Hệ thống pháp luật

BỘ XÂY DỰNG
*****

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******

Số : 02/1999/QĐ-BXD

Hà Nội, ngày 11 tháng 01 năm 1999

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC TỶ LỆ KHẤU HAO HÀNG NĂM CỦA CÁC LOẠI MÁY VÀ THIẾT BỊ XÂY DỰNG

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Căn cứ nghị định số 15/CP ngày 02/5/1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của các Bộ, cơ quan ngang Bộ.
Căn cứ nghị định số 15 /CP ngày 04/03/1994 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Quyết định số 1062/TC/QĐ/CSTC ngày 14/11/1996 của Bộ Tài chính về ban hành chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.
Căn cứ văn bản số: 5130 TC/CSTC ngày 03/12/1998 của Bộ Tài chính về góp ý tỷ lệ khấu hao các loại máy và thiết bị xây dựng.
Theo đề nghị của ông Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Ban hành kèm theo quyết định này Định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm của các loại  máy và thiết bị xây dựng.

Điều 2: Định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm của các loại máy và thiết bị xây dựng này là cơ sở tính khấu hao để xây dựng giá dự toán ca máy, đánh giá giá trị sử dụng còn lại của các loại máy - thiết bị xây dựng và phục vụ công tác quản lý, nghiên cứu các lĩnh vực có liên quan.

Điều 3 : Định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm của các loại máy và thiết bị xây dựng này áp dụng thống nhất trong cả nước kể từ ngày 01 tháng 01 năm 1999. Các văn bản đã ban hành trước đây về định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm của các loại máy và thiết bị xây dựng trái với quy định này đều bãi bỏ.

 

 

Nơi nhận:
 - Văn phòng Chính phủ
 - Ban Kinh tế TW
 - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ
 - Các cơ quan thuộc CP
 - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW
 - Toà án Nhân dân tối cao 
 - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
 - Các cơ quan đoàn thể TW
 - Các sở XD
 - Lưu VP, Viện KTXD

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
THỨ TRƯỞNG




Đặng Nghiêm Chính

 

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/1999/QĐ-BXD ngày 11 tháng 1 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

1. Tập định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm của các loại máy và thiết bị xây dựng này được cụ thể hoá từ các quy định và khung thời gian sử dụng các loại tài sản cố định ban hành kèm theo Quyết định số 1062 TC/QĐ/CSTC ngày 14 tháng 11 năm 1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính  về ban hành chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.

2. Định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm quy định trong tập định mức này được tính bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với nguyên giá của các loại  máy - thiết bị còn mới (chưa qua sử dụng), hoặc giá trị thực tế còn từ 90% trở lên (so với giá bán của máy và thiết bị tương đương cùng loại trên thị trường).

Nguyên giá của máy - thiết bị bao gồm: giá mua thực tế phải trả (giá ghi trên chứng từ) trừ đi các khoản giảm giá, chiết khấu mua hàng (nếu có); lãi tiền vay đầu tư cho máy - thiết bị khi chưa đưa vào sử dụng; các chi phí vận chuyển, bốc dỡ; các chi phí bảo dưỡng, bảo quản, sửa chữa, tân trang trước khi đưa vào sử dụng (nếu có); chi phí lắp đặt, chạy thử, thuế và lệ phí trước bạ (nếu có)...

3. Định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm quy định trong tập định mức này được tính cho các loại máy - thiết bị có nguyên giá từ 5.000.000 đồng (năm triệu đồng) trở lên.

Đối với các loại máy - thiết bị có nguyên giá nhỏ hơn 5.000.000 đồng (năm triệu đồng) nhưng thời gian sử dụng lớn hơn một năm thì định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm được xác định theo tuổi thọ thiết kế và điều kiện sử dụng cụ thể của từng loại, nhưng không vượt quá 40% (bốn mươi phần trăm).

4. Các định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm quy định trong tập định mức này được dùng làm cơ sở tính khấu hao để xây dựng giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng, đánh giá giá trị sử dụng còn lại của máy - thiết bị xây dựng của các doanh nghiệp nhà nước và phục vụ nghiên cứu, quản lý các lĩnh vực có liên quan đến máy và thiết bị xây dựng.

5. Đối với các loại máy - thiết bị vừa phục vụ quá trình thi công xây - lắp vừa sử dụng cho các mục đích khác (cho thuê, cầm cố...) thì định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm quy định trong tập định mức này chỉ áp dụng trong thời gian các loại máy - thiết bị đó phục vụ thi công xây - lắp.

6. Tập định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm này quy định cho các loại máy - thiết bị xây dựng chủ yếu, đang được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng và trong điều kiện hoạt động sản xuất bình thường.

Đối với những máy - thiết bị làm việc trong điều kiện khó khăn hơn (hoặc thuận lợi hơn); các loại máy - thiết bị có khác biệt nhiều về chức năng, kết cấu hoặc công suất; các loại máy - thiết bị chưa có  trong danh mục của tài liệu này thì các doanh nghiệp căn cứ vào định mức khấu hao của máy - thiết bị có kết cấu, công suất tương tự và điều kiện sử dụng cụ thể để dự thảo định mức tỷ lệ khấu hao báo cáo về Bộ Xây dựng nghiên cứu giải quyết.

ĐỊNH MỨC

TỶ LỆ KHẤU HAO HÀNG NĂM CỦA CÁC LOẠI MÁY VÀ THIẾT BỊ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/1999/QĐ-BXD ngày 11 tháng 1 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng )

Số thứ tự

Loại máy và thiết bị

Định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm (%)

I

Máy - thiết bị động lực

 

1

 Máy phát điện-công suất: < 15 Kw

14

2

 Máy phát điện-công suất: < 60 Kw

13

3

 Máy phát điện-công suất: < 80 Kw

12

4

 Máy phát điện-công suất: ³ 80 Kw

11

5

 Máy nén khí-động cơ điện-

13

 

 năng suất: < 120 m3/h

 

6

 Máy nén khí-động cơ điện-

12

 

 năng suất: ³120 m3/h

 

7

 Máy nén khí-động cơ đốt trong-

13

 

 năng suất: < 120 m3/h

 

8

 Máy nén khí-động cơ đốt trong-

12

 

 năng suất: < 600 m3/h

 

9

 Máy nén khí-động cơ đốt trong-

11

 

 năng suất: ³ 600 m3/h

 

10

 Trạm nén khí

11

11

 Nồi hơi

20

12

 Trạm bơm dầu áp lực

20

II.

Máy công cụ gia công kim loại

 

1

 Máy tiện

14

2

 Máy khoan đứng

14

3

 Máy cắt uốn cốt thép

17

4

 Máy uốn ống

14

5

 Máy cắt ống

14

6

 Máy cắt tôn

13

7

 Máy lốc tôn

12

8

 Máy cắt-đột liên hợp

14

9

 Máy cưa

14

10

 Máy mài

14

11

 Máy búa

15

12

 Các loại máy cầm tay

20

13

 Các loại máy gia công kim loại khác

12

III.

 Máy công cụ gia công gỗ

 

1

 Máy cưa vòng

14

2

 Máy cưa đĩa

13

3

 Máy bào

13

4

 Các loại máy cầm tay

20

5

 Các loại máy gia công gỗ khác

13

IV.

Máy hàn điện

 

1

 Máy hàn-động cơ xăng-

20

 

 công suất: <20 CV

 

2

 Máy hàn-động cơ xăng-

18

 

 công suất: ³20 CV

 

3

 Máy hàn-động cơ điezel-

20

 

 công suất: <20 CV

 

4

 Máy hàn-động cơ điezel-

18

 

 công suất: ³20 CV

 

5

 Máy hàn điện 1 chiều-

24

 

 công suất: £50 KVA

 

6

 Máy hàn điện 1 chiều-

20

 

 công suất: > 50 KVA

 

7

 Máy hàn điện xoay chiều-

24

 

 công suất: £50 KVA

 

8

 Máy hàn điện xoay chiều- công suất: > 50 KVA

20

9

 Thiết bị hàn hơi

24

10

 Thiết bị hàn, cắt dưới nước

25

11

 Máy hàn nối

16

12

 Máy hàn, cắt bán tự động, tự động

15

V.

Máy - thiết bị khoan khai khoáng, xây dựng

 

A

 Máy - thiết bị khoan lỗ mìn :

 

1

 Thiết bị khoan không tự hành

20

2

 Thiết bị khoan tự hành trên đường ray

20

3

 Thiết bị khoan tự hành bánh xích

18

4

 Thiết bị khoan tự hành bánh hơi

15

5

 Máy khoan cầm tay

20

B

 Các loại máy-thiết bị khoan khác :

 

1

 Máy khoan neo

15

2

 Máy khoan lò ngược toàn tiết diện

13

3

 Máy khoan phụt

16

4

 Máy khoan thăm dò khảo sát:

 

 

 - Loại không tự hành

18

 

 - Loại tự hành

15

 

 - Khoan tay

20

5

 Các loại máy khoan đất, đá khác

16

VI.

Máy làm đất

 

1

 Máy đào-xúc 1 gầu tự hành-bánh xích-

18

 

 dung tích thùng: < 0,4 m3

 

2

 Máy đào-xúc 1 gầu tự hành-bánh xích-

17

 

 dung tích thùng: < 1,3 m3

 

3

 Máy đào-xúc 1 gầu tự hành-bánh xích-

16

 

 dung tích thùng: < 3,0 m3

 

4

 Máy đào-xúc 1 gầu tự hành-bánh xích-

14

 

 dung tích thùng: ³ 3,0 m3

 

5

 Máy đào-xúc 1 gầu tự hành-bánh hơi-

18

 

 dung tích gầu: < 0,4 m3

 

6

 Máy đào-xúc 1 gầu tự hành-bánh hơi-

17

 

 dung tích gầu: < 1,3 m3

 

7

 Máy đào-xúc 1 gầu tự hành-bánh hơi-

16

 

 dung tích gầu: ³ 1,3 m3

 

8

 Máy xúc lật-dung tích gầu: < 1,0 m3

17

9

 Máy xúc lật-dung tích gầu: < 2,0 m3

16

10

 Máy xúc lật-dung tích gầu: ³ 2,0 m3

14

11

 Xáng cạp

13

12

 Tầu cuốc (loại thế hệ cũ)

10

13

 Tầu hút bùn (loại thế hệ cũ)

10

14

 Máy ủi-công suất: < 100 CV

18

15

 Máy ủi-công suất: < 180 CV

17

16

 Máy ủi-công suất: < 270 CV

16

17

 Máy ủi-công suất: ³ 270 CV

14

18

 Máy cạp kéo theo (thùng cạp+máy

18

 

 kéo)-dung tích thùng: < 5 m3

 

19

 Máy cạp kéo theo (thùng cạp+máy

17

 

 kéo)-dung tích thùng: ³ 5 m3

 

20

 Máy cạp tự hành-dung tích thùng: < 16 m3

17

21

 Máy cạp tự hành-dung tích thùng: ³ 16 m3

16

22

 Máy san tự hành-công suất: < 90 CV

18

23

 Máy san tự hành-công suất: < 180 CV

17

24

 Máy san tự hành-công suất: ³ 180 CV

16

25

 Máy đầm bánh hơi-trọng lượng: < 20 T

18

26

 Máy đầm bánh hơi-trọng lượng: ³ 20 T

17

27

 Máy đầm chân cừu

18

28

 Máy đầm bánh thép-trọng lượng: < 15 T

18

29

 Máy đầm bánh thép-trọng lượng: ³ 15 T

17

30

 Máy đầm rung tự hành

17

31

 Máy đầm đất cầm tay

20

32

 Máy cày

17

33

 Máy xới

17

34

 Máy nhổ gốc cây

17

35

 Trạm trộn cốt liệu móng đường

15

VII.

 Máy - thiết bị thi công cọc

 

1

 Búa hơi

17

2

 Búa đóng cọc điezel-tự hành bánh xích-

17

 

 trọng lượng đầu búa lớn nhất: £ 1,8 T

 

3

 Búa đóng cọc điezel-tự hành bánh xích-

16

 

 trọng lượng đầu búa lớn nhất: > 1,8 T

 

4

 Búa đóng cọc điezel-chạy trên ray-

16

 

 trọng lượng đầu búa lớn nhất: £ 1,8 T

 

5

 Búa đóng cọc điezel-chạy trên ray-

14

 

 trọng lượng đầu búa lớn nhất: >1,8 T

 

6

 Búa thuỷ lực

14

7

 Máy rung nâng, hạ cọc

17

8

 Búa rung cọc cát tự hành

16

9

 Máy khoan cọc nhồi

13

10

 Máy ép cọc (loại ép trước)

22

11

 Máy ép cọc (loại ép sau)

30

12

 Thiết bị đóng cọc nổi

14

13

 Tầu đóng cọc

13

14

 Thiết bị nén tĩnh thử tải cọc

14

15

 Máy cắm bấc thấm

15

VIII.

Máy thiết bị thi công bê tông

 

1

 Máy trộn vữa

20

2

 Máy trộn bê tông

20

3

 Trạm trộn bê tông-năng suất: £ 30 m3/h

18

4

 Trạm trộn bê tông-năng suất: > 30 m3/h

17

5

 Máy đầm bàn

20

6

 Máy đầm cạnh

20

7

 Máy đầm dùi

20

8

 Máy bơm - phun vữa, xi măng

20

9

 Máy bơm, phun bê tông -

20

 

 năng suất: £ 20 m3/h

 

10

 Máy bơm, phun bê tông -

14

 

 năng suất: > 20 m3/h

 

11

 Máy rải bê tông tự hành

14

12

 Máy cắt bê tông loại cầm tay

20

13

 Máy khoan bê tông loại cầm tay

20

14

 Xe chuyển trộn-bê tông

17

IX.

Máy - thiết bị thi công mặt đường nhựa

 

1

 Nồi nấu nhựa đường

20

2

 Máy phun nhựa tự hành

14

3

 Máy rải bê tông asphan

16

4

 Trạm trộn bê tông asphan-loại

16

 

 Việt nam chế tạo

 

5

 Trạm trộn bê tông asphan-loại

13

 

 nước ngoài chế tạo

 

6

 Xe chuyên chở bitum-trọng tải: £ 7 T

18

7

 Xe chuyên chở bitum-trọng tải: > 7 T

14

8

 Máy cào bóc đường

18

X.

 Máy - thiết bị thi công đường sắt

 

1

 Máy cắt ray

20

2

 Cẩu đặt ray

12

3

 Máy mài ray

20

4

 Máy khoan ray

20

5

 Máy chèn tà vẹt

15

6

 Máy ép vít nắn ray

20

7

 Thiết bị thuỷ lực nắn đường

18

8

 Xe rải ba lát

11

9

 Toa sàn

8

10

 Máy đào hố móng cột mạng

16

XI.

Máy bơm nước

 

1

 Máy bơm nước-động cơ điện-

17

 

 công suất: < 10 Kw

 

2

 Máy bơm nước-động cơ điện-

16

 

 công suất: < 60 Kw

 

3

 Máy bơm nước-động cơ điện-

14

 

 công suất: ³ 60 Kw

 

4

 Máy bơm nước-động cơ đốt trong-

20

 

 công suất: < 15 CV

 

5

 Máy bơm nước-động cơ đốt trong-

18

 

 công suất: < 30 CV

 

6

 Máy bơm nước-động cơ đốt trong-

17

 

 công suất: < 50 CV

 

7

 Máy bơm nước-động cơ đốt trong-

16

 

 công suất: ³ 50 CV

 

8

 Máy bơm sói

20

9

 Máy bơm bùn

20

10

 Các loại máy bơm khác

20

XII.

Máy làm đá

 

1

 Máy nghiền đá kiểu má

20

2

 Máy nghiền đá kiểu nón

14

3

 Máy nghiền-sàng đá liên hợp

20

4

 Máy sàng đá kiểu quay

20

5

 Máy sàng đá kiểu rung lắc

20

6

 Máy nghiền bột đá

18

7

 Máy rửa đá kiểu quay

20

8

 Máy rửa cát

20

9

 Máy đánh bóng đá

20

XIII.

Phương tiện vận tải đường bộ

 

1

 Ô tô vận tải (thùng)-trọng tải: £ 2 T

18

2

 Ô tô vận tải (thùng)-trọng tải: £ 7 T

17

3

 Ô tô vận tải (thùng)-trọng tải: £ 12,5 T

16

4

 Ô tô vận tải (thùng)-trọng tải: > 12,5 T

14

5

 Ô tô tự đổ-trọng tải: £ 2 T

18

6

 Ô tô tự đổ-trọng tải: £ 12 T

17

7

 Ô tô tự đổ-trọng tải: £ 20 T

16

8

 Ô tô tự đổ-trọng tải: > 20 T

14

9

 Xe phun nước-dung tích thùng: £ 4 m3

15

10

 Xe phun nước-dung tích thùng: £ 6 m3

14

11

 Xe phun nước-dung tích thùng: > 6 m3

13

12

 Ô tô đầu kéo-công suất: £ 200 CV

13

13

 Ô tô đầu kéo-công suất: £ 255 CV

12

14

 Ô tô đầu kéo-công suất: > 255 CV

11

15

 Máy kéo bánh xích-công suất: £ 75 CV

18

16

 Máy kéo bánh xích-công suất: £ 130 CV

17

17

 Máy kéo bánh xích-công suất: > 130 CV

13

18

 Máy kéo bánh hơi-công suất: £ 80 CV

18

19

 Máy kéo bánh hơi-công suất: £ 165 CV

15

21

 Rơ móc-trọng tải: £ 5 T

20

22

 Rơ móc-trọng tải: £ 12 T

16

23

 Rơ móc-trọng tải: > 12 T

13

XIV.

Phương tiện vận tải đường thuỷ

 

1

 Sà lan công trình

13

2

 Sà lan chở hàng khô

12

3

 Sà lan đáy bằng

10

4

 Sà lan tự hành

13

5

 Thuyền vận tải gắn máy

14

6

 Phao thép

14

7

 Phà

13

8

 Ca nô-công suất: £ 30 CV

12

9

 Ca nô-công suất: > 30 CV

11

10

 Tầu kéo-công suất: £ 360 CV

11

11

 Tầu kéo-công suất: > 360 CV

10

12

 Thiết bị phục vụ lặn-không tự hành

12

13

 Thiết bị phục vụ lặn- tự hành

13

XV.

Cần trục

 

1

 Cần trục ô tô-sức nâng: £ 6 T

16

2

 Cần trục ô tô-sức nâng: > 6 T

14

3

 Cần trục bánh hơi-sức nâng: £ 25 T

14

4

 Cần trục bánh hơi-sức nâng: £ 65 T

13

5

 Cần trục bánh hơi-sức nâng: > 65 T

12

6

 Cần trục bánh xích-sức nâng: £ 5 T

16

7

 Cần trục bánh xích-sức nâng: £ 28 T

14

8

 Cần trục bánh xích-sức nâng: £ 65 T

13

9

 Cần trục bánh xích-sức nâng: > 65 T

12

10

 Cần trục di chuyển trên ray

14

11

 Cần cẩu tháp-sức nâng: £ 5 T

16

12

 Cần cẩu tháp-sức nâng: £ 15 T

14

13

 Cần cẩu tháp-sức nâng: £ 50 T

13

14

 Cần cẩu tháp-sức nâng: > 50 T

12

15

 Cần cẩu thiếu nhi

20

16

 Cần trục máy kéo

15

17

 Cần trục nổi-sức nâng: £ 100 T

13

18

 Cần trục nổi-sức nâng: > 100 T

10

XVI.

Máy nâng

 

1

 Máy vận thăng-sức nâng: £ 1,5 T

18

2

 Máy vận thăng-sức nâng: > 1,5 T

17

3

 Xe rùa - sức nâng: £ 1,5 T

17

4

 Xe rùa - sức nâng: £ 3,5 T

16

5

 Xe rùa - sức nâng: > 3,5 T

14

6

 Kích

14

7

 Tời điện

17

8

 Xe nâng thang

14

XVII.

Các loại máy và thiết bị khác

 

1

 Băng chuyền

17

2

 Máng cào

18

3

 Máy cào vơ tự hành

14

4

 Máy nạp thuốc lỗ mìn

20

5

 Máy nổ mìn

20

6

 Búa đục đá khí nén

20

7

 Thiết bị phun cát cạo rỉ

20

8

 Máy phun sơn cầm tay

20

9

 Quang lật goòng

11

10

 Goòng

8

11

 Máy chụp ảnh dưới nước

16

12

 Quạt thông gió hầm lò

20

13

 Tầu điện ác quy

11

14

 Tầu điện cần vẹt

11

15

 Máy lọc dầu

20

16

 Súng kiểm tra cường độ bê tông

20

17

 Thiết bị kiểm tra khuyết tật bê tông

17

18

 Máy dò khuyết tật mối hàn

15

19

 Các loại thiết bị thí nghiệm

14

20

 Cọc ván thép

14

21

 Bộ đà giáo vạn năng

20

22

 Ván khuôn thép

20

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 02/1999/QĐ-BXD ban hành định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm của các loại máy và thiết bị xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành

  • Số hiệu: 02/1999/QĐ-BXD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/01/1999
  • Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
  • Người ký: Đặng Nghiêm Chính
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản