QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ LẶP THÔNG TIN DI ĐỘNG W-CDMA FDD
National technical regulation on W-CDMA FDD Repeaters
Lời nói đầu
QCVN 66:2013/BTTTT được xây dựng dựa trên tiêu chuẩn EN 301 908-11 V2.3.1 (2004-10) và ETSI EN 301 908-1 V2.2.1 (2003-10) của Viện Tiêu chuẩn Viễn thông Châu Âu (ETSI).
QCVN 66:2013/BTTTT do Cục Viễn thông biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt, Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BTTTT ngày 10 tháng 01 năm 2013.
MỤC LỤC
1. Quy định chung
1.1. Phạm vi điều chỉnh
1.2. Đối tượng áp dụng
1.3. Tài liệu viện dẫn
1.4. Giải thích từ ngữ
1.5. Chữ viết tắt
2. Quy định kỹ thuật
2.1. Điều kiện môi trường
2.2. Các yêu cầu hợp chuẩn
2.2.1. Các tham số thiết yếu và các yêu cầu kỹ thuật tương ứng
2.2.2. Mặt nạ phổ phát xạ
2.2.3. Các phát xạ giả
2.2.4. Công suất ra cực đại
2.2.5. Xuyên điều chế đầu vào
2.2.6. Tăng ích ngoài băng
2.2.7. Hệ số nén kênh lân cận
2.2.8. Xuyên điều chế đầu ra
2.2.9. Các phát xạ bức xạ
3. Phương pháp đo
3.1. Điều kiện đo kiểm
3.2. Giải thích các kết quả đo
3.3. Đo kiểm các tham số thiết yếu cho phần vô tuyến
3.3.1. Đo kiểm mặt nạ phổ phát xạ
3.3.2. Đo kiểm các phát xạ giả
3.3.3. Đo kiểm công suất ra cực đại
3.3.4. Đo kiểm xuyên điều chế đầu vào
3.3.5. Đo kiểm tăng ích ngoài băng
3.3.6. Đo kiểm hệ số nén kênh lân cận
3.3.7. Đo kiểm xuyên điều chế đầu ra
3.3.8. Đo kiểm các phát xạ bức xạ
4. Quy định về quản lý
5. Trách nhiệm của tổ chức cá nhân
6. Tổ chức thực hiện
Phụ lục A (Quy định) Cấu hình trạm lặp
Phụ lục B (Quy định) Yêu cầu đối với điều kiện môi trường
Phụ lục C (Quy định) Mô hình đo kiểm 1
Phụ lục D (Quy định) Sơ đồ hệ đo trạm lặp
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ THIẾT BỊ LẶP THÔNG TIN DI ĐỘNG W-CDMA FDD
National technical regulation on W-CDMA FDD Repeaters
Quy chuẩn này quy định các đặc tính kỹ thuật của thiết bị lặp cho hệ thống thông tin di động W-CDMA FDD.
Quy chuẩn này áp dụng cho loại thiết bị vô tuyến sau đây:
Các thiết bị lặp của hệ thống thông tin di động IMT-2000 CDMA trải phổ trực tiếp (UTRA FDD). Loại thiết bị vô tuyến này có thể hoạt động trong toàn bộ băng tần hoặc một phần băng tần được quy định dưới đây.
Bảng 1. Các băng tần của thiết bị lặp CDMA trải phổ trực tiếp
Hướng truyền | Các băng tần của thiết bị lặp CDMA trải phổ trực tiếp |
Đường xuống | Từ 2110 MHz đến 2170 MHz |
Đường lên | Từ 1920 MHz đến 1980 MHz |
Yêu cầu kỹ thuật của quy chuẩn này nhằm đảm bảo thiết bị vô tuyến sử dụng hiệu quả phổ tần vô tuyến được phân định cho thông tin mặt đất/vũ trụ và nguồn tài nguyên quỹ đạo để tránh nhiễu có hại.
Quy chuẩn này làm cơ sở cho việc chứng nhận hợp quy các thiết bị lặp của hệ thống thông tin di động IMT-2000 CDMA trải phổ trực tiếp (UTRA FDD).
[1] ITU-R Recommendation SM.329-10: “Unwanted emissions in spurious domain”.
[2] ITU-R Recommendation SM.1539-1: “Variation of the boundary between the out of band and spurious domains required for the application of Recommendations ITU-R SM.1541 and ITU-R SM.329”.
[3] TR 100 028 (V1.4.1): “Electromagnetic Compatibility and Radio Spectrum Matters (EMR); Uncertainties in the measurement of mobile radio equipment characteristics”.
[4] ETSI TS 125 141 (V7.4.0): "Universal Mobile Telecommunications System (UMTS); Bas
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 41:2011/BTTTT về thiết bị trạm gốc thông tin di động GMS do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 14:2010/BTTTT về thiết bị trạm gốc thông tin di động CDMA 2000–1x do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 15:2010/BTTTT về thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 16:2010/BTTTT về thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành TCN 68-220:2004 về thiết bị trạm gốc thông tin di động IMT - 2000 CDMA trải phổ trực tiếp (W-CDMA FDD) - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành TCN 68-245:2006 về thiết bị đầu cuối thông tin di động IMT - 2000 CDMA trải phổ trực tiếp (W - CDMA FDD) - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 1Thông tư 01/2013/TT-BTTTT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 41:2011/BTTTT về thiết bị trạm gốc thông tin di động GMS do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 14:2010/BTTTT về thiết bị trạm gốc thông tin di động CDMA 2000–1x do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 15:2010/BTTTT về thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 16:2010/BTTTT về thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành TCN 68-220:2004 về thiết bị trạm gốc thông tin di động IMT - 2000 CDMA trải phổ trực tiếp (W-CDMA FDD) - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 7Tiêu chuẩn ngành TCN 68-245:2006 về thiết bị đầu cuối thông tin di động IMT - 2000 CDMA trải phổ trực tiếp (W - CDMA FDD) - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-1:2007 (IEC 60068-2-1:2007) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-1: Các thử nghiệm - Thử nghiệm A: Lạnh
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-6:2009 (IEC 60068-2-6 : 2007) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-6: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Fc: Rung (Hình Sin)
- 10Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 66:2018/BTTTT về Thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 66:2013/BTTTT về thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- Số hiệu: QCVN66:2013/BTTTT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 10/01/2013
- Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: 21/11/2024
- Ngày hết hiệu lực: 01/07/2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực