Quy trình liên thông giải quyết thủ tục thẩm định thiết kế kỹ thuật (trường hợp thiết kế ba bước), thiết kế bản vẽ thi công (trường hợp thiết kế hai bước)/thiết kế điều chỉnh và cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp II, dự án sử dụng vốn khác
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.007971 |
Số quyết định: | |
Lĩnh vực: | Hoạt động xây dựng |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Sở Xây dựng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản thông báo kết quả Thẩm định thiết kế kỹ thuật (trường hợp thiết kế ba bước), thiết kế bản vẽ thi công (trường hợp thiết kế hai bước) theo Mẫu số 07 Phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP, đối với công tác thẩm định thiết kế xây dựng., Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế trình xin cấp giấy phép xây dựng có đóng dấu của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng tại nơi tiếp nhận hồ sơ. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | 3.1. Tiếp nhận, kiểm tra và hẹn trả kết quả - Đại diện tổ chức, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ gửi qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Sở Xây dựng thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (địa chỉ: số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau). Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau: + Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút. + Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút. - Sở Xây dựng tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn. Trường hợp chưa đủ điều kiện thì hướng dẫn cụ thể một lần đầy đủ để bổ sung hoàn chỉnh thủ tục. - Trả kết quả giải quyết theo phiếu hẹn. Trường hợp nếu cử người khác đi nhận kết quả thì phải có giấy ủy quyền. 3.2. Trình tự thẩm định thiết kế kỹ thuật (trường hợp thiết kế ba bước), thiết kế bản vẽ thi công (trường hợp thiết kế hai bước)/thiết kế điều chỉnh Thời gian Sở Xây dựng thực hiện thẩm định thiết kế kỹ thuật (trường hợp thiết kế ba bước), thiết kế bản vẽ thi công (trường hợp thiết kế hai bước là 20 ngày làm việc, trong đó: - Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng có trách nhiệm đề nghị cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền thẩm định về môi trường, phòng, chống cháy, nổ và nội dung khác theo quy định của pháp luật và có văn bản thông báo cho chủ đầu tư các nội dung cần thẩm tra để chủ đầu tư lựa chọn đơn vị tư vấn và ký kết hợp đồng với tư vấn thẩm tra. Trường hợp hồ sơ trình thẩm định không đảm bảo đầy đủ điều kiện thẩm định thì trong thời hạn 04 ngày làm việc, Sở Xây dựng có văn bản gửi người đề nghị nêu rõ lý do và từ chối thực hiện. - Trong thời hạn 12 ngày làm việc: + Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền thẩm định về môi trường, phòng, chống cháy, nổ và nội dung khác theo quy định của pháp luật có văn bản thông báo kết quả thẩm định gửi đến Sở Xây dựng để làm cơ sở thẩm định thiết kế xây dựng. + Chủ đầu tư có trách nhiệm gửi kết quả thẩm tra đến Sở Xây dựng, để làm cơ sở thẩm định thiết kế xây dựng. - Trong thời hạn 04 ngày làm việc, từ khi có văn bản thông báo kết quả thẩm định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền thẩm định về môi trường, phòng, chống cháy, nổ và nội dung khác theo quy định của pháp luật (nếu có) và kết quả thẩm tra (đối với trường hợp Sở Xây dựng yêu cầu chủ đầu tư thực hiện thẩm tra phục vụ công tác thẩm định), Sở Xây dựng có trách nhiệm hoàn thành kết quả thẩm định thiết kế xây dựng chuyển đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để trả kết quả theo phiếu hẹn. 3.3. Quyết định đầu tư, chủ đầu tư phê duyệt phê duyệt thiết kế và dự toán Trong thời 05 ngày làm việc, kể từ ngày Sở Xây dựng có văn bản thông báo kết quả thẩm định thiết kế kỹ thuật (trường hợp thiết kế ba bước), thiết kế bản vẽ thi công (trường hợp thiết kế hai bước) đủ điều kiện trình phê duyệt, người quyết định đầu tư, chủ đầu tư thực hiện phê duyệt thiết kế, dự toán. Đại diện tổ chức, cá nhân nộp quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán cho Sở Xây dựng tại thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. 3.4. Cấp giấy phép xây dựng Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán của người quyết định đầu tư, chủ đầu tư, Sở Xây dựng thực hiện cấp phép xây dựng và chuyển kết quả này đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để trả kết quả theo phiếu hẹn. |
Điều kiện thực hiện:
không có |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 31 Ngày làm việc | Tổng thời gian thực hiện thẩm định thiết kế kỹ thuật (trường hợp thiết kế ba bước), thiết kế bản vẽ thi công (trường hợp thiết kế hai bước)/thiết kế điều chỉnh và cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp II, dự án sử dụng vốn khác cùng lúc trong thời hạn 31 ngày làm việc. | |
Trực tuyến | 31 Ngày làm việc | Tổng thời gian thực hiện thẩm định thiết kế kỹ thuật (trường hợp thiết kế ba bước), thiết kế bản vẽ thi công (trường hợp thiết kế hai bước)/thiết kế điều chỉnh và cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp II, dự án sử dụng vốn khác cùng lúc trong thời hạn 31 ngày làm việc. | |
Dịch vụ bưu chính | 31 Ngày làm việc | Tổng thời gian thực hiện thẩm định thiết kế kỹ thuật (trường hợp thiết kế ba bước), thiết kế bản vẽ thi công (trường hợp thiết kế hai bước)/thiết kế điều chỉnh và cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp II, dự án sử dụng vốn khác cùng lúc trong thời hạn 31 ngày làm việc. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Tờ trình thẩm định thiết kế xây dựng/thiết kế xây dựng điều chỉnh (theo Mẫu số 06 quy định tại Phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP) và cung cấp đầy đủ các thành phần hồ sơ theo danh mục của Tờ trình này gồm: + Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; + Hồ sơ thiết kế cơ sở được phê duyệt cùng dự án đầu tư xây dựng; + Văn bản phê duyệt danh mục tiêu chuẩn nước ngoài (nếu có); + Văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có); + Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư (theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục I Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016); + Các văn bản khác có liên quan; + Hồ sơ khảo sát xây dựng; + Hồ sơ thiết kế kỹ thuật/thiết kế bản vẽ thi công bao gồm thuyết minh và bản vẽ; + Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu thiết kế xây dựng công trình; + Giấy phép nhà thầu nước ngoài (nếu có); + Chứng chỉ hành nghề của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế. | Mẫu số 06.docx | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 1 Thông tư số 15/2016/TT-BXD; | PHỤ LỤC SỐ 1.docx | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
- Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
46/2015/NĐ-CP | Về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng | 12-05-2015 | Chính phủ |
59/2015/NĐ-CP | Về quản lý dự án đầu tư xây dựng | 18-06-2015 | Chính phủ |
18/2016/TT-BXD | Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình | 30-06-2016 | |
42/2017/NĐ-CP | Về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. | 05-04-2017 | Chính phủ |
50/2014/QH13 | Luật xây dựng | 18-06-2014 | Quốc Hội |
15/2016/TT-BXD | Hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng | 30-06-2016 | Bộ Xây dựng |
210/2016/TT-BTC | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng | 10-11-2016 | |
13/2017/NQ-HĐND | Về Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau | 27-04-2017 | UBND tỉnh Cà Mau |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691