- 1Quyết định 11/2012/QĐ-UBND bổ sung giá xe ô tô, xe máy vào bảng giá xe ô tô, xe máy tính lệ phí trước bạ kèm theo Quyết định 01/2012/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
- 2Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá xe ô tô, xe máy tính lệ phí trước bạ kèm theo Quyết định 01/2012/QĐ-UBND do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 1Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2014 về Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 27/2014/QĐ-UBND Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014
- 4Quyết định 144/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2012/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 10 tháng 02 năm 2012 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ XE Ô TÔ, XE MÁY, TÀU THỦY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 10/TTr-STC ngày 17/01/2012, của Giám đốc Sở Tư pháp tại các báo cáo thẩm định số 06/BC-STP ngày 17/01/2012, số 07/BC-STP ngày 18/01/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá xe ô tô, xe máy, tàu thủy tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Kèm theo Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2012 của UBND tỉnh Ninh Bình)
ĐVT: Triệu đồng
STT | TÊN, LOẠI XE | GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ | |
A | B | 1 | |
|
| ||
1 | HONDA DREAM II (CAO) | 22,0 | |
2 | HONDA DREAM II (KIỂU MỚI MÁY MSE) | 18,0 | |
3 | HONDA DREAM II (BÉO, MÁY MPE) | 18,0 | |
4 | Wave 100 cc Thái Lan.SX : | 20,0 | |
5 | Wave 110 cc Thái Lan SX : | 21,0 | |
6 | WAVE 125cc Thái Lan SX | 34,0 | |
7 | @ 125cc | 90,0 | |
8 | @ 150cc | 111,4 | |
9 | @ STREAM (WH125T-2) 125cc | 26,0 | |
10 | CLICK JF 18 | 27,5 | |
11 | CLICK JF 18 PLAY | 28,0 | |
12 | CUBTOM CM 125 | 55,0 | |
13 | DAME 100 | 15,0 | |
14 | DAMSELCL 100; CT 100 | 14,0 | |
15 | FOMAH DYLAN 125cc | 90,0 | |
16 | FOMAH DYLAN 150cc | 111,4 | |
17 | FUTURE 110 từ 2005 về trước | 21,0 | |
18 | FUTURE NEO KVLS 125; KVLA | 21,6 | |
19 | FUTURE NEO KVLS(D) | 21,1 | |
20 | FUTURE NEO GT KTMJ, KVLS | 21,6 | |
21 | FUTURE NEO FI 125cc | 25,0 | |
22 | FUTURE NEO FI © 125cc | 26,2 | |
23 | FUTURE NEO JC 35-64 | 24,0 | |
24 | FUTURE NEO JC 35-64 (D) | 23,0 | |
25 | FUTURE JC35 X Vành nan hoa, phanh đĩa | 23,5 | |
26 | FUTURE JC35 X Vành nan hoa, phanh cơ | 22,5 | |
27 | FUTURE JC35 X FI | 29,0 | |
28 | FUTURE JC35 X FI (C) | 30,0 | |
29 | HONDA AIRBLADE KVGF © 108 | 33,0 | |
30 | HONDA AIRBLADE KVG © REPSOL | 33,0 | |
31 | HONDA AIRBLADE FI - HÀNG NHẬP KHẨU | 41,0 | |
32 | HONDA AIRBLADE FI - HÀNG NHẬP KHẨU-SƠN TỪ TÍNH | 36,0 | |
33 | HONDA AIRBLADE FI - HÀNG LẮP RÁP | 36,0 | |
34 | HONDA AIRBLADE FI SPORT- HÀNG LẮP RÁP | 38,5 | |
35 | HONDA AIRBLADE FI JF27 | 40,7 | |
36 | HONDA PS 125i Xuất sứ ITALIA | 80,0 | |
37 | HONDA PS 150i Xuất sứ ITALIA | 94,7 | |
38 | HONDA JOYING 125 Xuất sứ T.Quốc | 31,0 | |
39 | HONDA MASIER (WH125-5) - T.Quốc | 29,0 | |
40 | HONDA LEAD | 36,0 | |
41 | HONDA JF 240 LEAD | 36,0 | |
42 | HONDA 150 cc ga Nhật | 66,8 | |
43 | HONDA VISION | 31,0 | |
44 | HONDA GMN | 14,5 | |
45 | PCX | 57,5 | |
46 | REBEL 125 cc | 50,0 | |
47 | REBEL 110cc MINI | 20,0 | |
48 | SCR 110 (WH110T) | 32,0 | |
49 | SH 125cc | 109,9 | |
50 | SH 125cc - VIỆT NAM LẮP RÁP | 100,0 | |
51 | SH 150cc - VIỆT NAM LẮP RÁP | 133,9 | |
52 | SH 150 | 130,0 | |
53 | SH 150i | 146,2 | |
54 | INJECTION SHI 150 | 111,4 | |
55 | SH 300i | 122,5 | |
56 | SPACY 125 cc | 85,0 | |
57 | SPACY GCCN 102 cc | 29,5 | |
58 | SUPER DREAM KFVZ, KVVA-STD | 16,0 | |
59 | SUPER DREAM | 16,5 | |
60 | SUPER DREAM HA08 | 20,5 | |
61 | WAVE 1 KTLZ | 8,5 | |
62 | WAVE 110 S JC43 (Phanh đĩa, vành nan hoa) | 17,5 | |
63 | WAVE 110 S(D) JC43 (Phanh cơ, vành nan hoa) | 15,0 | |
64 | WAVE 110 S JC521 (Phanh đĩa, vành nan hoa) | 18,0 | |
65 | WAVE 110 S(D) JC521 (Phanh cơ, vành nan hoa) | 17,5 | |
66 | WAVE 110 RS JC43 (Phanh đĩa, vành nan hoa) | 18,0 | |
67 | WAVE 110 RS(C) JC43 (Phanh đĩa, vành đúc) | 18,0 | |
68 | WAVE ALPHA+ KRSR 100cc, KVRP | 13,5 | |
69 | WAVE ALPHA (KRSM, KTLK, KTLN, KTLZ) 100cc | 13,0 | |
70 | WAVE ALPHA HC 12 | 13,6 | |
71 | WAVE ALPHA HC 120 | 16,2 | |
72 | WAVE a ZX; S KVRR 100cc | 14,5 | |
73 | WAVE RSX; KVRP; S, KVRR; KVRV | 18,4 | |
74 | WAVE RSX JC43 | 17,2 | |
75 | WAVE RSX JC43 (C) | 20,0 | |
76 | WAVE RSX JC432 | 21,0 | |
77 | WAVE RSX JC432 © | 22,5 | |
78 | WAVE RSX FI AT | 29,6 | |
79 | WAVE RSX FI AT (C) | 30,6 | |
80 | WAVE S KVRP | 14,5 | |
81 | WAVE S DRUM | 14,5 | |
82 | WAVE RS KVRP (C) | 16,5 | |
83 | WAVE RS JC43 (C) | 17,5 | |
84 | WAVE RS JC520 | 18,2 | |
85 | WAVE RS JC520 © | 19,5 | |
86 | WAVE 100S KVRJ; WAVE RSX KVRV (C) | 18,3 | |
87 | Wesin Cap TD 100 W | 15,0 | |
|
| ||
89 | AMITY 125 UE125CT | 25,5 | |
90 | AVENIS 150 | 66,8 | |
91 | AVENIS 125 | 37,0 | |
92 | AN 150 | 50,1 | |
93 | BEST 110 cc | 19,0 | |
94 | FX 125; GN 125 | 25,0 | |
95 | SHOGUN FD125 XSD | 22,0 | |
96 | RGV 120 | 23,0 | |
97 | JUARA FX 125 | 25,0 | |
98 | SMASH FD110 XCD 110cc | 15,0 | |
99 | SMASH FD110XCSD 110cc | 14,0 | |
100 | SMASH REVO FK110D | 16,0 | |
101 | SMASH XCDL | 13,0 | |
102 | SUZUKI HAYATE UW 125sc | 22,0 | |
103 | SUZUKI X-BIKE FL125SD | 22,0 | |
104 | SUZUKI X SKYDRIVE UK - 125cc | 24,0 | |
105 | SUZUKI GZ125HS | 19,8 | |
106 | VIVA CDX; CSD; SJ 110cc | 21,5 | |
| SUZUKI Smash revo SP vành tăm | 14,39 | |
| SUZUKI Smash revo SP vành đúc | 16,69 | |
|
| ||
107 | AVENUE; CYGNUS 125c - X.sứ - T.Quốc | 32,0 | |
108 | BWs 125cc (xe tay ga) - Nhập khẩu - Đài Loan | 59,0 | |
109 | CYGNUS.125 | 51,0 | |
110 | CUXI 1DW1 | 32,1 | |
111 | EXCITER IS92; IS94; IS96 | 33,1 | |
112 | EXCITER 1S9A | 36,3 | |
113 | EXCITER 55P1 | 38,0 | |
114 | EXCITER 55P1(55P2) | 39,3 | |
115 | EXCITER 5P71 | 35,6 | |
116 | EXCITER 1S94 | 33,1 | |
117 | EXCITER IS91; IS93 | 36,0 | |
118 | FORCE 125cc | 50,0 | |
119 | FOTSE X4V 125 | 46,0 | |
120 | JUPITER MX 2S01; 2S11 | 22,0 | |
121 | JUPITER MX 4B21 | 23,5 | |
122 | JUPITER MX 5B91; 5B94 | 22,6 | |
123 | JUPITER MX 5B92; 5B95 | 24,0 | |
124 | JUPITER MX 5B93, 5B96 | 23,8 | |
125 | JUPITER 5VT1, 5VT2 | 22,0 | |
126 | JUPITER 5VT7 | 26,0 | |
127 | JUPITER 100 cc 5SD Phanh đĩa | 22,0 | |
128 | JUPITER 100 cc 5SD1 phanh đĩa vành đúc | 23,0 | |
129 | JUPITER 100 cc 5SD2 | 21,0 | |
130 | JUPITER 110cc . 5VT1; 5VT2 | 21,5 | |
131 | JUPITER 110cc . 5VT3 | 24,0 | |
132 | JUPITER GRAVITA Vành tăm phanh cơ 31C1 | 21,3 | |
133 | JUPITER GRAVITA Vành tăm phanh đĩa 31C2 | 24,7 | |
134 | JUPITER GRAVITA Vành đúc 31C3 | 28,0 | |
135 | JUPITER GRAVITA 5B95 | 24,0 | |
136 | JUPITER GRAVITA 5B96 | 24,1 | |
137 | MIO - Amore 5WP2; 5WP6 | 15,0 | |
138 | MIO - Amore 5WPE | 16,5 | |
139 | MIO - Classico 5WP1; 5WP5 | 16,0 | |
140 | MIO - Classico 5WPA | 15,0 | |
141 | MIO - Classico 4D11, 4D12, 23C1 | 23,0 | |
142 | MIO - Maximo 5WP4; 5WP3; 5WP5; 5WPA | 17,0 | |
143 | MIO ULTIMO 5WP9 | 17,0 | |
144 | MIO ULTIMO 4P84 | 18,7 | |
145 | MIO ULTIMO 4P83 | 20,9 | |
146 | MIO ULTIMO 23B2, B3 | 21,3 | |
147 | MIO MAXIMO 4P82, 4P83 | 20,0 | |
148 | MIO ULTIMO 23B3 VÀNH ĐÚC | 21,3 | |
149 | MIO ULTIMO Cơ 23B1 | 19,4 | |
150 | LEXAM 15C1 | 24,1 | |
151 | LEXAM 15C2 | 26,0 | |
152 | LUVIAS 44S1 | 26,1 | |
153 | NOUVO 5VD1 | 21,0 | |
154 | NOUVO 2B51; 2B52; 2B56; 2B54 125CC | 24,5 | |
155 | NOUVO 22S2 | 25,0 | |
156 | NOUVO LX-STD 5P15; 5P11 | 33,1 | |
157 | NOUVO LX-LTD/RC 5P15 5P11 | 33,2 | |
158 | NOZZA 1DR1 | 31,0 | |
159 | SIRIUS 101,8 CC 5HU3 | 20,5 | |
160 | SIRIUS 101,8 CC 5HU9 | 16,0 | |
161 | SIRIUS 101,8cc 5HU2 | 19,5 | |
162 | SIRIUS 101,8cc 5HU8 | 15,0 | |
163 | SIRIUS 3S31 | 15,0 | |
164 | SIRIUS 3S41 | 16,0 | |
165 | SIRIUS 5C61; 5C63 | 17,0 | |
166 | SIRIUS 5C62; 5C64 | 18,0 | |
167 | SIRIUS 5C64 -5C6F - Vành Đúc | 20,0 | |
168 | SIRIUS 5C64 -5C6G - Vành Đúc | 20,6 | |
169 | SIRIUS 5C64 -5C6D - Phanh Đĩa | 18,0 | |
170 | TAURUS PHANH CƠ 16S2 | 15,5 | |
171 | TAURUS PHANH ĐĨA 16S1 | 16,5 | |
172 | TAURUS PHANH CƠ 16S4 (16SB) | 16,0 | |
173 | TAURUS PHANH ĐĨA 16S3 (16SC) | 16,6 | |
174 | YAMAHA 125 | 47,0 | |
| CÁC XE NHẬP KHẨU VÀ SX LẮP RÁP TRONG NƯỚC CÓ NGUỒN GỐC TỪ TQ, ĐÀI LOAN, HÀN QUỐC |
| |
175 | ACE STAR C110-1 | 13,0 | |
176 | ACUMEN 100, 110 | 4,9 | |
177 | ADUKA 100; 110 | 5,0 | |
