- 1Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 1Nghị quyết 140/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, vào các mục đích trong năm 2021 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 2Nghị quyết 90/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác trong năm 2023 do tỉnh Quảng Trị ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 95/NQ-HĐND | Quảng Trị, ngày 16 tháng 7 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 21/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Xét Tờ trình số 100/TTr-UBND ngày 08/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích trong năm 2021 thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận chủ trương thu hồi đất của 195 dự án với diện tích 1.766,47 ha và 62 dự án chuyển mục đích sử dụng đất với diện tích 146,96 ha (gồm: 62,95 ha đất trồng lúa; 83,86 ha đất rừng phòng hộ và 0,15 ha đất rừng đặc dụng).
(Kèm theo phụ lục danh mục các dự án)
Điều 2. Bổ sung địa điểm thu hồi đất tại xã Hướng Tân và thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa để thực hiện dự án Nhà máy điện gió Liên Lập tại Nghị quyết số: 04/2019/NQ-HĐND ngày 20/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết.
Chỉ đạo các ngành, địa phương thực hiện nghiêm túc, đúng trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất để thực hiện dự án, kể cả mở đường công vụ cho việc vận chuyển thiết bị thi công công trình của các dự án điện gió; tạm dừng thi công các công trình, dự án khi chưa thực hiện xong trình tự thủ tục thu hồi đất, giao đất (chưa được UBND cấp huyện ra quyết định thu hồi đất, phê duyệt kinh phí bồi thường và UBND tỉnh chưa ban hành quyết định cho thuê đất); kiểm tra, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm về quy trình thủ tục thu hồi đất, giao đất theo quy định của pháp luật.
Chỉ đạo các cơ quan chuyên môn kiểm tra, thanh tra, xử lý dứt điểm việc chậm thực hiện chủ trương đầu tư, chậm đưa đất vào sử dụng của các tổ chức, cá nhân được nhà nước giao đất, cho thuê đất. Chỉ đạo UBND cấp huyện rà soát tổng thể đất đai của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn, xử lý việc chồng lấn khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất từ trước đến nay.
Chỉ đạo kiểm tra, khắc phục kịp thời các địa điểm thi công công trình, dự án có nguy cơ sạt lở đất trước mùa mưa lũ.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa VIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 16 tháng 7 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 95/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của HĐND tỉnh)
TT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Vị trí, địa điểm | Căn cứ |
| 134,98 |
|
| ||
1 | Khu đô thị Hawee part Land | Đấu thầu dự án | 10,00 | Phường 4 | Công văn số: 5290 ngày 19/11/2020 của UBND tỉnh |
2 | Bệnh viện đa khoa TTH Đông Hà | Công ty CP TTH Group | 5,00 | Phường 2 | QĐ số: 3678/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh |
3 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Ban QLDA ĐTXD thành phố | 0,25 | Phường 1 | Nghị quyết số: 107/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của UBND thành phố |
4 | Đường nối từ đường Lê Thánh Tông đến đường Đặng Trần Côn | Ban QLDA ĐTXD thành phố | 0,35 | Phường 5 | Nghị quyết số: 104/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của UBND thành phố |
5 | Đường nối đường Điện Biên Phủ đến đường Nguyễn Hữu Khiếu | Ban QLDA ĐTXD thành phố | 0,20 | Phường Đông Lương | Nghị quyết số: 109/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của UBND thành phố |
6 | Đường Nguyễn Trãi nối dài | UBND thành phố Đông Hà | 1,55 | Phường 3 | Công văn số: 5086 ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh |
7 | Đường Nguyễn Du đến đường Trần Bình Trọng | Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh | 3,00 | Phường 5 | QĐ số: 1025/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND tỉnh |
8 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm nối dài và cầu chui đường sắt | Ban quản lý dự án đầu tư và XD giao thông tỉnh | 0,10 | Phường 1 | QĐ số: 1749/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của UBND tỉnh |
9 | Đường Trần Nguyên Hãn thành phố Đông Hà (giai đoạn 2) | UBND thành phố Đông Hà | 19,50 | Phường Đông Giang | Công văn số: 3983/UBND-CN ngày 31/8/2020 của UBND tỉnh |
10 | Mở rộng Quốc lộ 9 đoạn từ Quốc lộ 1 về Cảng Cửa Việt | Ban quản lý dự án đầu tư và XD giao thông tỉnh | 1,36 | Phường Đông Giang | Nghị quyết số: 55/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của HĐND tỉnh |
11 | Đường tránh phía đông thành phố Đông Hà | Sở Giao thông - Vận tải | 16,93 | Phường Đông Lương, Đông Lễ | Công văn số: 1328/UBND-CN ngày 13/4/2021 |
12 | Đường ven biển kết nối hành lang kinh tế Đông Tây | Sở Giao thông - Vận tải | 28,80 | Phường Đông Lễ | 105/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
13 | Trung tâm hành chính thành phố | UBND thành phố Đông Hà | 0,03 | Phường 1 | Công văn số: 76/UBND-TH ngày 07/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị |
14 | Xây dựng hạ tầng dân cư hai bên đường Phạm Hồng Thái | Ban QLDA ĐTXD thành phố | 4,30 | Phường Đông Lương, Đông Lễ | Nghị quyết số: 110/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của UBND TP Đông Hà |
15 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư phía đông đường Lê Lợi giai đoạn 1) | Ban QLDA DTXD thành phố | 2,50 | Phường Đông Lương | CV số: 794/UBND-VP ngày 11/5/2020 của UBND thành phố |
16 | Xây dựng hạ tầng khu dân cư phía tây đường Khóa Bảo (giai đoạn 3) | Ban QLDA DTXD thành phố | 3,35 | Phường 3 | Công văn số: 487/UBND-KHTC của UBND thành phố |
17 | Khu đô thị sinh thái Nam Đông Hà | Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh | 33,50 | Phường Đông Lương | Công văn số: 1911/UBND-TN ngày 10/5/2017 của UBND tỉnh |
18 | Xây dựng cơ sở hạ tầng đường Thanh niên (giai đoạn 3) | TTPTQĐ thành phố | 4,00 | Phường Đông Giang | QĐ số: 2449/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của UBND thành phố |
19 | Xây dựng hạ tầng khu đất lẻ | TTPTQĐ thành phố | 0,19 | Phường Đông Lương | QĐ số: 2485/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND thành phố Đông Hà |
20 | Xây dựng trạm quan trắc tự động | Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường | 0,07 | Phường Đông Lương | NQ số: 21/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của HĐND tỉnh |
| 205,90 |
|
| ||
1 | Nhà máy xử lý nước sạch phục vụ KCN Tây Bắc Hồ Xá huyện Vĩnh Linh và các vùng lân cận | Ban quản lý Khu kinh tế | 1,30 | Xã Vĩnh Long | Công văn số 4785/UBND_CN ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị |
2 | Đường nối từ trung tâm huyện đến đường ven biển các xã vùng Đông huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị. | UBND huyện Vĩnh Linh | 12,50 | Các xã | QĐ số 2259/QĐ-UBND ngày 18/08/2017 của UBND tỉnh Quảng Trị |
3 | Sửa chữa khẩn cấp kè biển Vịnh Mốc, xã Kim Thạch, huyện Vĩnh Linh (giai đoạn 2) | Sở Nông nghiệp và PT nông thôn | 2,10 | Xã Kim Thạch | QĐ số 2554/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị |
4 | Trạm y tế xã Vĩnh Sơn | BQLDA DTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 0,24 | Xã Vĩnh Sơn | QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 02/04/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị |
5 | Trạm y tế xã Vĩnh Long | BQLDA DTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 0,41 | Xã Vĩnh Long | QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 02/04/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị |
6 | Trạm y tế xã Vĩnh Lâm | BQLDA DTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 0,15 | Xã Vĩnh Lâm | QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 02/04/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị |
7 | Nâng cấp đê biển Vĩnh Thái | Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị | 2,43 | Xã Vĩnh Thái | QĐ số: 3181/QĐ-UBND ngày 31/12/2018 của UBND tỉnh |
8 | Kè chống sói lở khẩn cấp các đoạn sông trên bịa bàn tỉnh Quảng Trị | Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị | 1,41 | Xã Vĩnh Thủy | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của HĐND tỉnh |
9 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư khóm 5, TT Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị | Ban QLDA DT&XD và PTQĐ huyện | 2,20 | TT. Hồ Xá | Quyết định phê duyệt số: 4249/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND huyện |
10 | Đường ven biển kết nối hành lang kinh tế Đông Tây - tỉnh Quảng Trị | Ban QLDA DTXD các công trình giao thông tỉnh | 42,00 | Các xã | Nghị Quyết số 105/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
11 | Xây dựng trạm quan trắc tự động | Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường | 0,02 | Xã Vĩnh Thành | NQ số: 21/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của HĐND tỉnh |
12 | Cụm công trình Khe Mước - Bến Than | Ban quản lý đầu tư và xây dựng thủy lợi 4 | 141,14 | Xã Vĩnh Hà, xã Vĩnh Sơn | QĐ số: 4387/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| 819.93 |
|
| ||
1 | Giải phóng mặt bằng Cảng hàng Không Quảng Trị | Sở Giao thông - Vận tải | 265,37 | Xã Gio Quang, Gio Mai | NQ số: 60/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Xây dựng khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá Bắc Cửa Việt | Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị | 22,45 | Xã Gio Mai và Gio Việt | Quyết định số 2834/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 của UBND tỉnh |
3 | Hạ tầng kỹ thuật phục vụ giải phóng mặt bằng để mở rộng cảng Cửa Việt | UBND tỉnh và UBND huyện Gio Linh | 20,03 | Thị trấn Cửa Việt | NQ số: 41/NQ-CP ngày 12/5/2021 của HĐND tỉnh |
4 | Đường ven biển kết nối hành lang kinh tế Đông Tây | Sở Giao thông vận tải | 60,87 | Các xã | Nghị Quyết số 105/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
5 | Nâng cấp, mở rộng Tuyến đường Linh Hải - Gio Châu | UBND huyện Gio linh | 1,32 | Các xã | QĐ số: 1084/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh |
6 | Kè chống xói lở khẩn cấp các đoạn sông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị | 17,46 | Các xã | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của HĐND tỉnh |
7 | Trạm y tế xã Gio Quang | Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị | 0,10 | Gio Quang | QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 02/04/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị |
8 | Mở rộng trạm y tế xã | UBND huyện Gio linh | 0,10 | Linh Trường | QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 02/04/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị |
9 | Trạm y tế thị trấn | UBND huyện Gio linh | 0,13 | TT.Cửa Việt | QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 02/04/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị |
10 | Khai thác tuyến ngăn lộ xuất tuyến mới tại TBA 110kV Quán Ngang san tải cho 472 và 476 Quán Ngang | Điện lực Quảng Trị | 0,03 | Các xã | Vốn doanh nghiệp |
11 | Cấy TBA và hoàn thiện LĐHA khu vực Gio Linh | Điện lực Quảng Trị | 0,02 | Các xã | Vốn doanh nghiệp |
12 | Hạ tầng khu tái định cư | 68,00 | Xã Trung Giang | Công văn số: 202-CV/TU ngày 23/4/2021 của Tỉnh Ủy | |
13 | Nhà văn hóa huyện Gio Linh | UBND huyện Gio Linh | 2,00 | Thị trấn Gio Linh | QĐ số 3625/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Gio Linh |
14 | Nâng cấp đường giao thông đến trung tâm xã Gio Quang (đường 73 Đông) | UBND huyện Gio Linh | 12,60 | Gio Quang | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của HĐND huyện Gio Linh |
15 | Mở rộng Quốc lộ 9 đoạn từ Quốc lộ 1 về Cảng Cửa Việt | Ban quản lý dự án đầu tư và XD giao thông tỉnh | 13,55 | Xã: Gio Quang, Gio Mai, Gio Việt, TT Cửa Việt | Nghị quyết số: 55/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của HĐND tỉnh |
16 | Xây dựng trạm quan trắc tự động | Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường | 0,02 | TT Gio Linh | NQ số: 21/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của HĐND tỉnh |
17 | Cụm công trình Khe Mước - Bến Than | Ban quản lý đầu tư và xây dựng thủy lợi 4 | 128,93 | Xã Vĩnh Hà, xã Vĩnh Sơn | QĐ số: 4387/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
18 | Trạm Y tế xã Hải Thái | UBND huyện Gio Linh | 0,05 | Hải Thái | QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 02/04/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị |
19 | Trạm y tế xã Gio Hải | UBND huyện Gio Linh | 0,05 | Gio Hải | QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 02/04/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị |
20 | Trạm y tế xã Trung Giang | UBND huyện Gio Linh | 0,04 | Trung Giang | QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 02/04/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị |
21 | Đấu giá đất tại thôn Hà Trung | UBND huyện Gio Linh | 1,50 | Xã Gio Châu | Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND huyện và Quyết định số 4300/QĐ-UBND Ngày 22/12/2020 của UBND huyện |
22 | Đấu giá đất tại thôn Hà Thanh (2 khu vực) | UBND huyện Gio Linh | 0,61 | Xã Gio Châu | Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND huyện và Quyết định số 4300/QĐ-UBND Ngày 22/12/2020 của UBND huyện |
23 | Tổ hợp khu du lịch nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí và đô thị biển Gio Linh | Dự án sử dụng đất (đấu thầu) | 204,70 | Xã Trung Giang | Chỉ đạo của UBND tỉnh tại cuộc họp ngày 22/6/2021 |
| 116,52 |
|
| ||
1 | Đường ven biển kết nối hành lang kinh tế Đông Tây | Sở Giao thông - Vận tải | 20,06 | Xã Triệu An | Nghị Quyết số 105/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh |
2 | Đường nối từ trung tâm thành phố Đông Hà đến đường ven biển cầu Cửa Việt | Sở Giao thông - Vận tải | 63,14 | Xã Triệu Vân, Triệu Trạch, Triệu Phước, Triệu Đại, Triệu Độ | Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị |
3 | Trạm y tế xã Triệu Trung | UBND xã | 0,14 | Xã Triệu Trung | Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 2/4/2019 của UBND tỉnh |
4 | Cụm đèn trang trí Trung tâm Thị trấn Ái Tử | UBND huyện Triệu Phong | 0,11 | TT Ái Tử | Quyết định số 1821/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 của UBND huyện Triệu Phong |
5 | Niệm Phật đường Dương Xuân | Niệm Phật đường | 0,03 | Xã Triệu Trung | Công văn số: 5101/UBND-TN ngày 09/11/2020 của UBND tỉnh |
6 | Niệm Phật đường Ngô Xá Đông | Niệm Phật đường | 0,07 | Xã Triệu Trung | Công văn số: 638/UBND-TN ngày 25/02/2021 |
7 | Nâng cấp, mở rộng cảng cá kết hợp khu neo đậu tránh trú bão Nam Cửa Việt | Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị | 4,51 | Xã Triệu An | Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh |
8 | Đường nối từ cầu Thạch Hãn đến trung tâm phường An Đôn, thị xã Quảng Trị | Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị | 5,00 | Xã Triệu Thượng | Quyết định số 2514/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh |
9 | Kè chống sói lở khẩn cấp các đoạn sông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị | 1,59 | Xã Triệu Độ | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của HĐND tỉnh |
10 | Xây dựng trạm quan trắc tự động | Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường | 0,20 | Xã Triệu Lăng | NQ số: 21/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của HĐND tỉnh |
11 | Xây dựng trạm quan trắc tự động | Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường | 0,02 | TT Ái Tử | NQ số: 21/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của HĐND tỉnh |
12 | Trang trại trồng và phát triển vùng nguyên liệu tràm năm gân | Công ty Tâm Xanh | 18,74 | Triệu Trạch | Quyết định số: 2629/QĐ-UBND ngày 14/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị |
13 | Đường ĐH 43, huyện Triệu Phong | UBND huyện | 1,60 | Triệu Trung, Triệu Tài | Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND huyện |
14 | Điểm thương mại dịch vụ An Lộng | UBND xã Triệu Hòa | 0,20 | Triệu Hòa | Vốn xây dựng NTM |
15 | Trạm y tế xã Triệu Trung | Sở Y tế | 0,14 | Triệu Trung | Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 2/4/2019 của UBND tỉnh |
16 | Mở rộng trường mầm non Triệu Độ | UBND xã Triệu Độ | 0,07 | Triệu Độ | Quyết định số 2417/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND huyện |
17 | Sân thể thao xã Triệu Long | UBND xã Triệu Long | 0,30 | Xã Triệu Long | Vốn xã hội hóa |
18 | Sân thể thao xã Triệu Trung | UBND xã Triệu Trung | 0,34 | Xã Triệu Trung | Vốn xã hội hóa |
19 | Sân thể thao khu vực Duy Hòa | UBND xã Triệu Hòa | 0,20 | Xã Triệu Hòa | Vốn xã hội hóa |
20 | Hạ tầng khu dân cư (Giao đất tái định cư cho hộ gia đình, cá nhân phải di dời do thiên tai) | UBND xã Triệu Hòa | 0,06 | Xã Triệu Hòa | Vốn tái định cư |
| 246,22 |
|
| ||
1 | Trung tâm dịch vụ hậu cần và Logistics Khu kinh tế Đông Nam (bao gồm đường kết nối vào khu vực dự án) | Công ty Cổ phần ICD Đông Nam | 70,68 | Xã Hải Quế | Quyết định chủ trương đầu tư số 1139/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 của UBND tỉnh |
2 | Xây dựng cơ sở hạ tầng: Đường giao thông (RD3, RD7, RD8, RD9) Cụm CN Hải Chánh | Trung tâm Đấu giá QSD đất Cụm CN&KC Hải Lăng | 2,37 | Xã Hải Chánh | Nghị Quyết số 39/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của HĐND tỉnh |
3 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Đội 6, thôn Long Hưng | UBND xã Hải Phú | 0,17 | Xã Hải Phú | Nghị quyết 27/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND xã Hải Phú |
4 | Nhà tránh lũ Đội 1, thôn Long Hưng | UBND xã Hải Phú | 0,08 | Xã Hải Phú | Nghị quyết 27/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND xã Hải Phú |
5 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hội Yên | UBND xã Hải Quế | 0,12 | Xã Hải Quế | Nghị quyết 07/NQ-HĐND ngày 05/07/2019 của HĐND xã Hải Quế |
6 | Xây dựng sân thể thao thôn Phước Điền | UBND xã Hải Định | 0,42 | Xã Hải Định | Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của UBND tỉnh |
7 | Xây dựng bãi rác tập trung huyện tại thị trấn Diên Sanh | UBND huyện Hải Lăng | 22,04 | TT Diên Sanh | Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 huyện |
8 | Xây dựng bãi rác tập trung tại xã Hải Sơn | UBND huyện Hải Lăng | 10,00 | Hải Sơn | Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 của huyện |
9 | Giải phóng mặt bằng Hồ chè Thượng xây dựng khu công viên | Ban QLDA ĐTXD&PTQĐ | 16,00 | TT Diên Sanh | Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 của huyện |
10 | Trung tâm hành chính huyện Hải Lăng | Ban QLDA ĐTXD&PTQĐ | 12,30 | Thị trấn Diên Sanh | Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện Hải Lăng; |
11 | Mở rộng trường THPT Hải Lăng | UBND huyện Hải Lăng | 1,06 | Thị trấn Diên Sanh | Thông báo Kết luận số 44/TB-UBND ngày 05/4/2021 của PCT Hoàng Nam |
12 | Mở rộng trường THCS Thiện Thành | UBND huyện Hải Lăng | 1,50 | Hải Định | Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 UBND tỉnh |
13 | Mở rộng trường mầm non Hải Thượng, điểm trường Đại An Khê | UBND huyện Hải Lăng | 0,18 | Xã Hải Thượng | Quyết định số 1013/QĐ-UBND ngày 4/5/2021 của UBND tỉnh |
14 | Trung tâm thể dục thể thao xã Hải Quế | UBND xã Hải Quế | 0,57 | Xã Hải Quế | Nghị quyết 07/NQ-HĐND ngày 05/07/2019 của HĐND xã Hải Quế |
15 | Sân vận động trung tâm huyện (nằm trong khu liên hợp Thể dục - Thể thao huyện Hải Lăng) | Ban QLDA ĐTXD&PTQĐ | 3,12 | Thị trấn Diên Sanh | Nghị Quyết số 61 ngày 23/12/2020 HĐND huyện |
16 | Trung tâm văn hóa thể thao huyện Hải Lăng | Ban QLDA ĐTXD&PTQĐ | 1,08 | Thị trấn Diên Sanh | Nghị Quyết số 05/NQ-HĐND ngày 03/03/2020 của HĐND huyện Hải Lăng |
17 | Nâng cấp, mở rộng đường Lê Thị Tuyết (từ nút giao đường Hùng Vương đến khu đô thị đường Lê Thị Tuyết) | Ban QLDA ĐTXD&PTQĐ | 0,81 | Thị trấn Diên Sanh | Quyết định số 878a/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 UBND huyện |
18 | Nâng cấp, mở rộng đường Ngô Quyền (đoạn từ cơ quan Huyện ủy đến đường tránh lũ) | Ban QLDA ĐTXD&PTQĐ | 1,96 | Thị trấn Diên Sanh | Quyết định số 733a/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 UBND huyện |
19 | Đường giao thông và cầu qua Sông Nhùng | Ban QLDA ĐTXD&PTQD | 0,50 | Xã Hải Quy | Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 UBND huyện |
20 | Cầu Câu Nhi -Hải Tân và đường 2 đầu cầu huyện Hải Lăng (Đường Tân - Sơn - Hòa) | Ban QLDA ĐTXD&PTQĐ | 9,00 | Hải Phong, Hải Sơn | Văn bản số 3784/UBND-CN ngày 18/8/2020 UBND tỉnh |
21 | Nâng cấp các tuyến đường huyện: ĐH49a, ĐH49b, ĐH52 xây dựng huyện nông thôn mới | Ban QLDA ĐTXD&PTQĐ | 9,85 | Hải Phú Hải Thượng, Hải Quy | Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 UBND huyện |
22 | Nâng cấp các tuyến đường huyện ĐH53, ĐH59 xây dựng huyện nông thôn mới | Ban QLDA ĐTXD&PTQĐ | 10,18 | Hải Lâm, Hải Chánh | Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 UBND huyện |
23 | Nâng cấp mở rộng đường Thượng Xá-Trà Lộc (ĐH.50) và đường Thuận Đức-Lam Thủy-Phương Lang (ĐH.50a) | Ban QLDA ĐTXD&PTQĐ | 13,60 | Hải Thượng, Hải Hưng, Hải Ba | Thông báo Kết luận số 156/TB-UBND ngay 26/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
24 | Cơ sở hạ tầng thiết yếu thị trấn Diên Sanh (các tuyến đường giao thông trên địa bàn thị trấn Diên Sanh) | Ban QLDA ĐTXD&PTQĐ | 7,00 | TT Diên Sanh | Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 của huyện |
25 | Cơ sở hạ tầng thiết yếu Khu đô thị La Vang, Hải Phú | Ban QLDA ĐTXD&PTQĐ | 7,03 | Hải Phú | Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 UBND huyện |
26 | Khu dân cư xóm Hoài Tây, các khóm (giao đất) | Ban QLDA ĐTXD&PTQĐ | 12,95 | Thị trấn Diên Sanh | Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 15/4/2019 của UBND huyện Hải Lăng |
27 | Khu đô thị phía Đông đường Nguyễn Huệ | Ban QLDA ĐTXD&PTQĐ | 11,00 | Thị trấn Diên Sanh | Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 07/4/2017 của UBND huyện Hải Lăng |
28 | Xây dựng CSHT Đường Nguyễn Huệ và tuyến nối vào Tuyến T2 thuộc khu Đông Nam thị trấn Hải Lăng | Ban QLDA ĐTXD&PTQĐ | 0,59 | Thị trấn Diên Sanh | Nghị Quyết 61/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND huyện Hải Lăng |
29 | Khu đô thị phía Nam hồ Đập Thanh, thị Trấn Diên Sanh | Ban QLDA ĐTXD&PTQĐ | 6,40 | TT Diên Sanh | Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 UBND huyện Hải Lăng |
30 | Khu đô thị phía Nam thị trấn Diên Sanh | Ban QLDA ĐTXD&PTQĐ | 5,00 | TT Diên Sanh | Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 UBND huyện Hải Lăng |
31 | Khu đô thị phía Đông hồ Đập Thanh, thị trấn Diên Sanh | Ban QLDA ĐTXD&PTQĐ | 8,60 | TT Diên Sanh | Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 UBND huyện Hải Lăng |
32 | Tái định cư công trình CSHT Khu đô thị phía Đông đường Nguyễn Huệ | Ban QLDA ĐTXD&PTQĐ | 0,02 | TT Diên Sanh | Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của UBND huyện Hải Lăng |
33 | Xây dựng trạm quan trắc tự động | Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường | 0,02 | Xã Hải Dương | NQ số: 21/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của HĐND tỉnh |
34 | Xây dựng trạm quan trắc tự động | Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường | 0,02 | TT Diên Sanh | NQ số: 21/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của HĐND tỉnh |
| 35,79 |
|
| ||
1 | Mở rộng Quốc lộ 9 đoạn từ Quốc lộ 1 về Cảng Cửa Việt | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh | 8,28 | Huyện Cam Lộ | NQ số: 55/NQ-HĐND ngày 10/3/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Hồ dâng Bản chùa 2 | Ban QLDA các công trình NN&PTNT tỉnh | 13,00 | Xã Cam Tuyền | QĐ số: 2291/QĐ-UBND ngày 28/9/2019 của UBND tỉnh |
3 | Hồ Tân Phú | Ban QLDA các công trình NN&PTNT tỉnh | 5,80 | Xã Cam Nghĩa | QĐ số: 2857/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND tỉnh |
4 | Trạm bơm Tân Xuân, trạm bơm Quật Xá, hồ Tân Sơn | Ban QLDA các công trình NN&PTNT tỉnh | 6,99 | Xã Cam Thành | QĐ số: 901/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của UBND tỉnh |
5 | Kè chống sạt lở bờ sông Hiếu đoạn qua huyện Cam Lộ | Ban QLDA các công trình NN&PTNT tỉnh | 1,72 | Xã Cam Thủy, Xã Cam hiếu | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 |
| 34,39 |
|
| ||
1 | San nền và hạ tầng kỹ thuật thiết yếu tại khu vực trung tâm cửa khẩu quốc tế La Lay | Ban Quản lý Khu Kinh tế | 5,01 | Xã A Ngo | Quyết định số 3852/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh |
2 | Chi cục thuế Đakrông | Tổng cục Thuế | 0,40 | TT Krông Klang | Quyết định số 1800/QĐ-BTC ngày 14/11/2020 của Bộ Tài chính |
3 | Nhà ở công vụ của Trung tâm Quản lý Cửa Khẩu tại Cửa Khẩu Quốc tế La Lay | Ban Quản lý Khu Kinh tế | 0,15 | Xã A Ngo | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 10/3/2021 của HĐND tỉnh Quảng Trị |
4 | Sân vận động huyện Đakrông (giai đoạn 1) | UBND huyện Đakrông | 4,37 | TT Krông Klang | Nghị quyết số 124/NQ-HĐND ngày 4/12/2020 của HĐND huyện Đakrông |
5 | Cầu vượt sông Đakrông nối thôn 6,7 với trung tâm xã | UBND huyện Đakrông | 0,10 | Xã A Bung | Vốn Bộ GTVT |
6 | Nâng cấp các tuyến đường nội thị TT Krông Klang | UBND huyện Đakrông | 12,00 | TT Krông Klang | Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND huyện Đakrông |
7 | Thủy lợi Khe Cườm | UBND huyện Đakrông | 1,53 | Xã Hướng Hiệp | Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND huyện Đakrông |
8 | Di dời đường dây 35kV đấu nối NMTĐ Đakrông 1 | Công ty Cổ phần đầu tư điện lực 3 | 0,29 | Xã Húc Nghi | Vốn Doanh nghiệp |
9 | Đường dây 220kV Đông Hà - Lao Bảo, đoạn tuyến qua huyện Đakrông | Ban QLDA các Công ty điện miền Trung | 0,15 | Xã Triệu Nguyên | Văn bản số 3636/UBND-CN của UBND tỉnh Quảng Trị |
10 | XD chợ trung tâm Tà Rụt | UBND huyện Đakrông | 0,40 | Xã Tà Rụt | Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND huyện Đakrông |
11 | Hồ sinh thái, đập dâng Săn Ruôi | UBND huyện Đakrông | 1,33 | TT Krông Klang | Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND huyện Đakrông |
12 | Niệm phật đường thị trấn Krông Klang (bổ sung) | Niệm Phật đường | 0,02 | TT Krông Klang | Công văn số: 2399/UBND-TN ngày 11/6/2018 của UBND tỉnh |
13 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ty Nê | UBND huyện Đakrông | 0,07 | Xã A Bung | Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 12/11/2020 của HĐND huyện Đakrông |
14 | Khu dân cư đường T4 (giai đoạn 2) | UBND huyện Đakrông | 7,29 | TT Krông Klang | Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 12/11/2020 của HĐND huyện |
15 | Khu dân cư Công ty lương thực | UBND huyện Đakrông | 0,06 | TT Krông Klang | Nghị quyết số 131/NQ-HĐND ngày 4/12/2020 của HĐND huyện Đakrông |
16 | Đường Khe Van đi xã Hướng Linh (BIIG 2) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1,22 | Xã Hướng Hiệp | QĐ số: 2340/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND tỉnh |
| 163,53 |
|
| ||
1 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Hữu Thọ đoạn 1 Lê Duẩn đến Lê Lợi | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất | 0,32 | Thị trấn Khe Sanh | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
2 | Nâng cấp, mở rộng đường Phạm Ngũ Lão - Hùng Vương | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất | 0,50 | Thị trấn Khe Sanh | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
3 | Đường giao thông Khối 6 TT Khe Sanh - Tà Ry xã Húc | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất | 2,50 | Thị trấn Khe Sanh | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
4 | Đường giao thông Kiệt Phan Chu Trinh - hộ Bà Yến (Khối 3) - TT Khe Sanh | Ban Quản lý dự án Khe Sanh | 0,15 | TT. Khe Sanh | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
5 | Đường giao thông Kiệt Đinh Tiên Hoàng - hộ Bà Lài (Khối 3) - TT Khe Sanh | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất | 0,11 | TT. Khe Sanh | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
6 | Đường giao thông Kiệt Hùng Vương - Khối 7 - TT Khe Sanh (đường cũ) | Ban Quản lý dự án Khe Sanh | 0,17 | TT. Khe Sanh | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
7 | Đường giao thông Kiệt hộ Ba Chọn- Đại Thủy - Khối 7 - TT Khe Sanh | Ban Quản lý dự án Khe Sanh | 0,09 | TT. Khe Sanh | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
8 | Đường liên thôn Phong Hải xã A Dơi | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện | 1,20 | xã A Dơi | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
9 | Đường liên thôn Bản Cợp thôn Măng Sông đi thôn Ba Tầng (giai đoạn 9) | UBND xã Ba Tầng | 0,25 | xã Ba Tầng | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
10 | Mở rộng đường liên thôn Bản Cợp thôn Măng Sông đi Bản Cù Tiêng thôn Ba Lòng (giai đoạn 2) | UBND xã Ba Tầng | 0,30 | xã Ba Tầng | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
11 | Đường từ Km 37 600 tỉnh lộ Lìa vào khu sản xuất thôn Ba Lòng (giai đoạn 1) | UBND xã Ba Tầng | 0,25 | xã Ba Tầng | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
12 | Đường từ Km 36 tỉnh lộ Lìa vào khu sản xuất thôn Loa (giai đoạn 1) | UBND xã Ba Tầng | 0,25 | xã Ba Tầng | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
13 | Đường từ Km 30 100 tỉnh lộ Lìa vào khu sản xuất thôn Trùm (giai đoạn 1) | UBND xã Ba Tầng | 0,25 | xã Ba Tầng | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
14 | Đường từ 135 vào nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Vầng (gđ2) | UBND xã Ba Tầng | 0,25 | xã Ba Tầng | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
15 | Đường vào khu sản xuất bản Măng Sông, thôn Măng Sông, xã Ba Tầng (gđ2) | UBND xã Ba Tầng | 0,25 | xã Ba Tầng | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
16 | Đường vào khu sản xuất thôn Hoong mới (GĐ2) | UBND xã Hướng Linh | 0,40 | xã Hướng Linh | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
17 | Quy hoạch đường đến khu sản xuất tập trung Tăng Cô Hang, A Soi Hang | UBND xã Thanh | 0,42 | xã Thanh | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
18 | Đường vào khu sản xuất Bản 10 (02 tuyến) | UBND xã Thanh | 0,11 | xã Thanh | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
19 | Đường vào trường mầm non bản 10 | UBND xã Thanh | 0,40 | xã Thanh | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
20 | Đường vào khu sản xuất Thanh 1 (tuyến 1) | UBND xã Thanh | 0,90 | xã Thanh | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
21 | Đường GT Bản 5 đi khu sản xuất tập trung, xã Thuận (giai đoạn 2) | UBND xã Thanh | 0,56 | xã Thuận | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
22 | Mở rộng đường giao thông thôn Hòa Thành | UBND huyện | 3,10 | xã Tân Hợp | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
23 | Mở rộng đường giao thông thôn Quyết Tâm | UBND xã Tân Hợp | 0,03 | xã Tân Hợp | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
24 | Đường từ trung tâm xã đi Thôn 1 Lương Lễ | UBND huyện | 0,50 | xã Tân Hợp | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
25 | Đường thôn Quyết Tâm - Hòa Thành | UBND xã Tân Hợp | 0,60 | xã Tân Hợp | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
26 | Đường kiệt rộng 5m giáp thửa 321, 346, tờ BĐ 13 | UBND xã Tân Hợp | 0,70 | xã Tân Hợp | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
27 | Đường Kiệt rộng 5m giáp thửa 172, 159, 143, 146, 128, Tờ BĐ 15 | UBND xã Tân Hợp | 1,20 | xã Tân Hợp | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
28 | Đường PTSX thôn Cổ Thành (Tuyến 1) dài 1000m | UBND xã Tân Thành | 0,60 | xã Tân Thành | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
29 | Xây mới hệ thống nước sạch thôn Cooc | UBND xã Hướng Linh | 0,60 | xã Hướng Linh | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
30 | Nâng cấp, sửa chữa hệ thống nước sạch thôn Hoong mới | UBND xã Hướng Linh | 0,10 | xã Hướng Linh | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
31 | Công trình nước tự chảy thôn Xi Núc | UBND xã Tân Long | 0,50 | xã Tân Long | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
32 | Dự án điện gió Hướng Hiệp 1 | Doanh Nghiệp | 8,00 | xã Hướng Linh | Quyết định chủ trương đầu tư số 1205/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị |
33 | Nhà máy điện gió Hải Anh - Quảng Trị | Doanh Nghiệp | 20,60 | xã Tân Thành, Lao Bảo, Hướng Phùng | QĐ số: 989/UBND-CN ngày 22/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị |
34 | Cải tạo, nâng cấp trục đường liên thôn Cợp-Hướng Choa | Công ty điện lực Quảng Trị | 0,05 | xã Hướng Phùng | Vốn Doanh nghiệp |
35 | Xây dựng trạm điện lực | Công ty điện lực Quảng Trị | 0,03 | Các xã | Vốn Doanh nghiệp |
36 | Trường Mầm non Khe Sanh (lấy đất của trung tâm giáo dục Ngô tuân) | Ban Quản lý dự án Khe Sanh | 0,15 | TT. Khe Sanh | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
37 | Mở rộng khuôn viên trường TH và THCS Hướng việt | UBND xã Hướng Việt | 0,52 | xã Hướng Việt | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
38 | Trường mầm non Thanh 1 | UBND xã Thanh | 0,10 | xã Thanh | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
39 | Khu tái định cư | Công ty Cổ phần Điện Gió Phong Liệu | 8,40 | xã Hướng Linh | Công văn số 1727/UBND-TN ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc tái định cư khi thu hồi |
40 | Khu Tái định cư thôn Cuôi, Tri (Cha lỳ cũ) | UBND huyện, Sở NNPTNT | 12,00 | xã Hướng Lập | Công văn số 2057/UBND-NN ngày 25/5/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc di dời thôn Cuôi và bản CooLong thuộc thôn Tri xã Hướng Lập, huyện Hướng Hóa |
41 | Trụ sở UBND xã A Dơi | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất Huyện | 0,15 | xã A Dơi | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
42 | Trụ sở UBND xã Hướng Phùng | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất Huyện | 0,15 | xã Hướng Phùng | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
43 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Mới | UBND xã Thanh | 0,10 | xã Thanh | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
44 | Xây dựng trạm quan trắc tự động | Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường | 0,02 | Thị trấn Lao Bảo | NQ số: 21/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của HĐND tỉnh |
45 | Xây dựng trạm quan trắc tự động | Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường | 0,02 | TT Khe Sanh | NQ số: 21/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của HĐND tỉnh |
46 | Đường giao thông kết hợp kè chắn sạt lở tại trung tâm | Ban QLDA các công trình giao thông tỉnh | 0,80 | Xã Hướng Việt | QĐ số: 711/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND tỉnh |
47 | Xây dựng hạ tầng dân cư (khu đất trường mầm non Khe Sanh) | UBND thị trấn Khe Sanh | 0,13 | TT Khe Sanh | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND của HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
48 | Xây dựng hạ tầng khu dân cư (Khu đất của Công ty Cổ phần Tân Hưng) | UBND thị trấn Khe Sanh | 0,50 | TT Khe Sanh | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND của HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
49 | Xây dựng hạ tầng khu dân cư (Khu đất trên đường Hùng Vương nối dài thị trấn Khe Sanh) | UBND thị trấn Khe Sanh | 4,58 | TT Khe Sanh | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND của HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
50 | Di dân tái định cư Tà Rùng | UBND xã Húc | 35,00 | Xã Húc | Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của UBND huyện Hướng Hóa |
51 | Khu tái định cư | UBND xã Hướng Sơn | 6,00 | xã Hướng Sơn | Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của UBND huyện Hướng Hóa |
52 | Khu tái định cư thôn Cuôi | UBND xã Hướng Lập | 0,80 | xã Hướng Lập | Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của UBND huyện Hướng Hóa |
53 | Nhà văn hóa thôn Ta Ka | UBND xã Hướng Lộc | 46,00 | xã Hướng Lộc | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND của HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
54 | Trường mầm non xã Xy | UBND xã Xy | 0,05 | Xã Xy | QD số: 2828/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của UBND tỉnh |
55 | Các điểm trường mầm non xã Hướng Lập | UBND xã Hương Lập | 0,70 | Xã Hướng Lập | QĐ số: 2828/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của UBND tỉnh |
56 | Đường Kiệt 283 Lê Duẩn nối Đinh Tiên Hoàng | Thị trấn Khe Sanh | 0,60 | TT Khe Sanh | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện |
57 | Đường Kiệt Phan Đình Phùng nối Hùng Vương | Thị trấn Khe Sanh | 0,52 | TT. Khe Sanh | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện |
| 9,21 |
|
| ||
1 | Hệ thống cấp nước trung gian giai đoạn 2 | UBND huyện Đảo | 0,10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 huyện Đảo |
2 | Cơ sở hạ tầng phát triển du lịch | UBND huyện Đảo | 0,49 | Huyện đảo Cồn Cỏ | Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 huyện Đảo |
3 | Trụ sở làm việc Ban quản lý Khu bảo tồn biển đảo Cồn Cỏ | UBND huyện Đảo | 0,08 | Huyện đảo Cồn Cỏ | Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 huyện Đảo |
4 | Nhà Điều hành Đại diện Cảng vụ Quảng Trị tại đảo Cồn Cỏ | UBND huyện Đảo | 0,04 | Huyện đảo Cồn Cỏ | Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 huyện Đảo |
5 | Khu thể dục thể thao huyện đảo Cồn Cỏ | UBND huyện Đảo | 0,50 | Huyện đảo Cồn Cỏ | Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 huyện Đảo |
6 | Đường T3, huyện đảo Cồn Cỏ | UBND huyện Đảo | 0,57 | Huyện đảo Cồn Cỏ | Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 huyện Đảo |
7 | Hạ tầng khu đất thương mại, dịch vụ (Đất xây dựng khách sạn - nghỉ dưỡng) | UBND huyện Đảo | 6,17 | Huyện đảo Cồn Cỏ | Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 huyện Đảo |
8 | Hạ tầng khu đất xây dựng khu thương mại dịch vụ | UBND huyện Đảo | 1,26 | Huyện đảo Cồn Cỏ | Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 huyện Đảo |
| Cộng |
| 1.766,47 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 95/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của HĐND tỉnh)
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó | Vị trí, địa điểm | Căn cứ | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||||
| 29,65 | 29,65 |
|
|
|
| ||
1 | Khu đô thị Hawee part Land | Đấu thầu dự án | 6,00 | 6,00 |
|
| Phường 4 | Công văn số: 5290 ngày 19 tháng 11 năm 2020 của UBND tỉnh |
2 | Đường Trần Nguyên Hãn thành phố Đông Hà (giai đoạn 2) | UBND thành phố Đông Hà | 5,00 | 5,00 |
|
| Phường Đông Giang | Công văn số: 3983/UBND-CN ngày 31/8/2020 của UBND tỉnh |
3 | Mở rộng Quốc lộ 9 qua thành phố Đông Hà | Sở Giao thông - Vận tải | 0,72 | 0,72 |
|
| Phường Đông Giang | Nghị quyết số: 55/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của HĐND tỉnh |
4 | Xây dựng hạ tầng dân cư hai bên đường Phạm Hồng Thái | Ban QLDA ĐTXD thành phố | 4,10 | 4,10 |
|
| Phường Đông Lương, Đông | Nghị quyết số: 110/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của UBND TP Đông Hà |
5 | Xây dựng hạ tầng khu dân cư phía tây đường Khóa Bảo (giai đoạn 3) | Ban QLDA ĐTXD thành phố | 3,00 | 3,00 |
|
| Phường 3 | Công văn số: 487/UBND-KHTC của UBND thành phố |
6 | Khu đô thị sinh thái Nam Đông Hà | Trung tâm PTQĐ tỉnh | 2,33 | 2,33 |
|
| Phường Đông Lương | Công văn số: 1911/UBND-TN ngày 10/5/2017 của UBND tỉnh |
7 | Xây dựng cơ sở hạ tầng đường Thanh niên (giai đoạn 3) | TTPTQĐ thành phố | 3,50 | 3,50 |
|
| Phường Đông Giang | QĐ số: 2449/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của UBND thành phố |
8 | Bệnh viện đa khoa TTH Đông Hà | Công ty CP TTH Group | 5,00 | 5,00 |
|
| Phường 2 | QĐ số: 3678/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh |
| 5,40 | 2,97 | 2,43 |
|
|
| ||
1 | Nâng cấp đê biển Vĩnh Thái | Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển | 2,43 |
| 2,43 |
| Xã Vĩnh Thái | QĐ số: 3181/QĐ-UBND ngày 31/12/2018 của UBND tỉnh |
2 | Trạm y tế xã Vĩnh Sơn | BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 0,24 | 0,24 |
|
| Xã Vĩnh Sơn | QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 02/04/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị |
3 | Trạm y tế xã Vĩnh Long | BQLDA DTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 0,41 | 0,41 |
|
| Xã Vĩnh Long | QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 02/04/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị |
4 | Cụm công trình Khe Mước - Bến Than | Ban quản lý đầu tư và xây dựng thủy lợi 4 | 2,32 | 2,32 |
|
| Xã Vĩnh Hà, xã Vĩnh Sơn | QĐ số: 4387/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông |
| 28,70 | 12,96 | 15,74 |
|
|
| ||
1 | Hạ tầng khu tái định cư | UBND huyện | 8,00 |
| 8,00 |
| Xã Trung Giang | Công văn số: 202-CV/TU ngày 23/4/2021 của Tỉnh Ủy |
2 | Nâng cấp đường giao thông đến trung tâm xã Gio Quang (đường 73 Đông) | UBND huyện Gio Linh | 2,00 | 2,00 |
|
| Xã Gio Quang | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của HĐND huyện Gio Linh |
3 | Hạ tầng kỹ thuật để phục vụ GPMB mở rộng cảng Cửa Việt | UBND huyện Gio Linh | 3,20 | 3,20 |
|
| Thị trấn Cửa Việt | Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Quảng Trị |
4 | Mở rộng Quốc lộ về Cảng Cửa Việt | Ban quản lý dự án đầu tư và XD giao thông tỉnh | 3,39 | 3,39 |
|
| Xã: Gio Quang, Gio … | Nghị quyết số: 55/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của HĐND tỉnh |
5 | Cụm công trình Khe Mước - Bến Than | Ban quản lý đầu tư và xây dựng thủy lợi 4 | 2,32 | 2,32 |
|
| Xã Trung Sơn, xã Linh Trường | QĐ số: 4387/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6 | Đấu giá đất tại thôn Hà Trung | UBND huyện Gio Linh | 1,50 | 1,50 |
|
| Xã Gio Châu | Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND huyện và Quyết định số 4300/QĐ-UBND Ngày 22/12/2020 của … |
7 | Đấu giá đất tại thôn Hà Thanh | UBND huyện Gio Linh | 0,55 | 0,55 |
|
| Xã Gio Châu | Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND huyện và Quyết định số 4300/QĐ-UBND Ngày 22/12/2020 của … |
8 | Tổ du lịch nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí và đô thị biển Gio Linh | Dự án sử dụng đất (đấu thầu) | 7,74 |
| 7,74 |
| Xã Trung Giang | Chỉ đạo của UBND tỉnh tại cuộc họp ngày 22/6/2021 |
| 1 7,98 | 1,62 | 16,36 |
|
|
| ||
1 | Cửa hàng xăng dầu và thương mại dịch vụ Triệu Tài | Công ty TNHH TM Xăng dầu Quảng Trị | 0,30 | 0,30 |
|
| Xã Triệu Tài | Quyết định chủ trương đầu tư số 752/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của UBND tỉnh |
2 | Nâng cấp, mở rộng cảng cá kết hợp khu neo đậu tránh trú bão Nam Cửa Việt | Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển | 0,79 | 0,79 |
|
| Xã Triệu An | Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh |
3 | Xây dựng trạm quan trắc tự động | Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường | 0,20 |
| 0,20 |
| Triệu Lăng |
|
4 | Trang trại trồng và phát triển vùng nguyên liệu tràm năm gân | Công ty Tâm Xanh | 16,16 |
| 16,16 |
| Triệu Trạch | Quyết số 2629/QĐ-UBND ngày 14/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị |
5 | Đường ĐH 43, huyện Triệu Phong | UBND huyện | 0,09 | 0,09 |
|
| Triệu Trung, Triệu Tài | Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND huyện Triệu Phong |
6 | Điểm thương mại dịch vụ An Lộng | UBND xã Triệu Hòa | 0,10 | 0,10 |
|
| Triệu Hòa | Vốn xã hội hóa |
7 | Sân thể thao xã Triệu Trung | UBND xã Triệu Trung | 0,08 | 0,08 |
|
| Triệu Trung | Vốn xã hội hóa |
8 | Sân thể thao khu vực Duy Hòa | UBND xã Triệu Hòa | 0,20 | 0,20 |
|
| Triệu Hòa | Vốn xã hội hóa |
9 | Hạ tầng khu dân cư (Giao đất tái định cư cho hộ gia đình, cá nhân phải di dời do thiên tai) | UBND xã Triệu Hòa | 0,06 | 0,06 |
|
| Triệu Hòa | Vốn tái định cư |
| 34,49 | 10,76 | 23,73 |
|
|
| ||
1 | Trung tâm dịch vụ hậu cần và Logistics Khu kinh tế Đông Nam (bao gồm đường kết nối vào khu vực dự án) | Công ty Cổ phần ICD Đông Nam | 17,88 |
| 17,88 |
| Xã Hải Quế | Quyết định số 1139/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 của UBND tỉnh |
2 | Vùng nuôi cá hợp tác xã Mỵ Trường | Sở NN&PTNT Quảng Trị | 3,86 | 0,37 | 3,49 |
| Xã Hải Trường | Quyết định số 1652/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị |
3 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Đội 4, thôn Long Hưng | UBND xã Hải Phú | 0,04 | 0,04 |
|
| Xã Hải Phú | Quy hoạch nông thôn mới |
4 | Nhà tránh lũ Đội 1, thôn Long Hưng | UBND xã Hải Phú | 0,08 | 0,08 |
|
| Xã Hải Phú | Nghị quyết 27/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND xã Hải Phú |
5 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hội Yên | UBND xã Hải Quế | 0,11 | 0,11 |
|
| Xã Hải Quế | Nghị quyết 07/NQ-HĐND ngày 05/07/2019 của HĐND xã Hải Quế |
6 | Xây dựng sân thể thao thôn Phước Điền | UBND xã Hải Định | 0,24 | 0,24 |
|
| Xã Hải Định | Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của UBND tỉnh |
7 | Mở rộng trường THCS Thiện Thành | UBND huyện Hải Lăng | 0,42 | 0,42 |
|
| Xã Hải Định | Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của UBND tỉnh |
8 | Mở rộng Trường mầm non Hải Thượng (điểm trường Đại An Khê) | UBND huyện Hải Lăng | 0,18 | 0,18 |
| Xã Hải Thượng | Quyết định số 1013/QĐ-UBND tỉnh ngày 04/5/2021 | |
9 | Cửa hàng xăng dầu khu vực tuyến tránh Quốc Lộ 1A | Cửa hàng xăng dầu Hải Nguyên 45 | 0,80 | 0,80 |
|
| Xã Hải Phú | Văn bản số 1822/UBND-TM ngày 12/5/2021 của UBND tỉnh |
10 | Cửa hàng xăng dầu Dầu khí Thừa thiên Huế | Công ty cổ phần xăng dầu dầu khí thừa Thiên Huế | 0,15 | 0,15 |
|
| Xã Hải Thượng | Công Văn số 1494/UBND-TM ngày 23/4/2021 của UBND tỉnh |
11 | Sân vận động trung tâm huyện (nằm trong khu liên hợp Thể dục - Thể thao huyện Hải Lăng) | Ban QLDA ĐTXD&PTQĐ | 0,47 | 0,47 |
|
| Thị trấn Diên Sanh | Nghị Quyết số 61/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 HĐND huyện |
12 | Cầu Câu Nhi -Hải Tân và đường 2 đầu cầu huyện Hải Lăng (Đường Tân - Sơn - Hòa) | Ban QLDA ĐTXD&PTQĐ | 0,80 | 0,80 |
|
| Hải Phong, Hải Sơn | Văn bản số 3784/UBND-CN ngày 18/8/2020 UBND tỉnh |
13 | Nâng cấp các tuyến đường huyện: ĐH49a, ĐH49b, ĐH52 xây dựng huyện nông thôn mới | Ban QLDA ĐTXD&PTQĐ | 4,35 | 4,35 |
|
| Hải Phú, Hải Thượng, Hải | Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 UBND huyện |
14 | Đường giao thông và cầu qua Sông Nhùng | Ban QLDA ĐTXD&PTQĐ | 0,25 | 0,25 |
|
| Xã Hải Quy | Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 UBND huyện |
15 | Cơ sở hạ tầng thiết yếu Khu đô thị La Vang, Hải Phú | Ban QLDA ĐTXD&PTQĐ | 2,50 | 2,50 |
|
| Xã Hải Phú | Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 UBND huyện |
16 | Khu dân cư xóm Hoài Tây, các khóm (giao đất) | UBND Thị Trấn | 2,36 |
| 2,36 |
| Thị trấn Diên Sanh | Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 15/4/2019 của UBND huyện Hải Lăng |
| 2,00 | 2,00 |
|
|
|
| ||
1 | Đường Quốc lộ 9 đoạn từ Cửa Việt đến quốc lộ 1A | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh | 2,00 | 2,00 |
|
| Xã Thanh An | Văn bản số 322/BQLDA-KH ngày 27/4/2020 của Ban QLDA ĐTXD các |
| 5,68 | 0,37 | 5,16 | 0,15 |
|
| ||
1 | San nền và hạ tầng kỹ thuật thiết yếu tại khu vực trung tâm cửa khẩu quốc tế La Lay | Ban Quản lý Khu Kinh tế | 5,01 |
| 5,01 |
| Xã A Ngo | Quyết định số 3852/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh |
2 | Nhà ở công vụ của Trung tâm Quản lý Cửa Khẩu tại Cửa Khẩu Quốc tế La Lay | Ban Quản lý Khu Kinh tế | 0,15 |
| 0,15 |
| Xã A Ngo | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 10/3/2021 của HĐND tỉnh Quảng Trị |
3 | Thủy lợi Khe Cườm | UBND huyện Đakrông | 0,30 | 0,30 |
|
| Xã Hướng Hiệp | Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND huyện Đakrông |
4 | Đường dây 220kV Đông Hà - Lao Bảo, đoạn tuyến qua huyện Đakrông | Ban QLDA các CT điện miền Trung | 0,15 |
|
| 0,15 | Xã Triệu Nguyên | Văn bản số 3636/UBND-CN của UBND tỉnh Quảng Trị |
5 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ty Nê | UBND huyện | 0,07 | 0,07 |
|
| Xã A Bung | Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 12/11/2020 của HĐND huyện Đakrông |
| 23,06 | 2,62 | 20,44 |
|
|
| ||
1 | Đường vào khu sản xuất Trạc Nòi-Cù Bai | UBND xã Hướng Lập | 0,37 |
| 0,37 |
| Hướng Lập | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
2 | Mở rộng đường mòn Sê Pu - Cù Bai | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất Huyện | 0,10 | 0,10 |
|
| Hướng Lập | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
3 | Đường vào khu SX tập trung từ nhà bà Hồ thị Mụn đến nhà ông Hồ Văn Thác | UBND xã Hướng Sơn | 1,00 |
| 1,00 |
| xã Hướng Sơn | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND huyện ngày 18/12/2021 |
4 | Đường liên thôn từ thôn Mới đến thôn Trĩa | UBND xã Hướng Sơn | 0,71 |
| 0,71 |
| xã Hướng Sơn | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND huyện ngày 18/12/2022 |
5 | Đường vào khu SX tập trung từ nhà ông Hồ Văn Vân đến nhà ông Hồ Văn Kân | UBND xã Hướng Sơn | 0,48 |
| 0,48 |
| xã Hướng Sơn | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND huyện ngày 18/12/2023 |
6 | Đập Xê Nan | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,20 |
| 0,20 |
| xã Hướng Phùng | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND huyện ngày 18/12/2023 |
7 | Nhà máy điện gió Hải Anh - Quảng Trị | Doanh nghiệp | 3,04 |
| 3,04 |
| Xã: Tân Thành, Lao Bảo, Hướng Phùng | Công văn số 989/UBND-CN ngày 22/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị |
8 | Dự án Nhà máy điện gió Tân Hợp | Công ty Cổ phần Điện gió Thành An | 14,64 |
| 14,64 |
| Xã Tân Hợp, Xã Húc | Quyết định chủ trương đầu tư số 3588/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh |
9 | Đường giao thông kết hợp kè chắn sạt lở tại trung tâm | Ban QLDA các công trình giao thông tỉnh | 0,48 | 0,48 |
|
| Xã Hướng Việt | QĐ số: 711/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND tỉnh |
10 | Xây dựng hạ tầng khu dân cư (Khu đất trên đường Hùng Vương nối dài thị trấn Khe Sanh) | UBND thị trấn Khe Sanh | 1,58 | 1,58 |
|
| TT Khe Sanh | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND của HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
11 | Nhà văn hóa thôn Ta Ka | UBND xã Hướng Lộc | 0,46 | 0,46 |
|
| Xã Hướng Lộc | Nghị quyết số 59/NQ-HĐND của HĐND huyện ngày 18/12/2020 |
| Cộng |
| 146,96 | 62,95 | 83,86 | 0,15 |
|
|
- 1Nghị Quyết 47/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ năm 2020 và sửa đổi Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
- 2Nghị quyết 320/2020/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ thực hiện trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Nghị quyết 56/NQ-HĐND về Danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2021 (bổ sung)
- 4Nghị quyết 21/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha điều chỉnh, bổ sung năm 2021 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 5Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2021 (lần 3)
- 6Nghị quyết 50/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) năm 2021 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 1Nghị quyết 04/2019/NQ-HĐND về quyết định chủ trương dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh trong năm 2019 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 2Nghị quyết 140/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, vào các mục đích trong năm 2021 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 3Nghị quyết 90/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác trong năm 2023 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 1Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 6Nghị Quyết 47/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ năm 2020 và sửa đổi Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
- 7Nghị quyết 320/2020/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ thực hiện trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 8Nghị quyết 56/NQ-HĐND về Danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2021 (bổ sung)
- 9Nghị quyết 21/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha điều chỉnh, bổ sung năm 2021 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 10Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2021 (lần 3)
- 11Nghị quyết 50/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) năm 2021 do thành phố Cần Thơ ban hành
Nghị quyết 95/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác trong năm 2021 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- Số hiệu: 95/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 16/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đăng Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết