Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2009/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 14 tháng 01 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUI ĐỊNH CHẾ ĐỘ THU NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ VỆ SINH (RÁC THẢI SINH HOẠT) TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 06/2008/TT-BXD ngày 20/03/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp lập và quản lý dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2005/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 103/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVI kỳ họp thứ 11 về việc quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) trên địa bàn thành phố Nam Định.
Xét đề nghị của UBND thành phố Nam Định tại Tờ trình số 327/TTr-UBND ngày 30/12/2008 về việc quy định về đối tượng, mức thu, phương thức thu, nộp và quản lý sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Nam Định,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) trên địa bàn thành phố Nam Định theo Nghị quyết số 103/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVI kỳ họp thứ 11 về việc Qui định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) trên địa bàn thành phố Nam Định như sau:
1 - Đối tượng nộp phí là tất cả các hộ dân, các tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp được cung cấp dịch vụ thu gom, vận chuyển xử lý rác nộp theo mức quy định.
2 - Các cơ quan, đơn vị tổ chức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh là: Công ty TNHH một thành viên môi trường Nam Định; UBND các phường, xã; các cơ quan, đơn vị được cơ quan có thẩm quyền cho phép thu theo quy định.
3 - Số tiền thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) được sử dụng như sau:
- Các cơ quan, đơn vị tổ chức thu phí được trích 10% trên tổng số thu để chi cho các hoạt động phục vụ tổ chức thu phí. Số còn lại 90% để thanh toán cho đơn vị dịch vụ thu gom rác;
- Cơ quan, đơn vị thu phí phải lập dự toán thu chi hàng năm trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, mở sổ sách theo dõi và quyết toán số phí thu được theo quy định;
- Cơ quan, đơn vị thu phí có trách nhiệm thu đúng quy định của Pháp luật, khi thu phải lập và cấp biên lai thu phí cho đối tượng nộp theo quy định của Bộ Tài chính về phát hành, quản lý sử dụng ấn chỉ thuế và phải tiến hành niêm yết công khai nội dung thu, mức thu tại trụ sở làm việc;
- Các nội dung khác liên quan đến thu, nộp, quản lý, sử dụng, công khai chế độ thu, nộp, chứng từ thu phí không đề cập tại Quyết định này, được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND thành phố Nam Định, Giám đốc Công ty TNHH một thành viên môi trường Nam Định, các tổ chức, đơn vị hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp, các hộ dân, hộ kinh doanh và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 01/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 06/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh An Giang
- 4Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực, hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Nam Định ban hành từ 01/01/2009 đến hết 31/12/2013
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 4Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 5Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 6Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8Thông tư 06/2008/TT-BXD hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 9Quyết định 01/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 06/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh An Giang
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) trên địa bàn thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 03/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/01/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Trần Minh Oanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra