Phê duyệt chủ trương bảo lãnh Chính phủ đối với doanh nghiệp
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 3.000055 |
Số quyết định: | 1734/QĐ-BTC |
Lĩnh vực: | Quản lý nợ |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | Loại khác |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Bộ Tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Công văn trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt hoặc từ chối chủ trương cấp bảo lãnh chính phủ |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Doanh nghiệp gửi hồ sơ đề nghị xem xét, phê duyệt chủ trương cấp bảo lãnh Chính phủ tới Bộ Tài chính. |
Bước 2: | Bước 2: Bộ Tài chính thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt chủ trương cấp bảo lãnh chính phủ sau khi doanh nghiệp đã cung cấp đủ các hồ sơ theo quy định tại Điều 11 Nghị định 91/2018/NĐ-CP ngày 26/6/2018 và trước khi đàm phán thỏa thuận vay hoặc chuẩn bị hồ sơ pháp lý phát hành trái phiếu. |
Bước 3: | Bước 3:
a) Trường hợp cần bổ sung thông tin trong quá trình thẩm định, Bộ Tài chính lấy ý kiến của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan quản lý ngành về các vấn đề thuộc lĩnh vực quản lý có liên quan đến dự án vay vốn đề nghị phê duyệt chủ trương cấp bảo lãnh chính phủ. Các cơ quan có trách nhiệm trả lời trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Bộ Tài chính. b) Trường hợp hồ sơ không đáp ứng các điều kiện theo quy định tại khoản 2 Điều 12 Nghị định 91/2018/NĐ-CP ngày 26/6/2018, Bộ Tài chính thông báo cho doanh nghiệp trong vòng bốn mươi lăm (45) ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ đề nghị thẩm định. c) Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, Bộ Tài chính báo cáo Thủ tướng Chính phủ về kết quả thẩm định chủ trương cấp bảo lãnh và đề xuất phê duyệt hoặc từ chối phê duyệt chủ trương cấp bảo lãnh chính phủ. |
Điều kiện thực hiện:
Các doanh nghiệp đề nghị phê duyệt chủ trương cấp bảo lãnh chính phủ phải đáp ứng thuộc đối tượng quy định tại Điều 41 của Luật Quản lý nợ công. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày | Trong vòng ba mươi (30) ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ đề nghị thẩm định phê duyệt chủ trương cấp bảo lãnh từ doanh nghiệp theo quy định tại Khoản 2 Điều 12 Nghị định 91/2018/NĐ-CP ngày 26/6/2018. | |
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày | Trong vòng ba mươi (30) ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ đề nghị thẩm định phê duyệt chủ trương cấp bảo lãnh từ doanh nghiệp theo quy định tại Khoản 2 Điều 12 Nghị định 91/2018/NĐ-CP ngày 26/6/2018. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Văn bản đề nghị phê duyệt chủ trương cấp bảo lãnh chính phủ của doanh nghiệp (bản chính). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2. Quyết định thành lập doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của chủ dự án đầu tư (bản sao có chứng thực). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
3. Các văn bản về dự án đầu tư có liên quan (bản sao có chứng thực): | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
a) Quyết định chủ trương đầu tư kèm theo Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi hoặc Quyết định đầu tư kèm theo Báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; hoặc | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
b) Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
4. Báo cáo của doanh nghiệp đề nghị phê duyệt chủ trương cấp bảo lãnh chính phủ về tình hình hoạt động và dự án dự kiến vay vốn (bản chính), bao gồm các nội dung: | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
a) Tình hình hoạt động chung của doanh nghiệp (trong đó có danh sách các cổ đông, cá nhân góp vốn từ 5% vốn điều lệ của doanh nghiệp trở lên) và hoạt động của doanh nghiệp trong lĩnh vực của dự án đề nghị cấp bảo lãnh; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
b) Nguồn vốn cho dự án (nêu rõ số tiền cụ thể của từng nguồn vốn: vốn chủ sở hữu, vốn vay hoặc phát hành trái phiếu và tỷ trọng của từng nguồn); tiến độ góp vốn của chủ sở hữu; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
c) Mục đích vay, phát hành trái phiếu; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
d) Thời gian dự kiến vay, phát hành trái phiếu (thời gian bắt đầu trả gốc, lãi), thời gian rút vốn và thực hiện dự án; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
đ) Phương án sử dụng và quản lý khoản vay, khoản phát hành trái phiếu; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
e) Phương án bố trí nguồn vốn thanh toán gốc, lãi và các loại phí và chi phí khi đến hạn, bao gồm nguồn từ dòng tiền hoạt động của dự án và nguồn trả nợ dự phòng thay thế (nếu có); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
g) Phương án tài sản thế chấp cho khoản vay, khoản phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5. Phương án bố trí vốn chủ sở hữu tham gia dự án tối thiểu 20% trong tổng mức đầu tư của dự án kèm theo kế hoạch bố trí vốn chủ sở hữu hàng năm trong thời kỳ xây dựng theo tiến độ thực hiện dự án. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
6. Báo cáo tài chính ba (03) năm liền kề gần nhất với thời điểm gửi hồ sơ thẩm định chủ trương cấp bảo lãnh đã được kiểm toán (bản sao có chứng thực) của: | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
a) Doanh nghiệp đề nghị phê duyệt chủ trương cấp bảo lãnh; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
b) Công ty mẹ của doanh nghiệp đề nghị cấp bảo lãnh hoặc của các cổ đông, thành viên góp vốn (không bao gồm cổ đông, thành viên góp vốn là cá nhân) có tỷ lệ sở hữu tối thiểu 5% vốn điều lệ của doanh nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp chưa có doanh thu từ bất kỳ hoạt động sản xuất, kinh doanh nào khác. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Trường hợp hồ sơ được nộp vào nửa cuối năm tài chính thì các tổ chức trên phải bổ sung báo cáo tài chính sáu (06) tháng đầu năm đã được Hội đồng Quản trị, Hội đồng thành viên hoặc người được ủy quyền phê duyệt theo điều lệ của doanh nghiệp đó. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
91/2018/NĐ-CP | Về cấp và quản lý bảo lãnh chính phủ | 26-06-2018 | Chính phủ |
số20/2017/QH14 | Quản lý nợ công số | 23-11-2017 | Quốc Hội |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691