnh
- Hướng dẫn các đơn vị tổ chức thực hiện kiểm tra giám sát việc kê khai, nộp Thuế tài nguyên của người nộp thuế, phù hợp với quy định tại Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Cơ quan thuế căn cứ kê khai của người nộp thuế về sản lượng tài nguyên thực tế khai thác trong năm theo từng mỏ tại Bảng kê được nộp cùng với Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên khi kết thúc năm tài chính có trách nhiệm chuyển cơ quan Tài nguyên và Môi trường thông tin chi tiết về sản lượng khai thác tài nguyên trong năm theo từng mỏ của các đơn vị trong địa bàn.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Có trách nhiệm theo dõi, rà soát các loại tài nguyên mới phát sinh chưa được quy định trong Quyết định này kịp thời phối hợp Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên theo quy định.
- Phối hợp cơ quan thuế đối chiếu sản lượng tài nguyên đã khai thác tại từng mỏ do đơn vị khai thác khai, nộp thuế với dữ liệu đã có tại cơ quan tài nguyên và môi trường; Trường hợp sản lượng khai thuế không phù hợp sản lượng được phép khai thác ghi trên Giấy phép khai thác hoặc có dấu hiệu vi phạm pháp luật thì cơ quan Tài nguyên và môi trường sẽ thực hiện các biện pháp nghiệp vụ để xác định sản lượng khai thác thực tế của đơn vị.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2024.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu quy định về giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 |
|
|
|
I |
|
|
|
|
| Khoáng sản kim loại |
|
|
| I1 |
|
|
|
| Sắt |
|
|
|
| I101 |
|
|
| Sắt kim loại | Tấn | 9.000.000 |
|
| I102 |
|
|
| Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
| I10201 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% | Tấn | 300.000 |
|
|
| I10202 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% | Tấn | 400.000 |
|
|
| I10203 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% | Tấn | 575.000 |
|
|
| I10204 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% | Tấn | 850.000 |
|
|
| I10205 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% | Tấn | 1.250.000 |
|
| I103 |
|
|
| Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
| I10301 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% | Tấn | 180.000 |
|
|
| I10302 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% | Tấn | 245.000 |
|
|
| I10303 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% | Tấn | 310.000 |
|
|
| I10304 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% | Tấn | 380.000 |
|
|
| I10305 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% | Tấn | 510.000 |
|
| I104 |
|
|
| Quặng sắt Deluvi | Tấn | 165.000 |
| I2 |
|
|
|
| Mangan (Măng-gan) |
|
|
|
| I201 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20% | Tấn | 595.000 |
|
| I202 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25% | Tấn | 850.000 |
|
| I203 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30% | Tấn | 1.150.000 |
|
| I204 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng 30%<Mn≤35% | Tấn | 1.450.000 |
|
| I205 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40% | Tấn | 1.850.000 |
|
| I206 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% | Tấn | 2.550.000 |
| I3 |
|
|
|
| Titan |
|
|
|
| I301 |
|
|
| Quặng titan gốc (ilmenit) |
|
|
|
|
| I30101 |
|
| Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10% | Tấn | 130.000 |
|
|
| I30102 |
|
| Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15% | Tấn | 180.000 |
|
|
| I30103 |
|
| Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20% | Tấn | 255.000 |
|
|
| I30104 |
|
| Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20% | Tấn | 468.000 |
|
| I302 |
|
|
| Quặng titan sa khoáng |
|
|
|
|
| I30201 |
|
| Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách | Tấn | 1.150.000 |
|
|
| I30202 |
|
| Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan) |
|
|
|
|
|
| I3020201 |
| Ilmenit | Tấn | 2.275.000 |
|
|
|
| I3020202 |
| Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65% | Tấn | 6.800.000 |
|
|
|
| I3020203 |
| Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65% | Tấn | 16.500.000 |
|
|
|
| I3020204 |
| Rutil | Tấn | 9.350.000 |
|
|
|
| I3020205 |
| Monazite | Tấn | 29.750.000 |
|
|
|
| I3020206 |
| Manhectic | Tấn | 775.000 |
|
|
|
| I3020207 |
| Xỉ titan | Tấn | 12.750.000 |
|
|
|
| I3020208 |
| Các sản phẩm còn lại | Tấn | 3.500.000 |
| I4 |
|
|
|
| Vàng |
|
|
|
| I401 |
|
|
| Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
| I40101 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng Au <2 gram/Tấn | Tấn | 1.105.000 |
|
|
| I40102 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn | Tấn | 1.615.000 |
|
|
| I40103 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn | Tấn | 2.200.000 |
|
|
| I40104 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn | Tấn | 2.850.000 |
|
|
| I40105 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn | Tấn | 3.500.000 |
|
|
| I40106 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn | Tấn | 4.150.000 |
|
|
| I40107 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn | Tấn | 4.800.000 |
|
|
| I40108 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn | Tấn | 5.650.000 |
|
| I402 |
|
|
| Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng | kg | 875.000.000 |
|
| I403 |
|
|
| Tinh quặng vàng |
|
|
|
|
| I40301 |
|
| Tinh quặng vàng có hàm lượng 82 <Au ≤240 gram/tấn | Tấn | 187.000.000 |
|
|
| I40302 |
|
| Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn | Tấn | 212.500.000 |
| I5 |
|
|
|
| Đất hiếm |
|
|
|
| I501 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng TR2O3≤1% | Tấn | 84.000 |
|
| I502 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%<TR2O3≤2% | Tấn | 133.000 |
|
| I503 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%<TR2O3≤3% | Tấn | 190.000 |
|
| I504 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%<TR2O3≤4% | Tấn | 270.000 |
|
| I505 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng 4%<TR2O3≤5% | Tấn | 350.000 |
|
| I506 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%<TR2O3≤10% | Tấn | 490.000 |
|
| I507 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR2O3 | Tấn | 1.050.000 |
| I6 |
|
|
|
| Bạch kim, bạc, thiếc |
|
|
|
| I601 |
|
|
| Bạch kim (1) |
|
|
|
| I602 |
|
|
| Bạc | kg | 17.600.000 |
|
| I603 |
|
|
| Thiếc |
|
|
|
|
| I60301 |
|
| Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
| I6030101 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO ≤0,4% | Tấn | 1.088.000 |
|
|
|
| I6030102 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6% | Tấn | 1.535.000 |
|
|
|
| I6030103 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8% | Tấn | 2.045.000 |
|
|
|
| I6030104 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1% | Tấn | 2.555.000 |
|
|
|
| I6030105 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1% | Tấn | 3.091.000 |
|
|
| I60302 |
|
| Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc) | Tấn | 187.000.000 |
|
|
| I60303 |
|
| Thiếc kim loại | Tấn | 287.500.000 |
| I7 |
|
|
|
| Wolfram, Antimoan |
|
|
|
| I701 |
|
|
| Wolfram |
|
|
|
|
| I70101 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3≤0,3% | Tấn | 1.573.000 |
|
|
| I70102 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3≤0,5% | Tấn | 2.355.000 |
|
|
| I70103 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3≤0,7% | Tấn | 3.528.000 |
|
|
| I70104 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3≤1% | Tấn | 4.610.000 |
|
|
| I70105 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1% | Tấn | 5.577.000 |
|
| I702 |
|
|
| Antimoan |
|
|
|
|
| I70201 |
|
| Antimoan kim loại | Tấn | 110.000.000 |
|
|
| I70202 |
|
| Quặng Antimoan |
|
|
|
|
|
| I7020201 |
| Quặng antimoan có hàm lượng Sb ≤5% | Tấn | 7.336.000 |
|
|
|
| I7020202 |
| Quặng antimoan có hàm lượng 5<Sb≤10% | Tấn | 12.240.000 |
|
|
|
| I7020203 |
| Quặng antimoan có hàm lượng 10%<Sb≤15% | Tấn | 17.265.000 |
|
|
|
| I7020204 |
| Quặng antimoan có hàm lượng 15%<Sb≤20% | Tấn | 24.440.000 |
|
|
|
| I7020205 |
| Quặng antimoan có hàm lượng Sb>20% | Tấn | 31.625.000 |
| I8 |
|
|
|
| Chì, kẽm |
|
|
|
| I801 |
|
|
| Chì, kẽm kim loại | Tấn | 41.000.000 |
|
| I802 |
|
|
| Tinh quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
| I80201 |
|
| Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
| I8020101 |
| Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% | Tấn | 14.025.000 |
|
|
|
| I8020102 |
| Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% | Tấn | 20.036.000 |
|
|
| I80202 |
|
| Tinh quặng kẽm |
|
|
|
|
|
| I8020201 |
| Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% | Tấn | 4.500.000 |
|
|
|
| I8020202 |
| Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% | Tấn | 6.000.000 |
|
| I803 |
|
|
| Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
| I80301 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% | Tấn | 680.000 |
|
|
| I80302 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10% | Tấn | 1.131.000 |
|
|
| I80303 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15% | Tấn | 1.600.000 |
|
|
| I80304 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15% | Tấn | 2.057.000 |
| I9 |
|
|
|
| Nhôm, Bouxite |
|
|
|
| I901 |
|
|
| Quặng bouxite trầm tích | Tấn | 64.000 |
|
| I902 |
|
|
| Quặng bouxite laterit | Tấn | 325.000 |
| I10 |
|
|
|
| Đồng |
|
|
|
| I1001 |
|
|
| Quặng đồng |
|
|
|
|
| I100101 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng Cu <0,5% | Tấn | 587.000 |
|
|
| I100102 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<1% | Tấn | 1.165.000 |
|
|
| I100103 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2% | Tấn | 1.947.000 |
|
|
| I100104 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3% | Tấn | 2.750.000 |
|
|
| I100105 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4% | Tấn | 3.665.000 |
|
|
| I100106 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5% | Tấn | 4.810.000 |
|
|
| I100107 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5% | Tấn | 6.050.000 |
|
| I1002 |
|
|
| Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu<20% | Tấn | 18.150.000 |
|
| I1003 |
|
|
| Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥20% (trừ sản phẩm công nghiệp) | Tấn | 22.400.000 |
| I11 |
|
|
|
| Niken (Quặng Niken) |
|
|
|
| I1101 |
|
|
| Quăng niken có hàm lượng Ni<0,5% | Tấn | 470.000 |
|
| I1102 |
|
|
| Quặng niken có hàm lượng 0,5 ≤Ni <0,75% | Tấn | 839.000 |
|
| I1103 |
|
|
| Quặng niken có hàm lượng 0,75 ≤Ni <1% | Tấn | 1.174.000 |
|
| I1104 |
|
|
| Quặng niken có hàm lượng 1 ≤Ni <1,25% | Tấn | 1.509.000 |
|
| I1105 |
|
|
| Quặng niken có hàm lượng 1,25 ≤ Ni <1,5% | Tấn | 1.845.000 |
|
| I1106 |
|
|
| Quặng niken có hàm lượng 1,5 ≤Ni <1,75% | Tấn | 2.180.000 |
|
| I1107 |
|
|
| Quặng niken có hàm lượng 1,75 ≤Ni <2% | Tấn | 2.515.000 |
| I12 |
|
|
|
| Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma- nhê (magie), va-na-đi (vanadi) |
|
|
|
| I1201 |
|
|
| Molipden | Tấn | 3.150.000 |
|
| I1202 |
|
|
| Cô-ban (coban), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) (1) |
|
|
| I13 |
|
|
|
| Khoáng sản kim loại khác |
|
|
|
| I1301 |
|
|
| Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20% | Tấn | 12.550.000 |
|
| I1302 |
|
|
| Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40% | Tấn | 3.300.000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 |
|
|
|
II |
|
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại |
|
|
| II1 |
|
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 49.000 |
| II2 |
|
|
|
| Đá, sỏi |
|
|
|
| II201 |
|
|
| Sỏi |
|
|
|
|
| II20101 |
|
| Sạn trắng | m3 | 480.000 |
|
|
| II20102 |
|
| Các loại cuội, sỏi, sạn khác | m3 | 110.000 |
|
| II202 |
|
|
| Đá |
|
|
|
|
| II20201 |
|
| Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
| II2020101 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 | m3 | 850.000 |
|
|
|
| II2020102 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 | m3 | 1.700.000 |
|
|
|
| II2020103 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6 m2 | m3 | 5.100.000 |
|
|
|
| II2020104 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01 m2 | m3 | 7.000.000 |
|
|
|
| II2020105 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên | m3 | 9.000.000 |
|
|
| II20202 |
|
| Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
| II2020201 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3 | m3 | 850.000 |
|
|
|
| II2020202 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3 | m3 | 1.700.000 |
|
|
|
| II2020203 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3 | m3 | 2.550.000 |
|
|
|
| II2020204 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3 | m3 | 3.500.000 |
|
|
| II20203 |
|
| Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
| II2020301 |
| Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | m3 | 100.000 |
|
|
|
| II2020302 |
| Đá hộc | m3 | 125.000 |
|
|
|
| II2020303 |
| Đá cấp phối | m3 | 160.000 |
|
|
|
| II2020304 |
| Đá dăm các loại | m3 | 182.000 |
|
|
|
| II2020305 |
| Đá lô ca | m3 | 187.000 |
|
|
|
| II2020306 |
| Đá chẻ | m3 | 374.000 |
|
|
|
| II2020307 |
| Đá bụi, mạt đá | m3 | 100.000 |
|
|
| II20204 |
|
| Đá bazan dạng cục, cột (trụ) | m3 | 1.650.000 |
|
|
| II20205 |
|
| Đá phiến lợp (nguyên khai) | m3 | 2.200.000 |
| II3 |
|
|
|
| Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
| II301 |
|
|
| Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 85.000 |
|
| II302 |
|
|
| Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
| II30201 |
|
| Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 129.000 |
|
|
| II30202 |
|
| Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 85.000 |
|
|
| II30203 |
|
| Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
| II3020301 |
| Đá puzolan (khoáng sản khai thác) | m3 | 120.000 |
|
|
|
| II3020302 |
| Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) | m3 | 58.000 |
|
|
|
| II3020303 |
| Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) | m3 | 58.000 |
|
|
|
| II3020304 |
| Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác) | Tấn | 128.000 |
| II4 |
|
|
|
| Đá hoa trắng |
|
|
|
| II401 |
|
|
| 3 Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4 m sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng | m3 | 350.000 |
|
| II402 |
|
|
| Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4 m3) để xẻ làm ốp lát |
|
|
|
|
| II40201 |
|
| Loại 1 - trắng đều | m3 | 16.500.000 |
|
|
| II40202 |
|
| Loại 2 - vân vệt | m3 | 12.750.000 |
|
|
| II40203 |
|
| Loại 3 - màu xám hoặc màu khác | m3 | 8.500.000 |
|
| II403 |
|
|
| Đá hoa trắng dạng khối (<0,4m3) để xẻ làm ốp lát | m3 | 3.450.000 |
|
| II404 |
|
|
| Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat | m3 | 270.000 |
|
| II405 |
|
|
| Đá hoa trắng <0,4 m3 để chế tác mỹ nghệ | m3 | 1.380.000 |
|
| II406 |
|
|
| Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo | m3 | 300.000 |
| II5 |
|
|
|
| Cát |
|
|
|
| II501 |
|
|
| Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) | m3 | 147.000 |
|
| II502 |
|
|
| Cát xây dựng |
|
|
|
|
| II50201 |
|
| Cát đen dùng trong xây dựng | m3 | 173.000 |
|
|
| II50202 |
|
| Cát vàng dùng trong xây dựng | m3 | 184.000 |
|
| II503 |
|
|
| Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 147.000 |
| II6 |
|
|
|
| Cát làm thủy tinh | m3 | 343.000 |
| II7 |
|
|
|
| Đất làm gạch, ngói | m3 | 144.000 |
| II8 |
|
|
|
| Đá Granite |
|
|
|
| II801 |
|
|
| Đá Granite màu ruby | m3 | 7.000.000 |
|
| II802 |
|
|
| Đá Granite màu đỏ | m3 | 5.100.000 |
|
| II803 |
|
|
| Đá Granite màu tím, trắng | m3 | 2.125.000 |
|
| II804 |
|
|
| Đá Granite màu khác | m3 | 3.400.000 |
|
| II805 |
|
|
| Đá gabro và diorit | m3 | 4.250.000 |
|
| II806 |
|
|
| Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) | m3 | 900.000 |
|
| II807 |
|
|
| Đá Granite bán phong hóa | m3 | 59.000 |
| II9 |
|
|
|
| Sét chịu lửa |
|
|
|
| II901 |
|
|
| Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng | Tấn | 323.000 |
|
| II902 |
|
|
| Sét chịu lửa các màu còn lại | Tấn | 153.000 |
| II10 |
|
|
|
| Dolomite, quartzite |
|
|
|
| II1001 |
|
|
| Dolomite |
|
|
|
|
| II100101 |
|
| Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng | m3 | 383.000 |
|
|
| II100102 |
|
| Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II100104) |
|
|
|
|
|
| II10010201 |
| Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2 | m3 | 3.400.000 |
|
|
|
| II10010202 |
| Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2 | m3 | 6.800.000 |
|
|
|
| II10010203 |
| Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2 | m3 | 9.000.000 |
|
|
|
| II10010204 |
| Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên | m3 | 11.000.000 |
|
|
| II100103 |
|
| Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp | m3 | 170.000 |
|
|
| II100104 |
|
| Đá Dolomite màu vân gỗ | m3 | 24.000.000 |
|
| II1002 |
|
|
| Quarzite |
|
|
|
|
| II100201 |
|
| Quặng Quarzite thường | Tấn | 136.000 |
|
|
| II100202 |
|
| Quặng Quarzite (thạch anh tinh thể) | Tấn | 255.000 |
|
|
| II100203 |
|
| Đá Quarzite (sử dụng áp điện) | Tấn | 1.650.000 |
|
| II1003 |
|
|
| Pyrophylit |
|
|
|
|
| II100301 |
|
| Pyrophylit (khoáng sản khai thác) | Tấn | 118.000 |
|
|
| II100302 |
|
| Pyrophylit có hàm lượng 25%<Al2O3≤30% | Tấn | 185.000 |
|
|
| II100303 |
|
| Pyrophylit có hàm lượng 30%<Al2O3≤33% | Tấn | 400.000 |
|
|
| II100304 |
|
| Pyrophylit có hàm lượng Al2O3>33% | Tấn | 518.000 |
| II11 |
|
|
|
| Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
| II1101 |
|
|
| Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) | Tấn | 225.000 |
|
| II1102 |
|
|
| Cao lanh đã rây | Tấn | 680.000 |
|
| II1103 |
|
|
| Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) | Tấn | 250.000 |
|
| II1104 |
|
|
| Fenspat phong hóa | Tấn | 75.000 |
| II12 |
|
|
|
| Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
| II1201 |
|
|
| Mica |
|
|
|
|
| II120101 |
|
| Mica | Tấn | 1.400.000 |
|
|
| II120102 |
|
| Sericite | Tấn | 385.000 |
|
|
| II120103 |
|
| Đá phiến sericite thu hồi từ khai thác sericite | Tấn | 140.000 |
|
| II1202 |
|
|
| Thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
| II120201 |
|
| Thạch anh kỹ thuật | Tấn | 275.000 |
|
|
| II120202 |
|
| Thạch anh bột | Tấn | 1.275.000 |
|
|
| II120203 |
|
| Thạch anh hạt | Tấn | 1.650.000 |
| II13 |
|
|
|
| Pirite, phosphorite |
|
|
|
| II1301 |
|
|
| Quặng Pirite (1) |
|
|
|
| II1302 |
|
|
| Quặng phosphorite |
|
|
|
|
| II130201 |
|
| Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 < 20% | Tấn | 425.000 |
|
|
| II130202 |
|
| Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5 < 30% | Tấn | 550.000 |
|
|
| II130203 |
|
| Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30% | Tấn | 700.000 |
| II14 |
|
|
|
| Apatit |
|
|
|
| II1401 |
|
|
| Apatit loại I |
|
|
|
|
| II140101 |
|
| Apatit loại I dạng cục | Tấn | 1.550.000 |
|
|
| II140102 |
|
| Apatit loại I dạng bột | Tấn | 1.150.000 |
|
| II1402 |
|
|
| Apatit loại II | Tấn | 975.000 |
|
| II1403 |
|
|
| Apatit loại III | Tấn | 425.000 |
|
| II1404 |
|
|
| Apatit loại tuyển | Tấn | 1.250.000 |
| II15 |
|
|
|
| Secpentin (Quặng secpentin) | Tấn | 138.000 |
| II16 |
|
|
|
| Than antraxit hầm lò |
|
|
|
| II1601 |
|
|
| Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) | Tấn | 1.437.000 |
|
| II1602 |
|
|
| Than cục |
|
|
|
|
| II160201 |
|
| Than cục 1a, 1b, 1c | Tấn | 3.381.000 |
|
|
| II160202 |
|
| Than cục 2a, 2b | Tấn | 3.742.000 |
|
|
| II160203 |
|
| Than cục 3a, 3b | Tấn | 3.794.000 |
|
|
| II160204 |
|
| Than cục 4a, 4b | Tấn | 4.134.000 |
|
|
| II160205 |
|
| Than cục 5a, 5b | Tấn | 3.705.000 |
|
|
| II160206 |
|
| Than cục don 6a, 6b, 6c | Tấn | 3.022.000 |
|
|
| II160207 |
|
| Than cục don 7a, 7b, 7c | Tấn | 1.641.000 |
|
|
| II160208 |
|
| Than cục don 8a, 8b, 8c | Tấn | 970.000 |
|
| II1603 |
|
|
| Than cám |
|
|
|
|
| II160301 |
|
| Than cám 1 | Tấn | 2.867.000 |
|
|
| II160302 |
|
| Than cám 2 | Tấn | 2.984.000 |
|
|
| II160303 |
|
| Than cám 3a, 3b, 3c | Tấn | 2.717.000 |
|
|
| II160304 |
|
| Than cám 4a, 4b | Tấn | 2.073.000 |
|
|
| II160305 |
|
| Than cám 5a, 5b | Tấn | 1.638.000 |
|
|
| II160306 |
|
| Than cám 6a, 6b | Tấn | 1.293.000 |
|
|
| II160307 |
|
| Than cám 7a, 7b, 7c | Tấn | 975.000 |
|
| II1604 |
|
|
| Than bùn |
|
|
|
|
| II160401 |
|
| Than bùn tuyển 1a, 1b | Tấn | 886.000 |
|
|
| II160402 |
|
| Than bùn tuyển 2a, 2b | Tấn | 801.000 |
|
|
| II160403 |
|
| Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c | Tấn | 655.000 |
|
|
| II160404 |
|
| Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c | Tấn | 564.000 |
| II17 |
|
|
|
| Than antraxit lộ thiên |
|
|
|
| II1701 |
|
|
| Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) | Tấn | 1.437.000 |
|
| II1702 |
|
|
| Than cục |
|
|
|
|
| II170201 |
|
| Than cục 1a, 1b, 1c | Tấn | 3.381.000 |
|
|
| II170202 |
|
| Than cục 2a, 2b | Tấn | 3.742.000 |
|
|
| II170203 |
|
| Than cục 3a, 3b | Tấn | 3.794.000 |
|
|
| II170204 |
|
| Than cục 4a, 4b | Tấn | 4.134.000 |
|
|
| II170205 |
|
| Than cục 5a, 5b | Tấn | 3.705.000 |
|
|
| II170206 |
|
| Than cục don 6a, 6b, 6c | Tấn | 3.022.000 |
|
|
| II170207 |
|
| Than cục don 7a, 7b, 7c | Tấn | 1.641.000 |
|
|
| II170208 |
|
| Than cục don 8a, 8b, 8c | Tấn | 970.000 |
|
| II1703 |
|
|
| Than cám |
|
|
|
|
| II170301 |
|
| Than cám 1 | Tấn | 2.867.000 |
|
|
| II170302 |
|
| Than cám 2 | Tấn | 2.984.000 |
|
|
| II170303 |
|
| Than cám 3a, 3b, 3c | Tấn | 2.717.000 |
|
|
| II170304 |
|
| Than cám 4a, 4b | Tấn | 2.073.000 |
|
|
| II170305 |
|
| Than cám 5a, 5b | Tấn | 1.638.000 |
|
|
| II170306 |
|
| Than cám 6a, 6b | Tấn | 1.293.000 |
|
|
| II170307 |
|
| Than cám 7a, 7b, 7c | Tấn | 975.000 |
|
| II1704 |
|
|
| Than bùn |
|
|
|
|
| II170401 |
|
| Than bùn tuyển 1a, 1b | Tấn | 886.000 |
|
|
| II170402 |
|
| Than bùn tuyển 2a, 2b | Tấn | 801.000 |
|
|
| II170403 |
|
| Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c | Tấn | 655.000 |
|
|
| II170404 |
|
| Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c | Tấn | 564.000 |
| II18 |
|
|
|
| Than nâu, than mỡ |
|
|
|
| II1801 |
|
|
| Than nâu | Tấn | 980.000 |
|
| II1802 |
|
|
| Than mỡ |
|
|
|
|
| II180201 |
|
| Than mỡ có độ tro khô Ak≤40% | Tấn | 2.125.000 |
|
|
| II180202 |
|
| Than mỡ có độ tro khô Ak>40% | Tấn | 1.330.000 |
| II19 |
|
|
|
| Than khác |
|
|
|
| II1901 |
|
|
| Than bùn | Tấn | 340.000 |
|
| II1902 |
|
|
| Than bùn tuyển khác | Tấn | 156.000 |
|
| II1903 |
|
|
| Than bã sàng | Tấn | 238.000 |
|
| II1904 |
|
|
| Xít thải than | Tấn | 221.000 |
|
| II1905 |
|
|
| Than cám trong than nguyên khai 0-15 mm | Tấn | 1.762.000 |
|
| II1906 |
|
|
| Than cục trong than nguyên khai 15-100 mm | Tấn | 2.651.000 |
| II20 |
|
|
|
| Kim cương, rubi, sapphire |
|
|
|
| II2001 |
|
|
| Rubi thô chưa phân loại theo kich thước, chất lượng | kg | 880.000.000 |
|
| II2002 |
|
|
| Sapphire thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng | kg | 880.000.000 |
|
| II2003 |
|
|
| Corindon thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng | kg | 880.000.000 |
| II21 |
|
|
|
| Emerald, alexandrite, opan (1) |
|
|
| II22 |
|
|
|
| Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz |
|
|
|
| II2201 |
|
|
| Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc | Viên | 660.000 |
| II23 |
|
|
|
| Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; birusa; nefrite |
|
|
|
| II2301 |
|
|
| Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc | Tấn | 880.000.000 |
|
| II2302 |
|
|
| Anmetit (thạch anh tím) | Tấn | 1.100.000.000 |
|
| II2303 |
|
|
| Thạch anh tinh thể khác | Tấn | 27.500.000 |
| II24 |
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
| II2401 |
|
|
| Barit |
|
|
|
|
| II240101 |
|
| Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 < 20% | Tấn | 40.000 |
|
|
| II240102 |
|
| Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4 < 40% | Tấn | 110.000 |
|
|
| II210103 |
|
| Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4 < 60% | Tấn | 300.000 |
|
|
| II240104 |
|
| Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70% | Tấn | 600.000 |
|
|
| II240105 |
|
| Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70% | Tấn | 800.000 |
|
| II2402 |
|
|
| Fluorit |
|
|
|
|
| II240201 |
|
| Quặng Fluorit khai thác hàm lượng CaF2 < 20% | Tấn | 65.000 |
|
|
| II240202 |
|
| Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 20% ≤ CaF2 < 30% | Tấn | 200.000 |
|
|
| II240203 |
|
| Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 30% ≤ CaF2 < 50% | Tấn | 500.000 |
|
|
| II240204 |
|
| Quặng Fluorit có hàm lượng 50% ≤ CaF2 < 70% | Tấn | 2.500.000 |
|
|
| II240205 |
|
| Quặng Fluorit có hàm lượng 70% ≤ CaF2 < 90% | Tấn | 3.000.000 |
|
| II2403 |
|
|
| Quăng Diatomite khai thác | Tấn | 255.000 |
|
| II2404 |
|
|
| Graphit |
|
|
|
|
| II240401 |
|
| Quặng Graphit khai thác | Tấn | 660.000 |
|
|
| II240402 |
|
| Tinh quặng Graphit | Tấn | 7.300.000 |
|
| II2405 |
|
|
| Quặng Tacl (Tale) |
|
|
|
|
| II240501 |
|
| Quặng Tacl khai thác | Tấn | 765.000 |
|
|
| II240502 |
|
| Bột Tacl | Tấn | 1.360.000 |
|
| II2406 |
|
|
| Bùn khoáng | Tấn | 1.105.000 |
|
| II2407 |
|
|
| Sét Bentonite | m3 | 255.000 |
|
| II2408 |
|
|
| Quặng Silic | Tấn | 620.000 |
|
| II2409 |
|
|
| Quặng Magnesit | Tấn | 1.063.000 |
|
| II2410 |
|
|
| Đá phong thủy |
|
|
|
|
| II241001 |
|
| Gỗ hóa thạch chiều cao < 20 cm | Viên | 1.500.000 |
|
|
| II241002 |
|
| Gỗ hóa thạch chiều cao 20-30 cm | Viên | 2.200.000 |
|
|
| II241003 |
|
| Gỗ hóa thạch chiều cao trên 30 cm | Viên | 3.300.000 |
|
|
| II241004 |
|
| Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia | kg | 6.000 |
|
|
| II241005 |
|
| Calcite hồng, trắng, xanh | kg | 550.000 |
|
|
| II241006 |
|
| Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long | kg | 550.000 |
|
|
| II241007 |
|
| Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy | Tấn | 1.100.000 |
|
|
| II241008 |
|
| Tourmaline đen | Viên | 550.000 |
|
|
| II241009 |
|
| Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm | kg | 3.300.000 |
|
|
| II241010 |
|
| Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên | Viên | 440.000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đông) | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 |
|
|
|
III |
|
|
|
|
| Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
| III1 |
|
|
|
| Gỗ nhóm I |
|
|
|
| III101 |
|
|
| Cẩm lai |
|
|
|
|
| III10101 |
|
| Đường kính (D) < 25cm | m3 | 12.500.000 |
|
|
| III10102 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 24.650.000 |
|
|
| III10103 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 33.600.000 |
|
| III102 |
|
|
| Cẩm liên (cà gần) | m3 | 6.205.000 |
|
| III103 |
|
|
| Dáng hương (giáng hương) | m3 | 23.000.000 |
|
| III104 |
|
|
| Du sam | m3 | 21.000.000 |
|
| III105 |
|
|
| Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
| III10501 |
|
| D<25cm | m3 | 5.850.000 |
|
|
| III10502 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 23.800.000 |
|
|
| III10503 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 31.600.000 |
|
| III106 |
|
|
| Gụ |
|
|
|
|
| III10601 |
|
| D<25cm | m3 | 5.400.000 |
|
|
| III10602 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 11.100.000 |
|
|
| III10603 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 14.650.000 |
|
| III107 |
|
|
| Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
|
| III10701 |
|
| D<25cm | m3 | 3.650.000 |
|
|
| III10702 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 7.500.000 |
|
|
| III10703 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 13.250.000 |
|
| III108 |
|
|
| Hoàng đàn | m3 | 37.500.000 |
|
| III109 |
|
|
| Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) | m3 | 3.400.000.000 |
|
| III110 |
|
|
| Huỳnh đường | m3 | 7.700.000 |
|
| III111 |
|
|
| Hương |
|
|
|
|
| III11101 |
|
| D<25cm | m3 | 6.550.000 |
|
|
| III11102 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 16.300.000 |
|
|
| III11103 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 22.100.000 |
|
| III112 |
|
|
| Hương tía | m3 | 15.400.000 |
|
| III113 |
|
|
| Lát | m3 | 10.450.000 |
|
| III114 |
|
|
| Mun | m3 | 16.000.000 |
|
| III115 |
|
|
| Muồng đen | m3 | 5.610.000 |
|
| III116 |
|
|
| Pơ mu |
|
|
|
|
| III11601 |
|
| D<25cm | m3 | 7.956.000 |
|
|
| III11602 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 15.300.000 |
|
|
| III11603 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 21.000.000 |
|
| III117 |
|
|
| Sơn huyết | m3 | 8.500.000 |
|
| III118 |
|
|
| Trai | m3 | 9.350.000 |
|
| III119 |
|
|
| Trắc |
|
|
|
|
| III11901 |
|
| D<25cm | m3 | 7.400.000 |
|
|
| III11902 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 13.450.000 |
|
|
| III11903 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 24.800.000 |
|
|
| III11904 |
|
| 50cm≤D<65cm | m3 | 62.815.000 |
|
|
| III11905 |
|
| D≥ 65cm | m3 | 154.300.000 |
|
| III120 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III12001 |
|
| D<25cm | m3 | 5.100.000 |
|
|
| III12002 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 8.000.000 |
|
|
| III12003 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 11.300.000 |
|
|
| III12004 |
|
| D≥ 50 cm |
| 19.650.000 |
| III2 |
|
|
|
| Gỗ nhóm II |
|
|
|
| III201 |
|
|
| Cẩm xe | m3 | 6.700.000 |
|
| III202 |
|
|
| Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
| III20201 |
|
| D<25cm | m3 | 8.550.000 |
|
|
| III20202 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 12.200.000 |
|
|
| III20203 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 15.000.000 |
|
| III203 |
|
|
| Lim xanh |
|
|
|
|
| III20301 |
|
| D<25cm | m3 | 7.150.000 |
|
|
| III20302 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 12.400.000 |
|
|
| III20303 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 15.000.000 |
|
| III204 |
|
|
| Nghiến |
|
|
|
|
| III20401 |
|
| D<25cm | m3 | 4.300.000 |
|
|
| III20402 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 7.750.000 |
|
|
| III20403 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 10.850.000 |
|
| III205 |
|
|
| Kiền kiền |
|
|
|
|
| III20501 |
|
| D<25cm | m3 | 5.100.000 |
|
|
| III20502 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 8.150.000 |
|
|
| III20503 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 14.150.000 |
|
| III206 |
|
|
| Da đá | m3 | 5.525.000 |
|
| III207 |
|
|
| Sao xanh | m3 | 6.250.000 |
|
| III208 |
|
|
| Sến | m3 | 8.800.000 |
|
| III209 |
|
|
| Sến mật | m3 | 5.750.000 |
|
| III210 |
|
|
| Sến mủ | m3 | 4.050.000 |
|
| III211 |
|
|
| Táu mật | m3 | 8.900.000 |
|
| III212 |
|
|
| Trai ly | m3 | 12.650.000 |
|
| III213 |
|
|
| Xoay |
|
|
|
|
| III21301 |
|
| D<25cm |
| 3.400.000 |
|
|
| III21302 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 4.750.000 |
|
|
| III21303 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 7.250.000 |
|
| III214 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III21401 |
|
| D<25cm | m3 | 3.700.000 |
|
|
| III21402 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 7.650.000 |
|
|
| III21403 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 11.250.000 |
| III3 |
|
|
|
| Gỗ nhóm III |
|
|
|
| III301 |
|
|
| Bằng lăng | m3 | 4.400.000 |
|
| III302 |
|
|
| Cà chắc (cà chí) |
|
|
|
|
| III30201 |
|
| D<25cm | m3 | 2.900.000 |
|
|
| III30202 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III30203 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 5.100.000 |
|
| III303 |
|
|
| Cà ổi | m3 | 5.500.000 |
|
| III304 |
|
|
| Chò chỉ |
|
|
|
|
| III30401 |
|
| D<25cm | m3 | 3.050.000 |
|
|
| III30402 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 4.550.000 |
|
|
| III30403 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 9.500.000 |
|
| III305 |
|
|
| Chò chai | m3 | 5.500.000 |
|
| III306 |
|
|
| Chua khét | m3 | 5.700.000 |
|
| III307 |
|
|
| Dạ hương | m3 | 6.600.000 |
|
| III308 |
|
|
| Giỗi |
|
|
|
|
| III30801 |
|
| D<25cm | m3 | 7.650.000 |
|
|
| III30802 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 11.050.000 |
|
|
| III30803 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 15.500.000 |
|
| III309 |
|
|
| Dầu gió | m3 | 4.200.000 |
|
| III310 |
|
|
| Huỳnh | m3 | 5.500.000 |
|
| III311 |
|
|
| Re mit | m3 | 4.650.000 |
|
| III312 |
|
|
| Re hương | m3 | 4.950.000 |
|
| III313 |
|
|
| Săng lẻ | m3 | 6.600.000 |
|
| III314 |
|
|
| Sao đen | m3 | 4.650.000 |
|
| III315 |
|
|
| Sao cát | m3 | 3.750.000 |
|
| III316 |
|
|
| Trường mật | m3 | 5.500.000 |
|
| III317 |
|
|
| Trường chua | m3 | 5.500.000 |
|
| III318 |
|
|
| Vên vên | m3 | 4.200.000 |
|
| III319 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III31901 |
|
| D<25cm | m3 | 2.050.000 |
|
|
| III31902 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 3.650.000 |
|
|
| III31903 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 6.100.000 |
|
|
| III31904 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 7.850.000 |
| III4 |
|
|
|
| Gỗ nhóm IV |
|
|
|
| III401 |
|
|
| Bô bô |
|
|
|
|
| III40101 |
|
| Chiều dài <2m | m3 | 1.800.000 |
|
|
| III40102 |
|
| Chiều dài ≥2m | m3 | 3.200.000 |
|
| III402 |
|
|
| Chặc khế | m3 | 3.750.000 |
|
| III403 |
|
|
| Cóc đá | m3 | 2.350.000 |
|
| III404 |
|
|
| Dầu các loại | m3 | 3.300.000 |
|
| III405 |
|
|
| Re (De) | m3 | 6.500.000 |
|
| III406 |
|
|
| Gội tía | m3 | 6.500.000 |
|
| III407 |
|
|
| Mỡ | m3 | 1.150.000 |
|
| III408 |
|
|
| Sến bo bo | m3 | 3.250.000 |
|
| III409 |
|
|
| Lim sừng | m3 | 3.250.000 |
|
| III410 |
|
|
| Thông | m3 | 2.650.000 |
|
| III411 |
|
|
| Thông lông gà | m3 | 4.950.000 |
|
| III412 |
|
|
| Thông ba lá | m3 | 3.100.000 |
|
| III413 |
|
|
| Thông nàng |
|
|
|
|
| III41301 |
|
| D<35cm | m3 | 1.950.000 |
|
|
| III41302 |
|
| D≥ 35 cm | m3 | 3.800.000 |
|
| III414 |
|
|
| Vàng tâm | m3 | 6.500.000 |
|
| III415 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III41501 |
|
| D<25cm | m3 | 1.550.000 |
|
|
| III41502 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 2.850.000 |
|
|
| III41503 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 4.050.000 |
|
|
| III41504 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 5.600.000 |
| III5 |
|
|
|
| Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
| III501 |
|
|
| Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
| III50101 |
|
| Chò xanh | m3 | 5.500.000 |
|
|
| III50102 |
|
| Chò xót | m3 | 2.550.000 |
|
|
| III50103 |
|
| Dải ngựa | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III50104 |
|
| Dầu | m3 | 4.150.000 |
|
|
| III50105 |
|
| Dầu đỏ | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III50106 |
|
| Dầu đồng | m3 | 3.350.000 |
|
|
| III50107 |
|
| Dầu nước | m3 | 3.300.000 |
|
|
| III50108 |
|
| Lim vang (lim xẹt) | m3 | 4.950.000 |
|
|
| III50109 |
|
| Muồng (Muồng cánh dán) | m3 | 2.050.000 |
|
|
| III50110 |
|
| Sa mộc | m3 | 4.950.000 |
|
|
| III50111 |
|
| Sau sau (Táu hậu) | m3 | 800.000 |
|
|
| III50112 |
|
| Thông hai lá | m3 | 3.250.000 |
|
|
| III50113 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5011301 |
| D<25cm | m3 | 1.530.000 |
|
|
|
| III5011302 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 2.750.000 |
|
|
|
| III5011303 |
| D≥ 50 cm | m3 | 4.950.000 |
|
| III502 |
|
|
| Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
| III50201 |
|
| Bạch đàn | m3 | 2.200.000 |
|
|
| III50202 |
|
| Cáng lò | m3 | 3.300.000 |
|
|
| III50203 |
|
| Chò | m3 | 3.750.000 |
|
|
| III50204 |
|
| Chò nâu | m3 | 4.400.000 |
|
|
| III50205 |
|
| Keo | m3 | 2.200.000 |
|
|
| III50206 |
|
| Kháo vàng | m3 | 2.600.000 |
|
|
| III50207 |
|
| Mận rừng | m3 | 2.050.000 |
|
|
| III50208 |
|
| Phay | m3 | 2.050.000 |
|
|
| III50209 |
|
| Trám hồng | m3 | 2.700.000 |
|
|
| III50210 |
|
| Xoan đào | m3 | 3.400.000 |
|
|
| III50211 |
|
| Sấu | m3 | 10.710.000 |
|
|
| III50212 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5021201 |
| D<25cm | m3 | 1.105.000 |
|
|
|
| III5021202 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 2.300.000 |
|
|
|
| III5021203 |
| D≥ 50 cm | m3 | 4.250.000 |
|
| III503 |
|
|
| Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
| III50301 |
|
| Gáo vàng | m3 | 2.450.000 |
|
|
| III50302 |
|
| Lồng mức | m3 | 2.900.000 |
|
|
| III50303 |
|
| Mò cua (Mù cua/Sữa) | m3 | 2.550.000 |
|
|
| III50304 |
|
| Trám trắng | m3 | 2.650.000 |
|
|
| III50305 |
|
| Vang trứng | m3 | 2.900.000 |
|
|
| III50306 |
|
| Xoan | m3 | 1.700.000 |
|
|
| III50307 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5030701 |
| D<25cm | m3 | 1.150.000 |
|
|
|
| III5030702 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 2.400.000 |
|
|
|
| III5030703 |
| D≥ 50 cm | m3 | 3.750.000 |
|
| III504 |
|
|
| Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
| III50401 |
|
| Bồ đề | m3 | 1.150.000 |
|
|
| III50402 |
|
| Bộp (đa xanh) | m3 | 4.550.000 |
|
|
| III50403 |
|
| Trụ mỏ | m3 | 920.000 |
|
|
| III50404 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5040401 |
| D<25cm | m3 | 900.000 |
|
|
|
| III5040402 |
| D≥25cm | m3 | 2.380.000 |
| III6 |
|
|
|
| Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
| III601 |
|
|
| Cành, ngọn | m3 | Bằng 20% giá bán gỗ tương ứng |
|
| III602 |
|
|
| Gốc, rễ | m3 | Bằng 40% giá bán gỗ tương ứng |
| III7 |
|
|
|
| Củi | Ste = 0,7m3 | 595.000 |
| III8 |
|
|
|
| Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
| III801 |
|
|
| Tre |
|
|
|
|
| III80101 |
|
| D<5cm | Cây | 9.000 |
|
|
| III80102 |
|
| 5cm≤D<6cm | Cây | 15.000 |
|
|
| III80103 |
|
| 6cm≤D<10cm | Cây | 26.000 |
|
|
| III80104 |
|
| D≥ 10 cm | Cây | 35.000 |
|
| III802 |
|
|
| Trúc | Cây | 9.000 |
|
| III803 |
|
|
| Nứa |
|
|
|
|
| III80301 |
|
| D<7cm | Cây | 3.000 |
|
|
| III80302 |
|
| D≥ 7 cm | Cây | 7.000 |
|
| III804 |
|
|
| Mai |
|
|
|
|
| III80401 |
|
| D<6cm | Cây | 15.000 |
|
|
| III80402 |
|
| 6cm≤D<10cm | Cây | 26.000 |
|
|
| III80403 |
|
| D≥10 cm | Cây | 35.000 |
|
| III805 |
|
|
| Vầu |
|
|
|
|
| III80501 |
|
| D<6cm | Cây | 9.000 |
|
|
| III80502 |
|
| 6cm≤D<10cm | Cây | 18.000 |
|
|
| III80503 |
|
| D≥ 10 cm | Cây | 24.000 |
|
| III806 |
|
|
| Tranh | Cây |
|
|
| III807 |
|
|
| Giang | Cây |
|
|
|
| III80701 |
|
| D<6cm | Cây | 5.000 |
|
|
| III80702 |
|
| 6cm≤D<10cm | Cây | 9.000 |
|
|
| III80703 |
|
| D≥ 10 cm | Cây | 15.000 |
|
| III808 |
|
|
| Lồ ô |
|
|
|
|
| III80801 |
|
| D<6cm | Cây | 7.000 |
|
|
| III80802 |
|
| 6cm≤D<10cm | Cây | 13.000 |
|
|
| III80803 |
|
| D≥ 10 cm | Cây | 18.000 |
| III9 |
|
|
|
| Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
| III901 |
|
|
| Trầm hương |
|
|
|
|
| III90101 |
|
| Loại 1 | kg | 425.000.000 |
|
|
| III90102 |
|
| Loại 2 | kg | 85.000.000 |
|
|
| III90103 |
|
| Loại 3 | kg | 17.000.000 |
|
| III902 |
|
|
| Kỳ nam |
|
|
|
|
| III90201 |
|
| Loại 1 | kg | 885.000.000 |
|
|
| III90202 |
|
| Loại 2 | kg | 654.500.000 |
| III10 |
|
|
|
| Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
| III1001 |
|
|
| Hồi |
|
|
|
|
| III100101 |
|
| Tươi | kg | 68.000 |
|
|
| III100102 |
|
| Khô | kg | 90.000 |
|
| III1002 |
|
|
| Quế |
|
|
|
|
| III100201 |
|
| Tươi | kg | 28.000 |
|
|
| III100202 |
|
| Khô | kg | 100.000 |
|
| III1003 |
|
|
| Sa nhân |
|
|
|
|
| III100301 |
|
| Tươi | kg | 128.000 |
|
|
| III100302 |
|
| Khô | kg | 255.000 |
|
| III1004 |
|
|
| Thảo quả |
|
|
|
|
| III100401 |
|
| Tươi | kg | 102.000 |
|
|
| III100402 |
|
| Khô | kg | 340.000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 |
|
|
|
V |
|
|
|
|
| Nước thiên nhiên |
|
|
| V1 |
|
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
| V101 |
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V10101 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) | m3 | 200.000 |
|
|
| V10102 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) | m3 | 450.000 |
|
|
| V10103 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp | m3 | 1.100.000 |
|
|
| V10104 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... | m3 | 20.000 |
|
| V102 |
|
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V10201 |
|
| Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 100.000 |
|
|
| V10202 |
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 500.000 |
| V2 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
| V201 |
|
|
| Nước mặt | m3 | 2.000 |
|
| V202 |
|
|
| Nước dưới đất (nước ngầm) | m3 | 3.000 |
| V3 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
| V301 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | m3 | 40.000 |
|
| V302 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | m3 | 40.000 |
|
| V303 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng | m3 | 3.000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 |
|
|
|
VII |
|
|
|
|
| Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên | tấn | 2.300.000 |
- 1Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 60/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
- 3Quyết định 53/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 43/2023/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 59/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2024
- 6Quyết định 39/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024
- 7Quyết định 02/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2024
- 8Quyết định 08/2024/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh và mức giá quy định tại Điều 1 Quyết định 19/2020/QĐ-UBND sửa đổi nội dung khoản 1 Điều 1 Quyết định 41/2017/QĐ-UBND do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 9Quyết định 34/2023/QĐ-UBND Bảng giá tính Thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 10Quyết định 02/2024/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính thuế Tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định 34/2023/QĐ-UBND
- 11Quyết định 6/2024/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 12Quyết định 05/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 1Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 2Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 3Luật sửa đổi các Luật về thuế 2014
- 4Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 12/2016/TT-BTC sửa đổi khoản 1 Điều 7 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Thông tư 174/2016/TT-BTC sửa đổi điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14Quyết định 60/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
- 15Quyết định 53/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 16Quyết định 43/2023/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 17Quyết định 59/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2024
- 18Quyết định 39/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024
- 19Quyết định 02/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2024
- 20Quyết định 08/2024/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh và mức giá quy định tại Điều 1 Quyết định 19/2020/QĐ-UBND sửa đổi nội dung khoản 1 Điều 1 Quyết định 41/2017/QĐ-UBND do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 21Quyết định 34/2023/QĐ-UBND Bảng giá tính Thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 22Quyết định 02/2024/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính thuế Tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định 34/2023/QĐ-UBND
- 23Quyết định 6/2024/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 24Quyết định 05/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Quyết định 04/2024/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 04/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Lê Văn Lương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra