ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2004/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 26 tháng 01 năm 2004 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 1994;
Căn cứ Nghị định số 22/1998/NĐ-CP ngày 24/8/1998 của Chính phủ về việc đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng;
Căn cứ Quyết định số 720/QĐ-UB ngày 23/9/1998; Quyết định số 723/QĐ-UB ngày 25/9/1998; Quyết định số 1116/QĐ-UB ngày 18/12/1998; Quyết định số 2304/QĐ-UB ngày 25/11/2002 của Uỷ ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 637/KT-XD ngày 30/9/2003 về việc trình duyệt giá chuẩn nhà ở xây dựng mới, vật kiến trúc riêng biệt, di chuyển mồ mả,
QUYẾT ĐỊNH
1. Giá chuẩn nhà ở xây dựng mới cấp II, cấp III, cấp IV tại 8 huyện, thị xã: Theo biểu số 1
a. Nhà cấp II
- Chưa tính phần mái (trên diện tích sàn), ốp, lát.
- Chưa tính đến vật liệu điện: Đèn chùm các loại, quạt các loại (trừ quạt thông gió, quạt bàn).
- Chưa tính đến vật liệu nước, vệ sinh: Chậu, xí, bồn chứa nước, thuyền tắm, vòi tắm hoa sen, vòi rửa vệ sinh, thùng đun nước nóng, gương soi (phụ kiện; hộp xà phòng, giá khăn, mắc treo quần áo) các loại.
b. Nhà cấp III
- Chưa tính đến bể nước, bể phốt.
- Chưa tính phần mái (trên diện tích sàn), ốp, lát, bả ma tít, lăn sơn.
- Chưa tính đến vật liệu điện: Đèn chùm các loại, quạt các loại (trừ quạt thông gió).
- Chưa tính đến vật liệu nước, vệ sinh: Chậu, xí, bồn chứa nước, thuyền tắm, vòi tắm hoa sen, vòi rửa vệ sinh, thùng đun nước nóng, gương soi (phụ kiện: hộp xà bông, giá khăn, mắc treo quần áo) các loại.
c. Nhà cấp IV
- Chưa tính đến bể nước, bể phốt.
- Chưa tính ốp lát, bả ma tít, lăn sơn, trần các loại.
- Chưa tính đến vật liệu điện: đèn chùm các loại, quạt các loại (trừ quạt thông gió, quạt bàn).
- Chưa tính đến vật liệu nước, vệ sinh: chậu, xí, bồn chứa nước, thuyền tắm, vòi tắm hoa sen, vòi rửa vệ sinh, thùng đun nước nóng, gương soi (phụ kiện: hộp xà bông, giá khăn, mắc treo quần áo) các loại.
- Các loại công tác nêu trên nếu có được tính bổ sung thêm theo quy định.
2. Giá chuẩn nhà tranh, tre, nứa, lá, vật kiến trúc riêng biệt, di chuyển mồ mả: Theo Biểu số 2
- Đối với các loại nhà tạm, nhà sàn trong đơn giá mới tính là nền đất, nếu có thêm các hạng mục xây, ốp, lát, láng và trần được tính bổ sung theo quy định.
- Di chuyển mồ mả: chưa tính đến ốp, lát, sân, tường rào bảo vệ; nếu có được tính bổ sung theo quy định.
- Các phương án đền bù giải phóng mặt bằng về nhà và công trình đã được Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì không được tính lại theo Giá chuẩn quy định tại Quyết định này.
- Các phương án đền bù giải phóng mặt bằng về nhà và công trình đang được tiến hành thống kê, lập, trình thẩm định được tính theo Giá chuẩn quy định tại Quyết định này.
- Trường hợp công trình, hạng mục công trình phát sinh ngoài đơn giá có khác biệt không nhiều so với các đơn giá trên thì xem xét vận dụng mức giá cụ thể cho phù hợp.
- Đối với các công trình, hạng mục công trình mà chưa có đơn giá hoặc có điều kiện khác biệt so với quy định trong giá chuẩn này thì Chủ đầu tư, Hôi đồng đền bù giải phóng mặt bằng các huyện, thị xã có trách nhiệm xác định đơn giá theo hướng dẫn của Sở Xây dựng, Sở Xây dựng thẩm định trình Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định.
| T/M. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN |
Biểu số 1
GIÁ CHUẨN NHÀ Ở XÂY DỰNG MỚI
(Kèm theo Quyết định số 01/2004/QĐ-UB ngày 02/01/2004 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
(Chưa có thuế VAT)
Đon vị tính: Đồng/m2 sàn XD
Số | Cấp nhà | Thị xã Bắc Kạn | Huyện Ngân Sơn | Huyện Ba Bể | Huyện Pác Nặm | Huyện Na Rì | Huyện Chợ Đồn | Huyện Chợ Mới | Huyện Bạch Thông |
1 | Nhà cấp II | 1.434.000 | 1.475.000 | 1.460.000 | 1.483.000 | 1.518.000 | 1.475.000 | 1.416.000 | 1.437.000 |
2 | Nhà cấp III | 914.000 | 944.000 | 928.000 | 955.000 | 976.000 | 934.000 | 873.000 | 892.000 |
3 | Nhà cấp IV tường 220 | 673.000 | 701.000 | 701.000 | 718.000 | 721.000 | 703.000 | 634.000 | 645.000 |
4 | Nhà cấp IV tường 110 | 643.000 | 669.000 | 670.000 | 686.000 | 687.000 | 672.000 | 611.000 | 622.000 |
(Kèm theo Quyết định số 01/2004/QĐ-UB ngày 02 tháng 01 năm 2004 của Uỷ ban nhân dân Bắc Kạn)
Số tt | Loại nhà, vật liệu kiến trúc riêng biệt khác, di chuyển mồ mả | Đơn vị | Đơngiá |
1 | Nhà ở cột gỗ lợp ngói hoặc Phbrôximăng, vách đất. | m2XD | 253.000 |
2 | Nhà ở cột gỗ lợp ngói hoặc Phbrô XM, vách toóc xi hoặc gỗ. | m2XD | 263.000 |
3 | Nhà ở bằng tranh, tre, nứa, lá | m2XD | 107.000 |
4 | Nhà ở cột tre, vách toóc xi (hoặc hỗ), lợp ngói | m2XD | 214.000 |
5 | Nhà ở cột gỗ, vách đất, lợp lá cọ, tranh | m2XD | 197.000 |
6 | Nhà ở cột gỗ, vách gỗ hoặc toóc xi, lợp lá cọ, tranh | m2XD | 208.000 |
7 | Nhà cột tre, vách đất, lợp ngói | m2XD | 158.000 |
8 | Nhà sàn loại 36 cột | m2XD | 300.000 |
9 | Sân phơi (cạnh nhà sàn) gỗ + tre, vầu | m2 | 30.000 |
10 | Bán mái lợp bằng lá cọ, tranh | m2 | 17.000 |
11 | Bán mái lợp bằng ngói, Phbrô ximăng | m2 | 29.100 |
12 | Chuồng trâu lợp bằng lá cọ, tranh khung xuyên. | m2 | 98.000 |
13 | Chuồng lợn, chuồng gà cột tre, lợp lá | m2 | 30.000 |
14 | Xây tường bằng gạch chỉ <=110mm | m2 | 455.000 |
15 | Xây tường bằng gạch chỉ <= 330mm | m2 | 440.000 |
16 | Xây tường bằng gạch chỉ >330mm | m2 | 427.000 |
17 | Xây móng đá | m2 | 328.000 |
18 | Nền bêtông sỏi 1x2 | m2 | 450.000 |
19 | Nền bê tông gạch vỡ | m2 | 222.000 |
20 | Nền cơ vôi | m2 | 210.000 |
21 | Sàn bê tông sỏi 1x2 | m2 | 553.000 |
22 | Cốt thép sàn | m2 | 25.500 |
23 | Khối đào ao | m2 | 18.400 |
24 | Giếng đào đường kính TB 800< F <1200 (chưa có cuốn, xây) | md | 50.000 |
25 | Xây khuôn giếng | m2 | 600.000 |
26 | Giếng khoan đường kính TB F 32 (chưa tính ống) | md | 70.000 |
27 | Trát tường | m2 | 15.000 |
28 | Trát khuôn giếng, thành bể | m2 | 16.000 |
29 | Nền láng xi măng cát, đáy bể | m2 | 12.000 |
30 | Lát nền bằng gạch XM hoa nội loại 1 (200x200) | m2 | 40.000 |
31 | Lát nền bằng gạch lá nem nội 200x200 | m2 | 32.000 |
32 | Lát nền bằng gạch lá nem LD 100x200 | m2 | 47.200 |
33 | Lát nền bằng gạch hoa Trung Quốc 200x200 | m2 | 77.000 |
34 | Lát nền bằng gạch hoa Trung Quốc 300x300 | m2 | 68.000 |
35 | Lát nền bằng gạch vỉ Trung Quốc 300x300 | m2 | 58.000 |
36 | Lát nền bằng gạch chỉ mác 75 | m2 | 31.000 |
37 | Lát nền bằng gạch CERAMIC Đồng Tâm Loại 1 (150x150) | m2 | 135.000 |
38 | Lát nền bằng gạch CERAMIC Đồng Tâm Loại 1 (200x200) | m2 | 89.000 |
39 | Lát nền bằng gạch CERAMIC Đồng Tâm Loại 1 (300x300) | m2 | 107.000 |
40 | Lát nền bằng gạch CERAMIC Đồng Tâm Loại 1 (400x400) | m2 | 106.000 |
41 | Lát nền bằng gạch CERAMIC Đồng Tâm Loại 1 (500x500) | m2 | 120.000 |
42 | Lát nền bằng đá cẩm thạch, đá hoa cương<=400x400 | m2 | 159.000 |
43 | ốp tường bằng gạch men sứ Trung Quốc 11x11 | m2 | 92.000 |
44 | ốp tường bằng gạch men gốm Trung Quốc 15x15 | m2 | 82.000 |
45 | ốp tường bằng gạch men gốm Trung Quốc 20x15 | m2 | 80.000 |
46 | ốp tường bằng gạch men gốm Trung Quốc 20x20 | m2 | 100.000 |
47 | ốp tường bằng gạch CERAMIC Đồng Tâm 10,5x10,5 | m2 | 106.000 |
48 | ốp tường bằng gạch CERAMIC Đồng Tâm 15x15 | m2 | 162.000 |
49 | ốp tường bằng gạch CERAMIC Đồng Tâm 20x15 | m2 | 140.000 |
50 | ốp tường bằng gạch CERAMIC Đồng Tâm 20x20 | m2 | 115.000 |
51 | ốp đá cẩm thạch, đá hoa cương <=400x400 | m2 | 283.000 |
52 | Làm trần bằng vôi rơm | m2 | 59.000 |
53 | Làm trần bằng cót ép, trần xốp | m2 | 46.000 |
54 | Làm trần bằng gỗ dán dày 4mm | m2 | 64.000 |
55 | Làm trần bằng gỗ dán dày 7mm | m2 | 86.000 |
56 | Làm trần bằng gỗ ván | m2 | 69.000 |
57 | Trần nhựa liên doanh không hoa văn | m2 | 83.000 |
58 | Lợp mái tôn Austnam | m2 | 153.000 |
59 | Lợp mái tôn Đông Anh, Hàn Quốc | m2 | 83.000 |
60 | Dán ngói mũi hài, ngói vảy cá | m2 | 83.000 |
61 | Vì kèo thép hình | kg | 9.920 |
62 | Xà gồ thép hình | kg | 5.900 |
63 | Sơn silicát vào các kết cấu | m2 | 14.000 |
64 | Bả matít (bả 3 lần) vào các kết cấu | m2 | 20.000 |
65 | Mộ đất vô chủ | Cái | 560.000 |
66 | Mộ đất có chủ | Cái | 745.000 |
67 | Mộ xây chưa cải táng | Cái | 1.540.000 |
68 | Mộ xây đã cải táng | Cái | 1.095.000 |
- 1Quyết định 07/2008/QĐ-UBND về bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới và đơn giá công trình, vật kiến trúc khác do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 2Quyết định 05/2002/QĐ-UB về giá chuẩn nhà ở xây dựng mới tại thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 765/2007/QĐ-UBND ban hành Đơn giá chi tiết bồi thường nhà ở, vật kiến trúc, di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 4Quyết định 37/2004/QĐ-UB về giá nhà ở xây dựng mới để tính giá bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê tại tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 22/1998/NĐ-CP về việc đền bù thiệt hại khi Nhà nước nước thu hồi để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng
- 2Quyết định 07/2008/QĐ-UBND về bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới và đơn giá công trình, vật kiến trúc khác do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 3Quyết định 05/2002/QĐ-UB về giá chuẩn nhà ở xây dựng mới tại thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 4Quyết định 37/2004/QĐ-UB về giá nhà ở xây dựng mới để tính giá bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê tại tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 01/2004/QĐ-UBND ban hành giá chuẩn nhà ở xây dựng mới, vật kiến trúc riêng biệt, di chuyển mồ mã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 01/2004/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/01/2004
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Mai Thế Dương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2004
- Ngày hết hiệu lực: 01/06/2007
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực