Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật các dự án có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng đối với dự án do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc đơn vị trực thuộc Sở quản lý
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.008657 |
Số quyết định: | 1114/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Quản lý xây dựng công trình |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định phê duyệt |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 05 Ngày làm việc | ||
Trực tuyến | 05 Ngày làm việc |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Tờ trình phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình (tham khảo theo Mẫu số 05 ban hành kèm theo Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng); | To trinh DN phe duyet BC KT-KT dau tu xay dung (Mau so 05).doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Quy hoạch Tổng mặt bằng được duyệt (Đối với các dự án xây dựng tại địa điểm mới hoặc dự án mở rộng có yêu cầu phê duyệt Tổng mặt bằng xây dựng); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4. Văn bản xác nhận giá trị bồi thường giải phóng mặt bằng có xác nhận của Tổ chức và UBND quận, huyện tại khu vực thực hiện dự án (Đối với các dự án có bồi thường giải phóng mặt bằng); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5. Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng của cơ quan chuyên môn về xây dựng; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
6. Các văn bản có liên quan (nếu có); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
7. Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán đã được đóng dấu thẩm tra, thẩm định; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
8. Thuyết minh Báo cáo kinh tế kỹ thuật có chữ ký, đóng dấu của Chủ đầu tư; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
9. File dữ liệu (khi cần thiết); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
10. Đối với hồ sơ Báo cáo Kinh tế Kỹ thuật điều chỉnh, ngoài các nội dung trên cần bổ sung Báo cáo giám sát đánh giá quá trình đầu tư dự án. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
100/2018/NĐ-CP | Nghị định 100/2018/NĐ-CP | 16-07-2018 | Chính phủ |
50/2014/QH13 | Luật xây dựng | 18-06-2014 | Quốc Hội |
68/2019/NĐ-CP | Nghị định 68/2019/NĐ-CP | 14-08-2019 | |
32/2015/NĐ-CP | Nghị định | 25-03-2015 | Chính phủ |
18/2016/TT-BXD | Thông tư | 30-06-2016 | Bộ Xây dựng |
59/2015/NĐ-CP | Nghị định | 18-06-2015 | Chính phủ |
42/2017/NĐ-CP | Nghị định | 05-04-2017 | |
209/2016/TT-BTC | Thông tư | 10-11-2016 | |
16/2019/TT-BXD | Hướng dẫn xác định chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng | 26-12-2019 | Bộ Xây dựng |
15/2016/QĐ-UBND | Ban hành Quy định một số nội dung về mua sắm, quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 20-05-2016 | UBND Thành phố Đà Nẵng |
12/2020/QĐ-UBND | Quy định nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 11-05-2020 | UBND Thành phố Đà Nẵng |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691