Phê duyệt hỗ trợ Dự án, kế hoạch liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị.(Đối với các dự án, kế hoạch liên kết sản xuất được thực hiện trong phạm vi địa bàn từ 2 huyện, thành phố trở lên hoặc đối với các dự án, kế hoạch liên kết sản xuất do đơn vị cấp tỉnh được giao vốn)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.002513 |
Số quyết định: | 1029/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức |
Cơ quan thực hiện: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Đơn vị chủ trì liên kết (khách hàng) phối hợp với UBND cấp huyện nơi dự kiến triển khai dự án để xây dựng dự án, kế hoạch liên kết. Trên cơ sở khảo sát và ý kiến thống nhất với UBND cấp huyện, lập hồ sơ đề xuất thực hiện dự án, kế hoạch đề nghị hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi gía trị, gửi hồ sơ tới Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Bước 2: | Bước 1: Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ hợp lệ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu, Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo bằng văn bản cho khách hàng biết để bổ sung hoàn thiện hồ sơ: 03 ngày làm việc (chỉ thực hiện 01 lần). - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đạt yêu cầu: Sở Nông nghiệp và PTNT phối hợp với UBND cấp huyện nơi có dự án, kế hoạch liên kết; các Sở, ngành liên quan thành lập Hội đồng thẩm định (có thể mời chuyên gia độc lập tham gia nếu cần thiết). |
Bước 3: | Bước 2: Hội đồng thẩm định tổ chức thẩm định hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt: 07 ngày làm việc. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 10 Ngày làm việc | ||
Trực tuyến | 10 Ngày làm việc |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị của chủ trì liên kết (theo mẫu số 01 tại phụ lục I, ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND). | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Dự án, kế hoạch liên kết theo chuỗi giá trị (theo mẫu số 02, mẫu số 03 tại phụ lục I, ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND) | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Bản thỏa thuận về việc cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án liên kết hoặc chủ trì liên kết (theo mẫu số 04 tại phụ lục I, ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND) | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Bản cam kết đảm bảo các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường (theo mẫu số 05 tại phụ lục I, ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND) | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
27/2022/NĐ-CP | Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia. | 19-04-2022 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691