Phê chuẩn sản phẩm bảo hiểm hưu trí
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.008479 |
Số quyết định: | 2044/QĐ-BTC |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm - Bộ tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Không có thông tin |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 21 Ngày làm việc | ||
Trực tuyến | 21 Ngày làm việc | ||
Dịch vụ bưu chính | 21 Ngày làm việc |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản đề nghị Bộ Tài chính phê chuẩn sản phẩm | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Phương án và giải trình kế hoạch triển khai sản phẩm bảo hiểm hưu trí bao gồm các nội dung: +++ Tóm tắt nội dung chính của sản phẩm bảo hiểm hưu trí dự kiến triển khai, bao gồm các thông tin về thị trường mục tiêu của sản phẩm, các quyền lợi bảo hiểm dự kiến cung cấp; +++ Địa bàn dự kiến triển khai sản phẩm bảo hiểm hưu trí; +++ Giải trình cơ sở vật chất kỹ thuật đảm bảo cho việc triển khai sản phẩm bảo hiểm hưu trí, bao gồm: hệ thống công nghệ thông tin, hệ thống kế toán, quy trình tuyển chọn, đào tạo, quản lý đại lý phân phối sản phẩm, nội dung và chương trình đào tạo đại lý bảo hiểm hưu trí, danh sách và hồ sơ của các cán bộ đào tạo đại lý bảo hiểm hưu trí +++ Cơ sở phân bổ các khoản phí bảo hiểm; +++ Phương án xử lý của DNBH đối với quỹ hưu trí tự nguyện trong các trường hợp: khách hàng yêu cầu trả tiền bảo hiểm khi có sự kiện bảo hiểm, khách hàng yêu cầu chuyển giao tài khoản bảo hiểm hưu trí; đáo hạn hợp đồng bảo hiểm và các trường hợp khác theo quy định tại quy tắc điều khoản. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Quy tắc, điều khoản, biểu phí sản phẩm | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Cơ sở kỹ thuật sản phẩm dự kiến triển khai, trong đó nêu rõ công thức, phương pháp, giải trình cơ sở kỹ thuật để tính phí, dự phòng nghiệp vụ | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Tài liệu giới thiệu sản phẩm, minh họa bán hàng; mẫu giấy yêu cầu bảo hiểm; mẫu giấy chứng nhận bảo hiểm và các loại giấy tờ khác mà khách hàng phải kê khai và ký vào khi mua bảo hiểm | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Cam kết bằng văn bản kèm theo giải trình chi tiết về việc doanh nghiệp bảo hiểm đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 4 Thông tư này và văn bằng chứng minh trình độ, năng lực, kinh nghiệm chuyên môn của các cán bộ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
61/2010/QH12 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm | 24-11-2010 | Quốc Hội |
24/2000/QH10 | Kinh doanh bảo hiểm | 09-12-2000 | Quốc Hội |
115/2013/TT-BTC | 115/2013/TT-BTC | 20-08-2013 | |
50/2017/TT-BTC | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 73/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy đinh chi tiết thi hành Luật Kinh doanh bảo hiểm và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm | 15-05-2017 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691