Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ
CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2021/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 05 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tchức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 17/2018/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương thức quản điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đi với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điu kiện an toàn thực phm thuộc phạm vi quản của Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn;

Căn cThông tư s 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sn đủ điu kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn;

Căn cứ Quyết định s1802/QĐ-BNN-QLCL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành “Chương trình kim soát an toàn thực phẩm cá và các sn phm cá bộ Siluriformes xut khu sang thị trường Hoa Kỳ”;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chnh

Quyết định quy định quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Cần Thơ, quy định cụ thể về: cơ quan thẩm định cơ ssản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; cơ quan quản lý cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm; cơ quan quản lý và phương thức quản lý về an toàn thực phẩm đối với phương tiện vận chuyển độc lập (không thuộc cơ sở chế biến).

2. Đi tượng áp dụng

a) Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phm; cơ sở sản xut, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản không thuộc diện cấp Giy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phm; phương tiện vận chuyn độc lập (không thuộc cơ sở chế biến) trên địa bàn thành phố Cn Thơ.

b) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân quận, huyện và tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 2. Cơ quan thẩm định cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm

Cơ quan thực hiện nhiệm vụ thẩm định cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Cơ quan quản lý cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

Cơ quan thực hiện nhiệm vụ quản lý cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điu kiện an toàn thực phm được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Cơ quan quản lý và phương thức quản lý về an toàn thực phẩm đối với phương tiện vận chuyển độc lập (không thuộc cơ sở chế biến)

1. Cơ quan quản lý về an toàn thực phẩm đối với phương tiện vận chuyển độc lập (không thuộc cơ sở chế biến) được quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Phương thức quản lý về an toàn thực phẩm đi với phương tiện vận chuyển độc lập (tàu/ghe hoặc xe vận chuyển không thuộc cơ sở chế biến).

a) Thẩm định, chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở vận chuyển độc lập thuộc diện được cp giy chứng đủ điu kiện an toàn thực phẩm theo quy định lại Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xut, kinh doanh thực phm nông, lâm, thủy sản đđiều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

b) Ký cam kết sản xuất, kinh doanh thực phẩm an toàn đối với cơ sở vận chuyển độc lập nông, lâm, thủy sn không thuộc diện cp Giy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phm theo quy định tại Thông tư s17/2018/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương thức quản lý điu kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 02 năm 2021.

2. Quyết định này thay thế Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định cơ quan thẩm định cơ ssản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm và cơ quan quản lý các cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp Giấy chng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

Điều 6. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành ph, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan ban, ngành thành ph; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, xã phường, th trn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính ph (HN - TP. HCM);
- B
Tư pháp (Cục KTVB);
- Bộ N
ông nghiệp và PTNT;
- TT. Thành ủy;
- TT. HĐND thành phố;
- CT, PCT UBND thành phố (1);
- UBMTTQVN thành phố và các
đoàn thể;
- Các Sở, ban ngành thành phố;
- UBND quận, huyện;
- UBND xã, phường, thị trấn;
- Công báo thành phố;
- C
ng thông tin điện tthành phố;
- VP.UBND thành phố (2,3);
- Lưu: VT.HN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Trần Việt Trường

 

PHỤ LỤC I

QUY ĐỊNH CƠ QUAN THẨM ĐỊNH CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH NÔNG, LÂM, THỦY SẢN ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định s: 01/2021/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND thành phố Cần Thơ)

TT

Cơ quan thực hiện

Thẩm định cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm

1

Chi cục Thủy sản

Cơ sở nuôi trồng thủy sản

Tàu cá (có chiều dài lớn nhất lừ 15 mét trở lên)

Cảng cá

2

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm có nguồn gc động vật trên cạn

Cơ sở giết mổ động vật tập trung

3

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm có nguồn gốc thực vật

4

Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

Cơ sở sản xuất nước đá phục vụ sn xuất và bảo qun thực phẩm nông thủy sản thực phẩm

Cơ sở thu gom, sơ chế, chế biến thực phẩm nông, lâm, thủy sản

Kho lạnh bo quản thực phẩm nông, lâm, thủy sản

Chợ đầu mối, đấu giá thực phm nông, lâm, thủy sản

Cơ sở kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

Cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh muối, muối i-ốt

 

PHỤ LỤC II

QUY ĐỊNH CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH NÔNG, LÂM, THỦY SẢN KHÔNG THUỘC DIỆN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định s: 01/2021/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND thành phố Cần Thơ)

TT

Cơ quan thực hiện

Quản lý cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận sđủ điều kiện an toàn thực phm

1

Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sn và Thủy sản

Sơ chế nhỏ l

Kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ

Kinh doanh thực phẩm bao gói sn

Sản xuất, kinh doanh thực phẩm không có địa điểm cố định

2

- Phòng Kinh tế thuộc UBND cấp Quận

- Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc UBND cấp Huyện

Sản xuất ban đầu nhỏ lẻ

Tàu cá (trừ tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15 mét trở lên)

 

PHỤ LỤC III

QUY ĐỊNH CƠ QUAN QUẢN LÝ VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN ĐỘC LẬP (KHÔNG THUỘC CƠ SỞ CHẾ BIẾN)
(Ban hành kèm theo Quyết định s: 01/2021/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND thành phố Cần Thơ)

TT

Cơ quan thực hiện

Quản lý về an toàn thực phẩm đi với phương tiện vận chuyển độc lập (không thuộc sở chế biến)

1

Chi cục Thủy sản

Phương tiện vận chuyển độc lập (u/ghe hoặc xe vận chuyển không thuộc cơ sở chế biến)