Phê duyệt hồ sơ thiết kế BVTC-Dự toán
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.007095 |
Số quyết định: | 2169/ QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Phú Yên - tỉnh Phú Yên |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định phê duyệt. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. |
Bước 2: | Bước 2: Tổ chức nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng công trình tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Yên, địa chỉ: 206A, đường Trần Hưng Đạo, Phường 4, TP Tuy Hoà, Phú Yên. |
Bước 3: | Bước 3: Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Phú Yên được thực hiện như sau:
Quy trình tiếp nhận và giải quyết: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận và viết giấy hẹn ngày trả kết quả cho người nộp hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ giải thích, hướng dẫn để người nộp hồ sơ bổ sung hồ sơ theo đúng quy định. - Chuyển hồ sơ đến Ban quản lý Khu kinh tế Phú Yên tham mưu giải quyết. Ban quản lý Khu kinh tế Phú Yên chuyển hồ sơ đến Phòng quản lý Quy hoạch & Xây dựng. Trong thời gian 07 ngày làm việc (đối với dự án nhóm C), 10 ngày làm việc (đối với dự án nhóm B), Phòng quản lý Quy hoạch & Xây dựng tổ chức thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo Ban phê duyệt hồ sơ thiết kế BVTC – dự toán. Trường hợp không phê duyệt hồ sơ thiết kế BVTC – dự toán thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (hoặc chuyển qua bưu điện). |
Điều kiện thực hiện:
- Vốn Nhà nước ngoài ngân sách và nguồn vốn khác. - Chủ đầu tư phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng trong trường hợp thiết kế ba bước; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng trong trường hợp thiết kế hai bước. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 7 Ngày làm việc | Phí : Đồng |
- Đối với dự án nhóm C |
Trực tiếp | 10 Ngày làm việc | Phí : Đồng |
Đối với dự án nhóm B |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Tờ trình đề nghị thẩm định thiết kế BVTC- Dự toán (theo Mẫu số 06- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ); | Mẫu số 06 - Thiết kế BVTC-DT.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Quyết định phê duyệt hồ sơ báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc Quyết định phê duyệt hồ sơ dự án đầu tư của Chủ đầu tư (theo Mẫu số 04- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ xây dựng); | Mẫu số 04 -Thiết kế BVTC-DT.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Quyết định phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc dự án đầu tư của Chủ đầu tư (nếu có); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Quyết định của Chủ đầu tư về chỉ định thầu các đơn vị tư vấn: Lập hồ sơ thiết kế BVTC-Dự toán; thẩm tra hồ sơ thiết kế BVTC-Dự toán; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Hồ sơ thiết kế BVTC- Dự toán đã được đóng dấu thẩm tra; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ thiết kế BVTC-Dự toán của đơn vị tư vấn vấn thẩm tra; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Hồ sơ năng lực Đơn vị tư vấn thiết kế BVTC; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Hồ sơ năng lực Đơn vị tư vấn thẩm tra; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Kết quả thẩm duyệt PCCC của cơ quan PCCC; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Kết quả thẩm định định thiết kế cơ sở của cơ quan quản lý nhà nước; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Giấy xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
50/2014/QH13 | Luật | 18-06-2014 | Quốc Hội |
59/2015/NĐ-CP | Nghị định | 09-06-2015 | Chính phủ |
46/2015/NĐ-CP | Nhị đinh | 12-05-2015 | Chính phủ |
82/2018/NĐ-CP | Nghị định | 22-05-2018 | Chính phủ |
32/2015/NĐ-CP | Nghị định | 25-03-2015 | Chính phủ |
06/2016/TT-BXD | Thông tư | 10-03-2016 | Bộ Xây dựng |
18/2016/TT-BXD | Thông tư | 30-06-2016 | Bộ Xây dựng |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691