Nhóm thủ tục liên thông về cấp phép xây dựng công trình quảng cáo và tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo.
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.008165 |
Số quyết định: | 570/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Văn hóa |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Văn hóa và Thể thao - tỉnh Khánh Hòa, Sở Xây dựng - tỉnh Khánh Hòa |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | + Văn bản thông báo sản phẩm quảng cáo ghi rõ nội dung, thời gian, địa điểm quảng cáo, số lượng bảng quảng cáo, băng-rôn;, Giấy phép xây dựng |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện quảng cáo trên công trình quảng cáo gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị Cấp phép xây dựng công trình quảng cáo - Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa và Thể thao - 01 Ngô Quyền, thành phố Nha Trang trong trường hợp: - Màn hình chuyên quảng cáo ngoài trời có diện tích một mặt từ 20m2 trở lên; - Biển hiệu, bảng quảng cáo có diện tích một mặt từ 20m2 trở lên có kết cấu khung kim loại vật liệu xây dựng tương tự gắn vào công trình xây dựng có sẵn; - Bảng quảng cáo đứng độc lập có diện tích một mặt từ 40m2 trở lên. Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng cấp giấy phép xây dựng, Sở Văn hóa và Thể thao có văn bản tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo của tổ chức, cá nhân. Trường hợp không đồng ý, phải trả lời, nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 18 Ngày làm việc | Lệ phí : 150.000 Đồng - Cấp phép xây dựng công trình quảng cáo: 150.000 đồng/giấy phép - Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo: Không thu lệ phí. |
Tổng thời gian giải quyết: không quá 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Cấp phép xây dựng công trình quảng cáo: 14 ngày làm việc tại Sở Xây dựng. - Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo: 04 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao. |
Dịch vụ bưu chính | 18 Ngày làm việc | Lệ phí : 150.000 Đồng - Cấp phép xây dựng công trình quảng cáo: 150.000 đồng/giấy phép - Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo: Không thu lệ phí. |
Tổng thời gian giải quyết: không quá 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Cấp phép xây dựng công trình quảng cáo: 14 ngày làm việc tại Sở Xây dựng. - Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo: 04 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng (Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng); | PHỤ LỤC.XAYDUNG.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật của đất đai. Trường hợp đối với công trình xây dựng tại khu vực không thuộc nhóm đất có mục đích sử dụng cho xây dựng, không chuyển đổi được mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản chấp thuận về địa điểm xây dựng của Ủy ban nhân dân cấp huyện; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng thuê công trình đối với trường hợp thuê đất hoặc thuê công trình để xây dựng công trình quảng cáo | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Đối với trường hợp công trình xây dựng mới: + Sơ đồ vị trí công trình tỷ lệ 1/50 - 1/500; + Bản vẽ mặt bằng công trình tỷ lệ 1/50 - 1/500; + Bản vẽ mặt cắt móng và mặt cắt công trình tỷ lệ 1/50; + Bản vẽ các mặt đứng chính công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200; - Đối với trường hợp biển quảng cáo được gắn vào công trình đã được xây dựng hợp pháp: + Bản vẽ kết cấu của bộ phận công trình tại vị trí gắn biển quảng cáo tỷ lệ 1/50; + Bản vẽ các mặt đứng công trình có gắn biển quảng cáo tỷ lệ 1/50 - 1/100. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính báo cáo kết quả thẩm định thiết kế của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với công trình theo quy định phải được thẩm định thiết kế. Trường hợp đối với công trình quảng cáo cấp IV, người quyết định đầu tư tổ chức thẩm định thiết kế theo quy định pháp luật về xây dựng. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản bản cam kết của chủ đầu tư bảo đảm an toàn cho công trình và công trình lân cận đối với công trình xây chen, có tầng hầm. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức, cá nhân thiết kế theo mẫu tại Phụ lục số 3 Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, đối với công trình chưa được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính quyết định đầu tư đối với công trình yêu cầu phải lập dự án đầu tư xây dựng. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Văn bản thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo (Mẫu số 5 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch); | PHULUC.VHTT.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của người kinh doanh dịch vụ quảng cáo hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của người quảng cáo trong trường hợp tự thực hiện quảng cáo; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao giấy tờ chứng minh sự hợp chuẩn, hợp quy của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ theo quy định của pháp luật hoặc giấy tờ chứng minh đủ điều kiện để quảng cáo theo quy định tại Điều 20 của Luật quảng cáo năm 2012; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao văn bản về việc tổ chức sự kiện của đơn vị tổ chức trong trường hợp quảng cáo cho sự kiện, chính sách xã hội; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Ma-két sản phẩm quảng cáo in mầu có chữ ký của người kinh doanh dịch vụ quảng cáo hoặc chữ ký của người quảng cáo trong trường hợp tự thực hiện quảng cáo. Trong trường hợp người kinh doanh dịch vụ quảng cáo, người quảng cáo là tổ chức thì phải có dấu của tổ chức; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản phối cảnh vị trí đặt biển quảng cáo. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
16/2012/QH13 | Luật 16/2012/QH13-Quảng cáo | 21-06-2012 | Quốc Hội |
50/2014/QH13 | Luật xây dựng | 18-06-2014 | Quốc Hội |
15/2016/TT-BXD | Thông tư 15/2016/TT-BXD | 30-06-2016 | Bộ Xây dựng |
10/2013/TT-BVHTTDL | Thông tư 10/2013/TT-BVHTTDL - Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo | 06-12-2013 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Nghịđịnhsố181/2013/NĐ-CP | quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo | 14-11-2013 | |
59/2015/NĐ-CP | Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; | 18-06-2015 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691