Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 98/NQ-HĐND | Đà Nẵng, ngày 14 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ SỐ LƯỢNG CÁN BỘ PHƯỜNG, BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC PHƯỜNG, CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ VÀ NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH PHƯỜNG, XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA X, NHIỆM KỲ 2021-2025, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 119/2020/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị và một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Đà Nẵng;
Căn cứ Nghị định số 34/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Thực hiện Công văn số 3476-CV/BTCTU ngày 01/12/2023 của Ban Tổ chức Thành ủy về kế hoạch sử dụng biên chế công chức và người làm việc tại đơn sự nghiệp công lập của thành phố năm 2024;
Xét Tờ trình số 237/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về số lượng cán bộ phường, biên chế công chức phường, cán bộ, công chức xã và người hoạt động không chuyên trách phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2024; Báo cáo kết quả thẩm tra số 370/BC-BPC ngày 08/12/2023 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân thành phố và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua số lượng cán bộ phường, biên chế công chức phường, cán bộ, công chức xã và người hoạt động không chuyên trách phường, xã năm 2024 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, cụ thể như sau:
1. Số lượng cán bộ tại các phường: 301 cán bộ.
2. Số lượng biên chế công chức tại các phường: 675 biên chế công chức.
3. Số lượng cán bộ, công chức tại các xã: 242 cán bộ, công chức.
4. Số lượng người hoạt động không chuyên trách tại các phường, xã: 768 người hoạt động không chuyên trách.
(Đính kèm phụ lục)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này, cụ thể:
a) Thực hiện phân bổ số lượng cán bộ phường, biên chế công chức phường, cán bộ, công chức xã và người hoạt động không chuyên trách phường, xã đối với từng quận, huyện tương ứng.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra việc tuyển dụng, bố trí, quản lý cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách phường, xã trên toàn địa bàn thành phố theo quy định.
2. Giao Ủy ban nhân dân các quận, huyện quyết định số lượng cụ thể cán bộ phường, biên chế công chức phường, cán bộ, công chức xã, người hoạt động không chuyên trách phường, xã ở từng phường, xã và bố trí số lượng công chức của từng chức danh công chức phường, xã thuộc phạm vi quản lý cho phù hợp với yêu cầu, nhiệm vụ của từng phường, xã.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa X, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2024./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ PHƯỜNG, BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC PHƯỜNG, CÁN BỘ, CỔNG CHỨC XÃ VÀ NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH PHƯỜNG, XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NĂM 2024
(kèm theo Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
STT | Tên đơn vị hành chính | Số lượng cán bộ phường, biên chế công chức phường, cán bộ, công chức xã | Số lượng người hoạt động không chuyên trách phường, xã | |||
Cán bộ phường | Biên chế công chức phường | Cán bộ, công chức xã | Tổng số | |||
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG | 301 | 675 | 242 | 1.218 | 768 | |
1 | Quận Hải Châu | 82 | 195 |
| 277 | 172 |
2 | Quận Thanh Khê | 65 | 150 |
| 215 | 138 |
3 | Quận Sơn Trà | 49 | 105 |
| 154 | 96 |
4 | Quận Ngũ Hành Sơn | 28 | 60 |
| 88 | 56 |
5 | Quận Liên Chiểu | 35 | 75 |
| 110 | 70 |
6 | Quận Cẩm Lệ | 42 | 90 |
| 132 | 82 |
7 | Huyện Hòa Vang |
|
| 242 | 242 | 154 |
- 1Quyết định 4724/QĐ-UBND năm 2023 giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện của tỉnh Bình Định năm 2024
- 2Quyết định 780/QĐ-UBND năm 2023 số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2024
- 3Quyết định 57/2023/QĐ-UBND quy định về khung số lượng, tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị quyết 119/2020/QH14 về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị và cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Đà Nẵng do Quốc hội ban hành
- 4Nghị định 34/2021/NĐ-CP hướng dẫn Nghị quyết 119/2020/QH14 về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị và cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Đà Nẵng
- 5Nghị định 33/2023/NĐ-CP quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
- 6Quyết định 4724/QĐ-UBND năm 2023 giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện của tỉnh Bình Định năm 2024
- 7Quyết định 780/QĐ-UBND năm 2023 số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2024
- 8Quyết định 57/2023/QĐ-UBND quy định về khung số lượng, tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An
Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2023 số lượng cán bộ phường, biên chế công chức phường, cán bộ, công chức xã và người hoạt động không chuyên trách phường, xã trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng năm 2024
- Số hiệu: 98/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/12/2023
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Lương Nguyễn Minh Triết
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra