- 1Luật Kiểm toán nhà nước 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Quyết định 1662/QĐ-KTNN năm 2017 về Quy chế soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật và văn bản quản lý của Kiểm toán nhà nước
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Kiểm toán nhà nước sửa đổi 2019
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2023/QĐ-KTNN | Hà Nội, ngày 10 tháng 01năm 2023 |
BAN HÀNH HỆ THỐNG MẪU BIỂU HỒ SƠ KIỂM TOÁN
Căn cứ Luật Kiểm toán nhà nước ngày 24 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kiểm toán nhà nước ngày 26 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1662/QĐ-KTNN ngày 03 tháng 11 năm 2017 của Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành Quy chế soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật và văn bản quản lý của Kiểm toán nhà nước;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ và Kiểm soát chất lượng kiểm toán;
Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành Quyết định về Hệ thống mẫu biểu hồ sơ kiểm toán.
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống mẫu biểu hồ sơ kiểm toán của Kiểm toán nhà nước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 01/2020/QĐ-KTNN ngày 26 ngày 6 năm 2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước, các quy định có liên quan đến Hệ thống mẫu biểu hồ sơ kiểm toán.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Kiểm toán nhà nước, các đoàn kiểm toán và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC |
HỆ THỐNG MẪU BIỂU HỒ SƠ KIỂM TOÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-KTNN ngày 10 tháng 01 năm 2023 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
KÝ HIỆU (Mẫu biểu số) | TÊN MẪU BIỂU | TRANG SỐ |
LĨNH VỰC KIỂM TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | ||
I. NGÂN SÁCH BỘ, NGÀNH | ||
Kế hoạch kiểm toán.... (Áp dụng cho các cuộc kiểm toán việc quản lý, sử dụng tài chính công, tài sản công tại các Bộ, cơ quan trung ương) | 1-15 | |
Biên bản kiểm toán ... (Áp dụng cho Tổ kiểm toán tổng hợp việc quản lý sử dụng tài chính công, tài sản công của Bộ, cơ quan trung ương) | 16-26 | |
Báo cáo kiểm toán... (Áp dụng cho cuộc kiểm toán việc quản lý, sử dụng tài chính công, tài sản công của Bộ, cơ quan trung ương) | 27-48 | |
II. NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | ||
Kế hoạch kiểm toán ... (Áp dụng cho cuộc kiểm toán ngân sách tại các tỉnh, thành phố) | 49-63 | |
Biên bản kiểm toán ... (Áp dụng cho Tổ kiểm toán ngân sách tại các quận, huyện, thị xã hoặc xã, phường, thị trấn khi kiểm toán ngân sách địa phương | 64-78 | |
Biên bản kiểm toán ... (Áp dụng cho Tổ kiểm toán tại Cục (hoặc Chi cục) Thuế/ Hải quan khi kiểm toán ngân sách địa phương) | 79-90 | |
Biên bản kiểm toán ... (Áp dụng cho Tổ kiểm toán tổng hợp tại Kho bạc nhà nước tỉnh, thành phố hoặc quận, huyện, thị xã) khi kiểm toán ngân sách địa phương) | 91-99 | |
Biên bản kiểm toán ... (Áp dụng cho Tổ kiểm toán tổng hợp tại các Sở KH&ĐT các tỉnh, thành phố khi kiểm toán ngân sách địa phương) | 100-106 | |
Biên bản kiểm toán ... (Áp dụng cho Tổ kiểm toán tổng hợp tại Sở Tài chính các tỉnh, thành phố hoặc phòng tài chính quận, huyện, thị xã khi kiểm toán ngân sách địa phương) | 107-119 | |
Báo cáo kiểm toán ... (Áp dụng cho cuộc kiểm toán ngân sách địa phương) | 120-142 | |
III. CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN, BQLDA TRỰC THUỘC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG | ||
Biên bản kiểm toán ... (Áp dụng cho Tổ kiểm toán việc quản lý, sử dụng tài chính công, tài sản công tại các đơn vị dự toán thuộc các bộ, ngành, địa phương) | 143-153 | |
Biên bản kiểm toán ... (Áp dụng cho Tổ kiểm toán việc quản lý và sử dụng vốn đầu tư của các Ban quản lý dự án (hoặc Chủ đầu tư) thuộc các bộ, ngành, địa phương) | 154-167 | |
LĨNH VỰC KIỂM TOÁN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG | ||
Kế hoạch kiểm toán ... (Áp dụng cho các cuộc kiểm toán hoạt động xây dựng và quản lý, sử dụng vốn đầu tư xây dựng công trình, gồm cả dự án theo hợp đồng PPP (BOT, BT…) | 168-180 | |
Biên bản kiểm toán ... (Áp dụng cho Tổ kiểm toán hoạt động xây dựng và quản lý, sử dụng vốn đầu tư các dự án thành phần, hoặc các gói thầu khi thực hiện kiểm toán dự án đầu tư xây dựng công trình, gồm cả dự án theo hợp đồng PPP (BOT, BT…)) | 181-194 | |
Biên bản kiểm toán ... (Áp dụng cho cho Tổ kiểm toán hoạt động xây dựng và quản lý, sử dụng vốn đầu tư các dự án thực hiện hình thức hợp đồng PPP (BOT, BT,…) tại cơ quan đại diện quản lý nhà nước có thẩm quyền) | 195-200 | |
Báo cáo kiểm toán ... (Áp dụng cho cuộc kiểm toán hoạt động đầu tư xây dựng và quản lý, sử dụng vốn đầu tư các dự án đầu tư xây dựng công trình, gồm cả dự án đầu tư theo hợp đồng PPP (BOT, BT)) | 201-222 | |
LĨNH VỰC KIỂM TOÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | ||
Kế hoạch kiểm toán (Áp dụng cho cuộc kiểm toán Chương trình mục tiêu quốc gia hoặc các Chương trình mục tiêu áp dụng theo cơ chế Chương trình mục tiêu quốc gia) | 223-233 | |
Biên bản kiểm toán Chương trình... (Áp dụng cho Tổ kiểm toán khi kiểm toán Chương trình mục tiêu quốc gia hoặc các Chương trình mục tiêu áp dụng theo cơ chế Chương trình mục tiêu quốc gia) | 234-247 | |
Báo cáo kiểm toán Chương trình... (Áp dụng cho cuộc kiểm toán Chương trình mục tiêu quốc gia hoặc các Chương trình mục tiêu áp dụng theo cơ chế Chương trình mục tiêu quốc gia) | 248-267 | |
LĨNH VỰC KIỂM TOÁN DOANH NGHIỆP | ||
Kế hoạch kiểm toán... (Áp dụng cho cuộc kiểm toán báo cáo tài chính, các hoạt động liên quan đến quản lý, sử dụng vốn, tài sản nhà nước của các doanh nghiệp) | 268-280 | |
Biên bản kiểm toán... (Áp dụng cho Tổ kiểm toán Báo cáo tài chính, các hoạt động liên quan đến quản lý, sử dụng vốn, tài sản nhà nước của các doanh nghiệp) | 281-293 | |
Báo cáo kiểm toán... (Áp dụng cho cuộc kiểm toán Báo cáo tài chính, các hoạt động liên quan đến quản lý, sử dụng vốn, tài sản nhà nước của các doanh nghiệp) | 294-315 | |
Báo cáo kiểm toán... (Áp dụng cho cuộc kiểm toán thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước và việc thực hiện quyền, trách nhiệm của người đại diện vốn nhà nước trong quản lý, sử dụng vốn, tài sản nhà nước của các doanh nghiệp nắm giữ từ 50% vốn điều lệ trở xuống) | 316-331 | |
Báo cáo kiểm toán... (Áp dụng cho cuộc kiểm toán kết quả tư vấn định giá và xử lý các vấn đề tài chính trước khi chính thức công bố giá trị doanh nghiệp cổ phần hóa) | 332-347 | |
Báo cáo kiểm toán... (Áp dụng cho cuộc kiểm toán quyết toán giá trị phần vốn nhà nước tại thời điểm doanh nghiệp chính thức chuyển thành công ty cổ phần | 348-364 | |
LĨNH VỰC KIỂM TOÁN CÁC TỔ CHỨC TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG | ||
Kế hoạch kiểm toán... (Áp dụng cho cuộc kiểm toán báo cáo tài chính, các hoạt động liên quan đến quản lý, sử dụng vốn, tài sản nhà nước của các tổ chức tài chính, ngân hàng) | 365-378 | |
Biên bản kiểm toán (Áp dụng cho Tổ kiểm toán Báo cáo tài chính, các hoạt động liên quan đến quản lý, sử dụng vốn, tài sản nhà nước của các tổ chức tài chính, ngân hàng) | 379-392 | |
Báo cáo kiểm toán... (Áp dụng cho cuộc kiểm toán Báo cáo tài chính, các hoạt động liên quan đến quản lý, sử dụng vốn, tài sản nhà nước của các tổ chức tài chính, ngân hàng) | 393-415 | |
Báo cáo kiểm toán... (Áp dụng cho cuộc kiểm toán Báo cáo tài chính, các hoạt động liên quan đến quản lý, sử dụng vốn, tài sản nhà nước của Bảo hiểm xã hội Việt Nam) | 416-436 | |
LĨNH VỰC KIỂM TOÁN QUỐC PHÒNG, AN NINH VÀ TÀI CHÍNH ĐẢNG | ||
Kế hoạch kiểm toán... (Áp dụng cho cuộc kiểm toán quản lý, sử dụng tài chính công, tài sản công của các đơn vị khối quốc phòng, an ninh và tài chính Đảng) | 437-451 | |
Biên bản kiểm toán... (Áp dụng cho Tổ kiểm toán Báo cáo tài chính, các hoạt động liên quan đến quản lý, sử dụng tài chính công, tài sản công của các đơn vị dự toán thuộc khối quốc phòng, an ninh và tài chính Đảng) | 452-464 | |
Báo cáo kiểm toán... (Áp dụng cho cuộc kiểm toán quản lý, sử dụng tài chính công, tài sản công của các đơn vị thuộc khối quốc phòng, an ninh và tài chính Đảng) | 465-487 | |
HỒ SƠ CHUNG | ||
Đề cương khảo sát thu thập thông tin để lập Kế hoạch kiểm toán | 488-491 | |
Kế hoạch kiểm toán chi tiết | 492-497 | |
Thông báo kết luận của Lãnh đạo KTNN tại cuộc họp xét duyệt kế hoạch kiểm toán | 498-499 | |
Nhật ký kiểm toán | 500-506 | |
Nhật ký công tác | 507-508 | |
Tờ trình về việc kế hoạch kiểm tra, đối chiếu | 509-511 | |
Công văn về việc phối hợp trong kiểm tra, đối chiếu số liệu cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong hoạt động của KTNN | 512-513 | |
Công văn gửi Kế hoạch kiểm tra, đối chiếu | 514-516 | |
Biên bản kiểm tra, đối chiếu số liệu báo cáo của người nộp thuế | 517-520 | |
Biên bản xác nhận số liệu và tình hình kiểm toán | 521-528 | |
Văn bản về việc đề nghị đơn vị giải trình phát hiện kiểm toán | 529-530 | |
Biên bản kiểm toán (hoặc Biên bản làm việc) | 531-534 | |
Biên bản họp Tổ kiểm toán | 535-536 | |
Biên bản họp thông qua dự thảo Biên bản kiểm toán với (đơn vị được kiểm toán)…. | 537-538 | |
Biên bản họp Đoàn kiểm toán | 539-540 | |
Tờ trình xin ý kiến về hoạt động kiểm toán | 541-542 | |
Biên bản họp xét duyệt Dự thảo báo cáo kiểm toán | 543-544 | |
Báo cáo bảo lưu ý kiến của thành viên Đoàn kiểm toán | 545-546 | |
Tờ trình về việc thẩm định, xét duyệt dự thảo Báo cáo kiểm toán cuộc kiểm toán | 547-548 | |
Thông báo kết luận của Lãnh đạo Kiểm toán nhà nước tại cuộc họp xét duyệt Báo cáo kiểm toán | 549-550 | |
Công văn gửi Dự thảo Báo cáo kiểm toán | 551-552 | |
Biên bản họp thông qua Dự thảo Báo cáo kiểm toán với đơn vị được kiểm toán | 553-554 | |
Tờ trình về việc phát hành Báo cáo kiểm toán | 555-558 | |
Công văn gửi Báo cáo kiểm toán | 559-560 | |
Tờ trình về việc xin phát hành thông báo kết quả kiểm toán tại đơn vị chi tiết (của Tổ trưởng Tổ kiểm toán) | 561-563 | |
Tờ trình về việc phát hành Thông báo kết quả kiểm toán tại các đơn vị kiểm toán chi tiết (của Trưởng Đoàn kiểm toán) | 564-566 | |
Thông báo kết quả kiểm toán tại đơn vị chi tiết (với biên bản kiểm toán đã ký với đơn vị) | 567-604 | |
Công văn gửi Kho bạc Nhà nước | 605-508 | |
Thông báo kết luận, kiến nghị kiểm toán qua kiểm toán, đối chiếu | 609-611 | |
Công văn Thông báo kết quả, kiến nghị kiểm toán | 612-613 |
- 1Quyết định 1522/QĐ-KTNN năm 2017 về Quy định tạm thời việc quản lý sử dụng phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc của Kiểm toán nhà nước
- 2Quyết định 01/2020/QĐ-KTNN về Hệ thống mẫu biểu hồ sơ kiểm toán do Kiểm toán nhà nước ban hành
- 3Quyết định 04/2020/QĐ-KTNN quy định về danh mục hồ sơ kiểm toán; chế độ nộp lưu, bảo quản, khai thác và hủy hồ sơ kiểm toán do Kiểm toán nhà nước ban hành
- 4Quyết định 1320/QĐ-KTNN năm 2019 về Quy chế quản lý, khai thác và sử dụng phần mềm Số hóa và quản lý hồ sơ kiểm toán của Kiểm toán nhà nước
- 1Quyết định 01/2020/QĐ-KTNN về Hệ thống mẫu biểu hồ sơ kiểm toán do Kiểm toán nhà nước ban hành
- 2Quyết định 09/2023/QĐ-KTNN về sửa đổi một số văn bản quy phạm pháp luật do Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành
- 3Văn bản hợp nhất 02/VBHN-KTNN năm 2023 hợp nhất Quyết định về Hệ thống mẫu biểu hồ sơ kiểm toán do Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành
- 1Luật Kiểm toán nhà nước 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Quyết định 1522/QĐ-KTNN năm 2017 về Quy định tạm thời việc quản lý sử dụng phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc của Kiểm toán nhà nước
- 4Quyết định 1662/QĐ-KTNN năm 2017 về Quy chế soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật và văn bản quản lý của Kiểm toán nhà nước
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Kiểm toán nhà nước sửa đổi 2019
- 7Quyết định 04/2020/QĐ-KTNN quy định về danh mục hồ sơ kiểm toán; chế độ nộp lưu, bảo quản, khai thác và hủy hồ sơ kiểm toán do Kiểm toán nhà nước ban hành
- 8Quyết định 1320/QĐ-KTNN năm 2019 về Quy chế quản lý, khai thác và sử dụng phần mềm Số hóa và quản lý hồ sơ kiểm toán của Kiểm toán nhà nước
Quyết định 01/2023/QĐ-KTNN về Hệ thống mẫu biểu hồ sơ kiểm toán do Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành
- Số hiệu: 01/2023/QĐ-KTNN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/01/2023
- Nơi ban hành: Kiểm toán Nhà nước
- Người ký: Ngô Văn Tuấn
- Ngày công báo: 02/02/2023
- Số công báo: Từ số 311 đến số 312
- Ngày hiệu lực: 24/02/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực