Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư công trình hoàn thành
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.009181 |
Số quyết định: | 3710/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Hoạt động xây dựng |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Uỷ ban nhân dân huyện |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định phê duyệt. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 ngày. | Phí : Đối với chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán các công trình do Sở Giao thông vận tải thẩm tra được xác định trên cơ sở tổng mức đầu tư được duyệt (hoặc được điều chỉnh) nhân với tỷ lệ định mức quy định tại Bảng định mức chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán (tại Khoản 1 Điều 20 của Thông tư 10/2020/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính) cộng với thuế GTGT. |
Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Đối với dự án hoàn thành, hạng mục công trình hoàn thành; dự án dừng thực hiện vĩnh viễn có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán của chủ đầu tư (bản chính). Trường hợp thuê kiểm toán độc lập thực hiện kiểm toán, tờ trình phải nêu rõ những nội dung thống nhất, nội dung không thống nhất và lý do không thống nhất giữa chủ đầu tư và đơn vị kiểm toán độc lập; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2. Biểu mẫu báo cáo quyết toán theo quy định (bản chính; từ mẫu số 01/QTDA đến mẫu số 08/QTDA); | Mau 02-QTDA-Danh muc cac van ban phap ly, hop dong.doc Mau 04-Tham dinh bao cao kinh te-ky thuat dau tu xay dung.doc Mau 05-QTDA-Tai san dai han moi tang.doc Mau 06-QTDA-Tai san ngan han ban giao.doc Mau 07-QTDA-Gia tri vat tu, thiet bi ton dong.doc Mau so 01-QTDA-BC Tong hop quyet toan du an hoan thanh.doc Mau 03-QTDA-Bang doi chieu so lieu cap von, cho vay, thanh toan von dau tu.doc Mau 08-QTDA-Tinh hinh thanh toan va cong no cua du an.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
3. Toàn bộ các văn bản pháp lý có liên quan theo Mẫu số 02/QTDA (bản chính hoặc bản do chủ đầu tư sao y bản chính); | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
4. Hồ sơ quyết toán của từng hợp đồng gồm bản chính các tài liệu: hợp đồng xây dựng; các biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành theo giai đoạn thanh toán; các văn bản phê duyệt điều chỉnh, bổ sung, phát sinh, thay đổi (nếu có); biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành toàn bộ hợp đồng; bảng tính giá trị quyết toán hợp đồng (quyết toán A-B); hồ sơ hoàn công, nhật ký thi công xây dựng công trình đối với hợp đồng có công việc thi công xây dựng (bản chính hoặc bản do chủ đầu tư sao y bản chính); biên bản thanh lý hợp đồng đối với trường hợp đã đủ điều kiện thanh lý hợp đồng theo quy định của pháp luật về hợp đồng; các tài liệu khác theo thỏa thuận trong hợp đồng; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5. Biên bản nghiệm thu công trình hoặc hạng mục công trình độc lập hoàn thành đưa vào sử dụng, văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bản chính); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
6. Báo cáo kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành của đơn vị kiểm toán độc lập trong trường hợp thuê kiểm toán độc lập thực hiện kiểm toán (bản chính); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
7. Kết luận thanh tra, biên bản kiểm tra, báo cáo kiểm toán của các cơ quan thanh tra, kiểm tra, Kiểm toán Nhà nước trong trường hợp các cơ quan thanh tra, kiểm tra, Kiểm toán Nhà nước thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán dự án; kết quả điều tra của các cơ quan pháp luật trong trường hợp chủ đầu tư vi phạm pháp luật bị cơ quan pháp luật điều tra; báo cáo tình hình chấp hành các báo cáo trên của chủ đầu tư. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đối với dự án quy hoạch sử dụng nguồn vốn đầu tư phát triển (nếu có); dự án dừng thực hiện vĩnh viễn chưa có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán của chủ đầu tư (bản chính); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2. Biểu mẫu Báo cáo quyết toán theo quy định (bản chính; các mẫu số 03, 08, 09/QTDA); | Mau 03-QTDA-Bang doi chieu so lieu cap von, cho vay, thanh toan von dau tu.doc Mau 09-QTDA-Bao cao quyet toan du an hoan thanh.doc Mau 08-QTDA-Tinh hinh thanh toan va cong no cua du an.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
3. Toàn bộ các văn bản pháp lý có liên quan theo Mẫu số 09/QTDA (bản chính hoặc bản do chủ đầu tư sao y bản chính); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4. Hồ sơ quyết toán của từng hợp đồng gồm bản chính các tài liệu: hợp đồng xây dựng; các biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành theo giai đoạn thanh toán; các văn bản phê duyệt điều chỉnh, bổ sung, phát sinh, thay đổi (nếu có); biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành toàn bộ hợp đồng; bảng tính giá trị quyết toán hợp đồng (quyết toán A-B); biên bản thanh lý hợp đồng đối với trường hợp đã đủ điều kiện thanh lý hợp đồng theo quy định của pháp luật về hợp đồng; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5. Báo cáo kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành của đơn vị kiểm toán độc lập trong trường hợp thuê kiểm toán độc lập thực hiện kiểm toán; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
6. Kết luận thanh tra, biên bản kiểm tra, báo cáo kiểm toán của các cơ quan thanh tra, kiểm tra, Kiểm toán Nhà nước trong trường hợp các cơ quan thanh tra, kiểm tra, Kiểm toán Nhà nước thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán dự án; kết quả điều tra của các cơ quan pháp luật trong trường hợp chủ đầu tư vi phạm pháp luật bị cơ quan pháp luật điều tra; báo cáo tình hình chấp hành các báo cáo trên của chủ đầu tư. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
* Ngoài ra, trong quá trình thẩm tra, khi cơ quan thẩm tra quyết toán có văn bản yêu cầu, chủ đầu tư có trách nhiệm xuất trình các tài liệu khác có liên quan để phục vụ công tác thẩm tra quyết toán. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
43/2013/QH13 | Luật 43/2013/QH13 | 26-11-2013 | Quốc Hội |
18/2016/TT-BXD | Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình | 30-06-2016 | |
59/2015/NĐ-CP | Nghị định 59/2015/NĐ-CP | 18-06-2015 | Chính phủ |
50/2014/QH13 | Luật | 18-06-2014 | Quốc Hội |
68/2019/NĐ-CP | Nghị định | 14-08-2019 | Chính phủ |
83/2015/QH13 | Luật 83/2015/QH13 | 25-06-2015 | |
12/2020/QĐ-UBND | Quy định nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 11-05-2020 | UBND Thành phố Đà Nẵng |
09/2019/TT-BXD | Thông tư 09/2019/TT-BXD | 26-12-2019 | |
63/2014/NĐ-CP | Nghị định 63/2014/NĐ-CP | 26-06-2014 | |
10/2020/TT-BTC | Thông tư 10/2020/TT-BTC | 20-02-2020 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691