178 | AGASI | 5,5 | |
179 | AILES SA7 | 9,5 | |
180 | ALISON 100cc; 110cc | 4,8 | |
181 | AMAZE 100; 110 | 4,5 | |
182 | AMGIO 50W | 4,5 | |
183 | AMGIO 110; 100 | 7,0 | |
184 | AMIGO 97 11(SA1) | 10,0 | |
185 | ANGEL 100 cc VA2 | 12,0 | |
186 | ANGEL HI 85 CC | 11,0 | |
187 | ANGEL II 100 cc VAG; VAD | 11,5 | |
188 | ANGEL POWER; ANGEL POWER II 81,4 CC | 10,0 | |
189 | ANGEL X VA6; VA8 | 9,0 | |
190 | ANGEL EZ 110 VD4; VD8 | 12,0 | |
191 | ANGOX | 4,1 | |
192 | ANSSI 110 | 5,0 | |
193 | ARENA 100; 110 | 5,0 | |
194 | ARROW.6 và 7.9 (110, 110D) | 7,0 | |
195 | ARROW.7 110-6 | 10,0 | |
196 | ARROW.7 110-5A | 6,0 | |
197 | ASEAN FD 110 cc | 20,0 | |
198 | ASTREA | 5,2 | |
199 | ASYW 100;110 | 6,0 | |
200 | Attila 125cc M9B; M9N | 21,5 | |
201 | Attila 125cc phanh đĩa M9T | 23,5 | |
202 | Attila VICTORIA M9P 125cc | 27,0 | |
203 | Attila VICTORIA M9R 125cc | 25,0 | |
204 | Attila VICTORIA VT1 125c | 27,0 | |
205 | Attila VICTORIA VT2 125cc | 25,0 | |
206 | Attila VICTORIA VT6; VT7 125cc | 28,0 | |
207 | Attila ELIZABETH 125cc VTC | 28,0 | |
208 | Attila VTV5 125cc | 30,0 | |
209 | Attila ELIZABETH EFI VUA 125cc | 34,0 | |
210 | AVONA 110 | 6,5 | |
211 | ATZ | 5,0 | |
212 | AURIGA | 4,1 | |
213 | AUCUMA 100, 110 | 4,9 | |
214 | AWARD | 4,3 | |
215 | BACKHAND | 12,0 | |
216 | BACKHAND SPORT 110 | 13,0 | |
217 | BALMY | 6,0 | |
218 | BAZAN | 4,5 | |
219 | BELITA | 5,0 | |
220 | BELLE 110 | 7,0 | |
221 | BENDO 110 | 7,5 | |
222 | BEST WAY | 5,0 | |
223 | BESTERY | 6,0 | |
224 | BESTWAN | 6,0 | |
225 | BET Win 150 nữ, tay ga Đài Loan | 54,6 | |
226 | BETOT 100 | 7,5 | |
227 | BIANCO (125 cc ga - Hàn Quốc; Đài Loan) | 27,0 | |
228 | BIZIL 100; 110 | 5,0 | |
229 | BONUS | 14,0 | |
230 | BONNY 100, 110 | 4,9 | |
231 | BOSS SB4 100cc | 9,0 | |
232 | CALYN | 6,0 | |
233 | CANARY 100; 110 | 4,5 | |
234 | CAVALRY 110 | 4,7 | |
235 | CHICILONG 100; 110 | 5,0 | |
236 | CITI NEW 100; 110 | 5,5 | |
237 | CITIKOREV | 5,2 | |
238 | CITIS | 5,2 | |
239 | CITIS C110; @ | 5,2 | |
240 | CITY JAPAMDL 50 | 6,0 | |
241 | CPI BD 100-D; RD; DE | 5,5 | |
242 | CPI BD 125 T-A | 11,0 | |
243 | CPI LT 110-F | 5,5 | |
244 | CTACIF 100, 110 | 4,5 | |
245 | CUPFA 100; 110 | 7,0 | |
246 | CUPMOTOR 110 | 6,0 | |
247 | DAEHAN 100 | 6,2 | |
248 | DAEHAN 125 | 7,0 | |
249 | DAEHAN 150 | 7,0 | |
250 | DAEHAN NOVA100; 110 | 5,0 | |
251 | DAEHAN ANTIC | 22,0 | |
252 | DAEHAN APRA; II 100CC HQ | 6,2 | |
253 | DAEHAN SM100 | 6,2 | |
254 | DAEHAN Smart 125cc | 7,0 | |
255 | DAEHAN SUNNY 125cc | 20,0 | |
256 | DAEHAN SUPER 100-B | 6,2 | |
257 | DAELIM VS 125, xuất xứ HQ | 24,0 | |
258 | DAEMOT | 6,0 | |
259 | DAISAKI 110-6 | 6,5 | |
260 | DAM SAN 100H-1 | 6,0 | |
261 | DAME 100; 110 | 5,5 | |
262 | DAMSEL | 6,0 | |
263 | DANIC 110-6 | 5,5 | |
264 | DAYANG DY | 6,5 | |
265 | DAZAN 110 | 6,0 | |
266 | DEARY | 5,5 | |
267 | DEDE 89 110 | 6,5 | |
268 | DETECH - 50, 100, 110, xuất xứ Đài Loan | 7,5 | |
269 | DIAMOND BLUE | 16,0 | |
270 | DRAGON 110; 110 | 5,5 | |
271 | DRAMA | 7,0 | |
272 | DRAO | 4,5 | |
273 | DRASTIC | 5,5 | |
274 | DRIN 100; 110 | 5,0 | |
275 | DRUM | 6,5 | |
276 | DYLAN 125cc (Liên doanh Đài loan VN) | 46,0 | |
277 | DYOR 110 | 6,0 | |
278 | DYOR 125 | 10,0 | |
279 | DYOR 150 | 31,7 | |
280 | DURAB | 5,0 | |
281 | ELEGANT SA6 97,2cc | 11,0 | |
282 | ELGO | 4,2 | |
283 | ENJOY 125 Z1 (KAD) | 16,0 | |
284 | ENGAAL | 4,5 | |
285 | EPIRE 110 | 5,0 | |
286 | EQUAL 110; 100 | 4,5 | |
287 | ESPECIAL 100H; 110H | 6,5 | |
288 | ESPERO 100; 110 | 7,0 | |
289 | ETS 100, 110 | 4,9 | |
290 | EVERY | 5,5 | |
291 | EXCEL 150 H5K | 35,6 | |
292 | EXCEL II VS1 | 42,9 | |
293 | EVERY 100; 110 | 5,0 | |
294 | EVROREIBEL - DD150E-8 | 22,7 | |
295 | EVROREIBEL - DD125E-8 | 18,8 | |
296 | FAIRY 110 cc | 7,0 | |
297 | FAMOUS 100, 110S, 110F, 110J | 4,7 | |
298 | FAMYLA | 7,0 | |
299 | FANDAR 110-6 | 5,0 | |
300 | FANLIM 100, 110 | 4,9 | |
301 | FANTOM 100; 110 | 4,6 | |
302 | FASHION 110; 110 HM; 100; 50 | 9,5 | |
303 | FASHION 100; 100 HM-2 | 5,0 | |
304 | FASHION 125-1; 125-2 | 18,0 | |
305 | FASHION 125-4 | 27,5 | |
306 | FASHION TM KOREA, SM KOREA | 9,0 | |
307 | FASHION SAPPHIRE 125 | 31,0 | |
308 | FASTEST C125, Xuất xứ TQ | 14,0 | |
309 | FATAKI | 4,5 | |
310 | FAVOUR 100, 110 | 4,9 | |
311 | FEELING | 7,0 | |
312 | FERROLI 110E | 5,0 | |
313 | FIONDASCR 110 | 6,0 | |
314 | FICITY 110 | 8,0 | |
315 | FIGO 100; 110 | 7,5 | |
316 | FILLY 100 nữ, tay ga Đài Loan | 15,5 | |
317 | FINEHAND 100; 110 | 5,5 | |
318 | FINICAL 100, 110 | 4,9 | |
319 | FITURY | 4,5 | |
320 | FLAME 125 | 50,0 | |
321 | FLASH 100; 110 | 5,5 | |
322 | FLYWAY | 5,0 | |
323 | FOCOL 100; 110 | 7,0 | |
324 | FONDARS C50; C110 | 5,2 | |
325 | FOREHAND 100; 110 | 5,5 | |
326 | FORLIST 100, 110 | 4,9 | |
327 | FOSIC-67 100; 110 | 6,5 | |
328 | FOTRE 125 | 45,0 | |
329 | FOTSE 125 SR | 45,0 | |
330 | FULAI 110 | 7,5 | |
331 | FUMIDO | 5,5 | |
332 | FUMUDO 110 | 6,0 | |
333 | FUNEOMOTO 100; 110 | 6,3 | |
334 | FUNITURE 100; 110 | 7,0 | |
335 | FUNIDA 110-5 | 5,0 | |
336 | FUNIKI 110-6 | 5,0 | |
337 | FURIOUS | 5,0 | |
338 | FUSACO 100CC; 110CC | 5,5 | |
339 | FUSIN 100; 110; 50; 125, | 6,0 | |
340 | FUSIN 125 (ga) | 16,0 | |
341 | FUSIN 125 (số) | 12,0 | |
342 | FUSKI | 6,0 | |
343 | FUTIRFI | 4,6 | |
344 | FUZEKO | 5,5 | |
345 | FUZIX | 7,0 | |
346 | FYM. MAX 125 | 30,0 | |
347 | GABON 100, 110 | 4,9 | |
348 | GALAXY | 9,0 | |
349 | GANASSI 110-1; 100cc | 5,1 | |
350 | GENIE 100; 110 | 5,0 | |
351 | GENTLE | 6,4 | |
352 | GENZO 100; 110 | 4,2 | |
353 | GLAD 100, 110 | 4,9 | |
354 | GLINT 100; 110 | 4,5 | |
355 | GSIM | 5,3 | |
356 | GUANGTA 100, 110 | 9,5 | |
357 | GUIDA 100; 110 | 4,8 | |
358 | GX SANDAR | 5,5 | |
359 | HADO SIVA 100Korea, xuất xứ HQ | 12,0 | |
360 | HADO SIVA 50Korea, xuất xứ HQ | 9,0 | |
361 | HADO SIVA JP 100, | 11,0 | |
362 | HALLEY II 100-A | 6,2 | |
363 | HaLim 50; 100; 110cc, xuất xứ HQ | 9,0 | |
364 | HALIM máy DAESIN 125 (tay ga) HQ | 22,5 | |
365 | HALIM XO 125 | 22,0 | |
366 | HAMADA | 4,5 | |
367 | HAMCO 100; 110 | 6,5 | |
368 | HAN SOM 100 | 7,0 | |
369 | HAND @ | 7,5 | |
370 | HANDLE 100; 110; 110A | 6,6 | |
371 | HANDO 100 | 8,0 | |
372 | HAOJUE BELAHJ 125-3, 124cc - T.Quốc | 29,0 | |
373 | HAOJUE HJ 100T-3, 102cc - Ga - T.Quốc | 18,0 | |
374 | HDBEST 100, 110 | 4,9 | |
375 | HD MALAI 100, 110 | 4,9 | |
376 | HAPHAT 100, 110 | 4,9 | |
377 | HAVICO 100cc , 110cc | 6,5 | |
378 | HDMOTOR 110cc | 5,0 | |
379 | HEASUN (ga) 125 F; F5 | 24,0 | |
380 | HEASUN (ga) 125 F2 | 26,0 | |
381 | HEASUN (ga) 125 F3 | 23,0 | |
382 | HEASUN (ga) 125 SP | 20,0 | |
383 | HEASUN A100, 110, II | 9,0 | |
384 | HENGE 110 | 6,5 | |
385 | HISUDA 100; 110 | 5,5 | |
386 | HOASUNG | 4,5 | |
387 | HOIYDAZX | 6,0 | |
388 | HOLDER | 8,0 | |
389 | HOLEI 100; 110 | 9,5 | |
390 | HONDA @ STRIAM (TQ sản xuất) | 26,0 | |
391 | HONDA CKD | 5,8 | |
392 | HONDA SDH 125 (TQ sản xuất) | 29,0 | |
393 | HONDA SHADOW 125 ga, Đài Loan | 75,0 | |
394 | HONLEI 100; 110; 110-1 | 5,2 | |
395 | HONLEI VINA 110 | 5,5 | |
396 | HONOR 100, 110 | 5,5 | |
397 | HONPAR 110 | 6,0 | |
398 | HONSHA 100, 111 | 7,0 | |
399 | HONSUJ 100, 110 | 4,9 | |
400 | HUNDA JAPA 100 | 5,1 | |
401 | HUNDA CPI 100; 110 | 6,8 | |
402 | HUNDAX 100, 110 | 6,4 | |
403 | IMOTO | 4,1 | |
404 | IMPRESSA 100, Xuất xứ TQ | 7,5 | |
405 | INTERNAL | 4,1 | |
406 | INTIMEX 100; 110 | 7,0 | |
407 | JACOSI 110RS | 5,0 | |
408 | JAMOTO 100; 110 | 6,7 | |
409 | JAPOTO 110 | 5,5 | |
410 | JARGON | 7,0 | |
411 | JASPER 110 | 13,0 | |
412 | JASPER 100 LF | 5,0 | |
413 | JIU LONG (100cc - 110cc) | 6,0 | |
414 | JL 100-6 | 4,5 | |
415 | JOCKEY 125 nữ, tay ga Đài Loan | 27,0 | |
416 | JOLIMOTOR | 5,2 | |
417 | JONQUIL 100; 110 | 5,0 | |
418 | JOY RIDE | 27,5 | |
419 | JUMPETI 100, 110 | 4,9 | |
420 | JUNIKI 110-6 | 5,0 | |
421 | JUNON 100; 110 | 9,0 | |
422 | KAISER 100; 110 | 7,0 | |
423 | KWASAKKI | 4,6 | |
424 | KIMCO Dance 100; 110; 110D | 13,0 | |
425 | KIMCO CANDY - Đĩa - 110c | 20,0 | |
426 | KIMCO CANDY - 50CC | 17,0 | |
427 | KIMPO CK100 | 5,0 | |
428 | KINER | 4,5 | |
429 | KITAFU 100 | 6,5 | |
430 | KOBE 100, 110 | 6,5 | |
431 | KORESIAM 110 | 6,5 | |
432 | KOZUMI 110 | 5,5 | |
433 | KRIS | 6,5 | |
434 | KSHAHI | 4,5 | |
435 | KWANG YANG 150 | 31,2 | |
436 | KWASHAKI C50; C110 | 5,2 | |
437 | KYMCO SOLONA 125 | 45,8 | |
438 | KYMCO VIVIO 125 | 25,0 | |
439 | KYMCO ZING 150 | 55,7 | |
440 | KYMCO JOCKEY 125 | 18,2 | |
441 | KYMCO JOCKEY SR 125 | 17,2 | |
442 | KYMCO JOCKEY SR 125 SH | 16,2 | |
443 | LANDA | 8,0 | |
444 | LANKHOA 100; 110 | 5,0 | |
445 | LFM 110 | 7,0 | |
446 | LENOVA 100; 110 | 7,5 | |
447 | LEVER | 6,5 | |
448 | LEVIN | 4,8 | |
449 | LIFAN 100, 110; AONE 110; GM 110 | 7,5 | |
450 | LIFAN 125 | 16,0 | |
451 | LIFAN LF 150 | 22,3 | |
452 | LIFAN V | 21,0 | |
453 | LOTUS | 5,0 | |
454 | LiSoHaKa 100cc; 110cc | 7,0 | |
455 | LISOHAKA 125 cc | 11,5 | |
456 | LISOHAKA 150cc | 17,8 | |
457 | LONG BOLB 150T-26 X.xứ TQ | 26,7 | |
458 | LONSTAR LX, 110 | 6,0 | |
459 | LUCKY 110 | 9,0 | |
460 | LUCKY 125 - ZS1 | 28,0 | |
461 | LUXARY 100; 110 | 5,0 | |
462 | MAGIC II VAH | 12,5 | |
463 | MAGIC R 110 phanh cơ VAA | 12,0 | |
464 | MAGIC RR 110 phanh đĩa VA9 | 14,0 | |
465 | MAGIC RR 110 vành đúc, phanh đĩa VA1 | 14,0 | |
466 | MAJESTY 100; 110 | 7,5 | |
467 | MAX III PLUS | 7,0 | |
468 | MAXWAY 100, 110 | 8,5 | |
469 | MBK.FLAME 125cc | 50,0 | |
470 | MICAX 100; 110 | 5,0 | |
471 | MICADO 100E | 6,0 | |
472 | MILKYWAY 100; 110 | 4,5 | |
473 | MODEL II 110 | 7,0 | |
474 | MOTOSTAR 110 phanh đĩa-M3G | 15,5 | |
475 | MOTOSTAR 110 phanh cơ-M3H | 14,5 | |
476 | MOTOSTAR Met-in 100cc-VR3 | 14,0 | |
477 | MOVIE 150 ga, Đài Loan | 51,2 | |
478 | NAGAKI 100; 110 | 4,4 | |
479 | NAGAKI 125 | 20,0 | |
480 | NAGAKI 50 | 9,0 | |
481 | NAGOASI | 4,7 | |
482 | NAKADO 110 | 4,5 | |
483 | NAKASEI 100; 110 | 4,4 | |
484 | NAKITA | 6,5 | |
485 | NAORI 50; 100; 110 | 5,0 | |
486 | NASSZA 100, 110 | 4,5 | |
487 | NATURE 100 | 5,5 | |
488 | NAVAL 100, 110 | 4,9 | |
489 | NEOMOTO 100; 110 | 6,2 | |
490 | NEW MOTOSTAR 110 VAE | 13,5 | |
491 | NEWSIM | 7,0 | |
492 | NEWWAVE 100; 110 | 6,2 | |
493 | NEWEI 100; 110 | 5,5 | |
494 | NEWINDO 100; 110 | 4,5 | |
495 | NOKYO 110 | 6,5 | |
496 | NOMUZA 100; 110 | 6,0 | |
497 | NORIS 100, 110 | 4,9 | |
498 | NOUBON | 10,0 | |
499 | NOVEL | 6,0 | |
500 | ORIENTAL 100, 100A, 110 | 6,5 | |
501 | OREAD 100, 110 | 4,9 | |
502 | ORIGIN 100, 110 | 4,9 | |
503 | OSTRICH 100, 110 | 4,9 | |
504 | OYEM 100; 110 | 5,5 | |
505 | PARISA 100, 110 | 4,5 | |
506 | PELICAN 100, 110 | 4,9 | |
507 | PENMAN | 4,5 | |
508 | PERROLI 50 | 4,5 | |
509 | PIOGO - DX - 110 VIETNAM | 11,0 | |
510 | PIOGO - DX | 5,1 | |
511 | PITURY 100cc; 110cc | 5,1 | |
512 | PLATCO | 7,0 | |
513 | PLAZIX | 5,5 | |
514 | PLUS | 5,0 | |
515 | POLISH 100, 110 | 4,9 | |
516 | PRASE 100, 110 | 4,9 | |
517 | PREAN II 100cc-110cc (Xuất xứ ĐL-HQ) | 8,0 | |
518 | PRESENT - 110 | 6,5 | |
519 | PRIME 100, 110 | 4,9 | |
519 | @ MOTO | 7,0 | |
520 | PS MOTO 110cc; 100cc; 110F; 110J | 4,7 | |
521 | PS MOTO 100 | 4,6 | |
522 | PLUCO | 4,5 | |
523 | REIONDA 110 | 6,0 | |
524 | RENDO 100; 110 | 8,0 | |
525 | RETOT 100;110 | 7,5 | |
526 | RIVER | 6,5 | |
527 | RIMA | 5,2 | |
528 | ROMEO | 4,5 | |
529 | ROONEY 110TH1 | 5,5 | |
530 | ROSSINO | 4,5 | |
531 | RS1 110cc | 10,0 | |
532 | RS II SA4 | 8,0 | |
533 | RUPI | 5,1 | |
534 | RUBITHA'S | 7,0 | |
535 | RXIM | 5,5 | |
536 | S.PHONDA 125 | 8,0 | |
537 | SADOKA 100,110,110A | 6,5 | |
538 | SAGAWA 100; 110 | 5,5 | |
539 | SAKA 110 | 6,0 | |
540 | SALUT SA2 | 9,0 | |
541 | SAMWEI 110-5 | 8,0 | |
542 | SAMWEI 110-6 | 7,5 | |
543 | SAPHIRE | 20,0 | |
544 | SAVAHA 100, 110 | 4,9 | |
545 | SAVANT 100, 110 | 4,9 | |
546 | SAVI 110 @ ; II | 13,0 | |
547 | SAVI 100@; 110; WIN 100 | 8,0 | |
548 | SAVI UBOX 110 | 7,5 | |
549 | SCR - VAMAI-LA | 5,2 | |
550 | SCR - YAMAHA | 5,2 | |
551 | SEAWAY | 5,5 | |
552 | SEWU 100, 110 | 5,0 | |
553 | SHARK 125 | 42,0 | |
554 | SHHOLDAR | 6,1 | |
555 | SHLX@ | 5,1 | |
556 | SHMOTO 110 | 4,5 | |
557 | SHOZUKA 110TH1 | 5,5 | |
558 | SHUZA | 5,0 | |
559 | SIGNAX 125 | 14,0 | |
560 | SIHAMOTOR | 4,3 | |
561 | SILVA110 | 5,0 | |
562 | SIMBA 100-110, xuất xứ TQ | 5,3 | |
563 | SIMBA 97cc - Hàn Quốc | 9,5 | |
564 | SINDY 125 @, Xuất xứ TQ | 24,0 | |
565 | SINDY 125Y , Xuất xứ TQ | 20,0 | |
566 | SINDY 125Z, Xuất xứ TQ | 21,0 | |
567 | SINDY 50(I) xuất xứ TQ; C50 (I, II) | 8,0 | |
568 | SINO STAR V124 | 8,5 | |
569 | SINO STAR W; X; B; XZ 110cc | 7,0 | |
570 | SINUDA | 11,5 | |
571 | SINVA 110, Xuất xứ TQ | 7,5 | |
572 | SIRENA 50; 100; 110 | 8,0 | |
573 | SKY GO 110; V110 | 7,0 | |
574 | SOCO 100 | 4,5 | |
575 | SONKA 100, 110 | 4,5 | |
576 | SOEM 110 | 6,0 | |
577 | SONHA 100; 110 | 5,0 | |
578 | SOTHAI 100; 110 | 8,5 | |
579 | SPACEMAN 100 | 5,0 | |
580 | SPARI @ 125 | 16,0 | |
581 | SPARI@ 110 | 5,0 | |
582 | STEED 100, 110 | 4,9 | |
583 | STORM 100; 110 | 4,1 | |
584 | SUBITO 100 | 6,0 | |
585 | SUCCESSFUL 100cc; 110cc | 5,0 | |
586 | SUFAT (BACKHAND) 110cc; 100CC | 9,0 | |
587 | SUFAT 100, 110cc | 8,0 | |
587 | SUKAWA 100cc; 110cc | 6,0 | |
588 | SUNDAR 110cc; 100cc | 5,5 | |
589 | SUNLUX 100, 110 | 4,5 | |
590 | SUMAN | 5,5 | |
591 | SUNGGU | 4,5 | |
592 | SUNTAN | 6,0 | |
593 | SUPE HALIM 125 - Hàn Quốc | 24,0 | |
594 | SUPER B | 5,5 | |
595 | Super HALIM 100 | 13,0 | |
596 | SUPER MA C100 | 21,0 | |
597 | SUPER MALAYS 100; 110 | 5,5 | |
598 | SUPER Si va 100cc Delim, xuất xứ HQ | 13,0 | |
599 | SUPER SIVA 50Korea, xuất xứ HQ | 9,5 | |
600 | SUPER STAR 100, 110 | 5,0 | |
601 | SUPOPORT 97cc - Hàn Quốc | 9,0 | |
602 | SUPPORT 100-110, Xuất xứ TQ | 8,5 | |
603 | SUSUKULX 110 | 6,0 | |
604 | SURDA 110-6 | 7,0 | |
605 | SURUMA | 9,5 | |
606 | SUVINA | 4,5 | |
607 | SYM CELLO XS125-12 | 15,5 | |
608 | SYM ANGELA-VCA | 15,8 | |
609 | SYMAX 110; 100 | 6,8 | |
610 | SYMECAX 110; 100 | 5,0 | |
611 | SYMECOX 110; 100 | 5,0 | |
612 | SVN 100, 110 | 8,0 | |
613 | SWAN 110S | 5,0 | |
614 | SWEAR 110 cc, xuất xứ TQ | 7,0 | |
615 | TALENT 100; 110 | 6,5 | |
616 | TAMIS - 110 | 5,5 | |
617 | TEAM 100cc; 110cc; | 6,0 | |
618 | TEAM 100cc; 110cc; | 6,0 | |
619 | TECHNIC | 4,5 | |
620 | TELLO 110 | 5,0 | |
621 | TELLO 125 | 6,5 | |
622 | TENDER | 5,0 | |
623 | TIAN | 5,1 | |
624 | TIANMA | 5,5 | |
625 | TIRANA | 6,5 | |
626 | TOXIC 110 | 6,0 | |
627 | TRAENCOMOTOR | 6,5 | |
628 | T&T ALURE 100, 110 | 4,9 | |
629 | UNION 125 | 7,0 | |
630 | UNION 150 | 7,0 | |
631 | VARLET 110 | 5,5 | |
632 | VALENTI 110 | 4,5 | |
633 | VAMAHA 110; 100 | 5,5 | |
634 | VANILLA | 5,1 | |
635 | VCM | 5,0 | |
636 | VESSEL | 5,0 | |
637 | VIDAGIS | 4,5 | |
638 | VICTORY | 6,0 | |
639 | VYEM 110cc; 100cc | 5,5 | |
640 | DAEMACO X110, V110 Vành đúc, thường | 8,0 | |
641 | STAR FA Kiểu W, DR | 5,5 | |
642 | VALOUR 100, 110 | 4,9 | |
643 | VEMVIPI 100, 110 | 4,9 | |
644 | VICKY Kiểu W, DR | 5,5 | |
645 | VIGOUR 100, 110 | 4,9 | |
646 | VIEXIM 110 | 6,0 | |
647 | VIEWAY 100, 110 | 6,5 | |
648 | VINAMOTO 100; 110 | 7,0 | |
649 | VINASHIN 100; 110 | 6,0 | |
650 | VINAWIN | 5,0 | |
652 | VIRGO SS1 | 18,0 | |
653 | VISOUL 110 | 4,5 | |
654 | VIVI D 110 | 12,0 | |
655 | VVav @ | 7,0 | |
656 | VVT O @ 110 | 5,5 | |
657 | W.GRAND 100; 110 | 4,5 | |
658 | WAIT | 6,3 | |
659 | WAKE UP | 6,0 | |
660 | WALLET 110 | 5,0 | |
661 | WAMUS | 6,0 | |
662 | WANA 100,110 | 8,0 | |
663 | WANHAI 100, 110 | 4,9 | |
664 | WANLI 110 | 7,0 | |
665 | WARAI-RX 100; 110 | 5,5 | |
666 | WARLIKE 110 | 5,5 | |
667 | WARM | 6,0 | |
668 | WAROVA C100, C110, | 5,4 | |
669 | WATER | 5,0 | |
670 | WATI | 7,0 | |
671 | WAVINA 110; 100A; 100CC | 6,5 | |
672 | WAVINA - NADA 110 (Máy MSE; MPE) | 18,0 | |
673 | WAWEJP | 5,5 | |
674 | WAXEN 100 | 6,5 | |
675 | WAXIN 11OTH | 7,0 | |
676 | WAYMOTO 100, 110 | 4,5 | |
677 | WAYEC | 5,0 | |
678 | WAYMAN 110 | 5,5 | |
679 | WAYTHAI 110 | 5,0 | |
680 | WAZEHUNDA 100, 110 | 4,5 | |
681 | WEDDING 100, 110 | 4,9 | |
682 | WELL 110 | 5,0 | |
683 | WENDY | 8,0 | |
684 | WHING 125 | 29,0 | |
685 | WINDOW 100; 110 | 5,0 | |
686 | WIRUCO 100; 110 | 8,5 | |
687 | WISE WS 110 | 6,5 | |
688 | WISH 100; 110 | 5,5 | |
689 | WIVERN 100, 110 | 4,9 | |
690 | WOANTA | 4,5 | |
691 | WOHDA 100 | 6,0 | |
692 | WRENA 100, 110 | 4,9 | |
693 | WTO @ | 4,5 | |
694 | WUSPOR | 8,5 | |
695 | XEMAVY | 4,5 | |
696 | XINHA | 8,0 | |
697 | XIONGSHI 125 | 17,0 | |
698 | XO 125 | 27,0 | |
699 | YAMAHA .ZY 125 (TQ sản xuất) | 29,0 | |
700 | YAMAHA MAX SV 125 (TQ sản xuất) | 21,0 | |
701 | YAMAHA.GTR BXC125 | 40,0 | |
702 | YAMAI - TAX | 7,3 | |
703 | YAMALLA | 5,0 | |
704 | YAMALLAV | 5,2 | |
705 | YAMIKI | 5,0 | |
706 | YAMOTOR 100; 110 | 6,3 | |
707 | YASUTA | 4,5 | |
708 | YATTAHA | 6,0 | |
709 | YMT | 7,0 | |
710 | YOSHIDA 50; 110 | 4,5 | |
711 | YUMATI | 8,0 | |
712 | ZAPPY | 6,0 | |
713 | ZEKKO | 4,5 | |
714 | ZINDA | 4,5 | |
715 | ZONLY | 4,5 | |
716 | ZONAM 100; 110 | 4,5 | |
717 | ZONOX 110; 100 | 4,5 | |
718 | ZUKEN | 6,5 | |
719 | ZYMAS 100; 110 | 4,8 | |
720 | Loại xe 100 cc, 110 cc khác | 7,0 | |
721 | Loại xe 125 cc khác | 16,0 | |
722 | Loại xe 150 cc khác | 29,0 | |
723 | Loại xe 50 cc khác | 9,0 | |
|
| ||
724 | AVE UC 150 - Nhật | 116,6 | |
725 | HongKing Power 125 | 10,5 | |
726 | HongKingS Fil ly100cc | 35,0 | |
727 | HongKingS Jockey 125cc | 44,0 | |
728 | KWASAKI CHE ERAN 110 L | 22,0 | |
729 | MINCK 125 CC | 7,0 | |
730 | NEWSIVA JP100, xuất xứ Nhật | 13,0 | |
731 | PIAGGIO CITY FLY 125 Xuất sứ T.Quốc | 44,0 | |
732 | PIAGGIO ZIP 100 Xuất sứ T.Quốc | 30,0 | |
733 | PIAGGIO VESPA ET4 125 Hàng Nhập khẩu | 70,0 | |
734 | PIAGGIO VESPA ET8 150 Hàng Nhập khẩu | 83,5 | |
735 | PIAGGIO VESPA GRANTURIS 125 Hàng Nhập khẩu | 90,0 | |
736 | PIAGGIO VESPA GRANTURISMO 125 Hàng NK | 112,0 | |
737 | PIAGGIO VESPA LX 125 Hàng Nhập khẩu | 86,5 | |
738 | PIAGGIO VESPA LXV 125 Hàng Nhập khẩu | 100,0 | |
739 | PIAGGIO VESPA LX 150 Hàng Nhập khẩu | 105,6 | |
740 | PIAGGIO VESPA LX 125-110 Việt Nam sản xuất | 65,0 | |
741 | PIAGGIO VESPA LX 125 i.e Việt Nam sản xuất | 66,7 | |
742 | PIAGGIO VESPA LX 150 i.e Việt Nam sản xuất | 80,5 | |
743 | PIAGGIO VESPA S 125-111 Việt Nam sản xuất | 68,0 | |
744 | PIAGGIO VESPA LX 150-210 Việt Nam sản xuất | 78,0 | |
745 | PIAGGIO VESPA PX 125 Hàng Nhập khẩu | 122,8 | |
746 | PIAGGIO VESPA S 150-211 Việt Nam sản xuất | 80,0 | |
747 | PIAGGIO VESPA S 125 i.e Việt Nam sản xuất | 69,5 | |
748 | PIAGGIO VESPA S 150 i.e Việt Nam sản xuất | 82,0 | |
749 | PIAGGIO BEVERLY 125 Hàng Nhập khẩu | 143,0 | |
750 | PIAGGIO LIBERTY 125 Việt Nam sản xuất | 51,0 | |
751 | PIAGGIO LIBERTY 125 i.e Việt Nam sản xuất | 54,0 | |
752 | PIAGGIO LIBERTY 150 Việt Nam sản xuất | 62,5 | |
753 | PIAGGIO LIBERTY 150 i.e Việt Nam sản xuất | 68,0 | |
754 | SUPER SI VA100 (YASUTA), xuất xứ Nhật | 13,0 | |
755 | FUSHIDA 150; 175 (Mô tô 3 bánh) | 32,0 | |
756 | EXOTIC YX 150ZH; 175ZH-A (Mô tô 3 bánh) | 32,0 | |
757 | DONGHONG DH150ZH-3 (Mô tô 3 bánh) | 32,3 | |
758 | DUCATI DIAVEL CARBON 1198cm3 | 950,0 | |
759 | HARLEY - DAVIDSON 883 cm3 | 370,0 | |
|
| ||
760 | HON DA CUB KIỂU 81, PRESS CUB81 - 50CC | 9,0 | |
761 | HON DA CUB KIỂU 82 - 50CC | 11,0 | |
762 | HONDA CUB KIỂU 81 - 70 VÀ 90CC | 12,0 | |
763 | HONDA CUB KIỂU 82 - 70 VÀ 90CC | 16,0 | |
764 | HONDA DELUXE C70 DD, DE,DG,DM,DN,DJ | 14,0 | |
765 | HON DA DELUXE C90 DD | 15,0 | |
766 | HON DA ASTREA GRAND 100CC | 20,0 | |
767 | HON DA WIN | 17,0 | |
| XE SẢN XUẤT HOẶC LẮP RÁP TẠI VIỆT NAM CHƯA CÓ TÊN CHI TIẾT TẠI BẢNG GIÁ NÀY |
| |
| - Các loại xe số dung tích dưới 100cm3 | 5,0 | |
| - Các loại xe số dung tích từ 100đến 110cm3 | 8,0 | |
| - Các loại xe số dung tích từ trên 110 đến 125cm3 | 15,0 | |
| - Các loại xe số dung tích trên 125 cm3 | 18,0 | |
| - Các loại xe ga khác từ 125 cm3 trở lên | 30,0 |
BẢNG GIÁ TÀU THỦY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
ĐVT: Triệu đồng
STT | TÊN, LOẠI PHƯƠNG TIỆN | GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Đã có thuế GTGT) | |||
1 | 2 | 3 | |||
| |||||
| |||||
1 | Tàu vỏ thép | Dưới 100 tấn | 2 | triệu đồng/1 tấn | |
2 | Tàu vỏ thép | Từ 100 tấn đến dưới 300 tấn | 2,5 | triệu đồng/1 tấn | |
3 | Tàu vỏ thép | Từ 300 tấn đến dưới 500 tấn | 3 | triệu đồng/1 tấn | |
4 | Tàu vỏ thép | Từ 500 tấn đến dưới 800 tấn | 3,5 | triệu đồng/1 tấn | |
5 | Tàu vỏ thép | Từ 800 tấn đến dưới 1000 tấn | 4 | triệu đồng/1 tấn | |
6 | Tàu vỏ thép | Từ 1000 tấn đến dưới 1200 tấn | 4,5 | triệu đồng/1 tấn | |
7 | Tàu vỏ thép | Từ 1200 tấn đến dưới 1500 tấn | 5 | triệu đồng/1 tấn | |
8 | Tàu vỏ thép | Từ 1500 tấn đến dưới 2000 tấn | 5,5 | triệu đồng/1 tấn | |
9 | Tàu vỏ thép | Từ 2000 tấn trở lên | 6 | triệu đồng/1 tấn | |
10 | XÀ LAN | đến 500 tấn | 3 | triệu đồng/1 tấn | |
11 | XÀ LAN | Từ trên 500 tấn đến 1000 tấn | 3,2 | triệu đồng/1 tấn | |
12 | TÀU KÉO, TÀU ĐẨY |
| 4 | triệu đồng/CV | |
| |||||
13 | Tàu vỏ thép | Dưới 1000 tấn | 5,5 | triệu đồng/1 tấn | |
14 | Tàu vỏ thép | Từ 1000 tấn đến dưới 1500 tấn | 6 | triệu đồng/1 tấn | |
15 | Tàu vỏ thép | Từ 1500 tấn đến dưới 2000 tấn | 6,5 | triệu đồng/1 tấn | |
16 | Tàu vỏ thép | Từ 2000 tấn đến dưới 2500 tấn | 7,5 | triệu đồng/1 tấn | |
17 | Tàu vỏ thép | Từ 2500 tấn đến dưới 3000 tấn | 8 | triệu đồng/1 tấn | |
18 | Tàu vỏ thép | Từ 3000 tấn trở lên | 8,5 | triệu đồng/1 tấn | |
| |||||
19 | Tàu vỏ thép | Dưới 1000 tấn | 7 | triệu đồng/1 tấn | |
20 | Tàu vỏ thép | Từ 1000 tấn đến dưới 1500 tấn | 8 | triệu đồng/1 tấn | |
21 | Tàu vỏ thép | Từ 1500 tấn đến dưới 2000 tấn | 8,5 | triệu đồng/1 tấn | |
22 | Tàu vỏ thép | Từ 2000 tấn đến dưới 2500 tấn | 9 | triệu đồng/1 tấn | |
23 | Tàu vỏ thép | Từ 2500 tấn đến dưới 3000 tấn | 10 | triệu đồng/1 tấn | |
24 | Tàu vỏ thép | Từ 3000 tấn đến dưới 4000 tấn | 13 | triệu đồng/1 tấn | |
25 | Tàu vỏ thép | Từ 4000 tấn đến dưới 5000 tấn | 14 | triệu đồng/1 tấn | |
26 | Tàu vỏ thép | Từ 5000 tấn đến dưới 6000 tấn | 15 | triệu đồng/1 tấn | |
27 | Tàu vỏ thép | Từ 6000 tấn đến dưới 8000 tấn | 16 | triệu đồng/1 tấn | |
28 | Tàu vỏ thép | Từ 8000 tấn trở lên | 17 | triệu đồng/1 tấn | |
| |||||
29 | Vỏ tàu thuỷ | Tương đương 65% giá trị tàu cùng hạng tàu và trọng tải | |||
| |||||
30 | Loại 15 đến dưới 30CV | Trung Quốc, VN sản xuất | 0,25 | triệu đồng/1 CV | |
31 | Loại 30 đến 60CV | Trung Quốc, VN sản xuất | 0,5 | triệu đồng/1 CV | |
32 | Loại trên 60 đến 90CV | Trung Quốc, VN sản xuất | 0,5 | triệu đồng/1 CV | |
33 | Loại trên 90 đến 135 CV | Trung Quốc sản xuất | 0,6 | triệu đồng/1 CV | |
34 | Loại 145CV | Trung Quốc sản xuất | 0,8 | triệu đồng/1 CV | |
35 | Loại trên 145 đến 250CV | Trung Quốc sản xuất | 0,9 | triệu đồng/1 CV | |
36 | Loại trên 250 CV trở lên | Trung Quốc sản xuất | 1,1 | triệu đồng/1 CV | |
37 | Loại trên 250 CV trở lên | Mỹ, Nhật Bản sản xuất | 2 | triệu đồng/1 CV | |
38 | Loại trên 250 CV trở lên | CHLB Đức sản xuất | 2,5 | triệu đồng/1 CV | |
39 | Tổng thành máy tàu thuỷ | Liên Xô cũ sản xuất | 1 | triệu đồng/1 CV | |
40 | Tổng thành máy tàu thuỷ | Tiệp Khắc cũ sản xuất | 1 | triệu đồng/1 CV | |
41 | Tổng thành máy tàu thuỷ | Ba Lan sản xuất | 1 | triệu đồng/1 CV | |
- 1Quyết định 03/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy, máy thủy, phần vỏ tàu thuyền; giá áp dụng tính lệ phí trước bạ đất và nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2014 về Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 27/2014/QĐ-UBND Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014
- 5Quyết định 144/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Quyết định 11/2012/QĐ-UBND bổ sung giá xe ô tô, xe máy vào bảng giá xe ô tô, xe máy tính lệ phí trước bạ kèm theo Quyết định 01/2012/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
- 2Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá xe ô tô, xe máy tính lệ phí trước bạ kèm theo Quyết định 01/2012/QĐ-UBND do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 3Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2014 về Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 27/2014/QĐ-UBND Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014
- 6Quyết định 144/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 03/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy, máy thủy, phần vỏ tàu thuyền; giá áp dụng tính lệ phí trước bạ đất và nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về bảng giá xe ô tô, xe máy, tàu thủy tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 01/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/02/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Đinh Quốc Trị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/02/2012
- Ngày hết hiệu lực: 08/09/2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực