Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01065/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 19 tháng 9 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC DÂN SỐ, BÀ MẸ - TRẺ EM VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC SỨC KHỎE BÀ MẸ - TRẺ EM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VP-CP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 2922/QĐ-BYT ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế, về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực Dân số, Bà mẹ - Trẻ em thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 260/TTr-SYT ngày 18/9/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:

1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Dân số, Bà mẹ - Trẻ em và bị bãi bỏ lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).

2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2025. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai, không công khai Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, cấp xã kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- BGĐ Trung tâm PVHCC (PL13/9);
- Lưu: VT.KT12/9

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Luân

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC SỨC KHỎE BÀ MẸ - TRẺ EM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 01065/QĐ-UBND ngày 19/9/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ TTHC

TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của địa phương hết hiệu lực

1

1.003943.000. 00.00.H12

Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ

Thông tư số 22/2025/TT-BYT ngày 28/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh

Thủ tục hành chính tương ứng được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Danh mục kèm theo Quyết định số 1383/QĐ- UBND ngày 10/8/2016 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Tổng số Danh mục có 01 TTHC./.

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC DÂN SỐ, BÀ MẸ - TRẺ EM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 01065/QĐ-UBND ngày 19/9/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

- Cấp tỉnh, cấp xã: Cá nhân gửi hồ sơ thủ tục hành chính trực tiếp đến Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ Lễ theo quy định), cụ thể như sau:

+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, XÃ

1

1.014331. H12

Cấp Giấy chứng sinh

+ Trường hợp 1 (Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh hoặc nhân viên y tế thôn, bản hoặc cô đỡ thôn, bản đỡ đẻ): 05 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

+ Trường hợp 2 (Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Không

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Nghị định số 63/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định việc thực hiện liên thông điện tử 02 nhóm thủ tục hành chính: đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất;

- Nghị định số 207/2025/NĐ-CP ngày 15/7/2025 quy định về sinh con bằng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản và điều kiện mang thai hộ vì mục đích nhân đạo;

- Thông tư số Thông tư số 22/2025/TT-BYT ngày 28/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014331” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, XÃ

2

1.014332. H12

Cấp lại Giấy chứng sinh

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy tờ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Không

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Nghị định số 63/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định việc thực hiện liên thông điện tử 02 nhóm thủ tục hành chính: đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất;

- Thông tư số 22/2025/TT-BYT ngày 28/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.014332” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

TỔNG SỐ: 02 TTHC

 

QUY TRÌNH

NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC DÂN SỐ, BÀ MẸ - TRẺ EM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 01065/QĐ-UBND ngày 19/9/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

1. Cấp Giấy chứng sinh (Mã số TTHC: 1.014331.H12)

- Thời hạn giải quyết:

+ Trường hợp 1 (Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh hoặc nhân viên y tế thôn, bản hoặc cô đỡ thôn, bản đỡ đẻ): 05 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

+ Trường hợp 2 (Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Quy trình giải quyết:

+ Bước 1: Nhân viên trực tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về khoa, phòng chuyên môn để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

+ Bước 2: Nhân viên khoa, phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo khoa, phòng duyệt, trình Thủ trưởng đơn vị phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định trường hợp 1: 4,5 ngày; trường hợp 2: 2,5 ngày làm việc.

+ Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả bản giấy (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.

2. Cấp lại Giấy chứng sinh (Mã số TTHC: 1.014332.H12)

- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy tờ hợp lệ.

- Quy trình giải quyết:

+ Bước 1: Nhân viên trực tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, số hóa hồ  sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về khoa, phòng chuyên môn để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

+ Bước 2: Nhân viên khoa, phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo khoa, phòng duyệt, trình Thủ trưởng đơn vị phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 2,5 ngày làm việc.

+ Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả bản giấy (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.

Lưu ý: Đối với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết thúc các quy trình, kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận một cửa trước

01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính; cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử theo quy định./.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 01065/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Dân số, Bà mẹ - Trẻ em và bị bãi bỏ lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau

  • Số hiệu: 01065/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/09/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
  • Người ký: Nguyễn Minh Luân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/10/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản