Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2014/QĐ-UBND

An Giang, ngày 03 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT TẠI MỤC C4 CỦA THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC VÀ DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH MỚI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế và Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định danh mục giá dịch vụ kỹ thuật tại Mục C4 của Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC và danh mục giá dịch vụ khám chữa bệnh mới,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này, Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh gồm những nội dung sau:

1. Danh mục giá 818 dịch vụ kỹ thuật theo Mục C4 Thông tư 04 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Liên Bộ Y tế và Bộ Tài chính (đính kèm phụ lục 1).

2. Danh mục giá 57 dịch vụ, khám chữa bệnh mới (đính kèm phụ lục 2)

Điều 2. Giao Sở Y tế phối hợp với Sở Tài chính, Bảo hiểm Xã hội tỉnh và các cơ quan liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này; hướng dẫn các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc hệ thống y tế công lập trên địa bàn tỉnh thực hiện việc niêm yết giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, tổ chức thu và sử dụng theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ mức thu đã được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định trước đây trái với quy định tại Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Việt Hiệp

 

PHỤ LỤC 1

BAN HÀNH GIÁ 818 DỊCH VỤ KỸ THUẬT TẠI MỤC C4 CỦA THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị tính: đồng

STT

TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT

Loại

Mức giá

Bệnh viện Hạng II

BV Hạng III, IV, chưa phân hạng, phòng khám đa khoa

1

2

3

4

5

 

A. I. UNG THƯ

 

 

 

1

Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống.

ĐB

3.500.000

3.150.000

2

Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng

IA

2.520.000

2.268.000

3

Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư

IA

2.520.000

2.268.000

4

Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên

IA

2.520.000

2.268.000

5

Cắt ung thư giáp trạng (cắt gần trọn tuyến giáp)

IA

2.520.000

2.268.000

6

Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú

IA

2.520.000

2.268.000

7

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

IA

2.520.000

2.268.000

8

Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn.

IA

2.520.000

2.268.000

9

Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng

IA

2.520.000

2.268.000

10

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng

IA

2.520.000

2.268.000

11

Cắt chi và vét hạch

IA

2.520.000

2.268.000

12

Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm

IA

2.520.000

2.268.000

13

Cắt ung thư thận

IA

2.520.000

2.268.000

14

Cắt bỏ dương vật có vét hạch

IA

2.520.000

2.268.000

15

Vét hạch tiểu khung qua nội soi

IA

2.520.000

2.268.000

16

Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên

IA

2.520.000

2.268.000

17

Cắt tử cung, phần phụ kèm theo vét hạch tiểu khung

IA

2.520.000

2.268.000

18

Cắt tạo hình cánh mũi ung thư

IB

2.520.000

2.268.000

19

Cắt ung thư môi có tạo hình

IB

2.520.000

2.268.000

20

Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư

IB

2.520.000

2.268.000

21

Cắt u tuyến nước bọt mang tai

IB

2.520.000

2.268.000

22

Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn

IB

2.520.000

2.268.000

23

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm

IC

2.520.000

2.268.000

24

Cắt một nửa lưỡi

IC

2.520.000

2.268.000

25

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư vỡ

IC

2.520.000

2.268.000

26

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

IIA

1.400.000

1.260.000

27

Phẫu thuật vét hạch nách

IIA

1.400.000

1.260.000

28

Cắt u giáp trạng (cắt 1 phần tuyến giáp)

IIA

1.400.000

1.260.000

29

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng

IIA

1.400.000

1.260.000

30

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

IIA

1.400.000

1.260.000

31

Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh

IIB

1.400.000

1.260.000

32

Khoét chóp cổ tử cung

IIB

1.400.000

1.260.000

33

Cắt u lành phần mềm đường kính bằng hoặc trên 5cm

IIC

1.400.000

1.260.000

34

Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5 cm

III

1.120.000

1.008.000

35

Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán

III

1.120.000

1.008.000

36

Cắt u vú nhỏ

III

1.120.000

1.008.000

37

Cắt polyp cổ tử cung

III

1.120.000

1.008.000

38

Cắt u thành âm đạo

III

1.120.000

1.008.000

 

A.II.TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

 

 

39

Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn

IA

2.520.000

2.268.000

40

Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín

IA

2.520.000

2.268.000

41

Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực

IA

2.520.000

2.268.000

42

Phẫu thuật thông động mạch cảnh, tĩnh mạch cảnh

IA

2.520.000

2.268.000

43

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

IA

2.520.000

2.268.000

44

Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch máu cắt rời

IA

2.520.000

2.268.000

45

Phẫu thuật u mạch máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn

IA

2.520.000

2.268.000

46

Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10 cm

IA

2.520.000

2.268.000

47

Cắt u trung thất không xâm lấn mạch máu lớn

IA

2.520.000

2.268.000

48

Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow

IA

2.520.000

2.268.000

49

Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm

IA

2.520.000

2.268.000

50

Cắt u xương sườn nhiều xương

IA

2.520.000

2.268.000

51

Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ

IB

2.520.000

2.268.000

52

Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi (bắc cầu mạch máu ngoại biên)

IB

2.520.000

2.268.000

53

Cắt tuyến ức

IB

2.520.000

2.268.000

54

Khâu vết thương mạch máu chi

IC

2.520.000

2.268.000

55

Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5

IIA

1.400.000

1.260.000

56

Lấy máu cục làm nghẽn mạch

IIA

1.400.000

1.260.000

57

Cắt u xương sườn: 1 xương

IIA

1.400.000

1.260.000

58

Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn

IIA

1.400.000

1.260.000

59

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng

IIA

1.400.000

1.260.000

60

Cắt dây thần kinh giao cảm ngực

IIA

1.400.000

1.260.000

61

Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5-10 cm

IIB

1.400.000

1.260.000

62

Bóc nhân tuyến giáp

IIB

1.400.000

1.260.000

63

Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức

IIB

1.400.000

1.260.000

64

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo (tạo Shunt Động mạch - Tĩnh mạch)

IIC

1.400.000

1.260.000

65

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

IIC

1.400.000

1.260.000

66

Cắt một xương sườn trong viêm xương

IIC

1.400.000

1.260.000

67

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

III

1.120.000

1.008.000

68

Thay máy tạo nhịp, bộ phận phát xung điện

III

1.120.000

1.008.000

69

Thắt các động mạch ngoại vi

III

1.120.000

1.008.000

70

Bóc tách vỏ ngoài của động mạch

III

1.120.000

1.008.000

71

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm

III

1.120.000

1.008.000

72

Khâu kín vết thương thủng ngực

III

1.120.000

1.008.000

 

A.III. THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

 

73

Phẫu thuật áp xe não

IA

2.520.000

2.268.000

74

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

IA

2.520.000

2.268.000

75

Phẫu thuật chèn ép tủy

IB

2.520.000

2.268.000

76

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm

IB

2.520.000

2.268.000

77

Phẫu thuật thoát vị não và màng não

IB

2.520.000

2.268.000

78

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

IB

2.520.000

2.268.000

79

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

IC

2.520.000

2.268.000

80

Phẫu thuật viêm xương sọ

IIA

1.400.000

1.260.000

81

Khoan sọ thăm dò

IIA

1.400.000

1.260.000

82

Dẫn lưu não thất

IIB

1.400.000

1.260.000

83

Ghép khuyết xương sọ bằng miếng vá tự thân hay nhân tạo (chưa bao gồm miếng vá)

IIB

1.400.000

1.260.000

84

Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5cm

IIB

1.400.000

1.260.000

85

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 - 5cm

IIC

1.400.000

1.260.000

86

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

III

1.120.000

1.008.000

87

Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm

III

1.120.000

1.008.000

88

Nhắc xương đầu lún qua da ở trẻ em

III

1.120.000

1.008.000

 

A. IV. MẮT

 

 

 

89

Lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ.

IA

2.520.000

2.268.000

90

Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp

IA

2.379.000

2.141.100

91

Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV

IA

1.365.000

1.365.000

92

Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc

IA

1.076.000

1.076.000

93

Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch khâu.

IA

2.520.000

2.268.000

94

Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng.

IA

1.616.000

1.616.000

95

Vá da tạo cùng đồ và lắp mắt giả

IB

1.180.000

1.180.000

96

Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính niêm cầu

IB

1.400.000

1.400.000

97

Treo cơ chữa sụp mi, epicantus

IIA

1.158.000

1.158.000

98

Cắt mộng có vá niêm mạc

IIA

1.123.000

1.123.000

99

Phủ giác mạc bằng kết mạc

IIB

1.023.000

1.023.000

100

Mở tiền phòng rửa máu, mủ, lấy máu cục

IIB

1.285.000

1.285.000

101

Cắt bỏ chắp có bọc.

III

708.000

708.000

102

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên bằng laser Yag

IIA

612.000

612.000

103

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể, đặt thủy tinh thể nhân tạo trong bao

IA

1.814.000

1.814.000

104

Phẫu thuật cắt bè củng mạc qua kính hiển vi

IB

1.257.000

1.257.000

105

Nâng mí sa trễ

IIA

1.115.000

1.115.000

106

Tạo hình mi thẩm mỹ do di chứng chấn thương

IB

1.502.000

1.502.000

107

Mổ vá da điều trị lật mi

IIB

1.214.000

1.214.000

108

Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt

IA

1.556.000

1.556.000

109

Lấy mỡ mí dưới (1 mắt)

III

1.120.000

1.008.000

 

A.V. TAI MŨI HỌNG

 

 

 

110

Cắt u tuyến mang tai.

IA

2.520.000

2.268.000

111

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não.

IA

2.520.000

2.268.000

112

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên.

IA

2.520.000

2.268.000

113

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm.

IA

2.520.000

2.268.000

114

Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ

IA

2.520.000

2.268.000

115

Thay thế xương bàn đạp

IA

2.520.000

2.268.000

116

Khoét mê nhĩ

IA

2.520.000

2.268.000

117

Mở túi nội dịch tai trong

IA

2.520.000

2.268.000

118

Phẫu thuật cánh mũi lấy u hốc mũi

IA

2.520.000

2.268.000

119

Phẫu thuật rò vùng sống mũi.

IA

2.520.000

2.268.000

120

Phẫu thuật xoang trán.

IA

2.520.000

2.268.000

121

Nạo sàng hàm.

IA

2.520.000

2.268.000

122

Phẫu thuật Caldwell-Luc, ph/thuật xoang hàm lấy răng

IA

2.520.000

2.268.000

123

Cắt u thành sau họng

IA

2.520.000

2.268.000

124

Cắt u thành bên họng.

IA

2.520.000

2.268.000

125

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên.

IA

2.520.000

2.268.000

126

Phẫu thuật treo sụn phễu.

IA

2.520.000

2.268.000

127

Cắt một nửa thanh quản.

IA

2.520.000

2.268.000

128

Phẫu thuật sẹo hẹp thanh – khí quản.

IA

2.520.000

2.268.000

129

Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương.

IA

2.520.000

2.268.000

130

Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản.

IA

2.520.000

2.268.000

131

Cắt dây thanh

IA

2.520.000

2.268.000

132

Cắt dính thanh quản

IA

2.520.000

2.268.000

133

Phẫu thuật chữa ngáy

IA

2.520.000

2.268.000

134

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe thực quản

IA

2.520.000

2.268.000

135

Phẫu thuật vùng chân bướm hàm.

IA

2.520.000

2.268.000

136

Thắt động mạch bướm – khẩu cái.

IA

2.520.000

2.268.000

137

Thắt động mạch hàm trong.

IA

2.520.000

2.268.000

138

Thắt động mạch sàng.

IA

2.520.000

2.268.000

139

Thắt tĩnh mạch cảnh trong.

IA

2.520.000

2.268.000

140

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng

IB

2.520.000

2.268.000

141

Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản

IC

2.520.000

2.268.000

142

Mở khí quản trong u tuyến giáp

IC

2.520.000

2.268.000

143

Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

IC

2.520.000

2.268.000

144

Thắt động mạch cảnh ngoài.

IC

2.520.000

2.268.000

145

Vá nhĩ đơn thuần

IIA

1.400.000

1.260.000

146

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

IIA

1.400.000

1.260.000

147

Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em.

IIA

1.400.000

1.260.000

148

Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi.

IIA

1.400.000

1.260.000

149

Phẫu thuật vách ngăn mũi

IIA

1.400.000

1.260.000

150

Vi phẫu thuật thanh quản

IIA

1.400.000

1.260.000

151

Phẫu thuật khí quản người lớn.

IIA

1.400.000

1.260.000

152

Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp.

IIA

1.400.000

1.260.000

153

Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

III

1.120.000

1.008.000

154

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu – cổ

III

1.120.000

1.008.000

155

Vá nhĩ đơn thuần qua nội soi

II

1.260.000

1.260.000

156

Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai

III

997.000

997.000

157

Cắt Polype hòm nhĩ qua nội soi

III

805.000

805.000

158

Phẫu thuật cắt u lành thanh quản bằng Laser

II

1.105.000

1.105.000

159

Phẫu thuật nội soi: cắt cuốn mũi giữa; mũi dưới; conchabulosa 1 bên

I

1.244.000

1.244.000

 

A.VI. RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

160

Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt dài trên 10cm, tổn thương mạch máu, thần kinh, tuyến.

IA

2.520.000

2.268.000

161

Phẫu thuật sụp mi, hở mi, quanh hốc mắt

IA

1.400.000

1.400.000

162

Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm

IB

2.520.000

2.268.000

163

Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2 – 5cm

IIA

1.400.000

1.260.000

164

Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (implant)

IIB

1.400.000

1.260.000

165

Dùng laser, đốt lạnh, sóng cao tần cắt sẹo trên 2 cm.

IIB

1.400.000

1.260.000

166

Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 45º

III

1.120.000

1.008.000

167

Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm quanh răng, nhóm 1 sextant

III

1.022.000

919.800

168

Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt.

III

1.120.000

1.008.000

169

Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng.

III

1.014.000

912.600

170

Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2 cm.

III

1.055.000

949.500

171

Lấy xương hoại tử, dưới 2 cm trong viêm tủy hàm.

III

1.049.000

944.100

172

Khâu phục hồi các vết thương phần mềm do chấn thương từ 2 - 4cm.

III

1.120.000

1.008.000

173

Sử sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ.

III

1.120.000

1.008.000

174

Cắt u nhỏ phần mềm, đường kính trên 3 cm.

III

639.000

639.000

175

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt từ 4 răng trở lên

II

916.000

916.000

176

Cắt bỏ xương lồi vòm miệng

II

1.260.000

1.260.000

177

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

II

899.000

899.000

178

Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi

II

794.000

794.000

179

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng

II

906.000

906.000

180

Phẫu thuật tái tạo nướu nhóm 1 sextant

II

805.000

805.000

181

Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm

III

599.000

599.000

182

Phẫu thuật viêm tỏa lan lớn , viêm tấy nửa mặt

I

1.531.000

1.531.000

183

Phẫu thuật tái tạo nướu 1 răng

III

530.000

530.000

184

Phẫu thuật nang xương hàm khó

I

2.268.000

2.268.000

 

A.VII. LAO VÀ BỆNH PHỔI

 

 

 

185

Cắt phổi và cắt màng phổi

ĐB

3.500.000

3.150.000

186

Cắt một phổi

IA

2.520.000

2.268.000

187

Cắt một thùy hay một phân thùy phổi.

IA

2.520.000

2.268.000

188

Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi.

IA

2.520.000

2.268.000

189

Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi.

IA

2.520.000

2.268.000

190

Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi.

IA

2.520.000

2.268.000

191

Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển hình

IA

2.520.000

2.268.000

192

Cắt thùy phổi, cắt phổi kèm theo cắt một phần màng tim.

IA

2.520.000

2.268.000

193

Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực.

IA

2.520.000

2.268.000

194

Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede).

IA

2.520.000

2.268.000

195

Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3.

IA

2.520.000

2.268.000

196

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi.

IA

2.520.000

2.268.000

197

Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống.

IB

2.520.000

2.268.000

198

Phẫu thuật khớp vai, khuỷu, háng; nạo lao khớp

IB

2.520.000

2.268.000

199

Cắt phổi không điển hình (Wedge resection).

IIA

1.400.000

1.260.000

200

Mở ngực lấy máu cục màng phổi.

IIA

1.400.000

1.260.000

201

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng

IIA

1.400.000

1.260.000

202

Mở màng phổi tối đa.

IIA

1.400.000

1.260.000

203

Cắt hạch lao to vùng cổ.

IIA

1.400.000

1.260.000

204

Nạo áp xe lạnh hố chậu.

IIA

1.400.000

1.260.000

205

Nạo áp xe lạnh hố lưng.

IIA

1.400.000

1.260.000

206

Khâu vết thương nhu mô phổi.

IIB

1.400.000

1.260.000

207

Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách.

IIB

1.400.000

1.260.000

208

Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát.

III

1.120.000

1.008.000

209

Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn.

III

1.120.000

1.008.000

210

Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò.

III

1.120.000

1.008.000

 

A.VIII. TIÊU HÓA - BỤNG

 

 

 

211

Cắt toàn bộ dạ dày.

ĐB

3.500.000

3.150.000

212

Cắt toàn bộ đại tràng.

ĐB

3.500.000

3.150.000

213

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị.

IA

2.520.000

2.268.000

214

Cắt dạ dày, phẫu thuật lại.

IA

2.520.000

2.268.000

215

Cắt dạ dày sau nối vị tràng.

IA

2.520.000

2.268.000

216

Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X.

IA

2.520.000

2.268.000

217

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính.

IA

2.520.000

2.268.000

218

Cắt lại đại tràng.

IA

2.520.000

2.268.000

219

Cắt một nửa đại tràng phải, trái.

IA

2.520.000

2.268.000

220

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

IA

2.520.000

2.268.000

221

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn.

IA

2.520.000

2.268.000

222

Cắt u sau phúc mạc tái phát.

IA

2.520.000

2.268.000

223

Cắt u sau phúc mạc

IA

2.520.000

2.268.000

224

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay

IB

2.520.000

2.268.000

225

Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày.

IB

2.520.000

2.268.000

226

Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành

IB

2.520.000

2.268.000

227

Cắt túi thừa tá tràng.

IB

2.520.000

2.268.000

228

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng.

IB

2.520.000

2.268.000

229

Cắt u mạc treo có cắt ruột.

IB

2.520.000

2.268.000

230

Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột.

IB

2.520.000

2.268.000

231

Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay.

IB

2.520.000

2.268.000

232

Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo.

IB

2.520.000

2.268.000

233

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược.

IB

2.520.000

2.268.000

234

Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình.

IC

2.520.000

2.268.000

235

Cắt đoạn ruột non.

IC

2.520.000

2.268.000

236

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo.

IC

2.520.000

2.268.000

237

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột.

IC

2.520.000

2.268.000

238

Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới.

IC

2.520.000

2.268.000

239

Cắt bỏ trĩ vòng.

IC

2.520.000

2.268.000

240

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc.

IC

2.520.000

2.268.000

241

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn.

IC

2.520.000

2.268.000

242

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại.

IC

2.520.000

2.268.000

243

Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột (tương đương với phục hồi thành bụng theo các phương pháp: Bassini, Mac-vay, Shuoldice, đặt mảnh ghép)

IC

2.520.000

2.268.000

244

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần.

IIA

1.400.000

1.260.000

245

Nối vị tràng

IIA

1.400.000

1.260.000

246

Cắt u mạc treo không cắt ruột

IIA

1.400.000

1.260.000

247

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

IIA

1.400.000

1.260.000

248

Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường

IIA

1.400.000

1.260.000

249

Cắt ruột thừa kèm túi Meckel

IIA

1.400.000

1.260.000

250

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng.

IIA

1.400.000

1.260.000

251

Làm hậu môn nhân tạo (làm hậu môn tạm)

IIA

1.400.000

1.260.000

252

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc (đóng hậu môn tạm ngoài phúc mạc)

IIA

1.400.000

1.260.000

253

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

IIA

1.400.000

1.260.000

254

Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay

IIA

1.400.000

1.260.000

255

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

IIA

1.400.000

1.260.000

256

Cắt cơ tròn trong

IIA

1.400.000

1.260.000

257

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

IIA

1.400.000

1.260.000

258

Dẫn lưu áp xe tồn lưu trên, dưới cơ hoành

IIA

1.400.000

1.260.000

259

Mở bụng thăm dò

IIA

1.400.000

1.260.000

260

Cắt trĩ từ 2 bó trở lên (Cắt trĩ theo PP Milligan - Morgan/khâu treo các búi trĩ)

IIB

1.400.000

1.260.000

261

Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò.

IIB

1.400.000

1.260.000

262

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt (tương đương với phục hồi thành bụng theo các phương pháp: Bassini, Mac-vay, Shuoldice, đặt mảnh ghép)

IIB

1.400.000

1.260.000

263

Mở thông dạ dày.

IIC

1.400.000

1.260.000

264

Dẫn lưu áp xe ruột thừa.

IIC

1.400.000

1.260.000

265

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường.

IIC

1.400.000

1.260.000

266

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ (thắt từng búi trĩ)

IIC

1.400.000

1.260.000

267

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần.

IIC

1.400.000

1.260.000

268

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường (tương đương với phục hồi thành bụng bằng mãnh ghép hoặc phục hồi thành bụng theo các phương pháp: Bassini, Mac- vay, Shuoldice, đặt mảnh ghép trong mổ thoát vị bẹn)

IIC

1.400.000

1.260.000

269

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

III

1.120.000

1.008.000

270

Lấy máu tụ tầng sinh môn.

III

1.120.000

1.008.000

271

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn (khâu lại vết mổ thì hai).

III

1.120.000

1.008.000

 

A.IX. GAN - MẬT - TỤY

 

 

 

272

Cắt gan phải hoặc gan trái.

ĐB

3.500.000

3.150.000

273

Cắt phân thùy gan.

IA

2.520.000

2.268.000

274

Cắt phân thùy dưới gan phải.

IA

2.520.000

2.268.000

275

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn.

IA

2.520.000

2.268.000

276

Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy dưới gan.

IA

2.520.000

2.268.000

277

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật.

IA

2.520.000

2.268.000

278

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại.

IA

2.520.000

2.268.000

279

Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan.

IA

2.520.000

2.268.000

280

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi.

IA

2.520.000

2.268.000

281

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột.

IA

2.520.000

2.268.000

282

Cắt đuôi tụy và cắt lách.

IA

2.520.000

2.268.000

283

Cắt thân và đuôi tụy.

IA

2.520.000

2.268.000

284

Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách.

IA

2.520.000

2.268.000

285

Nối lưu thông cửa chủ.

IA

2.520.000

2.268.000

286

Cắt phân thùy dưới gan trái.

IB

2.520.000

2.268.000

287

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ.

IB

2.520.000

2.268.000

288

Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng.

IB

2.520.000

2.268.000

289

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu.

IB

2.520.000

2.268.000

290

Nối ống mật chủ - tá tràng.

IB

2.520.000

2.268.000

291

Nối ống mật chủ - hỗng tràng.

IB

2.520.000

2.268.000

292

Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung – hỗng tràng.

IB

2.520.000

2.268.000

293

Nối nang tụy - dạ dày.

IB

2.520.000

2.268.000

294

Nối nang tụy - hỗng tràng.

IB

2.520.000

2.268.000

295

Cắt lách do chấn thương.

IB

2.520.000

2.268.000

296

Nối túi mật - hỗng tràng.

IC

2.520.000

2.268.000

297

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử.

IC

2.520.000

2.268.000

298

Dẫn lưu áp xe tụy.

IC

2.520.000

2.268.000

299

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan.

IC

2.520.000

2.268.000

300

Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu.

IIA

1.400.000

1.260.000

301

Dẫn lưu túi mật.

IIC

1.400.000

1.260.000

302

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật.

IIC

1.400.000

1.260.000

303

Dẫn lưu áp xe gan.

III

1.120.000

1.008.000

 

A.X. TIẾT NIỆU – SINH DỤC

 

 

 

304

Cắt u tuyến thượng thận (Pheochromocytom, Cushing)

IA

2.520.000

2.268.000

305

Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt.

IA

2.520.000

2.268.000

306

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

IA

2.520.000

2.268.000

307

Cắt một nửa thận.

IA

2.520.000

2.268.000

308

Cắt u thận lành.

IA

2.520.000

2.268.000

309

Lấy sỏi san hô thận.

IA

2.520.000

2.268.000

310

Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nephrolithotomy).

IA

2.520.000

2.268.000

311

Nối niệu quản - đài thận (Calico - ureteral anastomosis)

IA

2.520.000

2.268.000

312

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì.

IA

2.520.000

2.268.000

313

Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng.

IA

2.520.000

2.268.000

314

Cắt thận đơn thuần.

IB

2.520.000

2.268.000

315

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang.

IB

2.520.000

2.268.000

316

Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận.

IB

2.520.000

2.268.000

317

Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang.

IB

2.520.000

2.268.000

318

Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp.

IB

2.520.000

2.268.000

319

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại.

IB

2.520.000

2.268.000

320

Cắt nối niệu quản.

IB

2.520.000

2.268.000

321

Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo.

IB

2.520.000

2.268.000

322

Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da.

IB

2.520.000

2.268.000

323

Cắm niệu quản bàng quang.

IB

2.520.000

2.268.000

324

Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần.

IB

2.520.000

2.268.000

325

Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang.

IB

2.520.000

2.268.000

326

Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên.

IB

2.520.000

2.268.000

327

Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang.

IC

2.520.000

2.268.000

328

Cắt u bàng quang đường trên.

IC

2.520.000

2.268.000

329

Cắt u bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang.

IC

2.520.000

2.268.000

330

Cắt cổ bàng quang.

IC

2.520.000

2.268.000

331

Cắt nối niệu đạo sau.

IC

2.520.000

2.268.000

332

Phẫu thuật treo thận.

IIA

1.400.000

1.260.000

333

Lấy sỏi niệu quản.

IIA

1.400.000

1.260.000

334

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang.

IIA

1.400.000

1.260.000

335

Chữa cương cứng dương vật.

IIA

1.400.000

1.260.000

336

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu.

IIA

1.400.000

1.260.000

337

Cắt nối niệu đạo trước.

IIA

1.400.000

1.260.000

338

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang.

IIB

1.400.000

1.260.000

339

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn.

IIB

1.400.000

1.260.000

340

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng.

IIB

1.400.000

1.260.000

341

Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

IIB

1.400.000

1.260.000

342

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu.

IIB

1.400.000

1.260.000

343

Dẫn lưu thận qua da.

IIC

1.400.000

1.260.000

344

Lấy sỏi bàng quang.

IIC

1.400.000

1.260.000

345

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang.

IIC

1.400.000

1.260.000

346

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật.

IIC

1.400.000

1.260.000

347

Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật.

IIC

1.400.000

1.260.000

348

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận.

III

1.120.000

1.008.000

349

Dẫn lưu áp xe khoang retzius.

III

1.120.000

1.008.000

350

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt.

III

1.120.000

1.008.000

351

Cắt u nang thừng tinh.

III

1.120.000

1.008.000

352

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

III

1.120.000

1.008.000

353

Cắt u sùi đầu miệng sáo.

III

1.120.000

1.008.000

354

Cắt u dương vật lành.

III

1.120.000

1.008.000

355

Cắt túi thừa niệu đạo.

III

1.120.000

1.008.000

356

Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie).

III

1.120.000

1.008.000

357

Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da.

III

1.120.000

1.008.000

358

Chích áp xe tầng sinh môn.

III

1.120.000

1.008.000

 

A.XI. PHỤ SẢN

 

 

 

359

Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp.

ĐB

3.500.000

3.150.000

360

Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa.

IA

2.520.000

2.268.000

361

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng.

IA

2.520.000

2.268.000

362

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo.

IA

2.520.000

2.268.000

363

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật.

IA

2.520.000

2.268.000

364

Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính.

IB

2.520.000

2.268.000

365

Lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan…

IB

2.520.000

2.268.000

366

Nối hai tử cung (Strassmann).

IB

2.520.000

2.268.000

367

Mở thông vòi trứng hai bên.

IB

2.520.000

2.268.000

368

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng.

IC

2.520.000

2.268.000

369

Lấy khối máu tụ thành nang.

IC

2.520.000

2.268.000

370

Phẫu thuật LeFort

IIA

1.400.000

1.260.000

371

Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng.

IIA

1.400.000

1.260.000

372

Cắt cụt cổ tử cung.

IIB

1.400.000

1.260.000

373

Phẫu thuật treo tử cung.

IIB

1.400.000

1.260.000

374

Làm lại thành âm đạo.

IIB

1.400.000

1.260.000

375

Cắt bỏ âm đạo đơn thuần.

IIB

1.400.000

1.260.000

376

Cắt u nang vú hay u vú lành

IIB

1.400.000

1.260.000

377

Khâu tử cung do nạo thủng.

IIC

1.400.000

1.260.000

378

Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

IIC

1.400.000

1.260.000

379

Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai.

IIC

1.400.000

1.260.000

380

Triệt sản các loại.

III

1.120.000

1.008.000

381

Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân chorio âm đạo.

III

1.120.000

1.008.000

382

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn.

III

1.120.000

1.008.000

 

A.XII. NHI

 

 

 

 

a) Sơ sinh

 

 

 

383

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering.

IB

2.520.000

2.268.000

384

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối.

IC

2.520.000

2.268.000

385

Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng.

IC

2.520.000

2.268.000

386

Làm hậu môn nhân tạo.

IC

2.520.000

2.268.000

 

b) Tim mạch - Lồng ngực.

 

 

 

387

Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản.

IB

2.520.000

2.268.000

388

Soi khoang màng phổi.

IB

2.520.000

2.268.000

389

Cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10cm.

IB

2.520.000

2.268.000

390

Phẫu thuật thực quản đôi.

IC

2.520.000

2.268.000

391

Mở lồng ngực thăm dò.

IC

2.520.000

2.268.000

392

Dẫn lưu áp xe phổi

III

624.000

624.000

 

c) Tiêu hóa

 

 

 

393

Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại.

IA

2.520.000

2.268.000

394

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swensen, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo.

IA

2.520.000

2.268.000

395

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật.

IA

2.520.000

2.268.000

396

Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại đại tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau.

IA

2.520.000

2.268.000

397

Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng.

IA

2.520.000

2.268.000

398

Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét.

IB

2.520.000

2.268.000

399

Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo.

IB

2.520.000

2.268.000

400

Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường trước xương cùng và sau trực tràng.

IB

2.520.000

2.268.000

401

Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo.

IB

2.520.000

2.268.000

402

Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo.

IB

2.520.000

2.268.000

403

Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản.

IC

2.520.000

2.268.000

404

Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại.

IC

2.520.000

2.268.000

405

Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng.

IC

2.520.000

2.268.000

406

Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng.

IC

2.520.000

2.268.000

407

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi.

IC

2.520.000

2.268.000

408

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo.

IC

2.520.000

2.268.000

409

Cắt u nang mạc nối lớn.

IC

2.520.000

2.268.000

410

Đóng hậu môn nhân tạo.

IC

2.520.000

2.268.000

411

Lấy giun, dị vật ở ruột non.

IIA

1.400.000

1.260.000

412

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng (trẻ em)

IIA

1.400.000

1.260.000

413

Phẫu thuật tháo lồng ruột.

IIA

1.400.000

1.260.000

414

Cắt túi thừa Meckel.

IIA

1.400.000

1.260.000

415

Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi.

IIA

1.400.000

1.260.000

416

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát.

IIA

1.400.000

1.260.000

417

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em.

IIA

1.400.000

1.260.000

418

Mở thông dạ dày trẻ lớn.

IIC

1.400.000

1.260.000

419

Sinh thiết trực tràng đường tầng sinh môn.

IIC

1.400.000

1.260.000

420

Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn.

IIC

1.400.000

1.260.000

421

Cắt mõm thừa trực tràng.

III

1.120.000

1.008.000

422

Nong hậu môn dưới gây mê.

III

1.120.000

1.008.000

423

Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê.

III

515.000

515.000

 

d) Gan - Mật - Tụy

 

 

 

424

Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu

IB

2.520.000

2.268.000

425

Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu.

IC

2.520.000

2.268.000

 

đ) Tiết niệu - Sinh dục

 

 

 

426

Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên.

IB

2.520.000

2.268.000

427

Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn.

IB

2.520.000

2.268.000

428

Cắt túi sa niệu quản.

IC

2.520.000

2.268.000

429

Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng.

IC

2.520.000

2.268.000

430

Phẫu thuật tinh hoàn lạc chỗ 1 bên.

IC

2.520.000

2.268.000

431

Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên

IIA

1.400.000

1.260.000

432

Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

IIA

1.400.000

1.260.000

433

Cắt u nang buồng trứng xoắn

IIA

1.400.000

1.260.000

434

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi

IIA

1.400.000

1.260.000

435

Đóng các lỗ rò niệu đạo

IIA

1.400.000

1.260.000

436

Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên

IIA

1.400.000

1.260.000

437

Dẫn lưu thận

IIB

1.400.000

1.260.000

438

Phẫu thuật nang thừng tinh một bên

IIC

1.400.000

1.260.000

439

Phẫu thuật thoát vị bẹn

IIC

1.400.000

1.260.000

 

e) Chân thương chỉnh hình

 

 

 

440

Nối dây chằng chéo

IA

2.520.000

2.268.000

441

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết hợp xương.

IB

2.520.000

2.268.000

442

Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối.

IB

2.520.000

2.268.000

443

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần.

IB

2.520.000

2.268.000

444

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có khớp gối ưởn hoặc có sai khớp xương bánh chè

IB

2.520.000

2.268.000

445

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

IB

2.520.000

2.268.000

446

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương.

IC

2.520.000

2.268.000

447

Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời.

IC

2.520.000

2.268.000

448

Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay

IIA

1.400.000

1.260.000

449

Nối đứt dây chằng bên

IIA

1.400.000

1.260.000

450

Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu

IIB

1.400.000

1.260.000

451

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

IIC

1.400.000

1.260.000

452

Cắt u xương lành

IIC

1.400.000

1.260.000

453

Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

IIC

1.400.000

1.260.000

454

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy

IIC

1.400.000

1.260.000

455

Chích áp xe phần mềm lớn

III

557.000

557.000

 

g) Tạo hình

 

 

 

456

Tạo hình cơ thắt hậu môn

IB

2.520.000

2.268.000

457

Tạo hình hậu môn nắp (Denis Brown)

IIA

1.400.000

1.260.000

 

A.XIII.CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

 

458

Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi

ĐB

3.500.000

3.150.000

459

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ

IA

2.520.000

2.268.000

460

Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ.

IA

2.520.000

2.268.000

461

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

IA

2.520.000

2.268.000

462

Phẫu thuật trượt thân đốt sống

IA

2.520.000

2.268.000

463

Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai

IA

2.520.000

2.268.000

464

Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay

IA

2.520.000

2.268.000

465

Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hay mạch máu.

IA

2.520.000

2.268.000

466

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

IA

2.520.000

2.268.000

467

Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay

IA

2.520.000

2.268.000

468

Phẫu thuật gãy Monteggia.

IA

2.520.000

2.268.000

469

Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ

IA

2.520.000

2.268.000

470

Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên

IA

2.520.000

2.268.000

471

Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp.

IA

2.520.000

2.268.000

472

Thay khớp bàn ngón tay

IA

2.520.000

2.268.000

473

Thay khớp liên đốt các ngón tay.

IA

2.520.000

2.268.000

474

Phẫu thuật viêm xương khớp háng

IA

2.520.000

2.268.000

475

Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh

IA

2.520.000

2.268.000

476

Tháo khớp háng.

IA

2.520.000

2.268.000

477

Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng.

IA

2.520.000

2.268.000

478

Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng).

IA

2.520.000

2.268.000

479

Kết xương đinh nẹp một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển.

IA

2.520.000

2.268.000

480

Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu.

IA

2.520.000

2.268.000

481

Tạo hình dây chằng chéo khớp gối.

IA

2.520.000

2.268.000

482

Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày.

IA

2.520.000

2.268.000

483

Ghép trong mất đoạn xương

IA

2.520.000

2.268.000

484

Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương.

IA

2.520.000

2.268.000

485

Phẫu thuật nội soi khớp

IA

2.520.000

2.268.000

486

Vá da đầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm3.

IA

2.520.000

2.268.000

487

Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương.

IA

2.520.000

2.268.000

488

Cắt u máu trong xương.

IA

2.520.000

2.268.000

489

Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm.

IA

2.520.000

2.268.000

490

Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm.

IA

2.520.000

2.268.000

491

Nối ghép thần kinh vi phẫu

IA

2.520.000

2.268.000

492

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

IB

2.520.000

2.268.000

493

Phẫu thuật xương bả vai lên cao.

IB

2.520.000

2.268.000

494

Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay

IB

2.520.000

2.268.000

495

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu

IB

2.520.000

2.268.000

496

Phẫu thuật dính khớp khuỷu

IB

2.520.000

2.268.000

497

Cắt đoạn khớp khuỷu

IB

2.520.000

2.268.000

498

Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay.

IB

2.520.000

2.268.000

499

Phẫu thuật điều trị không có xương quay.

IB

2.520.000

2.268.000

500

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít.

IB

2.520.000

2.268.000

501

Phẫu thuật điều trị không có xương trụ.

IB

2.520.000

2.268.000

502

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp.

IB

2.520.000

2.268.000

503

Phẫu thuật toác khớp mu.

IB

2.520.000

2.268.000

504

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi.

IB

2.520.000

2.268.000

505

Phẫu thuật trật khớp háng.

IB

2.520.000

2.268.000

506

Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh.

IB

2.520.000

2.268.000

507

Đặt nẹp vít gãy mắc cá trong, ngoài hoặc Dupuytren

IB

2.520.000

2.268.000

508

Phẫu thuật bàn chân khoèo.

IB

2.520.000

2.268.000

509

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ.

IB

2.520.000

2.268.000

510

Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương.

IB

2.363.000

2.126.700

511

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ.

IB

2.520.000

2.268.000

512

Phẫu thuật vết thương khớp.

IB

2.520.000

2.268.000

513

Nối gân gấp.

IB

2.520.000

2.268.000

514

Vá da đầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm vuông.

IB

2.520.000

2.268.000

515

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt.

IB

2.520.000

2.268.000

516

Cắt u nang tiêu xương, ghép xương.

IB

2.520.000

2.268.000

517

Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5-10cm.

IB

2.520.000

2.268.000

518

Cắt u bạch mạch đường kính từ 5-10cm.

IB

2.520.000

2.268.000

519

Cắt u xơ cơ xâm lấn.

IB

2.520.000

2.268.000

520

Cắt u thần kinh.

IB

2.520.000

2.268.000

521

Gỡ dính thần kinh

IB

2.520.000

2.268.000

522

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương.

IB

2.520.000

2.268.000

523

Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu.

IB

2.520.000

2.268.000

524

Phẫu thuật cơ cứng cơ thẳng trước.

IB

2.520.000

2.268.000

525

Phẫu thuật kéo dài chi.

IB

2.520.000

2.268.000

526

Phẫu thuật gãy xương đòn (A.XIII.85. LI) .

IC

2.520.000

2.268.000

527

Tháo khớp vai

IC

2.520.000

2.268.000

528

Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay.

IC

2.520.000

2.268.000

529

Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới.

IC

2.520.000

2.268.000

530

Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay.

IC

2.520.000

2.268.000

531

Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay.

IC

2.520.000

2.268.000

532

Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng.

IC

2.520.000

2.268.000

533

Phẫu thuật cắt cụt đùi

IC

2.520.000

2.268.000

534

Lấy bỏ sụn chêm khớp gối.

IC

2.520.000

2.268.000

535

Đóng đinh xương chày mở.

IC

2.520.000

2.268.000

536

Đặt nẹp vít gãy thân xương chày.

IC

2.520.000

2.268.000

537

Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày.

IC

2.520.000

2.268.000

538

Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn.

IC

2.520.000

2.268.000

539

Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên.

IC

2.520.000

2.268.000

540

Đặt vít gãy thân xương sên.

IC

2.520.000

2.268.000

541

Đặt vít gãy trật xương thuyền

IC

2.520.000

2.268.000

542

Cắt u xương sụn.

IC

2.520.000

2.268.000

543

Nối gân duỗi.

IC

2.520.000

2.268.000

544

Gỡ dính gân.

IC

2.520.000

2.268.000

545

Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới.

IC

2.520.000

2.268.000

546

Khâu nối thần kinh.

IC

2.520.000

2.268.000

547

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

IC

2.520.000

2.268.000

548

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ.

IIA

1.400.000

1.260.000

549

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay.

IIA

1.400.000

1.260.000

550

Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay.

IIA

1.400.000

1.260.000

551

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu.

IIA

1.400.000

1.260.000

552

Cắt cụt cẳng tay.

IIA

1.400.000

1.260.000

553

Tháo khớp khuỷu.

IIA

1.400.000

1.260.000

554

Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay.

IIA

1.400.000

1.260.000

555

Tháo khớp cổ tay.

IIA

1.400.000

1.260.000

556

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục.

IIA

1.400.000

1.260.000

557

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu.

IIA

1.400.000

1.260.000

558

Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, dẫn lưu.

IIA

1.400.000

1.260.000

559

Tháo khớp gối

IIA

1.400.000

1.260.000

560

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

IIA

1.400.000

1.260.000

561

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

IIA

1.400.000

1.260.000

562

Cắt cụt cẳng chân

IIA

1.400.000

1.260.000

563

Phẫu thuật viêm cẳng chân đục, mổ, nạo, dẫn lưu.

IIA

1.400.000

1.260.000

564

Phẫu thuật chân chữ O

IIA

1.400.000

1.260.000

565

Phẫu thuật chân chữ X

IIA

1.400.000

1.260.000

566

Phẫu thuật co gân Achilli

IIA

1.400.000

1.260.000

567

Tháo một nửa bàn chân trước

IIA

1.400.000

1.260.000

568

Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm.

IIA

1.400.000

1.260.000

569

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5cm.

IIA

1.400.000

1.260.000

570

Tháo khớp kiểu Pirogoff

IIA

1.400.000

1.260.000

571

Làm cứng khớp ở tư thế chức năng.

IIA

1.400.000

1.260.000

572

Cắt cụt cánh tay.

IIB

1.400.000

1.260.000

573

Găm Kirschner trong gãy mắt cá.

IIB

1.400.000

1.260.000

574

Cắt u bao gân

IIB

1.400.000

1.260.000

575

Phẫu thuật cứng cơ may.

IIB

1.400.000

1.260.000

576

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch.

IIC

1.400.000

1.260.000

577

Kết hợp xương trong gãy xương mác.

IIC

1.400.000

1.260.000

578

Cắt u xương sụn lành tính.

IIC

1.400.000

1.260.000

579

Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm.

IIC

1.400.000

1.260.000

580

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động.

III

1.120.000

1.008.000

581

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân.

III

1.120.000

1.008.000

582

Tháo đốt bàn.

III

1.120.000

1.008.000

583

Phẫu thuật chỉnh hình tai sau tiệt căn xương chũm

III

1.116.000

1.004.400

 

A.XIV. BỎNG

 

 

 

 

A. Người lớn

 

 

 

584

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể.

IC

2.520.000

2.268.000

585

Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể.

IC

2.520.000

2.268.000

586

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 10-15% diện tích cơ thể.

IIC

1.400.000

1.260.000

587

Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể

IIC

1.400.000

1.260.000

588

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể.

III

1.120.000

1.008.000

589

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể

III

1.120.000

1.008.000

 

B. Trẻ em

 

 

 

590

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể.

IC

2.520.000

2.268.000

591

Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể

IIA

1.400.000

1.260.000

592

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3-8% diện tích cơ thể.

IIC

1.400.000

1.260.000

593

Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể

IIC

1.400.000

1.260.000

594

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể.

III

1.120.000

1.008.000

595

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

III

1.120.000

1.008.000

 

C. Ghép da

 

 

 

596

Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể.

IC

2.520.000

2.268.000

597

Ghép da tự thân từ 5-10% diện tích bỏng cơ thể.

IIC

1.400.000

1.260.000

598

Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể.

III

1.120.000

1.008.000

599

Ghép da dị loại độc lập.

III

1.120.000

1.008.000

 

A.XV. TẠO HÌNH

 

 

 

600

Nối lại chi đứt lìa vi phẫu.

ĐB

3.500.000

3.150.000

601

Phẫu thuật sa vú

IA

2.520.000

2.268.000

602

Phẫu thuật vú phì đại.

IA

2.520.000

2.268.000

603

Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng

IA

2.520.000

2.268.000

604

Tạo hình thu gọn thành bụng.

IA

2.520.000

2.268.000

605

Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu

IA

2.520.000

2.268.000

606

Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa.

IA

2.520.000

2.268.000

607

Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa.

IA

2.520.000

2.268.000

608

Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa.

IA

2.520.000

2.268.000

609

Tạo hình ống tai ngoài phần xương.

IA

2.520.000

2.268.000

610

Tạo hình tháp mũi

IA

2.520.000

2.268.000

611

Cắt đoạn ống mật chủ và tạo đường mật

IA

2.520.000

2.268.000

612

Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản.

IA

2.520.000

2.268.000

613

Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự thân.

IB

2.520.000

2.268.000

614

Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão.

IB

2.520.000

2.268.000

615

Tạo hình liệt dây thần kinh treo cân hoặc cơ.

IB

2.520.000

2.268.000

616

Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống.

IB

2.520.000

2.268.000

617

Thu gọn mông đùi, căng da mông đùi.

IB

2.520.000

2.268.000

618

Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nông.

IB

2.520.000

2.268.000

619

Tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn

IB

2.520.000

2.268.000

620

Tạo hình hậu môn.

IC

2.520.000

2.268.000

621

Tạo hình thành bụng phức tạp.

IC

2.520.000

2.268.000

622

Tạo ống thông động tĩnh mạch chữa liệt dương

IIA

1.400.000

1.260.000

623

Tạo hình với các túi bơm giãn da lớn.

IIA

1.400.000

1.260.000

624

Nâng vú bằng đặt các túi dịch.

IIA

1.400.000

1.260.000

625

Tạo hình mũi, độn silicone

IIA

1.400.000

1.260.000

626

Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống.

IIB

1.400.000

1.260.000

627

Nâng các núm vú tụt. (không thanh khi chỉ định làm thẩm mỹ)

IIB

1.400.000

1.260.000

628

Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới (gynecomastia).

IIB

1.400.000

1.260.000

629

Lấy mỡ mí dưới.

III

818.000

818.000

630

Xé mí đôi.

III

976.000

976.000

631

Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai.

III

1.120.000

1.008.000

632

Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản.

III

1.120.000

1.008.000

 

A.XVI. NỘI SOI

 

 

 

633

Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi

ĐB

3.500.000

3.150.000

634

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản, sỏi bể thận qua nội soi

IA

2.520.000

2.268.000

635

Cắt phân thùy phổi qua nội soi

IA

2.520.000

2.268.000

636

Cắt đại tràng qua nội soi.

IA

2.520.000

2.268.000

637

Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi.

IA

2.520.000

2.268.000

638

Sinh thiết lồng ngực qua nội soi.

IA

2.520.000

2.268.000

639

Mở rộng niệu quản qua nội soi.

IA

2.520.000

2.268.000

640

Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi.

IA

2.520.000

2.268.000

641

Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi.

IA

2.520.000

2.268.000

642

Dẫn lưu đường mật trong và ngoài gan qua nội soi.

IA

2.520.000

2.268.000

643

Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi.

IA

2.520.000

2.268.000

644

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi (phục hồi thành bụng bằng mãnh ghép qua nội soi)

IA

2.520.000

2.268.000

645

Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi (mở sàng - hàm/chỉnh hình vách ngăn)

IA

2.520.000

2.268.000

646

Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi

IA

2.520.000

2.268.000

647

Phẫu thuật gan mật, túi mật, nang gan, lấy sỏi qua nội soi.

IA

2.520.000

2.268.000

648

Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi.

IA

2.520.000

2.268.000

649

Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi.

IA

2.520.000

2.268.000

650

Cắt ruột thừa qua nội soi.

IB

2.520.000

2.268.000

651

Cắt chỏm nang gan qua nội soi.

IB

2.520.000

2.268.000

652

Khâu thủng dạ dày qua nội soi.

IB

2.520.000

2.268.000

653

Phẫu thuật chửa (thai) ngoài tử cung qua nội soi.

IC

2.520.000

2.268.000

654

Cắt polyp đại tràng qua nội soi.

IC

2.520.000

2.268.000

655

Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi.

IIA

1.400.000

1.260.000

656

Cắt polyp dạ dày qua nội soi.

IIA

1.400.000

1.260.000

657

Cắt polyp đại tràng sigma qua nội soi

IIA

1.400.000

1.260.000

658

Cắt polyp trực tràng qua nội soi.

IIA

1.400.000

1.260.000

659

Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi.

IIA

1.400.000

1.260.000

 

B. DANH MỤC THỦ THUẬT:

 

 

 

 

B.I. UNG BƯỚU

 

 

 

660

Chọc dò u phổi, trung thất

I

857.000

857.000

661

Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm

I

936.000

842.400

662

Sinh thiết trực tràng

II

551.000

551.000

663

Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo

II

461.000

461.000

664

Áp P32 điều trị bướu mạch máu và sẹo lồi

II

573.000

573.000

665

Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân

II

630.000

567.000

666

Sinh thiết amidan

III

280.000

252.000

667

Sinh thiết u vùng khoang miệng

III

280.000

252.000

668

Tiêm truyền hoá chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư

III

168.000

168.000

669

Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA)

III

200.000

200.000

 

B.II. MẮT

 

 

 

670

Soi góc tiền phòng

IA

203.000

203.000

671

Soi 3 mặt gương Goldmann đáy mắt

IA

202.000

202.000

672

Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính, tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính

IA

726.000

726.000

673

Siêu âm mắt A và B(1mắt)

III

129.000

129.000

674

Soi kính Volk

III

129.000

129.000

675

Soi sinh hiển vi

III

129.000

129.000

676

Điều trị Glaucoma, một số bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng laser

ĐB

806.000

806.000

677

Phẫu thuật u vàng (1 tổn thương)

II

712.000

712.000

678

Mạch kí không hoặc có huỳnh quang nhãn khoa

ĐB

643.000

643.000

679

Sơ cứu chấn thương bỏng mắt

III

280.000

252.000

680

Lấy Canxi đông dưới kết mạc

IIA

120.000

120.000

681

Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu

IA

158.000

158.000

682

Đo thị trường tự động máy HRT

III

205.000

205.000

683

Day kẹp hột

IIA

320.000

320.000

684

Đốt lông siêu bằng Laser CO2

III

252.000

252.000

685

Nạo giác mạc lấy tổ chức soi tươi chẩn đoán vi khuẩn, nấm, tế bào

III

204.000

204.000

 

B.III. TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

686

Khâu vành tai rách sau chấn thương

I

980.000

882.000

687

Soi, sinh thiết vòm họng, thanh quản, hạ họng, học mũi lấy dị vật

I

980.000

882.000

688

Đặt ống thông khí hòm tai

II

630.000

567.000

689

Sinh thiết tai giữa

II

630.000

567.000

690

Chích nhọt ống tai ngoài

III

280.000

252.000

691

Lấy dị vật mũi qua nội soi

II

154.000

154.000

692

Phẫu thuật nội soi tách dính cuốn mũi vách ngăn

II

407.000

407.000

693

Trích rạch màng nhĩ qua nội soi

III

252.000

252.000

 

B.IV. RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

694

Nắn răng xoay trên 60o

I

980.000

882.000

695

Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu, lệch, ngược, vẩu)

I

980.000

882.000

696

Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch (không thanh toán chỉ định làm thẩm mỹ)

I

980.000

882.000

697

Nắn tiền hàm

I

980.000

882.000

698

Nắn răng mọc lạc chỗ

I

980.000

882.000

699

Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên ( không thanh toán chỉ định làm thẩm mỹ)

I

980.000

882.000

700

Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng (không thanh toán chỉ định làm thẩm mỹ)

II

630.000

567.000

701

Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần

II

478.000

478.000

702

Lắp máng cố định xương hàm gãy

II

630.000

567.000

703

Chụp sứ, răng sứ TITAN

 

2.200.000

1.980.000

704

Chụp sứ , răng sứ

 

1.100.000

990.000

705

Máng tẩy làm sẵn một cặp

 

220.000

198.000

706

Chụp sứ , răng sứ (Labo)

 

200.000

180.000

707

Hàm khung (Labo)

 

450.000

405.000

708

Cắt cầu kim loại

 

230.000

207.000

 

B.V. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

 

 

709

Đặt stent động mạch vành

ĐB

1.680.000

1.512.000

710

Nong động mạch thận

ĐB

1.680.000

1.512.000

711

Nong động mạch ngoại biên

ĐB

1.680.000

1.512.000

712

Đặt stent động mạch ngoại biên

ĐB

1.680.000

1.512.000

713

Chọc dịch màng ngoài tim

ĐB

1.680.000

1.512.000

714

Nong hẹp eo động mạch chủ

ĐB

1.680.000

1.512.000

715

Đặt stent ống động mạch hoặc cầu nối trong bệnh tim bẩm sinh có tím

ĐB

1.680.000

1.512.000

716

Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hoá chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi

I

850.000

850.000

 

B.VI. TIÊU HÓA – GAN - MẬT - TỤY

 

 

 

717

Đặt stent đường mật, đường tụy

ĐB

1.680.000

1.512.000

718

Nong thực quản

I

980.000

882.000

719

Điều trị trĩ bằng thủ thuật

I

902.000

811.800

720

Đặt ống thông Blackemore, Linton

I

980.000

882.000

721

Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma

I

980.000

882.000

722

Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da

I

980.000

882.000

723

Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da

I

980.000

882.000

724

Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi

I

980.000

882.000

725

Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan

I

980.000

882.000

726

Tháo lồng bằng nước dưới hướng dẫn của siêu âm

TT I

980.000

882.000

727

Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang

I

980.000

882.000

728

Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán

I

980.000

882.000

729

Chọc dò túi cùng Douglas

II

630.000

567.000

 

B.VII. TIẾT NIỆU – SINH DỤC

 

 

 

730

Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu âm

I

980.000

882.000

731

Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ

I

980.000

882.000

732

Điều trị tại chỗ phì đại tuyền tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh

I

980.000

882.000

733

Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều mảnh

I

980.000

882.000

734

Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật

I

980.000

882.000

735

Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản

I

980.000

882.000

736

Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận

I

980.000

882.000

737

Dẫn lưu bể thận tối thiểu

I

980.000

882.000

738

Đặt ống thông niệu quản qua nội soi

II

630.000

567.000

739

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca

II

630.000

567.000

740

Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu

III

280.000

252.000

 

B.VIII. PHỤ SẢN

 

 

 

741

Huỷ thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

I

980.000

882.000

742

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

I

980.000

882.000

743

Gây tê ngoài màng cứng giảm đau trong đẻ

I

836.000

836.000

744

Chọc nang buồng trứng đường âm đạo

I

980.000

882.000

745

Chọc hút nước ối trong chẩn đoán trước sinh

II

607.000

546.300

746

Tháo dụng cụ tử cung khó

II

630.000

567.000

747

Sinh thiết buồng tử cung

III

280.000

252.000

 

B.IX. NHI KHOA

 

 

 

748

Nắn bó chỉnh hình chân khoèo

I

553.000

553.000

749

Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn

I

502.000

502.000

750

Bột chậu lưng chân có kéo nắn

I

589.000

589.000

751

Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn

II

458.000

458.000

752

Nong miệng nối hậu môn có gây mê

II

630.000

567.000

753

Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/nong bao quy đầu (TE)

II

378.000

378.000

754

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu

II

630.000

567.000

 

B.X CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

 

755

Bột Corset Minerve, Cravate

I

980.000

882.000

756

Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV

I

980.000

882.000

757

Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng

I

980.000

882.000

758

Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng

I

980.000

882.000

759

Nắn gãy mâm chày, bột đùi cẳng bàn chân

I

980.000

882.000

760

Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X

I

980.000

882.000

761

Nắn gãy xương đùi trẻ em

I

980.000

882.000

762

Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau- Colles

I

980.000

882.000

763

Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay

I

980.000

882.000

764

Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann

II

630.000

567.000

765

Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động

II

630.000

567.000

766

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

II

630.000

567.000

767

Gãy nền xương bàn 1 và Bennet

II

630.000

567.000

768

Nẹp bột các loại, không nắn

III

280.000

252.000

 

B.XI. CƠ XƯƠNG KHỚP

 

 

 

769

Rửa khớp

II

630.000

567.000

770

Tiêm cạnh cột sống

III

280.000

252.000

771

Tiêm khớp

III

280.000

252.000

 

B.XII. HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU

 

 

 

772

Nong động mạch vành

ĐB

1.680.000

1.512.000

773

Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật

ĐB

1.680.000

1.512.000

774

Lấy máu truyền lại qua lọc thô (truyền máu hoàn hồi)

I

980.000

882.000

775

Đặt catheter não đo áp lực trong não

I

980.000

882.000

776

Sốc điện cấp cứu có kết quả

I

980.000

882.000

777

Hạ huyết áp chỉ huy

I

980.000

882.000

778

Hạ thân nhiệt chỉ huy

I

980.000

882.000

779

Nội soi dạ dày cấp cứu

I

980.000

882.000

780

Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm

II

630.000

567.000

781

Đặt catheter động mạch

II

630.000

567.000

782

Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang

II

558.000

558.000

783

Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau

III

280.000

252.000

 

B.XIII. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

 

 

 

784

Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp

I

980.000

882.000

785

Chụp phế quản cản quang

I

980.000

882.000

786

Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi

I

980.000

882.000

787

Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng phương pháp Seldinger

I

980.000

882.000

788

Chụp đường mật qua da, qua gan

I

980.000

882.000

789

Chụp tuỷ sống, bao rễ

I

888.000

799.200

790

Chụp khớp cản quang

I

696.000

696.000

791

Chụp đĩa đệm cột sống

I

853.000

853.000

792

Chụp tim, mạch vành tim bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ

I

980.000

882.000

793

Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da

II

630.000

567.000

794

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

II

430.000

430.000

795

Chụp niệu đạo ngược dòng

II

586.000

527.400

796

Chụp lưu thông ruột non qua ống thông

III

280.000

252.000

 

B.XIV. NỘI SOI

 

 

 

797

Soi trung thất

I

980.000

882.000

798

Nong đường mật, Oddi qua nội soi

I

980.000

882.000

799

Nội soi đường mật qua tá tràng

I

980.000

882.000

800

Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ

I

980.000

882.000

801

Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản

I

980.000

882.000

802

Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng

I

980.000

882.000

803

Đặt bộ phận giả thực quản

I

980.000

882.000

804

Soi hạ họng lấy dị vật

II

630.000

567.000

805

Đo chức năng vòi nhĩ

 

68.000

61.200

806

Thăm dò chức năng thông khí

 

64.000

57.600

 

BXV. LASEZ

 

 

 

807

Laser nha khoa, laser phẫu thuật hàm mặt < 0,5cm

III

250.000

250.000

808

Laser nha khoa, laser phẫu thuật hàm mặt < 1 cm

III

300.000

300.000

809

Laser nha khoa, laser phẫu thuật hàm mặt > 1cm

III

400.000

400.000

 

B.XVI. DA LIỄU

 

 

 

810

Bóc móng (một móng)

II

489.000

489.000

811

Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 thương tổn)

III

248.000

248.000

812

Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai

III

280.000

252.000

 

B.XVII. HUYẾT HỌC

 

 

 

813

Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu

II

630.000

567.000

814

Định lượng CRP

 

72.000

65.000

 

B.XVIII. SINH HÓA

 

 

 

815

TCK/APTT

 

57.000

52.000

 

B.XIX. GIẢI PHẪU BỆNH

 

 

 

816

Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u

III

182.000

182.000

817

Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán ung bướu

III

182.000

182.000

 

B.XX. CÁC LOẠI DỊCH VỤ

 

 

 

818

Khám bệnh theo yêu cầu riêng (Chọn thầy thuốc )

 

50.000

45.000

 

PHỤ LỤC 2

GIÁ 57 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

ĐVT: đồng

STT

TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT

Loại phẫu thuật tương đương

Bệnh viện hạng II

Bệnh viện Hạng III, IV, chưa phân hạng, phòng khám đa khoa

Trạm Y tế xã

I

PHẪU THUẬT

 

 

 

 

1

Lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật

I

2.520.000

2.268.000

 

2

Cắt 2/3 dạ dày

I

2.520.000

2.268.000

 

3

Mổ lấy thai + cắt tử cung bán phần

I

2.520.000

2.268.000

 

4

Tạo hình niệu đạo trước bằng mảnh ghép niêm mạc miệng

I

2.520.000

2.268.000

 

5

Bóc nhân xơ tử cung qua nội soi

I

2.520.000

2.268.000

 

6

Bóc nhân tuyến giáp qua nội soi

I

2.520.000

2.268.000

 

7

Cắt toàn bộ tuyến giáp qua nội soi

I

2.520.000

2.268.000

 

8

Vỡ ruột non

II

1.400.000

1.260.000

 

9

Viêm phúc mạc do áp xe phần phụ

II

1.400.000

1.260.000

 

10

Thương hàn thủng ruột

II

1.400.000

1.260.000

 

11

Bóc nhân xơ tử cung

II

1.400.000

1.260.000

 

12

PT Xuất huyết nội do rách mạc treo

II

1.400.000

1.260.000

 

13

PT Xuất huyết nang buồng trứng

II

1.400.000

1.260.000

 

14

Mổ lấy thai + bóc nhân xơ tử cung

II

1.400.000

1.260.000

 

15

PT U nang buồng trứng xoắn

II

1.400.000

1.260.000

 

16

PT Nhồi máu mạc treo

II

1.400.000

1.260.000

 

17

Áp xe phúc mạc thành sau

II

1.400.000

1.260.000

 

18

Đặt catheter Tenchkhoff làm thẩm phân phúc mạc (CAPD) (chưa bao gồm bộ catheter)

II

1.400.000

1.260.000

 

19

Thắt shunt động - tĩnh mạch lưu lượng cao gây suy tim + Khâu phục hồi động mạch quay (trên bệnh nhân suy thận mạn)

II

1.400.000

1.260.000

 

20

Sửa catheter Tenchkhoff qua nội soi ổ bụng

II

1.400.000

1.260.000

 

21

Cắt u giáp trạng (Cắt một phần tuyến giáp) có sử dụng dao siêu âm

II

1.400.000

1.260.000

 

22

Phẫu thuật thoát vị môi lớn

II

1.400.000

1.260.000

 

23

Treo Bàng quang

II

1.400.000

1.260.000

 

24

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân bằng kính hiển vi phẫu thuật

I

2.520.000

2.268.000

 

25

Khâu củng giác mạc phức tạp bằng kính hiển vi phẫu thuật

I

2.520.000 2.268.000

 

 

26

Phẫu thuật u mi không vá da bằng laser CO2

II

1.400.000

1.260.000

 

27

Phẫu thuật u kết mạc nông bằng laser CO2

II

1.400.000

1.260.000

 

II

THỦ THUẬT

 

 

-

 

28

Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai bằng Laser CO2

III

280.000

252.000

 

29

Gây dính màng phổi bằng hóa chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi (chưa bao gồm hóa chất)

III

280.000

252.000

 

30

Rửa bàng quang liên tục sau cắt u lành tiền liệt tuyến/u bàng quang

III

280.000

252.000

 

31

Cắt u vàng 1 tổn thương bằng laser CO2

II

630.000

567.000

 

32

Quang đông võng mạc bằng Laser Argon 532

I

980.000

882.000

 

33

Chụp cắt lớp quang học kết hợp (OCT) (1 mắt)

III

280.000

252.000

 

34

Xác định tật khúc xạ bằng khúc xạ kế tự động

III

280.000

252.000

 

35

Tiêm Botulinum A Toxin (Chưa có thuốc)

III

280.000

252.000

 

36

Đo IOL Master + ACD (1 Mắt)

III

280.000

252.000

 

37

Đo độ lồi mắt bằng thước đo Hertel

III

280.000

252.000

 

38

Nghiệm pháp SCHIRMER

III

280.000

252.000

 

39

Nghiệm pháp thời gian phá vỡ của phim nước mắt

III

280.000

252.000

 

40

Trám tạm Eugenat

III

280.000

252.000

 

41

Lấy một phần răng vỡ

III

280.000

252.000

 

III

XÉT NGHIỆM

 

 

 

 

42

Test nhanh Rubella IgM

 

111.200

111.200

 

43

Test nhanh Rubella IgG

 

95.200

95.200

 

44

Enterrovirus (EV71)

 

80.000

80.000

 

45

Test nhanh NS1 Ag

 

84.000

84.000

 

46

Anti TPO

 

76.800

76.800

 

47

INR

 

68.800

68.800

 

48

Tìm tế bào LE

 

66.400

66.400

 

49

Men Cholinesterase

 

73.600

73.600

 

50

Định type viêm gan C

 

924.000

924.000

 

51

HBV kháng lamivudin

 

604.000

604.000

 

52

Test nhanh tìm HP

 

88.000

88.000

 

53

Test nhanh tìm kháng thể viêm gan (HbsAb)

 

38.400

38.400

 

54

Test nhanh HbeAg

 

38.400

38.400

 

55

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm Laser từ 20 thông số trở lên

 

40.000

40.000

 

56

Tổng phân tích tế bào máu 18 thông số

 

35.000

35.000

35.000

57

Tổng phân tích tế bào máu 12 thông số trở xuống

 

30.000

30.000

30.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 01/2014/QĐ-UBND về giá dịch vụ kỹ thuật tại mục C4 Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC và danh mục giá dịch vụ khám, chữa bệnh mới do tỉnh An Giang ban hành

  • Số hiệu: 01/2014/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/01/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
  • Người ký: Hồ Việt Hiệp
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản