Điều 4 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-1:2018/BYT về Chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt
Điều 4. Danh mục các thông số chất lượng nước sạch và ngưỡng giới hạn cho phép
TT | Tên thông số | Đơn vị tính | Ngưỡng giới hạn |
Các thông số nhóm A | |||
| Thông số vi sinh vật |
|
|
1 | Coliform | CFU/100 mL | <3 |
2 | E.Coli hoặc Coliform chịu nhiệt | CFU/100 mL | <1 |
| Thông số cảm quan và vô cơ | ||
3 | Arsenic (As)(*) | mg/L | 0,01 |
4 | Clo dư tự do(**) | mg/L | Trong khoảng 0,2 - 1,0 |
5 | Độ đục | NTU | 2 |
6 | Màu sắc | TCU | 15 |
7 | Mùi, vị | - | Không có mùi, vị lạ |
8 | pH | - | Trong khoảng 6,0- 8,5 |
Các thông số nhóm B | |||
| Thông số vi sinh vật | ||
9 | Tụ cầu vàng (Staphylococcus aureus) | CFU/ 100mL | < 1 |
10 | Trực khuẩn mủ xanh (Ps. Aeruginosa) | CFU/ 100mL | < 1 |
| Thông số vô cơ | ||
11 | Amoni (NH3 và NH4+ tính theo N) | mg/L | 0,3 |
12 | Antimon (Sb) | mg/L | 0,02 |
13 | Bari (Bs) | mg/L | 0,7 |
14 | Bor tính chung cho cả Borat và axit Boric (B) | mg/L | 0,3 |
15 | Cadmi (Cd) | mg/L | 0,003 |
16 | Chì (Plumbum) (Pb) | mg/L | 0,01 |
17 | Chỉ số pecmanganat | mg/L | 2 |
18 | Chloride (Cl-)(***) | mg/L | 250 (hoặc 300) |
19 | Chromi (Cr) | mg/L | 0,05 |
20 | Đồng (Cuprum) (Cu) | mg/L | 1 |
21 | Độ cứng, tính theo CaCO3 | mg/L | 300 |
22 | Fluor (F) | mg/L | 1,5 |
23 | Kẽm (Zincum) (Zn) | mg/L | 2 |
24 | Mangan (Mn) | mg/L | 0,1 |
25 | Natri (Na) | mg/L | 200 |
26 | Nhôm (Aluminium) (Al) | mg/L | 0,2 |
27 | Nickel (Ni) | mg/L | 0,07 |
28 | Nitrat (NO3- tính theo N) | mg/L | 2 |
29 | Nitrit (NO2- tính theo N) | mg/L | 0,05 |
30 | Sắt (Ferrum) (Fe) | mg/L | 0,3 |
31 | Seleni (Se) | mg/L | 0,01 |
32 | Sunphat | mg/L | 250 |
33 | Sunfua | mg/L | 0,05 |
34 | Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg) | mg/L | 0,001 |
35 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | mg/L | 1000 |
36 | Xyanua (CN-) | mg/L | 0,05 |
| Thông số hữu cơ | ||
| a. Nhóm Alkan clo hóa | ||
37 | 1,1,1 - Tricloroetan | μg/L | 2000 |
38 | 1,2 - Dicloroetan | μg/L | 30 |
39 | 1,2 - Dicloroeten | μg/L | 50 |
40 | Cacbontetraclorua | μg/L | 2 |
41 | Diclorometan | μg/L | 20 |
42 | Tetracloroeten | μg/L | 40 |
43 | Tricloroeten | μg/L | 20 |
44 | Vinyl clorua | μg/L | 0,3 |
| b. Hydrocacbua thơm | ||
45 | Benzen | μg/L | 10 |
46 | Etylbenzen | μg/L | 300 |
47 | Phenol và dẫn xuất của Phenol | μg/L | 1 |
48 | Styren | μg/L | 20 |
49 | Toluen | μg/L | 700 |
50 | Xylen | μg/L | 500 |
| c. Nhóm Benzen Clo hóa | ||
51 | 1,2 - Diclorobenzen | μg/L | 1000 |
52 | Monoclorobenzen | μg/L | 300 |
53 | Triclorobenzen | μg/L | 20 |
| d. Nhóm chất hữu cơ phức tạp | ||
54 | Acrylamide | μg/L | 0,5 |
55 | Epiclohydrin | μg/L | 0,4 |
56 | Hexacloro butadien | μg/L | 0,6 |
| Thông số hóa chất bảo vệ thực vật | ||
57 | 1,2 - Dibromo - 3 Cloropropan | μg/L | 1 |
58 | 1,2 - Dicloropropan | μg/L | 40 |
59 | 1,3 - Dichloropropen | μg/L | 20 |
60 | 2,4 - D | μg/L | 30 |
61 | 2,4 - DB | μg/L | 90 |
62 | Alachlor | μg/L | 20 |
63 | Aldicarb | μg/L | 10 |
64 | Atrazine và các dẫn xuất chloro-s-triazine | μg/L | 100 |
65 | Carbofuran | μg/L | 5 |
66 | Chlorpyrifos | μg/L | 30 |
67 | Clodane | μg/L | 0,2 |
68 | Clorotoluron | μg/L | 30 |
69 | Cyanazine | μg/L | 0,6 |
70 | DDT và các dẫn xuất | μg/L | 1 |
71 | Dichloprop | μg/L | 100 |
72 | Fenoprop | μg/L | 9 |
73 | Hydroxyatrazine | μg/L | 200 |
74 | Isoproturon | μg/L | 9 |
75 | MCPA | μg/L | 2 |
76 | Mecoprop | μg/L | 10 |
77 | Methoxychlor | μg/L | 20 |
78 | Molinate | μg/L | 6 |
79 | Pendimetalin | μg/L | 20 |
80 | Permethrin | μg/L | 20 |
81 | Propanil | μg/L | 20 |
82 | Simazine | μg/L | 2 |
83 | Trifuralin | μg/L | 20 |
| Thông số hóa chất khử trùng và sản phẩm phụ | ||
84 | 2,4,6 - Triclorophenol | μg/L | 200 |
85 | Bromat | μg/L | 10 |
86 | Bromodichloromethane | μg/L | 60 |
87 | Bromoform | μg/L | 100 |
88 | Chloroform | μg/L | 300 |
89 | Dibromoacetonitrile | μg/L | 70 |
90 | Dibromochloromethane | μg/L | 100 |
91 | Dichloroacetonitrile | μg/L | 20 |
92 | Dichloroacetic acid | μg/L | 50 |
93 | Formaldehyde | μg/L | 900 |
94 | Monochloramine | mg/L | 3,0 |
95 | Monochloroacetic acid | μg/L | 20 |
96 | Trichloroacetic acid | μg/L | 200 |
97 | Trichloroaxetonitril | μg/L | 1 |
| Thông số nhiễm xạ | ||
98 | Tổng hoạt độ phóng xạ a | Bq/L | 0,1 |
99 | Tổng hoạt độ phóng xạ b | Bq/L | 1,0 |
Chú thích:
- Dấu (*) chỉ áp dụng cho đơn vị cấp nước khai thác nước ngầm.
- Dấu (**) chỉ áp dụng cho các đơn vị cấp nước sử dụng Clo làm phương pháp khử trùng.
- Dấu (***) chỉ áp dụng cho vùng ven biển và hải đảo.
- Dấu (-) là không có đơn vị tính.
- Hai chất Nitrit và Nitrat đều có khả năng tạo methemoglobin. Do vậy, trong trường hợp hai chất này đồng thời có mặt trong nước sinh hoạt thì tổng tỷ lệ nồng độ (C) của mỗi chất so với giới hạn tối đa (GHTĐ) của chúng không được lớn hơn 1 và được tính theo công thức sau:
Cnitrat/GHTĐnitrat + Cnitrit/GHTĐnitrit ≤ 1.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-1:2018/BYT về Chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt
- Số hiệu: QCVN01-1:2018/BYT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 14/12/2018
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/06/2019
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Danh mục các thông số chất lượng nước sạch và ngưỡng giới hạn cho phép
- Điều 5. Thử nghiệm các thông số chất lượng nước sạch 1. Tất cả các thông số chất lượng nước sạch phải được thực hiện tại phòng thử nghiệm, tổ chức chứng nhận được công nhận phù hợp với TCVN ISO/IEC 17025 và đăng ký hoạt động thử nghiệm theo quy định tại Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp. 2. Thông số chất lượng nước sạch nhóm A: Tất cả các đơn vị cấp nước phải tiến hành thử nghiệm.