- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Bộ Luật lao động 2012
- 3Nghị định 09/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật phòng, chống mua bán người
- 4Thông tư 35/2013/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 09/2013/NĐ-CP về Luật Phòng, chống mua bán người do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Nghị định 52/2014/NĐ-CP quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 8Thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 11/2016/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9Thông tư 10/2016/TT-BTP Quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 10Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH quy định về Điều lệ trường trung cấp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 11Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 12Nghị định 83/2018/NĐ-CP về khuyến nông
- 13Nghị định 29/2019/NĐ-CP hướng dẫn Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động
- 14Thông tư 15/2019/TT-BNNPTNT hướng dẫn nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
ỦY BAN NHAN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2020/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 02 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN CẤP, ỦY QUYỀN PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 1421/TTr-VP ngày 30/12/2019 và Báo cáo thẩm định số 622/BCTĐ-STP ngày 13/11/2019 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân cấp, ủy quyền cho Giám đốc các sở được phê duyệt kết quả giải quyết của 18 thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (có Phụ lục kèm theo).
Thời gian thực hiện phân cấp, ủy quyền: Từ khi Quyết định này có hiệu lực thi hành đến khi có văn bản pháp luật khác thay thế.
Điều 2. Giao Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội; Tư pháp; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng Quyết định công bố sửa đổi các thủ tục hành chính nêu trên trình Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/01/2020.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC PHÂN CẤP, ỦY QUYỀN PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 01/2020/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan hoặc người ủy quyền/ phân cấp | Cơ quan được ủy quyền/ phân cấp | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Việc làm | ||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | UBND tỉnh | Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. |
2 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. | UBND tỉnh | Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | |
3 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | UBND tỉnh | Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | |
4 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu. | Chủ tịch UBND tỉnh | Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/2/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Điều 22 Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015. |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | ||||
5 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | Chủ tịch UBND tỉnh | Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về điều lệ trường trung cấp. - Điều 22 Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015. |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội | ||||
6 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân. | Chủ tịch UBND tỉnh | Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của LuậtPhòng, chống mua bán người; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hànhmột số điều của Luật Phòng, chống mua bán người. - Điều 22 Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015. |
7 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Chủ tịch UBND tỉnh | Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | |
8 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Chủ tịch UBND tỉnh | Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | |
9 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Chủ tịch UBND tỉnh | Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | |
10 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Chủ tịch UBND tỉnh | Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | |
Lĩnh vực Lao động – Tiền lương | ||||
11 | Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Chủ tịch UBND tỉnh | Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động. - Điều 22 Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015. |
12 | Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Chủ tịch UBND tỉnh | Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | |
13 | Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Chủ tịch UBND tỉnh | Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | |
Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật | ||||
14 | Công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | Giám đốc Sở Tư pháp | - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật. - Điều 22 Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015. |
15 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | Giám đốc Sở Tư pháp | |
Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT | ||||
16 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương. | UBND tỉnh | Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT | Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của phủ về khuyến nông. |
Lĩnh vực Lâm nghiệp | ||||
17 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | Chủ tịch UBND tỉnh | Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT | - Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh. - Điều 22 Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015. |
18 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | Chủ tịch UBND tỉnh | Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT | - Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh. - Điều 22 Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015. |
- 1Quyết định 1309/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban ngành tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
- 3Kế hoạch 493/KH-UBND năm 2019 thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh An Giang
- 4Quyết định 778/QĐ-UBND-HC năm 2020 bãi bỏ Quyết định 289/QĐ-UBND-HC về ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
- 5Quyết định 1431/QĐ-UBND năm 2021 về ủy quyền cho Sở Công Thương giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 6Quyết định 12/2024/QĐ-UBND về phân cấp cho Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện giải quyết một số thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Bộ Luật lao động 2012
- 3Nghị định 09/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật phòng, chống mua bán người
- 4Thông tư 35/2013/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 09/2013/NĐ-CP về Luật Phòng, chống mua bán người do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Nghị định 52/2014/NĐ-CP quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 8Thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 11/2016/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9Thông tư 10/2016/TT-BTP Quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 10Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH quy định về Điều lệ trường trung cấp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 11Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 12Nghị định 83/2018/NĐ-CP về khuyến nông
- 13Nghị định 29/2019/NĐ-CP hướng dẫn Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động
- 14Quyết định 1309/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 15Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban ngành tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
- 16Kế hoạch 493/KH-UBND năm 2019 thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh An Giang
- 17Thông tư 15/2019/TT-BNNPTNT hướng dẫn nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 18Quyết định 778/QĐ-UBND-HC năm 2020 bãi bỏ Quyết định 289/QĐ-UBND-HC về ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
- 19Quyết định 1431/QĐ-UBND năm 2021 về ủy quyền cho Sở Công Thương giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 20Quyết định 12/2024/QĐ-UBND về phân cấp cho Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện giải quyết một số thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Quyết định 01/2020/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền cho phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 01/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đình Xứng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết