Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2007/QĐ-UBND | Biên Hòa, ngày 02 tháng 01 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 01 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Thông tư số 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2003 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 715/2000/TTLT-TCĐC-BTC ngày 10/5/2000 về chi tiết đơn giá nhân công của Tổng cục Địa chính - Bộ Tài chính;
Căn cứ định mức kinh tế kỹ thuật đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, ban hành kèm theo Quyết định số 14/2003/QĐ-BTNMT ngày 20/11/2003 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét Tờ trình số 912/TTr-TNMT ngày 05 tháng 10 năm 2006 của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành đơn giá đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
Điều 1. Nay ban hành đơn giá đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (có đơn giá kèm theo).
Đơn giá này là cơ sở để tính giá đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Đơn giá này được áp dụng thống nhất trên toàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Căn cứ các văn bản hướng dẫn và quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh Đồng Nai và các cơ quan quản lý Nhà nước có liên quan. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn áp dụng và theo dõi đơn giá đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh bổ sung đơn giá khi cần thiết.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn Phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch - Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI |
ĐƠN GIÁ
ĐO CHỈNH LÝ, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI CẤP VÀ ĐỔI GIẤY CNQSD ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 02/01/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Số TT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Mức khó khăn | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm | ||||
LĐKT (đồng) | LĐPT (đồng) | Vật tư (đồng) | KH máy (đồng) | Tổng cộng | ||||||
I | CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bản đồ địa chính 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 56,612 | 5,250 | 135,423 | 7,834 | 205,119 | 51,652 | 256,771 |
|
| thửa | 2 | 62,031 | 5,950 | 135,474 | 8,209 | 211,664 | 53,447 | 265,111 |
|
| thửa | 3 | 67,448 | 5,950 | 135,577 | 8,958 | 217,933 | 55,161 | 273,094 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bản đồ địa chính 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 40,945 | 3,500 | 1,783 | 5,305 | 51,533 | 13,605 | 65,138 |
|
| thửa | 2 | 46,363 | 4,200 | 1,854 | 5,882 | 58,299 | 15,462 | 73,761 |
|
| thửa | 3 | 51,780 | 4,900 | 1,928 | 6,470 | 65,078 | 17,322 | 82,400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bản đồ địa chính 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 39,773 | 2,800 | 1,673 | 3,748 | 47,994 | 12,709 | 60,703 |
|
| thửa | 2 | 40,359 | 3,500 | 1,822 | 4,854 | 50,535 | 13,377 | 63,912 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Bản đồ địa chính 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 38,601 | 2,800 | 2,726 | 6,844 | 50,971 | 13,572 | 64,543 |
|
| thửa | 2 | 48,850 | 3,150 | 2,945 | 8,675 | 63,620 | 17,074 | 80,694 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | ĐĂNG KÝ CẤP GIẤY CNQSĐ, LẬP HSĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 39,239 |
| 17,015 | 1,968 | 58,222 | 12,809 | 71,031 |
|
| thửa | 2 | 48,724 |
| 17,015 | 1,968 | 67,707 | 14,896 | 82,603 |
|
| thửa | 3 | 54,709 |
| 17,015 | 1,968 | 73,692 | 16,212 | 89,904 |
|
| thửa | 4 | 64,999 |
| 17,015 | 1,968 | 83,982 | 18,476 | 102,458 |
|
| thửa | 5 | 78,719 |
| 17,015 | 1,968 | 97,702 | 21,494 | 119,196 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | ĐĂNG KÝ ĐỔI GIẤY CNQSĐ, LẬP LẠI HSĐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 19,668 |
| 14,396 | 1,563 | 35,627 | 7,838 | 43,465 |
|
| thửa | 2 | 23,378 |
| 14,396 | 1,563 | 39,337 | 8,654 | 47,991 |
|
| thửa | 3 | 25,723 |
| 14,396 | 1,563 | 41,682 | 9,170 | 50,852 |
|
| thửa | 4 | 29,818 |
| 14,396 | 1,563 | 45,777 | 10,071 | 55,848 |
|
| thửa | 5 | 35,278 |
| 14,396 | 1,563 | 51,237 | 11,272 | 62,509 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu vực nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 32,808 |
| 2,615 | 4,197 | 39,619 | 8,716 | 48,335 |
|
| thửa | 2 | 37,533 |
| 2,615 | 4,197 | 44,344 | 9,756 | 54,100 |
|
| thửa | 3 | 40,613 |
| 2,615 | 4,197 | 47,424 | 10,433 | 57,857 |
|
| thửa | 4 | 45,758 |
| 2,615 | 4,197 | 52,569 | 11,565 | 64,134 |
|
| thửa | 5 | 52,758 |
| 2,615 | 4,197 | 59,569 | 13,105 | 72,674 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thửa | 1 | 31,978 |
| 2,615 | 4,197 | 38,790 | 8,534 | 47,324 |
|
| thửa | 2 | 36,703 |
| 2,615 | 4,197 | 43,515 | 9,573 | 53,088 |
|
| thửa | 3 | 39,783 |
| 2,615 | 4,197 | 46,595 | 10,251 | 56,846 |
|
| thửa | 4 | 44,928 |
| 2,615 | 4,197 | 51,740 | 11,383 | 63,123 |
|
| thửa | 5 | 51,928 |
| 2,615 | 4,197 | 58,740 | 12,923 | 71,663 |
Ghi chú:
- Bảng tính trên áp dụng theo Quyết định số 14/2003/QĐ-BTNMT ngày 20/11/2003 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Công lao động phổ thông là 35.000 đ/công (áp dụng theo Công văn 233/STC-GCS ngày 23/02/2006 của Sở Tài chính Đồng Nai).
- Khi có sự thay đổi về chế độ tiền lương thì chi phí nhân công được tính toán lại cho phù hợp với chế độ tiền lương mới.
- 1Quyết định 70/2008/QĐ-UBND ban hành đơn giá đo chỉnh lý, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 2Quyết định 353/2006/QĐ-UBND về đơn giá đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; đơn giá đo đạc lập và chỉnh lý bản đồ do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 3Quyết định 3568/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trong kỳ hệ thống hóa đến ngày 31/12/2013 theo Nghị định 16/2013/NĐ-CP do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 4Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2009 công bố Danh mục văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh đã hết hiệu lực do Tỉnh Đồng Nai ban hành
- 1Quyết định 70/2008/QĐ-UBND ban hành đơn giá đo chỉnh lý, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 2Quyết định 3568/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trong kỳ hệ thống hóa đến ngày 31/12/2013 theo Nghị định 16/2013/NĐ-CP do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 3Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2009 công bố Danh mục văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh đã hết hiệu lực do Tỉnh Đồng Nai ban hành
- 1Quyết định 14/2003/QĐ-BTNMT ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Nghị định 12/2002/NĐ-CP về hoạt động đo đạc và bản đồ
- 3Thông tư liên tịch 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Quyết định 353/2006/QĐ-UBND về đơn giá đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; đơn giá đo đạc lập và chỉnh lý bản đồ do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
Quyết định 04/2007/QĐ-UBND ban hành đơn giá đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành
- Số hiệu: 04/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/01/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Ao Văn Thinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra