- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 4Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 5Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 10Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 11Thông tư 332/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất
- 12Thông tư 333/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 77/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 13Nghị định 35/2017/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao
- 14Thông tư 89/2017/TT-BTC hướng dẫn một số điều của Nghị định 35/2017/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15Nghị định 123/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2020/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 20 tháng 01 năm 2020 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh giá đất; định giá đất cụ thể, tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC;
Căn cứ Thông tư số 89/2017/TT-BTC ngày 23/8/2017 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 35/2017/NĐ-CP;
Thực hiện Văn bản số 03/HĐND-CTHĐ ngày 13/01/2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc thống nhất ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 642/TTr-STC ngày 31/12/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Bình, cụ thể như sau:
1. Hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất áp dụng đối với các trường hợp quy định tại Điểm c Khoản 3 Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP, Điểm b Khoản 1 Điều 4 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 1 Điều 2 Nghị định 135/2016/NĐ-CP) mà thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng (có Phụ lục kèm theo):
a) Tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định bằng 1,1 lần hệ số có cùng vị trí tương ứng tại Phụ lục kèm theo.
b) Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức: Được xác định bằng 1,0 lần hệ số có cùng vị trí tương ứng tại Phụ lục kèm theo.
c) Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất: Được xác định bằng 1,1 lần hệ số có cùng vị trí tương ứng tại Phụ lục kèm theo.
2. Hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền thuê đất áp dụng đối với các trường hợp:
a) Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê trả tiền thuê đất hàng năm theo quy định tại điểm a Khoản 3 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP) và điểm a khoản 4 Điều 4, Nghị định số 35/2017/NĐ-CP: Hệ số bằng 1,0 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ; Bảng giá đất phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp.
b) Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại điểm b Khoản 3 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP) và điểm b khoản 4 Điều 4, Nghị định số 35/2017/NĐ-CP:
- Đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với vỉa hè hoặc mép hiện trạng của đường, phố hoặc đoạn đường, phố tại đô thị tại thành phố Thái Bình: Hệ số bằng 1,35 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.
- Đất còn lại tại đô thị: Hệ số bằng 1,25 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.
- Đất tại nông thôn: Hệ số bằng 1,2 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.
- Thuê đất tại các Khu công nghiệp, cụm công nghiệp: Hệ số bằng 1,1 lần giá đất quy định tại Bảng giá đất phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp.
c) Xác định đơn giá thuê đất để tính thu tiền thuê đất áp dụng cho các trường hợp quy định tại điểm a, điểm b, điểm c Khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP (được sửa đổi tại Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP) và khoản 1, điểm b khoản 3 Điều 4, Nghị định số 35/2017/NĐ-CP:
- Thuê đất phi nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại, dịch vụ phi nông nghiệp theo hình thức trả tiền thuê đất hàng năm: Hệ số bằng 1,0 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ phi nông nghiệp; Bảng giá đất phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp.
- Thuê đất phi nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại, dịch vụ phi nông nghiệp theo hình thức trả tiền một lần cho cả thời gian thuê:
+ Đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với vỉa hè hoặc mép hiện trạng của đường, phố hoặc đoạn đường, phố tại đô thị tại thành phố Thái Bình: Hệ số bằng 1,35 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.
+ Đất còn lại tại đô thị: Hệ số bằng 1,25 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.
+ Đất tại nông thôn: Hệ số bằng 1,2 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ.
+ Thuê đất tại các Khu công nghiệp, cụm công nghiệp: Hệ số bằng 1,1 lần giá đất quy định tại Bảng giá đất phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp.
- Thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp: Hệ số bằng 1,0 lần Bảng giá đất nông nghiệp.
Điều 2. Trường hợp tại thời điểm xác định giá khởi điểm, giá đất thị trường tại khu vực định giá, khu vực lân cận có biến động so với giá đất được xác định theo Hệ số điều chỉnh giá đất tại Điều 1 Quyết định này; hoặc trường hợp thửa đất, khu đất đấu giá thuộc đầu mối giao thông, khu dân cư tập trung có lợi thế, khả năng sinh lợi (đối với trường hợp xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất); hoặc trường hợp thửa đất, khu đất đấu giá thuộc khu vực trung tâm thương mại, dịch vụ, đầu mối giao thông, khu dân cư tập trung có khả năng sinh lợi đặc biệt, có lợi thế trong việc sử dụng đất làm mặt bằng sản xuất kinh doanh, thương mại và dịch vụ (đối với trường hợp xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê): Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức thực hiện việc đấu giá quyền sử dụng đất khảo sát, lập hồ sơ đề xuất gửi Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các sở, ngành đơn vị có liên quan thẩm định, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh Hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất.
Điều 3. Trường hợp hồ sơ kê khai nghĩa vụ tài chính được tiếp nhận trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục xử lý theo quy định về hệ số điều chỉnh giá đất tại thời điểm nộp hồ sơ hợp lệ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28/01/2020 và thay thế Quyết định số 3602/QĐ-UBND ngày 31/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các Giám đốc Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN THÀNH PHỐ THÁI BÌNH NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2 | Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2020 Đơn vị tính: Lần | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1.1 | XÃ ĐÔNG HÒA |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hòa | 12.000 | 2.000 | 800 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp Quốc lộ 10 cũ đến giáp cầu Hòa Bình | 9.000 | 2.000 | 800 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp phường Hoàng Diệu đến ngã tư nhà thờ Cát Đàm | 7.000 | 2.000 | 800 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ ngã tư nhà thờ Cát Đàm đến giáp ngã ba vào khu dân cư tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa | 6.000 | 2.000 | 800 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ ngã ba vào khu đất tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa đến tuyến tránh S1 | 7.000 | 2.000 | 800 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp tuyến tránh S1 đến cống ông Độ | 6.000 | 2.000 | 800 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp cống ông Độ đến giáp ngã ba đầu xóm 2 | 7.000 | 2.000 | 800 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 5.000 | 2.000 | 800 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 2.500 |
|
| 1,2 |
|
| Đường khu dân cư mới thôn Nam Hiệp Trung | 5.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Đường nội bộ khu tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa | 4.500 |
|
| 1,0 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 550 | 1,0 | ||||
1.2 | XÃ ĐÔNG MỸ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp cầu Sa Cát đến giáp xã Đông Hòa | 12.000 | 4.000 | 1.500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp xã Đông Hòa đến ngã tư Gia Lễ | 13.000 | 4.000 | 1.500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến giáp xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng | 13.000 | 4.000 | 1.500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Quốc lộ 39: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến trụ sở UBND xã Đông Mỹ | 12.000 | 2.000 | 900 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Mỹ đến ngã tư đi thôn Tống Thỏ Bắc | 9.500 | 2.000 | 900 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ ngã tư đi thôn Tống Thỏ Bắc đến giáp xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng | 7.000 | 2.000 | 900 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến Hộ): Từ ngã tư Gia Lễ đến giáp xã Đông Thọ | 5.000 | 1.500 | 800 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường Võ Nguyên Giáp: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp phường Hoàng Diệu đến đường quy hoạch số 01 khu tái định cư xã Đông Mỹ | 15.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Từ giáp đường quy hoạch số 01 khu tái định cư xã Đông Mỹ đến giáp Quốc lộ 10 | 15.000 | 1.000 | 900 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 4.000 | 1.500 | 800 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 2.000 |
|
| 1,2 |
|
| Khu tái định cư xã Đông Mỹ (thôn Tống Thỏ Nam): |
|
|
|
|
|
|
| Đường quy hoạch số 01 | 14.000 |
|
| 1,0 |
|
|
| Đường quy hoạch số 05 | 12.000 |
|
| 1,0 |
|
|
| Các đường nội bộ còn lại | 9.000 |
|
| 1,0 |
|
|
| Đường nội bộ khu tái định cư thôn Gia Lễ | 6.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư đất 5% dịch vụ (thôn An Lễ) | 4.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 960 | 1,0 | ||||
1.3 | XÃ ĐÔNG THỌ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến Hộ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Đông Mỹ đến giáp xã Đông Dương, huyện Đông Hưng | 3.500 | 1.500 | 800 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp thôn Thượng Đạt, xã Đông Dương đến đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ | 4.500 | 1.500 | 800 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ đến Trường Tiểu học xã Đông Thọ | 5.000 | 1.500 | 800 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp Trường Tiểu học xã Đông Thọ đến Nhà Văn hóa thôn Đoàn Kết | 4.000 | 1.500 | 800 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 4.000 | 1.500 | 800 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 4.000 | 1.500 | 800 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 1.800 |
|
| 1,2 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư đất 5% dịch vụ | 3.000 |
|
| 1,1 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đoàn Kết: |
|
|
|
|
|
|
| Đường đi qua chợ từ đường ĐH.52 đến giáp đê Trà Lý | 3.500 |
|
| 1,1 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 2.000 |
|
| 1,1 |
|
|
| Khu dân cư mới Trung tâm hành chính xã | 3.500 |
|
| 1,1 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 550 | 1,0 | ||||
1.4 | XÃ PHÚ XUÂN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp xã Tân Bình đến giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư | 7.000 | 1.500 | 800 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường Lý Bôn: |
|
|
|
|
|
|
| Từ khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong đến đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân | 14.000 | 4.000 | 2.000 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân đến đường Quách Đình Bảo | 17.000 | 4.000 | 2.000 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp đường Quách Đình Bảo đến hết khu dân cư tổ 2, xã Phú Xuân | 19.000 | 4.000 | 2.000 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường Quách Đình Bảo: Từ giáp đường Lý Bôn đến giáp đường Trần Thủ Độ | 13.500 | 4.000 | 2.000 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường Trần Thị Dung (ngoài khu công nghiệp): Từ giáp sông Bạch đến đường Trần Đại Nghĩa | 7.000 | 1.500 | 800 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Phố Trần Phú kéo dài (ngoài khu công nghiệp): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến đường Đại Phú | 15.000 | 4.000 | 2.000 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đoạn qua khu tái định cư và công trình công cộng xã Phú Xuân (khu 26 ha) | 8.500 |
|
| 1,2 |
|
|
| Đường Kỳ Đồng kéo dài: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến giáp sông Bạch | 15.000 | 4.000 | 2.000 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp sông Bạch đến giáp đường tránh Quốc lộ 10 | 12.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Đường Trần Thủ Độ: Từ giáp đường Nguyễn Doãn Cử đến sông Bạch | 9.500 | 4.000 | 2.000 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường Nguyễn Mậu Kiến | 7.500 | 1.500 | 800 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.02 (đường 220C cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư đến giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) | 5.000 | 1.500 | 800 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) đến giáp xã Tân Bình | 3.000 | 1.500 | 800 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường Đại Phú: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba nút giao đường trục xã (cạnh trụ sở UBND xã Phú Xuân) đến phố Trần Phú kéo dài | 12.000 | 4.000 | 2.000 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp phố Trần Phú kéo dài đến đường Kỳ Đồng kéo dài | 10.000 | 4.000 | 2.000 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp đường Kỳ Đồng kéo dài đến nghĩa trang Minh Công | 7.500 | 4.000 | 2.000 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường Lý Bôn đến khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26 ha) | 10.500 | 4.000 | 2.000 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26ha) đến đường Kỳ Đồng | 6.500 | 3.500 | 1.500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 4.500 | 3.500 | 1.500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 3.000 |
|
| 1,2 |
|
| Khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài: |
|
|
|
|
|
|
| Đường nội bộ rộng 30,5 m | 9.500 |
|
| 1,2 |
|
|
| Đường nội bộ rộng 20,5 m | 8.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 6.000 |
|
| 1,1 |
|
|
| Khu dân cư tái định cư và công trình công cộng (26 ha): |
|
|
|
|
|
|
| Đường số 21 và đường số 03 | 8.500 |
|
| 1,2 |
|
|
| Đường số 06 (từ giáp đường trục xã đến phố Trần Phú) | 8.500 |
|
| 1,2 |
|
|
| Đường số 06 (từ phố Trần Phú đến giáp khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài) | 8.500 |
|
| 1,2 |
|
|
| Đường số 06 (các đoạn còn lại) | 8.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 7.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Đường nội bộ khu tái định cư và công trình công cộng (3,2 ha) | 9.000 |
|
| 1,0 |
|
|
| Khu quy hoạch dân cư xã Phú Xuân (Damsan): |
|
|
|
|
|
|
| Đường đôi (từ giáp đường Quách Đình Bảo đến cuối đường) | 10.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 9.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Vĩnh Gia và thôn Nghĩa Chính | 4.000 |
|
| 1,1 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 650 | 1,3 | ||||
1.5 | XÃ TÂN BÌNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp cầu Hòa Bình đến giáp xã Phú Xuân | 10.000 | 1.500 | 800 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp cầu Báng đến Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) | 12.000 | 1.500 | 800 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp Quốc lộ 10 đến giáp xã Tân Phong, huyện Vũ Thư | 13.000 | 1.500 | 800 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.02 (đường 220C cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Phú Xuân đến kho vũ khí quân đội | 3.000 | 1.500 | 800 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp kho vũ khí quân đội đến giáp đường ĐT.454 | 4.000 | 1.500 | 800 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 3.000 | 1.500 | 800 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 2.000 |
|
| 1,0 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tân Quán | 2.500 |
|
| 1,0 |
|
|
| Khu đất 5% khu công nghiệp Sông Trà: |
|
|
|
|
|
|
| Đường đôi | 9.000 |
|
| 1,0 | 1,0 |
|
| Các đường còn lại | 5.000 |
|
| 1,0 | 1,0 |
|
| Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại | 4.000 |
|
| 1,0 | 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 600 | 1,0 | ||||
1.6 | XÃ VŨ CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường Hoàng Văn Thái (cũ): Từ nút giao ngã ba đường Hoàng Văn Thái đến giáp cầu Kìm | 14.000 | 2.500 | 1.000 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường Hoàng Văn Thái: Từ giáp đường vành đai phía Nam đến giáp cầu Kìm | 16.500 | 2.500 | 1.000 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Phố Tôn Thất Tùng: Từ giáp phường Trần Lãm đến phố Hải Thượng Lãn Ông | 17.000 |
|
| 1,0 |
|
|
| Phố Hải Thượng Lãn Ông: Đoạn thuộc xã Vũ Chính | 17.000 |
|
|
|
|
|
| Đường Trần Lãm: Từ giáp phường Trần Lãm đến hết địa phận xã Vũ Chính | 11.000 | 2.500 | 1.000 | 1,1 | 1,3 | 1,0 |
| Đường vành đai phía Nam: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp đường ĐT.454 | 14.000 | 2.500 | 1.000 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp đường ĐT.454 đến giáp phố Chu Văn An | 12.500 | 2.500 | 1.000 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp xã Vũ Lạc | 12.500 | 2.500 | 1.000 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): Từ giáp phường Trần Lãm đến giáp xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư | 12.500 | 2.500 | 1.000 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Phố Chu Văn An kéo dài: Đoạn từ đường Trần Lãm đến giáp đường vành đai phía Nam | 12.500 | 2.500 | 1.000 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường Vũ Chính: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba nút giao đường Hoàng Văn Thái đến giáp đường ĐT.454 (đường 223 cũ) | 6.300 | 2.000 | 1.000 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ đường ĐT.454 (đường 223 cũ) đến hết địa phận thôn Trấn Tây, xã Vũ Chính | 5.500 | 2.000 | 1.000 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 3.000 |
|
| 1,3 |
|
| Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Công an tỉnh Thái Bình: |
|
|
|
|
|
|
| Đường số 4 (đường đôi) | 13.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Đường song song với đường vành đai phía Nam | 15.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 11.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình: |
|
|
|
|
|
|
| Đường song song với phố Lê Quý Đôn quy hoạch kéo dài | 13.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 11.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Khu dân cư, tái định cư (đất 5%) thôn Tây Sơn | 8.500 |
|
| 1,2 |
|
|
| Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại | 4.000 |
|
| 1,0 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 650 | 1,3 | ||||
1.7 | XÃ VŨ ĐÔNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường vành đai phía Nam: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Vũ Lạc đến nút rẽ thôn Trần Phú, xã Vũ Đông | 9.000 | 2.500 | 1.000 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường nối từ đường vành đai phía Nam với cầu Quảng trường Thái Bình: Từ nút rẽ (thôn Trần Phú, xã Vũ Đông) đến cầu Quảng trường Thái Bình | 10.000 | 2.500 | 1.000 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường ĐH.20: Từ ngã ba ông Kiều đến giáp xã Vũ Tây, huyện Kiến Xương | 4.000 | 1.500 | 800 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp trạm bơm 3, Vũ Đông đến đường vành đai phía Nam | 4.500 | 1.500 | 800 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ cống mới xã Vũ Đông đến ngã ba ông Kiều | 4.500 | 1.500 | 800 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ ngã ba ông Kiều đến đường vành đai phía Nam | 5.000 | 1.500 | 800 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ đường vành đai phía Nam đến ngã tư chùa Bà | 4.500 | 1.500 | 800 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 4.000 | 1.500 | 800 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 2.000 |
|
| 1,0 |
|
| Khu dân cư, tái định cư thôn Hưng Đạo |
|
|
|
|
|
|
| Đường Vũ Đông - Vũ Lạc (từ ngã tư chùa Bà đến đường quy hoạch số 6) | 5.000 |
|
| 1,0 |
|
|
| Đường quy hoạch còn lại | 3.500 |
|
| 1,0 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 600 | 1,0 | ||||
1.8 | XÃ VŨ LẠC |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp cầu Kìm đến giáp xã Vũ Ninh, huyện Kiến Xương | 12.000 | 2.000 | 900 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường Vũ Lạc (đường ĐH.15): Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Lễ, huyện Kiến Xương | 10.000 | 2.000 | 900 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường vành đai phía Nam: Từ giáp xã Vũ Chính đến giáp xã Vũ Đông | 10.000 | 2.000 | 900 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 5.000 | 2.000 | 900 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 2.000 |
|
| 1,2 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Kìm | 5.500 |
|
| 1,2 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 600 | 1,0 | ||||
1.9 | XÃ VŨ PHÚC |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường Doãn Khuê: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp phường Phú Khánh đến đường Vũ Phúc | 15.000 | 4.000 | 1.500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp đường Vũ Phúc đến giáp máng nổi (giao với đường Doãn Khuê) | 13.500 | 4.000 | 1.500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ máng nổi đến cây xăng Mai Vượng | 10.000 | 4.000 | 1.500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp cây xăng Mai Vượng đến giáp xã Trung An, huyện Vũ Thư | 8.000 | 4.000 | 1.500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường Vũ Phúc: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba giao với đường Doãn Khuê đến ngã tư ông Nông | 9.500 | 4.000 | 1.500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp ngã tư ông Nông đến ngã ba giáp Trường Trung học cơ sở xã Vũ Phúc | 10.500 | 4.000 | 1.500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Đen đến đường Vũ Phúc | 10.500 | 4.000 | 1.500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 9.500 | 4.000 | 1.500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 2.000 |
|
| 1,0 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư 5% đất dịch vụ thôn Phúc Khánh | 9.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Phúc Thượng | 7.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 600 | 1,0 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ THÁI BÌNH NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2 | Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2020 Đơn vị tính: Lần | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
1.1 | Đường 10C cũ | II | Cầu Bo | Giáp trụ sở UBND phường Hoàng Diệu | 11.000 | 7.500 | 4.000 | 2.500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Cầu Đổ (giáp chân đê) | Ngã tư (giáp nhà ông Mâu) | 10.000 | 7.500 | 4.000 | 2.500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.2 | Đường dẫn lên cầu Quảng trường Thái Bình | II | Nút giao ngã tư vào Quảng Trường | Giáp đê sông Trà Lý | 15.000 | 6.500 | 3.500 | 2.500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1.3 | Đường Doãn Khuê | II | Cầu Phúc Khánh | Giáp địa phận xã Vũ Phúc | 16.000 | 6.500 | 3.500 | 2.500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1.4 | Đường đi xã Đông Hòa (Hoàng Diệu) | II | Giáp đường Long Hưng (số nhà 692) | Giáp xã Đông Hòa | 11.000 | 6.500 | 3.500 | 2.500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1.5 | Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2) | II | Khu tái định cư Đồng Lôi | Phố Lý Thường Kiệt | 20.000 | 10.000 | 7.500 | 5.000 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Phố Lý Thường Kiệt | Phố Nguyễn Đình Chính | 21.000 | 12.000 | 7.500 | 5.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Phố Nguyễn Đình Chính | Phố Lê Quý Đôn | 30.000 | 16.000 | 10.000 | 7.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Phố Lê Quý Đôn | Chợ Kỳ Bá | 33.000 | 16.000 | 10.000 | 7.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Ngõ 85 Phố Phan Bá Vành | Phố Ngô Thì Nhậm | 12.000 | 9.000 | 7.000 | 4.500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Phố Ngô Thì Nhậm | Số nhà 222A | 12.000 | 9.000 | 7.000 | 4.500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Giáp số nhà 222A | Phố Hoàng Công Chất | 19.000 | 12.000 | 9.000 | 6.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.6 | Đường Hoàng Văn Thái | II | Đường Trần Lãm | Đường vành đai phía Nam | 20.000 | 11.000 | 8.000 | 4.500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1.7 | Đường Hùng Vương | II | Phố Quang Trung | Đường Trần Đại Nghĩa | 18.000 | 7.000 | 5.000 | 2.500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Đường Trần Đại Nghĩa | Đường Ngô Gia Khảm | 15.000 | 6.000 | 4.500 | 2.000 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Đường Ngô Gia Khảm | Đường Nguyễn Mậu Kiến | 12.000 | 5.000 | 3.500 | 2.000 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Đường Nguyễn Mậu Kiến | Giáp địa phận huyện Vũ Thư | 10.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.8 | Đường vào Khu liên hiệp thể thao | II | Phố Sa Cát | Cuối đường | 11.000 |
|
|
| 1,0 |
|
|
|
1.9 | Đường Kỳ Đồng (ngoài khu công nghiệp) | II | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 26.000 | 13.000 | 10.000 | 7.500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Đường Lê Thánh Tông | Phố Quang Trung | 30.000 | 13.000 | 10.000 | 8.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Đường Lý Thái Tổ | Chợ Quang Trung | 33.000 | 14.000 | 11.000 | 8.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.10 | Đường vào Làng trẻ em SOS | II | Đường Long Hưng | Trường Cao đẳng Nghề | 12.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
|
1.11 | Đường Lê Thánh Tông | II | Phố Lý Thường Kiệt | Ngõ số 171 phố Trần Thái Tông | 21.500 | 11.000 | 8.000 | 6.000 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Giáp ngõ số 171 phố Trần Thái Tông | Đường Kỳ Đồng | 23.000 | 12.000 | 10.500 | 7.500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Đường Kỳ Đồng | Phố Nguyễn Thành | 21.000 | 12.000 | 10.500 | 7.500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Phố Nguyễn Thành | Ngách 44/164 Quang Trung | 19.000 | 11.000 | 8.000 | 6.000 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Giáp ngách 44/164 Quang Trung | Số nhà 786 cuối đường | 14.000 | 10.000 | 6.000 | 4.000 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.12 | Đường Long Hưng | II | Cầu Thái Bình | Ngã ba chợ đầu mối | 16.000 | 8.000 | 5.000 | 3.000 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Giáp ngã ba chợ đầu mối | Cầu Sa Cát | 13.500 | 7.500 | 4.500 | 2.500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.13 | Đường Lý Bôn | II | Cầu Báng | Giáp khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong | 13.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Đường Quách Đình Bảo | Đường Trần Thủ Độ | 18.000 | 7.000 | 4.000 | 2.500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Đường Trần Thủ Độ | Phố Bùi Sỹ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ) | 24.000 | 7.000 | 4.000 | 2.500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Phố Bùi Sỹ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ) | Phố Phạm Quang Lịch | 27.000 | 7.000 | 5.000 | 3.000 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Phố Phạm Quang Lịch | Phố Trần Thái Tông | 30.000 | 12.000 | 9.000 | 6.500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 47.000 | 14.000 | 9.000 | 6.500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Đường Lê Thánh Tông | Ngã tư An Tập | 60.000 | 14.000 | 9.000 | 7.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Ngã tư An Tập | Phố Phan Bá Vành | 55.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Phố Phan Bá Vành | Cầu Nề | 42.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Cầu Nề | Phố Ngô Thì Nhậm | 37.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Phố Ngô Thì Nhậm | Phố Nguyễn Tông Quai | 30.000 | 9.000 | 7.000 | 5.500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Phố Nguyễn Tông Quai | Đường Trần Lãm | 25.000 | 8.500 | 6.000 | 3.500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Đường Tràn Lãm | Giáp địa phận xã Vũ Chính | 17.000 | 8.000 | 5.500 | 3.500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.14 | Đường Lý Thái Tổ | II | Hợp tác xã Hiệp Hòa | Phố Lý Thường Kiệt | 19.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 22.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 21.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Đường Lý Bôn | Phố Hoàng Công Chất | 20.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Phố Hoàng Công Chất | Phố Chu Văn An | 26.000 | 14.000 | 11.000 | 7.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.15 | Đường Ngô Gia Khảm (ngoài khu công nghiệp) | II | Đường Hùng Vương | Đường Trần Thị Dung | 13.000 | 5.500 | 4.000 | 3.000 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1.16 | Đường Ngô Quyền | II | Phố Lý Thường Kiệt | Giáp bệnh viện Điều dưỡng | 17.000 | 10.000 | 7.000 | 4.500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Bệnh viện Điều dưỡng | Đường Lý Bôn | 26.000 | 12.000 | 9.500 | 7.000 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Đường Lý Bôn | Phố Ngô Thì Nhậm | 12.000 | 8.500 | 7.000 | 4.500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Phố Ngô Thì Nhậm | Cuối đường | 12.000 | 8.500 | 7.000 | 4.500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.17 | Đường Nguyễn Doãn Cử (ngoài khu công nghiệp) | II | Đường Trần Thủ Độ | Công ty TNHH Hoàng Nam | 12.000 | 7.000 | 4.000 | 2.500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1.18 | Đường Nguyễn Đức Cảnh | II | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Long Hưng | 19.000 | 9.000 | 5.000 | 4.000 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1.19 | Đường Nguyễn Trãi | II | Đường Doãn Khuê | Cầu Liên Cơ | 12.500 | 7.000 | 5.000 | 3.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Giáp cầu Liên Cơ | Hết địa phận Thành phố | 8.500 | 6.000 | 4.500 | 2.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.20 | Đường qua bến xe khách Hoàng Hà | II | Đường Nguyễn Doãn Cừ (ngoài khu công nghiệp) | Đường Lý Bôn | 13.000 | 7.000 | 4.000 | 2.500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1.21 | Đường Quách Đình Bảo | II | Đường Trần Quang Khải | Phố Bùi Quang Dũng | 12.000 | 7.000 | 4.500 | 2.500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Phố Bùi Quang Dũng | Đường Lý Bôn | 12.500 | 7.000 | 5.000 | 2.500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.22 | Đường Trần Đại Nghĩa | II | Đường Hùng Vương | Đường Trần Thủ Độ | 9.500 |
|
|
| 1,0 |
|
|
|
1.23 | Đường Trần Lãm | II | Giáp đê sông Trà Lý | Phố Lý Thường Kiệt | 12.000 | 7.000 | 4.500 | 3.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Phố Lý Thường Kiệt | Đường Lý Bôn | 15.000 | 7.500 | 5.000 | 3.500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Đường Lý Bôn | Giáp xã Vũ Chính | 12.000 | 7.000 | 4.500 | 3.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.24 | Đường Trần Nhân Tông | II | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 13.000 | 7.500 | 5.000 | 3.500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 24.000 | 11.000 | 5.000 | 3.500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Đường Lý Bôn | Phố Trần Phú | 23.000 | 13.000 | 5.500 | 4.000 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Phố Trần Phú | Đường 36 Trần Hưng Đạo | 22.000 | 13.000 | 7.000 | 4.000 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Đường 36 Trần Hưng Đạo | Đường Kỳ Đồng | 20.000 | 12.000 | 7.000 | 4.000 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Đường Kỳ Đồng | Hết điểm dân cư hiện có | 13.000 | 7.000 | 5.000 | 3.500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.25 | Đường Trần Quang Khải | II | Giáp Khách sạn Sông Trà | Cầu Thái Bình | 10.000 | 9.000 | 7.000 | 4.000 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Đoạn còn lại | 8.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||||
1.26 | Đường Trần Thánh Tông | II | Đường Trần Quang Khải | Phố Lý Thường Kiệt | 19.000 | 10.000 | 7.000 | 4.000 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 23.000 | 10.000 | 7.500 | 5.000 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Phố Lê Quý Đôn | Cống Trắng (Quang Trung) | 20.000 | 10.000 | 7.000 | 4.000 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.27 | Đường Trần Thị Dung | II | Đường Trần Đại Nghĩa | Đường Nguyễn Mậu Kiến | 9.500 |
|
|
| 1,0 |
|
|
|
1.28 | Đường Trần Thủ Độ | II | Đường Trần Quang Khải | Phố Lê Quý Đôn | 13.000 | 5.500 | 4.000 | 2.500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 15.500 | 7.000 | 4.000 | 2.500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Đường Lý Bôn | Phố Trần Phú | 14.000 | 7.000 | 4.000 | 2.500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Phố Trần Phú | Đường Nguyễn Doãn Cử | 13.000 | 5.500 | 4.000 | 2.500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.29 | Đường Võ Nguyên Giáp | II | Cầu Bo | Nút giao ngã tư vào Quảng trường | 23.000 | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Nút giao ngã tư vào Quảng trường | Giáp khu dân cư tổ 40, phường Hoàng Diệu | 19.000 | 6.500 | 3.500 | 3.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.30 | Đoạn cũ đường Võ Nguyên Giáp | II | Nút giao ngã tư vào Quảng Trường | Đường Long Hưng | 15.000 | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1.31 | Phố Bế Văn Đàn | II | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường 10C cũ | 11.000 |
|
|
| 1,0 |
|
|
|
1.32 | Phố Bồ Xuyên | II | Phố Lê Quý Đôn | Phố Lý Thường Kiệt | 22.000 | 9.000 | 7.500 | 4.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1.33 | Phố Bùi Quang Dũng | II | Đường Trần Thủ Độ | Đường Quách Đình Bảo | 11.000 | 5.500 | 4.000 | 2.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Đường Quách Đình Bảo | Khu dân cư Cửa đình Nhân Thanh | 9.500 | 5.000 | 3.500 | 2.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.34 | Phố Bùi Sĩ Tiêm | II | Đường Trần Quang Khải | Phố Lê Quý Đôn | 13.000 | 5.500 | 4.000 | 2.500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 11.000 | 7.000 | 4.000 | 2.500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Đường Lý Bôn | Đường Nguyễn Doãn Cử | 13.500 | 7.000 | 4.000 | 2.500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.35 | Phố Bùi Thị Xuân | II | Đường Lý Thái Tổ | Phố Phan Bá Vành | 26.000 | 9.500 | 7.000 | 4.500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1.36 | Phố Chu Văn An | II | Phố Quang Trung | Phố Phan Bá Vành | 26.000 | 9.000 | 6.000 | 4.000 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Phố Phan Bá Vành | Khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc | 20.000 | 8.000 | 5.000 | 4.000 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Giáp khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc | Cuối đường | 17.000 | 8.000 | 5.000 | 4.000 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.37 | Phố Đặng Nghiễm | II | Phố Lê Quý Đôn | Ngõ 38 phố Bồ Xuyên | 31.000 | 12.500 | 9.000 | 5.000 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Giáp ngõ 38 phố Bồ Xuyên | Phố Lý Thường Kiệt | 22.000 | 12.500 | 9.000 | 5.000 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.38 | Phố Đào Nguyên Phổ | II | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Lê Lợi | 27.000 | 12.500 | 9.000 | 6.000 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1.39 | Phố Đỗ Lý Khiêm | II | Phố Đặng Nghiễm | Phố Bồ Xuyên | 20.000 | 12.500 | 9.000 | 6.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Phố Bồ Xuyên | Đường Lê Thánh Tông | 17.000 | 12.500 | 9.000 | 6.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.40 | Phố Đoàn Nguyễn Tuấn | II | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Quang Trung | 21.000 | 12.000 | 9.000 | 6.000 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1.41 | Phố Đốc Đen | II | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 24.000 | 11.000 | 8.500 | 6.000 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Phố Lê Quý Đôn | Giáp nghĩa trang nhân dân phường Trần Lãm | 21.000 | 11.000 | 8.500 | 6.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.42 | Phố Đốc Nhưỡng | II | Phố Quang Trung | Phố Trần Hưng Đạo | 33.000 | 12.000 | 8.500 | 6.000 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Phố Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | 28.000 | 12.000 | 8.500 | 6.000 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.43 | Phố Đồng Lôi | II | Phố Lý Thường Kiệt | Đường Trần Quang Khải | 16.000 | 9.000 | 7.500 | 5.000 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1.44 | Phố Hai Bà Trưng | II | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 55.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Phố Lê Quý Đôn | Phố Nguyễn Thái Học | 63.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Phố Nguyễn Thái Học | Ngã tư An Tập | 57.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.45 | Phố Hải Thượng Lãn Ông | II | Đường Trần Lãm | Giáp xã Vũ Chính | 17.000 |
|
|
| 1,0 |
|
|
|
1.46 | Phố Hoàng Công Chất | II | Cống Trắng (Quang Trung) | Phố Phan Bá Vành | 26.000 | 8.500 | 5.500 | 3.000 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Phố Phan Bá Vành | Đường Đinh Tiên Hoàng | 19.000 | 8.500 | 5.500 | 3.000 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.47 | Phố Hoàng Diệu | II | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Hai Bà Trưng | 29.000 | 12.000 | 9.000 | 6.500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Phố Hai Bà Trưng | Đường Trần Thánh Tông | 31.000 | 12.000 | 9.000 | 6.500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.48 | Phố Hoàng Hoa Thám | II | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Hai Bà Trưng | 42.000 | 12.000 | 9.000 | 6.500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1.49 | Phố Hoàng Văn Thụ | II | Phố Lê Lợi | Đường Trần Thánh Tông | 30.000 | 11.000 | 8.000 | 6.500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1.50 | Phố Kỳ Bá | II | Phố Lê Đại Hành | Đường Đinh Tiên Hoàng | 20.000 |
|
|
| 1,0 |
|
|
|
1.51 | Phố Kim Đồng | II | Phố Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | 20.000 | 12.000 | 9.000 | 7.000 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1.52 | Phố Lê Đại Hành | II | Phố Lý Thường Kiệt | Đường Lý Bôn | 28.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1.53 | Phố Lê Lợi | II | Phố Lý Thường Kiệt | Đường Lý Bôn | 63.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Đường Lý Bôn | Phố Đốc Nhưỡng | 58.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.54 | Phố Lê Quý Đôn | II | Đường Trần Thủ Độ | Phố Bùi Sĩ Tiêm | 24.000 | 7.500 | 5.000 | 3.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Phố Bùi Sĩ Tiêm | Giáp ngõ 147 phố Lê Quý Đôn | 30.000 | 7.500 | 5.000 | 3.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Ngõ 147 phố Lê Quý Đôn | Nhà máy Cơ khí 2-9 | 40.000 | 7.500 | 5.000 | 3.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Giáp Nhà máy Cơ khí 2-9 | Phố Trần Thái Tông | 50.000 | 9.000 | 6.000 | 4.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Phó Trần Thái Tông | Phố Trần Hưng Đạo | 78.000 | 14.000 | 9.000 | 6.500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Phố Trần Hưng Đạo | Phố Lê Lợi | 75.000 | 14.000 | 9.000 | 6.500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Phố Lê Lợi | Đường Trần Thánh Tông | 70.000 | 14.000 | 9.000 | 6.500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Đường Lý Thái Tổ | Phố Lê Đại Hành | 65.000 | 14.000 | 9.000 | 6.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Phố Lê Đại Hành | Đường Đinh Tiên Hoàng | 60.000 | 14.000 | 9.000 | 6.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Đường Đinh Tiên Hoàng | Phố Đốc Đen | 55.000 | 14.000 | 9.000 | 6.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 50.000 | 14.000 | 9.000 | 6.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Phố Nguyễn Văn Năng | Đường Trần Lãm | 45.000 | 14.000 | 8.000 | 6.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Đường Trần Lãm | Đường Vành đai phía Nam | 35.000 | 12.000 | 7.000 | 5.500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.55 | Phố Lê Trọng Thứ | II | Đường Lê Thánh Tông | Phố Trần Thái Tông | 19.000 |
|
|
| 1,0 |
|
|
|
1.56 | Phố Lương Thế Vinh | II | Phố Trần Phú | Phố Phạm Thế Hiển | 22.000 | 10.000 | 7.000 | 5.500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1.57 | Phố Lý Thường Kiệt | II | Phố Đặng Nghiễm | Phố Lê Lợi | 29.000 | 15.000 | 8.000 | 5.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Phố Lê Lợi | Đường Đinh Tiên Hoàng | 33.000 | 11.000 | 8.000 | 5.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Đường Đinh Tiên Hoàng | Phố Đốc Đen | 27.000 | 11.000 | 8.000 | 5.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Phố Đốc Đen | Đường Trần Lãm | 22.000 | 11.000 | 8.000 | 5.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.58 | Phố Máy Xay | II | Phố Lý Thường Kiệt | Đường Trần Quang Khải | 25.000 | 11.000 | 8.000 | 6.000 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1.59 | Phố Ngô Quang Bích | II | Ngõ 74 phố Trần Nhật Duật | Phố Trần Thái Tông | 27.000 | 11.000 | 8.000 | 5.500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Phố Trần Thái Tông | Phố Phạm Quang Lịch | 24.000 | 11.000 | 8.000 | 5.500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.60 | Phố Ngô Thì Nhậm | II | Cống Trắng (Quang Trung) | Phố Phan Bá Vành | 22.000 | 8.000 | 5.500 | 4.000 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Phố Phan Bá Vành | Đường số 46 Trần Lãm | 20.000 | 8.000 | 5.500 | 4.000 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Đường số 46 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 22.000 | 8.000 | 5.500 | 4.000 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Phố Nguyễn Tông Quai | Đường Trần Lãm | 15.000 | 8.000 | 5.000 | 3.500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.61 | Phố Ngô Văn Sở | II | Phố Quang Trung | Đường Trần Thánh Tông | 20.000 | 9.000 | 6.000 | 4.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Đường Lý Thái Tổ | Phố Phan Bá Vành | 16.000 | 9.000 | 6.000 | 3.500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.62 | Phố Nguyễn Bảo | II | Phố Hai Bà Trưng | Đường Trần Thánh Tông | 21.000 | 10.000 | 7.000 | 4.000 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1.63 | Phố Nguyễn Công Trứ | II | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Lê Lợi | 24.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1.64 | Phố Nguyễn Danh Đới | II | Ngõ 01 giáp sông Đình Cả | Ngõ 69 phố Nguyễn Danh Đới | 12.000 | 7.000 | 4.000 | 3.500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Ngõ 69 phố Nguyễn Danh Đới | Phố Lý Thường Kiệt | 14.000 | 7.000 | 5.000 | 3.500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.65 | Phố Nguyễn Đình Chính | II | Đường Lý Thái Tổ | Đường Đinh Tiên Hoàng | 24.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Đường Đinh Tiên Hoàng | Phố Nguyễn Văn Năng | 32.000 | 15.000 | 12.000 | 9.000 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.66 | Phố Nguyễn Du | II | Phố Hai Bà Trưng | Đường Trần Thánh Tông | 31.000 | 12.000 | 9.000 | 6.500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1.67 | Phố Nguyễn Thái Học | II | Phố Lê Lợi | Phố Hai Bà Trưng | 42.000 | 12.000 | 9.000 | 6.500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Phố Hai Bà Trưng | Đường Trần Thánh Tông | 43.000 | 12.000 | 9.000 | 6.500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Đường Lý Thái Tổ | Phố Lê Đại Hành | 37.000 | 12.000 | 9.000 | 6.500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.68 | Phố Nguyễn Thành | II | Đường Lê Thánh Tông | Phố Trần Thái Tông | 19.000 |
|
|
| 1,0 |
|
|
|
1.69 | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | II | Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 78.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1.70 | Phố Nguyễn Tông Quai | II | Phố Ngô Thì Nhậm | Đường Lý Bôn | 22.000 | 12.000 | 6.000 | 4.500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Đường Lý Bôn | Hết địa phận phường Trần Lãm | 20.000 | 8.000 | 5.500 | 4.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.71 | Phố Nguyễn Văn Năng | II | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 26.000 | 13.500 | 6.000 | 4.500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Phố Lê Quý Đôn | Phố Ngô Thì Nhậm | 25.000 | 10.000 | 8.500 | 4.500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.72 | Phố Phạm Đôn Lễ | II | Phố Lê Quý Đôn | Phố Ngô Quang Bích | 20.000 | 9.000 | 6.000 | 4.000 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Phố Ngô Quang Bích | Đường Lý Bôn | 18.000 | 9.000 | 6.000 | 4.000 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.73 | Phố Phạm Huy Quang | II | Ngõ 01 phố Nguyễn Danh Đới (Đình Cả) | Ngõ 34 Phạm Huy Quang | 12.000 | 7.000 | 4.000 | 3.500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Ngõ 34 Phạm Huy Quang | Phố Lý Thường Kiệt | 15.000 | 7.000 | 5.000 | 3.500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.74 | Phố Phạm Ngọc Thạch | II | Phố Lê Quý Đôn | Phố Hải Thượng Lãn Ông | 17.000 |
|
|
| 1,0 |
|
|
|
1.75 | Phố Phạm Ngũ Lão | II | Phố Trần Nhật Duật | Đường Lý Bôn | 21.000 | 9.000 | 6.000 | 4.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1.76 | Phố Phạm Quang Lịch | II | Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 20.000 | 9.000 | 6.000 | 4.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1.77 | Phố Phạm Thế Hiển | II | Phố Quang Trung | Phố Trần Hưng Đạo | 22.000 | 10.000 | 7.000 | 5.500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Phố Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | 21.000 | 10.000 | 7.000 | 5.500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.78 | Phố Phan Bá Vành | II | Giáp cầu Đen | Phố Chu Văn An | 17.000 | 8.000 | 5.500 | 4.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Phố Chu Văn An | Phố Hoàng Công Chất | 22.000 | 9.000 | 7.000 | 5.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Phố Hoàng Công Chất | Phố Ngô Thì Nhậm | 20.000 | 9.000 | 7.000 | 5.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Phố Ngô Thì Nhậm | Đường Lý Bôn | 21.000 | 9.000 | 7.000 | 5.000 | 1,3 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.79 | Phố Phan Bội Châu | II | Phố Lê Lợi | Đường Trần Thánh Tông | 35.000 | 12.000 | 9.000 | 6.500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1.80 | Phố Quách Hữu Nghiêm | II | Đường số 18 Tiền Phong | Đường Lý Bôn | 8.000 | 4.000 | 2.500 | 2.000 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Đường Lý Bôn | Hết địa phận phường Tiền Phong | 7.500 | 3.500 | 2.500 | 2.000 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.81 | Phố Quang Trung | II | Ngã tư An Tập | Phố Đốc Nhưỡng | 60.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | 1,3 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Phố Đốc Nhưỡng | Phố Trần Phú | 52.000 | 15.000 | 9.000 | 6.000 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Phố Trần Phú | Cống Trắng | 45.000 | 14.000 | 8.000 | 5.500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Cống Trắng | Đường Kỳ Đồng | 36.000 | 12.000 | 8.000 | 5.500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Đường Kỳ Đồng | Phố Trần Thái Tông | 28.000 | 12.000 | 8.000 | 5.500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.82 | Phố Sa Cát | II | Nút giao đường Long Hưng (số nhà 28) | Nút giao đường Long Hưng (số nhà 164) | 11.000 | 7.000 | 3.500 | 3.000 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1.83 | Phố Tôn Thất Tùng | II | Đường gom phố Lê Quý Đôn | Giáp xã Vũ Chính | 18.000 |
|
|
| 1,0 |
|
|
|
1.84 | Phố Trần Bình Trọng | II | Ngõ 171 phố Trần Thái Tông | Phố Trần Phú | 23.000 | 12.000 | 10.000 | 7.000 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Phố Trần Phú | Đường Kỳ Đồng | 21.000 | 10.500 | 9.500 | 6.500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Đường Kỳ Đồng | Ngõ 445 phố Trần Thái Tông | 19.000 | 11.000 | 9.000 | 6.000 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.85 | Phố Trần Hưng Đạo | II | Đường Trần Quang Khải | Phố Lý Thường Kiệt | 40.000 | 13.500 | 9.000 | 6.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Phố Lý Thường Kiệt | Phố Đào Nguyên Phổ | 50.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Phố Đào Nguyên Phổ | Phố Lê Quý Đôn | 60.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 70.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Đường Lý Bôn | Phố Trần Phú | 55.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Phố Trần Phú | Phố Phạm Thế Hiển | 45.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Phố Phạm Thế Hiển | Đường Kỳ Đồng | 38.000 | 13.000 | 8.500 | 6.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.86 | Phố Trần Khánh Dư | II | Phố Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | 28.000 | 11.000 | 8.000 | 5.500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Đường Lê Thánh Tông | Phố Trần Thái Tông | 30.000 | 11.000 | 8.000 | 5.500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Phố Trần Thái Tông | Phố Phạm Quang Lịch | 24.000 | 11.000 | 8.000 | 5.500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.87 | Phố Trần Nhật Duật | II | Phố Trần Thái Tông | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | 32.000 | 11.000 | 8.000 | 5.500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Phố Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Lê Thánh Tông | 28.000 | 11.000 | 8.000 | 5.500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.88 | Phố Trần Phú (ngoài khu công nghiệp) | II | Phố Quang Trung | Phố Trần Hưng Đạo | 47.000 | 14.000 | 9.000 | 6.500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Phố Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | 40.000 | 14.000 | 9.000 | 6.500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Đường Trần Nhân Tông | Phố Trần Thái Tông | 30.000 | 14.000 | 9.000 | 6.500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.89 | Phố Trần Quang Diệu | II | Phố Hoàng Công Chất | Phố Ngô Thì Nhậm | 20.000 | 8.500 | 5.500 | 3.000 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Phố Ngô Thì Nhậm | Phố Ngô Văn Sở | 18.000 | 8.000 | 5.000 | 3.000 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Phố Ngô Văn Sở | Ngõ 150 phố Phan Bá Vành | 15.000 | 7.000 | 4.500 | 3.000 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.90 | Phố Trần Thái Tông | II | Đường Hùng Vương | Ngõ 447 Trần Thái Tông | 28.000 | 7.500 | 5.000 | 2.500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Ngõ 447 Trần Thái Tông | Đường Nguyễn Doãn Cử (phía Tây Bắc đường phố); số nhà 125 (phía Đông Nam đường phố) | 35.000 | 10.500 | 8.500 | 6.500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Đường Nguyễn Doãn Cử (phía Tây Bắc đường phố); số nhà 125 (phía Đông Nam đường phố) | Đường Lý Bôn | 41.000 | 12.000 | 9.000 | 6.500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Đường Lý Bôn | Phố Lê Quý Đôn | 46.000 | 10.500 | 8.500 | 6.500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Phố Lê Quý Đôn | Cầu Thái Bình | 35.000 | 9.000 | 7.500 | 4.000 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
1.91 | Phố Triệu Quang Phục | II | Phố Ngô Thi Nhậm | Trung tâm Chữa bệnh, giáo dục, lao động xã hội thành phố Thái Bình | 13.000 |
|
|
| 1,0 |
|
|
|
1.92 | Đường nội bộ khu dân cư mới phường Bồ Xuyên | II | Khu dân cư tại khu đất Xí nghiệp Phương Đông cũ | 17.000 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| |
Khu dân cư tại khu đất Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm cũ | 14.000 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| ||||
1.93 | Đường nội bộ khu dân cư mới phường Đề Thám | II | Đường nội bộ khu Shophouse Vincom | 25.000 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| |
Đường nội bộ tại khu đất Công ty Môi trường đô thị cũ | 20.000 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| ||||
1.94 | Đường nội bộ khu dân cư mới phường Hoàng Diệu | II | Khu dân cư mới tại thôn Duy Tân cũ | 8.000 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| |
Khu dân cư ngõ 67 đường Long Hưng (khu tái định cư Sa Cát) | 5.500 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| ||||
Khu dân cư DC1, DC2, DC3 | 10.000 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| ||||
Khu dân cư Ao Phe | 10.000 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| ||||
Đường từ giáp đường đi xã Đông Hòa đến giáp khu tái định cư tổ 40 | 10.000 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| ||||
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 5.000 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| ||||
1.95 | Đường nội bộ khu dân cư phường Kỳ Bá |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đường số 1 Kỳ Bá | II | Đường số 2 Kỳ Bá | Phố Lê Quý Đôn | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
|
Đường số 2 Kỳ Bá | Phố Lê Đại Hành | Đường Đinh Tiên Hoàng | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 3 Kỳ Bá | Đường số 2 Kỳ Bá | Đường số 6 Kỳ Bá | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 4 Kỳ Bá | Đường số 1 Kỳ Bá | Đường Đinh Tiên Hoàng | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 5 Kỳ Bá | Đường số 2 Kỳ Bá | Đường số 6 Kỳ Bá | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 6 Kỳ Bá | Đường số 1 Kỳ Bá | Đường Đinh Tiên Hoàng | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 7 Kỳ Bá | Đường số 4 Kỳ Bá | Phố Lê Quý Đôn | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 9 Kỳ Bá | Đường số 2 Kỳ Bá | Đường số 6 Kỳ Bá | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 11 Kỳ Bá | Đường số 2 Kỳ Bá | Đường số 6 Kỳ Bá | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
| Đường số 13 Kỳ Bá | II | Đường số 14 Kỳ Bá | Đường số 25 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
|
Đường số 14 Kỳ Bá | Đường Ngô Quyền | Nhà ông Phú tổ 48, p.Kỳ Bá | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 15 Kỳ Bá | Đường số 14 Kỳ Bá | Nhà ông Viết tổ 48, p. Kỳ Bá | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Nhà ông Viết tổ 48, p. Kỳ Bá | Đường số 25 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| |||
Khu quy hoạch dân cư, tái định cư (3,2 ha) | Đường từ giáp phố Phan Bá Vành đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng | 16.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Các đường nội bộ còn lại | 13.000 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| ||||
Đường nội bộ khu dân cư thuộc khu Trung tâm Hành chính sau trụ sở UBND phường Kỳ Bá | 18.000 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| ||||
Đường nội bộ khu dân cư thuộc khu đất Trường Trung học phổ thông Chuyên Thái Bình cũ | 18.500 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| ||||
Đường nội bộ khu dân cư tái định cư Đồng Lôi | 13.000 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| ||||
Đường nội bộ khu dân cư, tái định cư Kỳ Bá, đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 13.000 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| ||||
1.96 | Đường nội bộ tại phường Phú Khánh | II | Khu dân cư tổ 17, phường Phú Khánh | 9.000 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| |
1.97 | Đường nội bộ khu dân cư phường Quang Trung |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đường số 1 Quang Trung | II | Đường số 2 Quang Trung | Đường số 6 Quang Trung | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
|
Đường số 2 Quang Trung | Đường số 1 Quang Trung | Đường số 5 Quang Trung | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 3 Quang Trung | Phố Bùi Thị Xuân | Đường số 6 Quang Trung | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 4 Quang Trung | Đường số 7 Quang Trung | Đường số 13 Quang Trung | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 5 Quang Trung | Đường Kỳ Đồng | Đường số 8 Quang Trung | 20.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
| Đường số 6 Quang Trung | II | Đường Lý Thái Tổ | Đường số 17 Quang Trung | 19.000 | 9.500 | 7.000 | 4.000 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Đường số 7 Quang Trung | Đường Kỳ Đồng | Đường số 10 Quang Trung | 20.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 8 Quang Trung | Đường số 5 Quang Trung | Phố Phan Bá Vành | 20.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 9 Quang Trung | Đường số 6 Quang Trung | Đường số 8 Quang Trung | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 10 Quang Trung | Đường số 7 Quang Trung | Đường số 13 Quang Trung | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 11 Quang Trung | Đường số 6 Quang Trung | Đường số 8 Quang Trung | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 13 Quang Trung | Đường số 4 Quang Trung | Phố Chu Văn An | 20.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 15 Quang Trung | Đường số 6 Quang Trung | Đường số 8 Quang Trung | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 17 Quang Trung | Phố Bùi Thị Xuân | Đường số 8 Quang Trung | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Đường số 19 Quang Trung | Phố Bùi Thị Xuân | Đường số 8 Quang Trung | 18.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||
Khu quy hoạch dân cư, tái định cư (2,8 ha) | Đường từ giáp phố Phan Bá Vành đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng (đường đôi) | 16.000 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| |||
Các đường nội bộ còn lại | 13.000 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| ||||
Khu dân cư tại khu đất Trường Trung học cơ sở Tây Sơn cũ | 14.000 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| ||||
Khu quy hoạch dân cư, tái định cư và khu đất Hợp tác xã Thủy tinh Trà Vinh cũ | 11.000 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| ||||
Khu quy hoạch dân cư Hợp tác xã Hồng Quang cũ | 11.000 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| ||||
Đường nội bộ khu dân cư tại đất Trường Cao đẳng Sư phạm Mầm non cũ | 18.000 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| ||||
Đường nội bộ khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc | 11.000 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| ||||
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 11.000 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| ||||
1.98 | Đường nội bộ khu dân cư phường Tiền Phong |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đường số 1 Tiền Phong | II | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 8 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,2 |
|
|
|
Đường số 2 Tiền Phong | Đường số 3 Tiền Phong | Đường số 7 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| ||
Đường số 3 Tiền Phong | Đường số 1 Tiền Phong | Đường số 4 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| ||
Đường số 4 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 8 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| ||
Đường số 5 Tiền Phong | Đường số 4 Tiền Phong | Đường số 8 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| ||
Đường số 6 Tiền Phong | Đường số 1 Tiền Phong | Đường số 5 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| ||
Đường số 7 Tiền Phong | Giáp khu dân cư hiện trạng Tổ 7 | Đường Quách Đình Bảo | 7.000 | 5.000 | 3.500 | 1.700 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
Đường số 8 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 9 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| ||
Đường số 9 Tiền Phong | Giáp khu dân cư hiện trạng Tổ 6 | Đường Quách Đình Bảo | 7.000 | 4.500 | 2.500 | 1.700 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
Đường số 10 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 9 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| ||
Đường số 11 Tiền Phong | Đường số 14 Tiền Phong | Đường số 16 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| ||
Đường số 12 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 15 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| ||
Đường số 13 Tiền Phong | Đường số 12 Tiền Phong | Đường số 16 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| ||
Đường số 14 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 13 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| ||
Đường số 15 Tiền Phong | Đường số 12 Tiền Phong | Đường số 18 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| ||
Đường số 16 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 15 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| ||
Đường số 18 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 15 Tiền Phong | 7.000 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| ||
Đường nội bộ khu dân cư giáp Trường Trung học cơ sở Tiền Phong | 9.500 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| ||||
Đường nội bộ còn lại khu dân cư cánh đồng Mẹm | 6.000 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| ||||
Đường nội bộ khu dân cư Cửa Đình | 4.500 |
|
|
| 1,4 |
|
|
| ||||
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 5.500 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| ||||
1.99 | Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đường số 1 Trần Hưng Đạo | II | Đường số 4 Trần Hưng Đạo | Đường số 16 Trần Hưng Đạo | 17.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
|
Đường số 2 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 17.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 3 Trần Hưng Đạo | Đường số 4 Trần Hưng Đạo | Đường số 7 Trần Hưng Đạo | 17.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 4 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 17.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 5 Trần Hưng Đạo | Đường số 7 Trần Hưng Đạo | Đường số 16 Trần Hưng Đạo | 17.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 6 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 17.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 7 Trần Hưng Đạo | Đường số 4 Trần Hưng Đạo | Đường số 16 Trần Hưng Đạo | 17.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 8 Trần Hưng Đạo | Đường số 4 Trần Hưng Đạo | Đường số 1 Trần Hưng Đạo | 17.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 9 Trần Hưng Đạo | Phố Đoàn Nguyễn Tuấn | Phố Trần Phú | 17.000 | 11.000 | 9.000 | 6.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
Đường số 10 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 17.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 11 Trần Hưng Đạo | Phố Đoàn Nguyễn Tuấn | Phố Trần Phú | 17.000 | 11.000 | 9.000 | 6.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
Đường số 12 Trần Hưng Đạo | Đường số 1 Trần Hưng Đạo | Đường số 16 Trần Hưng Đạo | 17.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 13 Trần Hưng Đạo | Đường số 15 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Phú | 17.000 | 11.000 | 9.000 | 6.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
Đường số 14 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 17.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 15 Trần Hưng Đạo | Đường số 18 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Phú | 17.000 | 11.000 | 9.000 | 6.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
Đường số 16 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 17.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 17 Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển | Đường số 28 Trần Hưng Đạo | 17.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
| Đường số 18 Trần Hưng Đạo | II | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Quang Trung | 17.000 | 11.000 | 9.000 | 6.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Đường số 19 Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển | Phố Nguyễn Thành | 17.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 20 Trần Hưng Đạo | Đường số 9 Trần Hưng Đạo | Phố Quang Trung | 17.000 | 11.000 | 9.000 | 6.000 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
Đường số 21 Trần Hưng Đạo | Đường số 28 Trần Hưng Đạo | Đường số 23 Trần Hưng Đạo | 16.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 22 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Phố Trần Bình Trọng | 17.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 23 Trần Hưng Đạo | Đường số 28 Trần Hưng Đạo | Đường số 21 Trần Hưng Đạo | 16.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 24 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Phố Trần Bình Trọng | 17.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 25 Trần Hưng Đạo | Đường Kỳ Đồng | Đường số 32 Trần Hưng Đạo | 17.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 26 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Bình Trọng | Đường Lê Thánh Tông | 17.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 27 Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển | Đường 36 Trần Hưng Đạo | 17.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 28 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 17.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 29 Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển | Đường số 36 Trần Hưng Đạo | 17.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 30 Trần Hưng Đạo | Đường số 25 Trần Hưng Đạo | Đường số 19 Trần Hưng Đạo | 17.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 31 Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển | Đường số 36 Trần Hưng Đạo | 17.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 32 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Phố Trần Bình Trọng | 17.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 34 Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | Phố Trần Hưng Đạo | 17.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 36 Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | Phố Trần Hưng Đạo | 17.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 11.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||||
1.100 | Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Lãm |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đường số 1 Trần Lãm | II | Bệnh viện Điều dưỡng | Đường số 18 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
|
Đường số 2 Trần Lãm | Đường số 1 Trần Lãm | Đường số 3 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 3 Trần Lãm | Bệnh viện Điều dưỡng | Phố Lê Quý Đôn | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 4 Trần Lãm | Đường Ngô Quyền | Phố Đốc Đen | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 5 Trần Lãm | Đường số 10 Trần Lãm | Đường số 18 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 6 Trần Lãm | Đường số 3 Trần Lãm | Đường số 7 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 7 Trần Lãm | Đường số 4 Trần Lãm | Phố Lê Quý Đôn | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 8 Trần Lãm | Đường số 3 Trần Lãm | Đường số 7 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 9 Trần Lãm | Đường số 4 Trần Lãm | Đường số 14 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 10 Trần Lãm | Đường số 3 Trần Lãm | Đường số 7 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 11 Trần Lãm | Đường số 4 Trần Lãm | Đường số 18 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 12 Trần Lãm | Đường Ngô Quyền | Đường số 3 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 13 Trần Lãm | Đường số 20 Trần Lãm | Phố Nguyễn Đình Chính | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 14 Trần Lãm | Đường số 7 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 15 Trần Lãm | Đường số 20 Trần Lãm | Phố Nguyễn Đình Chính | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 16 Trần Lãm | Đường số 7 Trần Lãm | Đường số 11 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 17 Trần Lãm | Đường số 22 Trần Lãm | Phố Nguyễn Đình Chính | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
| Đường số 18 Trần Lãm | II | Đường Ngô Quyền | Phố Đốc Đen | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
|
Đường số 19 Trần Lãm | Đường số 26 Trần Lãm | Phố Lê Quý Đôn | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 20 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 21 Trần Lãm | Đường số 26 Trần Lãm | Đường số 32 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 22 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 23 Trần Lãm | Đường số 34 Trần Lãm | Đường số 36 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 24 Trần Lãm | Đường số 15 Trần Lãm | Đường số 17 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 25 Trần Lãm | Đường số 30 Trần Lãm | Đường số 38 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 38 Trần Lãm | Đường Lý Bôn | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| |||
Đường số 26 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 27 Trần Lãm | Đường số 34 Trần Lãm | Đường số 36 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 28 Trần Lãm | Đường số 19 Trần Lãm | Đường số 21 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 29 Trần Lãm | Đường số 38 Trần Lãm | Đường số 46 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 30 Trần Lãm | Đường số 19 Trần Lãm | Đường số 21 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 31 Trần Lãm | Đường số 54 Trần Lãm | Đường Lý Bôn | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 32 Trần Lãm | Đường số 19 Trần Lãm | Phố Nguyễn Văn Năng | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 33 Trần Lãm | Đường số 54 Trần Lãm | Đường số 56 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 34 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
| Đường số 35 Trần Lãm | II | Đường số 50 Trần Lãm | Đường Lý Bôn | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
|
Đường số 36 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 37 Trần Lãm | Đường số 54 Trần Lãm | Đường số 56 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 39 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 40 Trần Lãm | Đường số 25 Trần Lãm | Đường số 29 Trần Lãm | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 42 Trần Lãm | Đường số 25 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 44 Trần Lãm | Đường số 25 Trần Lãm | Phố Ngô Thì Nhậm | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 46 Trần Lãm | Đường số 25 Trần Lãm | Phố Ngô Thì Nhậm | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 48 Trần Lãm | Phố Ngô Thì Nhậm | Phố Nguyễn Tông Quai | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 50 Trần Lãm | Đường số 35 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 52 Trần Lãm | Đường số 35 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 18.000 | 11.000 | 8.500 | 5.500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1.0 | ||
Đường số 54 Trần Lãm | Đường số 31 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 18.000 | 11.000 | 8.500 | 5.500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
Đường số 56 Trần Lãm | Đường số 31 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Đường số 58 Trần Lãm | Đường số 31 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 18.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||
Khu dân cư Ao Rọc Mành, khu Ao Cá tổ 7; đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 m | 12.000 |
|
|
| 1,0 |
|
|
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2 | Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2020 Đơn vị tính: Lần | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
2.1 | XÃ AN ẤP |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455: Từ cầu Và đến cầu Láp | 2.800 | 600 | 450 | 1,2 | 1,2 | 1,0 |
| Đường ĐH.73 mới: Đoạn qua địa phận xã An Ấp | 1.500 | 600 | 450 | 1,2 | 1,2 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,2 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,3 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,2 | ||||
2.2 | XÃ AN CẦU |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Thái đến giáp xã An Ninh | 2.800 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.72A: Từ giáp đường ĐH.72 đến trụ sở UBND xã An Cầu | 1.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.73 mới: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã An Thái đến ngã ba đường rẽ vào trụ sở UBND xã An Cầu | 2.800 | 600 | 450 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 1.500 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp trụ sở UBND xã đến giáp đường ĐH.73 mới (thôn Trung Châu Tây) | 1.900 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
| 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
2.3 | XÃ AN DỤC |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã An Vũ đến cây xăng Hoàng Trọng | 3.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp cây xăng Hoàng Trọng đến ngã ba rẽ vào hội trường thôn An Mỹ | 4.200 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp ngã ba rẽ vào hội trường thôn An Mỹ đến giáp xã Đồng Tiến | 3.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.455 đến cầu Hải (giáp xã An Mỹ) | 2.400 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp đường ĐT.455 (cạnh Trạm Y tế) đến ngã tư rẽ vào hội trường thôn Việt Thắng | 2.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 1.100 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,3 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
2.4 | XÃ AN ĐỒNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.72: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã An Khê đến ngã ba rẽ vào thôn Đào Xá | 5.000 | 700 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp ngã ba rẽ vào thôn Đào Xá đến trụ sở UBND xã An Đồng | 7.500 | 700 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã An Đồng đến cầu Mụa | 6.000 | 700 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp cầu Mụa đến ngã ba cạnh nhà ông Tuân (thôn Lễ Văn) | 4.500 | 700 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp ngã ba cạnh nhà ông Tuân (thôn Lễ Văn) đến giáp xã An Thái | 3.500 | 700 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.75: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.72 đến chợ Mụa | 6.000 | 700 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp chợ Mụa đến giáp xã An Hiệp | 5.000 | 700 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Đồng | 1.200 | 700 | 500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 2.000 | 700 | 500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
2.5 | XÃ AN HIỆP |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.75: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã An Đồng đến đình Vược | 4.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp đình Vược đến trụ sở UBND xã An Hiệp | 3.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã An Hiệp đến cầu Vược (giáp xã Quỳnh Thọ) | 2.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.76: Từ giáp xã Quỳnh Minh đến đập Me (giáp xã An Thái) | 1.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Hiệp | 1.200 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.75 (cạnh trụ sở UBND xã) đến giáp xã An Thái | 2.800 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
2.6 | XÃ AN KHÊ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.72: |
|
|
|
|
|
|
| Từ dốc đê sông Luộc đến đền Lộng Khê | 6.000 | 700 | 500 | 1,0 | 1,2 | 1,0 |
| Từ giáp đền Lộng Khê đến cầu Dồm | 7.500 | 700 | 500 | 1,0 | 1,2 | 1,0 |
| Từ giáp cầu Dồm đến điểm cua vào di tích Bến Miễu | 5.500 | 700 | 500 | 1,0 | 1,2 | 1,0 |
| Từ giáp điểm cua vào di tích Bến Miễu đến giáp xã An Đồng | 4.000 | 700 | 500 | 1,0 | 1,2 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ đền Lộng Khê (ĐH.72) đến gốc cây Đề rẽ đến nhà ông Ang, thôn Lộng Khê 2 | 3.500 | 700 | 500 | 1,3 | 1,2 | 1,0 |
| Từ giáp gốc cây đề đến nhà bà Tốt, thôn Lộng Khê 3 | 3.000 | 700 | 500 | 1,3 | 1,2 | 1,0 |
| Đường nhánh cạnh trụ sở UBND xã An Khê (quy hoạch mới) | 3.000 | 700 | 500 | 1,3 | 1,2 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 1.500 | 700 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
2.7 | XÃ AN LỄ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10: |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Vật đến cầu Đồng Bằng | 5.500 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ cầu Đồng Bằng đến giáp xã An Vũ | 6.500 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Quý đến giáp xã An Vũ | 1.600 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,2 | ||||
2.8 | XÃ AN MỸ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.72: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã An Thanh đến chùa Kim Tôn | 1.300 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp chùa Kim Tôn đến cầu Đá xóm 6, thôn Tô Đê | 1.700 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp cầu Đá xóm 6, thôn Tô Đê đến cống Cầu Kho, thôn Tô Trang | 1.200 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.72 đến ngã tư Tô Xuyên | 1.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ ngã tư Tô Xuyên đến cầu Hải | 1.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 900 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,1 | ||||
2.9 | XÃ AN NINH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455: Đoạn thuộc địa phận xã An Ninh (từ giáp xứ đồng Hiền đến giáp xứ đồng Mai Trang, xã An Quý) | 2.400 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.72: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã An Cầu đến chùa Thanh Lang | 3.500 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp chùa Thanh Lang đến giáp Nhà Văn hóa thôn Năm Thành | 4.600 | 600 | 450 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Từ Nhà Văn hóa thôn Năm Thành đến ngã tư cây xăng Sông Vân | 5.500 | 600 | 450 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Từ ngã tư cây xăng Sông Vân đến ngã ba đền Bà Nắm | 4.200 | 600 | 450 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp ngã ba đền Bà Nắm đến giáp thị trấn An Bài | 4.600 | 600 | 450 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Đường ĐH.72B: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba Vạn Phúc đi qua trụ sở UBND đến giáp đường ĐH.72 (ngã tư cây xăng Sông Vân) | 4.200 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp xã An Quý đến giáp ngã ba Vạn Phúc (đường ĐT.455 cũ) | 2.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.72 (cũ): Từ giáp đường ĐH.72B đến giáp đường ĐH.72 (đền Bà Nắm) | 2.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455 (cũ), đoạn từ giáp ngã ba Vạn Phúc đến giáp xã An Vũ (cầu Vũ Hạ) | 2.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường số 1 và Đường số 2 | 2.500 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đoạn từ sân vận động trung tâm xã đến ngõ ông Phóng (điểm nối đường ĐH.72 thôn Dục Linh 1) | 1.200 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đoạn từ giáp đường ĐH.72B qua thôn An Ninh | 1.200 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
2.10 | XÃ AN QUÝ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Láp (giáp xã An Ấp) đến giáp xã An Ninh | 2.800 | 600 | 450 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp xã An Ninh đến giáp xã An Vũ (cầu Vũ Quý) | 2.300 | 600 | 450 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Đường ĐH.72B (ĐT.455 cũ): Từ giáp ngã ba đường ĐT.455 (nhà ông Trung, thôn Lai Ổn) đến giáp xã An Ninh | 2.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.73: Từ giáp ĐT.455 (ngã ba cầu Láp) đến giáp xã An Lễ | 1.600 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường ĐH.73 mới: Đoạn từ giáp đường ĐT.455 (gần hộ ông Đỗ Đức Hướng, thôn Lai Ổn) đến giáp xã An Cầu | 1.600 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.100 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
2.11 | XÃ AN THÁI |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Đồng đến giáp xã An Cầu | 3.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.73 mới: Từ giáp xã An Cầu đến giáp đường ĐH.76 | 1.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.76: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.72 đến giáp trụ sở UBND xã | 1.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ trụ sở UBND xã đến cầu Me | 2.600 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp cầu Me đến ngã ba gốc đa Quán Giằng | 2.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp ngã ba gốc đa Quán Giằng đến giáp xã Quỳnh Minh (đập Me) | 1.300 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Thái | 1.200 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã năm giáp đường ĐH.72 đến cầu La (đường ĐH.72 cũ) | 1.200 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 900 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
2.12 | XÃ AN THANH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.72: Từ giáp thị trấn An Bài đến giáp xã An Mỹ | 1.800 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.72C: Từ giáp đường ĐH.72 đến trụ sở UBND xã An Thanh | 1.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,1 | ||||
2.13 | XÃ AN TRÀNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Vũ đến giáp xã Đồng Tiến (đập Neo) | 1.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
2.14 | XÃ AN VINH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường Thái Hà: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Đông Hải | 4.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.84: Từ giáp xã Đông Hải (Công ty CP JAPFA COMPEED) đến trụ sở UBND xã An Vinh | 3.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Đông Hải (gần ngã tư Kênh) đến giáp Trường Trung học cơ sở xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ) | 2.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Từ Trường Trung học cơ sở xã An Vinh đến giáp trụ sở UBND xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ) | 4.300 | 600 | 450 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp ngã tư vào trụ sở UBND xã An Vinh đến ngã ba thôn An Lạc 2 (ngõ ông Ngân) | 3.500 | 600 | 450 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
2.15 | XÃ AN VŨ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1: |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10: Từ giáp xã An Lễ đến cầu Môi (giáp thị trấn An Bài) | 6.500 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã An Quý (cầu Vũ Quý) đến ngã ba thôn Đại Điền | 3.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp ngã ba thôn Đại Điền đến giáp xã An Dục | 2.200 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Lễ đến giáp xã An Tràng | 1.200 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã An Ninh (cầu Vũ Hạ) đến ngã ba giao với đường ĐT.455 (đường ĐT.455 cũ) | 2.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 1.300 | 600 | 450 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
2.16 | XÃ ĐÔNG HẢI |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Đông Sơn, huyện Đông Hưng (ngã ba Đợi) đến trụ sở UBND xã Đông Hải | 7.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hải đến ngã tư Kênh | 5.500 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ ngã tư Kênh đến cầu Vật | 4.800 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường Thái Hà: Từ giáp xã An Vinh đến giáp Quốc lộ 10 | 4.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.396B: Từ giáp Quốc lộ 10 (ngã ba Đợi) đến giáp xã Quỳnh Trang | 3.300 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.84: Từ giáp Quốc lộ 10 (cạnh Cty CP JAPFA COMPEED) đến giáp xã An Vinh | 3.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B đến giáp xã Quỳnh Trang (đường ĐT.396B cũ) | 1.400 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp Quốc lộ 10 (ngã tư Kênh) đến giáp xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ) | 2.400 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 900 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
2.17 | XÃ ĐỒNG TIẾN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã An Dục đến cây xăng Ngọc Diệp | 5.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp cây xăng Ngọc Diệp đến Quỹ Tín dụng nhân dân | 4.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân đến ngã tư thôn Quan Đình Bắc | 5.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ ngã tư thôn Quan Đình Bắc đến Nhà Văn hóa thôn Quan Đình Nam | 4.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp Nhà Văn hóa thôn Quan Đình Nam đến giáp xã Thụy Chính, huyện Thái Thụy | 3.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,1 | 1,0 |
| Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Tràng đến giáp đường ĐT.455 | 1.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
2.18 | XÃ QUỲNH BẢO |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455: Từ giáp xã Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Nguyên | 3.100 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.74: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Hưng (cầu Trung Đoàn) đến đình làng Ngọc Chi | 1.500 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,0 |
| Từ giáp Trường Mầm non xã Quỳnh Bảo đến giáp ngã ba cạnh đình Nam Đài | 1.500 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 1.300 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ đình Nam Đài đến ngã ba đi xã Quỳnh Nguyên (đoạn nắn tuyến đường ĐH.74) | 900 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
2.19 | XÃ QUỲNH CHÂU |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Sơn đến giáp xã Quỳnh Nguyên | 1.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.81: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Nguyên đến giáp nhà ông Thiều, thôn Khả Lang | 3.500 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ nhà ông Thiều đến ngã ba giáp Nhà Văn hóa thôn Khả Lang | 2.500 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ Nhà Văn hóa thôn Khả Lang đến trụ sở UBND xã Quỳnh Châu | 3.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Châu đến ngã ba đường vào chùa Phúc Ân | 1.500 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
2.20 | XÃ QUỲNH GIAO |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến chân cầu Hiệp | 4.200 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.452: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Khê | 1.700 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.77: Từ giáp đường ĐT.452 (cầu Dầu) đến ngã ba thôn Bến Hiệp | 1.200 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.79: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến ngã ba giao với đường ĐH.77 (đoạn đường ĐT.396B cũ) | 2.800 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,0 |
| Từ ngã ba giao với đường ĐH.77 đến ngã ba giao với đường ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ) | 2.500 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.500 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,3 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,2 | ||||
2.21 | XÃ QUỲNH HẢI |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Hồng (đất nhà ông Vũ Ngọc Anh) đến ngã tư giao với đường ĐT.396B | 7.500 | 800 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ ngã tư giao với đường ĐT.396B đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hải | 8.000 | 800 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Hải đến nhà ông Khương, thôn An Phú | 7.500 | 800 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp nhà ông Khương, thôn An Phú đến nhà ông Hiểu, thôn An Phú | 6.500 | 800 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp nhà ông Hiểu, thôn An Phú đến giáp đường ĐH.76 | 5.500 | 800 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ đường ĐH.76 đến giáp xã Quỳnh Hội | 4.500 | 800 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.396B: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hưng đến giáp địa phận xã Quỳnh Hồng | 5.000 | 800 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.76: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Minh | 2.000 | 800 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh Hội đến giáp đường ĐT.455 | 2.000 | 800 | 500 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi (đường qua Hội Người mù) đến cống Cổ Hái, thôn Lê Xá | 3.500 | 800 | 500 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp cống Cổ Hái, thôn Lê Xá đến Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hải | 2.000 | 800 | 500 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hải đến chợ Đó | 2.400 | 800 | 500 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 1.800 | 800 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 800 |
|
| 1,1 |
|
| Khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải: |
|
|
|
|
|
|
| Đường G1 | 8.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Đường G2 | 6.500 |
|
| 1,2 |
|
|
| Đường N3, N4, N5 | 6.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 4.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
2.22 | XÃ QUỲNH HOA |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.75A: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hồng đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hoa | 1.300 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.100 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
2.23 | XÃ QUỲNH HOÀNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.79: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Giao đến dốc đê An Lộng (giáp đường ĐH.78) | 1.200 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ dốc đê An Lộng đến giáp xã Quỳnh Lâm (đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Lâm) | 800 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.78: |
|
|
|
|
|
|
| Từ dốc đê An Lộng (giáp đường ĐH.79) đến giáp Trường Mầm non khu A | 2.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ Trường Mầm non khu A đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hoàng | 2.500 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.400 | 600 | 450 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
2.24 | XÃ QUỲNH HỘI |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Hải đến ngã ba rẽ vào Trường Mầm non xã Quỳnh Hội | 4.500 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp ngã ba rẽ vào Trường Mầm non xã Quỳnh Hội đến giáp xã An Ấp (cầu Và) | 3.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh Hưng đến giáp xã Quỳnh Hải | 1.800 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.400 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
2.25 | XÃ QUỲNH HỒNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.396B: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Hải đến giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ | 7.000 | 800 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ đến giáp cây xăng La Vân | 6.000 | 800 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ cây xăng La Vân đến giáp địa phận xã Quỳnh Giao | 5.000 | 800 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.396B (cũ): Từ đường rẽ vào trụ sở UBND xã đến giáp ngã ba đường ĐT.396B (đoạn đường Nguyễn Quang Cáp) | 7.000 | 800 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.452: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp chợ Quỳnh Côi đến ngã ba cạnh nhà bà Giáp, thôn Tân Thái | 6.000 | 800 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp ngã ba cạnh nhà bà Giáp đến ngã ba (cầu sang xã Quỳnh Mỹ) | 3.700 | 800 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp ngã ba (cầu sang Quỳnh Mỹ) đến hết địa phận xã Quỳnh Hồng | 2.500 | 800 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.455: Từ cầu Trạm điện đến giáp xã Quỳnh Hải (nhà ông Vũ Ngọc Anh) | 7.500 | 800 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.75: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.396B đến cống Trạm Y tế cũ | 4.500 | 800 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp cống Trạm Y tế cũ đến cầu Sành giáp xã Quỳnh Minh | 3.500 | 800 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.75A: |
|
|
|
|
|
|
| Từ cống La Vân đến ngã tư Lang Trì | 5.500 | 800 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ ngã tư Lang Trì đến giáp hội trường thôn La Vân 3 | 4.500 | 800 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ hội trường thôn La Vân 3 đến ngã tư sau đường vào đền La Vân | 3.000 | 800 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp ngã tư sau đường vào đền La Vân đến giáp xã Quỳnh Hoa | 2.000 | 800 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp Quỳnh Phụ đến ngã tư Cây Đa | 3.000 | 800 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường phía sau đường 19-5 thuộc địa phận xã Quỳnh Hồng | 4.500 | 800 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 1.400 | 800 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 800 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
2.26 | XÃ QUỲNH HƯNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Quỳnh Hải | 4.000 | 700 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.74: Từ giáp ĐT.369B đến giáp xã Quỳnh Bảo (cầu Trung Đoàn) | 2.000 | 700 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp đường ĐT.396 cũ đến giáp xã Quỳnh Hội | 1.500 | 700 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba giao với đường ĐT.396B đến đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Hưng (ĐT.396B cũ) | 3.500 | 700 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,0 |
| Đoạn từ giáp đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Hưng đến giáp thị trấn Quỳnh Côi (ĐT.396B cũ) | 4.500 | 700 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 900 | 700 | 450 | 1,2 | 1,2 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,3 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
2.27 | XÃ QUỲNH KHÊ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.452: Từ giáp xã Quỳnh Ngọc đến giáp xã Quỳnh Giao | 1.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.74A: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.452 đến ngã tư cạnh chùa Đà Thôn | 1.200 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp ngã tư cạnh chùa Đà Thôn đến trụ sở UBND xã Quỳnh Khê | 2.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Hoàng (đường đi chợ Nan) | 1.100 | 600 | 450 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
2.28 | XÃ QUỲNH LÂM |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.79: Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến trụ sở UBND xã Quỳnh Lâm | 900 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
2.29 | XÃ QUỲNH MINH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.75: Từ cầu Sành giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Thọ | 2.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.75B: Từ giáp xã Quỳnh Thọ đến giáp đường ĐH.76 | 1.800 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.76: |
|
|
|
|
|
|
| Từ Trường Trung học cơ sở Quỳnh Minh đến ngã tư đường rẽ vào thôn An Ký Đông | 2.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 1.400 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 900 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
2.30 | XÃ QUỲNH MỸ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến giáp nghĩa trang liệt sỹ | 4.500 | 700 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp xã Quỳnh Bảo | 3.100 | 700 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến giáp đường ĐT.455 | 1.300 | 700 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến cầu Quỳnh Mỹ (đường ĐT.455 cũ) | 4.700 | 700 | 500 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi (ngã ba Quỳnh Mỹ) đến nhà ông Vôn, thôn Hải Hà | 3.500 | 700 | 500 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp ngã tư Trạm Y tế đến cầu Quỳnh Mỹ | 3.300 | 700 | 500 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 1.200 | 700 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Trục đường đi qua khu dân cư Mỹ Hà (ngoài các lô giáp mặt đường ĐT.455) | 3.100 |
|
| 1,2 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
2.31 | XÃ QUỲNH NGỌC |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.452: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc | 1.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc đến cống ông Trẩm | 2.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp cống ông Trẩm đến giáp xã Dân Chủ, huyện Hưng Hà | 3.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ chợ Cầu đến giáp xã Quỳnh Lâm | 1.500 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,0 |
| Từ giáp chợ Cầu đi thôn Tân Mỹ | 1.300 | 600 | 450 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
2.32 | XÃ QUỲNH NGUYÊN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến ngã ba giao với đường ĐH.74 | 3.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp ngã ba giao với đường ĐH.74 đến trạm bơm số 1 | 5.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp trạm bơm số 1 đến giáp xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà | 3.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.80: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.455 đến ngã ba thôn Hải An | 4.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ ngã ba thôn Hải An đến trụ sở UBND xã Quỳnh Nguyên | 3.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.81: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Châu (đường đi UBND xã Quỳnh Châu) | 4.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.74: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Châu | 1.200 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.100 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
2.33 | XÃ QUỲNH SƠN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Châu | 1.200 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 900 | 600 | 450 | 1,2 | 1,2 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
2.34 | XÃ QUỲNH THỌ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.75: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Minh đến ngã ba chợ Quỳnh Thọ | 2.200 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ ngã ba chợ Quỳnh Thọ đến ngã ba rẽ vào thôn Bắc Sơn | 2.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ ngã ba rẽ vào thôn Bắc Sơn đến cầu Vược (giáp xã An Hiệp) | 1.800 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp ngã ba chợ Quỳnh Thọ đến trụ sở UBND xã Quỳnh Thọ | 2.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Thọ đến giáp đê sông Luộc | 1.600 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường ĐH.75B: Từ giáp đường ĐH.75 đến giáp xã Quỳnh Minh | 2.300 | 600 | 450 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.100 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
2.35 | XÃ QUỲNH TRANG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường Thái Hà: Từ giáp xã Đô Lương, huyện Đông Hưng đến giáp xã Quỳnh Xá | 4.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Đông Hải đến giáp xã Quỳnh Xá | 3.600 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.83: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.369B đến cầu giáp thôn Khang Ninh | 2.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ cầu giáp thôn Khang Ninh đến trụ sở UBND xã Quỳnh Trang | 1.400 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Đông Hải đến giáp ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ) | 1.400 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 1.100 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
2.36 | XÃ QUỲNH XÁ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường Thái Hà: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã An Vinh | 4.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã Quỳnh Hưng | 3.300 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.82: Từ giáp đường ĐT.369B đến trụ sở UBND xã Quỳnh Xá | 1.200 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Tiếp, thôn Bình Minh đến giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Hùng, thôn Bình Minh (đoạn đường ĐT.396B cũ khu vực cầu Sa) | 2.400 | 600 | 450 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp ngã tư đường ĐT.396B đến ngã ba thôn Đông Hồng (qua cửa Trạm Y tế xã) | 2.400 | 600 | 450 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ HUYỆN QUỲNH PHỤ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên đường, phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2 | Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2020 Đơn vị tính: Lần | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
THỊ TRẤN QUỲNH CÔI | ||||||||||||
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG | ||||||||||||
2.1 | Đường Đào Đình Luyện (đường Đối ngoại) | V | Giáp đường Nguyễn Du (cống Khu 3A) | Đường Nguyễn Quang Cáp (cầu Trạm điện) | 10.000 | 1.500 | 1.000 | 700 | 1,3 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
2.2 | Đường Mỹ Hà (đường ĐT.455) | V | Cầu Mỹ Hà (đi Quỳnh Mỹ) | Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi | 5.400 | 1.500 | 1.000 | 700 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2.3 | Đường Nguyễn Du | V | Giáp xã Quỳnh Hưng | Xí nghiệp Thủy Nông | 5.500 | 1.500 | 1.200 | 700 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Giáp Xí nghiệp Thủy Nông | Ngã ba rẽ vào đường Đào Đình Luyện | 8.300 | 1.700 | 1.100 | 800 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Ngã ba đường Đào Đình Luyện | Ngã tư Cầu Tây | 10.500 | 1.800 | 1.100 | 800 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
2.4 | Đường Nguyễn Quang Cáp | V | Cầu Trạm điện | Ngã tư Bạt | 8.000 | 1.600 | 1.000 | 700 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Ngã tư Bạt | Ngân hàng Chính sách xã hội huyện | 9.700 | 1.700 | 1.100 | 800 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Giáp Ngân hàng Chính sách xã hội huyện | Phố Nguyễn Hồng Quân | 8.500 | 1.500 | 1.000 | 700 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
2.5 | Đường Nguyễn Thái Sơn | V | Ngã tư Cầu Tây | Chợ Quỳnh Côi | 13.500 | 1.700 | 1.100 | 800 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2.6 | Đường Trần Hưng Đạo | V | Ngã tư Cầu Tây | Ngã tư Bạt | 13.000 | 1.700 | 1.100 | 800 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
CÁC TUYẾN PHỐ | ||||||||||||
2.7 | Phố Cầu Tây | V | Cầu Tây | Giáp xã Quỳnh Mỹ | 5.500 | 1.500 | 1.000 | 700 | 1,2 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
2.8 | Phố Đào Nguyên Phổ (đường bờ sông) | V | Phố Cầu Tây | Giáp xã Quỳnh Mỹ (trạm bơm Quỳnh Mỹ) | 3.000 | 1.400 | 900 | 700 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2.9 | Phố Đào Trinh Nhất (cạnh Huyện đội) | V | Đường Trần Hưng Đạo | Giáp xã Quỳnh Hồng | 3.500 |
|
|
| 1,1 |
|
|
|
2.10 | Phố Đào Văn Hiển (đường 19-5) | V | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Đào Đình Luyện | 6.000 | 1.500 | 1.000 | 700 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2.11 | Phố Đoàn Nguyễn Thục | V | Ngã tư Bạt | Cống ông Nga (giáp xã Quỳnh Hồng) | 6.500 | 1.500 | 1.000 | 700 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2.12 | Phố Đoàn Nguyễn Tuấn (đường bờ sông) | V | Cầu Mỹ Hà | Phố Cầu Tây | 3.000 | 1.400 | 900 | 700 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2.13 | Phố Nguyễn Công Trứ (đường 19-5) | V | Đường Trần Hưng Đạo | Giáp xã Quỳnh Hồng | 6.000 | 1.500 | 1.000 | 700 | 1,3 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
2.14 | Phố Nguyễn Hồng Quân | V | Đường Nguyễn Quang Cáp (Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện) | Phố Đoàn Nguyễn Thục (cống ông Nga) | 3.500 | 1.400 | 900 | 700 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2.15 | Phố Phạm Nhữ Dực | V | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Đào Đình Luyện (cạnh cây xăng) | 5.000 | 1.500 | 1.000 | 700 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2.16 | Các nhánh đường khác | V | Đường Nguyễn Thái Sơn (ĐT.452) | Ngã tư phố Nguyễn Công Trứ (ngã tư đường 19/5) | 7.000 | 1.500 | 1.000 | 700 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Giáp nhà ông Nhiệm, tổ 7 (đường nhánh 19/5) | Giáp sau trụ sở UBND thị trấn | 4.000 | 1.400 | 900 | 700 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Giáp đường Nguyễn Du (đi vào Hội người mù) | Giáp xã Quỳnh Hải | 3.600 | 1.400 | 900 | 700 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Ngã ba Quỳnh Mỹ (thuộc địa phận thị trấn Quỳnh Côi) đi UBND xã Quỳnh Mỹ | Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi | 2.200 | 1.400 | 900 | 700 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Đường nhánh phố Nguyễn Công Trứ (tổ 6) | Giáp xã Quỳnh Hồng | 4.500 | 1.500 | 1.000 | 700 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
2.17 | Đường nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5m | 4.500 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| |||
THỊ TRẤN AN BÀI | ||||||||||||
2.18 | Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) | V | Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7) | 6.800 | 1.400 | 800 | 600 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7) | Ngã ba giáp chùa An Bài | 5.000 | 1.100 | 700 | 600 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Ngã ba giáp chùa An Bài | Khu dân cư thôn An Bài cũ | 4.000 | 1.100 | 700 | 600 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Giáp khu dân cư thôn An Bài cũ | Cầu Đống Ba (giáp đường Phạm Bôi) | 3.000 | 1.000 | 700 | 600 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
2.19 | Đường Lý Xá | V | Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Cầu Lý Xá (giáp xã An Thanh) | 1.600 | 1.000 | 700 | 600 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2.20 | Đường Nguyễn Duy Hòa | V | Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Cống Đồng Mái (giáp xã An Ninh) | 1.600 | 1.000 | 700 | 600 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2.21 | Đường Phạm Bôi (đường Trung tâm) | V | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Ngã ba giao với đường Đỗ Nhân An | 6.000 | 1.500 | 1.000 | 700 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Ngã ba giao với đường Đỗ Nhân An | Quán Bà Đãi (đi xã An Thanh) | 4.000 | 1.500 | 1.000 | 700 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
2.22 | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) | V | Đường Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi) | Cống Gạch (giáp xã An Ninh) | 5.500 | 1.100 | 700 | 600 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2.23 | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | V | Cầu Môi | Giáp Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực | 8.000 | 1.500 | 1.000 | 700 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực | Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài | 9.500 | 1.500 | 1.000 | 700 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Giáp trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài | Phố Nguyễn Duy Hòa | 9.000 | 1.500 | 900 | 600 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Phố Nguyễn Duy Hòa | Cầu Nghìn | 7.500 | 1.500 | 900 | 600 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Giáp Cầu Nghìn | Giáp huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng | 7.000 | 1.500 | 900 | 600 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
CÁC TUYẾN PHỐ | ||||||||||||
2.24 | Phố Bùi Tất Năng | V | Giáp phố Đỗ Cung (đường An Bài 3, giáp nhà ông Chởm, tổ 6) | Giáp đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Lính, tổ 8) | 1.200 | 800 | 600 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2.25 | Phố Đỗ Cảnh | V | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) | Giáp nhà ông Sinh (tổ 5) | 1.200 | 800 | 600 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2.26 | Phố Đỗ Cung | V | Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Chẩn, tổ 71 | Đường Lý Xá (đình Lý Xá) | 1.500 | 1.000 | 600 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2.27 | Phố Đỗ Diễn | V | Phố Vĩnh Trà (đường ĐH.72, ông Đơ tổ 6) | Giáp nhà ông Lúng (tổ 7) | 1.300 | 1.000 | 600 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2.28 | Phố Đỗ Hoàn | V | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Giáp nhà ông Lũ (tổ 5) | 1.500 | 1.000 | 600 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2.29 | Phố Đỗ Toại (đường Trung tâm) | V | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Hết đường đôi | 6.000 | 1.500 | 900 | 600 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Giáp đường đôi | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) | 6.500 | 1.100 | 600 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
2.30 | Phố Mai Xá | V | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72, cầu Phong Xá) | Đường Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh 1) | 1.000 | 800 | 600 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2.31 | Phố Nguyễn Duy Hợp | V | Đường Nguyễn Duy Hòa (cống Bà Lầu) | Cống Ông Tải | 1.000 | 800 | 600 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2.32 | Phố Nguyễn Quý Lương | V | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) | Đường Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh) | 1.000 | 800 | 600 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2.33 | Phố Nguyễn Duy Tâng | V | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Phố Nguyễn Duy Hợp (cầu Bà) | 1.200 | 900 | 600 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2.34 | Phố Vĩnh Trà (đường ĐH.72) | V | Đường Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi) | Đường Đỗ Nhân An (ngã tư giao với đường quy hoạch số 1, giáp nhà ông Cử, tổ 7) | 8.000 | 1.300 | 800 | 600 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
2.35 | Đường nội bộ khu nhà ở thương mại An Bài | 5.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| |||
2.36 | Đường nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5m còn lại | 4.200 |
|
|
| 1,3 |
|
|
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN KIẾN XƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2 | Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2020 Đơn vị tính: Lần | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
3.1 | XÃ AN BÌNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường huyện An Bình: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Bình Nguyên đến ngã ba chợ An Bình | 1.100 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp ngã ba chợ An Bình đến cầu vào trụ sở UBND xã An Bình | 1.800 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ cầu vào trụ sở UBND xã An Bình đến giáp đê Trà Lý | 1.100 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp chợ An Bình đến giáp xã Vũ Tây | 1.100 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
3.2 | XÃ AN BỒI |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 37B (đường 39B cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp cầu Bùi đến đất nhà ông Truyền, thôn An Đoài | 4.000 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ đất nhà ông Minh, thôn An Đoài đến hết địa phận huyện Kiến Xương | 4.200 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Tuyến đường tránh phía Bắc (đường 39B cũ) | 2.400 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường huyện Nam Cao - An Bồi: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp Quốc lộ 37B đến ngã ba xóm Tân An, thôn Tân Hưng | 2.000 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 1.500 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
3.3 | XÃ BÌNH ĐỊNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường huyện Bình Định - Hồng Tiến: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Nam Bình đến ngã tư (kho lương thực) | 2.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ ngã tư (kho lương thực) đến trụ sở UBND xã Bình Định | 2.200 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Bình Thanh đến giáp Trường Trung học cơ sở Bình Định | 2.500 | 600 | 400 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Từ Trường Trung học cơ sở Bình Định đến trụ sở UBND xã Bình Định | 4.500 | 600 | 400 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Bình Định đến cây xăng Bình Định | 2.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp cây xăng Bình Định đến đò Mèn (giáp xã Nam Hải, huyện Tiền Hải) | 1.200 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đê Bình Định - Vũ Thắng đến ngã tư (kho lương thực) | 1.800 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
3.4 | XÃ BÌNH MINH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Ngái đến ngã ba Bình Minh | 4.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp ngã ba Bình Minh đến giáp thị trấn Thanh Nê | 5.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.457 (đường 222 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Đình Phùng đến giáp chợ Bình Minh | 2.400 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ chợ Mình Minh đến giáp thị trấn Thanh Nê | 3.500 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường tránh 39B phía Bắc: Đoạn qua xã Bình Minh | 4.000 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng Hiền): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.457 đến giáp cây xăng Giáo Nghĩa | 3.500 | 600 | 400 | 1,4 | 1,2 | 1,0 |
| Từ cây xăng Giáo Nghĩa đến giáp xã Thượng hiền | 2.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.300 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
3.5 | XÃ BÌNH NGUYÊN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.219: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã tư giao với đường ĐH.20 (đi xã Quyết Tiến, xã Vũ Tây đến Trường Tiểu học Bình Nguyên | 4.000 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp Trường Tiểu học Bình Nguyên đến giáp xã Thanh Tân | 3.000 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ ngã tư giao với đường ĐH.20 đến giáp xã Quốc Tuấn | 2.300 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Vũ Tây đến ngã ba (phía bắc chùa Hồng Ân) | 2.000 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp ngã ba (phía bắc chùa Hồng Ân) đến cầu Quyết Tiến | 2.800 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường huyện An Bình: Từ giáp đường ĐH.219 đến giáp xã An Bình | 1.100 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
3.6 | XÃ BÌNH THANH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 37B (đường ĐT.457 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Nam Bình đến cây xăng thôn Điện Biên | 3.800 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp cây xăng thôn Điện Biên đến ngã tư Bình Thanh | 4.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp ngã tư Bình Thanh đến Công ty may Anh Toàn | 2.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp Công ty may Anh Toàn đến giáp xã Hồng Tiến | 1.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định: Từ ngã ba chợ Gốc đến cống Gốc (giáp xã Bình Định) | 2.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh): Từ ngã tư thôn Điện Biên đến giáp xã Minh Hưng | 1.000 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.17 (đường cứu, hộ cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh) | 1.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
3.7 | XÃ ĐÌNH PHÙNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.457 (đường 222 cũ): Từ giáp xã Nam Cao đến giáp xã Bình Minh | 2.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng): Từ ngã ba giáp đường ĐT.457 đến giáp xã Thanh Tân | 1.300 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.27 (đường Hòa Bình - Đình Phùng): Từ giáp xã Hòa Bình đến đường ĐT.457 | 1.200 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
3.8 | XÃ HÒA BÌNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp xã Quang Bình đến cầu Ngái | 4.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.27 (đường Hòa Bình - Đình Phùng): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp đường vào Trại cá Hòa Bình | 1.500 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ đường vào Trại cá Hòa Bình đến Trường Mầm non mới thôn Việt Hưng | 1.800 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ Trường Mầm non mới thôn Việt Hưng đến giáp xã Đình Phùng | 1.100 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây): Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch | 2.000 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
3.9 | XÃ HỒNG TIẾN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Bình Thanh đến phà Cồn Nhất | 2.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường huyện Bình Định - Hồng Tiến: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Bình Định đến giao với Quốc lộ 37B | 1.200 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Khu vực trung tâm xã (từ cống đi đò Cồn Nhất đến hội trường thôn Đông Tiến) | 2.000 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Cải Cách đến giáp cầu Cải Tiến | 1.200 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 700 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
3.10 | XÃ HỒNG THÁI |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.457 (đường 222 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Lê Lợi đến ngã ba đường vào đền Đồng Xâm | 3.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp ngã ba đường vào đền Đồng Xâm đến giáp xã Trà Giang | 2.100 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ Quỹ Tín dụng nhân dân xã Hồng Thái đến giáp xã Quốc Tuấn | 1.200 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp ĐT.457 (ngã ba đường vào đền Đồng Xâm) đến trạm biến thế số 5 | 3.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
3.11 | XÃ LÊ LỢI |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.457 (đường 222 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Nam Cao đến cây xăng Việt Hà | 4.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 3.000 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi): Đoạn thuộc địa phận xã Lê Lợi | 1.400 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường huyện Ngũ Thôn: Đoạn từ giao với đường ĐT.457 đến cống Ngũ Thôn | 1.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
3.12 | XÃ MINH HƯNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quang Hưng đến cầu Trắng | 1.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp cầu Trắng đến giáp xã Bình Thanh | 1.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp cầu Trắng đến đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 | 1.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 đến trụ sở UBND xã Minh Hưng | 2.100 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Hưng đến cầu đi xã Quang Minh | 1.100 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): Đoạn qua xã Minh Hưng | 1.100 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
3.13 | XÃ MINH TÂN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.17 (đường cứu, hộ cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh): |
|
|
|
|
|
|
| Khu trung tâm xã, từ Trạm Y tế xã Minh Tân đến nhà ông Tán, thôn Nguyệt Giám (giáp đê) | 2.200 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Bình Thanh đến giáp Trạm Y tế xã Minh Tân | 1.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ cống Kem đến giao với đường ĐH.17 | 1.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp xã Minh Hưng đến giao với đường ĐH.17 | 1.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
3.14 | XÃ NAM BÌNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Quang Hưng đến giáp xã Bình Thanh (cống Kim) | 2.400 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường huyện Nam Bình (từ giao với Quốc lộ 37B đến trụ sở UBND xã Nam Bình): |
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm xã (từ chợ đến UBND xã) | 2.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp chợ | 1.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Bình đến giáp cầu Trung Kiên | 2.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ cầu Trung Kiên qua thôn Sơn Thọ đến ngã ba giao với Quốc lộ 37B | 1.500 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
3.15 | XÃ NAM CAO |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.457 (đường 222 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Lê Lợi đến Trường Tiểu học Nam Cao | 4.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp Trường Tiểu học Nam Cao đến giáp xã Đình Phùng | 3.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường huyện Nam Cao - An Bồi: Từ giao với đường ĐT.457 đến cầu sang xã Thượng Hiền | 1.200 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
3.16 | XÃ QUANG BÌNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý đến cầu Cánh Sẻ | 4.700 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.17 (đường Quang Bình - Bình Thanh - Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu trung tâm xã (trước cửa nhà ông Điệt) đến đường rẽ vào thôn Đoàn Kết | 2.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ cầu trung tâm xã đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã Quang Bình | 2.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 1.600 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Từ giáp xã Vũ Quý đến giáp xã Vũ Công | 1.500 | 600 | 400 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Đường huyện Quang Bình (từ cầu Quán đến giao với đường ĐH.19): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Quán đến cầu trung tâm xã (cầu Bặt) | 1.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến đình Tiền Trung | 2.200 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp đình Tiền Trung đến đường ĐH.19 | 1.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến Nhà thờ Xứ Sở | 1.500 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến nhà ông Tùng, thôn Hưng Tiến | 1.500 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến cống Đình Hậm | 1.500 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
3.17 | XÃ QUANG HƯNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp ngã ba Hàng đến đình Cao Mại | 4.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp đình Cao Mại đến Trường Mầm non xã Quang Hưng | 2.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Quang Trung đến giáp xã Nam Bình | 3.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
3.18 | XÃ QUANG LỊCH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.219: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp cầu Luật Ngoại đến đường vào họ giáo Luật Nội | 3.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,0 |
| Từ giáp đường vào họ giáo Luật Nội đến đường vào thôn Luật Trung | 2.500 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 1.500 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,0 |
| Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Hòa Bình đến ngã tư xã Quang Lịch | 1.800 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ ngã tư xã Quang Lịch đến cầu Cụ (đi xã Vũ An) | 900 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.219 đến nhà thờ họ giáo Quần Hành | 1.000 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp ngã ba thôn Luật Trưng đến cầu Cụ (đi xã Vũ An) | 700 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ cầu Luật ngoại đến cầu Cánh Sẻ | 700 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
3.19 | XÃ QUANG MINH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường huyện Quang Minh (từ giao với đường ĐH.35 qua UBND xã Quang Minh đến giao với đường huyện Quang Bình - Bình Thanh): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cống Lán (cạnh nhà ông Đảo) đến cống sang thôn Lai Vy (cạnh nhà ông Hoài) | 2.400 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ cống Lán đến giao với đường huyện Quang Bình - Bình Thanh | 2.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.17 (đường cứu, hộ cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu số 8 đến giáp xã Minh Tân | 1.200 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,0 |
| Từ cầu số 8 đến giáp xã Quang Bình | 1.400 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,0 |
| Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): Từ cầu số 8 đến giáp xã Minh Hưng | 1.300 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp cống Lán đến giáp thị trấn Thanh Nê | 1.400 | 600 | 400 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 400 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
3.20 | XÃ QUANG TRUNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba đi xã Quang Minh đến Trường Tiểu học Quang Trung | 5.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp Trường Tiểu học Quang Trung đến ngã ba Hàng | 6.500 | 600 | 400 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 3.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp xã Minh Hưng | 1.200 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ ngã ba Hàng đến đường vào thôn Thượng Phúc | 1.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp Quốc lộ 37B đến Trường Trung học cơ sở Quang Trung | 5.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 1.500 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
3.21 | XÃ QUỐC TUẤN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.219: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Bình Nguyên đến trụ sở UBND xã Quốc Tuấn | 2.500 | 600 | 400 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.219 đến cầu xóm 4, thôn Đắc Chúng Nam | 1.800 | 600 | 400 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 400 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
3.22 | XÃ QUYẾT TIẾN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi): Đoạn thuộc địa phận xã Quyết Tiến | 1.200 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 900 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
3.23 | XÃ THANH TÂN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.219: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã tư cầu Chợ đến đường sau Trường Trung học cơ sở Thanh Tân | 5.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp đường sau Trường Trung học cơ sở Thanh Tân đến chùa Mục | 4.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Từ ngã tư cầu Chợ đến hội trường thôn An Thọ | 4.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 2.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Tân Lễ đến cầu Đá, thôn An Thọ | 5.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp cầu Đá, thôn An Thọ đến cầu vào đình An Cơ | 2.500 | 600 | 400 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 1.600 | 600 | 400 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba đường vào chùa Đông đến ngã ba đường vào miếu Tử Tế | 1.200 | 600 | 400 | 1,2 | 1,2 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,2 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
3.24 | XÃ THƯỢNG HIỀN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng Hiền): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Bình Minh đến ngã ba thôn Văn Lăng và từ ngã ba thôn Văn Lăng đến cầu xã Thượng Hiền | 1.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp cầu xã Thượng Hiền đến ngã ba thôn Tây Phú | 1.800 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp ngã ba thôn Tây Phú đến trụ sở UBND xã Thượng Hiền | 2.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường huyện Nam Cao - An Bồi: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường Bình Minh - Thượng Hiền (chợ Răng) đến cầu ông Am (giáp xã Nam Cao) | 1.000 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp ngã ba thôn Văn Lăng (đường ĐH.23) đến giáp xã An Bồi | 1.000 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ trụ sở UBND xã Thượng Hiền đến đình Đông | 1.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 700 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
3.25 | XÃ TRÀ GIANG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.457 cũ (đường 222 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đê sông Trà Lý đến giáp xã Hồng Thái (trừ khu trung tâm xã) | 1.800 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Khu vực trung tâm xã (từ Bưu điện văn hóa xã đến ngã ba thôn Dục Dương) | 2.100 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.457 (đường mới đi cầu Trà Giang): Từ ngã tư chùa Lãng Đông đến cầu Trà Giang | 1.700 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,3 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
3.26 | XÃ VŨ AN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.28 (đường Vũ Ninh - Vũ An): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Vũ Ninh đến trụ sở UBND xã Vũ An | 3.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 1.800 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ Trạm Khí tượng thủy văn đến đường ĐH.28 | 1.200 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ đền Vua Rộc đến giáp xã Vũ Lễ | 2.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
3.27 | XÃ VŨ BÌNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Từ cống Trà Vi đến giáp đê sông Trà Lý | 1.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
3.28 | XÃ VŨ CÔNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Từ giáp xã Vũ Bình đến giáp xã Quang Bình | 1.500 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,0 |
| Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa): Đoạn qua xã Vũ Công | 1.200 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
3.29 | XÃ VŨ HÒA |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường Vũ Thắng - Bình Định (tuyến chính) đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã | 2.000 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Khu vực trung tâm xã (từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân đến Bưu điện văn hóa xã) | 2.500 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp Bưu điện văn hóa xã đến ngã ba thôn 2 | 1.500 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp ngã ba thôn 2 đến giáp xã Vũ Công và từ giáp ngã ba thôn 2 đến cống giáp xã Vũ Trung | 1.300 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến chính): Từ giáp xã Vũ Thắng đến cống Cù Là | 2.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường đê Hồng Hà: Từ cống Cù Là đến giáp xã Vũ Bình | 1.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,3 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,1 | ||||
3.30 | XÃ VŨ LỄ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng): |
|
|
|
|
|
|
| Từ nhà ông Thi, thôn Man Đích đến giáp xã Vũ Lạc | 4.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 2.500 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây): Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Vũ Sơn | 1.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Thanh Tân | 1.700 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,0 |
| Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp đường đi Vũ An (đường Man Đích - Tri Lễ) | 1.200 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,0 |
| Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Vũ An | 1.800 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,0 |
| Từ giáp đường ĐH.15 (khu trung tâm xã) đi thôn Tri Lễ đến đường đi chợ Đác | 1.500 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
3.31 | XÃ VŨ NINH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Vũ Lạc, thành phố Thái Bình (đường vào thôn Đồng Vàng) đến cầu Niềm | 9.000 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp cầu Niềm đến trụ sở UBND xã Vũ Ninh (bao gồm đoạn qua cụm công nghiệp Vũ Ninh) | 7.500 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Vũ Ninh đến cầu Rê | 6.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.28 (đường Vũ Ninh - Vũ An): |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã tư giáp đường ĐT.458 đến cầu sang xã Vũ An | 2.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư | 1.500 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp đường ĐT.458 đến đường vào đền Vua Rộc (xã Vũ An) | 1.500 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu dân cư mới thôn Hòa Bình và thôn Đại Đồng: |
|
|
|
|
|
|
| Các đường trục chính | 3.500 |
|
| 1,2 |
|
|
| Các đường nội bộ còn lại | 2.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
3.32 | XÃ VŨ QUÝ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Rê đến đất nhà bà Hải, thôn 2 | 7.500 | 750 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp đất nhà bà Hài, thôn 2 đến cây xăng Vũ Quý | 9.000 | 750 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp cây xăng Vũ Quý đến đất nhà bà Trọng, thôn 2 | 10.000 | 750 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp đất nhà bà Trọng, thôn 2 đến đất nhà bà Vịnh, thôn 3 | 11.000 | 750 | 500 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp đất nhà bà Vịnh, thôn 3 đến đất nhà ông Hạnh, thôn 3 | 8.500 | 750 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp đất nhà ông Hạnh, thôn 3 đến cụm công nghiệp Vũ Quý | 7.000 | 750 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp xã Quang Bình | 5.000 | 750 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.219: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Vũ Trung - Vũ Quý (khu lương thực cũ) | 8.800 | 750 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch | 2.000 | 750 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Đoạn từ giáp xã Vũ Trung đến giáp xã Quang Bình | 1.500 | 750 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ đường ĐT.458 (Chi cục Thuế) đến chợ Sóc | 4.000 | 750 | 500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp chợ đến ngã ba đường rẽ vào chùa Bảo Trai | 3.000 | 750 | 500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ ngã ba đường rẽ vào chùa Bảo Trai đến ngã ba đường ĐT.458 (ngã tư Vũ Quý) đến giáp Trường Tiểu học Vũ Quý | 3.500 | 750 | 500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ đường ĐT.458 (ngã tư Vũ Quý) đến giáp Trường Tiểu học Vũ Quý | 3.000 | 750 | 500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ Trường Tiểu học đến đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý | 1.500 | 750 | 500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp đường ĐT.458 | 2.200 | 750 | 500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp ngã ba cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp đường 219 cũ đi xã Quang Lịch | 1.000 | 750 | 500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ cổng chợ Sóc (phía Nam) đến giáp đường trục xã (đoạn từ đường ĐT.458 đến giáp Trường Tiểu học) | 4.000 | 750 | 500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
3.33 | XÃ VŨ SƠN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Cao đến giáp xã Vũ Tây | 2.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 1.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ Trường Tiểu học xã Vũ Sơn đến giáp đường vành đai phía Nam | 2.500 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
3.34 | XÃ VŨ TÂY |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi): |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) đến cầu Bến Ngự | 3.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 1.500 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây): |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) đến giáp xã Vũ Sơn | 2.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) đến giáp cầu Hoa Lư | 1.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
3.35 | XÃ VŨ THẮNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định: Từ giáp đường 223 xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư đến giáp xã Vũ Hòa | 3.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
3.36 | XÃ VŨ TRUNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.219: Từ cầu Vũ Trung - Vũ Quý đến giáp xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư | 3.000 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Đoạn thuộc địa phận xã Vũ Trung | 1.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ cống ông My, thôn 5b đến giáp xã Vũ Hòa | 1.200 | 600 | 400 | 1,3 | 1,0 | 1,0 |
| Từ trụ sở UBND xã Vũ Trung đến thôn 9 | 1.100 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN KIẾN XƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2 | Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2020 Đơn vị tính: Lần | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
3.1 | Quốc lộ 37B | V | Ngã tư Bờ hồ | Bảo hiểm xã hội huyện | 12.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Giáp Bảo hiểm xã hội huyện | Hội trường thôn Giang Đông | 9.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | 1,0 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | |||
Giáp hội trường thôn Giang Đông | Trạm bơm Vân Giang | 6.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Giáp trạm bơm Vân Giang | Cầu Bùi | 4.400 | 1.400 | 1.200 | 900 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Ngã tư Bờ hồ | Cầu vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | 12.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | 1,3 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | |||
Cầu vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | Cầu Cam | 5.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Giáp cầu Cam | Giáp xã Quang Trung | 2.800 | 1.400 | 1.200 | 900 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
3.2 | Đường ĐT.457 | V | Ngã tư Bờ hồ | Chi cục Thuế huyện | 6.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
V | Giáp Chi cục Thuế huyện | Cây xăng Hoàn Vũ, xã Bình Minh | 4.500 | 1.800 | 1.200 | 900 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
3.3 | Đường ĐT.458 | V | Giáp xã Bình Minh | Cây xăng Vật tư nông nghiệp | 8.500 | 1.800 | 1.200 | 900 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Giáp cây xăng Vật tư nông nghiệp | Cây xăng Việt Hà | 11.500 | 1.800 | 1.200 | 900 | 1,1 | 1,3 | 1,0 | 1,0 | |||
Giáp cây xăng Việt Hà | Ngã tư Bờ hồ | 14.000 | 2.100 | 1.200 | 900 | 1,3 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | |||
3.4 | Đường tránh Quốc lộ 39B phía Bắc thị trấn | V | Giáp xã An Bồi | Giáp xã Bình Minh | 4.000 | 1.500 | 1.200 | 900 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
3.5 | Đường tránh Quốc lộ 39B phía Nam thị trấn | V | Quốc lộ 39B (cạnh nhà ông Lưu) | Trường Mầm non Thanh Nê | 4.000 | 1.200 | 1.000 | 900 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Giáp Trường Mầm non Thanh Nê | Quỹ Tín dụng nhân dân thị trấn Thanh Nê | 6.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Quỹ Tín dụng nhân dân thị trấn Thanh Nê | Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | 4.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Giáp Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | Ngõ cạnh nhà ông Quân, khu Văn Khôi | 3.000 | 1.500 | 1.200 | 900 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Giáp ngõ cạnh nhà ông Quân, khu Văn Khôi | Cầu Bùi | 2.000 | 1.200 | 1.000 | 900 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
3.6 | Khu chợ Nê | V | Từ giáp đường ĐT.458 (Quốc lộ 39B) | Ngã tư đường đi Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | 7.200 | 1.800 | 1.200 | 900 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Đường phía Bắc chợ Nê | 6.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||||
Đường phía Tây chợ Nê (giáp Trường Trung học phổ thông Hồng Đức và Trường Mầm non Thanh Nê) | 4.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||||
3.7 | Khu đô thị Tân Tiến | V | Đoạn từ đường ĐT.458 đến đường tránh Quốc lộ 39B (đường phía Tây Khu đô thị Tân Tiến; đường từ cây xăng Việt Hà đến đường tránh) | 4.500 | 1.500 |
|
| 1,2 | 1,1 |
|
| |
Đường trục chính số 05 | 5.500 |
|
|
| 1,0 |
|
|
| ||||
Các đường nội bộ còn lại | 3.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| ||||
3.8 | Đường WP2: Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp xã Quang Minh | 2.000 | 1.500 | 1.200 | 900 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN ĐÔNG HƯNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2 | Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2020 Đơn vị tính: Lần | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
4.1 | XÃ AN CHÂU |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.45: Đoạn thuộc địa phận xã An Châu | 2.500 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.45C (đường An Châu): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã An Châu | 1.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã An Châu mới | 1.500 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
4.2 | XÃ BẠCH ĐẰNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.48: Đoạn thuộc địa phận xã Bạch Đằng | 1.300 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.48D (đường Bạch Đằng): |
|
|
|
|
|
|
| Từ trụ sở UBND xã Bạch Đằng đến Trạm Y tế xã Bạch Đằng | 1.200 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đê đến Trường Tiểu học xã Bạch Đằng (cạnh ao khu di tích) | 1.200 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
4.3 | XÃ CHƯƠNG DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39: Đoạn thuộc địa phận xã Chương Dương | 8.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ Quốc lộ 39 đến gốc đa cầu Sở | 4.000 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 1.500 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
4.4 | XÃ ĐÔ LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường Thái Hà: Từ giáp xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà đến giáp xã Quỳnh Trang, huyện Quỳnh Phụ | 4.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.45B (đường Đô Lương): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã Đô Lương | 1.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
4.5 | XÃ ĐÔNG Á |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Đông Hoàng đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã Đông Á | 7.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân xã Đông Á đến giáp xã Đông Phong | 8.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.54 (đường 218 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Á | 2.500 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp Quốc lộ 39 đến đình Phú Xuân | 1.200 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp Quốc lộ 39 đến Nhà Văn hóa thôn Phú Xuân | 1.200 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp Quốc lộ 39 đến bưu điện xã Đông Á | 1.200 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp Quốc lộ 39 đến miếu Tằm Phương | 1.200 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 1.000 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
4.6 | XÃ ĐÔNG CÁC |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Các | 10.500 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường tránh Quốc lộ 10: đoạn từ giáp ngã ba giao với Quốc lộ 10 đến giáp xã Đông Hợp | 6.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Quốc lộ 10 cũ: Từ giáp Quốc lộ 10 đến ngõ ông Hinh, thôn Nam Quán | 3.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 2.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
4.7 | XÃ ĐÔNG CƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Cường | 3.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.55: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Cường | 1.200 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.55B (đường Đông Cường): Từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở UBND xã Đông Cường | 1.200 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,1 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
4.8 | XÃ ĐÔNG DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.51 (đường Trực Nội - Bến Sú): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Dương | 1.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến Hộ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Đông Thọ, thành phố Thái Bình đến trụ sở UBND xã Đông Dương | 3.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Dương đến giáp xã Đông Thọ, thành phố Thái Bình (đi Bến Hộ) | 3.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
4.9 | XÃ ĐÔNG ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động | 10.500 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.50 (đường Phú Châu - Đống Năm): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp Quốc lộ 10 đến Trạm Y tế | 2.500 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp Trạm Y tế đến giáp xã Đông Hợp | 2.000 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.53 (đường Lam Điền - Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động | 2.000 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.300 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
4.10 | XÃ ĐÔNG GIANG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.53 (đường Lam Điền - Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Giang | 1.800 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.54 (đường 218 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã tư Đông Giang, Đông Vinh đến cầu UBND xã Đông Giang | 1.500 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp cầu UBND xã Đông Giang đến nhà máy nước Nam Long | 1.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp nhà máy nước Nam Long đến đò Gạch (giáp xã Đông Xá) | 700 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
4.11 | XÃ ĐÔNG HÀ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.53 (đường Lam Điền - Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hà | 1.800 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.53A (đường Đông Hà): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.53 đến cầu chợ Đông Hà | 1.500 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ cầu chợ Đông Hà đến trụ sở UBND xã Đông Hà | 1.800 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp trụ sở UBND xã đến cống Xiphong Liên Hoàn | 1.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ cống Xiphong Liên Hoàn đến cầu Hoang Thổ | 900 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường mầm non từ cầu Đồng Pheo đến cầu Liên Hoàn | 1.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
4.12 | XÃ ĐÔNG HOÀNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hoàng | 6.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.300 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
4.13 | XÃ ĐÔNG HỢP |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp thị trấn Đông Hưng đến trụ sở UBND xã Đông Hợp | 14.000 | 800 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hợp đến giáp xã Đông Các | 12.000 | 800 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường tránh Quốc lộ 10: đoạn từ giáp xã Đông Các đến giáp xã Đông La | 6.000 | 800 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.50: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hợp | 1.300 | 800 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10: |
|
|
|
|
|
|
| Đường số 6C, đường số 7 | 10.000 |
|
| 1,0 |
|
|
| Đường số 5, đường số 10, đường số 13 | 8.000 |
|
| 1,0 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 5.000 |
|
| 1,0 |
|
|
| Phố Phạm Huy Quang (đường vào Bệnh viện Đa khoa): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Đáp đến ngõ ông Nguyễn Tiến Lễ (thôn Phong Lôi Đông) | 6.500 |
|
| 1,0 |
|
|
| Từ giáp ngõ ông Nguyễn Tiến Lễ, thôn Phong Lôi Đông đến giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng | 5.000 |
|
| 1,0 |
|
|
| Đường trục xã | 2.500 | 800 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 800 |
|
| 1,0 |
|
| Đường khu dân cư quy hoạch mới phía sau đường vào Bệnh viện Đa khoa | 3.000 |
|
| 1,1 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
4.14 | XÃ ĐÔNG HUY |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.54 (đường 218 cũ): Thuộc địa phận xã Đông Huy | 1.500 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.54 đến ngã ba miếu đền Quan Sơn | 1.200 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
4.15 | XÃ ĐÔNG KINH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Đông Tân đến giáp ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới (gần nghĩa trang nhân dân xã Đông Tân) | 6.500 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới đến ngã tư Vô Hối | 7.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Kinh | 3.000 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.53 (đường Lam Điền - Đông Tân): Thuộc địa phận xã Đông Kinh | 1.500 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.53B (đường Đông Kinh): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.53 đến ngõ ông Đán, thôn Duyên Hà | 1.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp ngõ ông Đán đến ngõ ông Thoan, thôn Duyên Hà | 1.100 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp ngõ ông Thoan, thôn Duyên Hà đến trụ sở UBND xã Đông Kinh | 1.200 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.55: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp Quốc lộ 39 đến Bệnh viện Tâm thần | 1.200 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp Bệnh viện Tâm thần đến đò Mom | 1.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đoạn đường từ giáp ngã tư Vô Hối đến giáp lưu không bờ sông Diêm Hộ | 5.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ trụ sở UBND xã Đông Kinh đến cống Kinh Hào | 1.200 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 1.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
4.16 | XÃ ĐÔNG LA |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp phố Nguyễn Hán Đình (cầu Nguyễn mới) đến đình Cổ Dũng | 12.000 | 800 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp đình Cổ Dũng đến ngõ nhà ông Tiện, thôn Cổ Dũng 1 | 11.000 | 800 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp ngõ nhà ông Tiện, thôn Cổ Dũng 1 đến giáp xã Đông Sơn | 9.000 | 800 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường tránh Quốc lộ 10: đoạn từ giáp xã Đông Hợp đến giáp xã Đông Sơn | 6.000 | 800 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.57: Từ cầu Nguyễn cũ đến ngã ba giáp Quốc lộ 10 | 9.000 | 800 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.45 (đường Nguyễn-An Bình): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Nguyễn cũ đến Công ty Giống cây trồng | 5.000 | 800 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp Công ty Giống cây trồng đến cầu Rý | 3.500 | 800 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường huyện: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp Quốc lộ 10 cũ đến đường tránh thị trấn Đông Hưng | 5.000 | 800 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ đường tránh thị trấn Đông Hưng đến giáp xã Đông Xá | 2.000 | 800 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.800 | 800 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 800 |
|
| 1,0 |
|
| Đường nội bộ khu nhà ở thôn Anh Dũng | 2.400 |
|
| 1,1 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
4.17 | XÃ ĐÔNG LĨNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.58D (đường Đông Lĩnh): Từ giáp xã Đông Phong đến trụ sở UBND xã Đông Lĩnh | 1.200 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường cứu hộ, cứu nạn | 1.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp trụ sở UBND xã đến hội trường thôn Vạn Toàn | 1.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
4.18 | XÃ ĐÔNG PHONG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Đông Á đến chợ Đông Phong | 9.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp chợ Đông Phong đến cầu Gọ | 8.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.58D: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Phong | 1.200 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường cứu hộ, cứu nạn | 1.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.200 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,0 |
|
| Đường khu dân cư quy hoạch mới thôn Cổ Hội Đông | 1.300 |
|
| 1,0 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
4.19 | XÃ ĐÔNG PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Phương | 3.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.55: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Phương | 2.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.55A (đường Đông Phương): Từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở UBND xã Đông Phương | 2.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở UBND xã Đông Phương (đường mới) | 2.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
4.20 | XÃ ĐÔNG QUANG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.51 (đường Trực Nội - Bến Sú): |
|
|
|
|
|
|
| Từ Quốc lộ 10 đến trụ sở UBND xã Đông Quang | 2.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Quang đến Bến Sú | 1.500 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ đường ĐH.51 đến chợ chiều, thôn Hưng Đạo Đông | 1.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ đường ĐH.51 đến ngã ba ông Nhi, thôn Hưng Đạo Tây | 1.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 840 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tô Hiệu | 2.000 |
|
| 1,1 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
4.21 | XÃ ĐÔNG SƠN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10: Từ giáp xã Đông La đến hết địa phận huyện Đông Hưng | 8.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Sơn | 3.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường tránh Quốc lộ 10: Đoạn từ giáp xã Đông La đến giáp Quốc lộ 10 (ngã ba Đọ) | 6.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.55 (đường 217 cũ): Từ giáp Quốc lộ 10 đến hết địa phận xã Đông Sơn | 2.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.58E (đường Đông Sơn): Từ giáp Quốc lộ 10 đến trụ sở UBND xã Đông Sơn | 2.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường vành đai: Từ cầu 17 thôn Nam đến giáp đường ĐH.55 | 1.200 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ trụ sở UBND xã Đông Sơn đến cầu Trường Tiểu học xã Đông Sơn | 2.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 1.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,0 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Trung | 1.500 |
|
| 1,1 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
4.22 | XÃ ĐÔNG TÂN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39: |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Gọ đến ngã tư giao với đường ĐT.457 | 6.000 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ ngã tư giao với đường ĐT.457 đến giáp ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới (gần nghĩa trang nhân dân xã Đông Tân) | 6.500 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới đến đất nhà ông Dũng, thôn Đông Thượng Liệt | 7.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp đất nhà ông Dũng, thôn Đông Thượng Liệt đến hết địa phận xã Đông Tân | 4.500 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Quốc lộ 39 mới: từ giáp ngã ba giao với Quốc lộ 39 (gần nghĩa trang nhân dân xã Đông Tân) đến hết địa phận xã Đông Tân | 3.500 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Tân | 3.000 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.457: đoạn từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Giang, huyện Thái Thụy | 3.500 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.53 (đường Lam Điền - Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Tân | 2.500 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đoạn đường từ giáp ngã tư Vô Hối đến giáp lưu không bờ sông Diêm Hộ | 5.000 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ giáp Quốc lộ 39 qua ngã tư sân vận động và chợ Giang đến giáp Quốc lộ 39 | 2.000 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ sân vận động đến hết đất nhà bà Uyên, thôn Tây Thượng Liệt | 1.500 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 1.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
4.23 | XÃ ĐÔNG VINH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.53: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Vinh | 2.500 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.54 (đường 218 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Vinh | 1.800 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.54A (đường Đông Vinh): Từ giáp đường ĐH.54 đến trụ sở UBND xã Đông Vinh | 1.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
4.24 | XÃ ĐÔNG XÁ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xá | 3.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.55C (đường Đông Xá): Từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở UBND xã Đông Xá | 1.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.54 (đường 218 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xá | 1.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường huyện: Từ giáp xã Đông Phương đến giáp xã Đông Cường | 1.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
4.25 | XÃ ĐÔNG XUÂN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xuân | 11.500 | 800 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Quốc lộ 10 cũ: Từ Quốc lộ 10 đến Công ty May MXP | 6.000 | 800 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường huyện: Từ ngã tư Đông Xuân, Đông Quang đến Quốc lộ 39 | 2.500 | 800 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 2.500 | 800 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 800 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
4.26 | XÃ ĐỒNG PHÚ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.56 (đường 216 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đồng Phú | 2.500 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.56A (đường Đồng Phú): Từ giáp cống Vực đến trụ sở UBND xã Đồng Phú | 1.200 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp ngã tư thôn Cao Phú đến hết đất ông Triệu, thôn Phú Vinh | 1.400 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp đất ông Triệu, thôn Phú Vinh đến giáp xã Chương Dương | 1.200 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
4.27 | XÃ HOA LƯ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39: Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Lư | 7.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.47: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Thăng Long đến ngã tư cây xăng chợ Khô | 3.200 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ ngã tư cây xăng chợ Khô đến Công ty chế biến gỗ Biên Cương | 1.800 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.48 (đường 220 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Lư | 2.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.48A: Đoạn từ ĐH.48 đến giáp xã Hoa Nam | 900 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.56 (đường 216 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Lư | 1.800 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Thăng Long đến cầu Lựa | 1.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ ngã tư quán Bùi đến đường chợ Khô | 1.200 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 900 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
4.28 | XÃ HOA NAM |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.56 (đường 216 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Nam | 1.500 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.48A (đường Hoa Nam): Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở UBND xã Hoa Nam | 1.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
4.29 | XÃ HỒNG CHÂU |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.48 (đường 220 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Châu | 2.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH. 48C (đường Hồng Châu): Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở UBND xã Hồng Châu | 1.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.46: Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Châu | 1.400 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.47: Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Châu | 1.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã tư Cộng Hòa đến trụ sở UBND xã Hồng Châu | 1.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
4.30 | XÃ HỒNG GIANG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.47: Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Giang | 2.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.48 (đường 220 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã tư Bùi (giáp xã Hoa Lư) đến giáp đường ĐH.48B | 1.500 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp đường ĐH.48B đến giáp cống sông Tép (đi xã Bạch Đằng) | 1.800 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.48B: Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở UBND xã Hồng Giang | 1.200 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Khu dân cư mới thôn Đông Đô: |
|
|
|
|
|
|
| Các lô đất bám đường ĐH.47 | 3.000 |
|
| 1,1 |
|
|
| Các lô đất bám đường ĐH.48 | 3.500 |
|
| 1,1 |
|
|
| Các lô đất bám đường nội bộ | 2.000 |
|
| 1,1 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
4.31 | XÃ HỒNG VIỆT |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.46: Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Việt | 1.400 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.47A (đường Hồng Việt): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.47 đến cây đa (giáp nhà ông Chiến) | 1.200 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ cây đa (giáp nhà ông Chiến) đến trụ sở UBND xã Hồng Việt | 1.500 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ trụ sở UBND xã Hồng Việt đến cầu Vạn Lập | 1.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
4.32 | XÃ HỢP TIẾN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Phong Châu đến giáp hộ ông Thương, thôn Tân Bình | 9.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ hộ ông Thương, thôn Tân Bình đến hết địa phận xã Hợp Tiến | 8.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.58A (đường Hợp Tiến): Từ giáp Quốc lộ 39 đến trụ sở UBND xã Hợp Tiến (cũ) | 1.400 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp trụ sở UBND xã Hợp Tiến (cũ) đến Trường Trung học cơ sở xã Hợp Tiến | 1.200 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 1.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
4.33 | XÃ LIÊN GIANG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.45 (đường Nguyễn - An Bình): Đoạn thuộc địa phận xã Liên Giang | 3.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.45B: Đoạn qua xã Liên Giang | 1.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ đường ĐH.45 đến giáp cầu Kim Ngọc | 1.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ trụ sở UBND xã đến đường Hùng Vương, thôn Kim Ngọc 2 | 1.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
4.34 | XÃ LÔ GIANG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455 (đường 216 cũ): Từ cầu Đình Thượng đến hết địa phận xã Lô Giang | 2.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.45: Đoạn thuộc địa phận xã Lô Giang | 1.200 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba ĐT.455 đến cống ông Bạc, thôn Phú Nông | 1.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 840 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
4.35 | XÃ MÊ LINH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.45 (đường Nguyễn - An Bình): Đoạn thuộc địa phận xã Mê Linh | 2.500 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.45D (đường Mê Linh): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã Mê Linh | 1.800 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
4.36 | XÃ MINH CHÂU |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39: Đoạn thuộc địa phận xã Minh Châu | 8.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.58B (đường Minh Châu): Từ giáp Quốc lộ 39 đến trụ sở UBND xã Minh Châu | 1.500 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
4.37 | XÃ MINH TÂN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Thăng Long đến trụ sở UBND xã Minh Tân | 8.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Tân đến hết địa phận huyện Đông Hưng | 6.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.455 (đường 216 cũ): Từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Lô Giang | 3.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.47 (đường Minh Tân - Hồng Giang): từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thăng Long | 3.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp Quốc lộ 39 (đất ông Trình, thôn Duy Tân) đến ngã ba đường ĐH.47 (đất ông Cao, thôn Duy Tân) | 1.500 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ trụ sở UBND xã đến Trạm Y tế xã Minh Tân | 1.500 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 1.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
4.38 | XÃ NGUYÊN XÁ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Phong Châu, xã Phú Châu đến Công ty TNHH Hoa Việt | 11.500 | 800 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp Công ty TNHH Hoa Việt đến cầu vào trụ sở UBND xã Nguyên Xá | 13.000 | 800 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp cầu vào trụ sở UBND xã Nguyên Xá đến giáp cầu K40 | 14.000 | 800 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.300 | 800 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 800 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
4.39 | XÃ PHONG CHÂU |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Hợp Tiến đến giáp cây xăng Tân Việt Hà | 9.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ cây xăng Tân Việt Hà đến giáp xã Nguyên Xá | 10.500 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.58C (đường Phong Châu): Từ giáp Quốc lộ 39 đến trụ sở UBND xã Phong Châu | 1.500 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp trụ sở UBND xã đến giáp Ao Cầu, thôn Khuốc Tây | 1.400 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 1.000 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
4.40 | XÃ PHÚ CHÂU |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Hợp Tiến đến giáp cây xăng Tân Việt Hà | 9.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ cây xăng Tân Việt Hà đến giáp xã Nguyên Xá | 10.500 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.49 (đường Phú Châu) |
|
|
|
|
|
|
| Từ Quốc lộ 39 đến đường ĐH.50 (gốc đa) | 1.500 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ đường ĐH.50 (gốc đa) đến cầu Trọng Phú | 1.300 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.50: Đoạn thuộc địa phận xã Phú Châu | 1.300 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.200 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
4.41 | XÃ PHÚ LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.45: Từ giáp xã Liên Giang đến giáp xã An Châu | 2.500 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.45A (đường Phú Lương): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở UBND xã Phú Lương | 1.400 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.45B: Từ giáp đường ĐH.45 đi xã Đô Lương | 1.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ trụ sở UBND xã đến đất ông Thìn, thôn Duyên Tục | 1.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
4.42 | XÃ THĂNG LONG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39: |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu K36 đến trạm biến thế xã Thăng Long | 7.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp trạm biến thế xã Thăng Long đến giáp xã Minh Tân | 9.000 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.47 (đường Minh Tân - Hồng Giang): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Minh Tân đến trụ sở UBND xã Thăng Long | 2.500 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp xã Hoa Lư (chợ Khô) đến giáp đền bà Cẩm Hoa | 2.800 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 1.200 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.47A: Từ cầu Rều đến giáp xã Hồng Việt | 1.200 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
4.43 | XÃ TRỌNG QUAN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.49 (đường Tăng - Trọng Quan): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Trọng Phú đến Trạm Y tế | 1.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp Trạm Y tế đến cống ông Trụ | 1.500 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp cống ông Trụ đến giáp đê sông Trà Lý | 1.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.51: Từ giáp xã Đông Quang đến giáp đê sông Trà Lý | 1.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngõ bà Lan, thôn Tràng Quan đến ngã tư trung tâm xã | 1.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 900 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN ĐÔNG HƯNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2 | Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2020 Đơn vị tính: Lần | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
4.1 | Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) | V | Giáp xã Đông Hợp (hộ ông Mai Đức Huấn) | Phố Phạm Huy Quang (đường vào Trung tâm Y tế) | 17.500 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Phố Phạm Huy Quang (hộ ông Mai Văn Tập) | Kho Bạc nhà nước | 21.000 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Giáp Kho Bạc nhà nước | Đường vào Nhà Văn hóa tổ 7 (chợ cũ) | 15.000 | 2.040 | 1.200 | 800 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Đường vào Nhà Văn hóa tổ 7 (chợ cũ) | Chân cầu Nguyễn mới | 8.000 | 2.040 | 1.200 | 800 | 1,1 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | |||
4.2 | Phố Đào Vũ Thường (Quốc lộ 10 cũ và đoạn không tiếp giáp Quốc lộ 10 cũ) | V | Công ty CP Sách, thiết bị trường học | Đầu cầu Nguyễn cũ | 6.000 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Hộ ông Vũ Hồng Khanh | Hộ ông Lưu Việt Tác | 2.500 | 1.800 | 1.500 | 1.200 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
4.3 | Phố Lương Duyên Hồi (đường Bách hóa tổng hợp) | V | Phố Bùi Sĩ Tiêm | Cửa hàng bách hóa tổng hợp | 6.600 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Giáp cửa hàng bách hóa tổng hợp | Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng | 4.000 | 1.800 | 1.500 | 1.200 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
4.4 | Phố Nguyễn Bá Dương (đường Đài truyền thanh huyện) | V | Phố Nguyễn Đình Chính | Phố Đào Vũ Thường | 5.000 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
4.5 | Phố Nguyễn Đình Chính (đường Tòa án - Công an) | V | Phố Nguyễn Văn Năng | Sông Thống Nhất | 5.000 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
4.6 | Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) | V | Cầu Nguyễn cũ | Công ty Giống cây trồng (giáp xã Đông La) | 5.000 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Đầu cầu Nguyễn cũ | Đầu cầu Nguyễn mới (thuộc tổ 10) | 4.000 | 3.000 | 1.500 | 1.200 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Đầu cầu Nguyễn mới | Hết địa phận thị trấn | 3.000 | 1.500 | 1.300 | 1.200 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
4.7 | Phố Nguyễn Thành (đường Trung học phổ thông) | V | Phố Bùi Sĩ Tiêm | Trường Trung học phổ thông Đông Quan | 5.000 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
4.8 | Phố Nguyễn Thị Tần | V | Phố Đào Vũ Thường | Giáp xã Nguyên Xá | 3.000 | 1.800 | 1.500 | 1.200 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
4.9 | Phố Nguyễn Văn Năng (Quốc lộ 39) | V | Phố Bùi Sĩ Tiêm | Trung tâm Văn hóa huyện | 20.300 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 1,1 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
Giáp trung tâm Văn hóa huyện | Cầu K40 | 18.000 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 1,1 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | |||
4.10 | Phố Phạm Huy Quang (đường Trung tâm Y tế) | V | Phố Bùi Sĩ Tiêm | Giáp Trung tâm Y tế huyện | 6.500 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 1,1 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
Trung tâm Y tế huyện | Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng | 5.000 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 1,1 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | |||
4.11 | Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) | V | Phố Bùi Sĩ Tiêm | Trạm Y tế thị trấn | 6.000 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Giáp Trạm Y tế thị trấn | Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng | 3.000 | 1.800 | 1.500 | 1.200 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Đường lương thực sông Hồng | 4.000 |
|
|
| 1,0 |
|
|
| ||||
4.12 | Phố Trương Đăng Thủy (đường khu tập thể thương nghiệp cũ) | V | Phố Bùi Sĩ Tiêm | Khu tập thể thương nghiệp cũ (hộ ông Phạm Văn Tải) | 6.000 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Giáp khu tập thể thương nghiệp cũ (nhà bà Vũ Thị Thăng) | Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng | 3.000 | 1.800 | 1.500 | 1.200 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
4.13 | Ngõ 83 phố Bùi Sĩ Tiêm (đường vào Nhà máy xay) | V | Phố Bùi Sĩ Tiêm | Giáp Nhà máy xay | 5.000 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
4.14 | Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 | V | Đường số 6C | 10.000 |
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
Đường số 5 | 8.000 |
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| |||
Đường nội bộ còn lại | 5.000 |
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN TIỀN HẢI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2 | Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2020 Đơn vị tính: Lần | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
5.1 | XÃ AN NINH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 37B: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp địa phận huyện Kiến Xương đến đường ĐT.458 (ngã ba Đông Hướng) | 6.600 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp đường ĐT.458 (ngã ba Đông Hướng) đến giáp xã Tây An | 5.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp Quốc lộ 37B (ngã ba Đông Hướng) đến cầu Thống Nhất I | 7.500 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường ĐH.37 (đường 8B cũ): Từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Cổ Rồng | 3.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Chợ huyện (giáp thị trấn Tiền Hải) đến đường ĐH.37 (đường 8B cũ) | 2.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,3 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư trung tâm xã và khu tái định cư | 2.600 |
|
| 1,3 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,1 | ||||
5.2 | XÃ BẮC HẢI |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.35 (đường 7 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Bắc Trạch đến ngã ba (đường vào trụ sở UBND xã Bắc Hải) | 1.600 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ ngã ba (đường vào trụ sở UBND xã Bắc Hải) đến giáp xã Nam Hà | 1.400 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.35 đến Trường Tiểu học xã Bắc Hải | 1.600 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp Trường Tiểu học xã Bắc Hải đến cầu Nhà Văn hóa thôn Hưng Nhân | 1.400 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ cầu Nhà Văn hóa thôn Hưng Nhân đến giáp xã Bình Định, huyện Kiến Xương | 1.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
5.3 | XÃ ĐÔNG CƠ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Long Hầu đến Công ty nước khoáng Vital | 6.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Từ giáp Công ty nước khoáng Vital đến ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm) | 6.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm) đến giáp cổng chào xã Đông Minh | 5.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.36 (đường 8A cũ): Từ giáp đường ĐT.465 đến giáp xã Đông Phong | 2.600 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.200 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới sau chợ thôn Đức Cơ | 1.500 |
|
| 1,2 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đức Cơ: |
|
|
|
|
|
|
| Đường song song với đường ĐT.465 | 4.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.800 |
|
| 1,2 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
5.4 | XÃ ĐÔNG HẢI |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.34 (đường Đ6 cũ): Từ giáp xã Đông Trà, xã Đông Long đến đò Phú Dâu | 1.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.34A: Từ giáp đường ĐH.34 đến giáp xã Đông Trà | 1.200 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
5.5 | XÃ ĐÔNG HOÀNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.464 (đường 221D cũ): Từ giáp xã Đông Long đến giáp xã Đông Minh | 2.800 | 600 | 450 | 1,1 | 1,1 | 1,0 |
| Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp đường ĐT.464 (đường 221D cũ) đến giáp xã Đông Long | 1.800 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường ĐH.31 (đường 221C cũ): Từ giáp xã Đông Trung đến ngã ba đường ĐT.464 | 2.500 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,3 | ||||
5.6 | XÃ ĐÔNG LÂM |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Long Hầu đến Công ty nước khoáng Vital | 6.000 |
|
| 1,3 |
|
|
| Từ giáp Công ty nước khoáng Vital đến ngã tư (Bông Cơ - Đông Lâm) | 6.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,0 |
| Từ ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm) đến giáp cổng chào xã Đông Minh | 5.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,0 |
| Đường ĐH.36 (đường 8A cũ): Từ giáp đường ĐT.465 đến trụ sở UBND xã Đông Lâm | 2.600 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ): Từ đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) đến đê 5 (giáp xã Nam Cường) | 1.100 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.200 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu dân cư thôn mới Thanh Đông (xóm 11): |
|
|
|
|
|
|
| Đường song song với đường ĐT.465 | 4.000 |
|
| 1,0 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.800 |
|
| 1,0 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Thanh Đông (xóm 12): |
|
|
|
|
|
|
| Đường song song với đường ĐT.465 | 4.500 |
|
| 1,2 |
|
|
| Đường nội bộ | 2.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Thanh Đông (xóm 13): |
|
|
|
|
|
|
| Đường song song với đường ĐT.465 | 3.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.200 |
|
| 1,2 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
5.7 | XÃ ĐÔNG LONG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.464 (đường 221D cũ): Từ giáp đường ĐH.34 (ngã ba Đông Xuyên) đến giáp xã Đông Hoàng | 2.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.34 (đường Đ6 cũ): Từ ngã ba Đông Xuyên đến giáp xã Đông Trà, xã Đông Hải | 1.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.32 (đường 221D cũ): Từ ngã ba Đông Long đến giáp đê số 6 | 1.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp xã Đông Hoàng đến đê số 6 | 1.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Đường nội bộ khu tái định cư | 1.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
5.8 | XÃ ĐÔNG MINH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cổng chào giáp xã Đông Cơ đến ngã tư Đông Minh | 7.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ ngã tư Đông Minh đến đường vào trụ sở UBND xã Đông Minh | 5.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ đường vào trụ sở UBND xã Đông Minh đến đường vào thôn Minh Châu (nhà ông Hoát xóm 5) | 4.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ đường vào thôn Minh Châu (nhà ông Hoát xóm 5) đến cống Đông Minh | 3.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp cống Đông Minh đến Tiểu đoàn 5 | 2.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp Tiểu đoàn 5 đến nhà nghỉ Công Đoàn | 1.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.465A: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã tư Đông Minh đến cổng chào cụm dân cư số 6, thôn Ngải Châu | 5.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ cổng chào cụm dân cư số 6, thôn Ngải Châu đến ngã ba đi nhà nghỉ Công an | 3.500 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ ngã ba đi nhà nghỉ Công an đến nhà nghỉ Công an | 2.500 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.464 (đường 221D cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cống Đông Minh đến cống ông Điện (giáp xã Đông Hoàng) | 2.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường thương mại (đường Đồng Châu kéo dài): |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã tư Đông Minh đến Nhà Văn hóa thôn Minh Châu | 5.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ Nhà Văn hóa thôn Minh Châu đến giáp đê biển | 3.500 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường đê số 6 | 1.100 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ đường ĐT.456A đến cổng làng thôn Ngải Châu | 1.100 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp cổng làng thôn Ngài Châu đến đền Cửa Lân | 1.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp nhà nghỉ Công đoàn đến giáp địa phận xã Đông Hoàng | 1.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển: |
|
|
|
|
|
|
| Đường song song với đường ĐT.464 | 2.500 |
|
| 1,1 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.200 |
|
| 1,1 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
5.9 | XÃ ĐÔNG PHONG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.36 (đường 8A cũ): Từ giáp xã Đông Cơ đến giáp xã Đông Trung | 2.600 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.200 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
5.10 | XÃ ĐÔNG QUÝ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.464 (đường 221D cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Tây Lương đến trụ sở UBND xã Đông Quý | 1.800 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Quý đến cầu Cây Xanh | 2.500 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ cầu Cây Xanh đến giáp xã Đông Xuyên | 1.800 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường xuống bến phà Trà Lý cũ | 1.900 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
5.11 | XÃ ĐÔNG TRÀ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.34: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Đông Xuyên đến giáp xã Đông Hải | 1.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ ngã ba Đông Trà - Đông Hải đến đò Phú Dâu | 1.200 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.34A (đường Đ6 cũ): Từ giáp xã Đông Hải đến trụ sở UBND xã Đông Trà | 1.200 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường huyện: Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Trà đến giáp xã Đông Quý, xã Đông Xuyên | 1.200 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp xã Đông Xuyên đến giáp đê sông Trà Lý | 1.800 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
5.12 | XÃ ĐÔNG TRUNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.31 (đường 221C cũ): Từ cầu Phong Lạc đến giáp xã Đông Hoàng | 2.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.36 (đường 8A cũ): Từ đường ĐH.31 đến giáp xã Đông Phong | 2.600 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ đường ĐH.31 đến cầu Máng Nổi (sau Trường Tiểu học xã Đông Trung) | 1.800 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,3 |
|
| Khu dân cư mới thôn Mỹ Đức: |
|
|
|
|
|
|
| Đường song song với đường ĐH.31 | 1.800 |
|
| 1,2 |
|
|
| Đường nội bộ | 800 |
|
| 1,0 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
5.13 | XÃ ĐÔNG XUYÊN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.464 (đường 221D cũ): Từ giáp xã Đông Quý đến giáp xã Đông Hoàng | 3.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.34 (đường Đ6 cũ): Từ ngã ba Đông Xuyên đến giáp xã Đông Trà | 1.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp đường ĐT.464 đến giáp xã Đông Trà | 1.800 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường chợ Đông Xuyên: Từ ngã ba đường ĐT.464 đến cổng Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp | 3.200 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.200 | 600 | 450 | 1,2 | 1,2 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,3 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
5.14 | XÃ NAM CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.462 (đường 221A cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Tám Tấn đến điểm đấu nối đường ĐT.462 mới | 2.600 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ điểm đấu nối đường ĐT.462 mới đến ngã tư đường ĐH.35 | 3.600 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ ngã tư đường ĐH.35 đến giáp xã Nam Trung | 4.600 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ): Từ giáp xã Nam Hà đến ngã tư đường ĐT.462 (đường 221A) | 1.600 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
5.15 | XÃ NAM CƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Nam Thắng đến Trường Tiểu học xã Nam Cường | 2.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp Trường Tiểu học xã Nam Cường đến đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ) | 3.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Thắng đến giáp xã Đông Lâm | 1.300 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
5.16 | XÃ NAM HÀ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.30 (đường 221B cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp cầu Đông Quách đến nhà Hoàn Hương, xóm 4, thôn Hướng Tân | 3.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,1 |
| Từ giáp nhà Hoàn Hương, xóm 4, thôn Hướng Tân đến đường Hồng Hà | 4.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,1 |
| Từ đường Hồng Hà đến giáp xã Nam Hải | 3.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,1 |
| Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ): Từ giáp xã Bắc Hải đến giáp xã Nam Chính | 1.600 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường Hồng - Hà: Từ giáp đường ĐH.30 đến giáp xã Nam Hồng | 1.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,3 | 1,1 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
5.17 | XÃ NAM HẢI |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.30 (đường 221B cũ): Từ giáp xã Nam Hà đến giáp xã Nam Hồng | 3.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.30A: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.30 đến trụ sở UBND xã Nam Hải (ngoài khu chợ Nam Hải) | 3.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ ngã tư cạnh nhà ông Trụ đến giáp ngã ba cạnh nhà ông Lân, thôn Nội Lang Bắc (đoạn qua chợ) | 3.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
5.18 | XÃ NAM HỒNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.30 (đường 221B cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Nam Hải đến ngã ba đường ra bến đò Bồng He | 4.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,0 |
| Từ giáp ngã ba đường ra bến đò Bồng He đến giáp xã Nam Trung | 6.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Đường Hồng - Hà: Từ giáp đường ĐH.30 đến giáp xã Nam Hà | 1.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
5.19 | XÃ NAM HƯNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.462 (đường 221A cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Nam Thanh đến giáp quán nhà Hưng Nội, thôn Lộc Trung | 4.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ quán nhà Hưng Nội, thôn Lộc Trung đến cầu Nam Hưng | 6.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ cầu Nam Hưng đến giáp xã Nam Phú | 4.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Nam Thịnh đến biển chỉ dẫn giao thông, thôn Lộc Trung | 2.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ biển chỉ dẫn giao thông, thôn Lộc Trung đến cống Xoan Tây, thôn Lộc Trung | 4.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ cống Xoan Tây, thôn Lộc Trung đến giáp đê sông Hồng | 2.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường huyện: Từ giáp xã Nam Thịnh đến giáp đường ĐT.462 | 1.800 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển | 1.800 |
|
| 1,1 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
5.20 | XÃ NAM PHÚ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.462 (đường 221A cũ): Từ giáp xã Nam Hưng đến ngã tư đi Cồn Vành | 4.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.39: Từ đường ĐT.462 (đường 221A) đến trụ sở UBND xã Nam Phú | 1.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.100 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
5.21 | XÃ NAM THẮNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.462 (đường 221A cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Tám Tấn đến điểm đấu nối đường ĐT.462 mới | 2.600 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ điểm đấu nối đường ĐT.462 mới đến ngã tư đường ĐH.35 | 3.600 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ): Từ ngã tư đường ĐH.35 đến giáp xã Nam Cường | 2.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Thịnh đến giáp xã Nam Cường | 1.300 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường huyện: |
|
|
|
|
|
|
| Từ nhà ông Nghĩa, thôn Rưỡng Trực Nam đến nhà ông Thuật, thôn Rưỡng Trực Nam | 2.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 1.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba (xã Nam Cường, xã Nam Thắng, xã Nam Thịnh) đến ngã ba cạnh nhà ông Điệu, thôn Tân Hưng 1, xã Nam Thắng | 1.500 | 600 | 450 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Từ ngã ba cạnh nhà ông Điệu, thôn Tân Hưng 1, xã Nam Thắng đến giáp xã Nam Thanh | 2.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 900 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
5.22 | XÃ NAM THANH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.462 (đường 221A cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Nam Thanh đến giáp Phòng Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp | 6.100 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ Phòng Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp đến cống Tài Rong | 5.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp cống Tài Rong đến giáp xã Nam Hưng | 4.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Nam Thanh đến trụ sở UBND xã Nam Thanh | 5.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Thanh đến giáp xã Nam Thắng | 3.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ đường ĐT.462 đến giáp xã Nam Thắng | 2.500 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,3 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
5.23 | XÃ NAM THỊNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Cường đến giáp xã Nam Hưng | 2.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.33A: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đê số 5 đến Trường Tiểu học xã Nam Thịnh | 2.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp Trường Tiểu học xã Nam Thịnh đến trụ sở UBND xã Nam Thịnh | 3.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường huyện: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Thịnh đến Đài quan sát (Đài 5) | 3.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp Đài quan sát (Đài 5) đến giáp xã Nam Hưng | 2.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường khu dân cư bến cá Cửa Lân: |
|
|
|
|
|
|
| Đường trục chính | 2.000 |
|
| 1,1 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
| 1,1 |
|
|
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba giáp nhà ông Điệu, thôn Tân Hưng 1, xã Nam Thắng đến giáp xã Nam Thanh | 1.500 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,2 | ||||
5.24 | XÃ NAM TRUNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.462 (đường 221A cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Nam Chính đến giáp đất nhà ông Chỉ (kho lương thực cũ) | 6.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ đất nhà ông Chỉ (kho lương thực cũ) đến đường vào phòng khám Hùng Răng | 8.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp đường vào phòng khám Hùng Răng đến đất nhà ông Hiến (bến xe cũ) | 9.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp đất nhà ông Hiến (bến xe cũ) đến giáp cầu Nam Thanh | 12.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường ĐH.30 (đường 221B cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.462 đến nhà thờ Đông Phú | 12.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp nhà thờ Đông Phú đến trụ sở UBND xã Nam Trung | 9.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Trung đến Trường Trung học phổ thông Nam Tiền Hải | 8.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp Trường Trung học phổ thông Nam Tiền Hải đến giáp xã Nam Hồng | 6.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,3 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,2 | ||||
5.25 | XÃ PHƯƠNG CÔNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.37 (đường 8B cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Cổ Rồng đến Trường Trung học cơ sở xã Phương Công | 4.300 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp Trường Trung học cơ sở xã Phương Công đến giáp xã Vân Trường | 3.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường huyện: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.37 đến cổng chào xóm Chùa, thôn Phương Trạch | 3.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp cổng chào xóm Chùa, thôn Phương Trạch đến giáp xã Tây Giang | 1.500 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp ngã tư cầu Cổ Rồng đến giáp xã Tây Giang (phố Nứa) | 1.200 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,3 | ||||
5.26 | XÃ TÂY AN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 37B: Từ giáp xã An Ninh đến giáp xã Tây Lương | 3.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.38 (đường 8C cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp thị trấn Tiền Hải đến cầu giáp trụ sở UBND xã Tây An | 3.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ cầu giáp trụ sở UBND xã Tây An đến giáp cầu xã Vũ Lăng | 2.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,3 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,3 | ||||
5.27 | XÃ TÂY GIANG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường Ngô Duy Phớn (đường ĐT.462): |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã ba cầu Bệnh viện | 10.000 | 700 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp ngã ba cầu Bệnh viện đến cầu Các Già | 7.700 | 700 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường ĐT.462 (đường 221A cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Các Già đến ngã ba đi xã Tây Phong | 2.500 | 700 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp ngã ba đi xã Tây Phong đến giáp xã Tây Tiến | 1.500 | 700 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường 14/10 (đường ĐT.465): Từ giáp thị trấn Tiền Hải đến ngã tư Trái Diêm | 10.000 | 700 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu): |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã tư đường số 4 khu công nghiệp Tiền Hải | 10.000 | 700 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ ngã tư đường số 4 khu công nghiệp Tiền Hải đến cầu Long Hầu | 8.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Đường Tạ Xuân Thu (nối từ phố Hùng Thắng với đường Ngô Duy Phớn): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp thị trấn Tiền Hải (chợ Tây Giang) đến trụ sở UBND xã Tây Giang | 11.000 | 700 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Tây Giang đến ngã ba cầu Bệnh viện (giáp đường Ngô Duy Phớn) | 10.000 | 700 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường ĐH.30 (đường 221B cũ): Từ ngã ba đi xã Tây Phong đến giáp xã Tây Phong | 3.000 | 700 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường huyện: Từ giáp xã Phương Công đến giáp xã Tây Phong | 1.500 | 700 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ Ao Phe (thôn Nam) đến giáp nhà ông Quỳ (thôn Đông) | 2.000 | 700 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ nhà ông Quân (thôn Bắc) đến ngã tư cầu Chùa (thôn Bắc) | 4.000 | 700 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Ngã tư cầu Chùa (thôn Bắc) đến đập Cổ Rồng II (thôn Đoài) | 2.000 | 700 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 1.200 | 700 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,1 |
|
| Khu dân cư thôn Đông: |
|
|
|
|
|
|
| Đại lộ Hùng Vương (theo bản vẽ quy hoạch) | 7.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Đường rộng 17,5 m | 6.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 3.500 |
|
| 1,1 |
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư Trái Diêm 1 | 4.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư Trái Diêm 2 | 4.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Đường số 5 khu dân cư Trái Diêm 2 (giai đoạn 1) | 4.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Đường trục khu tập thể Bệnh viện Tây Tiền Hải | 2.200 | 700 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường nội bộ khu dân cư mới trung tâm xã và thôn Bắc | 3.500 |
|
| 1,2 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | 1,0 | ||||
5.28 | XÃ TÂY LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 37B: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Tây An đến ngã ba Quốc lộ 37B (đường ĐT.458 cũ) | 3.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp ngã ba Quốc lộ 37B (đường ĐT.458 cũ) đến cầu Trà Lý | 5.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Thống Nhất II đến ngã ba đường đi thôn Nghĩa, xã Tây Lương | 4.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp ngã ba đường đi thôn Nghĩa, xã Tây Lương đến ngã ba Quốc lộ 37B | 3.600 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường xuống bến Trà Lý | 2.300 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Đường nội bộ cụm dân cư mới xóm 7 thôn Nghĩa | 1.500 |
|
| 1,2 |
|
|
| Đường nội bộ cụm dân cư mới thôn Lương Phú | 2.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
5.29 | XÃ TÂY NINH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.31 (đường 221C cũ): Từ cầu Miếu Ba Cô xã Tây Ninh đến cầu Phong Lạc | 1.200 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường huyện: Từ giáp xã Tây Sơn đến đường ĐH.31 | 2.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,2 | ||||
5.30 | XÃ TÂY PHONG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.30 (đường 221B cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Tây Giang đến đường huyện (đường đi Cổ Rồng) | 3.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,1 | 1,0 |
| Từ đường huyện (đường đi Cổ Rồng) đến đại lý xăng dầu Hạnh Sơn | 4.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,2 | 1,0 |
| Từ giáp đại lý xăng dầu Hạnh Sơn đến cầu ông Rư | 4.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,1 | 1,0 |
| Từ cầu ông Rư đến cầu Đông Quách | 3.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,1 | 1,0 |
| Đường huyện: Từ đường ĐH.30 đến giáp xã Tây Giang (đường đi Cổ Rồng) | 1.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
5.31 | XÃ TÂY SƠN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường Nguyễn Quang Bích (đường ĐT.458): Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ đến giáp cầu Thống Nhất II (xã Tây Lương) | 9.200 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu): |
|
|
|
|
|
|
| Từ đường Nguyễn Công Trứ (ngã tư Trái Diêm) đến ngã tư đường số 4 khu công nghiệp Tiền Hải | 10.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ ngã tư đường số 4 khu công nghiệp Tiền Hải đến cầu Long Hầu | 8.000 |
|
| 1,1 |
|
|
| Đường huyện: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ đến chợ Tiểu Hoàng | 3.200 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp chợ Tiểu Hoàng đến giáp xã Tây Ninh | 3.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường Nguyễn Công Trứ: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ | 4.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ đến đường Bùi Viện | 4.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ đường Bùi Viện đến phố Nguyễn Quang Bích | 3.500 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ đến đường đi chợ Tiểu Hoàng (cống 4 cửa) | 2.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ đến cống 4 cửa | 1.500 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp cống 4 cửa đến cổng chợ Tiểu Hoàng | 2.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
|
| Đường đi Công ty Pha lê Việt Tiệp: |
|
|
|
|
|
|
| Từ đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) đến hết địa phận khu công nghiệp Tiền Hải (đường số 4 khu công nghiệp) | 4.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Từ giáp khu công nghiệp Tiền Hải đến đường vào Công ty Pha lê Việt Tiệp | 3.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Khu dân cư mới Bắc Đồng Đầm: |
|
|
|
|
|
|
| Đường gom | 4.500 |
|
| 1,2 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 2.500 |
|
| 1,2 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
5.32 | XÃ TÂY TIẾN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.462 (đường 221A cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Tây Giang đến cầu Ngô Duy Tân | 2.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp cầu Ngô Duy Tân đến ngã ba thôn Nguyệt Lũ (xóm 2) | 2.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ ngã ba thôn Nguyệt Lũ (xóm 2) đến cầu Tám Tấn | 2.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
5.33 | XÃ VÂN TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.37 (đường 8B cũ): Từ giáp xã Phương Công đến trụ sở UBND xã Vân Trường | 3.500 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường huyện: Từ giáp trụ sở UBND xã Vân Trường đến giáp xã Bắc Hải | 3.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.500 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Rạng Đông | 1.500 |
|
| 1,0 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
5.34 | XÃ VŨ LĂNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.38 (đường 8C cũ): Từ cầu Vũ Lăng đến trụ sở UBND xã Vũ Lăng | 2.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Lê Lợi | 1.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN TIỀN HẢI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2 | Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2020 Đơn vị tính: Lần | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
5.1 | Đường 14-10 | V | Giáp ngã năm Tượng đài | Sân vận động 14-10 | 15.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | 1,2 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
Giáp sân vận động 14-10 | Ngã tư Trái Diêm | 10.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | 1,2 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | |||
5.2 | Đường Bùi Viện | V | Giáp ngã năm Tượng đài | Đường Nguyễn Công Trứ | 9.200 | 2.100 | 1.000 | 600 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
5.3 | Đường Chợ huyện | V | Phố Hùng Thắng | Cầu Chợ huyện | 3.500 | 2.100 | 1.000 | 600 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
5.4 | Khu đền Hoa Nhuệ | V | Các trục đường có bề rộng mặt đường từ 10,5m đến 13,5m | 4.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | 1,3 | 1,2 | 1,1 | 1,0 | |
5.5 | Đường Hoàng Văn Thái | V | Giáp ngã Năm Tượng đài | Cầu Tây An | 9.200 | 2.100 | 1.000 | 600 | 1,3 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
5.6 | Đường khu kho giống cũ | V | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường 14-10 | 3.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
5.7 | Đường khu Quảng Trường | V | Đường 14-10 | Phố Phan Ái | 7.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
5.8 | Đường Nguyễn Công Trứ | V | Ngã tư Trái Diêm | Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ | 4.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | 1,2 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ | Đường Bùi Viện | 4.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | 1,2 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | |||
Đường Bùi Viện | Đường Nguyễn Quang Bích | 3.500 | 2.100 | 1.000 | 600 | 1,2 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | |||
5.9 | Đường Nguyễn Quang Bích | V | Giáp ngã năm Tượng đài | Cầu Thống Nhất II (Tây Lương) | 9.200 | 2.100 | 1.000 | 600 | 1,2 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
5.10 | Đường phía đông Trạm Y tế thị trấn Tiền Hải | V | Phố Trần Đức Thịnh | Phố Chu Đình Ngạn | 4.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | 1,2 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
5.11 | Đường phía Tây thị trấn Tiền Hải tuyến III | V | Gồm các trục đường có bề rộng từ 10,5m đến 13,5m | 3.700 | 2.100 | 1.000 | 600 | 1,3 | 1,2 | 1,1 | 1,0 | |
5.12 | Đường Tạ Xuân Thu | V | Phố Hùng Thắng | Giáp chợ Tây Giang | 12.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
5.13 | Đường Vũ Trọng | V | Đường Nguyễn Quang Bích | Phố Hùng Thắng | 5.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
5.14 | Phố Bùi Sính | V | Phố Hùng Thắng | Phố Trần Xuân Sắc | 4.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
5.15 | Phố Chu Đình Ngạn | V | Phố Tiểu Hoàng | Phố Trần Xuân Sắc | 6.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
5.16 | Phố Hoàng Vinh | V | Đường Nguyễn Quang Bích | Phố Nguyễn Trung Khuyến | 6.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Phố Nguyễn Trung Khuyến | Đường Nguyễn Công Trứ | 4.500 | 2.100 | 1.000 | 600 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
5.17 | Phố Hùng Thắng | V | Ngã ba giao cắt với phố Vũ Nhu | Giáp bến xe ô tô | 20.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | 1,0 | 1,2 | 1,2 | 1,2 |
Bến xe ô tô | Cầu Thống Nhất I | 15.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | 1,1 | 1,1 | 1,1 | 1,1 | |||
5.18 | Phố Lương Văn Sảng | V | Phố Vũ Nhu | Phố Phan Ái | 4.500 | 2.100 | 1.000 | 600 | 1,2 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
5.19 | Phố Ngô Quang Đoan | V | Phố Hùng Thắng | Đường Vũ Trọng | 4.800 | 2.100 | 1.000 | 600 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
5.20 | Phố Nguyễn Trung Khuyến | V | Ngã tư Đường Nguyễn Công Trứ | Ngã tư Đường 14-10 | 6.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Đường 14-10 | Phố Phan Ái | 6.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
5.21 | Phố Phan Ái | V | Phố Tiểu Hoàng | Đường 14-10 | 6.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
5.22 | Phố Tiểu Hoàng | V | Giáp ngã năm Tượng đài | Ngã ba giao cắt với phố Vũ Nhu | 22.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
5.23 | Phố Trần Đức Thịnh | V | Phố Tiểu Hoàng | Nút giao phố Trần Xuân Sắc | 4.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
5.24 | Phố Trần Xuân Sắc | V | Đường Hoàng Văn Thái | Nút giao phố Chu Đình Ngạn | 6.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
5.25 | Phố Vũ Nhu | V | Phố Hùng Thắng | Giáp địa phận xã Tây Giang | 4.500 | 2.100 | 1.000 | 600 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
5.26 | Đường nội bộ các khu dân cư mới rộng trên 5 m | 2.700 |
|
|
| 1,2 |
|
|
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN VŨ THƯ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2 | Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2020 Đơn vị tính: Lần | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
6.1 | XÃ BÁCH THUẬN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.10 (đường Bách Thuận): Từ chùa Phật Bà đến trụ sở UBND xã Bách Thuận | 1.200 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã tư cầu Đá đến giáp chợ Thuận Vi | 3.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ chợ Thuận Vi đến lối rẽ hội trường thôn Trung Hòa | 2.500 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
6.2 | XÃ DŨNG NGHĨA |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10: Từ giáp xã Tam Quang đến giáp xã Tân Lập | 4.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.01 (đường 220A cũ): Từ giáp xã Tam Quang đến giáp xã Việt Hùng | 2.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường ĐH.09 (đường Song Lập): Từ giáp xã Song Lãng đến Quốc lộ 10 | 1.800 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 900 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
6.3 | XÃ DUY NHẤT |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.463 (đường 220B cũ): Từ giáp xã Vũ Tiến đến cầu Keo | 3.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.03 (đường 220D cũ): Từ chùa Keo đến giáp xã Hồng Phong | 2.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 900 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
6.4 | XÃ ĐỒNG THANH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): Từ giáp xã Xuân Hòa đến cầu Tịnh Xuyên | 2.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.04: |
|
|
|
|
|
|
| Từ dốc Đồng Đại đến giáp trụ sở UBND xã Đồng Thanh | 1.700 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ trụ sở UBND xã Đồng Thanh đến dốc Thanh Hương | 2.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 700 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | 1,0 | ||||
6.5 | XÃ HIỆP HÒA |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Song Lãng đến giáp cây xăng Hiệp Hòa | 5.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,1 | 1,0 |
| Từ cây xăng Hiệp Hòa đến hội trường thôn An Để | 6.300 | 600 | 450 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp hội trường thôn An Để đến giáp xã Xuân Hòa | 4.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,1 | 1,0 |
| Đường ĐH.01 (đường 220A cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Việt Hùng đến giáp Trường Tiểu học Hiệp Hòa | 2.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ Trường Tiểu học Hiệp Hòa đến Trường Trung học phổ thông Lý Bôn | 3.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp Trường Trung học phổ thông Lý Bôn đến giáp đê sông Trà Lý (bến Giống) | 1.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba Tân Mỹ đến nhà thờ Tân Mỹ | 1.500 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
6.6 | XÃ HÒA BÌNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10: Từ giáp xã Song An đến giáp thị trấn Vũ Thư | 5.500 | 700 | 500 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Đường ĐT.463 (đường 220B cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp thị trấn Vũ Thư đến cầu sông T5 | 5.000 | 700 | 500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp cầu sông T5 đến giáp xã Song An | 3.000 | 700 | 500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.02 (đường 220c cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ Từ Châu đến giáp Công ty CP Gốm xây dựng Đại Thắng | 1.000 | 700 | 500 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ Công ty CP Gốm xây dựng Đại Thắng đến giáp Trường Trung học cơ sở Chu Văn An | 2.000 | 700 | 500 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ Trường Trung học cơ sở Chu Văn An đến ngã tư chợ Thông | 3.100 | 700 | 500 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Từ ngã tư chợ Thông đến giáp thị trấn Vũ Thư | 7.500 | 700 | 500 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.300 | 700 | 500 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,1 |
|
| Đường nội bộ cụm dân cư phía Bắc đường 220B | 5.300 |
|
| 1,1 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 450 | 1,1 | ||||
6.7 | XÃ HỒNG LÝ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.05 (đường Hồng Lý): Từ dốc Thanh Hương đến trụ sở UBND xã Hồng Lý | 1.400 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 700 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | 1,0 | ||||
6.8 | XÃ HỒNG PHONG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.03 (đường 220D cũ): Từ giáp xã Duy Nhất đến bến đò Nam Thanh | 900 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 700 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | 1,0 | ||||
6.9 | XÃ MINH KHAI |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Tự Tân | 4.200 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.01 (đường 220A cũ): Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Tam Quang | 3.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.01B (đường Minh Khai): Từ giáp đường ĐH.01 đến trụ sở UBND xã Minh Khai | 2.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Khai đến giáp xã Minh Lãng | 1.200 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 900 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
6.10 | XÃ MINH LÃNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Tân Hòa đến giáp Cầu Giai | 5.400 | 700 | 500 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ cầu Giai đến giáp cầu Gòi | 6.500 | 700 | 500 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ cầu Gòi đến giáp xã Song Lãng | 5.300 | 700 | 500 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Phớn đến cầu Giai | 1.500 | 700 | 500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 1.100 | 700 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,0 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Thanh Trai | 3.500 |
|
| 1,1 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 450 | 1,1 | ||||
6.11 | XÃ MINH QUANG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp thành phố Thái Bình đến giáp xã Minh Khai | 4.200 | 700 | 500 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp xã Tự Tân đến ngã ba Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) | 4.200 | 700 | 500 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Quốc lộ 10: Từ giáp thị trấn Vũ Thư đến giáp xã Tự Tân | 5.000 | 700 | 500 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường số 2: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp trụ sở Đài Truyền thanh đến trụ sở Công an huyện Vũ Thư | 12.000 | 700 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp trụ sở Công an huyện Vũ Thư đến Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) | 7.000 | 700 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.02 (đường 220c cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp thị trấn Vũ Thư đến ngã ba đường vào thôn Minh Quàn | 10.000 | 700 | 500 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Từ đường vào thôn Minh Quàn đến ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) | 5.000 | 700 | 500 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) đến hết địa phận xã Minh Quang | 3.000 | 700 | 500 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường ĐH.01 (đường 220A cũ): Từ ngã tư La Uyên đến giáp xã Minh Khai | 3.500 | 700 | 500 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Đường ĐH.01A (đường Minh Quang): Từ giáp Quốc lộ 10 đến ngã ba Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) | 2.200 | 700 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường từ Trung tâm Bảo trợ xã hội đến đường ĐT.454, đoạn thuộc địa phận xã Minh Quang (đoạn ngoặt gần chùa Đống Cao) | 2.500 | 700 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.200 | 700 | 500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,1 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới xã Minh Quang (thôn La Uyên cạnh đường số 2) | 6.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Đường nội bộ khu đô thị 5,4 ha | 4.500 |
|
| 1,2 |
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện Vũ Thư | 6.000 |
|
| 1,3 |
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới cạnh Trung tâm bảo trợ xã hội (thôn Huyền Sỹ) | 1.600 |
|
| 1,3 |
|
|
| Đường giáp khu 5,4 ha thôn Minh Quàn | 4.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 450 | 1,0 | ||||
6.12 | XÃ NGUYÊN XÁ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.463 (đường 220B cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Song An đến giáp xã Trung An | 5.000 | 700 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp xã Trung An đến cầu Đồng Thép | 5.000 | 700 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ cầu Đồng Thép đến giáp xã Vũ Tiến | 6.300 | 700 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.07B (đường Nguyên Xá): Từ giáp đường ĐT.463 đến trụ sở UBND xã Nguyên Xá | 2.500 | 700 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 900 | 700 | 500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 450 | 1,0 | ||||
6.13 | XÃ PHÚC THÀNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.08 (đường 216 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Tân Hòa đến Trường Trung học cơ sở Phúc Thành | 2.200 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp Trường Trung học cơ sở Phúc Thành đến giáp đê sông Trà Lý | 2.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 900 | 600 | 450 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
6.14 | XÃ SONG AN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10: Từ giáp thành phố Thái Bình đến giáp xã Hòa Bình | 5.500 | 700 | 500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.463 (đường 220B cũ): Từ giáp xã Hòa Bình đến giáp xã Nguyên Xá | 5.000 | 700 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang): Từ giáp thành phố Thái Bình đến giáp thị trấn Vũ Thư | 6.000 | 700 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.07 (đường Phúc An): Từ giáp đường ĐT.463 đến giáp xã Trung An | 5.000 | 700 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.200 | 700 | 500 | 1,3 | 1,2 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,1 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tân An, Tân Minh | 2.500 |
|
| 1,0 |
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Gia Hội (chợ Đền) | 1.200 |
|
| 1,2 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 450 | 1,0 | ||||
6.15 | XÃ SONG LÃNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Minh Lãng đến chợ Lạng cũ | 5.300 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp chợ Lạng cũ đến giáp xã Hiệp Hòa | 4.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.09 (đường Song Lập): Từ giáp đê sông Trà Lý đến giáp xã Dũng Nghĩa | 2.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
6.16 | XÃ TAM QUANG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10: Từ giáp xã Tự Tân đến giáp xã Dũng Nghĩa | 4.000 | 700 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.01 (đường 220A cũ): Từ giáp xã Minh Khai đến giáp xã Dũng Nghĩa | 2.200 | 700 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.11 (đường Tam Quang): Từ Quốc lộ 10 đến trụ sở UBND xã Tam Quang | 1.700 | 700 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang): Từ giáp xã Tự Tân đến cầu Tam Quang | 2.000 | 700 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp trụ sở UBND xã Tam Quang đến cầu Nhì | 1.500 | 700 | 500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 900 | 700 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 450 |
| 1,0 |
| ||
6.17 | XÃ TÂN HÒA |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Tân Phong đến cầu Chờ | 7.500 | 700 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ cầu Chờ đến giáp xã Minh Lãng | 5.300 | 700 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.08 (đường 216 cũ): Từ giáp đường ĐT.454 đến giáp xã Phúc Thành | 2.000 | 700 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.02 (đường 220c cũ): Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Tân Bình, thành phố Thái Bình | 3.100 | 700 | 500 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường vào Nhà Lưu niệm Bác Hồ (đường ĐT.454A) | 3.500 | 700 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba giáp Trung tâm Bảo trợ xã hội đến đường ĐT.454 | 2.400 | 700 | 500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 1.200 | 700 | 500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 700 |
| 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 450 | 1,0 | ||||
6.18 | XÃ TÂN LẬP |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Dũng Nghĩa đến giáp cầu Nhất | 5.000 | 700 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ cầu Nhất đến cầu Tân Đệ | 5.500 | 700 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Quốc lộ 10 (cũ): Từ giáp Quốc lộ 10 đến giáp đê sông Hồng (bến phà Tân Đệ cũ) | 1.500 | 700 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.09 (đường Song Lập): Từ giáp Quốc lộ 10 đến trụ sở UBND xã Tân Lập | 2.000 | 700 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang): Từ giáp đường ĐH.09 đến cống Tân Đệ | 3.000 | 700 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ trụ sở UBND xã Tân Lập đến chợ Cống | 1.200 | 700 | 500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 900 | 700 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,1 |
|
| Đường nội bộ khu tái định cư (thôn Bổng Điền Nam) | 2.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 450 | 1,0 | ||||
6.19 | XÃ TÂN PHONG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): Từ giáp xã Tân Bình, thành phố Thái Bình đến giáp xã Tân Hòa | 8.000 | 700 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.02 (đường 220c cũ): Từ giáp xã Tân Bình, thành phố Thái Bình đến đường ĐT.454 | 3.500 | 700 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba giáp trụ sở UBND xã Tân Phong đến cống Đình | 1.500 | 700 | 500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Từ cống Đình đến cống Mễ Sơn | 1.300 | 700 | 500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 1.200 | 700 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,0 |
|
| Đường nội bộ cụm dân cư mới thôn Ô Mễ 1 | 3.000 |
|
| 1,0 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 450 | 1,0 | ||||
6.20 | XÃ TRUNG AN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.463 (đường 220B cũ): Đoạn qua xã Trung An | 6.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường ĐH.07 (đường Phúc An): Từ giáp xã Song An đến giáp thành phố Thái Bình | 5.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.07A (đường Trung An): Từ đường ĐH.07 đến trụ sở UBND xã Trung An | 1.600 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 900 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mở rộng thôn Lang Trung | 1.500 |
|
| 1,2 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
6.21 | XÃ TỰ TÂN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 10: Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Tam Quang | 4.000 | 700 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.12 (đường Tự Tân): Từ giáp Quốc lộ 10 đến trụ sở UBND xã Tự Tân | 1.500 | 700 | 450 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp xã Minh Khai đến giáp xã Minh Quang | 4.200 | 700 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang): Từ giáp đường ĐH.12 (cầu Tự Tân) đến giáp xã Tam Quang | 2.200 | 700 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã tư Trạm xá (cũ) đến giáp địa phận xã Hòa Bình | 900 | 700 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 800 | 700 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,3 |
|
| Đường trục khu dân cư mới thôn Đông An | 2.500 |
|
| 1,1 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
6.22 | XÃ VIỆT HÙNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.01 (đường 220A cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Dũng Nghĩa đến giáp cầu Tây (xã Việt Hùng) | 3.200 | 700 | 500 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ cầu Tây đến dốc Búng | 4.000 | 700 | 500 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp dốc Búng đến Trại tằm Việt Hùng | 3.000 | 700 | 500 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp Trại tằm Việt Hùng đến giáp xã Hiệp Hòa | 2.400 | 700 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.09 (đường Song Lập): Đoạn thuộc địa phận xã Việt Hùng | 1.800 | 700 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường giáp chân đê từ giáp chợ Búng đến giáp xã Hồng Lý | 1.500 | 700 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Trạm xá đến Nhà máy nước | 3.000 | 700 | 500 | 1,3 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 900 | 700 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,1 |
|
| Đường nội bộ cụm dân cư mới thôn Mỹ Lộc 1 | 1.800 |
|
| 1,0 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 450 | 1,0 | ||||
6.23 | XÃ VIỆT THUẬN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): Từ giáp xã Vũ Vinh đến Thái Hạc (giáp đê sông Hồng) | 4.000 | 700 | 500 | 1,0 | 1,2 | 1,1 |
| Đường ĐH.14 (đường Việt Thuận): Từ giáp đường ĐT.454 đến trụ sở UBND xã Việt Thuận | 1.500 | 700 | 500 | 1,1 | 1,2 | 1,1 |
| Đường ĐH.06: Từ giáp xã Vũ Đoài đến giáp xã Vũ Vân | 1.200 | 700 | 500 | 1,1 | 1,2 | 1,1 |
| Đường trục xã | 1.200 | 700 | 500 | 1,0 | 1,2 | 1,1 |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 450 | 1,0 | ||||
6.24 | XÃ VŨ ĐOÀI |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.06: Từ giáp đường ĐT.463 đến giáp xã Việt Thuận | 1.200 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
6.25 | XÃ VŨ HỘI |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Vũ Chính đến giáp cây xăng Vũ Hội | 9.000 | 700 | 500 | 1,0 | 1,2 | 1,0 |
| Từ cây xăng Vũ Hội đến đến ngã ba đường trục xã giữa thôn Trung Lập và thôn Năng An (Cửa hàng hợp tác xã mua bán cũ) | 12.000 | 700 | 500 | 1,0 | 1,2 | 1,0 |
| Từ ngã ba đường trục xã giữa thôn Trung Lập và thôn Năng An đến giáp cụm công nghiệp Vũ Hội | 8.000 | 700 | 500 | 1,0 | 1,2 | 1,0 |
| Từ cụm công nghiệp Vũ Hội đến giáp cầu Cọi | 6.000 | 700 | 500 | 1,0 | 1,2 | 1,0 |
| Từ cầu Cọi đến giáp xã Vũ Vinh | 3.500 | 700 | 500 | 1,0 | 1,2 | 1,0 |
| Đường ĐT.460 (đường 219 cũ): Từ ngã ba đường ĐT.454 đến giáp xã Vũ Vinh | 2.000 | 700 | 500 | 1,1 | 1,2 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.500 | 700 | 500 | 1,2 | 1,2 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,3 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 450 | 1,2 | ||||
6.26 | XÃ VŨ TIẾN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.463 (đường 220B cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Nguyên Xá đến giáp trạm bơm Nam Hưng | 4.500 | 700 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ trạm bơm Nam Hưng đến giáp xã Duy Nhất | 6.300 | 700 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.200 | 700 | 500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,1 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới cạnh chợ Bồng | 2.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 450 | 1,0 | ||||
6.27 | XÃ VŨ VÂN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.06: Từ giáp xã Việt Thuận đến giáp xã Vũ Hòa, huyện Kiến Xương | 700 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 700 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | 1,0 | ||||
6.28 | XÃ VŨ VINH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): Từ giáp xã Vũ Hội đến giáp xã Việt Thuận | 3.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường ĐT.460 (đường 219 cũ): Từ giáp xã Vũ Hội đến giáp xã Vũ Trung, huyện Kiến Xương | 2.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Đường ĐH.13A (đường Vũ Vinh): Từ đường ĐT.460 đến trụ sở UBND xã Vũ Vinh | 1.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.29: Từ giáp đường ĐT.460 đến giáp xã Vũ Thắng, huyện Kiến Xương | 2.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 900 | 600 | 450 | 1,3 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
6.29 | XÃ XUÂN HÒA |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Hiệp Hòa đến cầu Giớ | 3.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ cầu Giớ đến cây xăng Việt Hà | 4.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp cây xăng Việt Hà đến giáp xã Đồng Thanh | 2.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 900 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN VŨ THƯ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2 | Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2020 Đơn vị tính: Lần | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
6.1 | Quốc lộ 10 | V | Trụ sở Công ty Ivory | Trụ sở Chi cục Thuế | 8.500 | 2.800 | 1.700 | 1.400 | 1,2 | 1,1 | 1,1 | 1,0 |
Giáp trụ sở Chi cục Thuế | Cửa hàng Dược phẩm | 11.000 | 3.000 | 1.700 | 1.400 | 1,2 | 1,1 | 1,1 | 1,0 | |||
Giáp Cửa hàng Dược phẩm | Trụ sở UBND thị trấn Vũ Thư | 14.000 | 3.000 | 1.700 | 1.400 | 1,2 | 1,1 | 1,1 | 1,0 | |||
Giáp trụ sở UBND thị trấn Vũ Thư | Xí nghiệp khai thác thủy lợi Vũ Thư | 11.000 | 3.000 | 1.700 | 1.400 | 1,2 | 1,1 | 1,1 | 1,0 | |||
Giáp Xí nghiệp khai thác thủy lợi Vũ Thư | Ngã tư La Uyên | 9.000 | 2.000 | 1.200 | 1.000 | 1,2 | 1,1 | 1,1 | 1,0 | |||
6.2 | Đường ĐT.463 (đường 220b cũ) | V | Giáp đường 10B | Giáp xã Hòa Bình | 5.000 | 1.800 | 1.200 | 1.000 | 1,2 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
6.3 | Đường ĐH.01A | V | Quốc lộ 10 | Hết địa phận thị trấn | 2.500 | 1.800 | 1.200 | 1.000 | 1,2 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
6.4 | Đường ĐH.02 | V | Giáp xã Hòa Bình | Cầu Thẫm | 9.000 | 3.000 | 1.700 | 1.400 | 1,1 | 1,1 | 1,1 | 1,0 |
Cầu Thẫm | Cầu Chéo | 11.000 | 4.000 | 1.700 | 1.400 | 1,1 | 1,3 | 1,1 | 1,0 | |||
Giáp cầu Chéo | Bệnh viện Đa khoa Vũ Thư | 10.000 | 3.000 | 1.700 | 1.400 | 1,1 | 1,1 | 1,1 | 1,0 | |||
6.5 | Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang) | V | Giáp xã Song An | Cầu Thẫm | 7.000 | 3.000 | 1.700 | 1.400 | 1,1 | 1,1 | 1,1 | 1,0 |
Cầu Thẫm | Ngã ba đường trục khu Hùng Tiến | 6.000 | 3.000 | 1.700 | 1.400 | 1,1 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | |||
Ngã ba đường trục khu Hùng Tiến | Cầu S1 | 4.000 | 2.000 | 1.200 | 1.000 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
6.6 | Đường số 1 | V | Quốc lộ 10 | Hết địa phận thị trấn | 4.000 | 2.500 | 1.700 | 1.400 | 1,2 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
6.7 | Đường số 2 | V | Cầu Thẫm | Đài Truyền thanh huyện | 13.000 | 3.000 | 1.700 | 1.400 | 1,2 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
6.8 | Đường nội bộ số 3 | V | Đường số 2 | Khu dân cư tổ Trung Hưng 2 | 4.000 | 2.500 | 1.700 | 1.400 | 1,2 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
6.9 | Đường nội bộ các khu dân cư mới rộng trên 5m | 4.500 |
|
|
| 1,2 |
|
|
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN THÁI THỤY NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2 | Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2020 Đơn vị tính: Lần | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
7.1 | XÃ HỒNG QUỲNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 37: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Thụy Quỳnh đến khu dân cư cũ xã Hồng Quỳnh | 2.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp giáp khu dân cư cũ xã Hồng Quỳnh đến phà Hồng Quỳnh | 3.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | 1,2 | ||||
7.2 | XÃ MỸ LỘC |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực): Thuộc địa phận xã Mỹ Lộc | 3.000 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.93D: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Thái Xuyên đến trụ sở UBND xã Mỹ Lộc (cầu Văn phòng) | 3.500 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã đi xã Thái Đô đến hết địa phận xã Mỹ Lộc | 3.500 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường từ Quốc lộ 37B (chợ Gạch) đến Trung tâm Điện lực: Từ giáp xã Thái Tân đến đường ĐT.466 | 3.000 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.87: Thuộc địa phận xã Mỹ Lộc | 1.900 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 750 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
7.3 | XÃ THÁI AN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 37B: Từ giáp xã Thái Xuyên đến giáp xã Thái Hòa | 4.500 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.87 (đường 47 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba giáp chợ Bái đến giáp xã Thái Xuyên | 3.000 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp xã Thái Xuyên đến giáp xã Thái Hòa (hướng đi Thái Đô) | 5.000 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường huyện: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba giáp ĐH.87 đến chợ Bái | 3.500 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp chợ Bái đến cầu Tam Kỳ | 2.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
7.4 | XÃ THÁI ĐÔ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.87 (đường 47 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp địa phận xã Mỹ Lộc, xã Thái Hòa đến trụ sở UBND xã Thái Đô | 3.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Thái Đô đến đồn Biên phòng 69 | 2.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã tư chợ Nam Duyên đến đê số 7 | 2.800 | 750 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 1.000 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
7.5 | XÃ THÁI DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39 (cũ): Các đoạn qua địa phận xã Thái Dương | 1.200 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Quốc lộ 39 mới: Từ giáp xã Thái Sơn đến giáp xã Thái Thủy | 3.000 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.459 (đường 219 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba Vị Thủy (Tràng Cày) đến giáp trụ sở UBND xã Thái Dương | 4.000 | 750 | 450 | 1,2 | 1,3 | 1,0 |
| Từ trụ sở UBND xã Thái Dương đến giáp ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố | 5.000 | 750 | 450 | 1,3 | 1,3 | 1,0 |
| Từ ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố đến cống Thái Hồng | 6.000 | 750 | 450 | 1,1 | 1,3 | 1,0 |
| Đường ĐH.91 (đường 219B cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp ngã ba giáp chợ Phố đến cống Nhỏ | 5.000 | 750 | 450 | 1,1 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp cống Nhỏ đến giáp xã Thái Phúc | 4.500 | 750 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.500 | 750 | 450 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
7.6 | XÃ THÁI GIANG |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39 (cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ giáp xã Đông Tân, huyện Đông Hưng đến giáp Quốc lộ 39 mới | 3.000 | 700 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 1.200 | 700 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Quốc lộ 39 mới: Đoạn qua địa phận xã Thái Giang | 2.500 | 700 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.457: Đoạn từ giáp xã Đông Tân, huyện Đông Hưng đến giáp xã Thái Sơn | 2.000 | 700 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.91 (đường 219B cũ): Từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Sơn | 2.500 | 700 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục xã | 900 | 700 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
7.7 | XÃ THÁI HÀ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.91 (đường 219B cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Thái Sơn đến giáp xã Thái Phúc (đoạn qua chợ Quài) | 2.500 | 700 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ cống Vinh (thôn Đông Hưng) đến đường ĐT.457 | 2.500 | 700 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.97A: Từ giáp đường ĐH.91 đến trụ sở UBND xã Thái Hà | 1.500 | 700 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.457: Từ giáp xã Thái Sơn đến cầu Trà Giang | 2.000 | 700 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 900 | 700 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,1 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Nam Cường | 2.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
7.8 | XÃ THÁI HÒA |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 37B: Từ giáp xã Thái An đến giáp xã Thái Thượng | 4.500 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đoạn đường 39B cũ: |
|
|
|
|
|
|
| Từ nghĩa trang Thái Hòa đi chợ Cầu đến giáp nhà ông Bình, thôn Vọng Hải | 3.000 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ nhà ông Bình, thôn Vọng Hải đến giáp xã Thái Thượng | 2.500 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.87 (đường 47 cũ): Từ giáp xã Thái An đến giáp xã Mỹ Lộc | 4.000 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.200 | 750 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,2 | ||||
7.9 | XÃ THÁI HỌC |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 37B: Đoạn qua xã Thái Học | 4.500 | 700 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.459 (đường 219 cũ): Từ giáp xã Thái Tân đến giáp xã Thái Thịnh | 2.500 | 700 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.98: Từ giáp xã Thái Tân đến trụ sở UBND xã Thái Học | 1.500 | 700 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 700 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | 1,0 | ||||
7.10 | XÃ THÁI HỒNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.459 (đường 219 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Thái Dương đến cống Thái Hồng | 6.000 | 700 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ cống Thái Hồng giáp xã Thái Hưng | 5.000 | 700 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 700 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
7.11 | XÃ THÁI HƯNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.459 (đường 219 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cống ông Oánh, thôn Văn Hàn Tây đến ngã tư Cầu Cau | 5.500 | 800 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ ngã tư Cầu Cau đến giáp xã Thái Tân | 5.500 | 800 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.459 (đường ĐH.88 cũ): Từ ngã tư Cầu Cau đến hết địa phận xã Thái Hưng | 5.000 | 800 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.87 (đường 47 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã tư Cầu Cau đến nhà thờ Thiên Lộc Đông | 5.500 | 800 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp nhà thờ Thiên Lộc Đông đến ngã ba giáp đất nhà ông Định, thôn Văn Hàn Trung | 3.500 | 800 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ ngã ba giáp đất nhà ông Định, thôn Văn Hàn Trung đến hết địa phận xã Thái Hưng | 3.000 | 800 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.100 | 800 | 500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,2 | ||||
7.12 | XÃ THÁI NGUYÊN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.93E: Từ giáp Quốc lộ 37B đến trụ sở UBND xã Thái Nguyên | 2.100 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường huyện: |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Tam Kỳ đến ngã ba xã Thái Nguyên | 1.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ trụ sở UBND xã đến ngã tư nhà ông Lê Văn Đức, thôn Ngọc Thịnh | 1.700 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp ngã tư nhà ông Lê Văn Đức, thôn Ngọc Thịnh đến giáp đê sông Diêm Hộ | 800 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | 1,0 | ||||
7.13 | XÃ THÁI PHÚC |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.459 (đường 219 cũ): Từ giáp xã Thái Dương đến cổng Thái Hồng | 6.000 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.91 (đường 219B cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Giáp xã Thái Dương đến giáp ngõ cạnh nghĩa trang liệt sỹ | 4.000 | 750 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ ngõ cạnh nghĩa trang liệt sỹ đến giáp đất nhà ông Đỗ Văn Bảy, thôn Nha Xuyên | 3.000 | 750 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ đất nhà ông Đỗ Văn Bảy, thôn Nha Xuyên đến cầu Nha Xuyên | 4.000 | 750 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp cầu Nha Xuyên đến cầu Trung tâm xã | 3.500 | 750 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ cầu Trung tâm xã đến cống Thái Phúc (đê sông Trà Lý) | 3.000 | 750 | 450 | 1,2 | 1,2 | 1,0 |
| Từ giáp đê sông Trà Lý đến giáp xã Thái Hà | 2.000 | 750 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.400 | 750 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,3 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,2 | ||||
7.14 | XÃ THÁI SƠN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39 cũ: Các đoạn qua địa phận xã Thái Sơn | 1.200 | 700 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Quốc lộ 39 mới: Từ giáp xã Thái Giang đến giáp xã Thái Dương | 2.500 | 700 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.457: Đoạn từ xã Thái Giang đến giáp xã Thái Hà | 2.000 | 700 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.91 (đường 219B cũ): Từ giáp xã Thái Giang đến giáp xã Thái Hà | 2.500 | 700 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường ĐH.97: Từ giáp đường ĐH.91 đến trụ sở UBND xã Thái Sơn | 1.500 | 700 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 700 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
7.15 | XÃ THÁI TÂN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 37B: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Thái Xuyên đến đất nhà ông Nguyện, thôn Minh Thành | 7.000 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 4.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.459: Từ giáp xã Thái Hưng đến giáp xã Thái Học | 3.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực): Từ cống Thần Đầu đến giáp xã Mỹ Lộc | 3.000 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.98: Từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Học | 1.500 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.93F: Từ giáp Quốc lộ 37B (cây xăng bà Nụ) đến trụ sở UBND xã Thái Tân | 2.500 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường từ Quốc lộ 37B (chợ Gạch) vào Trung tâm điện lực: Đoạn thuộc địa phận xã Thái Tân | 3.000 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 750 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
7.16 | XÃ THÁI THÀNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.93B: Từ cầu Đồng Nhân đến trụ sở UBND xã Thái Thành | 1.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 700 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | 1,0 | ||||
7.17 | XÃ THÁI THỊNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 37B (cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã tư chợ Tây đến đất nhà ông Huân, thôn Đông Thịnh | 5.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp ngã tư chợ Tây đến nút giao Quốc lộ 37B (mới) | 4.500 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Quốc lộ 37B: |
|
|
|
|
|
|
| Từ đất nhà ông Huân, thôn Đông Thịnh đến giáp xã Thái Thọ | 4.000 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp nhà ông Huân, thôn Đông Thịnh đến giáp xã Thái Tân | 4.500 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.459 (đường 219 cũ): Từ giáp xã Thái Học đến giáp Quốc lộ 37 cũ | 2.500 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.93C: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã tư chợ Tây đến đất nhà bà Khuyên, thôn Đông Thịnh | 6.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp đất nhà bà Khuyên đến trụ sở UBND xã Thái Thịnh | 3.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Thái Thịnh đến giáp xã Thái Học | 3.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.93B: Đoạn thuộc địa phận xã Thái Thịnh | 1.500 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.98A: Đoạn thuộc địa phận xã Thái Thịnh | 1.500 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 750 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,1 | ||||
7.18 | XÃ THÁI THỌ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 37B: |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Trà Lý đến ngã ba giao với đường ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực) | 4.000 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp ngã ba giao với đường ĐT.466 đến giáp xã Thái Thịnh | 4.500 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực): Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp cống Thần Đầu | 3.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.93B: Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp xã Thái Thành | 1.500 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 750 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
7.19 | XÃ THÁI THUẦN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.98A: Từ giáp xã Thái Thịnh đến trụ sở UBND xã Thái Thuần | 1.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 700 | 600 | 450 | 1,3 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,3 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | 1,3 | ||||
7.20 | XÃ THÁI THƯỢNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 37B: |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Bồi Dầu (giáp xã Thái Hòa) đến cây xăng Thái Thượng (đoạn mới nắn tuyến) | 5.500 | 800 | 500 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Từ cây xăng Thái Thượng đến đất nhà ông Mòng, thôn Bắc Cường | 6.500 | 800 | 500 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Từ đất nhà ông Mòng đến dốc đê cạnh nhà bà Huyền, thôn Bắc Cường (đoạn mới nắn tuyến) | 6.000 | 800 | 500 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ dốc đê cạnh nhà bà Huyền, thôn Bắc Cường đến cầu Diêm Điền | 7.000 | 800 | 500 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Quốc lộ 39B cũ: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Thái Hòa đến cây xăng Thái Thượng | 3.500 | 800 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ đất nhà ông Mòng đến dốc đê cạnh nhà bà Huyền, thôn Bắc Cường | 3.000 | 800 | 500 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp Quốc lộ 37B cũ (đoạn qua nhà bà Huyền, thôn Bắc Cường) đến nhà ông Ổn, thôn Đông Thọ (giáp Quốc lộ 37B cũ) | 2.500 | 800 | 500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 1.400 | 800 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 800 |
|
| 1,1 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Các Đông | 2.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Sơn Thọ 1 và Sơn Thọ 3 | 1.500 |
|
| 1,1 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 450 | 1,0 | ||||
7.21 | XÃ THÁI THỦY |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Thái Dương đến cầu Trà Linh | 3.000 | 750 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,0 |
| Từ ngã ba thôn Bắc Đồng (đi cống Trà Linh) đến cống Trà Linh | 2.000 | 750 | 450 | 1,3 | 1,2 | 1,0 |
| Đường ĐT.459 (đường ĐH.88 cũ): Từ giáp Quốc lộ 39 đến hết địa phận xã Thái Thủy | 4.000 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 750 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
7.22 | XÃ THÁI XUYÊN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 37B: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã tư chợ Lục đến nhà bà Hạt, thôn Lục Nam | 8.000 | 850 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp nhà bà Hạt, thôn Lục Nam đến giáp xã Thái An | 6.000 | 850 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ ngã tư chợ Lục đến nhà ông Nĩnh, thôn Lục Nam | 8.000 | 850 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp nhà ông Nĩnh, thôn Lục Nam đến giáp xã Thái Tân | 6.000 | 850 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.87 (đường 47 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã tư chợ Lục đến cống Mèo | 5.500 | 850 | 500 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp cống Mèo đến giáp xã Thái An | 4.000 | 850 | 500 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ ngã tư chợ Lục đến nhà ông Tĩnh, thôn Bắc Tân | 5.500 | 850 | 500 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp nhà ông Tĩnh, thôn Bắc Tân đến hết địa phận xã Thái Xuyên | 4.000 | 850 | 500 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường ĐH.93D: Từ nghĩa trang Thái Xuyên đến giáp xã Mỹ Lộc | 3.500 | 850 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.700 | 850 | 500 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường mới quy hoạch khu Đồng Phúng, Đồng Cửa thôn Kim Bàng | 3.500 | 850 | 500 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 850 |
|
| 1,2 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 450 | 1,4 | ||||
7.23 | XÃ THỤY AN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.461 (đường đê 8): Từ giáp xã Thụy Lương đến giáp xã Thụy Tân | 1.500 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.94A (đường vào trụ sở UBND xã Thụy An): Từ giáp đường ĐT.461 đến trụ sở UBND xã | 1.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường từ ngã ba cầu Hồ đến giáp đường ĐH.92: Đoạn thuộc địa phận xã Thụy An | 4.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 900 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | 1,0 | ||||
7.24 | XÃ THỤY BÌNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Dương đến giáp xã Thụy Liên | 8.000 | 750 | 450 | 1,1 | 1,2 | 1,0 |
| Đường ĐT.456 (cũ): Từ giáp xã Thụy Dương đến cống Giành | 3.000 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.90: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp cống Giành đến giáp thôn An Ninh | 3.500 | 750 | 450 | 1,5 | 1,2 | 1,0 |
| Từ thôn An Ninh đến giáp đường ĐT.456 | 2.500 | 750 | 450 | 1,5 | 1,2 | 1,0 |
| Đường trục xã | 2.000 | 750 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,1 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Trà Hồi | 2.300 |
|
| 1,2 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
7.25 | XÃ THỤY CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455 (đường 216): Từ giáp xã Thụy Duyên đến giáp cầu Đồng Tiến (xã Đồng Tiến, huyện Quỳnh Phụ) | 2.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.86 (đường 02): Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Thụy Ninh | 2.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 750 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | 1,0 | ||||
7.26 | XÃ THỤY DÂN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.95: Từ giáp xã Thụy Phong đến trụ sở UBND xã Thụy Dân | 2.400 | 600 | 450 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Đường ĐH.96: Đoạn từ giáp xã Thụy Phúc đến giáp xã Thụy Duyên | 2.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 950 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | 1,0 | ||||
7.27 | XÃ THỤY DŨNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.461 (đường đê 8): Đoạn thuộc địa phận xã Thụy Dũng | 1.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.93 (đường Trình - Dũng): Từ giáp xã Thụy Hồng đến giáp xã Thụy An | 1.800 | 600 | 450 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục xã | 850 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | 1,0 | ||||
7.28 | XÃ THỤY DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Sơn đến giáp xã Thụy Bình | 6.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.456 (cũ): Từ giáp đường ĐT.456 đến hết địa phận xã Thụy Dương | 3.000 | 600 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.89: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.456 đến nhà ông Trần Văn Đạo, thôn Thượng Phúc (xã Thụy Sơn) | 4.300 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 2.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.90 (đường 65C): Từ giáp xã Thụy Văn đến giáp xã Thụy Việt | 1.800 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.96: Từ giáp đường ĐH.90 đến giáp xã Thụy Phúc | 2.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | 1,0 | ||||
7.29 | XÃ THỤY DUYÊN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455 (đường 216 cũ): Từ giáp xã Thụy Phong đến giáp xã Thụy Chính | 2.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.95A: Từ giáp đường ĐT.456 đến đường rẽ vào trụ sở UBND xã Thụy Duyên | 1.600 | 600 | 450 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Đường ĐH.96: Đoạn từ giáp xã Thụy Dân đến giáp đường ĐT.455 | 2.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.100 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | 1,1 | ||||
7.30 | XÃ THỤY HÀ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 37 cũ, đoạn từ cống Ngoại Trình đến giáp trụ sở Điện lực Thái Thụy) | 15.000 | 900 | 550 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Quốc lộ 39: |
|
|
|
|
|
|
| Từ cống Ngoại Trình đến ngõ vào nhà thờ Lan Ngoại | 9.000 | 900 | 550 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp ngõ vào nhà thờ Lan Ngoại đến Công ty Đỉnh Vàng | 7.000 | 900 | 550 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp Công ty Đỉnh Vàng đến giáp xã Thụy Liên | 4.500 | 900 | 550 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Liên đến cống Ngoại Diêm Điền | 8.000 | 900 | 550 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường huyện: Từ ngã ba giáp quán Cá Sấu đến Công an huyện (đường ĐT.456 cũ) | 9.000 | 900 | 550 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Đường từ giáp phố Phạm Thế Hiển (thị trấn Diêm Điền) đến giáp đường ĐT.456 | 3.000 | 900 | 550 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 2.000 | 900 | 550 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 1.000 |
|
| 1,1 |
|
| Đường từ giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 37 cũ) đến trụ sở Tòa án huyện mới | 5.500 |
|
| 1,1 |
|
|
| Khu dân cư Cánh đồng Miễu: |
|
|
|
|
|
|
| Đường số 8 | 13.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Đường mới thôn Bao Hàm (từ trụ sở Tòa án huyện đến đường ĐT.456) | 13.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Đường nối đường số 8 và đường mới thôn Bao Hàm | 11.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Đường nội bộ dự án nhà ở thương mại xã Thụy Hà | 10.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Các đường nội bộ còn lại | 8.000 |
|
| 1,0 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 450 | 1,3 | ||||
7.31 | XÃ THỤY HẢI |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.461 (đường Đê 8): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp ngã ba Thụy Hải đến dốc Đông Linh | 6.000 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ dốc Đông Linh đến giáp xã Thụy An | 3.000 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.94B: Từ ngã ba Thụy Hải đến giáp đê PAM | 5.000 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 2.500 | 750 | 450 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,3 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Quang Lang Đoài | 2.500 |
|
| 1,1 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,2 | ||||
7.32 | XÃ THỤY HỒNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.93 (đường Trình - Dũng): Từ giáp xã Thụy Trình đến giáp xã Thụy Dũng | 3.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.500 | 600 | 450 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,3 | ||||
7.33 | XÃ THỤY HƯNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.90 (đường 65C cũ): Từ giáp xã Thụy Việt đến giáp xã Thụy Ninh | 3.500 | 750 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 750 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,3 | ||||
7.34 | XÃ THỤY LIÊN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Thụy Hà đến cầu Trà Linh | 3.000 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp ngã ba Quốc lộ 39 đến cống Trà Linh | 2.000 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Thụy Bình đến tượng đài Liệt sỹ | 8.500 | 750 | 450 | 1,1 | 1,1 | 1,0 |
| Từ tượng đài Liệt sỹ đến cầu Trình Trại (xã Thụy Hà) | 8.000 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.95D: |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba Thụy Liên (giáp đường ĐT.456) đến trụ sở UBND xã Thụy Liên | 3.500 | 750 | 450 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 1.600 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.89: Từ giáp Quốc lộ 39 đến hết địa phận xã Thụy Liên | 2.500 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,1 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn An Lệnh | 1.500 |
|
| 1,2 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
7.35 | XÃ THỤY LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.461: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp thị trấn Diêm Điền đến ngã ba Thụy Hải | 9.500 | 800 | 450 | 1,4 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp ngã ba Thụy Hải đến dốc Đông Linh | 6.000 | 800 | 450 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Từ dốc Đông Linh đến giáp xã Thụy An | 3.000 | 800 | 450 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Đường ĐH.94: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp cầu chợ Gú đến đất nhà ông Nguyễn Văn Hậu, thôn Hổ Đội 1 (đoạn qua chợ Gú) | 10.500 | 800 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Hậu, thôn Hổ Đội 1 đến Trạm Y tế xã | 8.500 | 800 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ Trạm Y tế xã đến dốc Đông Ninh | 4.500 | 800 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ đất nhà ông Thị, thôn Hổ Đội 1 đến Trạm Y tế xã Thụy Lương (đoạn nối đường ĐT.461 và đường ĐH.94) | 5.700 | 800 | 450 | 1,3 | 1,0 | 1,0 |
| Đường từ cống Diêm Điền (cống Thủy Nông 1) đến khu dân cư Bắc thôn 4, xã Thụy Lương | 2.400 | 800 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 2.000 | 800 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 800 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
7.36 | XÃ THỤY NINH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.90 (đường 65C): |
|
|
|
|
|
|
| Từ trụ sở UBND xã đến cống ông Tầm, thôn Vân | 3.500 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 1.600 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.86 (đường 02): Từ đất nhà ông Hùng (Nguyệt), thôn Đoài đến trụ sở UBND xã Thụy Ninh | 5.500 | 750 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 2.000 | 750 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường ĐH.95: Đoạn từ cổng chào thôn Vân đến giáp xã Thụy Dân | 1.000 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 750 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,3 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,2 | ||||
7.37 | XÃ THỤY PHONG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Sơn đến giáp xã Thụy Thanh | 8.000 | 750 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường ĐT.455 (đường 216): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.456 đến nhà ông Chính, thôn Đông Hồ | 7.500 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 4.500 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.95: Từ giáp đường ĐT.456 đến giáp xã Thụy Dân | 3.000 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.95A: Từ giáp đường ĐT.456 đến giáp xã Thụy Duyên | 3.000 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.500 | 750 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,3 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,2 | ||||
7.38 | XÃ THỤY PHÚC |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.95B: Từ giáp xã Thụy Sơn đến trụ sở UBND xã Thụy Phúc | 4.500 | 600 | 450 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Đường ĐH.96: Từ giáp xã Thụy Dương đến giáp xã Thụy Dân | 2.500 | 600 | 450 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Đưòng trục xã | 1.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | 1,0 | ||||
7.39 | XÃ THỤY QUỲNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 37: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Thụy Trình đến đất nhà bà Phan Thị Đua, thôn Tứ Cường | 5.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp đất nhà bà Phan Thị Đua, thôn Tứ Cường đến giáp xã Hồng Quỳnh | 3.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.93A: Từ giáp Quốc lộ 37 đến trụ sở UBND xã Thụy Quỳnh | 2.500 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.100 | 750 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
7.40 | XÃ THỤY SƠN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Thụy Phong đến ngõ vào xóm 2, thôn Thượng Phúc (Nhà nghỉ Thảo Nguyên) | 9.000 | 750 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp ngõ vào xóm 2, thôn Thượng Phúc (Nhà nghỉ Thảo Nguyên) đến giáp xã Thụy Dương | 7.500 | 750 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường ĐH.95B (đường vào trụ sở UBND xã Thụy Phúc): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.456 đến nhà ông Hiệp, thôn Thượng Phúc | 6.000 | 750 | 450 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp nhà ông Hiệp, thôn Thượng Phúc đến giáp xã Thụy Phúc | 3.000 | 750 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường ĐH.89: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.456 đến nhà ông Trần Văn Đạo, thôn Thượng Phúc | 4.300 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 2.500 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 2.500 | 750 | 450 | 1,4 | 1,2 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,1 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tử Đô - Nhạo Sơn | 2.500 |
|
| 1,1 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
7.41 | XÃ THỤY TÂN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.461 (đường đê 8): Từ giáp xã Thụy An đến giáp xã Thụy Dũng | 1.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tân Phương | 1.000 |
|
| 1,1 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | 1,0 | ||||
7.42 | XÃ THỤY THANH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Phong đến cầu Vô Hối | 8.000 | 750 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.500 | 750 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
7.43 | XÃ THỤY TRÌNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 37: |
|
|
|
|
|
|
| Từ cống Thóc đến ngã ba Thụy Trình | 8.000 | 800 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp ngã ba Thụy Trình đến đường vào giữa làng Ô Trình | 6.500 | 800 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ đường vào giữa làng Ô Trình đến giáp xã Thụy Quỳnh | 5.000 | 800 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.93 (đường Trình - Dũng): Từ giáp Quốc lộ 37 đến giáp xã Thụy Hồng | 4.000 | 800 | 500 | 1,3 | 1,2 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ Quốc lộ 37 đến Trường Tiểu học xã Thụy Trình | 3.700 | 800 | 500 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 2.000 | 800 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 1.000 |
|
| 1,2 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 450 | 1,2 | ||||
7.44 | XÃ THỤY TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.461 (đường Đê 8): Từ giáp xã Thụy Xuân đến giáp xã Thụy Tân | 1.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.92: Từ giáp xã Thụy Xuân đến trụ sở UBND xã | 4.000 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường từ ngã ba cầu Hồ đến giáp đường ĐH.92: Đoạn thuộc địa phận xã Thụy Trường | 4.500 | 600 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | 1,0 | ||||
7.45 | XÃ THỤY VĂN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.456 (cũ): Từ giáp cống Giành đến giáp xã Thụy Dương | 3.000 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.90 (đường 65C): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp thôn An Ninh, xã Thụy Bình đến cống Giành | 3.500 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ cống Giành đến giáp xã Thụy Việt | 2.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.95C: Từ giáp đường ĐT.456 (cũ) đến trụ sở UBND xã Thụy Văn | 2.500 | 750 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 750 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
7.46 | XÃ THỤY VIỆT |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.90 (đường 65C cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba Cao Trai đến ngã ba Hòa Đồng | 2.300 | 600 | 450 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 1.500 | 600 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 950 | 600 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn An Cúc Tây | 950 |
|
| 1,0 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | 1,0 | ||||
7.47 | XÃ THỤY XUÂN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.461: Từ giáp xã Thụy Hải đến giáp xã Thụy Trường (đoạn thuộc địa phận xã Thụy Xuân) | 1.500 | 800 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.92: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp ĐT.461 (ngã ba Lều Vịt) đến ngã ba đường đi đê Pam (giáp nhà bà Phiện, đường giữa thôn Bình Xuân và thôn Vạn | 4.000 | 800 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ ngã ba đường đi đê Pam đến ngã ba đường đi Trạm Y tế | 6.000 | 800 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ ngã ba đường đi Trạm Y tế xã đến ngã ba đường đi cầu Hồ | 8.000 | 800 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ ngã ba đường đi cầu Hồ đến giáp xã Thụy Trường | 5.000 | 800 | 500 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ đường ĐT.461 (ngã ba cầu Hồ) đến Trường Trung học cơ sở xã Thụy Xuân | 4.500 | 800 | 500 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp Trường Trung học cơ sở xã Thụy Xuân đến giáp đường ĐH.92 | 6.000 | 800 | 500 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 2.500 | 800 | 500 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 800 |
|
| 1,3 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 450 | 1,2 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN THÁI THỤY NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2 | Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2020 Đơn vị tính: Lần | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
7.1 | Đường 3 tháng 2 | V | Cống Ngoại Trình | Ngã tư Diêm Điền | 15.000 | 3.500 | 2.500 | 600 | 1,2 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
Ngã tư Diêm Điền (Bưu điện) | Ngã ba (giáp đất nhà bà Đồm, khu 8) | 10.500 | 2.500 | 1.500 | 600 | 1,3 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | |||
Ngã ba (giáp đất nhà bà Đồm, khu 8) | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên (giáp địa phận xã Thụy Hải) | 9.500 | 2.000 | 1.000 | 600 | 1,3 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | |||
7.2 | Trục đường chính thị trấn | V | Cống Thủy Nông 1 | Đồn Biên phòng 64 | 6.000 | 1.440 | 900 | 600 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Từ nhà ông Thành (khu 2) | Nhà ông Hiền (khu 2) | 3.500 | 1.440 | 900 | 600 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Từ nhà ông Thụy (khu 1) | Nhà bà Đào (khu 1) | 3.500 | 1.440 | 900 | 600 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Nhà ông Bắc (khu 3) | Nhà ông Hòa (khu 3) | 3.500 | 1.440 | 900 | 600 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Từ giáp đường Tạ Hiện | Nhà Văn hóa khu 8 | 3.500 | 1.440 | 900 | 600 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
7.3 | Đường Nguyễn Đức Cảnh | V | Ngã tư Diêm Điền (Bưu điện) | Ngã tư chợ Gú | 18.000 | 4.000 | 2.500 | 600 | 1,2 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
Ngã tư chợ Gú | Tòa án huyện (cũ) | 14.000 | 3.500 | 2.500 | 600 | 1,2 | 1,3 | 1,1 | 1,0 | |||
Giáp Tòa án huyện (cũ) | Cầu Cống Thóc | 10.000 | 3.000 | 2.000 | 600 | 1,3 | 1,3 | 1,1 | 1,0 | |||
Ngã tư Diêm Điền | Ngã ba (giáp đất nhà ông Sớ) | 9.000 | 3.000 | 2.000 | 600 | 1,3 | 1,3 | 1,1 | 1,0 | |||
Ngã ba (giáp đất nhà ông Sớ) | Đồn Biên phòng 64 | 7.000 | 2.000 | 1.000 | 600 | 1,3 | 1,3 | 1,1 | 1,0 | |||
7.4 | Đường Phạm Ngũ Lão | V | Cống Ngoại (đường 3 tháng 2) | Cầu Diêm Điền | 10.500 | 2.500 | 1.500 | 600 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
7.5 | Đường Tạ Hiện | V | Đường 3 tháng 2 (ngã ba nút giao đường ĐT.461 dốc Tràng Than) | Phố Nguyễn Hưởng Dung | 7.500 | 2.000 | 1.000 | 600 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Phố Nguyễn Hưởng Dung | Phố Nguyễn Công Định | 6.000 | 1.500 | 1.000 | 600 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Phố Nguyễn Công Định | Giáp địa phận xã Thụy Hải (đê Pam) | 4.500 | 1.500 | 1.000 | 600 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
7.6 | Đường nội bộ khu dân cư mới | V |
| 3.500 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| |
7.7 | Phố Bùi Quang Thận | V | Đường Phạm Ngũ Lão | Phố Quách Hữu Nghiêm | 11.500 | 3.000 | 1.500 | 600 | 1,1 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
Phố Quách Hữu Nghiêm | Chùa Chiêu Phúc | 12.500 | 3.000 | 1.500 | 600 | 1,1 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | |||
Chùa Chiêu Phúc | Phố Quách Đình Bảo | 13.000 | 3.000 | 1.500 | 600 | 1,1 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | |||
Phố Quách Đình Bảo | Đường Nguyễn Đức Cảnh (ngã ba giáp đất nhà ông Sớ) | 12.500 | 3.000 | 1.500 | 600 | 1,1 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | |||
7.8 | Phố Cách mạng Tháng Tám | V | Đường Nguyễn Đức Cảnh (Phòng xổ số) | Phố Quách Đình Bảo (Tòa án nhân dân huyện) | 12.500 | 3.500 | 2.500 | 600 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
7.9 | Phố Lê Cương Xuyên | V | Đường Tạ Hiện (Ngã ba nút giao hồ Thanh Xuân khu 1 với đường ĐT.461 đi đê Pam) | Phố Nguyễn Hưởng Dung (Ngã ba nút giao đê Pam 8) | 6.000 | 2.000 | 1.000 | 600 | 1,3 | 1,1 | 1,1 | 1,0 |
7.10 | Phố Nguyễn Công Định | V | Phố Nguyễn Hưởng Dung (ngã ba nút giao khu 8) | Trạm biên phòng khu 9 (đường Tạ Hiện) | 6.000 | 2.000 | 1.000 | 600 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
7.11 | Phố Nguyễn Hưởng Dung | V | Đường 3 tháng 2 | Đường Tạ Hiện (Công ty Chế biến hải sản Thái Bình) | 6.000 | 2.500 | 1.000 | 600 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
7.12 | Phố Phạm Thế Hiển | V | Đường Nguyễn Đức Cảnh (Công ty Dược Thái Thụy) | Giáp địa phận xã Thụy Hà | 4.000 | 1.000 | 750 | 600 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
7.13 | Phố Quách Đình Bảo | V | Phố Cách mạng Tháng Tám (ngã tư Bờ Hồ giáp Tòa án huyện) | Giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 37) | 11.500 |
|
|
| 1,1 |
|
|
|
Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 37) | Phố Bùi Quang Thận | 12.500 | 2.000 | 1.000 | 600 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
7.14 | Phố Quách Hữu Nghiêm | V | Giáp đường 3 tháng 2 (ngã ba đường đôi) | Cảng Diêm Điền (khu 1) | 11.000 | 3.500 | 2.500 | 600 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
7.15 | Phố Tạ Quốc Luật | V | Đường Nguyễn Đức Cảnh (nhà bà Liên) | Đường Phạm Ngũ Lão | 8.000 | 2.000 | 1.000 | 600 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
7.16 | Phố Tân Sơn | V | Phố Nguyễn Hưởng Dung (ngã ba nút giao giữa làng Tân Sơn) | Giáp xã Thụy Hải | 9.000 | 3.000 | 1.000 | 600 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
7.17 | Phố Thanh Xuân | V | Đường Tạ Hiện (ngã ba nút giao hồ Thanh Xuân, khu 2 với đường ĐT.461 đi đê Pam) | Phố Nguyễn Hưởng Dung (ngã ba nút giao đê Pam 8) | 5.500 | 2.000 | 1.000 | 600 | 1,3 | 1,1 | 1,1 | 1,0 |
7.18 | Phố Trần Bá Giản | V | Bệnh viện Đa khoa Thái Thụy, khu 7 | Đường 3 tháng 2 (cống Thủy nông 1) | 4.500 | 2.000 | 1.000 | 600 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
7.19 | Phố Trần Hưng Đạo | V | Công an huyện (cũ) | Cầu Gú | 10.500 | 3.500 | 2.500 | 600 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
7.20 | Phố Uông Sỹ Đoan | V | Đường Nguyễn Đức Cảnh (ngã ba nút giao khu 4) | Bến đò sông Diêm Hộ (bến đò cũ) | 6.000 | 2.000 | 1.000 | 600 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,0 |
7.21 | Phố Vĩnh Trà | V | Phố Nguyễn Công Định (ngã ba nút giao khu 9) | Đường Tạ Hiện (ngã ba nút giao đê Pam 8) | 8.500 | 3.000 | 1.500 | 600 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN HƯNG HÀ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2 | Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2020 Đơn vị tính: Lần | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
8.1 | XÃ BẮC SƠN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường Thái Hà: Từ giáp xã Đô Lương, huyện Đông Hưng đến giáp xã Đông Đô | 4.000 |
|
| 1,0 |
|
|
| Đường ĐT.455 (đường 216 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Tè đến giáp miếu Tứ Xá | 4.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp miếu Tứ Xá đến giáp xã Quỳnh Nguyên, huyện Quỳnh Phụ | 3.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.60: Đoạn từ giáp xã Văn Cẩm đến giáp đường ĐT.455 | 1.800 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
8.2 | XÃ CANH TÂN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.65 (đường 228 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Canh Tân | 1.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.65B: Từ giáp đường ĐH.65 đến giáp thị trấn Hưng Nhân | 2.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
8.3 | XÃ CHÍ HÒA |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.452 (đường 224 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Văn Lang đến giáp trại chăn nuôi cũ | 2.700 | 600 | 400 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Từ trại chăn nuôi cũ đến giáp Quỹ Tín dụng nhân dân | 3.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ Quỹ Tín dụng nhân dân đến giáp đê An Lại | 2.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.62 (đường 226A cũ): Từ giáp xã Minh Hòa đến cầu Chanh | 2.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Đường huyện: Từ giáp đường ĐT.452 đến giáp xã Hồng Minh | 1.800 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ven sông 224: Từ giáp đường ĐH.62 đến cầu vào thôn Vân Đài | 1.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
8.4 | XÃ CHI LĂNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ven sông Tiên Hưng: Từ ngã ba chợ Đún đến giáp xã Lô Giang, huyện Đông Hưng | 3.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.64A: Từ giáp xã Hòa Bình qua ngã ba chợ Đún đến trụ sở UBND xã mới | 3.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ Trụ sở UBND xã cũ đến trụ sở UBND xã mới | 2.500 | 600 | 400 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 1.500 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tiền Phong | 900 |
|
| 1,3 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
8.5 | XÃ CỘNG HÒA |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.65 (đường 228 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Cộng Hòa | 1.500 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.65A: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.65 đến Nhà Văn hóa thôn Đồng Thái | 1.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp Nhà Văn hóa thôn Đồng Thái đến ngã ba nhà ông Chấn, thôn Đồng Thái | 1.800 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ ngã ba nhà ông Chấn thôn, Đồng Thái đến cầu Hú | 1.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.65A đến ngã ba rẽ vào Trường Mầm non trung tâm xã | 1.500 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,1 | ||||
8.6 | XÃ DÂN CHỦ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.452 (đường 224 cũ): Từ giáp xã Hùng Dũng đến hết địa phận xã Dân Chủ | 3.000 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.69A: Từ giáp đường ĐT.452 đến cống số 5 (sông Tà Sa) | 1.000 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,0 | 1,2 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,2 | ||||
8.7 | XÃ ĐIỆP NÔNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường vành đai V: Từ cầu La Tiến đến giáp xã Hùng Dũng | 4.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.60 (đường 224B cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đê Việt Yên đến giáp Trường Mầm non khu 2 | 2.800 | 600 | 400 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp Trường Mầm non khu 2 đến giáp trạm bơm Việt Yên 1 | 4.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ trạm bơm Việt Yên 1 đến giáp xã Hùng Dũng | 3.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ dốc đê Hoàng Nông đến Trạm Y tế xã | 3.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp Trạm Y tế xã đến trụ sở UBND xã Điệp Nông | 4.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Điệp Nông đến ngã ba thôn Ngũ Đông | 2.800 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
8.8 | XÃ ĐOAN HÙNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường vành đai V: Từ giáp xã Hùng Dũng đến đường ĐT.452 | 3.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.452 (đường 224 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ trạm bơm Đống Ba đến trạm điện | 5.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp trạm điện đến giáp xã Hùng Dũng | 4.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường ĐH.70: Từ giáp đường ĐT.452 qua trụ sở UBND xã đến dốc bà Nghinh | 1.500 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường vào đền Tiên La: Từ giáp cầu Tiên La đến giáp đền Tiên La | 2.500 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
8.9 | XÃ ĐỘC LẬP |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.453 (đường 226 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Minh Hòa đến ngã ba vào thôn Lộc Thọ (trạm bơm cũ) | 2.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ ngã ba vào thôn Lộc Thọ (trạm bơm cũ) đến nhà ông Tuynh | 3.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp nhà ông Tuynh đến giáp xã Minh Tân | 2.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường vào khu di tích Lê Quý Đôn mới: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.453 đến giáp đền thờ Lê Quý Đôn mới | 1.800 | 600 | 400 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ đền thờ Lê Quý Đôn mới đến ngã tư cống ông Bàn | 1.400 | 600 | 400 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
8.10 | XÃ ĐÔNG ĐÔ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường Thái Hà: Từ giáp xã Văn Cẩm đến giáp xã Bắc Sơn | 4.000 |
|
| 1,1 |
|
|
| Đường ĐT.455 (đường 216 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Tè đến giáp đường Thái Hà | 4.500 | 600 | 400 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp đường Thái Hà đến cống ông Thụy | 5.500 | 600 | 400 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ cống ông Thụy đến cầu Đô Kỳ | 4.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường ĐH.60 (đường 224B cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba chợ Đô Kỳ đến Trường Mầm non Lê Tư Thành | 5.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp Trường Mầm non Lê Tư Thành đến giáp xã Văn Cẩm | 3.000 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hữu Đô Kỳ | 1.500 |
|
| 1,2 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
8.11 | XÃ DUYÊN HẢI |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.452 (đường 224 cũ): Từ giáp xã Hùng Dũng đến giáp xã Dân Chủ | 3.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.69: Từ giáp đường ĐT.452 đến giáp xã Quỳnh Châu, huyện Quỳnh Phụ | 1.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường huyện: Từ giáp đường ĐH.69 đến giáp xã Văn Cẩm | 1.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,3 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
8.12 | XÃ HÒA BÌNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.64A (đường ven sông Tiên Hưng): Từ giáp xã Thống Nhất đến giáp xã Chi Lăng | 2.000 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường huyện: Từ giáp đường ĐH.64A đến giáp xã Tây Đô | 1.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
8.13 | XÃ HÒA TIẾN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.59 (đường 223B cũ): Từ giáp xã Tân Tiến đến giáp đê sông Luộc | 1.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.61 (đường 225 cũ): Từ giáp đường ĐH.59 đến cầu Me | 2.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.65: Đoạn thuộc địa phận xã Hòa Tiến | 2.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.65A: Từ cầu Hú đến giáp đường ĐH.61 (ngã ba Quán Son) | 2.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường huyện: Từ giáp xã Phúc Khánh đến giáp xã Tân Hòa | 1.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,1 | ||||
8.14 | XÃ HỒNG AN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường Thái Hà: Từ giáp xã Tiến Đức đến giáp xã Thái Hưng | 4.000 |
|
| 1,1 |
|
|
| Đường ĐT.453 (đường 226 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Minh Tân đến ngã tư (cạnh hộ ông Trần Hữu Sơn) | 5.500 | 600 | 400 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp ngã tư (cạnh hộ ông Trần Hữu Sơn) đến nhà thờ họ Trần Hữu | 6.500 | 600 | 400 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp nhà thờ họ Trần Hữu đến đến cầu Giàng (giáp xã Tiến Đức) | 5.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Đường ĐH.62A (đường 226B cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.453 đến Nhà Lưu niệm Bác Hồ | 3.500 | 600 | 400 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp Nhà Lưu niệm Bác Hồ đến giáp xã Tiến Đức | 2.500 | 600 | 400 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục xã | 2.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
8.15 | XÃ HỒNG LĨNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39: Từ trạm bơm Đồng Hàn đến giáp xã Minh Khai | 5.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường ĐH.66D: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp Quốc lộ 39 đến Trạm Y tế xã | 2.500 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp Trạm Y tế xã đến giáp đường ĐT.452 | 1.500 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,3 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,2 | ||||
8.16 | XÃ HỒNG MINH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Tịnh Xuyên đến ngã ba cạnh nhà ông Nhương rẽ thôn Cổ Trai | 4.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ ngã ba cạnh nhà ông Nhương rẽ thôn Cổ Trai đến ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã | 3.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã đến giáp xã Minh Hòa | 2.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường đối diện chợ: Từ nhà ông Linh đến đất nhà ông Quang | 2.500 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường vào trung tâm xã: Từ giáp đường ĐT.454 đến đầu làng Cổ Trai | 2.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường huyện: Từ ngã ba thôn Cổ Trai đi qua cổng chùa đến dốc Tịnh Thủy | 1.200 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Đường nội bộ dân cư mới (khu dân cư mới sau chợ; khu dân cư mới sau Trạm Y tế) | 2.000 |
|
| 1,3 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,1 | ||||
8.17 | XÃ HÙNG DŨNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường vành đai V: Từ giáp xã Điệp Nông đến giáp xã Đoan Hùng | 3.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.452 (đường 224 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Đoan Hùng đến cầu Văn Cẩm | 5.500 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp cầu Văn Cẩm đến đất ông Nguyễn Văn Trừng, thôn Nhân Phú | 3.000 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trừng, thôn Nhân Phú đến giáp xã Duyên Hải | 2.000 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.60 (đường 224B cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cống Rút đến trụ sở Công ty Tiến Hùng | 4.500 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp trụ sở Công ty Tiến Hùng đến giáp xã Điệp Nông | 3.000 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
8.18 | XÃ KIM TRUNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.66C: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp thị trấn Hưng Hà đến trạm bơm Gốc Đề | 3.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đoạn từ giáp trạm bơm Gốc Đề đến cầu Giác | 2.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp cầu Giác đến giáp xã Minh Tân | 1.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,3 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
8.19 | XÃ LIÊN HIỆP |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39: Từ giáp xã Phúc Khánh đến giáp xã Tiến Đức | 5.000 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Quốc lộ 39 mới: Từ giáp thị trấn Hưng Nhân đến ngã ba giao với Quốc lộ 39 | 4.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.65 (đường 228 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Nại đến cầu Khuốc | 3.000 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ cầu Khuốc đến giáp xã Tân Hòa | 2.500 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.66B: Từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Hưng | 3.000 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.67: Từ giáp Quốc lộ 39 đi qua trụ sở UBND xã Liên Hiệp đến cầu Khuốc | 2.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Nứa | 2.000 |
|
| 1,3 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
8.20 | XÃ MINH HÒA |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.453 (đường 226 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ ngã tư Thanh Lãng đến ngõ nhà ông Kiệm | 3.000 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp ngõ nhà ông Kiệm đến giáp xã Độc Lập | 2.500 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Hồng Minh đến trạm biến thế | 2.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp trạm biến thế đến giáp cầu vào trụ sở UBND xã Minh Hòa | 3.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ cầu vào trụ sở UBND xã Minh Hòa đến cầu Diền | 2.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.62 (đường 226A cũ): Từ giáp đường ĐT.454 đến giáp xã Chí Hòa | 2.000 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Cộng Hòa, thôn Thanh Lãng, thôn Vĩnh Bảo | 1.000 |
|
| 1,3 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,2 | ||||
8.21 | XÃ MINH KHAI |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Hồng Lĩnh đến trạm điện Minh Khai | 6.000 | 700 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp trạm điện Minh Khai đến cầu La | 8.000 | 700 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ cầu La đến ngã ba rẽ vào làng Gạch (giáp đất nhà ông Đỉnh) | 9.000 | 700 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp ngã ba rẽ vào làng Gạch đến Công ty TNHH Xe máy Thắng Huyền | 10.000 | 700 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ giáp Công ty TNHH Xe máy Thắng Huyền đến giáp thị trấn Hưng Hà (phía Bắc Quốc lộ 39) | 12.000 | 700 | 450 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường ĐT.452 (đường 224 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu Rẽ Chiếp đến nhà ông Sử, thôn Tư La | 2.500 | 700 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp nhà ông Sử, thôn Tư La đến ngã tư La | 4.500 | 700 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ ngã tư La đến nhà ông Sơn, thôn Tư La | 6.500 | 700 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp nhà ông Sơn, thôn Tư La đến cầu Trạm Chay | 2.500 | 700 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): Từ giáp xã Văn Lang đến giáp thị trấn Hưng Hà | 4.500 | 700 | 450 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Đường phía đông sông 224: |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu La đến cầu số 2 Bệnh viện | 3.000 | 700 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp cầu số 2 Bệnh viện đến Trường Mầm non thôn Tuy Lai 1 | 2.000 | 700 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ven sông Tiên Hưng (từ giáp thị trấn Hưng Hà đến giáp xã Hồng Lĩnh) | 1.500 | 700 | 450 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường huyện: Từ giáp Quốc lộ 39 đến cầu Đồng Lạc | 3.000 | 700 | 450 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 700 | 450 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| 1,1 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Thanh Cách | 2.000 |
|
| 1,2 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | 1,0 | ||||
8.22 | XÃ MINH TÂN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.453 (đường 226 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Độc Lập đến cầu Kiều Trai | 3.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,0 |
| Từ giáp cầu Kiều Trai đến giáp Trạm Y tế | 4.500 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,0 |
| Từ Trạm Y tế đến ngã ba Diêm | 7.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,0 |
| Từ giáp ngã ba Diêm đến giáp xã Hồng An | 5.500 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,0 |
| Đường ĐH.63 (đường 227 cũ): Từ giáp xã Thái Phương đến giáp ĐT.453 | 6.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường ĐH.66C: Từ giáp đường ĐT.453 đến giáp xã Kim Trung | 1.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường huyện: Từ giáp xã Thái Phương đến đường ĐT.453 | 2.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.500 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Đường nội bộ dân cư mới thôn Kiều Trai | 1.200 |
|
| 1,0 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
8.23 | XÃ PHÚC KHÁNH |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39: |
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm Khánh Mỹ (từ đất nhà ông Lai đến đất nhà ông Thà) | 7.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp xã Thái Phương đến giáp xã Liên Hiệp (không tính đoạn qua trung tâm Khánh Mỹ) | 5.000 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.63 (đường 227 cũ): Từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Phương | 3.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.67A: Từ giáp đường Quốc lộ 39 đến giáp xã Tân Tiến | 2.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường huyện: Từ giáp ĐH.67A đến giáp xã Hòa Tiến | 1.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường chợ Khánh Mỹ: Từ ngã ba chợ giáp Quốc lộ 39 đến đất nhà ông Ngân | 6.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Khánh Mỹ | 1.000 |
|
| 1,0 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
8.24 | XÃ TÂN HÒA |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39 (mới): Đoạn qua địa phận xã Tân Hòa | 4.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.61 (đường 225 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp thị trấn Hưng Nhân đến cầu Me | 2.500 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.65: Đoạn thuộc địa phận xã Tân Hòa | 1.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường huyện: Từ giáp xã Hòa Tiến đến giáp đường ĐH.65 | 1.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
8.25 | XÃ TÂN LỄ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 39: Từ giáp thị trấn Hưng Nhân đến giáp cầu Triều Dương | 6.500 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.66A: Từ cầu Hà đến trụ sở UBND xã Tân Lễ | 4.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.500 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
8.26 | XÃ TÂN TIẾN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường Thái Hà: Đoạn thuộc địa phận xã Tân Tiến | 4.000 |
|
| 1,1 |
|
|
| Đường ĐH.59 (đường 223B cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ cống Bản đến cống Sánh | 1.500 | 600 | 400 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
| Từ cống Sánh đến ngã ba Tiên La | 3.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp ngã ba Tiên La đến giáp xã Hòa Tiến | 1.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.67A: Từ ngã ba đường ĐH.59 đến giáp xã Phúc Khánh | 1.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,1 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
8.27 | XÃ TÂY ĐÔ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.455 (đường 216 cũ): Từ cầu Đô Kỳ đến giáp xã Lô Giang, huyện Đông Hưng | 4.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.64 (đường 224C cũ): Từ giáp xã Thống Nhất đến giáp đường ĐT.455 | 1.500 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.71: Từ giáp đường ĐT.455 đến trụ sở UBND xã Tây Đô | 1.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,1 | ||||
8.28 | XÃ THÁI HƯNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường Thái Hà: Từ giáp xã Hồng An đến giáp xã Thái Phương | 4.000 |
|
| 1,1 |
|
|
| Đường ĐH.66B: Từ giáp xã Liên Hiệp đến trụ sở UBND xã Thái Hưng | 3.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.500 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,2 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
8.29 | XÃ THÁI PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường Thái Hà: Từ giáp thị trấn Hưng Hà đến giáp xã Thái Hưng | 4.000 |
|
| 1,1 |
|
|
| Quốc lộ 39: Từ cầu Đồng Tu đến giáp xã Phúc Khánh | 5.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.63 (đường 227 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Phúc Khánh đến giáp đường Thái Hà | 2.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ đường Thái Hà đến giáp trạm bơm thôn Trắc Dương | 3.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ trạm bơm thôn Trắc Dương đến giáp Trung tâm Thương mại Hương Sen | 2.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ Trung tâm Thương mại Hương Sen đến giáp xã Minh Tân | 6.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường huyện: Từ giáp đường Thái Hà đến giáp xã Minh Tân | 2.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Nhân Xá | 1.500 |
|
| 1,1 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
8.30 | XÃ THỐNG NHẤT |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường Thái Hà: Từ giáp thị trấn Hưng Hà đến giáp xã Văn Cẩm | 4.000 |
|
| 1,1 |
|
|
| Đường vành đai V: Từ giáp xã Đoan Hùng đến đường Thái Hà | 4.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.452 (đường 224 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp cầu Trạm Chay đến ngã ba rẽ vào thôn Lương Trang (cạnh nhà ông Vận) | 3.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp ngã ba rẽ vào thôn Lương Trang (cạnh nhà ông Vận) đến đường Thái Hà (giáp xã Đoan Hùng) | 2.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.64 (đường 224C cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.452 đến chợ Trạm Chay (ngã ba lối rẽ vào thôn Ngoại Trang) | 3.000 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp chợ Trạm Chay đến giáp xã Tây Đô | 1.500 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường huyện (từ giáp cầu Đa Phú 2 đi miếu Trúc, xã Đoan Hùng): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp cầu Đa Phú 2 đến đường Thái Hà | 3.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp đường Thái Hà đến giáp xã Đoan Hùng | 2.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.64A: Từ giáp ĐH.64 (cống Hò) đến giáp xã Hòa Bình | 1.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ven sông Tiên Hưng: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.452 đến Trường Tiểu học khu A | 3.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ giáp Trường Tiểu học khu A đến giáp đường đi miếu Trúc (xã Đoan Hùng) | 1.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường phía đông sông 224: |
|
|
|
|
|
|
| Từ cầu giáp xã Văn Cẩm đến giáp cầu số 2 thôn An Đình | 2.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ cầu số 2 thôn An Đình đến cầu Đống Ba rẽ vào thôn Đại An | 2.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Các đoạn còn lại | 1.500 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,3 | 1,2 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
8.31 | XÃ TIẾN ĐỨC |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường Thái Hà: Từ giáp cầu Thái Hà đến giáp xã Hồng An | 4.000 |
|
| 1,1 |
|
|
| Quốc lộ 39: Từ giáp xã Liên Hiệp đến giáp thị trấn Hưng Nhân | 5.000 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.453 (đường 226 cũ): Từ giáp xã Hồng An đến giáp đường Quốc lộ 39 | 4.000 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường đi qua cửa Đền Trần: Từ giáp đường ĐT.453 đến giáp đê sông Hồng | 2.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường huyện: Từ giáp đường ĐT.453 đến ao Đình Hoàng | 1.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.62A (đường 226B cũ): Từ giáp xã Hồng An đến giáp đê Nhật Tảo | 1.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,0 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư tái định cư cầu Thái Hà | 800 |
|
| 1,1 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
8.32 | XÃ VĂN CẨM |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường Thái Hà: Từ giáp xã Thống Nhất đến giáp xã Đông Đô | 4.000 |
|
| 1,1 |
|
|
| Đường huyện: Từ giáp đường ĐH.60 đến giáp xã Duyên Hải | 2.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐH.60 (đường 224B cũ): Từ cầu Văn Cẩm đến giáp xã Đông Đô | 2.000 | 600 | 400 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| Đường qua chợ Văn Cẩm: Đoạn từ cầu chợ Văn Cẩm đến giáp thôn An Khoái, xã Thống Nhất | 2.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 | ||||
8.33 | XÃ VĂN LANG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Minh Khai đến ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã Văn Lang | 3.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã Văn Lang đến cầu Diền | 2.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường ĐT.452: Từ giáp xã Minh Khai đến giáp xã Chí Hòa | 2.000 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường huyện: Đoạn từ giáp cầu Đót đến cầu Ngận | 1.500 | 600 | 400 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| 1,1 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 1,0 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN HƯNG HÀ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2 | Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2020 Đơn vị tính: Lần | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
THỊ TRẤN HƯNG HÀ |
| |||||||||||
8.1 | Đường Thái Hà | V | Giáp xã Thái Phương | Giáp xã Tân Tiến | 5.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
|
Giáp xã Tân Tiến | Giáp xã Thống Nhất | 5.000 |
|
|
| 1,1 |
|
|
| |||
8.2 | Quốc lộ 39 | V | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xe máy Thắng Huyền | Giáp ngã ba rẽ vào sân vận động | 12.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | 1,3 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
Ngã ba rẽ vào sân vận động | Ngã ba đường ĐT.454 | 15.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | 1,2 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | |||
Ngã ba đường ĐT.454 | Ngã tư đường vào xã Kim Trung | 20.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | 1,2 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | |||
Ngã tư đường vào xã Kim Trung | Trạm Y tế thị trấn | 16.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | 1,2 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | |||
Giáp Trạm Y tế thị trấn | Công ty Vật tư nông nghiệp | 14.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | 1,2 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | |||
Giáp Công ty Vật tư nông nghiệp | Vòng xuyến Đồng Tu | 12.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | 1,3 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | |||
Vòng xuyến Đồng Tu | Cầu Đồng Tu | 8.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | 1,3 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | |||
8.3 | Đường ĐT.454 (đường 223) | V | Giáp Quốc lộ 39 | Cống Thọ Mai (nhà anh Thảo) | 8.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Giáp nhà anh Thảo | Trạm bơm thị trấn (giáp xã Minh Khai) | 5.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
8.4 | Đường ĐH.59 (đường 223) | V | Ngã ba cống Đồng Nhân (giáp Quốc lộ 39) | Chợ Thá | 12.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Giáp chợ Thá | Gốc Gạo | 7.500 | 2.000 | 1.500 | 800 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Giáp Gốc Gạo | Dốc Chàng | 5.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Giáp Dốc Chàng | Cống Bản | 3.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
8.5 | Đường đi Kim Trung | V | Ngã ba giáp Quốc lộ 39 | Ngã ba đường đi vào Trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương | 6.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Giáp ngã ba đi vào Trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương | Giáp xã Kim Trung | 5.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
8.6 | Đường ven sông Tiên Hưng | V | Giáp Dốc Chàng | Xã Minh Khai | 4.500 | 2.000 | 1.500 | 800 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
8.7 | Các đường khác | V | Đường giáp trạm bơm Duyên Phúc | Ngân hàng Nông nghiệp | 5.500 | 2.000 | 1.500 | 800 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Đất nhà ông Thảo sau Huyện ủy | Vàng bạc Mão Thiệt | 5.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Giáp Trạm Y tế (qua Trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương) | Ngã ba đường đi xã Kim Trung | 4.500 | 2.000 | 1.500 | 800 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Đường nối Quốc lộ 39 đi qua Khu liên hiệp thể thao | Đường ĐT.454 | 4.500 | 2.000 | 1.500 | 800 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Đường từ cổng trường Mầm non Đãn Chàng | Dốc Chàng | 4.500 | 2.000 | 1.500 | 800 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
8.7 | Các đường khác | V | Ngã ba chợ Thá (giáp đường ĐH.59) | Cổng Trường Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà | 6.500 | 2.000 | 1.500 | 800 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Đất nhà bà Chanh, khu Nhân Cầu 3 | Ngã ba đường trục 29 m | 10.500 | 2.000 | 1.500 | 800 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Đường sau Trường Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà: Giáp đường ĐH.59 (đất nhà anh Toản, khu Nhân Cầu 2) | Đến đất nhà cô Toan, khu Nhân Cầu 2 | 5.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Đường sau trụ sở UBND huyện: Giáp đất nhà anh Hải (Nga), khu Nhân Cầu 1 | Nhà anh Hoan (Hiền), khu Nhân Cầu 1 | 5.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Đường trục 29 m huyện từ đầu cầu sang chợ | Giáp trụ sở Công ty May 10 | 8.500 | 2.000 | 1.500 | 800 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Đường trục 29m huyện từ trụ sở Công ty May 10 | Đường ngang rẽ ra Quốc lộ 39 | 6.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Đất nhà Liên Bân, khu Nhân Cầu 3 | Đường trục 29m | 5.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Đất nhà chị Huệ, khu Nhân cầu 3 | Đường trục 29m | 5.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
Đường nội bộ khu dân cư mới Nhân Cầu 3-Duyên Phúc; Phúc Lộc | 3.000 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| ||||
Đưòng nội bộ các khu dân cư mới: Nhân Cầu 1; Đồng Tu-Thị Độc | 2.500 |
|
|
| 1,0 |
|
|
| ||||
Đường nội bộ khu dân cư Đãn Chàng | 2.000 |
|
|
| 1,0 |
|
|
| ||||
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 2.000 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| ||||
THỊ TRẤN HƯNG NHÂN |
|
|
|
| ||||||||
8.8 | Quốc lộ 39 | V | Cầu Lê | Giáp cây xăng Hoa Hồng | 6.000 | 1.500 | 800 | 600 | 1,2 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
Cây xăng Hoa Hồng | Cầu Nai | 6.000 | 1.500 | 800 | 600 | 1,2 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | |||
Cầu Nai | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Trung Tín | 7.000 | 1.500 | 800 | 600 | 1,2 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | |||
Giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn Trung Tín | Giáp địa phận xã Tân Lễ | 7.000 | 1.500 | 800 | 600 | 1,3 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | |||
8.9 | Quốc lộ 39 mới | V | Giáp Quốc lộ 39 cũ | Giáp xã Tân Hòa | 6.000 | 1.500 | 800 | 600 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Giáp xã Tân Hòa | Giáp xã Liên Hiệp | 6.000 | 1.500 | 800 | 600 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||
8.10 | Đường ĐH.61 | V | Giáp Quốc lộ 39 (ngã ba Giếng Đầu) | Giáp xã Tân Hòa | 4.500 | 1.500 | 800 | 600 | 1,3 | 1,2 | 1,0 | 1,0 |
8.11 | Các đường khác | V | Ngã tư Bưu Điện | Nhà ông Toản, khu Buộm | 4.000 | 1.500 | 800 | 600 | 1,2 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
Giáp nhà ông Toản, khu Buộm | Công ty May Đức Giang | 3.500 | 1.500 | 800 | 600 | 1,2 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | |||
Giáp Công ty May Đức Giang | Dốc Văn | 3.000 | 1.500 | 800 | 600 | 1,2 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | |||
Ngã tư Bưu Điện đi Tiền Phong | Giáp đất nhà ông Ngọ | 4.000 | 1.500 | 800 | 600 | 1,2 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | |||
Đường vòng quanh chợ thị trấn Hưng Nhân | 4.000 | 1.500 | 800 | 600 | 1,2 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | ||||
Quốc lộ 39 (thôn Thạch) | Giáp xã Canh Tân | 3.000 | 1.500 | 800 | 600 | 1,2 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | |||
Quốc lộ 39 | Lăng vua Lê | 3.000 | 1.500 | 800 | 600 | 1,2 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | |||
Giáp Quốc lộ 39 | Ngã ba Đặng Xá | 3.000 | 1.500 | 800 | 600 | 1,2 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | |||
Đường nội bộ các khu dân cư mới: Thị An; Tây Xuyên | 2.000 |
|
|
| 1,3 |
|
|
| ||||
Đường nội bộ khu dân cư Kiều Thạch (khu dân cư tái định cư Quốc lộ 39) | 3.000 |
|
|
| 1,2 |
|
|
| ||||
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 1.500 |
|
|
| 1,2 |
|
|
|
- 1Quyết định 3602/QĐ-UBND năm 2018 về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 06/2020/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 04/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 23/2020/QĐ-UBND về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 6Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 3602/QĐ-UBND năm 2018 về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 23/2020/QĐ-UBND về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình kỳ 2019-2023
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 4Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 5Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 10Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 11Thông tư 332/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất
- 12Thông tư 333/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 77/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 13Nghị định 35/2017/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao
- 14Thông tư 89/2017/TT-BTC hướng dẫn một số điều của Nghị định 35/2017/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15Nghị định 123/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 16Quyết định 06/2020/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 17Quyết định 04/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 18Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 02/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Đặng Trọng Thăng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/01/2020
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực