Điều 1 Quyết định 01/2019/QĐ-UBND quy định về giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Điều 1. Quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng
a) Đối tượng cung ứng dịch vụ
Các đơn vị sự nghiệp nhà nước; các doanh nghiệp, hợp tác xã và tổ chức, cá nhân được cấp có thẩm quyền cho phép hoạt động kinh doanh thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt có sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
b) Đối tượng sử dụng dịch vụ
Các tổ chức, cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, hộ gia đình được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn nơi có tổ chức hoạt động thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt.
3. Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt
a) Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, như sau:
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Giá dịch vụ |
1 | Hộ gia đình |
|
|
a | Hộ gia đình không sản xuất kinh doanh |
|
|
| - Thành phố Đông Hà |
|
|
| + Các phường khu vực nội thị | Đồng/hộ/tháng | 30.000 |
| + Các khu vực còn lại | Đồng/hộ/tháng | 24.000 |
| - Thị xã Quảng Trị |
|
|
| + Các phường khu vực nội thị | Đồng/hộ/tháng | 24.000 |
| + Các khu vực còn lại | Đồng/hộ/tháng | 20.000 |
| - Thị trấn | Đồng/hộ/tháng | 20.000 |
b | Hộ gia đình, cá nhân có sản xuất kinh doanh |
|
|
| - Có khối lượng rác thải dưới 0,5m3/tháng | Đồng/hộ/tháng | 85.000 |
| - Có khối lượng rác thải từ 0,5m3 đến 01m3/tháng | Đồng/hộ/tháng | 150.000 |
| - Có khối lượng rác thải lớn hơn 01m3/tháng | Đồng/m3 | 220.000 |
2 | Hộ kinh doanh nhà trọ | Đồng/hộ/tháng | Mức thu như hộ không SXKD + 10.000 đồng/phòng trọ |
3 | Cơ quan, đoàn thể, đơn vị vũ trang, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, nhà trẻ, trường học |
|
|
a | Lượng rác thải ít hơn 01m3/tháng | Đồng/tháng | 135.000 |
b | Lượng rác thải bằng hoặc lớn hơn 01m3/tháng | Đồng/m3 | 200.000 |
4 | Khu vực sản xuất kinh doanh dịch vụ và cơ sở khám chữa bệnh |
|
|
| - Có khối lượng rác thải dưới 0,5m3/tháng | Đồng/tháng | 165.000 |
| - Có khối lượng rác thải từ 0,5m3 đến 01 m3/tháng | Đồng/tháng | 220.000 |
| - Có khối lượng rác thải trên 01 m3 | Đồng/m3 | 220.000 |
5 | Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm: có hợp đồng cụ thể | Đồng/tấn | 250.000 |
6 | Khu vực nông thôn áp dụng cho những nơi có tổ chức dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải |
|
|
a | Hộ gia đình, cá nhân không sản xuất kinh doanh | Đồng/hộ/tháng | 15.000 |
b | Hộ gia đình, cá nhân có sản xuất kinh doanh | Đồng/hộ/tháng | 25.000 |
b) Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
4. Quản lý và sử dụng nguồn thu
a) Việc thu tiền sử dụng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt phải có biên lai, hóa đơn thu tiền đúng theo quy định; phải có hợp đồng giữa tổ chức thu tiền dịch vụ với tổ chức sử dụng dịch vụ.
b) Tổ chức, đơn vị thu tiền dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt phải mở sổ sách kế toán để theo dõi, phản ánh việc thu, nộp và quản lý, sử dụng nguồn thu, nộp thuế theo quy định của pháp luật.
Quyết định 01/2019/QĐ-UBND quy định về giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 01/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/01/2019
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Đức Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/02/2019
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra