- 1Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 2Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 3Nghị quyết 193/2009/NQ-HĐND về đặt tên đường, phố và một số công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên do Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XIV, kỳ họp thứ 14 ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2010/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 12 tháng 01 năm 2010 |
VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, PHỐ VÀ MỘT SỐ CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 của Bộ Văn hoá Thông tin về hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 193/2009/NQ-HĐND ngày 14/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc đặt tên đường, phố và một số công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đặt tên đường, phố và một số công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên, cụ thể như sau:
1. Công trình công cộng:
a) Đặt tên Quảng trường là Quảng trường Nguyễn Văn Linh.
b) Đặt tên Công viên được xây dựng trên địa phận thôn An Vũ, phường Hiến Nam là Công viên An Vũ.
c) Đặt tên Công viên được xây dựng tại Đầm Lò Nồi thuộc địa phận xóm Nam Hoà, làng Nhân Dục, phường Hiến Nam là Công viên Nam Hoà.
2. Đặt tên 04 đường mới, gồm:
Đường Nguyễn Lương Bằng; đường Trần Quang Khải; đường Lê Đình Kiên và đường Dương Hữu Miên (Có biểu số 1 chi tiết kèm theo).
3. Đặt tên 61 phố mới, gồm: (Có biểu số 2 chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Sở Xây dựng, Sở Giao thông Vận tải, Sở Tài nguyên và Môi trường, Công an tỉnh, Uỷ ban nhân dân thành phố Hưng Yên trong phạm vi chức năng của mình, có kế hoạch tổ chức thực hiện những vấn đề có liên quan đến việc đặt tên đường, phố và một số công trình công cộng nêu ở
1. Uỷ ban nhân dân thành phố Hưng Yên xây dựng kế hoạch cụ thể triển khai thực hiện việc gắn biển tên đường, phố theo đúng hướng dẫn tại Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 của Bộ Văn hoá - Thông tin.
2. Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với sở, ngành chức năng liên quan triển khai việc tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng về đặt tên đường, phố và một số công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên; làm rõ ý nghĩa sự kiện lịch sử, thân thế, sự nghiệp, công trạng của các danh nhân được chọn đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Xây dựng, Giao thông - Vận tải, Chủ tịch UBND thành phố Hưng Yên, Thủ trưởng sở, ngành, cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 01/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 của UBND tỉnh Hưng Yên)
TT | KÝ HIỆU ĐƯỜNG | TÊN ĐƯỜNG | VỊ TRÍ ĐƯỜNG | QUY MÔ (KÍCH THƯỚC) | |||
Khu vực đường đi qua | Điểm đầu (Bắc, Đông) | Điểm cuối (Nam, Tây) | Dài (m) | Rộng (m) | |||
1 | ĐĐT.10 | ĐƯỜNG NGUYỄN LƯƠNG BẰNG | Khu dân cư Đinh Điền | Đường Đinh Điền | Đường Chu Mạnh Trinh | 1.875 | 24 |
2 | ĐĐT. 22 | ĐƯỜNG TRẦN QUANG KHẢI | Phường An Tảo, phường Lam Sơn | Đường Triệu Quang Phục | Đường Phạm Bạch Hổ | 1.130 | 24 |
3 | ĐĐT.71 | ĐƯỜNG LÊ ĐÌNH KIÊN | Phường Lê Lợi, phường Quang Trung, phường Hồng Châu | Đường Tô Hiệu | Đường Phương Độ | 1.300 | 20,5 |
4 |
| ĐƯỜNG DƯƠNG HỮU MIÊN | Xã Quảng Châu | Đê sông Hồng | Ngã ba bến đò Nẻ | 1.800 | 15 |
ĐẶT TÊN PHỐ MỚI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 01/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 của UBND tỉnh Hưng Yên)
TT | KÝ HIỆU ĐƯỜNG | TÊN PHỐ | VỊ TRÍ ĐƯỜNG | QUY MÔ (KÍCH THƯỚC) | |||
Khu vực đường đi qua | Điểm đầu (Bắc, Đông) | Điểm cuối (Nam, Tây) | Dài (m) | Rộng (m) | |||
1 | ĐĐT.27 | PHỐ MẠC ĐĨNH CHI | Khu phố An Tảo Thượng | Đường Triệu Quang Phục | Đường Nguyễn Văn Linh | 450 | 20,5 |
2 | ĐĐT.28 | PHỐ NGUYỄN TRI PHƯƠNG | Khu phố An Tảo Thượng | Phố Chùa Diều | Phố An Tảo | 280 | 15,5 |
3 | ĐĐT.01 | PHỐ BẠCH THÁI BƯỞI | Khu thương mại Chợ Gạo | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Tô Ngọc Vân | 790 | 24 |
4 | ĐĐT.33 | PHỐ TRƯƠNG ĐỊNH | Phường An Tảo | Đường Lê Văn Lương | Đường Hoàng Hoa Thám | 400 | 10,5 |
5 | ĐĐT.29 | PHỐ PHÙNG CHÍ KIÊN | Phía Bắc CT. May 2 | Đường Triệu Quang Phục | Đường Nguyễn Văn Linh | 340 | 15,5 |
6 | ĐĐT.32 | PHỐ NGÔ GIA TỰ | Khu dân cư D32-D35 | Phố Phùng Chí Kiên | Đường Hoàng Hoa Thám | 145 | 24 |
7 | ĐĐT.31 | PHỐ NGUYỄN PHONG SẮC | Khu dân cư D32-D35 | Phố Phùng Chí Kiên | Đường Trần Quang Khải | 300 | 15,5 |
8 | ĐĐT.30 | PHỐ NGUYỄN ĐỨC CẢNH | Khu dân cư D32-D35 | Phố Phùng Chí Kiên | Đường Trần Quang Khải | 300 | 15,5 |
9 | ĐĐT.09 | PHỐ HUỲNH THÚC KHÁNG | Khu dân cư Đinh Điền | Đường Đinh Điền | Đường Nguyễn Lương Bằng | 420 | 15,5 |
10 | ĐĐT.08 | PHỐ TÔ CHẤN | Khu dân cư Đinh Điền | Đường Nguyễn Lương Bằng | Phố Lương Ngọc Quyến | 300 | 15,5 |
11 | ĐĐT.07 | PHỐ LƯƠNG VĂN CAN | Khu dân cư Đinh Điền | Đường Nguyễn Lương Bằng | Phố Lương Ngọc Quyến | 275 | 15,5 |
12 | ĐĐT.06 | PHỐ ĐINH GIA QUẾ | Khu dân cư Đinh Điền | Đường Đinh Điền | Phố Lê Thanh Nghị | 700 | 20,5 |
13 | ĐĐT.05 | PHỐ LƯƠNG NGỌC QUYẾN | Khu dân cư Đinh Điền | Phố Đinh Gia Quế | Đường Trần Quang Khải | 290 | 15,5 |
14 | ĐĐT.11 | PHỐ NGUYỄN HỮU HUÂN | Khu dân cư Đinh Điền | Đường Trần Quang Khải | Phố Sơn Nam | 100 | 15,5 |
15 |
| PHỐ SƠN NAM | Khu dân cư Đinh Điền | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Phạm Bạch Hổ | 400 |
|
16 | ĐĐT.02 | PHỐ NGUYỄN TRUNG TRỰC | Thôn Xích Đằng | Đường Tô Ngọc Vân | Phố Mai Hắc Đế | 760 | 15,5 |
17 | ĐĐT.03 | PHỐ TRẦN NGUYÊN HÃN | Thôn Kim Đằng | Đê Sông Hồng | Đường Tam Đằng | 490 | 15,5 |
18 | ĐĐT.04 | PHỐ MAI HẮC ĐẾ | Thôn Xích Đằng | Đê Sông Hồng | Đường Hải Thượng Lãn Ông | 1.100 | 15,5 |
19 | ĐĐT.41 | PHỐ LƯƠNG ĐỊNH CỦA | Khu dân cư mới phường An Tảo | Đường Triệu Quang Phục | Phố Tuệ Tĩnh | 300 | 15,5 |
20 | ĐĐT.42 | PHỐ TẠ QUANG BỬU | Khu dân cư mới phường An Tảo | Phố Hồ Đắc Di | Phố Phạm Ngọc Thạch | 155 | 15,5 |
21 | ĐĐT.44 | PHỐ HỒ ĐẮC DI | Khu dân cư mới phường An Tảo | Phố Lương Định Của | Đường Hải Thượng Lãn Ông | 410 | 20,5 |
22 | ĐĐT.37 | PHỐ TÔN THẤT TÙNG | Khu dân cư mới phường An Tảo | Đường Triệu Quang Phục | Đường Nguyễn Văn Linh | 550 | 15,5 |
23 | ĐĐT.45 ĐĐT.43 | PHỐ PHẠM NGỌC THẠCH | Khu dân cư mới phường An Tảo | Đường Triệu Quang Phục | Phố Lương Định Của | 380 | 15,5 |
24 | ĐĐT.46 | PHỐ ĐẶNG VĂN NGỮ | Khu dân cư mới phường An Tảo | Đường Triệu Quang Phục | Phố Lương Định Của | 220 | 15,5 |
25 | ĐĐT.40 | PHỐ TUỆ TĨNH | Phường An Tảo, phường Hiến Nam | Đường Trần Quang Khải | Đường An Vũ | 1.100 | 24 |
26 | ĐĐT.39 | PHỐ NGUYỄN VĂN HUYÊN | Khu dân cư mới phường An Tảo | Phố Ngô Tất Tố | Phố Tôn Thất Tùng | 145 | 15,5 |
27 | ĐĐT.34 | PHỐ NGÔ TẤT TỐ | Phía Nam Báo Hưng Yên | Phố Tuệ Tĩnh | Đường Nguyễn Văn Linh | 245 | 15,5 |
28 | ĐĐT.35 | PHỐ ĐẶNG THAI MAI | Khu dân cư mới phường An Tảo | Phố Nguyễn Văn Huyên | Phố Nguyễn Khuyến | 110 | 15,5 |
29 | ĐĐT.36 | PHỐ NGUYỄN HUY TƯỞNG | Khu dân cư mới phường An Tảo | Phố Nguyễn Văn Huyên | Phố Nguyễn Khuyến | 110 | 15,5 |
30 | ĐĐT.38 | PHỐ NGUYỄN KHUYẾN | Khu dân cư mới phường An Tảo | Phố Ngô Tất Tố | Phố Tôn Thất Tùng | 145 | 15,5 |
31 | ĐĐT.21 | PHỐ ĐÀO TẤN | Khu dân cư Đinh Điền | Phố Sơn Nam | Phố Nam Cao | 190 | 15,5 |
32 | ĐĐT.19 | PHỐ XUÂN DIỆU | Khu dân cư Đinh Điền | Phố Đào Tấn | Đường Nguyễn Lương Bằng | 100 | 15,5 |
33 | ĐĐT.20 | PHỐ NAM CAO | Khu dân cư Đinh Điền | Phố Sơn Nam | Phố Lê Thanh Nghị | 170 | 15,5 |
34 | ĐĐT.18 | PHỐ LÊ THANH NGHỊ | Khu dân cư Đinh Điền | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Phạm Bạch Hổ | 670 | 24 |
35 | ĐĐT.23 | PHỐ NGUYỄN VĂN TRỖI | Khu dân cư Đinh Điền | Phố Lê Thanh Nghị | Đường Nguyễn Lương Bằng | 190 | 15,5 |
36 | ĐĐT.24 | PHỐ NGUYỄN VIẾT XUÂN | Khu dân cư Bắc Bến xe | Phố Lê Thanh Nghị | Phố Nguyễn Văn Trỗi | 75 | 15,5 |
37 | ĐĐT.26 | PHỐ LÝ TỰ TRỌNG | Khu dân cư Đinh Điền | Đường Nguyễn Lương Bằng | Đường Hải Thượng Lãn Ông | 180 | 15,5 |
38 | ĐĐT.50 | PHỐ NGUYỄN THÁI HỌC | Nam đường Hải Thượng Lãn Ông | Đường Triệu Quang Phục | Phố Nguyễn Thiện Kế | 200 | 15,5 |
39 | ĐĐT.53 | PHỐ CAO BÁ QUÁT | Nam đường Hải Thượng Lãn Ông | Phố Nguyễn Thái Học | Phố Đinh Công Tráng | 140 | 15,5 |
40 | ĐĐT.51 | PHỐ TỐNG DUY TÂN | Nam đường Hải Thượng Lãn Ông | Phố Cao Bá Quát | Phố Nguyễn Thiện Kế | 150 | 15,5 |
41 | ĐĐT.52 | PHỐ ĐINH CÔNG TRÁNG | Nam đường Hải Thượng Lãn Ông | Đường Triệu Quang Phục | Phố Nguyễn Thiện Kế | 200 | 15,5 |
42 | ĐĐT.49 | PHỐ NGUYỄN THIỆN KẾ | Khu dân cư mới phường Hiến Nam | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Đường An Vũ | 370 | 15,5 |
43 | ĐĐT.48 | PHỐ PHẠM HỒNG THÁI | Khu dân cư mới phường Hiến Nam | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Đường An Vũ | 370 | 15,5 |
44 | ĐĐT.47 | PHỐ NGUYỄN BỈNH KHIÊM | Khu dân cư mới phường Hiến Nam | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Đường An Vũ | 370 | 15,5 |
45 | ĐĐT.57 | PHỐ LÊ TRỌNG TẤN | Đông Trường chính trị NguyễnVăn Linh | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Phố Tô Hiến Thành | 320 | 15,5 |
46 | ĐĐT.58 | PHỐ TÔ HIẾN THÀNH | Khu phố Nhân Dục | Đường Nguyễn Văn Linh | Phố Nguyễn Chí Thanh | 500 | 15,5 |
47 | ĐĐT.56 | PHỐ NGUYỄN CHÍ THANH | Khu phố Nhân Dục | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Đường Chu Mạnh Trinh | 420 | 24 |
48 | ĐĐT.73 | PHỐ LÊ QUÝ ĐÔN | Khu Xích Đằng | Đường Phạm Bạch Hổ | Đê Sông Hồng | 450 | 15,5 |
49 | ĐĐT.59 | PHỐ ĐỖ NHÂN | Khu phố An Vũ | Đường An Vũ | Đường Chu Mạnh Trinh | 340 | 15,5 |
50 | ĐĐT.72 | PHỐ HOÀNG DIỆU | Khu dân cư N5 Hiến Nam | Phố Nhân Dục | Đường Chu Mạnh Trinh | 150 | 15,5 |
51 | ĐĐT.54 | PHỐ MẠC THỊ BƯỞI | Khu dân cư bắc Chu Mạnh Trinh | Phố Nhân Dục | Phố Trần Thị Tý | 135 | 15,5 |
52 | ĐĐT.55 | PHỐ BÙI THỊ XUÂN | Khu dân cư bắc Chu Mạnh Trinh | Phố Nguyễn Chí Thanh | Phố Trần Thị Tý | 135 | 15,5 |
53 | ĐĐT.75 | PHỐ TRẦN THỊ TÝ | Khu dân cư Nhân Dục | Phố Nhân Dục | Khu dân cư Đinh Điền | 135 | 15,5 |
54 | ĐĐT.66 | PHỐ TRẦN NHẬT DUẬT | Khu dân cư bắc đường Tô Hiệu | Đường Chu Mạnh Trinh | Phố Nguyễn Biểu | 410 | 15,5 |
55 | ĐĐT.60 | PHỐ DOÃN NỖ | Khu dân cư bắc đường Tô Hiệu | Đường Triệu Quang Phục | Đường Chùa Đông | 330 | 15,5 |
56 | ĐĐT.69 | PHỐ NGUYỄN CẢNH CHÂN | Khu dân cư bắc đường Tô Hiệu | Phố Doãn Nỗ | Khu dân cư Bắc đường Tô Hiệu | 105 | 15,5 |
57 | ĐĐT.67 | PHỐ TRẦN KHÁNH DƯ | Khu dân cư bắc đường Tô Hiệu | Đường Chu Mạnh Trinh | Phố Nguyễn Biểu | 410 | 15,5 |
58 | ĐĐT.62 | PHỐ TRẦN KHÁT CHÂN | Xóm Đông phường Hiến Nam | Đường Triệu Quang Phục | Phố Chùa Đông | 355 | 15,5 |
59 | ĐĐT.64 | PHỐ NGUYỄN GIA THIỀU | Khu dân cư bắc đường Tô Hiệu | Phố Trần Nhật Duật | Phố Nguyễn Biểu | 290 | 15,5 |
60 | ĐĐT.70 | PHỐ DÃ TƯỢNG | Khu dân cư bắc đường Tô Hiệu | Phố Trần Nhật Duật | Phố Trần Khánh Dư | 110 | 15,5 |
61 | ĐĐT.65 | PHỐ NGUYỄN BIỂU | Khu dân cư bắc đường Tô Hiệu | Đường Triệu Quang Phục | Đường Chùa Đông | 355 | 15,5 |
- 1Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 2Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 3Nghị quyết 193/2009/NQ-HĐND về đặt tên đường, phố và một số công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên do Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XIV, kỳ họp thứ 14 ban hành
- 4Quyết định 04/2009/QĐ-UBND về đặt tên đường, phố và các công trình công cộng thành phố Phủ Lý do tỉnh Hà Nam ban hành
Quyết định 01/2010/QĐ-UBND về đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- Số hiệu: 01/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/01/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Nguyễn Khắc Hào
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/01/2010
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực