Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2020/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 18 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH GIÁ CHO THUÊ DIỆN TÍCH KINH DOANH, DỊCH VỤ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC TẠI CÁC KHU CHUNG CƯ MỚI XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tchức chính quyn địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Bộ luật Dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điu của Luật Nhà ở;

Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một sđiều của Luật Nhà ở;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 306/TTr-SXD ngày 13 tháng 12 năm 2019, Văn bản số 395/SXD-QLN ngày 03 tháng 02 năm 2020; Báo cáo thẩm định số 154/BC-STC ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Sở Tài chính và Báo cáo thẩm định s 78/BCTĐ-STP ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Bannh kèm theo Quyết định này Bảng giá cho thuê diện tích kinh doanh, dịch vụ thuộc sở hữu Nhà nước tại các khu chung cư mới xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

2. Giá cho thuê diện tích kinh doanh, dịch vụ thuộc sở hữu Nhà nước chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

3. Đơn giá cho thuê diện tích kinh doanh, dịch vụ thuộc sở hữu Nhà nước được tính cho diện tích nhà, không bao gồm tiền thuê đất.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Quyết định này được áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan đến công tác quản lý, vận hành cho thuê diện tích kinh doanh, dịch vụ thuộc sở hữu Nhà nước tại các khu chung cư mới xây dựng và các cá nhân, tổ chức thuê diện tích kinh doanh, dịch vụ thuộc sở hữu Nhà nước tại các khu chung cư mới xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Trách nhiệm của Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng:

a) Là đơn vị đầu mối thực hiện việc thu tiền thuê diện tích kinh doanh, dịch vụ của các tổ chức, cá nhân thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước để sử dụng vào mục đích kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

b) Có trách nhiệm thông báo giá thuê diện tích kinh doanh, dịch vụ thuộc sở hu Nhà nước tại các khu chung cư mới xây dựng tính theo mức giá được quy định tại Quyết định này cho các tổ chức, cá nhân biết để thực hiện và trả tiền thuê nhà theo đúng quy định.

2. Giao Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Cục Thuế thành phố hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng và các tổ chức, cá nhân thuê diện tích kinh doanh, dịch vụ thuộc sở hữu nhà nước thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hải Phòng; Cục trưởng Cục Thuế thành phố; Tổng Giám đốc Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tchức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Vụ Pháp chế - Bộ Xây dựng;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm
tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT TU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tại HP;
- Ủy ban MTTQ VN thành phố;
- C
ác Ban: TU, HĐND TP;
- Các VP: T
U, HĐND TP;
- Công báo TP, Báo H
i Phòng, Đài PT&THHP, Cổng TTĐT TP;
- CVP, các PCVP UBND TP;
- Phòng: XD GT&CT, TCNS, KS TTHC, NC&KTGS;
- CV: XD, QH;
- Lưu: V
T.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Bình

 

BẢNG GIÁ CHO THUÊ DIỆN TÍCH KINH DOANH, DỊCH VỤ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC TẠI CÁC KHU CHUNG CƯ MỚI XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của y ban nhân dân thành phố Hi Phòng)

STT

Địa điểm

Din tích (m2)

Đơn giá cho thuê nhà (đồng/m2/tháng)

Giá cho thuê nhà (đồng/tháng)

1

Chung cư N1, N2 Lê Lợi

424

41.800

17.723.200

2

Chung cư Đ2 Đồng Quốc Bình

248

36.700

9.101.600

3

Chung cư 5 tầng Cát Bi

154,8

32.300

5.000.040

4

Chung cư 5 tầng Kênh Dương, đường Nguyễn Văn T

160

35.400

5.664.000

5

Chung cư 5 tầng Kênh Dương, đường Hoàng Ngọc Phách

160

32.000

5.120.000

6

Chung cư U19 Lam Sơn

295

31.600

9.322.000

7

Chung cư 7 tầng Vĩnh Niệm

400

30.500

12.200.000

8

Đông Khê tòa M3A, M3B, M3C

360

37.100

13.356.000

9

Đông Khê tòa M3D

120

76.400

9.168.000

10

Đông Khê tòa M4C

908

 

42.084.400

10.1

Đông Khê tòa M4C tầng 1

368

60.800

22.374.400

10.2

Đông Khê tòa M4C tầng 2

540

36.500

19.710.000

11

Đông Khê tòa M4A, M4B, M4D

2.724

 

69.163.200

11.1

Tòa M4A - tầng 1

368

33.300

12.254.400

11.2

Tòa M4A tầng 2

540

20.000

10.800.000

11.3

Tòa M4B - tầng 1

368

33.300

12.254.400

11.4

Tòa M4B - tầng 2

540

20.000

10.800.000

11.5

Tòa M4D - tầng 1

368

33.300

12.254.400

11.6

Tòa M4D - tầng 2

540

20.000

10.800.000

12

Chung cư 5 tầng Khúc Thừa Dụ

2.072

 

64.784.200

12.1

Lô 01: mặt đường chợ (tầng 1)

422

 

12.641.400

 

+ 01 gian dịch vụ

230

28.500

6.555.000

 

+ 04 gian

128

31.700

4.057.600

 

+ 04 gian

64

31.700

2.028.800

12.2

Lô 01: Quay vào sân khuôn viên (tầng 1)

128

 

4.057.600

 

+ 08 gian

128

31.700

4.057.600

12.3

Lô 02: Mặt đường Khúc Thừa Dụ

358

 

12.658.400

 

+ 01 gian dịch vụ

230

34.000

7.820.000

 

+ 04 gian

128

37.800

4.838.400

12.4

Lô 02: Quay vào sân chung cư (Tầng 1)

64

 

2.028.800

 

+ 04 gian

64

31.700

2.028.800

12.5

Lô 03 + 04: Quay vào sân chung cư (Tầng 1)

1.100

 

33.398.000

 

+ 02 gian dịch vụ

460

28.500

13.110.000

 

+ 08 gian

256

31.700

8.115.200

 

+ 24 gian

384

31.700

12.172.800