Quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại miền Trung – Tây Nguyên
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.008646 |
Số quyết định: | 2691/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Lao động |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Trung tâm Phục vụ đối ngoại |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản đồng ý chấp thuận quản lý lao động theo quy định hoặc không chấp thuận quản lý (nêu lý do) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Tổ chức, cá nhân nước ngoài nộp văn bản thông báo những ứng viên đã được tổ chức, cá nhân nước ngoài chọn và đề nghị SCEDFA quản lý lao động Việt Nam tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (Bộ phận TN&TKQ) Trung tâm Phục vụ Đối ngoại Đà Nẵng hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc giao dịch trực tuyến trên Cổng dịch vụ công |
Bước 2: | Bước 2 - Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích: + Bộ phận TN&TKQ Trung tâm Phục vụ Đối ngoại Đà Nẵng kiểm tra thành phần hồ sơ; + Nếu thành phần hồ sơ chưa đầy đủ và chưa hợp lệ, Bộ phận TN&TKQ Trung tâm Phục vụ Đối ngoại Đà Nẵng hướng dẫn người lao động hoàn thiện hồ sơ theo qui định và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Bộ phận TN&TKQ Trung tâm Phục vụ Đối ngoại Đà Nẵng ghi phiếu biên nhận trong đó ghi rõ ngày trả kết quả. - Trường hợp sử dụng giao dịch trực tuyến: + Bộ phận TN&TKQ Trung tâm Phục vụ Đối ngoại Đà Nẵng kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ điện tử; + Nếu thành phần hồ sơ chưa đầy đủ và chưa hợp lệ, Bộ phận TN&TKQ Trung tâm Phục vụ Đối ngoại Đà Nẵng từ chối, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo qui định. Hệ thống tự động gửi thư điện tử thông báo đến tổ chức, công dân; + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Bộ phận TN&TKQ Trung tâm Phục vụ Đối ngoại Đà Nẵng tiếp nhận. Hệ thống tự động gửi thư điện tử thông báo đến tổ chức, công dân. |
Bước 3: | Bước 3: Trong vòng 0,5 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ, Trung tâm Phục vụ Đối ngoại Đà Nẵng phát hành văn bản đề nghị cơ quan an ninh thực hiện công tác thẩm tra, xác minh lý lịch của người lao động Việt Nam. |
Bước 4: | Bước 4: Trong vòng 14 ngày làm việc, cơ quan an ninh có văn bản trả lời kết quả thẩm tra, xác minh lý lịch của người lao động Việt Nam. Quá thời hạn nêu trên, nếu cơ quan an ninh không có văn bản trả lời thì được xem là đồng ý lý lịch của người lao động. |
Bước 5: | Bước 5: Trong vòng 0,5 ngày làm việc, kể từ khi nhận được văn bản trả lời của cơ quan an ninh, Trung tâm Phục vụ Đối ngoại Đà Nẵng căn cứ kết quả thẩm tra, ban hành văn bản đồng ý chấp thuận quản lý lao động theo quy định hoặc không đồng ý quản lý (nêu rõ lý do). |
Bước 6: | Bước 6: Tổ chức, cá nhân nước ngoài đến nhận kết quả tại Bộ phận TN&TKQ Trung tâm Phục vụ Đối ngoại Đà Nẵng hoặc Bộ phận TN&TKQ gửi qua dịch vụ bưu chính công ích cho tổ chức, cá nhân nước ngoài. Trường hợp thực hiện giao dịch trực tuyến tổ chức, cá nhân nộp bản chính hồ sơ trước khi nhận kết quả. |
Điều kiện thực hiện:
I. Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC: Là công dân Việt Nam từ đủ 18 tuổi trở lên, có khả năng lao động, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của Nghị định số 75/2014/NĐ-CP ngày 28/7/2014 của Chính phủ (Khoản 1 Điều 2). Trừ người lao động Việt Nam mà luật qui định không được làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài. II. Căn cứ pháp lý: 1. Nghị định số 12/2012/NĐ-CP ngày 01/03/2012 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam. 2. Quyết định số 898/QĐ-BNG ngày 14/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao về việc ủy quyền thực hiện nhiệm vụ của Tổ chức có thẩm quyền tuyển, quản lý người lao động Việt Nam theo Nghị định số 75/2014/NĐ-CP ngày 28/7/2014 của Chính phủ. 3. Nghị định số 75/2014/NĐ-CP ngày 28/7/2014 của Chính phủ về qui định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho các tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. 4. Thông tư số 16/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 75/2015/NĐ-CP 28/7/2014 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. 5. Quyết định số 5531/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ đối với Trung tâm Phục vụ Đối ngoại Đà Nẵng. 6. Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Namvề ban hành quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế. 7. Quyết định số 415/QĐ-LĐLĐ ngày 27/12/2017 của Ban Thường vụ Liên đoàn Lao động thành phố Đà Nẵng về việc công nhận Ban Chấp hành Công đoàn Trung tâm Phục vụ Đối ngoại Đà Nẵng. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | ||
Trực tuyến | 15 Ngày làm việc | ||
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- 02 Sơ yếu lý lịch (bằng tiếng Việt theo mẫu đính kèm); | So yeu ly lich.docx | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
- 02 Ảnh màu 3x4 (không quá 06 tháng); | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
- 02 Bản sao hợp đồng lao động cá nhân (của người lao động Việt Nam có công chứng); | Bản chính: 0 Bản sao: 2 |
|
- 02 Tờ khai tham gia BHXH, BHYT, BHTNT (theo quy định) và sổ BHXH (nếu có); | To khai tham gia, dieu chinh thong tin BHXH, BHYT (Mau TK1-TS).docx | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
- 01 Bản sao giấy khai sinh; | nuoi con nuoi.docx | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
- 01 Đơn xin gia nhập công đoàn (không bắt buộc); | Don xin gia nhap cong doan.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- 01 Bản sao Chứng minh nhân dân; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao văn bằng – Chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
12/2012/NĐ-CP | Nghị định 12/2012/NĐ-CP | 01-03-2012 | |
75/2014/NĐ-CP | Nghị định 75/2014/NĐ-CP | 28-07-2014 | |
16/2015/TT-BLĐTBXH | Thông tư 16/2015/TT-BLĐTBXH | 22-04-2015 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691