Phân bổ mã, số viễn thông
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.002497 |
Số quyết định: | 62/QĐ-BTTTT |
Lĩnh vực: | Viễn thông và Internet |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Cục Viễn thông |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định phân bổ mã, số viễn thông |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Doanh nghiệp viễn thông gửi hồ sơ xin phân bổ mã, số viễn thông tới Cục Viễn thông để xem xét giải quyết. |
Bước 2: | - Cục Viễn thông tiếp nhận hồ sơ, tiến hành xem xét trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ; |
Bước 3: | - Trường hợp không đồng ý, Cục Viễn thông có thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do từ chối cấp phát cho doanh nghiệp xin phép biết; |
Bước 4: | - Trong trường hợp đồng ý, Cục Viễn thông ban hành Quyết định phân bổ mã, số viễn thông cho doanh nghiệp trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 10 Ngày làm việc | Lệ phí : 350.000 Đồng Theo quy định tại Thông tư số 268/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trực tuyến | 10 Ngày làm việc | Lệ phí : 350000 Đồng Theo quy định tại Thông tư số 268/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Dịch vụ bưu chính | 10 Ngày làm việc | Lệ phí : 350000 Đồng Theo quy định tại Thông tư số 268/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị phân bổ mã, số theo mẫu tại Phụ lục 2 Thông tư số 25/2015/TT-BTTTT; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản sao giấy phép viễn thông (đối với doanh nghiệp viễn thông) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao có chứng thực quyết định thành lập (đối với cơ quan, tổ chức không phải doanh nghiệp) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư (đối với các doanh nghiệp khác) | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
41/2009/QH12 | Luật viễn thông | 23-11-2009 | Quốc Hội |
25/2011/NĐ-CP | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông | 06-04-2011 | |
22/2014/TT-BTTTT | Quy hoạch kho số viễn thông | 22-12-2014 | Bộ Thông tin và Truyền thông |
25/2015/TT-BTTTT | Quy định về quản lý và sử dụng kho số viễn thông | 09-09-2015 | Bộ Thông tin và Truyền thông |
268/2016/TT-BTC | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí phân bổ và phí sử dụng mã, số viễn thông | 14-11-2016 | Bộ Tài chính |
30/2021/TT-BTTTT | Thông tư 30/2021/TT-BTTTT | 31-12-2021 | |
32/2020/TT-BTC | Thông tư 32/2020/TT-BTC | 04-05-2020 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691