Hệ thống pháp luật

CHÍNH PHỦ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 29/2006/NQ-CP

Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2006

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH QUẢNG NAM

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam (Tờ trình số 418/TTr-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 16/TTr-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2006),

QUYẾT NGHỊ :

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Quảng Nam với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng năm 2005

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010

Diện tích (ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu
(%)

Tổng diện tích đất tự nhiên

1.040.878

100

1.040.878

100,00

1

Đất nông nghiệp

653.902

62,82

789.647

75,86

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

110.958

112.090

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

87.248

84.137

Trong đó: đất trồng lúa nước

49.658

47.446

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

23.710

27.953

1.2

Đất lâm nghiệp

538.859

672.062

1.2.1

Đất rừng sản xuất

173.414

179.560

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

287.410

386.077

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

78.035

106.425

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

3.423

4.730

1.4

Đất làm muối

35

1.5

Đất nông nghiệp khác

626

765

2

Đất phi nông nghiệp

78.360

7,52

100.218

9,63

2.1

Đất ở

20.299

21.477

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

18.061

18.481

2.1.2

Đất ở tại đô thị

2.238

2.996

2.2

Đất chuyên dùng

23.143

37.108

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

477

667

2.2.2

Đất quốc phòng an ninh

5.519

5.644

2.2.2.1

Đất quốc phòng

3.292

3.403

2.2.2.2

Đất an ninh

2.227

2.241

2.2.3

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

3.863

13.216

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

778

3.386

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

1.361

6.841

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

1.165

1.900

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu, gốm sứ

559

1.089

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

13.285

17.581

2.2.4.1

Đất giao thông

7.894

10.513

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

3.810

4.162

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng

97

221

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hoá

159

396

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

96

148

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

717

1.050

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

326

625

2.2.4.8

Đất chợ

50

124

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

85

148

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

49

194

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

296

323

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

4.950

4.882

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

29.557

36.168

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

115

260

3

Đất chưa sử dụng

308.616

29,66

151.013

14,51

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Thứ tự

Chỉ tiêu

Giai đoạn 2006 - 2010 (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

12.123,4

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

5.515,6

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

3.223,6

Trong đó: đất trồng lúa nước

558,6

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

2.290,9

1.2

Đất lâm nghiệp

6.442,1

1.2.1

Đất rừng sản xuất

2.100,0

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

4.322,0

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

20,0

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

123,7

1.4

Đất làm muối

35,2

1.5

Đất nông nghiệp khác

8,0

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghịêp

722,0

2.1

Đất trồng lúa n­ước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

643,0

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

79,0

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

95,6

3.1

Đất chuyên dùng

1,3

3.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,6

3.1.2

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,4

3.1.3

Đất có mục đích công cộng

0,4

3.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

71,2

3.3

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

2,0

3.4

Đất phi nông nghiệp khác

21,0

3. Diện tích đất phải thu hồi:

Thứ tự

Chỉ tiêu

Giai đoạn 2006 - 2010 (ha)

1

Đất nông nghiệp

11.654,5

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

3.770,1

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2.352,4

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

589,0

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.417,7

1.2

Đất lâm nghiệp

7.440,6

1.2.1

Đất rừng sản xuất

6.864,2

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

576,5

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

105,7

1.4

Đất làm muối

35,2

1.5

Đất nông nghiệp khác

302,9

2

Đất phi nông nghiệp

921,7

2.1

Đất ở

395,1

2.1.1

Đất ở nông thôn

302,9

2.1.2

Đất ở đô thị

92,3

2.2

Đất chuyên dùng

197,3

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2,6

2.2.2

Đất an ninh, quốc phòng

144,0

2.2.3

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

19,0

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

31,7

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

299,4

2.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

8,9

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

21,0

Cộng: (1)+(2)

12.576,2

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Giai đoạn 2006 - 2010 (ha)

1

Đất nông nghiệp

147.781,4

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

9.278,3

1.2

Đất lâm nghiệp

137.699,1

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

683,3

1.4

Đất phi nông nghiệp khác

120,7

2

Đất phi nông nghiệp

9.875,0

2.1

Đất ở

681,9

2.2

Đất chuyên dùng

7.046,7

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

20,0

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

342,1

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

1.646,5

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

137,8

(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam xác lập ngày 24 tháng 02 năm 2006).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Quảng Nam với các nội dung sau:


1. Phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2005

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

1.040.878

1.040.878

1.040.878

1.040.878

1.040.878

1.040.878

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

653.902

698.405

723.928

749.651

773.887

789.647

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

110.958

111.828

111.584

111.901

112.678

112.090

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

87.248

86.524

85.607

84.948

84.905

84.137

Trong đó: đất trồng lúa nước

49.658

48.913

48.488

48.104

47.619

47.446

1.1.2

Đất trồng câu lâu năm

23.710

25.304

25.977

26.953

27.773

27.953

1.2

Đất lâm nghiệp

538.859

581.980

607.359

632.505

655.825

672.062

1.2.1

Đất rừng sản xuất

173.414

165.924

171.372

174.935

178.888

179.560

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

287.410

327.692

341.998

358.082

373.200

386.077

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

78.035

88.364

93.989

99.488

103.737

106.425

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

3.423

3.916

4.253

4.496

4.625

4.730

1.4

Đất làm muối

35

26

17

11

5

1.5

Đất nông nghiệp khác

626

655

715

738

754

765

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

78.360

82.916

88.187

91.332

94.101

100.218

2.1

Đất ở

20.299

20.756

20.975

21.172

21.342

21.477

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

18.061

18.234

18.313

18.383

18.452

18.481

2.1.2

Đất ở tại đô thị

2.238

2.523

2.662

2.789

2.890

2.996

2.2

Đất chuyên dùng

23.143

26.841

30.267

33.033

35.376

37.108

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

477

564

611

636

655

667

2.2.2

Đất quốc phòng an ninh

5.519

5.537

5.674

5.673

5.661

5.644

2.2.2.1

Đất quốc phòng

3.292

3.306

3.435

3.432

3.420

3.403

2.2.2.2

Đất an ninh

2.227

2.231

2.239

2.241

2.241

2.241

2.2.3

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

3.863

6.115

8.375

10.232

11.879

13.216

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

778

1.326

1.902

2.519

3.053

3.386

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

1.361

2.766

4.194

5.180

6.036

6.841

2.2.3.3

Đất cho HĐ khoáng sản

1.165

1.324

1.457

1.611

1.777

1.900

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

559

700

821

922

1.014

1.089

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

13.285

14.625

15.607

16.492

17.181

17.581

2.2.4.1

Đất giao thông

7.894

8.631

9.236

9.798

10.270

10.513

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

3.810

3.943

4.034

4.100

4.138

4.162

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

97

145

169

195

216

221

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hoá

159

252

297

338

370

396

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

96

131

139

146

147

148

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

717

847

926

984

1.017

1.050

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục thể thao

326

422

497

556

598

625

2.2.4.8

Đất chợ

50

77

93

108

117

124

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

85

103

116

127

138

148

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

49

74

99

140

170

194

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

296

303

316

320

322

323

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

4.950

4.977

4.952

4.915

4.875

4.882

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

29.557

29.895

31.493

31.667

31.937

36.168

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

115

144

184

225

249

260

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

308.616

259.556

228.763

199.895

172.890

151.013

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

12.123,4

2.291,3

2.957,7

1.497,3

1.345,5

4.031,6

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

5.515,6

1.438,8

1.310,7

936,5

790,4

1.039,2

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

3.223,6

942,0

760,6

566,0

470,8

484,2

Trong đó: đất trồng lúa nước

558,6

240,4

132,2

86,2

69,3

30,5

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

2.290,9

495,8

550,1

370,5

319,5

555,0

1.2

Đất lâm nghiệp

6.442,1

808,2

1.604,0

533,3

531,3

2.965,3

1.2.1

Đất rừng sản xuất

2.100,0

441,1

544,4

306,7

269,3

538,5

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

4.322,0

366,1

1.054,8

226,1

261,1

2.413,9

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

20,0

1,0

4,8

0,5

0,8

12,9

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

123,7

30,2

31,9

21,2

18,5

21,9

1.4

Đất làm muối

35,2

9,0

9,2

6,3

5,5

5,2

1.5

Đất nông nghiệp khác

8,0

6,1

1,9

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghịêp

722,0

260,3

180,3

134,9

80,7

65,8

2.1

Đất trồng lúa n­ước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

643,0

235,7

165,5

119,1

66,1

56,6

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

79,0

24,6

14,8

15,8

14,6

9,2

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

95,6

35,2

18,8

16,2

13,8

11,6

3.1

Đất chuyên dùng

1,3

0,4

0,3

0,2

0,2

0,2

3.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,6

0,2

0,1

0,1

0,1

0,1

3.1.2

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,4

0,1

0,1

0,1

0,1

3.1.3

Đất có mục đích công cộng

0,4

0,1

0,1

0,1

0,1

3.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

71,2

25,8

13,8

12,0

10,0

9,6

3.3

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

2,0

0,8

0,4

0,3

0,3

0,2

3.4

Đất phi nông nghiệp khác

21,0

8,2

4,3

3,6

3,2

1,7

3. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích thu hồi trong kỳ

Chia ra các năm

Năm

Năm

Năm

Năm

Năm

2006

2007

2008

2009

2010

1

Đất nông nghiệp

11.654,5

5.123,8

1.567,3

1.959,1

2.239,1

765,2

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

3.770,1

628,4

754,0

942,5

1.077,2

368,0

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2.352,4

392,1

470,5

588,1

672,1

229,6

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

589,0

98,2

117,8

147,3

168,3

57,4

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.417,7

236,3

283,5

354,4

405,1

138,4

1.2

Đất lâm nghiệp

7.440,6

4.421,4

724,6

905,7

1.035,1

353,8

1.2.1

Đất rừng sản xuất

6.864,2

4.325,3

609,4

761,6

870,4

297,5

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

576,5

96,1

115,2

144,1

164,8

56,3

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

105,7

17,6

21,1

26,4

30,2

10,4

1.4

Đất làm muối

35,2

5,9

7,0

8,8

10,1

3,4

1.5

Đất nông nghiệp khác

302,9

50,5

60,6

75,7

86,5

29,6

2

Đất phi nông nghiệp

921,7

503,4

100,4

125,4

143,3

49,2

2.1

Đất ở

395,1

290,9

25,0

31,2

35,7

12,3

2.1.1

Đất ở nông thôn

302,9

225,5

18,6

23,2

26,5

9,1

2.1.2

Đất ở đô thị

92,3

65,4

6,4

8,1

9,2

3,2

2.2

Đất chuyên dùng

197,3

49,5

35,4

44,4

50,6

17,4

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2,6

0,4

0,5

0,7

0,7

0,3

2.2.2

Đất an ninh, quốc phòng

144,0

24,0

28,8

36,0

41,1

14,1

2.2.3

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

19,0

7,3

2,8

3,5

4,0

1,4

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

31,7

17,8

3,3

4,2

4,8

1,6

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

299,4

157,9

34,0

42,4

48,5

16,6

2.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

8,9

1,5

1,8

2,2

2,5

0,9

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

21,0

3,5

4,2

5,2

6,0

2,1

Cộng: (1)+(2)

12.576,2

5.627,2

1.667,7

2.084,5

2.382,4

814,4

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

Chia ra các năm

Năm

Năm

Năm

Năm

Năm

2006

2007

2008

2009

2010

1

Đất nông nghiệp

147.781,4

46.351,4

28425,1

27203,3

25566,2

20235,4

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

9.278,3

2.532,0

1648,6

1761,4

2014,2

1322,1

1.2

Đất lâm nghiệp

137.699,1

43.503,8

26586,6

25297,3

23469,8

18841,6

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

683,3

249,9

175,9

126,6

70,2

60,7

1.4

Đất phi nông nghiệp khác

120,7

65,7

14,0

18,0

12,0

11,0

2

Đất phi nông nghiệp

9.875,0

2.324,6

2329,9

1667

1439

2114,5

2.1

Đất ở

681,9

240,5

136,6

116,0

101,3

87,5

2.2

Đất chuyên dùng

7.046,7

1.834,9

1686,7

1418,4

1214,0

892,7

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

20,0

4,9

9,8

3,2

1,5

0,6

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

342,1

131,5

72,5

49,6

34,6

53,9

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

1.646,5

79,0

387,4

42,8

65,8

1071,5

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

137,8

33,8

36,9

37,0

21,8

8,3

Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải theo đúng thẩm quyền và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nêu trên của tỉnh.

4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam trình Chính phủ xem xét quyết định.

Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thuỷ sản,
Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Công nghiệp, Giao thông vận tải, Quốc phòng,
Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa - Thông tin;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ủy ban Thể dục thể thao;
- Tổng cục Du lịch;
- UBND tỉnh Quảng Nam;
- Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam;
- VPCP: BTCN, các PCN,
Website Chính phủ, Ban Điều hành 112,
Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,
Vụ I.V, Công báo;
- Lưu: Văn thư, NN (3 bản). A.

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết số 29/2006/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Quảng Nam do Chính phủ ban hành

  • Số hiệu: 29/2006/NQ-CP
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 09/11/2006
  • Nơi ban hành: Chính phủ
  • Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 21 đến số 22
  • Ngày hiệu lực: 05/12/2006
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản