Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2020/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 06 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ THOÁT NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ, TỈNH KIÊN GIANG GIAI ĐOẠN 2020-2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải;
Căn cứ Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/4/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải;
Căn cứ Thông số 13/2018/TT-BXD ngày 27/12/2018 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ thoát nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 38/TTr-SXD ngày 09/01/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2020-2030.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình (gọi chung là hộ thoát nước) có hoạt động xả nước thải vào hệ thống thoát nước trên địa bàn thành phố Rạch Giá và các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
b) Hộ thoát nước đã thanh toán tiền dịch vụ thoát nước thì không phải trả phí bảo vệ môi trường theo quy định hiện hành về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.
Điều 2. Giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2020-2030 (Chưa bao gồm thuế GTGT)
ĐVT: Đồng/m3
Số TT | Đối tượng | Năm 2020 | Năm 2021-2022 | Năm 2023-2024 | Năm 2025-2026 | Năm 2027-2028 | Năm 2029-2030 |
1 | Hộ gia đình và cơ quan hành chính, sự nghiệp | 700 | 830 | 1.030 | 1.230 | 1.430 | 1.630 |
2 | Đơn vị kinh doanh dịch vụ | 1.050 | 1.245 | 1.545 | 1.845 | 2.145 | 2.445 |
3 | Đơn vị sản xuất vật chất | 1.400 | 1.660 | 2.060 | 2.460 | 2.860 | 3.260 |
Điều 3. Phương thức thu và quản lý, sử dụng nguồn thu dịch vụ thoát nước
1. Phương thức thu:
- Đối với các hộ thoát nước sử dụng nước sạch từ hệ thống cấp nước tập trung của Công ty TNHH Một thành viên Cấp thoát nước Kiên Giang: Căn cứ khối lượng nước sạch tiêu thụ hàng tháng và mức giá dịch vụ thoát nước quy định tại Điều 2, Công ty TNHH Một thành viên Cấp thoát nước Kiên Giang tổ chức thu tiền dịch vụ thoát nước thông qua hóa đơn tiền nước.
- Đối với các hộ thoát nước không sử dụng nước sạch từ hệ thống cấp nước tập trung, UBND thành phố Rạch Giá chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức xây dựng phương án thu tiền dịch vụ với định mức xả thải được xác định căn cứ theo lượng nước sạch tiêu thụ bình quân một người là 4m3/tháng, đối với những địa phương không tính được theo người thì tính theo hộ dân cư là 16m3/tháng.
2. Quản lý, sử dụng nguồn thu từ dịch vụ thoát nước:
Nguồn thu từ dịch vụ thoát nước thải được để lại 5% trên tổng số thu thực tế để chi trả chi phí dịch vụ đi thu; thực hiện các nghĩa vụ thuế và nghĩa vụ tài chính khác (nếu có), phần còn lại nộp vào ngân sách Nhà nước để sử dụng cho các mục đích đầu tư, duy trì, phát triển hệ thống thoát nước và các chi phí hợp lệ khác theo quy định hiện hành.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá và Công ty TNHH Một thành viên Cấp thoát nước Kiên Giang tổ chức triển khai và kiểm tra thực hiện Quyết định này.
Điều 5. Điều khoản thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá; Giám đốc Công ty TNHH Một thành viên Cấp thoát nước Kiên Giang và các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 20 tháng 4 năm 2020./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 62/2015/QĐ-UBND phê duyệt giá dịch vụ thoát nước tại khu B và khu C thuộc Khu công nghiệp Nam Cấm, tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 65/2015/QĐ-UBND quy định mức thu giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Vinh; thị xã Cửa Lò, thị xã Thái Hòa tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 61/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải tại Khu công nghiệp Bình Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang
- 4Thông báo 373/TB-UBND kết luận của tập thể Ủy ban nhân dân thành phố tại phiên họp xem xét Kế hoạch bảo đảm thoát nước, chống úng ngập khu vực nội thành Hà Nội, mùa mưa năm 2020
- 5Quyết định 10/2022/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2022-2030
- 6Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang kỳ 2019 - 2023
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 80/2014/NĐ-CP về thoát nước và xử lý nước thải
- 3Thông tư 04/2015/TT-BXD hướng dẫn thi hành Nghị định 80/2014/NĐ-CP về thoát nước và xử lý nước thải do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Quyết định 62/2015/QĐ-UBND phê duyệt giá dịch vụ thoát nước tại khu B và khu C thuộc Khu công nghiệp Nam Cấm, tỉnh Nghệ An
- 7Quyết định 65/2015/QĐ-UBND quy định mức thu giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Vinh; thị xã Cửa Lò, thị xã Thái Hòa tỉnh Nghệ An
- 8Quyết định 61/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải tại Khu công nghiệp Bình Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang
- 9Thông tư 13/2018/TT-BXD hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ thoát nước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 10Thông báo 373/TB-UBND kết luận của tập thể Ủy ban nhân dân thành phố tại phiên họp xem xét Kế hoạch bảo đảm thoát nước, chống úng ngập khu vực nội thành Hà Nội, mùa mưa năm 2020
Quyết định 04/2020/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2020-2030
- Số hiệu: 04/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Phạm Vũ Hồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra