Phê duyệt Hồ sơ dự toán; Thẩm định hoặc Thẩm định và Phê duyệt Hồ sơ Báo cáo kinh tế kỹ thuật, Báo cáo Kinh tế kỹ thuật điều chỉnh (Thuộc nguồn vốn sự nghiệp hoặc nguồn vốn ủy quyền quản lý của trung ương hoặc nguồn vốn ATGT)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.008717 |
Số quyết định: | 2248/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Hoạt động xây dựng |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Giao thông vận tải TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Công văn (hoặc Biên bản làm việc) về việc bổ sung hồ sơ., Kết quả thẩm định BCKTKT của Sở GTVT hoặc Công văn ý kiến về KQTT kèm hồ sơ đóng dấu đã thẩm định (hồ sơ đạt yêu cầu)., Kết quả thẩm định BCKTKT của Sở GTVT hoặc Công văn ý kiến về KQTT không kèm hồ sơ (hồ sơ chưa đạt yêu cầu)., Quyết định phê duyệt BCKTKT của Sở GTVT trường hợp thuộc thẩm quyền Sở GTVT phê duyệt., Công văn về kết quả thẩm định thiết kế của Sở GTVT kèm Quyết định của UBND thành phố (trường hợp UBND thành phố phê duyệt hồ sơ). |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
1. Tờ trình phải được lập theo mẫu quy định và đúng thành phần. 2. Hồ sơ phải có bì đựng, phía ngoài ghi rõ tên công trình, hạng mục, phải có danh mục hồ sơ. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 22 Ngày làm việc | Phí : Phí thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật được xác định theo mức thu tỷ lệ phần trăm (%) theo Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhân với tổng mức đầu tư được phế duyệt. |
1. Tại Sở Giao thông vận tải: - Thời gian thẩm định: 12 ngày - Thời gian phê duyệt: 05 ngày (Theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng). Trường hợp, hồ sơ cần lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan thì trong thời gian 5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở GTVT có văn bản gửi lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức có liên quan. Thời hạn có ý kiến tham gia của cơ quan, tổ chức có liên quan không quá 05 ngày - Trường hợp, Sở GTVT không đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm định, Quy trình lựa chọn tư vấn thẩm tra, điều kiện năng lực của tư vấn thẩm tra và nội dung liên quan tuân thủ theo Điều 10 Thông tư 18/2016/TT-BXD của Bộ trưởng Bộ Xây dựng và các quy định hiện hành khác. 2. Tại UBND thành phố (chỉ áp dụng đối với hồ sơ công trình thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND thành phố): 05 ngày (Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng). |
Trực tuyến | 22 Ngày làm việc | Phí : Phí thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật được xác định theo mức thu tỷ lệ phần trăm (%) theo Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhân với tổng mức đầu tư được phế duyệt. |
1. Tại Sở Giao thông vận tải: - Thời gian thẩm định: 12 ngày - Thời gian phê duyệt: 05 ngày (Theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng). Trường hợp, hồ sơ cần lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan thì trong thời gian 5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở GTVT có văn bản gửi lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức có liên quan. Thời hạn có ý kiến tham gia của cơ quan, tổ chức có liên quan không quá 05 ngày - Trường hợp, Sở GTVT không đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm định, Quy trình lựa chọn tư vấn thẩm tra, điều kiện năng lực của tư vấn thẩm tra và nội dung liên quan tuân thủ theo Điều 10 Thông tư 18/2016/TT-BXD của Bộ trưởng Bộ Xây dựng và các quy định hiện hành khác. 2. Tại UBND thành phố (chỉ áp dụng đối với hồ sơ công trình thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND thành phố): 05 ngày (Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng). |
Dịch vụ bưu chính | 22 Ngày làm việc | Phí : Phí thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật được xác định theo mức thu tỷ lệ phần trăm (%) theo Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhân với tổng mức đầu tư được phế duyệt. |
1. Tại Sở Giao thông vận tải: - Thời gian thẩm định: 12 ngày - Thời gian phê duyệt: 05 ngày (Theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng). Trường hợp, hồ sơ cần lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan thì trong thời gian 5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở GTVT có văn bản gửi lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức có liên quan. Thời hạn có ý kiến tham gia của cơ quan, tổ chức có liên quan không quá 05 ngày - Trường hợp, Sở GTVT không đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm định, Quy trình lựa chọn tư vấn thẩm tra, điều kiện năng lực của tư vấn thẩm tra và nội dung liên quan tuân thủ theo Điều 10 Thông tư 18/2016/TT-BXD của Bộ trưởng Bộ Xây dựng và các quy định hiện hành khác. 2. Tại UBND thành phố (chỉ áp dụng đối với hồ sơ công trình thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND thành phố): 05 ngày (Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng). |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Tờ trình Thẩm định hồ sơ BCKTKT | PL_KCHT-13-TT.docx | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
2. Các văn bản pháp lý (do cơ quan có thẩm quyền cấp) (Bản chính hoặc bản sao có dấu của chủ đầu tư hoặc ủy quyền CĐT) | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
2.1. Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2.2. Văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy (nếu có) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2.3. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2.4. Văn bản công nhận đơn vị KS, TK của cấp có thẩm quyền | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4. Hồ sơ năng lực của nhà thầu KSXD, TVTK: (Bản chính hoặc bản sao có dấu của chủ đầu tư hoặc ủy quyền CĐT) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4.1. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của nhà thầu KSXD, nhà thầu TKXD | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4.2. Hồ sơ năng lực của nhà thầu KSXD, nhà thầu TKXD (bảng thông tin kinh nghiệm và các văn bản pháp lý liên quan) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4.3. Chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm KSXD, chủ nhiệm TKXD, các chủ trì TKXD, lập DTXD (kèm Bảng khai kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn TKXD) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4.4. Hợp đồng khảo sát, thiết kế xây dựng công trình | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5. Các hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ cho TKXD (Bản chính hoặc bản sao có dấu của chủ đầu tư hoặc ủy quyền CĐT) | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
5.1. Quyết định phê duyệt NVKS | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5.2. Nhiệm vụ khảo sát xây dựng | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5.3. Phương án kỹ thuật khảo sát | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5.4. Báo cáo kết quả khảo sát | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5.5. Biên bản nghiệm thu kết quả khảo sát | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
6. Hồ sơ thiết kế công trình (Bản chính và file) | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
6.1. Thuyết minh và các bản vẽ TKXD | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
6.2. Dự toán xây dựng công trình | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
6.3. Chỉ dẫn kỹ thuật (Bắt buộc đối với công trình cấp II trở lên. Đối với công trình còn lại có thể được lập riêng hoặc quy định trong thuyết minh thiết kế) | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Ghi chú: - Đối với hồ sơ trình lại do thiếu các văn bản pháp lý phải trình lại tờ trình (02 bản chính) (nội dung tờ trình nêu rõ danh mục bổ sung văn bản pháp lý); bổ sung các văn bản pháp lý còn thiếu kèm theo Công văn yêu cầu bổ sung hồ sơ của Sở GTVT (01 bản chính hoặc bản sao có dấu của chủ đầu tư ); không yêu cầu trình lại hồ sơ và các văn bản pháp lý đã trình trước đây. - Đối với hồ sơ trình lại do lựa chọn tư vấn thẩm tra yêu cầu trình lại tờ trình (02 bản chính ); bổ sung hồ sơ có đóng dấu của tư vấn thẩm tra kèm theo kết quả thẩm tra; Chứng chỉ hành nghề của cá nhân chủ trì TTTK (kèm Bảng khai kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn TTTK); Công văn lựa chọn TVTT của Sở GTVT (01 bản chính hoặc bản sao có dấu của chủ đầu tư ); Văn bản chủ trươnglựa chọn TVTT của UBND TP (trường hợp UBND TP làm CĐT); không yêu cầu trình lại các văn bản đã trình trước đây. - Đối với hồ sơ trình lại do có những nội dung chưa đạt yêu cầu cần thẩm tra lại phải trình lại tờ trình và kèm hồ sơ đã chỉnh sửa (02 bản chính ) (nội dung tờ trình phải nêu rõ nội dung sửa đổi); bổ sung các văn bản còn thiếu (nếu có) kèm theo văn bản yêu cầu sửa đổi của Sở GTVT. - Trường hợp hồ sơ trình điều chỉnh, bổ sung yêu cầu bổ sung văn bản của cấp có thẩm quyền cho phép điều chỉnh, bổ sung. | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
12/2020/QĐ-UBND | Quy định nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 11-05-2020 | UBND Thành phố Đà Nẵng |
50/2014/QH13 | Luật 50/2014/QH13 | 18-06-2014 | |
46/2015/NĐ-CP | Nghị định 46/2015/NĐ-CP | 12-05-2015 | |
59/2015/NĐ-CP | Nghị định 59/2015/NĐ-CP | 18-06-2015 | |
68/2019/NĐ-CP | Nghị định 68/2019/NĐ-CP | 14-08-2019 | |
18/2016/TT-BXD | Thông tư 18/2016/TT-BXD | 30-06-2016 | |
42/2017/NĐ-CP | Nghị định 42/2017/NĐ-CP | 05-04-2017 | |
209/2016/TT-BTC | Thông tư 209/2016/TT-BTC | 10-11-2016 | |
01/2017/TT-BXD | Thông tư 01/2017/TT-BXD | 06-02-2017 | |
08/2018/TT-BXD | Thông tư 08/2018/TT-BXD | 05-10-2018 | |
02/2018/QĐ-UBND | Ban hành Quy định về phân công, phân cấp, uỷ quyền trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 23-01-2018 | Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691