Phê duyệt hỗ trợ lãi suất cho dự án
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.002565 |
Số quyết định: | 2454/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Tài chính doanh nghiệp |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Sở Tài chính TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định Phê duyệt hỗ trợ lãi suất cho dự án (hoặc văn bản phản hồi nếu dự án không đủ điều kiện) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Không quá 40 ngày làm việc (trong đó tại Sở Tài chính là 20 ngày làm việc, tại UBND thành phố và Văn phòng UBND thành phố là 20 ngày làm việc) kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Cơ quan, tổ chức, đơn vị lập hồ sơ gửi Sở Tài chính qua Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Chủ đầu tư dự án có nhu cầu hỗ trợ lãi suất vốn vay lập hồ sơ theo thành phần quy định, gồm 06 bộ (trong đó 01 bộ là bản sao có công chứng) và gửi đến Sở Tài chính, cụ thể
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Văn bản đăng ký hỗ trợ (theo mẫu đính kèm Nghị quyết 84/2022/NQ-HĐND ngày 15/12/2022). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/đăng ký doanh nghiệp; Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (chỉ gửi 01 lần đầu tiên hoặc gửi lại khi có thay đổi điều chỉnh). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
3. Giấy chứng nhận đầu tư/Quyết định chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Chấp thuận chủ trương đầu tư/Quyết định công nhận kết quả lựa chọn nhà đầu tư (nếu có). Đối với các dự án không thuộc trường hợp phải có các hồ sơ này thì cung cấp văn bản mà chủ đầu tư đã báo cáo cho cơ quan đăng ký đầu tư trước khi thực hiện dự án đầu tư theo quy định tại khoản 5 Điều 72 Luật Đầu tư. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
4. Báo cáo giải trình việc chấp hành các quy định của pháp luật quy hoạch, yêu cầu quản lý ngành, bảo vệ môi trường, xây dựng của dự án kèm theo các tài liệu chứng minh (nếu có) như: thông báo của cơ quan quản lý ngành về chủ trương cho phép triển khai dự án; quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 của thành phố; văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường của dự án; giấy phép xây dựng. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5. Hợp đồng tín dụng đã ký với tổ chức cho vay vốn (chỉ gửi 01 lần đầu tiên). Trường hợp tổ chức cho vay vốn đã bắt đầu giải ngân vốn vay cho dự án thì chủ đầu tư cung cấp thêm chứng từ giải ngân và bảng đối chiếu công nợ với tổ chức cho vay. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
84/2022/NQ-HĐND | Nghị quyết 84/2022/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ lãi suất đối với các tổ chức vay vốn để đầu tư các dự án phát triển kinh tế - xã hội quan trọng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 15-12-2022 | Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, Bộ, Cơ quan ngang Bộ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691