ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2006/QĐ-UBND | Vị Thanh, ngày 06 tháng 01 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỨC THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 170/2004/QĐ-UB NGÀY 02/12/2004 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003
Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH ngày 28/8/2001 của Ủy Ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí, Lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về Phí, Lệ phí;
Căn cứ Nghị quyết số 09/2005/NQ-HĐND ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh V/v điều chỉnh, bổ sung mức thu phí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang theo Quyết định số 170/2004/QĐ-UB ngày 02/12/2004 của UBND tỉnh Hậu Giang;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế Hậu Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay, điều chỉnh, bổ sung mức thu phí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang theo Quyết định số 170/2004/QĐ-UB ngày 02/12/2004 của UBND tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:
STT | Danh mục phí | Mức thu mới |
I | PHÍ VỆ SINH ( SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) |
|
1 | Cơ quan ban ngành, đoàn thể |
|
| - Trụ sở nằm độc lập | 15.000đ/tháng |
| - Trụ sở nằm chung một khung viên ( gồm nhiều trụ sở ) | 10.000đ/tháng |
2 | Trường học các cấp |
|
| - Trường có đến 10 phòng | 20.000đ/tháng |
| - Trường trên 10 phòng đến 20 phòng | 30.000đ/tháng |
| - Trường có trên 20 phòng trở lên | 50.000đ/tháng |
3 | Trụ sở VP các DN các thành phần Ktế. |
|
| - Văn phòng nằm độc lập | 50.000đ/tháng |
| - VP các Cty, XN có sản xuất kinh doanh | 70.000đ/tháng |
4 | Hộ sản xuất kinh doanh | 50.000đ/tháng |
| - Đối với lô của hộ kinh doanh tại chợ (lô cố định) | 10.000đ/tháng |
5 | Nhà trọ | 5.000đ/phòng/tháng |
| - Đến 10 phòng |
|
| - Trên 10 phòng đến 20 phòng |
|
| - Trên 20 phòng trở lên |
|
6 | Khách sạn | 200.000đ/tháng |
7 | Nhà hàng | 200.000đ/tháng |
8 | Nhà hàng & khách sạn | 300.000đ/tháng |
9 | Hộ gia đình không sx kd trong hẻm | 5.000đ/tháng |
10 | Hộ gia đình không SXKD nhà mặt tiền | 10.000đ/tháng |
II | PHÍ CHỢ ( SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) |
|
1 | Chợ loại I |
|
| - Đối với hộ kinh doanh cố định | 1.500đ/m2/ngày |
| - Đối với hô kd tự sản, tự tiêu (buổi) | 1.500đ/buổi |
| - Đối với hộ tự sản tự tiêu (ngày) | 2.000đ/ngày |
2 | Chợc loại II |
|
| - Đối với hộ SXKD cố định | 1.000đ/m2/ngày |
| - Đối với hộ KD tự sản, tự tiêu (buổi) | 1.000đ/buổi |
| - Đối với hộ tự sản, tự tiêu (ngày) | 1.500đ/ngày |
3 | Chợ loại III |
|
| - Đối với hộ SXKD cố định | 500đ/m2/ngày |
| - Đối với hộ KD tự sản, tự tiêu (buổi) | 500đ/buổi |
| - Đối với hộ KD tự sản, tự tiêu (ngày) | 1.000đ/ngày |
III | PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP GIẤY CN QSDĐ (BỔ SUNG MỨC THU TỐI THIỂU, TỐI ĐA) |
|
1 | - Đối với cá nhân, hộ gia đình (nông thôn): | 150.000đ/ hồ sơ |
1.2 | + Mức thu tối đa | 1.000.000đ/hồ sơ |
2 | - Đối với cá nhân,hộ gia đình(Đô thị) |
200.000đ/hồ sơ |
2.2 | + Mức thu tối đa | 3.000.000đ/hồ sơ |
3 | - Đối với đất nông trang, nông trại (nông thôn): |
300.000đ/ hồ sơ |
3.2 | + Mức thu tối đa | 3.000.000đ/hồ sơ |
4 | - Đối với Tổ chức: | 500.000đ/hồ sơ |
4.2 | + Mức thu tối đa | 5.000.000đ/hồ sơ |
IV | PHÍ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN (BAN HÀNH MỚI) |
|
1 | Tài sản bán được có giá trị từ 01 triệu đồng trở xuống | 50.000đ |
2 | Từ trên 01 triệu đồng đến 100 triệu đồng | Thu 5% của tài sản bán được |
3 | Từ trên 100 triệu đồng đến 1 tỷ đồng | Thu 5.000.000đ + 2% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 100 triệu đồng. |
4 | Từ trên 01 tỷ đồng trở lên | 23.000.000đ + 0,2% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 01 tỷ đồng. |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2006, các danh mục phí, mức thu phí và các quy định khác theo Quyết định số 170/2004/QĐ-UB không thay đổi so với Quyết định này, vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, các Giám đốc Sở, Thủ trưởng các cơ quan Ban, ngành, Đoàn thể tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các đơn vị có liên quan thi hành Quyết định này./.
| TM. UBND TỈNH HẬU GIANG |
- 1Quyết định 30/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý thu phí, lệ phí và đấu thầu phí đối với xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
- 2Quyết định 44/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 3Quyết định 144/2004/QĐ-UB Quy định mức thu tiền học phí và đóng góp quỹ xây dựng trường học kể từ năm học 2004-2005 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 4Nghị quyết 72/2015/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 1Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 2Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 3Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 44/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 5Quyết định 144/2004/QĐ-UB Quy định mức thu tiền học phí và đóng góp quỹ xây dựng trường học kể từ năm học 2004-2005 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 6Nghị quyết 72/2015/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 02/2006/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang theo Quyết định 170/2004/QĐ-UB của UBND tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
- Số hiệu: 02/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/01/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2006
- Ngày hết hiệu lực: 15/09/2006
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực